Luận án Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam
Việt Nam đang ngày càng hội nhập sâu và rộng vào nền kinh tế thế giới. Việc
tham gia hàng loạt các tổ chức, cộng đồng kinh tế khu vực và thế giới đã mang lại
cho nền kinh tế Việt Nam nhiều cơ hội mới và những thách thức mới. Bên cạnh những
thời cơ về khả năng mở rộng thị trường, tiếp cận vốn, trình độ khoa học kỹ thuật công
nghệ, trình độ quản lý thì các thách thức cũng là không nhỏ. Một trong những thách
thức quan trọng đặt ra cho các doanh nghiệp Việt Nam là khả năng cạnh tranh trong
điều kiện nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng còn nhiều
biến động, đang trong quá trình hồi phục hậu khủng hoảng, cạnh tranh càng trở nên
phức tạp và khó khăn. Do vậy, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp Việt Nam
cần chú trọng và nâng cao khả năng cạnh tranh vì đó là một trong những chìa khóa
dẫn tới sự thành công cho các doanh nghiệp.
Các lý thuyết về cạnh tranh đã được nghiên cứu với nhiều quan điểm khác nhau.
Trong đó nổi bật là lý thuyết cạnh tranh dựa vào nguồn lực RBV (Resource-based
view) của Barney (1991). Lý thuyết RBV hướng tới giải quyết bài toán về kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp với tiếp cận nghiên cứu xuất phát từ các yếu tố nguồn
lực nội bộ hiện có. Có thể thấy, lý thuyết RBV được nghiên cứu trong điều kiện thị
trường ổn định, cân bằng mà chưa tiếp cận tại các thị trường có nhiều biến động.
Chính vì vậy, các nghiên cứu sau này có xu hướng tập trung nhiều hơn vào việc
nghiên cứu năng lực cạnh tranh trong điều kiện động của thị trường (Năng lực động
– Dynamic capability). Kết quả của những nghiên cứu về năng lực động phản ánh
trên các bình diện nghiên cứu khai phá lý thuyết và các nghiên cứu thực chứng. Trong
đó, các nghiên cứu lý thuyết tập trung làm rõ khái niệm và bản chất của năng lực
động. Các nghiên cứu thực chứng giải quyết bài toán xác định các thành tố năng lực
động và xem xét sự ảnh hưởng của các yếu tố này tới khả năng thích ứng với điều
kiện môi trường thay đổi cũng như tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp. Các tiền nghiên cứu có xu hướng nhận dạng các thành tố năng lực động nói
chung và có thể áp dụng chung cho mọi loại hình doanh nghiệp. Trong khi đó, mỗi
ngành nghề kinh doanh có những đặc thù khác biệt rõ rệt về đặc điểm của doanh
nghiệp trong ngành cũng như về cấu trúc cạnh tranh của ngành. Chính vì vậy, việc
nghiên cứu chủ đề năng lực động cần được tiếp cận dưới lăng kính của từng ngành
nghề cụ thể. Trên cơ sở đó, cần chỉ ra các thành tố năng lực động cho các doanh
nghiệp của từng ngành nghề riêng biệt; từ đó, tìm ra cách thức tạo lập, duy trì các
năng lực động này, cũng như xem xét sự tác động của chúng tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, các nghiên cứu về năng lực động thời2
gian qua chủ yếu được thực hiện với bối cảnh thị trường tại các quốc gia phát triển
và các quốc gia mới nổi. Trong khi đó, sự biến động và thay đổi của môi trường
thường xảy ra mạnh mẽ tại các quốc gia đang phát triển. Điều này đặt ra yêu cầu cấp
thiết đối với các doanh nghiệp tại các quốc gia này là cần nuôi dưỡng, duy trì và phát
