Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội của người tiêu dùng ở Việt Nam

Mua ngẫu hứng là một hành vi phổ biến và độc đáo trong hoạt động mua sắm

của người tiêu dùng. Theo Rook (1987), mua hàng ngẫu hứng xảy ra khi người tiêu

dùng trải nghiệm cảm giác bất chợt, mang tính thôi thúc mua một cái gì đó ngay lập

tức. Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng mua ngẫu hứng chính là hành vi mua không có kế

hoạch nhưng diễn ra trong khoảng thời gian ngắn hơn so với mua không có kế hoạch

(Rook, 1987; Rook và Fisher, 1995; Hausman, 2000).

Hành vi mua ngẫu hứng ban đầu xuất hiện trong các cửa hàng bán lẻ (Zhou và

cộng sự, 2014), sau đó là sự ra đời của internet và sự phát triển của thương mại điện tử

dẫn đến sự xuất hiện của hành vi mua ngẫu hứng trực tuyến (Zhou và cộng sự, 2014).

Các nhà nghiên cứu khẳng định rằng trong môi trường trực tuyến hành vi mua ngẫu

hứng dễ xảy ra hơn so với môi trường ngoại tuyến (Zhang và cộng sự, 2018) vì môi

trường này giải phóng người tiêu dùng khỏi những hạn chế như vị trí cửa hàng không

thuận tiện, giờ hoạt động giới hạn, và ảnh hưởng từ nhân viên và những người tiêu dùng

khác (Chung và cộng sự, 2017). Đặc biệt là môi trường mạng xã hội, nơi có các phương

tiện cho phép người tiêu dùng chia sẻ kiến thức về sản phẩm và trải nghiệm mua sắm

trực tuyến của họ để giúp họ đưa ra quyết định mua hàng tốt hơn (Lin và Lo, 2016).

Mạng xã hội đang ngày càng trở nên phổ biến được nhiều người Việt Nam sử

dụng. Các nền tảng mạng xã hội hàng đầu ở Việt Nam là Facebook, Youtube, Zalo,

với số người dùng internet sử dụng tương ứng là 98%, 89% và 74%. Ngoài ra, còn có

các mạng xã hội khác như Instagram, Tiktok, Pinterest cũng đang thu hút nhiều

người sử dụng hơn.

Theo khảo sát của Q&Me Vietnam Market Research (2018) có 84% các doanh

nghiệp có hoạt động quảng cáo trên mạng xã hội. Trong đó, Facebook là kênh truyền

thông phổ biến nhất với 99% các doanh nghiệp được hỏi có sử dụng mạng xã hội này

cho các chiến dịch marketing kỹ thuật số của họ, tiếp đó là mạng xã hội Youtube với

72% các doanh nghiệp sử dụng. Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam (VECOM)

(2021), cũng cho biết hiệu quả kinh doanh qua mạng xã hội cũng được doanh nghiệp

đánh giá cao (40% cho biết hiệu quả cao), lớn hơn rất nhiều so với các hình thức kinh

doanh trực tuyến khác”.

pdf 196 trang kiennguyen 20/08/2022 5081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội của người tiêu dùng ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội của người tiêu dùng ở Việt Nam

Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội của người tiêu dùng ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
NGUYỄN THỊ THÁI HÀ 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN 
HÀNH VI MUA NGẪU HỨNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI 
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH 
HÀ NỘI, NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
NGUYỄN THỊ THÁI HÀ 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN 
HÀNH VI MUA NGẪU HỨNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI 
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: MARKETING 
Mã số: 9340101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS VŨ MINH ĐỨC 
HÀ NỘI, NĂM 2021
i
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu về các vấn đề vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm 
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Thái Hà 
ii
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ sở đào tạo – Trường 
ĐH Kinh tế Quốc dân đã thiết kế chương trình đào tạo hiện đại, hiệu quả, giúp nghiên 
cứu sinh có đủ điều kiện để học tập nghiên cứu theo tiêu chuẩn quốc tế. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giảng viên tham gia chương trình, các 
cán bộ quản lý của nhà trường đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kinh nghiệm 
quý báu giúp nghiên cứu sinh có được nền tảng kiến thức vững vàng trong quá trình 
học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Viện đào tạo 
sau đại học đã làm việc vô cùng chuyên nghiệp, nhanh chóng, kịp thời hỗ trợ nghiên 
cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu vừa qua. 
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tập thể lãnh đạo và các thầy 
cô giảng viên trong khoa Marketing của ĐH Kinh tế quốc dân đã nhiệt tình giúp đỡ, 
đóng góp những ý kiến vô cùng quý báu giúp nghiên cứu sinh hoàn thiện quá trình 
nghiên cứu và luận án này. 
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến đồng nghiệp trong khoa Marketing, Thương mại 
và Du lịch – Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, các em sinh 
viên đã giúp đỡ nghiên cứu sinh trong quá trình điều tra thu thập số liệu, ủng hộ, tạo 
điều kiện trong công việc để nghiên cứu sinh có thời gian hoàn thành quá trình học tập 
và nghiên cứu. 
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến gia đình đã luôn động viên cả về vật chất lẫn tinh 
thần giúp nghiên cứu sinh vượt qua những khó khăn, thử thách trong quá trình nghiên 
cứu. Đặc biệt, cảm ơn những người bạn – người đồng đội nghiên cứu sinh K37 khoa 
Marketing đã đồng hành, giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình học tập và nghiên cứu. 
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo hướng dẫn 
PGS. TS. Vũ Minh Đức đã luôn đồng hành, động viên, giúp đỡ nghiên cứu sinh trưởng 
thành cả về học thuật lẫn tư duy của một nhà khoa học trong suốt quá trình hơn 4 năm qua. 
Trân trọng biết ơn! 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... vii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. x 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án .......................................................................... 4 
3. Đối tượng, phạm vi, phương pháp nghiên cứu của luận án ............................... 5 
4. Khái quát về quy trình nghiên cứu của luận án .................................................. 6 
5. Kết cấu của luận án ................................................................................................ 8 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ HÀNH VI MUA NGẪU HỨNG 
TRÊN MẠNG XÃ HỘI ................................................................................................. 9 
1.1 Cơ sở lý luận về hành vi mua ngẫu hứng ........................................................... 9 
1.1.1 Hành vi mua ngẫu hứng................................................................................... 9 
1.1.2 Phân loại hành vi mua ngẫu hứng ................................................................. 12 
1.1.3 Mạng xã hội và hoạt động thương mại trên mạng xã hội .............................. 13 
