Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất lợn Duroc Landrace và YorkShire thuần nuôi tại công ty lợn giống hạt nhân Dabaco

Duroc (D), Landrace (L) và Yorkshire (Y) là 3 giống lợn chủ yếu được sử

dụng trong chăn nuôi lợn công nghiệp ở hầu hết các nước trên thế giới cũng như ở

Việt Nam. Ba giống lợn này cũng tham gia vào hầu hết các tổ hợp lai theo hướng

công nghiệp, bán công nghiệp với các quy mô chăn nuôi khác nhau ở nước ta.

LợnY và L không những được sử dụng để tạo các tổ hợp lai làm nái nền trong sản

xuất lợn công nghiệp, mà các đực giống của chúng còn tham gia vào các tổ hợp lai

nội x ngoại tại các trang trại quy mô vừa hoặc nhỏ và các nông hộ chăn nuôi. Trong

khi đó, lợn D được sử dụng làm đực giống cuối cùng trong các tổ hợp lai 3 giống

hoặc cùng với lợn Piétrain tạo đực lai tham gia vào các tổ hợp lai thương phẩm 4

giống khác nhau.

Áp dụng các biện pháp chọn lọc nhằm nâng cao khả năng sinh trưởng của

lợn D thuần chủng, nâng cao khả năng sinh trưởng đồng thời cải thiện khả năng

sinh sản của lợn L và Y thuần là nhiệm vụ quan trọng trong khâu sản xuất lợn giống

ngoại ở nước ta.

Trong nhiều năm qua, một số trung tâm giống hoặc công ty giống ở nước ta

đã xây dựng hệ thống sản xuất lợn theo 3 cấp, trong đó đàn cụ kỵ là các giống thuần

nhập từ nước ngoài. Hàng năm, phần lớn các trung tâm hoặc công ty này đều nhập

thêm một số lượng nhất định lợn đực và cái cho đàn cụ kỵ từ các nước khác nhau

nhằm bổ sung nguồn gen và tăng cường chất lượng cho đàn giống. Trong những

năm gần đây, một số nghiên cứu trên các đàn lợn giống ngoại thuần nuôi ở nước ta

đã được tiến hành nhằm đánh giá thực trạng năng suất sinh trưởng và sinh sản, ước

tính một số tham số di truyền quan trọng, cũng như tiến hành một số biện pháp chọn

lọc đối với các đàn lợn giống này (Nguyễn Hữu Tỉnh cs., 2013; Nguyễn Văn Đức,

2015; Trịnh Hồng Sơn, 2015; Le Van Sang cs., 2018; Trần Thị Minh Hoàng và cs.,

2019a, 2019b, 2019c).

Công ty Lợn giống hạt nhân Dabaco (Công ty Dabaco) được thành lập từ

năm 2010 với quy mô hiện nay là 3.400 nái sinh sản. Ba giống lợn chủ yếu là D, L2

và Y được tổ chức nhân giống thành các đàn cụ kỵ, ông bà và bố mẹ, trong đó đàn

cụ kỵ D, L và Y có số lượng tương ứng là 225, 362 và 440 đầu con. Các nghiên cứu

của Đoàn Phương Thúy cs. (2015 và 2016) đã xác định một số tham số di truyền về

một số tính trạng sinh trưởng, sinh sản đối với 3 giống thuần nuôi tại Công

tyDabaco và xây dựng định hướng chọn lọc cho các giống thuần này. Trên cơ sở

một số dữ liệu của Công ty Dabaco và một vài cơ sở chăn nuôi khác, Trần Thị Minh

Hoàng (2019b) cũng đã ước tính giá trị giống một số tính trạng sinh sản cơ bản của

lợn nái L và Y. Tuy nhiên, các nghiên cứu này đã không đặt ra mục tiêu cụ thể

trong việc cải thiện năng suất, cũng như không thực hiện việc chọn lọc nhằm nâng

cao năng suất các đàn D, L và Y thuần của Công ty Dabaco.

