Luận án Nghiên cứu tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam

Hiệu quả tài chính và KSNB là một trong những vấn đề được các nhà quản trị

doanh nghiệp và các nhà nghiên cứu trên thế giới đặc biệt quan tâm nghiên cứu ở

nhiều khía cạnh khác nhau và rất nhiều kết quả khoa học đã được công bố trên các tạp

chí chuyên ngành uy tín. Nếu như hiệu quả tài chính là một khía cạnh quan trọng của

việc lập kế hoạch chiến lược, đánh giá hiệu quả kinh doanh và điều hành công ty thì

KSNB lại là hệ thống các quy trình, chính sách, thủ tục kiểm soát do đơn vị tự thiết kế

và áp dụng để quản lý hữu hiệu các hoạt động. Thiết lập KSNB hữu hiệu giúp các nhà

quản lý đạt được các mục tiêu: bảo vệ tài sản của doanh nghiệp, đảm bảo độ tin cậy

của thông tin, đảm bảo cho doanh nghiệp thực hiện hoạt động trên cơ sở tuân thủ các

quy định pháp lý, đảm bảo hiệu quả sử dụng các nguồn lực. Trong xu thế toàn cầu hóa,

cạnh tranh và rủi ro ngày càng gia tăng ảnh hưởng mạnh đến khả năng đạt được các

mục tiêu của nhà quản lý. Do đó, KSNB của doanh nghiệp là một yếu tố quan trọng

tác động, liên quan tới nhiều yếu tố khác nhau trong doanh nghiệp và quyết định sự

phát triển của doanh nghiệp.

Ngành dệt may là một trong những ngành mũi nhọn của Việt Nam, ngành có

kim ngạch xuất khẩu dệt may lớn thứ 3 thế giới, chỉ sau Trung Quốc, Ấn Độ. Năm

2019, ngành xuất khẩu lớn thứ 2 của nền Việt Nam ghi nhận kết quả xuất siêu 16,62 tỷ

USD. Tuy nhiên, ngành vẫn còn một số yếu kém, bất cập như nguồn nguyên phụ liệu

hầu hết phụ thuộc vào nước ngoài, phương thức CMT (Cut - Make - Trim) vẫn là chủ

yếu (chiếm 65%), hàng FOB mới chiếm 25%, ODM và OBM chỉ đạt 10%. Vì thế,

hiệu quả sản xuất ngành dệt may còn thấp và giá trị tăng thêm của hàng dệt may xuất

khẩu chỉ rơi vào khoảng 25%. Tuy nhiên, nhìn lại tiến trình phát triển kinh tế của Việt

Nam, chi phí lao động được coi là một trong những lợi thế của Việt Nam để cạnh tranh

với các doanh nghiệp dệt may thế giới đã dần mất đi. Cùng với đó, quá trình hội nhập

kinh tế toàn cầu đã đặt các doanh nghiệp dệt may Việt Nam dưới áp lực cạnh tranh

ngày càng khốc liệt, đòi hỏi các doanh nghiệp dệt may Việt Nam phải có khả năng

cung cấp các sản phẩm và dịch vụ trọn gói với chất lượng ngày càng cao, giá thành

thấp và thời gian giao hàng đúng thời hạn để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắt khe của

các đối tác trong chuỗi giá trị dệt may toàn cầu. Bên cạnh đó, ngành may mặc Việt

Nam có những đặc thù riêng không giống với các ngành khác đó là các doanh nghiệp

may mặc đa phần là công ty quy mô vừa và nhỏ chủ yếu hoạt động theo hình thức là

may gia công xuất khẩu theo đơn hàng nên chi phí nhân công chiếm tỷ trọng lớn nhất2

trong tổng giá thành vì vậy muốn tăng hiệu quả hoạt động đòi hỏi các doanh nghiệp

may mặc phải kiểm soát được vấn đề nhân sự. Thêm vào đó NVL lại chủ yếu do khách

hàng chuyển đến nên vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp may mặc là cần phải kiểm

soát tốt các nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất tránh để mất mát, hư hỏng. Mặt

khác trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới với hàng loạt các hiệp định thương mại tự

do được ký kết và sẽ có hiệu lực trong tương lai gần đã mở ra rất nhiều cơ hội cho các

doanh nghiệp may mặc của Việt Nam tuy nhiên cũng đặt ra rất nhiều thách thức đòi

hỏi các doanh nghiệp Việt Nam phải tuân thủ các quy tắc ứng xử như chuẩn mực về

lao động, trách nhiệm xã hội, nhãn mác sinh thái và bảo vệ môi trường. Tuy nhiên,

