Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ
Việt Nam đã và đang tích cực hội nhập sâu rộng với kinh tế thế giới thể hiện
thông qua hàng loạt các hiệp định song phương, đa phương được ký kết thời gian vừa
qua; trong đó quan trọng nhất là Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái
Bình Dương đã mở ra cơ hội cho sản phẩm của các doanh nghiệp Việt thâm nhập các
thị trường lớn, tiếp cận các khách hàng mới nhiều tiềm năng. Đặc biệt, các DN hoạt
động trong ngành sản xuất và chế biến gỗ với đặc thù chủ yếu sản xuất kinh doanh các
sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu nếu tận dụng tốt cơ hội này sẽ đạt được tốc độ tăng trưởng
vượt bậc. Các sản phẩm đồ gỗ của các DNCBG nước ta sản xuất gồm đồ gỗ ngoài trời
và đồ gỗ nội thất với mẫu mã đa dạng, chất lượng tốt và giá cả hợp lý được khách hàng
rất ưa chuộng. Hiện nay, các sản phẩm đồ gỗ thương hiệu Việt đã xuất khẩu đến hơn
60 quốc gia, đem về nguồn thu ngoại tệ đáng kể và góp phần tạo ra công ăn việc làm
cho số lượng lớn lao động. Ngành sản xuất và chế biến Gỗ có vai trò, vị trí ngày càng
quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta; là một trong các ngành công
nghiệp mũi nhọn với giá trị kim ngạch xuất khẩu đứng thứ sáu của Việt Nam, chiếm
6% thị phần thế giới, đứng đầu trong khối ASEAN, đứng thứ hai Châu Á và thứ năm
thế giới. Theo Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, giá trị kim ngạch xuất khẩu gỗ và
các sản phẩm gỗ năm 2020 của cả nước đạt 12,9 tỷ USD, tăng 14% so với năm 2019,
trong đó giá trị kim ngạch xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ đạt 7,46 tỷ USD chiếm
76,12% tổng kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ, tăng 20,6% so với năm
2019. Dự kiến năm 2021, giá trị kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ đạt 14,5
tỷ USD, tăng 12% so với năm 2020.
Ở nước ta, các DNCBG tập trung chủ yếu tại ba khu vực chính gồm Nam Trung
Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ. Trong đó, khu vực Nam Trung Bộ có số lượng lớn các
DNCBG đăng ký hoạt động và được đánh giá là một trong những trung tâm chế biến
xuất khẩu đồ gỗ có tốc độ tăng trưởng nhanh của cả nước, với nhiều lợi thế như: lực
lượng lao động dồi dào; hệ thống cảng biển lớn, hạ tầng giao thông phát triển đồng bộ
gồm quốc lộ 1A, quốc lộ 19, tuyến đường sắt Bắc – Nam; cửa ngõ ra biển Đông của
các tỉnh Tây Nguyên và một số quốc gia Đông Nam Á Có thể thấy tiềm năng phát
triển của ngành chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ là rất lớn tuy nhiên hiệu quả sản
xuất kinh doanh và năng lực cạnh tranh của các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ còn
khá thấp so với các DN khu vực khác trong cùng ngành. Quy mô của các DNCBG khu
vực Nam Trung Bộ chủ yếu là các DN quy mô vừa và nhỏ nên trình độ tổ chức sản2
xuất và năng lực quản lý còn nhiều hạn chế; sử dụng lao động trình độ thấp nên năng
suất lao động chưa cao; hoạt động sản xuất kinh doanh của các DNCBG được tổ chức
riêng biệt; tính kết nối, liên kết và hợp tác giữa các DNCBG trong khu vực vừa thiếu
vừa yếu. Do vậy mỗi DN đều phải tự thực hiện tất cả các công đoạn của quy trình chế
biến cũng như tự tìm kiếm thị trường tiêu thụ nên các chi phí sản xuất kinh doanh
thường phát sinh lớn dẫn đến hiệu quả kinh doanh thấp. Bên cạnh đó, các DNCBG khu
vực Nam Trung Bộ vẫn chưa quen vận dụng các công cụ quản trị DN như KTQTCP
nên gặp nhiều bất lợi khi cạnh tranh với các DNCBG lớn của nước ngoài. Hơn nữa,
nguồn nguyên liệu gỗ đầu vào của các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ cũng đang
gặp một số khó khăn, thách thức lớn như: thách thức về thu mua nguyên liệu gỗ rừng
trồng; cạnh tranh với các thương nhân nước ngoài vào thu mua gỗ rừng trồng của Việt
Nam; thách thức về chất lượng gỗ rừng trồng trong nước; thách thức về gỗ có chứng