Là một cơ sở nhân giống lợn hạt nhân, trong nhiều năm qua, Công ty đã xây

dựng được một bộ dữ liệu với hệ phổ đầy đủ về kiểm tra năng suất trong giai đoạn

hậu bị cũng như các chỉ tiêu sinh sản của lợn nái đối với 3 giống lợn thuần D, L và

Y. Nghiên cứu này được thực hiện trên cơ sở bộ dữ liệu đã nêu trên, ước tính một số

tham số di truyền, đồng thời thực hiện việc chọn lọc theo giá trị giống nhằm cải tiến

năng suất của 3 giống lợn thuần nuôi tại Công ty Dabaco.

pdf 143 trang kiennguyen 21/08/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất lợn Duroc Landrace và YorkShire thuần nuôi tại công ty lợn giống hạt nhân Dabaco", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất lợn Duroc Landrace và YorkShire thuần nuôi tại công ty lợn giống hạt nhân Dabaco

Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất lợn Duroc Landrace và YorkShire thuần nuôi tại công ty lợn giống hạt nhân Dabaco
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
LƢU VĂN TRÁNG 
CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT LỢN DUROC, 
LANDRACE VÀ YORKSHIRE THUẦN NUÔI TẠI 
CÔNG TY LỢN GIỐNG HẠT NHÂN DABACO 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
HÀ NỘI – 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
---------- 
VIỆN CHĂN NUÔI 
LƢU VĂN TRÁNG 
CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT LỢN DUROC, 
LANDRACE VÀ YORKSHIRE THUẦN NUÔI TẠI 
CÔNG TY LỢN GIỐNG HẠT NHÂN DABACO 
Ngành : Di truyền và Chọn giống Vật nuôi 
Mã số : 9 62 01 08 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
GS.TS. ĐẶNG VŨ BÌNH 
PGS.TS. LÊ THỊ THANH HUYỀN 
HÀ NỘI – 2021 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả nêu trong luậnán này là trung thực. Những kết quả nghiên cứu của các tác giả 
khác nếu được sử dụng trong bản luận án đều là các trích dẫn và được ghi rõ nguồn 
gốc trong phần Tài liệu tham khảo. 
Tác giả luận án 
Lƣu Văn Tráng 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS. Đặng Vũ 
Bình, PGS.TS. Lê Thị Thanh Huyền đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tôi 
trong suốt quá trình tiến hành nghiên cứu và viết luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện chăn nuôi, Phòng khoa học, 
Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Bộ môn Di truyền – Giống vật nuôi Viện Chăn nuôi đã 
tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và 
viết luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, tập thể cán bộ, công nhân viên Công 
ty lợn giống Hạt nhân DABACO đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực giúp đỡ 
tôi trong quá trình thực hiện đề tài của luận án Tiến sỹ. 
Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực Di 
truyền giống vật nuôi, chăn nuôi lợn, bạn bè đồng nghiệp và người thân trong gia 
đình đã động viên và hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập nghiên cứu sinh./. 
Tác giả luận án 
Lƣu Văn Tráng 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ................................................................................................................ i 
Lời cảm ơn .................................................................................................................. ii 
