Luận án Kinh tế huyện Cẩm Khê (tỉnh Phú Thọ) giai đoạn 1995-2015
- Luận án là công trình đầu tiên nghiên cứu một cách toàn diện và hệ thống
về kinh tế huyện Cẩm Khê từ năm 1995 đến năm 2015. Qua đó, luận án phục dựng
một cách chân thực bức tranh kinh tế huyện Cẩm Khê trong 20 năm đầu tiên của
thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và làm rõ những mảng
màu sáng, tối của bức tranh này.
- Luận án đã nêu rõ những thành tựu, hạn chế của kinh tế huyện Cẩm Khê
trong quá trình đổi mới, phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Qua
đó, có thể thấy được những thuận lợi và khó khăn, vướng mắc của huyện Cẩm Khê
trong quá trình triển khai thực hiện đường lối đổi mới kinh tế của Đảng trong thời
kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- Luận án là công trình khoa học góp phần phản ánh thực tiễn quá trình đổi
mới công tác lãnh đạo, quản lý kinh tế ở một huyện miền núi phía Bắc, nơi có xuất
phát điểm khá thấp về kinh tế, xã hội trước khi tiến hành công cuộc đổi mới.
- Với những kết quả nghiên cứu cụ thể từ thực tiễn địa phương, luận án có
thể sử dụng làm tài liệu tham khảo cho việc nghiên cứu và giảng dạy lịch sử kinh tế
Việt Nam và lịch sử địa phương ở huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Kinh tế huyện Cẩm Khê (tỉnh Phú Thọ) giai đoạn 1995-2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN THỊ HƢƠNG LOAN KINH TẾ HUYỆN CẨM KHÊ (TỈNH PHÚ THỌ) GIAI ĐOẠN 1995-2015 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN THỊ HƢƠNG LOAN KINH TẾ HUYỆN CẨM KHÊ (TỈNH PHÚ THỌ) GIAI ĐOẠN 1995-2015 Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam Mã số: 9.22.90.13 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. PHẠM THỊ TUYẾT 2. TS. NGUYỄN THỊ THU THỦY HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Phạm Thị Tuyết, TS. Nguyễn Thị Thu Thủy. Các số liệu, kết quả nghiên cứu sử dụng trong luận án là trung thực và dựa trên nguồn tài liệu tin cậy. Các trích dẫn ý kiến của các nhà khoa học và nguồn tài liệu tham khảo được chú thích đầy đủ theo quy định chung. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về công trình nghiên cứu này. Tác giả Nguyễn Thị Hƣơng Loan ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Phạm Thị Tuyết, TS. Nguyễn Thị Thu Thủy. Trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án, tôi đã luôn nhận được sự hướng dẫn khoa học, sự khích lệ, động viên tinh thần kịp thời của cô để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy, các cô trong tổ bộ môn Lịch sử Việt Nam, Khoa Lịch sử, Phòng Sau Đại học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, ủng hộ của tập thể lãnh đạo, cán bộ giảng viên khoa Khoa học xã hội và Văn hóa du lịch, Trường Đại học Hùng Vương đã tạo mọi điều kiện cho tôi được học tập và hoàn thành luận án. Cuối cùng, xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới người thân và bạn bè đã luôn động viên, chia sẻ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, tháng 12 năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hƣơng Loan iii MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ....................................................................................................................... 7 1.1. Những công trình nghiên cứu về kinh tế Việt Nam thời kỳ Đổi mới ............ 