triển các năng lực động để đáp ứng với các thay đổi của thị trường kinh doanh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- Nguyễn Phương Linh NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM Luận án tiến sĩ kinh tế Hà Nội, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- Nguyễn Phương Linh NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 934.01.01 Luận án tiến sĩ kinh tế Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. Cao Tuấn Khanh 2. PGS, TS. Nguyễn Đức Nhuận Hà Nội, Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập và duy nhất của riêng tôi, do tôi thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Phương Linh ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô trường Đại học Thương mại đã tận tình giảng dạy hướng dẫn tôi hoàn thành các học phần trong chương trình đào tạo. Đây là những kiến thức nền tảng quan trọng trang bị cho tôi những kiến thức cơ bản để hoàn thành và đáp ứng các yêu cầu về học thuật cũng như kỹ năng cho quá trình học tập và nghiên cứu của tôi. Tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Cao Tuấn Khanh và PGS.TS Nguyễn Đức Nhuận – hai giảng viên hướng dẫn khoa học của tôi. Trong suốt thời gian qua, hai Thầy đã tận tình chỉ bảo, động viên, định hướng và hướng dẫn tôi thực hiện Luận án. Những nhận xét và góp ý của các Thầy giúp tôi dần hé mở cánh cửa của Luận án; những lời động viên, khích lệ của hai Thầy giúp tôi thêm vững bước để hoàn thành Luận án. Trong quá trình làm Luận án, tôi còn nhận được sự trợ giúp từ Phòng Quản lý sau Đại học – nơi quản lý trực tiếp nghiên cứu sinh, luôn tạo điều kiện tốt nhất để chúng tôi hoàn thành chương trình học. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới bộ môn Quản trị chiến lược, khoa Quản trị kinh doanh - nơi tôi đang công tác đã có những đóng góp quý báu cũng như những động viên, hỗ trợ để tôi có thể dành nhiều thời gian cho việc hoàn thành công trình nghiên cứu này. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến bộ môn Quản trị Marketing – nơi tôi được phân công sinh hoạt chuyên môn, đã giúp tôi được trau dồi thêm nhiều kiến thức và tạo điều kiện để tôi có thể hoàn thành vai trò của một nghiên cứu sinh tại bộ môn. Cuối cùng, tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc tới Gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn vô hạn dành cho Bố Mẹ tôi – người luôn quan tâm và động viên tôi để tôi thêm vững bước trong suốt thời gian qua. Tôi xin dành lời cảm ơn từ trái tim tới chồng và các con của tôi – những người luôn sẵn lòng giúp đỡ, chia sẻ, và luôn thương yêu tôi để tôi có thể tập trung cho công trình nghiên cứu này. Xin trân trọng cảm ơn! Nghiên cứu sinh Nguyễn Phương Linh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................................. vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. viii PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 4 5. Phương pháp nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu của luận án .............................. 5 a) Phương pháp luận nghiên cứu ........................................................................... 5 b) Phương pháp nghiên cứu cụ thể ........................................................................ 5 6. Những đóng góp mới của luận án......................................................................... 6 7. Kết cấu của luận án ............................................................................................... 8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN .......... 