Mục lục ...................................................................................................................... iii 
Danh mục các chữ viết tắt .......................................................................................... vi 
Danh mục bảng ......................................................................................................... vii 
Danh mục hình ........................................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1 
1.2. Mục tiêu của đề tài ......................................................................................... 2 
1.2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................... 2 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 2 
1.3. Những đóng góp mới của đề tài ..................................................................... 3 
1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ....................................................... 3 
1.4.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................... 3 
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................ 3 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 4 
1.1. Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu .......................................................... 4 
1.1.1. Tính trạng số lượng ........................................................................................ 4 
1.1.2. Hệ số di truyền ............................................................................................... 6 
1.1.3. Hệ số tương quan di truyền ............................................................................ 7 
1.1.4. Hệ số lặp lại .................................................................................................... 9 
1.1.5. Giá trị giống ................................................................................................... 9 
1.1.6. Hiệu quả chọn lọc ........................................................................................ 13 
1.1.7. Khuynh hướng di truyền ............................................................................. 14 
1.2. Khả năng sinh trưởng của lợn ...................................................................... 14 
1.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá sinh trưởng của lợn .................................................... 14 
1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng hưởng đến khả năng sinh trưởng ............................. 16 
1.3. Khả năng sinh sản của lợn ........................................................................... 19 
 iv 
1.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái ................................... 19 
1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh sản của lợn nái ........................... 22 
1.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước .................................................. 28 
1.4.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài ............................................................. 28 
1.4.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ................................................................. 34 
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 41 
2.1. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................... 41 