1.2 Tổng quan các nhân tố tác động đến hành vi mua ngẫu hứng trong các môi 
trường mua sắm ....................................................................................................... 16 
1.2.1 Hành vi mua ngẫu hứng tại cửa hàng ............................................................ 16 
1.2.2. Hành vi mua ngẫu hứng trực tuyến .............................................................. 22 
1.2.3 Hành vi mua ngẫu hứng trong môi trường mạng xã hội ............................... 26 
1.3 Các lý thuyết sử dụng trong nghiên cứu hành vi mua và hành vi mua ngẫu 
hứng trên mạng xã hội ............................................................................................. 30 
1.4 Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 33 
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 36 
CHƯƠNG 2 CÁC GIẢ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................ 37 
2.1 Phát triển mô hình nghiên cứu ......................................................................... 37 
iv
2.1.1 Mô hình quá trình hình thành hành vi mua ngẫu hứng (The Integrated Model 
of Consumption Impulse Formation and Enactment - CIFE) ................................ 37 
2.1.2 Xây dựng mô hình nghiên cứu ...................................................................... 39 
2.2. Mô hình nghiên cứu của luận án ..................................................................... 44 
2.3 Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................................. 46 
2.3.1 Mối quan hệ giữa kích thích marketing trên mạng xã hội và hành vi mua 
ngẫu hứng ............................................................................................................... 46 
2.3.2 Mối quan hệ giữa động lực tham gia vào mạng xã hội Facebook và hành vi 
mua ngẫu hứng ....................................................................................................... 46 
2.3.3 Tương tác xã hội và hành vi mua ngẫu hứng ................................................ 47 
2.3.4 Vốn xã hội và hành vi mua ngẫu hứng .......................................................... 51 
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 53 
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 54 
3.1 Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 54 
3.2 Nghiên cứu định tính sơ bộ ............................................................................... 56 
3.2.1 Chuẩn bị tổ chức thảo luận nhóm tập trung .................................................. 57 
3.2.2 Tiến hành thảo luận nhóm tập trung .............................................................. 58 
3.2.3 Báo cáo kết quả thảo luận nhóm tập trung .................................................... 58 
3.2.4 Phát triển thang đo mới ................................................................................. 59 
3.3 Nghiên cứu định lượng sơ bộ ............................................................................ 62 
3.3.1 Xây dựng bảng câu hỏi .................................................................................. 62 
3.3.2 Thu thập dữ liệu sơ bộ ................................................................................... 69 
3.4 Nghiên cứu định lượng chính thức ................................................................... 70 
3.4.1 Mẫu nghiên cứu ............................................................................................. 70 
3.4.2 Quá trình thu thập dữ liệu .............................................................................. 73 
3.4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu ..................................................................... 73 
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 78 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 79 
4.1 Kết quả thống kê mô tả mẫu nghiên cứu ......................................................... 79 
4.2 Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ .............................................................. 84 
4.3 Đánh giá chất lượng và độ tin cậy của thang đo ............................................. 88 