chỉ FSC và thách thức về nguồn cung trong tương lai gần. Hiện nay, các DNCBG khu
vực Nam Trung Bộ chủ yếu phải nhập khẩu gỗ nguyên liệu với giá đầu vào cao dẫn
đến giá thành các sản phẩm gỗ tăng mạnh, trong khi giá bán đầu ra các sản phẩm gỗ
không thể thay đổi do sự cạnh tranh mạnh mẽ về giá với các DNCBG xuất khẩu từ Đài
Loan, Trung Quốc nên lợi nhuận của các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ sụt giảm
đáng kể trong thời gian gần đây.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến gỗ khu vực Nam Trung Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- LÊ VĂN TÂN NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ KHU VỰC NAM TRUNG BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- LÊ VĂN TÂN NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ KHU VỰC NAM TRUNG BỘ Chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán và phân tích Mã số: 9340301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Đặng Thị Loan HÀ NỘI – 2021 i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2021 Tác giả luận án Lê Văn Tân ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Lãnh đạo và các giảng viên của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Viện Kế toán – Kiểm toán đã giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo nghiên cứu sinh đã cung cấp các kiến thức nền tảng, chia sẻ và góp ý hữu ích cho tác giả trong quá trình nghiên cứu. Đồng thời, tác giả xin gửi lời cảm ơn Lãnh đạo, cán bộ nhân viên của Viện Đào tạo Sau Đại học đã giúp đỡ, tạo điều kiện và cung cấp các thông tin đầy đủ, kịp thời cho tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Đặc biệt, tác giả xin gửi lời tri ân sâu sắc nhất đến người hướng dẫn khoa học GS. TS. Đặng Thị Loan, nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình, khuyến khích và động viên của Cô đã giúp tác giả định hướng, tự tin và kiên định trong quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận án. Tác giả xin trân trọng cảm ơn đến các cấp Lãnh đạo, cán bộ công nhân viên các doanh nghiệp chế biến Gỗ khu vực Nam Trung Bộ đã hợp tác, nhiệt tình giúp đỡ tác giả trong quá trình thu thập các dữ liệu sơ cấp thông qua trả lời phiếu khảo sát cũng như cung cấp các dữ liệu thứ cấp phục vụ cho việc phân tích, thống kê và xử lý dữ liệu. Tác giả xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa và các đồng nghiệp tại Khoa Kinh tế & Kế toán – Trường Đại học Quy Nhơn đã tạo điều kiện, giúp đỡ và động viên tác giả trong suốt 4 năm vừa qua. Cuối cùng, tác giả xin gửi tình cảm đến vợ con và sự biết ơn đến gia đình hai bên đã luôn là điểm tựa, động viên, khích lệ tác giả vượt qua những khó khăn, thử thách trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. vii DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... xi PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do lựa chọn đề tài .............................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 3 3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................ 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4 5. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 4 6. Bố cục của luận án ................................................................................................. 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ........................................................................................................ 6 1.1. Nghiên cứu KTQTCP trong các loại hình doanh nghiệp ................................ 6 1.2. Nghiên cứu tình hình vận dụng các kỹ thuật KTQTCP trong doanh nghiệp ........................................................................................................................ 14 1.3. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc vận dụng KTQTCP trong doanh nghiệp ........................................................................................................................ 