8 1.1 Tổng quan các nghiên cứu lý thuyết ..................................................................... 8 1.2 Tổng quan các nghiên cứu thực chứng ............................................................... 12 1.2.1 Tổng quan các nghiên cứu về sự ảnh hưởng của năng lực động đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ................................................................... 12 1.2.2 Tổng quan các nghiên cứu về ngành bán lẻ nói chung và năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ nói riêng ............................................................................. 20 1.3 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................... 23 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 25 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP BÁN LẺ ...................................................... 26 2.1 Một số vấn đề và lý thuyết có liên quan ............................................................. 26 2.1.1 Lý thuyết về nguồn lực ................................................................................ 26 2.1.2 Lý thuyết về năng lực động ......................................................................... 27 2.1.3 Quan điểm và một số chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ............................................................................................................. 30 2.2 Phân định những nội dung nghiên cứu năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ.32 2.2.1 Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp bán lẻ ........................................ 32 2.2.2 Khái niệm và bản chất năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ ................. 33 iv 2.2.3 Các thành tố năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ ................................. 35 2.3 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu về ảnh hưởng của năng lực động đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bán lẻ ........................... 48 2.3.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 48 2.3.2 Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 50 2.4 Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến doanh nghiệp bán lẻ .............................. 56 2.4.1 Các yếu tố môi trường vĩ mô ....................................................................... 56 2.4.2 Các yếu tố môi trường ngành ...................................................................... 58 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 60 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 61 3.1 Phương pháp nghiên cứu định tính ..................................................................... 61 3.2.1 Tiền thẩm định bảng hỏi (pre-test) .............................................................. 61 3.2.2 Phỏng vấn chuyên sâu ................................................................................. 62 3.2 Phương pháp nghiên cứu định lượng ................................................................. 62 3.3.1 Thiết kế bảng hỏi ......................................................................................... 62 3.3.2 Phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu ................................................ 70 3.3.3 Phương pháp phân tích dữ liệu .................................................................... 