v
4.3.1 Đánh giá chất lượng của thang đo ................................................................. 88 
4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .............................................................. 88 
4.3.3 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ............................................................. 92 
4.4 Kiểm định mô hình nghiên cứu ........................................................................ 98 
4.5 Các kết quả nghiên cứu bổ sung ..................................................................... 102 
4.5.1 Kiểm định Bootstrap .................................................................................... 102 
4.5.2 Phân tích phương sai (ANOVA) ................................................................. 103 
4.6 Kết luận về các giả thuyết ............................................................................... 105 
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 106 
CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT 
MARKETING ............................................................................................................ 107 
5.1 Thảo luận kết quả nghiên cứu về nhân khẩu học người tiêu dùng mua ngẫu 
hứng trên mạng xã hội ........................................................................................... 107 
5.2 Thảo luận kết quả nghiên cứu sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hành vi 
mua ngẫu hứng của người tiêu dùng .................................................................... 108 
5.2.1 Ảnh hưởng của kích thích marketing đến hành vi mua ngẫu hứng ............. 109 
5.2.2 Ảnh hưởng của nhóm các yếu tố động lực tham gia mạng xã hội đến hành vi 
mua ngẫu hứng ................. ... 842 
3 3.835 8.522 38.343 3.564 7.921 36.498 5.397 
4 3.585 7.967 46.310 3.304 7.343 43.840 5.994 
5 2.860 6.355 52.665 2.561 5.692 49.532 4.283 
172
6 2.659 5.909 58.574 2.371 5.270 54.802 4.632 
7 2.467 5.483 64.057 2.142 4.761 59.563 4.495 
8 2.215 4.922 68.979 1.919 4.265 63.828 3.356 
9 1.903 4.229 73.208 1.605 3.567 67.395 5.569 
10 1.514 3.365 76.573 1.235 2.744 70.140 2.009 
11 .640 1.423 77.996 
12 .611 1.357 79.353 
13 .558 1.240 80.593 
14 .521 1.157 81.750 
15 .497 1.105 82.854 
16 .452 1.004 83.858 
17 .434 .965 84.823 
18 .411 .914 85.737 
19 .396 .881 86.618 
20 .391 .869 87.487 
21 .350 .778 88.265 
22 .342 .759 89.024 
23 .337 .748 89.772 
24 .324 .719 90.492 
25 .309 .686 91.177 
26 .294 .653 91.831 
27 .286 .636 92.467 
28 .264 .586 93.053 
29 .250 .555 93.607 
30 .244 .543 94.150 
31 .241 .536 94.687 
32 .227 .504 95.191 
33 .222 .494 95.685 
34 .218 .485 96.170 
35 .203 .452 96.622 
36 .194 .431 97.053 
37 .192 .426 97.479 
38 .175 .389 97.868 
39 .170 .378 98.246 
40 .156 .346 98.591 
41 .148 .329 98.921 
42 .130 .289 99.210 
43 .125 .277 99.488 
44 .118 .262 99.749 
45 .113 .251 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a.When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
173
Pattern Matrixa 
Factor 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
TIC5 .926 
TIC4 .908 
TIC2 .850 
TIC3 .789 
TIC1 .775 
THT4 .915 
THT5 .911 
THT2 .868 
THT3 .780 
THT1 .737 
KEN5 .916 
KEN3 .859 
KEN4 .841 
KEN2 .840 
KEN1 .679 
CAN7 .897 
CAN6 .871 
CAN1 .821 
CAN5 .812 
CAN3 .792 
CHL4 .936 
CHL5 .823 
CHL3 .793 
CHL1 .782 
CHL2 .770 
MAK5 .909 
MAK4 .843 
MAK3 .732 
MAK1 .721 
MAK2 .707 
GIT2 .899 
GIT3 .884 
GIT4 .849 
GIT1 .794 
LIK4 .962 
LIK2 .838 
LIK1 .763 
LIK3 .760 
HAV4 .977 
HAV2 .837 
HAV3 .748 
HAV1 .741 
HOT2 .873 
HOT3 .760 
HOT1 .709 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser 
Normalization. 
a.Rotation converged in 7 
iterations. 
174
3.4 Kết quả phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 
3.4.1 Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của mô hình với thông tin thị trường 
175
4.4.2 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo 
 CR AVE MSV ASV 
HAV 0.910 0.718 0.221 0.089 
CAN 0.924 0.710 0.213 0.082 
TIC 0.930 0.727 0.013 0.005 
THT 0.925 0.714 0.035 0.008 