15 1.4. Xác định khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu của luận án ............................................................................................................................... 21 1.4.1. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................. 21 1.4.2. Định hướng nghiên cứu của luận án ............................................................. 22 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 24 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT .................................................................................. 25 2.1. Khái quát chung về KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ....................... 25 2.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... 25 2.1.2. Chức năng của KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ............................... 26 2.1.3. Yêu cầu, nguyên tắc vận dụng KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ....... 28 2.2. Nội dung KTQTCP trong doanh nghiệp sản xuất ......................................... 29 2.2.1. Nhận diện, phân loại chi phí ......................................................................... 29 2.2.2. Xây dựng định mức chi phí, lập dự toán chi phí .......................................... 35 iv 2.2.3. Xác định chi phí cho các đối tượng chịu phí ................................................ 41 2.2.4. Phân tích thông tin chi phí để kiểm soát chi phí .......................................... 47 2.2.5. Phân tích thông tin chi phí để ra quyết định ................................................. 49 2.3. Các lý thuyết nền của các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng KTQTCP trong DNSX .............................................................................................................. 50 2.3.1. Lý thuyết bất định (Contingency Theory) .................................................... 50 2.3.2. Lý thuyết quan hệ lợi ích – chi phí (Benefit Cost Theory) .......................... 51 2.3.3. Lý thuyết phổ biến công nghệ (Technology Diffusion Theory) .................. 52 2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai KTQTCP trong DNSX ........... 52 2.4.1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp ............................................................ 53 2.4.2. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ............................................................ 55 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 57 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 58 3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 58 3.2. Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 61 3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 62 3.3.1. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 62 3.3.2. Nghiên cứu định lượng ................................................................................. 65 3.4. Lựa chọn các nhân tố trong mô hình nghiên cứu .......................................... 69 3.5. Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................................ 70 3.5.1. Nhân tố Chiến lược kinh doanh .................................................................... 71 3.5.2. Nhân tố Công nghệ sản xuất ......................................................................... 71 3.5.3. Nhân tố Ứng dụng công nghệ thông tin ....................................................... 72 3.5.4. Nhân tố Trình độ nhân viên kế toán ............................................................. 72 3.5.5. Nhân tố Nhận thức của nhà quản trị DN ...................................................... 72 3.5.6. Nhân tố Quan hệ chi phí – lợi ích ................................................................. 