2.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................... 41 
2.3. Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 41 
2.4. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ........................................................... 41 
2.4.1. Nội dung nghiên cứu thứ nhất ...................................................................... 41 
2.4.2. Nội dung nghiên cứu thứ hai: Chọn lọc nâng cao khả năng tăng khối 
lượng của lợn đực giống D, L và Y thuần nuôi tại Công ty Dabaco ........... 45 
2.4.3. Nội dung nghiên cứu thứ ba: Chọn lọc cải thiện tính trạng số con sơ 
sinh sống/ổ của lợn nái L và Y thuần nuôi tại Công ty Dabaco .................. 47 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................. 50 
3.1. Khả năng sinh trưởng, sinh sản và một số tham số di truyền các tính 
trạng chủ yếu của lợn D, L VÀ Y thuần nuôi tại công ty dabaco ................ 50 
3.1.1. Khả năng sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng ........................................... 50 
3.1.2. Năng suất sinh sản của lợn nái và các yếu tố ảnh hưởng ............................. 55 
3.2. Chọn lọc nâng cao khả năng tăng khối lượng của lợn đực D, L và y 
thuần nuôi tại công ty DABACO ................................................................. 62 
3.2.1. Chọn lọc nâng cao khả năng tăng khối lượng của lợn đực D ...................... 62 
3.2.2. Chọn lọc nâng cao khả năng tăng khối lượng của lợn L ............................. 69 
3.2.3. Chọn lọc nâng cao khả năng tăng khối lượng của lợn Y ............................. 75 
3.3. Chọn lọc cải thiện tính trạng số con sơ sinh sống/ổ của lợn nái l và y 
nuôi tại công ty DABACO ........................................................................... 82 
3.3.1. Chọn lọc cải thiện khả năng tính trạng số con sơ sinh sống/ổ của lợn 
nái L ............................................................................................................. 82 
3.3.2. Chọn lọc cải thiện khả năng sinh sản của lợn nái Y .................................... 89 
 v 
Chƣơng 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 96 
4.1. Kết luận ........................................................................................................ 96 
4.2. Kiến nghị ...................................................................................................... 97 
Danh mục các công trình công bố liên quan đến luận án ........................................ 98 
Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 99 
Phụ lục .................................................................................................................... 114 
 vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BLUP : Dự đoán tuyến tính không thiên vị tốt nhất 
Công ty Dabaco : Công ty Lợn giống hạt nhân Dabaco 
Cs. : cộng sự 
D : Lợn Duroc 
EBV : Giá trị giống ước tính 
Giá trị giống : Giá trị giống ước tính được trong luận án 
h
2 
: Hệ số di truyền 
L : Lợn Landrace 
LSM : Giá trị trung bình bình phương nhỏ nhất 
Mean : Giá trị trung bình 
SE : Sai số trung bình 
Tăng khối lượng : Tăng khối lượng cơ thể trung bình hàng ngày 