KEN 0.916 0.687 0.221 0.062 
CHL 0.912 0.677 0.137 0.027 
MAK 0.891 0.622 0.132 0.051 
GIT 0.918 0.738 0.132 0.053 
LIK 0.902 0.698 0.060 0.019 
HOT 0.824 0.612 0.010 0.004 
3.4.3 Kết quả đánh giá giá trị hội tụ 
 Estimate 
CAN7 <--- CAN .883 
CAN6 <--- CAN .843 
CAN1 <--- CAN .809 
CAN5 <--- CAN .828 
CAN3 <--- CAN .847 
TIC5 <--- TIC .904 
TIC4 <--- TIC .899 
TIC2 <--- TIC .847 
TIC3 <--- TIC .806 
TIC1 <--- TIC .801 
THT4 <--- THT .905 
THT5 <--- THT .893 
THT2 <--- THT .848 
THT3 <--- THT .805 
THT1 <--- THT .765 
KEN5 <--- KEN .865 
KEN3 <--- KEN .846 
KEN4 <--- KEN .854 
KEN2 <--- KEN .838 
KEN1 <--- KEN .736 
CHL4 <--- CHL .925 
CHL5 <--- CHL .797 
CHL3 <--- CHL .782 
CHL1 <--- CHL .764 
CHL2 <--- CHL .835 
MAK5 <--- MAK .853 
MAK4 <--- MAK .831 
MAK3 <--- MAK .743 
176
 Estimate 
MAK1 <--- MAK .758 
MAK2 <--- MAK .753 
GIT2 <--- GIT .892 
GIT3 <--- GIT .866 
GIT4 <--- GIT .846 
GIT1 <--- GIT .831 
LIK4 <--- LIK .954 
LIK2 <--- LIK .819 
LIK1 <--- LIK .769 
LIK3 <--- LIK .786 
HAV4 <--- HAV .941 
HAV2 <--- HAV .863 
HAV3 <--- HAV .801 
HAV1 <--- HAV .775 
HOT2 <--- HOT .882 
HOT3 <--- HOT .748 
HOT1 <--- HOT .706 
4.4.4 Đánh giá giá trị phân biệt 
HAV CAN TIC THT KEN CHL MAK GIT LIK HOT 
0.847 
0.462 0.842 
0.114 0.012 0.853 
0.188 0.087 0.083 0.845 
0.470 0.386 0.091 0.059 0.829 
-0.100 -0.370 0.108 -0.030 -0.218 0.823 
0.335 0.319 -0.005 0.056 0.246 -0.136 0.789 
0.356 0.316 0.068 -0.013 0.248 -0.107 0.364 0.859 
0.245 0.169 -0.050 0.080 0.105 -0.009 0.168 0.179 0.835 
0.075 -0.063 -0.018 0.100 -0.014 -0.083 0.019 0.064 0.079 0.782 
177
3.5 Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM 
178
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
HAV <--- HOT .085 .047 1.816 .069 
HAV <--- LIK .118 .042 2.847 .004 
HAV <--- GIT .165 .053 3.121 .002 
HAV <--- MAK .111 .045 2.485 .013 
HAV <--- CHL .183 .076 2.419 .016 
HAV <--- KEN .330 .048 6.881 *** 
HAV <--- THT .141 .044 3.189 .001 
HAV <--- TIC .064 .042 1.548 .122 
HAV <--- CAN .334 .057 5.850 *** 
CAN7 <--- CAN 1.000 
CAN6 <--- CAN .961 .038 25.574 *** 
CAN1 <--- CAN .925 .039 23.736 *** 
CAN5 <--- CAN .941 .038 24.719 *** 
CAN3 <--- CAN .956 .037 25.796 *** 
TIC5 <--- TIC 1.000 
TIC4 <--- TIC .996 .032 30.925 *** 
TIC2 <--- TIC .949 .035 27.173 *** 
TIC3 <--- TIC .892 .036 24.597 *** 
TIC1 <--- TIC .865 .036 24.325 *** 
THT4 <--- THT 1.000 
THT5 <--- THT 1.002 .033 30.430 *** 
THT2 <--- THT .954 .035 27.243 *** 
THT3 <--- THT .914 .037 24.551 *** 
THT1 <--- THT .810 .036 22.342 *** 
KEN5 <--- KEN 1.000 
KEN3 <--- KEN .955 .039 24.689 *** 
KEN4 <--- KEN .889 .035 25.121 *** 
KEN2 <--- KEN .986 .041 24.307 *** 
KEN1 <--- KEN .849 .043 19.720 *** 
CHL4 <--- CHL 1.000 
CHL5 <--- CHL .934 .038 24.435 *** 
CHL3 <--- CHL .934 .040 23.553 *** 
CHL1 <--- CHL .886 .039 22.556 *** 
CHL2 <--- CHL .933 .035 26.815 *** 
MAK5 <--- MAK 1.000 
MAK4 <--- MAK .988 .044 22.461 *** 
MAK3 <--- MAK .858 .045 19.138 *** 
MAK1 <--- MAK .844 .043 19.681 *** 
MAK2 <--- MAK .828 .042 19.492 *** 
GIT2 <--- GIT 1.000 
GIT3 <--- GIT 1.077 .040 26.992 *** 
GIT4 <--- GIT .978 .038 25.822 *** 
GIT1 <--- GIT 1.101 .044 25.000 *** 
179
 Estimate S.E. C.R. P Label 
LIK4 <--- LIK 1.000 
LIK2 <--- LIK .849 .032 26.119 *** 
LIK1 <--- LIK .785 .034 23.205 *** 
LIK3 <--- LIK .861 .036 24.115 *** 
HAV4 <--- HAV 1.000 
HAV2 <--- HAV .897 .030 29.691 *** 
HAV3 <--- HAV .820 .032 25.318 *** 
HAV1 <--- HAV .739 .031 23.698 *** 
HOT2 <--- HOT 1.000 
HOT3 <--- HOT .852 .054 15.656 *** 
HOT1 <--- HOT .763 .051 15.075 *** 
 Estimate 
HAV <--- HOT .074 
HAV <--- LIK .112 
HAV <--- GIT .136 
HAV <--- MAK .109 
HAV <--- CHL .103 
HAV <--- KEN .300 
HAV <--- THT .123 
HAV <--- TIC .060 
HAV <--- CAN .281 
CAN7 <--- CAN .883 
CAN6 <--- CAN .843 
CAN1 <--- CAN .809 
CAN5 <--- CAN .828 
CAN3 <--- CAN .847 
TIC5 <--- TIC .904 
TIC4 <--- TIC .899 
TIC2 <--- TIC .847 
TIC3 <--- TIC .806 
TIC1 <--- TIC .801 
THT4 <--- THT .905 
THT5 <--- THT .893 
THT2 <--- THT .848 
THT3 <--- THT .805 
THT1 <--- THT .765 
KEN5 <--- KEN .865 
KEN3 <--- KEN .846 
KEN4 <--- KEN .854 
KEN2 <--- KEN .838 
KEN1 <--- KEN .736 