73 3.6. Xây dựng thang đo các biến ............................................................................. 73 3.6.1. Nguyên tắc xây dựng thang đo ..................................................................... 73 3.6.2. Thang đo các nhân tố tác động đến việc vận dụng KTQTCP trong các DN chế biến Gỗ khu vực Nam Trung Bộ ...................................................................... 73 3.6.3. Thang đo Vận dụng KTQTCP trong các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ 75 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 76 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 77 4.1. Khái quát về các doanh nghiệp chế biến Gỗ khu vực Nam Trung Bộ ......... 77 4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................ 77 4.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................................... 78 v 4.1.4. Đặc điểm tổ chức quản lý và phân cấp quản lý tài chính tại các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ ................................................................................................. 86 4.1.5. Đặc điểm tổ chức kế toán tại các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ ........... 89 4.2. Thực trạng KTQTCP tại các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ .................. 91 4.2.1. Về nhận diện, phân loại chi phí .................................................................... 91 4.2.2. Về xây dựng định mức chi phí, lập dự toán chi phí ..................................... 96 4.2.3. Về xác định chi phí cho các đối tượng chịu phí ......................................... 103 4.2.4. Phân tích thông tin chi phí để kiểm soát chi phí ........................................ 109 4.2.5. Phân tích thông tin chi phí để ra quyết định ............................................... 111 4.3. Đánh giá thực trạng KTQTCP trong các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ ..................................................................................................................... ... Tiền lương phải trả CNTT tổ phay mộng, chà nhám và bo 3341 104.786.670 104.786.670 31/08 BTL04/08 31/08 Tiền lương phải trả CNTT tổ lắp ráp và làm nguội 3341 111.563.950 111.563.950 31/08 BTL05/08 31/08 Tiền lương phải trả CNTT tổ sơn lót, đóng gói 3341 108.785.250 108.785.250 31/08 BPB01/08 31/08 Các khoản trích theo lương của CNTT các tổ sản xuất 338 193.648.346 193.648.346 ... Tổng phát sinh 21.589.750.250 16.418.061.027 5.171.689.223 30/09 KC02/09 30/09 Kết chuyển cuối kỳ, ghi Có TK 622 154 21.589.750.250 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 211 PHỤ LỤC 10: SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TK 627 CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT Mẫu số S38 – DN Khu vực 7, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014) SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 627 – Phân xưởng sản xuất chính Quý III năm 2020 (ĐVT: Đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Ghi Nợ TK 627 Số hiệu Ngày tháng Tổng Chia ra Tiền lương Vật liệu CCDC Khấu hao Khác 02/07 PXK11 02/07 Xuất kho vật tư dùng tại phân xưởng 1522 62.298.111 62.298.111 03/07 PC05 03/07 Chi tiền bốc xếp 1111 10.980.500 10.980.500 06/07 PXK14 06/07 Xuất kho máy chà nhám sử dụng 1531 15.500.590 15.500.590 15/07 GBN03 15/07 Thanh toán tiền điện sản xuất 1121 110.578.200 110.578.200 29/07 BTL01/07 29/07 Tiền lương phải trả nhân viên quản lý phân xưởng 3341 89.650.840 89.650.840 212 29/07 BPB01/07 29/07 Phân bổ CCDC cho sản xuất tại phân xưởng 242 73.269.950 73.269.950 29/07 BPBKH 29/07 Trích khấu hao TSCĐ dùng tại phân xưởng 2141 3.657.890.450 3.657.890.450 31/08 PXK11 31/08 Xuất kho vật tư dùng tại phân xưởng 1522 62.298.111 62.298.111 31/08 PXK14 31/08 Xuất kho máy bào sử dụng tại phân xưởng 1531 9.560.750 9.560.750 31/08 GBN03 