7 1.2. Những công trình nghiên cứu về kinh tế ở các địa phƣơng trong thời kỳ Đổi mới ................................................................................................................ 18 1.3. Những công trình nghiên cứu về huyện Cẩm Khê và tỉnh Phú Thọ trong thời kỳ đổi mới .............................................................................................. 20 1.4. Nhận xét về các kết quả nghiên cứu đƣợc luận án kế thừa và những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu ............................................................................... 23 Chƣơng 2: NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH KINH TẾ HUYỆN CẨM KHÊ GIAI ĐOẠN 1995 - 2015..................................................... 25 2.1. Sự thay đổi địa danh, địa giới hành chính huyện Cẩm Khê ........................ 25 2.2. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên ....................................................................... 26 2.2.1. Vị trí địa lý .............................................................................................. 26 2.2.2. Điều kiện tự nhiên .................................................................................. 26 2.3. Dân cƣ và nguồn nhân lực ............................................................................... 33 2.4. Hệ thống hạ tầng kinh tế ................................................................................. 36 2.4.1. Các tuyến giao thông .............................................................................. 36 2.4.2. Mạng lưới điện và thông tin truyền thông .............................................. 37 2.4.3. Hệ thống thủy lợi .................................................................................... 39 2.5. Tình hình kinh tế huyện Cẩm Khê trƣớc năm 1995 ..................................... 39 2.5.1. Nông nghiệp ........................................................................................... 39 2.5.2. Công nghiệp, xây dựng ........................................................................... 43 2.5.3. Thương mại và dịch vụ ........................................................................... 44 2.6. Chủ trƣơng, đƣờng lối đổi mới và phát triển kinh tế của Đảng trong giai đoạn 1995 - 2015 ............................................................................................... 47 Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................................... 53 iv Chƣơng 3: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP HUYỆN CẨM KHÊ GIAI ĐOẠN 1995 - 2015 ............................................................................................................... 54 3.1. Chủ trƣơng, chính sách về phát triển kinh tế nông nghiệp ......................... 54 3.2. Tình hình phát triển các ngành nông, lâm, thủy sản .................................... 60 3.2.1. Ngành nông nghiệp ................................................................................ 60 3.2.2. Ngành lâm nghiệp .................................................................................. 81 3.2.3. Ngành thuỷ sản ....................................................................................... 85 Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................... 