Y : Lợn Yorkshire 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Số lượng đực và cái hậu bị kiểm tra năng suất ...................................... 41 
Bảng 2.2. Số lượng nái sinh sản và số lứa đẻ ........................................................ 42 
Bảng 3.1. Kết quả kiểm tra năng suất lợn hậu bị D, L và Y .................................. 50 
Bảng 3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính trạng tăng khối lượng và tỷ lệ nạc ....... 52 
Bảng 3.3. Các tham số di truyền đối với tính trạng tăng khối lượng và tỷ lệ nạc........ 53 
Bảng 3.4. Năng suất sinh sản của lợn nái D, L và Y ............................................. 56 
Bảng 3.5. Các yếu tố ảnh hưởng tới các tính trạng số con/ổ của lợn nái D, L 
và Y ....................................................................................................... 58 
Bảng 3.6. Hệ số di truyền, tương quan di truyền, lặp lại và tương quan kiểu 
hình của các tính trạng số con/ổ ............................................................ 61 
Bảng 3.7. Kết quả kiểm tra năng suất lợn D ở các giai đoạn chọn lọc .................. 63 
Bảng 3.8. Hệ số di truyền, tương quan di truyền và kiểu hình của tăng khối 
lượng và tỷ lệ nạc của lợn D qua các giai đoạn chọn lọc ...................... 64 
Bảng 3.9. Kết quả chọn lợn đực giống D qua các giai đoạn chọn lọc ................... 66 
Bảng 3.10. Trung bình bình phương nhỏ nhất (LSM) về tăng khối lượng của 
lợn D qua các giai đoạn chọn lọc .......................................................... 68 
Bảng 3.11. Kết quả kiểm tra năng suất lợn L ở các giai đoạn chọn lọc .................. 70 
Bảng 3.12. Hệ số di truyền, tương quan di truyền và kiểu hình của tăng khối 
lượng và tỷ lệ nạc của lợn L qua các giai đoạn chọn lọc ...................... 71 
Bảng 3.13. ... 3.95 -0.0731 +- 47.20 1.5722 
CA160D6884D 12.30 -0.0645 +- 42.04 1.5682 
CA160D6890D 12.60 -0.0660 +- 48.17 1.5731 
CA160D6926D 17.77 -0.0931 +- 43.05 1.5690 
CA160D6927D 18.14 -0.0950 +- 33.95 1.5628 
CA160D6967D 21.64 -0.1134 +- 43.33 1.5692 
EBV hậu bị Duroc GĐ3 
ANIMAL ADG LM PEV**.5 ADG LM 
DB1800044-4 22.30 -0.0918 +- 46.22 1.1337 
DB1800044-5 -18.63 0.0767 +- 46.63 1.1340 
DB1800046-2 -16.89 -0.3694 +- 44.60 1.0090 
DB1800046-5 -24.42 -0.3385 +- 44.69 1.0090 
DB1800046-6 -14.61 -0.3788 +- 44.96 1.0092 
DB1800051-3 -8.03 -0.3177 +- 46.20 1.0945 
DB1800051-5 -11.98 -0.3015 +- 46.10 1.0944 
DB1800051-6 8.87 -0.3873 +- 46.02 1.0944 
DB1800051-7 32.89 -0.4861 +- 47.66 1.0956 
DB1800052-6 -9.07 0.0371 +- 45.58 1.0201 
DB1800052-7 -36.23 0.1488 +- 45.19 1.0198 
DB1800052-8 -22.66 0.0930 +- 45.56 1.0201 
DB1800052-9 -50.38 0.2071 +- 45.37 1.0199 
EBV hậu bị Landrace GĐ1 
ANIMAL ADG LM PEV**.5 ADG LM 
DB1500608-5 -49.37 0.3125 +- 47.85 1.6122 
DB1500608-6 -31.62 0.2316 +- 47.82 1.6122 
DB1500613-5 11.40 1.2448 +- 49.80 1.6632 
DB1500630-3 -8.49 0.0386 +- 53.27 1.8251 
DB1500634-2 -27.42 0.2131 +- 50.30 1.7677 
 127 
DB1500634-4 -26.28 0.2080 +- 50.29 1.7677 
DB1500638-1 -12.93 0.2355 +- 48.09 1.6095 
DB1500642-1 -13.88 -0.4581 +- 50.35 1.6992 
DB1500646-3 -31.55 -0.0343 +- 49.16 1.6424 
DB1500752-8 -36.92 -0.8451 +- 49.31 1.6951 
DB1500755-3 21.75 -2.7877 +- 48.95 1.2143 
DB1500755-4 3.54 -0.7203 +- 48.96 1.2169 
DB1500755-5 27.45 -2.8794 +- 48.94 1.2140 