73 3.3.4 Quy trình và nội dung phân tích dữ liệu trong nghiên cứu định lượng ....... 74 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 79 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM ................................................................. 80 4.1 Khái quát chung về doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam và các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam ................................................................ 80 4.1.1 Khái quát chung về doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam .................................... 80 4.1.2 Đánh giá sự ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam...82 4.1.3 Đánh giá sự ảnh hưởng của môi trường ngành đến doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam...86 4.2 Kết quả mô tả mẫu nghiên cứu ........................................................................... 89 4.3 Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 93 4.3.1 Đánh giá mô hình đo lường ......................................................................... 93 4.3.2 Đánh giá mô hình cấu trúc ........................................................................... 97 4.3.3 Đánh giá các phát hiện nghiên cứu từ nghiên cứu định lượng .................. 106 4.4 Phân tích thực trạng các thành tố năng lực động và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam ................................................................... 112 4.4.1 Thực trạng năng lực hấp thụ của các DNBLVN ....................................... 112 v 4.4.2 Thực trạng năng lực đổi mới sáng tạo của các DNBLVN ........................ 116 4.4.3 Thực trạng năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu của các DNBLVN119 4.4.4 Thực trạng năng lực tích hợp đa kênh của các DNBLVN ........................ 120 4.4.5 Thực trạng kết quả hoạt động kinh doanh của các DNBLVN .................. 122 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 124 CHƯƠNG 5: QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM ...................... 125 5.1 Quan điểm và định hướng nâng cao năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam ................................................................................................................. 125 5.1.1 Triển vọng phát triển ngành bán lẻ Việt Nam ........................................... 125 5.1.2 Quan điểm phát triển ngành bán lẻ Việt Nam ........................................... 126 5.1.3 Định hướng nâng cao năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam.128 5.2 Các giải pháp nâng cao năng lực động để cải thiện kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam .... ... AC_ASSI6 0.871 Năng lực chuyển đổi tri thức (AC_TRAN) 0.859 0.95 0.782 AC_TRAN1 0.919 AC_TRAN2 0.825 AC_TRAN3 0.905 Năng lực ứng dụng tri thức (AC_APPL) 0.788 0.876 0.703 AC_APPL1 0.807 AC_APPL2 0.838 AC_APPL3 0.869 Năng lực đổi mới sáng tạo (IC) 0.960 0.924 Năng lực đổi mới sáng tạo quy trình (IC_PC) 0.865 0.908 0.712 IC_PC1 0.830 IC_PC2 0.846 IC_PC3 0.834 IC_PC4 0.864 Năng lực đổi mới sáng tạo dịch vụ (IC_SC) 0.890 0.920 0.297 IC_SC1 0.846 IC_SC2 0.889 IC_SC3 0.872 IC_SC4 0.787 IC_SC5 0.774 Năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu (BC) 0.921 0.795 Năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan (BC_INTER) 0.806 0.865 0.682 BC_INTER1 0.756 BC_INTER2 0.714 BC_INTER3 0.764 BC_INTER4 0.787 BC_INTER5 0.728 Năng lực đồng xây dựng thương hiệu (BC_COBU) 0.750 9.834 0.503 BC_COBU1 BC_COBU1 0.713 BC_COBU2 0.725 BC_COBU3 0.799 BC_COBU4 0.652 BC_COBU5 0.644 Năng lực phát triển thái độ và tinh cảm của thương hiệu với 0.766 0.865 0.682 các bên liên quan (BC_ATTI) BC_ATTI1 0.819 BC_ATTI2 0.862 BC_ATTI3 0.794 Năng lực tích hợp đa kênh (CC) 0.815 0.870 0.575 CC1 0.622 CC2 0.785 CC3 0.798 CC4 0.768 CC5 0.804 Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (FP) 0.913 0.930 0.624 FP1 0.781 FP2 0.790 FP3 0.811 FP4 0.772 FP5 0.704 FP6 0.768 FP7 0.840 FP8 0.845 Biến kiểm soát Firmage 1.000 1.000 1.000 1.000 Firmsize 1.000 1.000 1.000 1.000 Firmtype 1.000 1.000 1.000 1.000 PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH BIẾN TIỀM ẨN (LATENT SCORES) CHO CÁC BIẾN 2nd -ORDER FACTOR Case ID AC BC IC 1 1.53 1.499 1.773 2 0.809 1.645 1.443 3 0.598 1.91 0.485 4 -0.201 -0.318 -1.313 5 0.373 0.073 -0.624 6 0.306 -0.733 -0.654 7 0.562 -0.445 0.216 8 0.257 -0.28 1.174 9 0.059 -1.29 -0.324 10 1.02 -0.922 0.335 11 0.558 -0.096 0.365 12 -0.074 -1.045 -0.654 13 -0.662 -0.337 -1.613 14 -1.323 -0.984 -2.272 15 -0.922 -0.677 -2.092 16 -1.186 -1.894 -2.092 17 -0.219 0.055 -0.624 18 0.324 0.154 0.695 19 0.292 -0.838 0.695 20 -0.026 0.12 0.634 21 0.228 -0.469 1.324 22 1.932 2.244 1.654 23 -0.584 -1.253 -0.144 24 0.13 0.753 -0.324 25 0.827 0.201 -0.773 26 -0.858 -0.337 -0.624 27 -1.629 -1.144 -1.793 28 -0.285 -0.441 -1.133 29 -1.245 -2.451 -1.253 30 -0.862 -0.899 -1.793 31 -1 -0.961 -0.865 32 0.478 1.598 -1.463 33 -0.159 -0.214 -0.654 34 2.273 1.999 2.313 35 0.18 0.423 0.185 36 1.84 4.024 1.864 37 0.119 0.281 0.485 38 -0.486 -2.244 0.515 Case ID AC BC IC 102 -0.894 -0.318 -0.114 103 -1.108 -0.799 0.005 104 -1.035 -0.607 -0.593 105 -0.665 -0.319 -0.624 106 -0.609 -0.323 -0.355 107 2.177 0.842 -0.144 108 -0.712 -0.648 0.036 109 -0.936 -0.649 -0.144 110 -0.218 -0.63 0.335 111 -0.855 -1.357 -1.344 112 -0.529 -0.096 0.634 113 0.038 -0.737 0.485 114 -0.862 -1.394 -0.175 115 0.305 0.389 -1.643 116 0.908 -0.483 -1.643 117 -0.975 -0.979 -0.324 118 -0.524 0.073 -0.804 119 0.183 0.341 -0.474 120 -0.465 -1.54 -0.953 121 -0.677 -0.922 -1.613 122 -0.937 0.05 -0.504 123 -1.443 -0.606 -0.355 124 -1.095 -1.54 -0.144 125 0.897 1.188 -0.324 126 -0.711 -0.069 0.155 127 -0.87 -0.177 0.185 128 1.601 0.565 -0.025 129 -0.2 0.338 1.324 130 2.063 0.465 2.432 131 2.016 1.315 1.623 132 1.083 1.196 0.845 133 0.643 0.527 -1.014 134 0.052 -0.545 -1.133 135 0.221 0.465 -0.504 136 0.743 0.923 1.294 137 0.936 1.088 1.354 138 0.45 0.404 0.964 139 1.548 0.47 0.845 39 -0.528 -0.945 0.036 40 -1.172 0.116 0.634 41 0.611 0.904 1.504 42 0.419 1.607 0.845 43 0.943 1.041 1.144 44 -0.922 0.238 0.875 45 -1.193 -0.313 0.515 46 0.62 0.673 0.396 47 -0.676 0.819 0.845 48 -0.868 0.319 -0.324 49 0.312 -0.253 1.205 50 1.213 1.083 0.665 51 1.319 0.088 0.695 52 0.95 0.489 0.365 53 -0.339 0.342 -0.324 54 -0.986 -1.149 -0.444 55 -0.286 1.173 -0.474 56 -1.457 -0.295 0.066 57 0.822 0.673 -0.504 58 0.861 0.423 -0.773 59 -0.598 -0.795 -0.654 60 -0.584 -0.049 -0.624 61 -0.338 -0.172 -0.535 62 0.894 0.527 -0.953 63 -1.189 -0.691 -1.463 64 3.272 2.244 2.313 65 2.765 2.202 1.504 66 2.255 2.056 0.845 67 1.843 0.942 