91 Chƣơng 4: KINH TẾ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG HUYỆN CẨM KHÊ GIAI ĐOẠN 1995 – 2015 ............................. 92 4.1. Chủ trƣơng, chính sách về phát triển kinh tế công nghiệp và xây dựng .... 92 4.2. Tình hình phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp và xây dựng ............................................................................................................. 96 4.2.1. Tiểu thủ công nghiệp .............................................................................. 96 4.2.2. Công nghiệp ......................................................................................... 107 4.2.3. Xây dựng ............................................................................................... 112 Tiểu kết chƣơng 4 .................................................................................................. 117 Chƣơng 5: KINH TẾ THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HUYỆN CẨM KHÊ GIAI ĐOẠN 1995 - 2015....................................................................................... 119 5.1. Chủ trƣơng, chính sách về phát triển kinh tế thƣơng mại và dịch vụ ...... 119 5.2. Tình hình phát triển các ngành thƣơng mại, dịch vụ ................................. 121 5.2.1. Thương mại........................................................................................... 122 5.2.2. Dịch vụ.................................................................................................. 128 Tiểu kết chƣơng 5 .................................................................................................. 138 Chƣơng 6: MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ KINH TẾ HUYỆN CẨM KHÊ GIAI ĐOẠN 1995 – 2015 ...................................................................................... 139 6.1. Những chuyển biến của nền kinh tế ............................................................. 139 6.1.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng .............................................................. 139 6.1.2. Cơ cấu kinh tế ....................................................................................... 141 6.1.3. Tổ chức và quản lý kinh tế .................................................................... 159 6.1.4. Quan hệ kinh tế ..................................................................................... 160 v 6.2. Tác động của nền kinh tế ............................................................................... 162 6.2.1. Về văn hóa, xã hội ................................................................................ 162 6.2.2. Về giáo dục, y tế ................................................................................... 170 6.2.3. Về an ninh và môi trường ..................................................................... 171 Tiểu kết chƣơng 6 .................................................................................................. 174 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 175 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .......................................................................... 180 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 181 DANH MỤC PHỤ LỤC ....................................................................................... 