DB1500759-4 8.24 -1.5688 +- 47.92 1.2052 
DB1500759-8 -0.63 0.7501 +- 47.92 1.2051 
EBV hậu bị Landrace GĐ2 
ANIMAL ADG LM PEV**.5 ADG LM 
CA160L7066D -3.73 0.0103 +- 49.83 1.8841 
DB1601188-1 -0.29 0.0108 +- 42.15 0.9618 
DB1601188-2 8.79 -0.6237 +- 42.18 1.5101 
DB1601188-3 0.22 -0.6002 +- 42.18 1.5101 
DB1601188-4 5.77 -1.0624 +- 42.15 0.9618 
DB1601192-1 34.05 -0.1978 +- 42.88 0.9637 
DB1601193-4 7.23 -0.8687 +- 44.12 1.6013 
DB1601195-1 -6.98 -0.4843 +- 42.83 0.9511 
DB1601195-2 -8.56 1.1096 +- 42.84 0.9493 
DB1601195-6 18.28 -2.2314 +- 42.86 0.9572 
DB1601195-7 -1.33 0.0642 +- 42.83 0.9510 
DB1601198-1 -8.97 -2.4334 +- 43.35 0.9527 
DB1601198-4 -11.22 -3.4263 +- 43.35 0.9560 
DB1601198-6 -12.44 -1.9876 +- 43.38 0.9652 
DB1601200-3 13.99 0.8230 +- 42.29 0.9505 
EBV hậu bị Landrace GĐ3 
ANIMAL ADG LM PEV**.5 ADG LM 
DB1800038-2 30.190 0.0940 +- 47.093 1.4284 
DB1800038-3 23.723 0.0738 +- 47.091 1.4284 
DB1800038-5 19.442 0.0605 +- 47.092 1.4284 
DB1800038-6 17.472 0.0544 +- 47.088 1.4284 
DB1800042-1 38.383 0.5519 +- 45.666 1.3389 
DB1800042-3 22.582 0.5028 +- 46.072 1.3390 
DB1800042-4 28.489 0.5211 +- 45.664 1.3389 
DB1800042-6 22.381 0.5021 +- 46.099 1.3390 
DB1800042-7 25.507 0.5119 +- 45.700 1.3389 
DB1800049-1 23.676 0.0737 +- 46.936 1.4284 
DB1800049-3 13.559 0.0422 +- 47.245 1.4285 
DB1800049-4 27.236 0.0848 +- 46.941 1.4284 
DB1800049-6 7.628 0.0237 +- 46.943 1.4284 
DB1800050-1 -23.896 -0.5673 +- 45.777 1.3744 
DB1800050-4 0.589 -0.4911 +- 45.804 1.3744 
DB1800050-8 6.755 -0.4719 +- 45.796 1.3744 
EBV hậu bị Yorkshire GĐ1 
 128 
ANIMAL ADG LM PEV**.5 ADG LM 
DB1500611-1 35.41 0.4100 +- 49.15 1.6946 
DB1500611-4 31.43 0.3926 +- 49.22 1.6946 
DB1500618-1 -6.00 -0.0201 +- 48.26 1.7456 
DB1500618-2 -25.42 -0.1050 +- 48.26 1.7456 
DB1500618-8 -28.73 -0.1194 +- 48.26 1.7456 
DB1500626-4 -21.49 0.0988 +- 48.16 1.5600 
DB1500628-6 -68.68 0.1438 +- 47.46 1.5782 
DB1500628-8 -33.43 0.3099 +- 38.19 1.2498 
DB1500654-7 -41.16 0.1000 +- 46.58 1.5619 
DB1500658-5 17.84 -0.6602 +- 44.44 1.3988 
DB1500688-7 -16.08 0.2643 +- 49.16 1.6191 
DB1500697-9 11.63 -0.2684 +- 49.25 1.6188 
DB1500754-1 97.38 1.1015 +- 46.98 1.1629 
DB1500760-2 -2.81 -0.4300 +- 44.79 1.1066 
DB1500760-4 4.54 -0.3509 +- 44.89 1.1130 
DB1500760-5 13.25 0.2051 +- 44.78 1.1064 
DB1500760-7 19.43 0.8723 +- 44.78 1.1059 
DB1500762-1 41.21 -0.4259 +- 46.32 1.1442 
DB1500762-3 55.87 0.1185 +- 46.32 1.1441 
DB1500763-2 16.81 -0.7085 +- 43.13 1.0806 
DB1500763-4 33.82 -0.0415 +- 43.11 1.0795 
EBV hậu bị Yorkshire GĐ2 
ANIMAL ADG PEV**.5 ADG 
CA160Y5731D -4.00 +- 53.48 
CA160Y5924D -4.00 +- 53.48 
DB1601182-2 29.48 +- 49.37 
DB1601182-5 17.94 +- 49.36 
DB1601182-9 43.64 +- 49.35 
DB1601185-1 12.47 +- 45.53 
DB1601185-2 19.43 +- 45.52 
DB1601185-3 16.63 +- 45.53 
DB1601185-5 10.70 +- 45.52 
DB1601185-6 3.18 +- 45.53 
DB1601194-7 -3.10 +- 47.32 
DB1601202-3 20.91 +- 47.99 
DB1601209-1 18.69 +- 46.83 
DB1601209-2 11.40 +- 46.83 
DB1601213-3 29.97 +- 46.20 
DB1601213-4 20.02 +- 46.20 
ANIMAL LM PEV**.5 LM 
CA160Y5731D 0.0000 +- 1.6401 
CA160Y5924D 0.0000 +- 1.6401 
DB1601182-2 0.8020 +- 1.0285 
DB1601182-5 0.2068 +- 1.0280 
DB1601182-9 0.7494 +- 1.0270 
DB1601185-1 1.7975 +- 1.2977 
DB1601185-2 2.0009 +- 0.9808 