CHL4 <--- CHL .925 
CHL5 <--- CHL .797 
180
 Estimate 
CHL3 <--- CHL .782 
CHL1 <--- CHL .764 
CHL2 <--- CHL .835 
MAK5 <--- MAK .853 
MAK4 <--- MAK .831 
MAK3 <--- MAK .743 
MAK1 <--- MAK .758 
MAK2 <--- MAK .753 
GIT2 <--- GIT .892 
GIT3 <--- GIT .866 
GIT4 <--- GIT .846 
GIT1 <--- GIT .831 
LIK4 <--- LIK .954 
LIK2 <--- LIK .819 
LIK1 <--- LIK .769 
LIK3 <--- LIK .786 
HAV4 <--- HAV .941 
HAV2 <--- HAV .863 
HAV3 <--- HAV .801 
HAV1 <--- HAV .775 
HOT2 <--- HOT .882 
HOT3 <--- HOT .748 
HOT1 <--- HOT .706 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
HAV .409 
HOT1 .498 
HOT3 .559 
HOT2 .778 
HAV1 .600 
HAV3 .642 
HAV2 .745 
HAV4 .886 
LIK3 .617 
LIK1 .592 
LIK2 .670 
LIK4 .910 
GIT1 .690 
GIT4 .715 
GIT3 .750 
GIT2 .796 
MAK2 .567 
MAK1 .574 
MAK3 .552 
181
 Estimate 
MAK4 .691 
MAK5 .728 
CHL2 .698 
CHL1 .583 
CHL3 .611 
CHL5 .636 
CHL4 .856 
KEN1 .542 
KEN2 .703 
KEN4 .730 
KEN3 .716 
KEN5 .749 
THT1 .585 
THT3 .649 
THT2 .720 
THT5 .798 
THT4 .819 
TIC1 .641 
TIC3 .649 
TIC2 .717 
TIC4 .807 
TIC5 .817 
CAN3 .717 
CAN5 .685 
CAN1 .655 
CAN6 .710 
CAN7 .779 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 135 1863.285 900 .000 2.070 
Saturated model 1035 .000 0 
Independence model 45 17900.223 990 .000 18.081 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .028 .865 .845 .752 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .181 .274 .241 .263 
Model NFI Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 CFI 
Default model .896 .885 .943 .937 .943 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .046 .043 .049 .993 
182
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Independence model .182 .180 .185 .000 
4.6 Kết quả phân tích ANOVA 
Descriptives 
HAV_mean 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Hà Nội và khu 
vực lân cận 
191 2.3887 .62175 .04499 2.3000 2.4775 1.00 3.75 
Đà Nẵng và khu 
vực lân cận 
149 2.4379 .62797 .05145 2.3363 2.5396 1.00 4.00 
TP. Hồ Chí Minh 
và khu vực lân cận 
175 3.4629 .60296 .04558 3.3729 3.5528 2.25 5.00 
Total 515 2.7680 .79305 .03495 2.6993 2.8366 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
HAV_mean 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
.659 2 512 .518 
ANOVA 
HAV_mean 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 128.201 2 64.101 168.245 .000 
Within Groups 195.070 512 .381 
Total 323.271 514 
Statistics 
 MAK KEN THT GIT CHL CAN LIK HAV 
N 
Valid 515 515 515 515 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 2.8517 3.5317 2.8497 2.2888 1.9056 3.6288 3.1791 2.7680 
Std. Deviation .82475 .78259 .74511 .78853 .48401 .61512 .76514 .79305 
183
Statistics 
 MAK1 MAK2 MAK3 MAK4 MAK5 
N 
Valid 515 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 2.71 3.32 2.59 2.82 2.82 
Std. Deviation .961 .950 .997 1.026 1.011 
Statistics 
 KEN1 KEN2 KEN3 KEN4 KEN5 
N 
Valid 515 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 3.44 3.46 3.52 3.70 3.54 
Std. Deviation .924 .942 .904 .833 .925 
Statistics 
 THT1 THT2 THT3 THT4 THT5 
N 
Valid 515 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 2.83 2.92 2.80 2.87 2.83 
Std. Deviation .812 .863 .871 .848 .861 
Statistics 
 GIT1 GIT2 GIT3 GIT4 
N 
Valid 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 
Mean 2.39 2.24 2.27 2.25 
Std. Deviation .963 .815 .904 .841 
184
Statistics 
 CHL1 CHL2 CHL3 CHL4 CHL5 
N 
Valid 515 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 1.88 1.92 1.92 1.89 1.92 
Std. Deviation .572 .550 .589 .533 .577 
Statistics 
 CAN1 CAN2 CAN3 CAN4 CAN5 CAN6 CAN7 
N 
Valid 515 515 515 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3.91 3.07 3.87 2.96 3.85 3.85 3.88 
Std. Deviation .844 1.444 .833 1.408 .839 .842 .836 
Statistics 
 LIK1 LIK2 LIK3 LIK4 
N 
Valid 515 515 515 515 
Missing 0 0 0 0 
Mean 3.20 3.10 3.22 3.19 
Std. Deviation .850 .863 .912 .873 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_hanh_vi_mua_ngau_hung_tren.pdf
  • docxLA_NguyenThiThaiHa_E.docx
  • pdfLA_NguyenThiThaiHa_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiThaiHa_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiThaiHa_V.docx