1PL vi DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT BHYT: Bảo hiểm y tế CDCCKT: Chuyển dịch cơ cấu kinh ế CN, TTCN: Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp DNNN: Doanh nghiệp nhà nước HTX: Hợp tác xã KTTT: Kinh tế tập thể NN: Nông nghiệp TNHH: Trách nhiệm hữu hạn UBND: Ủy ban nhân dân XD: Xây dựng XKLĐ: Xuất khẩu lao động vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Các loại đất ở huyện Cẩm Khê năm 2015 ............................................. 28 Bảng 2.2: Lao động phân theo ngành kinh tế huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) ...... 34 Bảng 3.1: Sản lượng cây ăn quả chủ yếu của huyện Cẩm Khê (1995 - 2015)....... 74 Bảng: 3.2: Diện tích, sản lượng một số cây trồng chủ yếu của huyện Thanh Ba, Hạ Hòa và huyện Cẩm Khê ............................................................. 75 Bảng 3.3: Hiện trạng sản xuất thuỷ sản huyện Cẩm Khê (1995 – 2015) ............... 88 Bảng 4.1: Các làng nghề huyện Cẩm Khê năm 2015 ............................................ 97 Bảng 4.2: Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp huyện Cẩm Khê (1995 - 2015 ....... 107 Bảng 4.3: Số lượng cơ sở xây dựng ở huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) ................ 112 Bảng 5.1: Số lượng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ huyện Cẩm (1995 – 2015) ....................................................................................... 122 Bảng 6.1: Giá trị sản xuất các ngành kinh tế huyện Cẩm Khê (1995 – 2015) ..... 139 Bảng 6.2: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các HTX trên địa bàn huyện Cẩm Khê năm 2015 .................................................................. 148 Bảng 6.3: Tình hình hoạt động của các trang trại trên địa bàn huyện Cẩm Khê năm 2015 ...................................................................................... 152 Bảng 6.4: Các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn huyện Cẩm Khê năm 2015 ..... 156 viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Diện tích các loại cây trồng huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) .............. 61 Biểu đồ 3.2: Diện tích trồng lúa huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) ... 003 563 772 131,3 63,6 105 99,7 3.585 8.106 1.310 2004 402 776 249 67,3 108 107,8 2.704,6 8.381 2.686 2005 453,4 770 201,1 68,6 106 106,8 3.111,4 8.162 2.148 2006 535,4 734,4 200,5 70,2 105,2 106 3.757,2 7.727 2.125 2007 481 663,9 208 73,8 105,5 106 3.552,2 7.005 2.205 2008 414,8 676 158 72,1 105,5 106,9 2.990,1 7.132 1.689 2009 318,7 618,9 107,7 68,1 110,7 157,3 2.172,2 6.855,5 1.695,1 2010 475,7 603,8 126,5 73,7 116,7 97,8 3.507,6 7.046,5 1.237,1 2011 426,6 575,7 167,2 74,9 127,4 71,9 3.197,5 7.334,3 1.202,3 2012 439,8 591,6 189,7 67,4 127,7 57,3 2.965,7 7.556,8 1.088,4 2013 437,4 619,5 123,8 64,8 130 107,9 2.835 8.053,5 1.336 2014 461,6 647,3 118,1 74 132 99,1 3.415,5 8.544,4 1.169,9 2015 442,9 644,3 103 74,1 132,4 100,8 3.283,2 8.530 1.037,9 Nguồn: Xử lí số liệu niên giám thống kê huyện Cẩm Khê các năm. 9 PL Phụ lục 7 Diện tích, năng suất, sản lƣợng rau đậu các loại huyện Cẩm Khê (1995 – 2015) Năm Chia ra Diện tích (Ha) Năng suất (Tạ/Ha) Sản lƣợng (Tấn) Rau các loại Đậu các loại Rau các loại Đậu các loại Rau các loại Đậu các loại 1995 1.071,6 265,6 109,3 3,3 11.713 87,5 1996 1.108,5 273,8 108,5 