DB1601185-3 1.5896 +- 0.9816 
DB1601185-5 2.5832 +- 0.9806 
DB1601185-6 1.7078 +- 0.9812 
DB1601194-7 -0.3991 +- 0.9934 
DB1601202-3 -0.3802 +- 1.0010 
DB1601209-1 -0.0425 +- 0.9896 
DB1601209-2 0.3201 +- 0.9893 
DB1601213-3 1.7879 +- 0.9796 
DB1601213-4 2.8167 +- 0.9789 
EBV hậu bị Yorkshire GĐ3 
ANIMAL ADG LM PEV**.5 ADG LM 
DB1800037-1 26.58 -0.5475 +- 47.18 1.0717 
DB1800039-1 65.17 -0.0871 +- 46.49 1.1261 
DB1800039-2 72.74 -0.1223 +- 46.53 1.1262 
DB1800039-3 49.65 -0.0148 +- 46.52 1.1262 
 129 
DB1800039-5 51.09 -0.0215 +- 46.59 1.1262 
DB1800039-6 67.47 -0.0978 +- 46.52 1.1262 
DB1800039-7 61.42 -0.0696 +- 46.52 1.1262 
DB1800039-8 72.45 -0.1210 +- 46.59 1.1262 
DB1800040-6 28.11 0.7501 +- 50.22 1.1258 
DB1800041-1 20.83 -0.5198 +- 46.85 1.0958 
DB1800041-4 7.12 -0.4560 +- 46.86 1.0958 
DB1800041-5 32.75 -0.5754 +- 46.84 1.0958 
DB1800041-7 12.75 -0.4822 +- 46.83 1.0958 
DB1800043-1 12.81 0.3175 +- 46.68 1.0903 
DB1800043-2 24.01 0.2653 +- 47.20 1.0908 
DB1800043-3 23.80 0.2663 +- 47.19 1.0908 
DB1800043-4 43.23 0.1758 +- 47.19 1.0908 
DB1800045-1 10.15 -0.3705 +- 46.97 1.1277 
DB1800045-2 31.84 -0.4716 +- 46.96 1.1277 
DB1800045-3 17.01 -0.4025 +- 46.98 1.1277 
DB1800045-4 23.20 -0.4314 +- 46.95 1.1277 
EBV nái Landace GĐ1 
ANIMAL SCSSS PEV**.5 SCSSS 
CA110L3122Y 0.3617 +- 0.7314 
CA110L3463Y 0.0624 +- 0.7571 
CA110L3483Y 0.3541 +- 0.8781 
CA110L3524Y 0.4815 +- 0.7231 
CA110L3730Y -0.1730 +- 0.8260 
CA110L3758Y 0.1051 +- 0.8460 
CA110L3762Y 0.5666 +- 0.7004 
CA110L3846Y 0.7811 +- 0.8112 
CA140L4742B -0.8119 +- 0.7148 
CA140L4745B -0.8253 +- 0.7148 
CA140L4767B 0.0413 +- 0.8699 
CA140L4769B 0.5027 +- 0.8352 
CA140L4787B 0.5401 +- 0.6681 
CA140L4794B 0.5502 +- 0.7026 
CA140L4807B 0.1313 +- 0.7033 
CA140L4887B -0.2224 +- 0.7622 
CA140L4914B -0.0457 +- 0.9292 
CA140L4915B -0.0914 +- 0.8892 
EBV nái Landace GĐ2 
ANIMAL SCSSS PEV**.5 SCSSS 
CA140L4787B 0.3131 +- 1.1709 
DB140LF0636 0.0135 +- 1.1296 
DB140LF0703 -0.1008 +- 1.1573 
DB140LF0893 -0.1696 +- 1.1571 
DB140LF1399 -0.4349 +- 1.1552 
DB140LF1411 0.1920 +- 1.1606 
DB140LF1437 0.3635 +- 1.1233 
 130 
DB140LF1509 -0.4384 +- 1.1670 
DB140LF1510 -0.4452 +- 1.1280 
DB140LF1523 -0.1294 +- 1.0693 
DB140LF1527 -0.2550 +- 1.1405 
DB140LF1554 0.1835 +- 1.1926 
DB140LF1562 0.0809 +- 1.1926 
DB140LF1583 0.4865 +- 1.1543 
DB140LF1677 -0.6702 +- 1.1228 
DB140LF1678 -0.1912 +- 1.1161 
DB1500058-6 0.0195 +- 1.0922 
DB1500071-2 -0.2356 +- 1.1922 
DB1500077-6 -0.0232 +- 1.1539 
DB1500097-5 -0.2638 +- 1.0570 
DB1500180-3 0.3725 +- 1.1281 
EBV nái Yorkshire GĐ1 
ANIMAL SCSSS PEV**.5 SCSSS 
CA110Y3704Y 0.0317 +- 0.8805 
CA110Y3711Y -0.1987 +- 0.7605 
CA110Y3725Y -0.3661 +- 0.9239 
CA110Y3766Y -0.0956 +- 0.9573 
CA110Y3797Y -0.0750 +- 0.7939 
CA110Y3861Y -0.0124 +- 0.9498 
CA110Y3875Y 0.2087 +- 0.9607 
CA110Y3915Y -0.4990 +- 0.8378 
CA110Y3919Y 0.3066 +- 0.8842 
CA110Y3935Y 0.6808 +- 0.8058 
CA110Y3951Y -1.2514 +- 0.7967 
CA110Y3969Y -0.0481 +- 0.9768 
CA110Y3974Y 0.4007 +- 0.8339 
CA110Y3977Y 0.1357 +- 0.8190 
CA110Y4008Y 0.7389 +- 0.6934 
CA110Y4064Y -0.0579 +- 0.9546 
CA110Y4070Y 0.0269 +- 0.9046 
CA110Y4076Y 0.1286 +- 0.8508 
EBV nái Yorkshire GĐ2 
ANIMAL SCSSS PEV**.5 SCSSS 
CA140Y6857B 0.4528 +- 0.9281 