31/08 Thanh toán tiền điện sản xuất 1121 125.870.990 125.870.990 31/08 BTL01/05 31/08 Tiền lương phải trả nhân viên quản lý phân xưởng 3341 95.785.480 95.785.480 31/08 BPBKH 31/08 Trích khấu hao TSCĐ dùng tại phân xưởng 2141 4.950.678.450 4.950.678.450 ... Tổng phát sinh 14.689.450.650 30/09 KC03/09 30/09 Kết chuyển cuối kỳ, ghi Có TK 627 154 14.689.450.650 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 213 PHỤ LỤC 11: SỔ CHI TIẾT TK 641 CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT Mẫu số S38 – DN Khu vực 7, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 6412 Quý III năm 2020 (ĐVT: Đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 03/07 PXK01 03/07 Xuất dầu Diezel 1523 6.018.480 05/07 PXK01 05/07 Xuất nhiên liệu 1524 5.979.500 06/07 PXK01 06/07 Xuất dầu Diezel 1523 5.998.879 08/07 PXK01 08/07 Xuất vật tư 1522 5.942.590 10/07 PXK01 10/07 Xuất nhiên liệu 1524 6.784.789 11/07 PXK01 11/07 Xuất dầu Diezel 1523 7.589.700 15/07 PXK01 15/07 Xuất nhiên liệu 1524 5.678.500 20/07 PXK01 20/07 Xuất vật tư 1522 8.500.456 04/08 PXK01 04/08 Xuất nhiên liệu 1524 15.350.650 08/08 PXK01 08/08 Xuất nhiên liệu 1524 10.340.000 17/08 PXK01 17/08 Xuất nhiên liệu 1524 7.789.000 19/08 PXK01 19/08 Xuất nhiên liệu 1524 6.589.450 07/09 PXK01 07/09 Xuất nhiên liệu 1524 7.589.500 10/09 PXK01 10/09 Xuất nhiên liệu 1524 7.650.890 18/09 PXK01 18/09 Xuất nhiên liệu 1524 7.500.760 20/09 PXK01 20/09 Xuất nhiên liệu 1524 6.789.500 28/09 PXK01 28/09 Xuất nhiên liệu 1524 6.890.700 Cộng phát sinh 128.983.344 Kết chuyển sang TK 911, ghi Có TK 641 128.983.344 Ngày 30 tháng 09 năm 2020 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 214 PHỤ LỤC 12: SỔ CHI TIẾT TK 642 CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT Mẫu số S38 – DN Khu vực 7, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 642 Quý III năm 2020 (ĐVT: Đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 05/07 PC145 05/07 Thanh toán vé máy bay đi công tác 1111 1.567.890 10/07 PC152 10/07 Tiếp khách 1111 4.560.000 29/07 BPBTL/07 29/07 Tiền lương phải trả nhân viên tháng 4 3341 78.900.000 29/07 BPBTL/07 29/07 Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ 338 18.541.500 29/07 PC158 29/07 Tiền xăng đi tháng 4/2020 1111 9.500.000 04/08 PC162 04/08 Tiền đi công tác 1111 2.560.000 30/08 BPBTL/08 30/08 Tiền lương phải trả nhân viên tháng 5 3341 79.500.000 30/08 BPBTL/08 30/08 Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ 338 18.682.500 30/08 PC164 30/08 Tiền xăng tháng 5/2020 1111 9.500.000 30/09 BPBTL/09 30/09 Tiền lương phải trả nhân viên tháng 6 3341 79.450.000 Cộng phát sinh 324.789.000 Kết chuyển sang TK 911, ghi Có TK 642 324.789.000 Ngày 30 tháng 09 năm 2020 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 215 PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 1. Thang đo Chiến lược kinh doanh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLKD1 15.10 6.384 .690 .856 CLKD2 15.02 6.200 .746 .842 CLKD3 15.19 6.370 .688 .857 CLKD4 15.07 6.141 .747 .842 CLKD5 15.04 6.703 .674 .860 2. Thang đo Công nghệ sản xuất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNSX1 6.10 2.656 .701 .808 CNSX2 6.20 2.564 .773 .740 CNSX3 6.04 2.686 .685 .823 3. Thang đo Ứng dụng công nghệ thông tin Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .726 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNTT1 11.62 4.770 .459 .702 CNTT2 11.51 4.828 .584 .629 CNTT3 11.68 4.667 .513 .667 CNTT4 11.50 4.938 .518 .664 216 4. Thang đo Nhận thức của nhà quản trị về KTQTCP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .757 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NTQT1 11.40 3.870 .467 .744 NTQT2 11.67 3.445 .524 .718 NTQT3 11.68 3.211 .653 .643 NTQT4 11.73 3.377 .579 .686 5. Thang đo Trình độ nhân viên kế toán Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .774 