đứng trên khía cạnh tổng thể cho thấy hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp

không hiệu quả, nguồn cung ứng và tiêu thụ lệ thuộc quá lớn vào nước ngoài, sử dụng

lực lượng lao động lớn với tỷ lệ biến động lao động cao,. Trong bối cảnh đó, hệ thống

KSNB được coi là một trong những phương sách hữu hiệu làm gia tăng giá trị cho

quản lý doanh nghiệp. Đứng trước những vấn đề tồn tại trong ngành may mặc đã có rất

nhiều nghiên cứu đề cập đến nguyên nhân là do yếu kém từ hệ thống KSNB. Vì vậy,

việc thiết kế, vận hành và đánh giá mức độ tác động của KSNB đến HQTC góp phần

định hướng xây dựng và hoàn thiện KSNB nhằm cải thiện hiệu quả tài chính của các

doanh nghiệp may mặc ở Việt Nam là vấn đề rất cần thiết.

pdf 327 trang kiennguyen 20/08/2022 3780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam

Luận án Nghiên cứu tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
ĐỖ THỊ THẢNH 
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT 
NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
ĐỖ THỊ THẢNH 
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT 
NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM 
Chuyên ngành: KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH 
Mã số: 9340301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS TRẦN MẠNH DŨNG 
2. TS. NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG 
HÀ NỘI - 2021 
i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng sự nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi 
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Đỗ Thị Thảnh 
ii
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................................................vi 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 7 
1.1. Nghiên cứu về hoàn thiện kiểm soát nội bộ ....................................................... 7 
1.1.1. Nghiên cứu quốc tế .......................................................................................... 7 
1.1.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................... 8 
1.2. Nghiên cứu về các nhân tố tác động đến hữu hiệu của kiểm soát nội bộ ..... 11 
1.2.1. Nghiên cứu quốc tế ........................................................................................ 11 
1.2.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................. 13 
1.3. Nghiên cứu về các nhân tố tác động đến hiệu quả tài chính ......................... 15 
1.3.1. Nghiên cứu quốc tế ........................................................................................ 15 
1.3.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................. 16 
1.4. Nghiên cứu về tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính .......... 17 
1.4.1. Nghiên cứu quốc tế ........................................................................................ 17 
1.4.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................................. 24 
1.5. Kết quả từ các nghiên cứu trước ...................................................................... 25 
1.5.1. Đối với các nghiên cứu có liên quan hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ ..... 25 
1.5.2. Đối với các nghiên cứu có liên quan đến nhân tố tác động đến hữu hiệu của 
kiểm soát nội bộ....................................................................................................... 26 
1.5.3. Đối với các nghiên cứu có liên quan đến nhân tố tác động đến hiệu quả tài 
chính ........................................................................................................................ 27 
1.5.4. Đối với các nghiên cứu có liên quan đến tác động của kiểm soát nội bộ đến 
hiệu quả tài chính..................................................................................................... 27 
1.6. Khoảng trống nghiên cứu và hướng nghiên cứu của tác giả ......................... 28 
1.6.1. Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 28 
iii 
1.6.2. Hướng nghiên cứu của tác giả ....................................................................... 30 
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 31 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TÁC 
ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH .................... 32 
2.1. Kiểm soát nội bộ ................................................................................................ 32 
2.1.1. Bản chất của kiểm soát nội bộ ....................................................................... 32 
2.1.2. Các khung về kiểm soát nội bộ ..................................................................... 36 