CA140Y7055B 0.3733 +- 0.8965 
DB140YF3673 -0.5113 +- 0.8608 
DB140YF3680 0.2703 +- 0.7637 
DB140YF3697 -0.9872 +- 0.8996 
DB140YF3709 0.0174 +- 0.8236 
DB140YF3731 0.2060 +- 0.8926 
DB140YF3784 -0.3959 +- 0.8596 
DB14YFB0358 -0.2366 +- 0.8498 
DB14YFB0383 -0.4488 +- 0.8064 
 131 
DB14YFB0420 0.0299 +- 0.7558 
DB14YFB0426 0.0870 +- 0.8175 
DB14YFB0465 -0.0576 +- 0.8520 
DB14YFB0467 0.1510 +- 0.8589 
DB14YFB0539 0.2459 +- 0.8936 
DB1500029-1 -0.3233 +- 0.8554 
DB1500099-1 0.1974 +- 0.8068 
DB1500191-2 0.5421 +- 0.8066 
DB1500288-2 -0.9403 +- 0.8346 
DB1500326-3 -0.2414 +- 0.8390 
CÁI HậU Bị DUROC 3 GIAI ĐOạN CHọN LọC: 
The GLM Procedure 
Class Level Information 
Class Levels Values 
GD 3 1 2 3 
HYS 4 1 2 3 4 
SBW 3 1 2 3 
Number of observations 1551 
The GLM Procedure 
Least Squares Means 
Adjustment for Multiple Comparisons: Tukey-Kramer 
Standard LSMEAN 
GD ADG LSMEAN Error Pr > |t| Number 
1 807.072000 5.770799 <.0001 1 
2 810.082148 3.954784 <.0001 2 
3 824.707499 4.987457 <.0001 3 
Least Squares Means for effect GD 
Pr > |t| for H0: LSMean(i)=LSMean(j) 
Dependent Variable: ADG 
i/j 1 2 3 
1 0.0588 <.0001 
2 0.0588 <.0001 
3 <.0001 <.0001 
DựC HậU Bị DUROC 3 GIAI ĐOạN CHọN LọC: 
The GLM Procedure 
Class Level Information 
Class Levels Values 
GD 3 1 2 3 
HYS 4 1 2 3 4 
SBW 3 1 2 3 
Number of observations 2512 
The GLM Procedure 
Least Squares Means 
Adjustment for Multiple Comparisons: Tukey-Kramer 
Standard LSMEAN 
GD ADG LSMEAN Error Pr > |t| Number 
 132 
1 819.968001 4.251187 <.0001 1 
2 830.530099 2.066679 <.0001 2 
3 836.868445 3.736248 <.0001 3 
Least Squares Means for effect GD 
Pr > |t| for H0: LSMean(i)=LSMean(j) 
Dependent Variable: ADG 
i/j 1 2 3 
1 0.0004 <.0001 
2 0.0004 0.0006 
3 <.0001 0.0006 
NÁI LANDRACE 2 GIAI ĐOạN CHọN LọC: 
The GLM Procedure 
Class Level Information 
Class Levels Values 
GD 2 1 2 
LITTER 5 1 2 3 4 5 
HYS 61 2 3 4 5 6 
Number of observations 2465 
Dependent Variables With 
Equivalent Missing Value Patterns 
Dependent 
Pattern Obs Variables 
1 2453 SCSS 
2 2422 SCSSS 
3 2204 SCCS 
The GLM Procedure 
Least Squares Means 
Adjustment for Multiple Comparisons: Tukey-Kramer 
H0:LSMean1= 
Standard H0:LSMEAN=0 LSMean2 
GD SCSS LSMEAN Error Pr > |t| Pr > |t| 
1 11.6936313 0.1530702 <.0001 <.0001 
2 12.3000491 0.1684405 <.0001 
The GLM Procedure 
Least Squares Means 
Adjustment for Multiple Comparisons: Tukey-Kramer 
H0:LSMean1= 
Standard H0:LSMEAN=0 LSMean2 
GD SCSSS LSMEAN Error Pr > |t| Pr > |t| 
1 10.4263957 0.1535872 <.0001 0.7808 
2 11.0614109 0.1686610 <.0001 
The GLM Procedure 
Least Squares Means 
Adjustment for Multiple Comparisons: Tukey-Kramer 
H0:LSMean1= 
Standard H0:LSMEAN=0 LSMean2 
GD SCCS LSMEAN Error Pr > |t| Pr > |t| 
1 10.3470186 0.0936041 <.0001 0.1631 
2 10.4685159 0.1039458 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chon_loc_nang_cao_nang_suat_lon_duroc_landrace_va_yo.pdf
  • pdfNCS. LƯU VĂN TRÁNG- NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.pdf
  • pdfNCS. LƯU VĂN TRÁNG-TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.pdf
  • pdfNCS.LƯU VĂN TRÁNG- LUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
  • pdfNCS.LƯU VĂN TRÁNG-LUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG VIỆT.pdf