3,1 12.027 85,5 1997 1.112,6 301,2 128,3 4,2 14.278 125,8 1998 1.225,2 309,1 114,8 5,3 14.073,6 163,6 1999 1.322 360,2 118,6 5,8 15.688,4 210,9 2000 1.394,5 354 120,8 5,2 16.853 184,7 2001 1.456,4 330,9 123,4 5,3 17.972,5 177,4 2002 1.512,9 301,6 127,2 5,2 19.245,8 158,4 2003 1.546,7 317,5 131,2 6,1 20.295 191 2004 1.684 331 128,8 5,9 21.696,7 196,4 2005 1.777,5 330,2 131,5 7,2 23.374 239,2 2006 1.806,8 337 132,1 6,7 23.875 227,6 2007 1.865,4 390,7 137,5 7,9 25.654 308,4 2008 1.811 370 140,6 8,7 25.466 321 2009 1.774,6 383 139,7 8,6 24.796 330,9 2010 1.864,3 400,4 141,7 8,6 26.414,5 345,7 2011 1.975,4 388,4 142,2 8,8 28.085,8 343,1 2012 2.176,9 287,2 142 11,9 30.919,6 343,6 2013 2.177,7 257,4 144,1 9,1 31.388,2 234,9 2014 2.124,51 231,9 145,5 9,3 30.924,94 215,4 2015 2.122,13 205 148,3 9,5 31.482,76 196,04 Nguồn: Xử lí số liệu niên giám thống kê huyện Cẩm Khê các năm. 10 PL Phụ lục 8 Diện tích, năng suất, sản lƣợng một số cây công nghiệp hàng năm huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Chỉ tiêu Tên cây trồng 1995 2000 2005 2010 2014 2015 Diện tích (Ha) Đậu tương 547,9 83,9 160,7 255,4 7,8 4,6 Lạc 689,9 941,2 951,8 881,3 788,2 785,86 Vừng 29,5 50,9 37,3 12,3 7,27 7,04 Mía 168,7 191,6 94 159,8 182,7 146 Năng suất (Tạ/ha) Đậu tương 10,5 12 16,5 20,2 16,5 22 Lạc 13,4 14,8 16,5 18,1 20,1 20,5 Vừng 4,5 3,3 8,0 8,3 6,05 7,4 Mía 634 644 760 670 680 640 Sản lƣợng (Tấn) Đậu tương 57,8 100,6 265 514,8 12,9 10,12 Lạc 923,2 1.395 1.567,5 1.599,9 1.586,3 1.611,28 Vừng 13,3 16,9 29,8 10,2 4,4 5,25 Mía 10.706 12.339 7.144 10.706,6 12.423,6 9.344. Nguồn: [21]; [26]; [41] 11 PL Phụ lục 9 Diện tích, năng suất, sản lƣợng một số cây công nghiệp lâu năm huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Năm Chia ra Diện tích (Ha) Năng suất (Tạ/Ha) Sản lƣợng (Tấn) Chè Sơn Chè Sơn Chè Sơn 1995 528 27 27,2 7,7 1.437 20,8 1996 535 32 25,5 5,6 1.364 18 1997 563 38 26,1 4,1 1.469,3 15,7 1998 661,4 47,2 19,5 4,06 1.290,4 19,2 1999 667,4 41,8 32,1 4,1 2.144 17,3 2000 690,1 41 32,3 4,2 2.229 17,2 2001 695 41 33,6 4,5 2.335,6 18,6 2002 847,8 35,3 31,96 5,2 2.710 18,3 2003 748,8 35,3 29,9 4,5 2.245 16 2004 787,1 26,1 35,7 4,1 2.810 10,8 2005 871,2 25,1 37,1 4,0 3.234 10 2006 822 21 40,7 4,0 3.345 8,4 2007 859,4 21 43,4 4,0 3.734,7 8,4 2008 801,5 23,7 41,6 2,95 3.338 7,0 2009 804,5 22,1 40,8 2,7 3.285 6,0 2010 767,5 20,7 45,2 2,6 3.470 5,5 2011 793,9 17,2 52,9 3,5 4.202,6 6,0 2012 791,5 18,9 57,1 4,7 4.521 9 2013 800,2 24,1 61,2 4,5 4.897 11 2014 806,69 22,5 63,9 5,0 5.154,7 11,3 2015 812,2 23,09 65,9 5,4 5.356,2 12,4 12 PL Nguồn: Xử lí số liệu niên giám thống kê huyện Cẩm Khê các năm. Phụ lục 10 Diện tích cây ăn quả chủ yếu huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) ĐVT: Ha Tên cây trồng 1995 2000 2005 2010 2013 2014 2015 Cam, Chanh, Quýt 56 69 104,3 72 71,8 73,4 70 Bưởi 48 26 24 59,1 68,8 67,2 78,2 Nhãn, Vải, Hồng 28 48 97,6 274,6 251,8 232,6 244,8 Chuối 183 198 264 242,9 336,1 349,2 364,1 Dứa 16,3 16,5 22 56,3 64,3 62,9 67,3 Táo 17 16 17,3 18,4 32,9 25 23,9 Tổng 348,3 373,5 529,2 723,3 825,7 810,3 848,3 Nguồn: [21]; [26]; [41]. 