1.235 68 2.424 3.075 1.055 69 0.231 0.399 0.695 70 -0.394 -1.29 -0.624 71 -0.971 -0.983 0.365 72 0.908 -0.115 0.036 73 0.19 0.446 -1.133 74 1.266 -0.469 -0.294 75 -0.816 -1.149 -0.654 76 -0.457 -0.031 0.185 77 -0.742 -0.38 -1.283 78 -0.292 -0.284 -0.474 79 0.686 1.027 1.144 80 2.548 0.772 0.305 140 0.232 0.381 0.155 141 -0.591 0.116 0.515 142 -0.472 -1.088 1.654 143 -1.067 -0.672 0.515 144 0.622 1.475 0.365 145 -1.115 -0.734 -0.444 146 -0.645 -0.611 -0.324 147 -0.51 -0.507 1.144 148 -0.405 0.526 1.144 149 -1.175 0.341 1.144 150 -1.637 -0.597 -0.175 151 -0.964 -1.15 -0.324 152 -1.675 -1.31 -1.313 153 0.721 0.73 -0.865 154 -1.559 -0.734 -1.494 155 -1.693 -1.456 -1.494 156 -1.302 -0.672 0.784 157 1.031 0.319 -0.355 158 -1.362 -0.796 0.305 159 -0.254 0.05 -0.355 160 0.446 0.823 -0.865 161 -0.989 -0.47 -1.313 162 0.63 0.573 0.185 163 -0.339 0.423 -0.175 164 -0.472 0.177 0.964 165 0.442 0.277 0.994 166 -0.387 0.71 1.834 167 -0.711 -0.488 0.964 168 0.883 0.069 1.144 169 0.485 -0.016 0.814 170 -1.26 -1.234 0.545 171 0.44 1.131 0.515 172 -0.658 -0.927 0.305 173 0.697 -0.176 0.485 174 -0.567 -1.503 0.845 175 -1.319 -1.107 -0.294 176 -0.725 -1.125 0.246 177 -0.524 -0.587 -0.175 178 -0.845 -1.006 -0.984 179 0.827 0.381 -0.654 180 0.365 0.193 -1.613 181 -0.454 -1.003 -1.463 81 0.307 0.881 -0.324 82 -0.668 0.235 -0.474 83 0.743 1.622 -0.654 84 0.641 1.168 -0.953 85 0.791 0.881 -1.433 86 0.654 0.073 -1.613 87 1.463 0.527 -0.624 88 1.519 3.547 0.695 89 1.47 1.125 1.144 90 -0.483 0.612 -0.773 91 -1.253 -0.672 -1.793 92 -1.355 -0.049 -1.133 93 -0.81 -0.488 -0.444 94 1.875 2.122 -0.953 95 0.052 0.3 -0.984 96 -0.402 0.319 0.216 97 0.373 -0.281 0.964 98 0.18 0.55 2.133 99 0.51 0.9 0.036 100 1.08 0.965 0.365 101 0.499 -0.031 -0.264 182 -0.851 -1.583 -1.613 183 0.437 0.772 0.155 184 -1.51 -1.153 0.814 185 0.172 0.626 -1.014 186 -0.591 -0.922 1.144 187 0.682 0.758 0.994 188 -0.521 -0.588 0.845 189 -1.362 -0.837 -0.144 190 0.039 -0.903 1.474 191 0.059 0.716 -1.344 192 -1.186 -1.234 0.005 193 -0.714 -0.672 0.125 194 -1.38 -0.795 0.994 195 -0.591 -0.035 1.474 196 1.027 0.073 -0.804 197 0.038 -0.737 0.485 198 2.016 -0.36 1.623 199 0.18 -1.125 2.133 200 0.517 -0.607 -0.593 201 -0.855 -1.357 -1.344 PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TẢI NGOÀI OUTER- LOADING CHO CÁC BIẾN BẬC 2 AC IC BC CC FP AC_ACQU 0.881 AC_ASSI 0.942 AC_TRAN 0.883 AC_APPL 0.946 IC_PC 0.963 IC_SC 0.959 BC_INTER 0.919 BC_COBU 0.890 BC_ATTI 0.865 CC1 0.622 CC2 0.785 CC3 0.798 CC4 0.768 CC5 0.804 FP1 0.781 FP2 0.790 FP3 0.811 FP4 0.772 FP5 0.704 FP6 0.767 FP7 0.840 FP8 0.845 PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ TẢI CHÉO Cross Loadings AC IC BC CC FP AC_ACQU 0.880 0.344 0.629 0.483 0.506 AC_APPL 0.946 0.373 0.649 0.474 0.517 AC_ASSI 0.942 0.391 0.668 0.498 0.539 AC_TRAN 0.883 0.329 0.685 0.420 0.504 IC_PC 0.398 0.963 0.362 0.411 0.404 IC_SC 0.358 0.959 0.329 0.398 0.364 BC_ATTI 0.559 0.324 0.870 0.424 0.542 BC_COBU 0.702 0.275 0.909 0.495 0.632 BC_INTER 0.673 0.376 0.922 0.567 0.658 CC1 0.326 0.087 0.394 0.622 0.402 CC2 0.361 0.332 0.382 0.785 0.518 CC3 0.476 0.436 0.460 0.798 0.593 CC4 0.361 0.256 0.387 0.768 0.526 CC5 0.404 0.402 0.477 0.804 0.547 FP1 0.417 0.253 0.576 0.534 0.781 FP2 0.496 0.325 0.547 0.550 0.790 FP3 0.460 0.237 0.571 0.543 0.811 FP4 0.384 0.224 0.542 0.531 0.772 FP5 0.338 