2.1.3. Các yếu tố cấu thành kiểm soát nội bộ .......................................................... 39 
2.2. Hiệu quả tài chính ............................................................................................. 50 
2.2.1. Khái niệm ...................................................................................................... 50 
2.2.2. Đo lường hiệu quả tài chính .......................................................................... 51 
2.3. Mối quan hệ giữa kiểm soát nội bộ với hiệu quả tài chính của doanh nghiệp ... 54 
2.4. Các lý thuyết có liên quan ................................................................................. 57 
2.4.1. Lý thuyết đại diện (agency theory)................................................................ 58 
2.4.2. Lý thuyết bất định (contingency theory) ....................................................... 59 
2.4.3. Lý thuyết hành vi ........................................................................................... 60 
2.4.4. Lý thuyết phân tích lợi ích - chi phí (cost – benefit analysis theory) ............ 61 
2.5. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ............................................... 62 
2.5.1. Mô hình nghiên cứu lý thuyết ....................................................................... 62 
2.5.2. Giả thuyết nghiên cứu ................................................................................... 67 
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 71 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 72 
3.1. Phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu ........................................ 72 
3.1.1. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 72 
3.1.2. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 73 
3.2. Nghiên cứu định tính ......................................................................................... 76 
3.2.1. Nguồn dữ liệu ................................................................................................ 76 
3.2.2. Đối tượng khảo sát trong nghiên cứu định tính ............................................. 77 
3.2.3. Kết quả nghiên cứu định tính ........................................................................ 78 
3.3. Nghiên cứu định lượng ...................................................................................... 85 
3.3.1. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ........................................................................ 85 
iv
3.3.2. Mô hình nghiên cứu, nhân tố và thang đo chính thức ................................... 86 
3.3.3. Khảo sát định lượng chính thức .................................................................... 91 
3.3.4. Phân tích dữ liệu định lượng ......................................................................... 93 
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 95 
CHƯƠNG 4. THỰC TRẠNG VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ, HIỆU QUẢ TÀI 
CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM ..................... 96 
4.1. Tổng quan về các doanh nghiệp may Việt Nam ............................................. 96 
4.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành Dệt May tại Việt Nam .............. 96 
4.1.2. Đặc điểm hoạt động của ngành may mặc Việt Nam ảnh hưởng đến kiểm soát 
nội bộ ....................................................................................................................... 99 
4.1.3. Chọn mẫu các doanh nghiệp may mặc Việt Nam để nghiên cứu ............... 102 
4.2. Thực trạng kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp may mặc Việt Nam .... 103 
4.2.1. Thực trạng môi trường kiểm soát ................................................................ 103 
4.2.2. Thực trạng hoạt động đánh giá rủi ro .......................................................... 110 
4.2.3. Thực trạng hoạt động kiểm soát .................................................................. 115 
4.2.4. Thực trạng hệ thống thông tin và truyền thông ........................................... 120 
4.2.5. Thực trạng hoạt động giám sát .................................................................... 124 
4.3. Đánh giá thực trạng kiểm soát nội bộ của các doanh nghiệp may mặc Việt 
Nam .......................................................................................................................... 127 
4.3.1. Kết quả đạt được.......................................................................................... 127 