13 PL Phụ lục 11 Một số vật nuôi tiêu biểu ngành chăn nuôi huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Đơn vị tính: con Năm Chia ra Trâu Bò Lợn Dê Gia cầm (Gà. Vịt, Ngan, Ngỗng) 1995 8.421 7.464 40.161 297 480.907 1996 8.655 8.199 40.424 312 478.700 1997 8.173 8.483 42.713 337 641.700 1998 8.374 9.101 44.260 350 515.400 1999 8.562 9.244 46.126 357 589.300 2000 8.689 9.355 47.363 225 647.900 2001 8.592 9.158 44.800 235 621.800 2002 8.677 9.619 45.188 253 672.100 2003 8.984 10.289 46.091 606 732.600 2004 9.252 11.657 44.628 146 675.100 2005 9.269 12.687 43.786 384 684.000 2006 8.060 16.499 45.117 420 880.700 2007 8.070 9.811 46.508 378 912.764 2008 7.659 16.306 55.114 276 1.051.000 2009 7.476 15.739 52.886 132 1.108.500 2010 7.405 15.714 63.456 127 1.268.200 2011 7.043 15.739 64.969 122 1.297.600 2012 7.100 12.276 67.556 75 1.389.500 2013 7.052 13.015 69.968 87 1.423.400 2014 6.985 13.107 71.213 110 1.423.600 2015 6.868 14.220 72.496 131 1.445.760 Nguồn: Xử lí số liệu niên giám thống kê huyện Cẩm Khê các năm 14 PL Phụ lục 12 Diện tích trồng rừng huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) STT Nội dung ĐVT 1995 2000 2005 2010 2015 1 Trồng rừng tập trung Ha 550 500 580 436 440 2 Trồng rừng phân tán Ha 300 320 326 385 220 3 Chăm sóc rừng Ha 500 400 300 463 864 4 Giao khoán, bảo vệ rừng Ha 650 650 624 624 623,9 Nguồn: [21]; [26]; [41]. Phụ lục 13 Các sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu ở huyện Cẩm Khê (2002 - 2015) Sản phẩm ĐVT 2002 2005 2010 2013 2014 2015 1.Gỗ m3 37.840 11.212 28.000 32.750 34.500 35.800 2. Củi 100Ste 135.395 124.747 175.000 200.000 203.000 205.000 3. Tre luồng 1000 cây 1.650 200 200 192 190 192 4. Nứa 1000 cây 15 22 18 15 14 10 5. Gỗ nguyên liệu giấy Tấn 1.200 350 1.030 698 600 600 6. Lá cọ 1000 Tàu 3.640 4.600 4.400 2.500 2000 1.700 7. Song, mây Tấn 1 2 2 2 2 2 8. Măng tươi Tấn 28 163 260 - 230 250 9. Nấm, mộc nhĩ Tấn 1,5 2 2,3 - 2 2,5 Nguồn: [21]; [41] 15 PL Phụ lục 14 Giá trị sản xuất, cơ cấu giá trị các ngành kinh tế huyện Cẩm Khê (1995 – 2015) ĐVT: Triệu đồng STT Phân loại Năm 1995 Năm 2000 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 I Tổng GTSX 296.522,640 386.771 429.978 775.789,8 2.387.013 1. Nông, lâm, thủy sản 205.947, 640 262.246 239.700 336.789, 8 1.220.664 1.1 Nông nghiệp 172.690 214.850 202.400 276.535 950.897,3 1.2 Lâm nghiệp 28. 600 35.000 20.800 30.542 141.597 1.3 Thủy sản 4.657,640 12.396 16.500 29.712,8 128.169,7 2. TTCN- XD 13.775 26.12 48.278 164.000 300.650 2.1 TT công nghiệp 8.618 17.877 32.600 104.000 183.906 2.2 Xây dựng 5.157.000 8.248 15. 678 60.000 117.554 3. Thương mại, dịch vụ 76.800 98.400 142.000 275.000 865.699 II Cơ cấu GTSX % % % % % 1 Nông, lâm, thủy sản 69,45 67,8 55,75 43,43 37,7 1.1 Nông nghiệp 83,85 81,93 84,4 82,1 77,9 1.2 Lâm nghiệp 13,88 13,34 8,7 9,1 11,6 1.3 Thủy sản 2,3 4,73 6,9 8,8 10,5 2 TTCN- XD 4,65 6,8 11,23 21,13 25,4 2.1 TT công nghiệp 62,56 68,4 67,5 63.4 60,9 2.2 Xây dựng 37,44 31,6 32,5 36,6 39,1 3 Thương mại, dịch vụ 25,9 25,4 33,02 35,44 36,9 Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. 16 PL Phụ lục 15 GTSX và cơ cấu GTSX phân theo ngành nông nghiệp huyện Cẩm Khê (1995 – 2015) ĐVT: Triệu đồng STT Tiêu chí Năm 1995 2000 2005 2010 2015 I. Tổng GTSX 172,690 214,850 202,400 276,535 950.897,3 1.1 Trồng trọt 120.025 139.409 116.028 145.276 551.521 1.2 Chăn nuôi 47.563. 