0.405 0.413 0.487 0.704 FP6 0.474 0.417 0.541 0.540 0.767 FP7 0.489 0.383 0.543 0.604 0.840 FP8 0.498 0.302 0.555 0.555 0.844 PHỤ LỤC 14: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHỈ SỐ HTMT AC BC CC FP IC AC BC 0.788 CC 0.583 0.649 FP 0.610 0.752 0.790 IC 0.425 0.400 0.462 0.440 PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐA CỘNG TUYẾN AC BC CC FP AC 1.184 1.184 2.401 IC 1.184 1.184 1.441 BC 2.376 CC 1.611 Firmage 1.351 Firmsize 1.647 Firmtype 1.157 PHỤ LỤC 16: KẾT QUẢ KIỂM TRA HỆ SỐ “f2” AC BC CC FP AC 0.817 0.211 0.000 IC 0.016 0.083 0.003 BC 0.170 CC 0.295 Firmage 0.002 Firmsize 0.008 Firmtype 0.001 PHỤ LỤC 17: KẾT QUẢ KIẾM TRA HỆ SỐ “R2” VÀ “R2adj” R Square R Square Adjusted BC 0.522 0.518 CC 0.32 0.314 FP 0.618 0.604 PHỤ LỤC 18: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH Saturated Model Estimated Model SRMR 0.059 0.067 d_ULS 1.148 1.45 d_G 0.668 0.711 Chi-Square 766.11 781.458 NFI 0.789 0.785 PHỤ LỤC 19: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ TRỰC TIẾP (BOOTSTRAPPING – ONETAILED) Path Coefficients Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values AC -> BC 0.679 0.680 0.037 18.443 0.000 AC -> CC 0.412 0.412 0.058 7.149 0.000 IC -> BC 0.096 0.096 0.054 1.794 0.036 IC -> CC 0.259 0.261 0.060 4.307 0.000 AC -> FP 0.020 0.018 0.067 0.291 0.386 IC -> FP 0.042 0.039 0.050 0.850 0.198 BC -> FP 0.393 0.394 0.080 4.900 0.000 CC -> FP 0.426 0.428 0.049 8.622 0.000 Firmage -> FP 0.035 0.035 0.050 0.695 0.244 Firmsize -> FP 0.073 0.072 0.056 1.305 0.096 Firmtype -> FP -0.021 -0.023 0.054 0.399 0.345 Confidence Interval Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 5.00% 95.00% AC -> BC 0.679 0.68 0.001 0.619 0.738 AC -> CC 0.412 0.412 0.001 0.311 0.501 IC -> BC 0.096 0.096 -0.001 0.009 0.184 IC -> CC 0.259 0.261 0.002 0.154 0.351 AC -> FP 0.02 0.018 -0.002 -0.093 0.127 IC -> FP 0.042 0.039 -0.003 -0.04 0.123 BC -> FP 0.393 0.394 0.001 0.253 0.518 CC -> FP 0.426 0.428 0.002 0.339 0.503 Firmage -> FP 0.035 0.035 0.000 -0.051 0.117 Firmsize -> FP 0.073 0.072 0.000 -0.017 0.165 Firmtype -> FP -0.021 -0.023 -0.002 -0.109 0.069 PHỤ LỤC 20: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ GIÁN TIẾP (BOOTSTRAPPING-TWOTAILED) Specific Indirect effects Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values AC -> BC -> FP 0.267 0.269 0.057 4.669 0.000 AC -> CC -> FP 0.176 0.177 0.029 6.105 0.000 IC -> CC -> FP 0.110 0.110 0.028 3.931 0.000 IC -> BC -> FP 0.038 0.038 0.024 1.553 0.120 Confidence Interval Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.50% 97.50% AC -> BC -> FP 0.267 0.269 0.002 0.156 0.378 AC -> CC -> FP 0.176 0.177 0.001 0.122 0.235 IC -> CC -> FP 0.110 0.110 0.000 0.059 0.169 IC -> BC -> FP 0.038 0.038 0.000 -0.002 0.094 PHỤ LỤC 21: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHỈ SỐ “Q2” SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) AC 804 804 IC 402 402 BC 603 359.892 0.403 CC 1005 827.351 0.177 FP 1608 1016.842 0.368 Firmage 201 201 Firmsize 201 201 Firmtype 201 201
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nang_luc_dong_cua_cac_doanh_nghiep_ban_le.pdf
- Nguyễn Phương Linh. QTKD. Thông tin tiếng Anh.doc
- Nguyễn Phương Linh.QTKD. Tóm tắt tiếng Anh.docx
- Nguyễn Phương Linh.QTKD. Tóm tắt tiếng Việt.docx
- Nguyễn Phương Linh.QTKD. Thông tin tiếng Việt.doc