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDKT1 10.07 4.208 .586 .715 TDKT2 10.77 4.830 .441 .787 TDKT3 10.30 4.271 .638 .687 TDKT4 10.09 4.304 .653 .681 6. Thang đo Quan hệ chi phí – lợi ích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LICP1 6.88 2.745 .485 .794 LICP2 7.10 2.215 .730 .527 LICP3 7.25 2.187 .586 .697 217 7. Thang đo Vận dụng KTQTCP trong các DNCBG khu vực Nam Trung Bộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .810 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VDKTQTCP1 13.50 9.181 .587 .777 VDKTQTCP2 13.69 8.550 .537 .794 VDKTQTCP3 13.70 8.004 .669 .749 VDKTQTCP4 13.97 8.169 .647 .757 VDKTQTCP5 13.52 9.484 .564 .784 218 219 220 PHỤ LỤC 14: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NVLTT Đơn hàng số 125 – Khách hàng Scancom Quý III năm 2020 (ĐVT: Đồng) STT Yếu tố chi phí Dự toán Thực tế Biến động Đơn giá Số lượng Số tiền Đơn giá Số lượng Số tiền Lượng Giá Tổng I Vật liệu chính 1 Gỗ bạch đàn 2.100.000 217.949 457.692.900 2.220.000 219 486.180.000 2.207.100 26.280.000 28.487.100 II Vật liệu phụ 1 Vis 4x30 65 30.672 1.993.680 65 31.000 2.015.000 21.320 - 21.320 2 Vis 4x40 88 18.000 1.584.000 88 18.000 1.584.000 - - - 3 Vis 7x60 600 12.672 7.603.200 600 13.000 7.800.000 196.800 - 196.800 4 Bulong 6x45 370 18.000 6.660.000 370 18.000 6.660.000 - - - 5 Bulong 6x70 400 9.000 3.600.000 400 9.000 3.600.000 - - - 6 Tán cấy 610 27.000 16.470.000 610 27.000 16.470.000 - - - 7 LG 400 4.500 1.800.000 400 4.500 1.800.000 - - - 8 Ốc định vị 510 12.672 6.462.720 510 13.000 6.630.000 - 167.280 167.280 9 Sắt cây 3.000 6.336 19.008.000 3.000 6.400 22.400.000 3.200.000 192.000 3.392.000 10 Pat chống nứt 2.000 12.672 25.344.000 2.000 13.000 26.000.000 - 656.000 656.000 Tổng cộng 849.772.796 889.943.000 3.942.204 36.228.000 40.170.204 221 PHỤ LỤC 15: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NCTT Đơn hàng số 125 – Khách hàng Scancom Quý III năm 2020 (ĐVT: Đồng) STT Yếu tố chi phí Dự toán Thực tế Biến động Đơn giá Số lượng Số tiền Đơn giá Số lượng Số tiền Lượng Giá Tổng Bàn Gillingham 7.110.000 1 Xẻ 3.200 4.500 14.400.000 3.500 4.500 15.750.000 - 1.350.000 1.350.000 2 Sấy 3.800 4.500 17.100.000 4.150 4.500 18.675.000 - 1.575.000 1.575.000 3 Phôi thô 7.500 4.500 33.750.000 7.580 4.500 34.110.000 - 360.000 360.000 4 Tubi 2.820 4.500 12.690.000 2.820 4.500 12.690.000 - - - 5 Khoan đục 2.536 4.500 11.412.000 2.536 4.500 11.412.000 - - - 6 Phay mộng 2.344 4.500 10.548.000 2.456 4.500 11.052.000 - 504.000 504.000 7 Nhám bo 1.350 4.500 6.075.000 1.570 4.500 7.065.000 - 990.000 990.000 8 Lắp ráp 3.688 4.500 16.596.000 4.100 4.500 18.450.000 - 1.854.000 1.854.000 9 Nguội 2.688 4.500 12.096.000 2.688 4.500 12.096.000 - - - 10 Nhúng dầu, nghiệm thu và đóng gói 2.344 4.500 10.548.000 2.450 4.500 11.025.000 - 477.000 477.000 222 STT Yếu tố chi phí Dự toán Thực tế Biến động Đơn giá Số lượng Số tiền Đơn giá Số lượng Số tiền Lượng Giá Tổng Ghế Gillingham 1.368.576 1 Xẻ 2.100 6.336 13.305.600 2.316 6.336 14.674.176 - 1.368.576 1.368.576 2 Sấy 2.400 6.336 15.206.400 2.400 6.336 15.206.400 - - - 3 Phôi thô 5.200 6.336 32.947.200 5.200 6.336 32.947.200 - - - 4 Tubi 2.480 6.336 15.713.280 2.480 6.336 15.713.280 - - - 5 Khoan đục 2.024 6.336 12.824.064 2.024 6.336 12.824.064 - - - 6 Phay mộng 2.100 6.336 13.305.600 2.100 6.336 13.305.600 - - - 7 Nhám bo 1.000 6.336 6.336.000 1.000 6.336 6.336.000 - - - 8 Lắp ráp 2.792 6.336 17.690.112 2.792 6.336 17.690.112 - - - 9 Nguội 1.792 6.336 11.354.112 1.792 6.336 11.354.112 - - - 10 Nhúng dầu, nghiệm thu và đóng gói 1.896 6.336 12.013.056 1.896 6.336 12.013.056 - - - Tổng cộng 8.478.576
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ke_toan_quan_tri_chi_phi_trong_cac_doanh.pdf
- LA_LeVanTan_E.doc
- LA_LeVanTan_Sum.pdf
- LA_LeVanTan_TT.pdf
- LA_LeVanTan_V.doc