68.589 77.271 116.758 352.783 1.3 Dịch vụ nông nghiệp 5.102 6.852 9.101 14.501 46.594,3 II. Cơ cấuGTSX 100% 100% 100% 100% 100% 1.1 Trồng trọt 69,5 64,9 57,3 52,5 58,0 1.2 Chăn nuôi 27,5 31,9 38,2 42,2 37,1 1.3 Dịch vụ nông nghiệp 0,3 3,2 4,5 5,3 4,9 Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. Phụ lục 16 Tăng trƣởng kinh tế huyện Cẩm Khê (1995 – 2015) STT Giai đoạn Đơn vị tính Tăng trƣởng kinh tế 1 1995 - 2000 % 6,9 2 2000 - 2005 % 8,8 3 2005 - 2010 % 10,1 4 2010 - 2015 % 5,51 Nguồn:[74];[66]; [67];[68]. 17 PL Phụ lục 17: Diện tích các loại cây trồng huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) 1995 2000 2005 2010 2013 2014 2015 10.112,1 10.274,4 11.356,8 11.073,2 10.279 10.462,3 10.465,1 1.188,4 1.304,7 1.466,8 2.344,2 2.397,3 2.416,1 2.489,1 Cây hàng năm Cây lâu năm Phụ lục 18: Năng suất lúa huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. 18 PL Phụ lục 19: Sản lƣợng lúa huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. Phụ lục 20: Diện tích nuôi trồng thủy sản huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. 19 PL Phụ lục 21: Năng suất thủy sản huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. Phụ lục 22: Sản lƣợng thủy sản huyện Cẩm Khê (1995 - 2015) Nguồn: [21]; [26]; [31]; [36]; [41]. 20 PL Phụ lục 23 Bản đồ địa giới hành chính huyện Cẩm Khê Nguồn: Coppy 21 PL Phụ lục 24 Một góc Thị trấn Sông Thao - huyện Cẩm Khê Nguồn: Coppy Phụ lục 25 Quang cảnh đồi núi trung du huyện Cẩm Khê Nguồn: Copp 22 PL Phụ lục 26 Hình ảnh cánh đồng mẫu lớn huyện Cẩm Khê Nguồn: Coppy Phụ lục 27 Đƣa cơ giới hóa vào sản xuất nông nghiệp ở xã Phƣơng Xá - huyện Cẩm Khê Nguồn:Copp 23 PL Phụ lục 28 Làng rau Thủy Trầm xã Tuy Lộc -huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan 24 PL Phụ lục 29 Trồng ớt Sanchil xuất khẩu ở xã Yên Dƣỡng - huyện Cẩm Khê Nguồn: Coppy Phụ lục 30: Trồng cà chua sạch theo tiêu chuẩn Việtgap ở làng rau Vân Phú - xã Sai Nga - huyện Cẩm Khê 25 PL Nguồn: Copp Phụ lục 31 Chăn nuôi lợn, bò gia đình ông Nguyễn Văn Sơn - xã Tình Cƣơng - huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan 26 PL Phụ lục 32 Đánh cá chép đỏ nhà bác Nguyễn Công Vui – thôn Thủy Trầm - xã Tuy Lộc – huyện Cẩm Khê 27 PL Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loa Phụ lục 33 Làng bún, bánh xã Hiền Đa –huyện Cẩm Khê 28 PL Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan Phụ lục 34 Làng nón Sai Nga – huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan 29 PL Phụ lục 35 Lãnh đạo tỉnh Phú Thọ và lãnh đạo huyện Cẩm Khê thăm làng nón Sai Nga Nguồn: Coppy 30 PL Phụ lục 36: Xƣởng gỗ của gia đình ông Đoàn Hùng Thiện – thôn Dƣ Ba - xãTuy Lộc – huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan) 31 PL Phụ lục 37 Sản phẩm làng nghề đan lát xã Tùng Khê - huyện Cẩm Khê Nguồn: Coppy Phụ lục 38 Nhà máy gạch Tuynel Hoàng Việt xã Phƣơng Xá - huyện Cẩm Khê 32 PL Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan Phụ lục 39 Chợ xã Tam Sơn – huyện Cẩm Khê 33 PL Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan Phụ lục 40 Chợ xã Thụy Liễu - huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan 34 PL 35 PL Phụ lục 41: Chợ xã Văn Bán – huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan 36 PL Phụ lục 42 Siêu thị Aloha huyện Cẩm Khê Nguồn: Nguyễn Thị Hương Loan
File đính kèm:
- luan_an_kinh_te_huyen_cam_khe_tinh_phu_tho_giai_doan_1995_20.pdf
- KET LUANJ MOI.pdf
- Tóm tắt LA Tiếng Anh BẢO VỆ.pdf
- Tóm tắt TIẾNG VIỆT BẢO VỆ.pdf