4.3.2. Hạn chế và nguyên nhân ............................................................................. 129 
4.4. Thực trạng hiệu quả tài chính tại các doanh nghiệp May mặc Việt Nam . 132 
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 136 
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA 
KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH 
NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM ........................................................................... 137 
5.1. Kết quả thống kê mô tả ................................................................................... 137 
5.1.1. Mô tả mẫu khảo sát ..................................................................................... 137 
5.1.2. Mô tả các biến ............................................................................................. 138 
5.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo .................................................. 143 
5.3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá ............................................................ 146 
5.4. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định .......................................................... 149 
v
5.5. Kiểm định mô hình cấu trúc tuyến tính ........................................................ 151 
5.5.1. Kiểm định mô hình lý thuyết ....................................................................... 151 
5.5.2. Kiểm định các giả thuyết của mô hình ....................................................... ... 7 ,702 
RR6 ,466 
HDKS1 ,547 
HDKS6.1 ,636 
HDKS6.4 ,610 
HDKS5 ,708 
HDKS2 ,657 
HDKS6.2 ,676 
HDKS3 ,663 
HDKS6.3 ,616 
HDKS4 ,687 
 M.I. Par Change 
TT LHDN 8,930 ,075 
301
 M.I. Par Change 
TT Q_mo 10,005 ,071 
MT T_Lap 22,704 ,133 
RR Q_mo 5,161 ,043 
e38 HDKS 9,003 -,025 
e37 e38 14,359 ,022 
e35 LHDN 5,843 ,038 
e35 MT 11,081 -,028 
e35 HDKS 18,548 ,034 
e35 e39 5,631 -,010 
e34 HDKS 9,434 ,039 
e34 e38 6,227 -,022 
e34 e35 17,803 ,035 
e33 e39 4,343 ,014 
e32 GS 11,127 ,036 
e32 e36 5,892 -,016 
e32 e33 7,223 ,027 
e31 HDKS 4,519 -,024 
e31 e34 5,812 ,029 
e30 e36 4,369 ,014 
e30 e35 5,011 -,015 
e29 e34 6,612 ,031 
e28 e29 11,709 -,038 
e27 e37 7,915 ,021 
e27 e28 9,765 ,032 
e26 e33 4,669 ,023 
e26 e29 21,823 ,048 
302
 M.I. Par Change 
e26 e28 10,125 -,034 
e26 e27 5,915 -,023 
e25 e37 5,582 -,015 
e25 e28 5,243 ,019 
e24 e34 5,150 ,032 
e24 e27 8,252 -,034 
e23 GS 5,476 ,029 
e23 e38 19,852 ,037 
e23 e32 6,026 ,025 
e23 e24 15,343 ,052 
e22 e24 6,083 -,024 
e22 e23 7,886 -,024 
e21 RR 4,236 -,017 
e21 e25 5,182 -,016 
e21 e24 12,737 ,038 
e21 e23 28,902 ,050 
e20 Q_mo 9,142 ,044 
e20 T_Lap 6,581 ,045 
e20 RR 7,035 ,019 
e20 e39 10,742 -,015 
e20 e24 4,901 -,020 
e20 e21 9,697 -,019 
e19 e23 10,299 -,022 
e19 e21 6,070 -,013 
e19 e20 13,444 ,015 
e18 PTSX 8,435 ,118 
303
 M.I. Par Change 
e18 TT 6,020 ,050 
e18 MT 7,700 -,058 
e18 e37 5,671 -,033 
e18 e35 9,735 ,040 
e18 e33 4,424 ,041 
e18 e32 5,539 -,040 
e18 e23 4,773 -,042 
e17 e38 4,082 ,019 
e17 e22 4,509 -,021 
e16 e30 5,402 ,039 
e16 e23 9,466 -,059 
e16 e22 4,492 ,030 
e16 e21 6,476 -,039 
e16 e18 9,919 ,099 
e15 e33 9,349 -,033 
e15 e32 10,987 ,032 
e14 e17 4,922 -,028 
e14 e15 18,323 ,043 
e13 GS 4,709 -,033 
e13 e37 8,119 ,028 
e13 e27 5,341 ,029 
e13 e23 8,255 -,040 
e13 e21 4,516 -,024 
e13 e20 4,236 ,020 
e13 e17 25,515 ,082 
e13 e15 5,812 -,031 
304
 M.I. Par Change 
e13 e14 6,533 -,034 
e12 GS 6,960 -,031 
e12 e39 5,241 ,015 
e12 e34 12,402 -,042 
e12 e33 7,706 ,031 
e12 e25 4,807 -,018 
e12 e18 7,295 ,050 
e12 e17 4,056 -,026 
e12 e13 4,875 ,029 
e11 Q_mo 4,260 ,038 
e11 e32 5,916 -,022 
e11 e27 7,120 -,024 
e11 e25 5,435 ,018 
e11 e23 8,586 ,030 
e11 e22 7,073 -,020 
e11 e13 7,104 -,032 
e11 e12 7,217 -,026 
e10 MT 4,183 ,027 
e10 e39 5,704 -,017 
e10 e33 5,165 -,028 
e10 e25 5,768 ,022 
e10 e20 8,361 ,024 
e10 e18 4,881 -,045 
e10 e15 9,562 -,035 
e10 e14 7,872 -,032 
e10 e13 12,342 ,052 
305
 M.I. Par Change 
e10 e11 18,382 ,046 
e9 e31 11,175 ,046 
e9 e17 7,345 ,044 
e9 e16 8,771 -,068 
e7 e16 5,962 ,037 
e7 e9 21,973 ,052 
e6 e17 10,424 -,031 
e6 e13 4,898 -,022 
e6 e9 15,274 -,039 
e5 e17 4,523 ,014 
e4 e18 4,694 -,025 
e4 e16 7,639 -,031 
e4 e8 8,588 -,011 
e3 e31 5,555 -,015 
e3 e28 4,716 -,014 
e3 e16 10,254 ,035 
e3 e9 4,383 -,017 
e3 e8 5,913 ,009 
e2 e17 8,353 ,025 
e2 e14 4,424 -,015 
e2 e13 7,329 ,025 
e2 e9 5,233 ,021 
e2 e3 5,779 -,010 
e1 e23 4,096 -,014 
e1 e22 5,776 ,012 
e1 e17 8,082 -,023 
306
 M.I. Par Change 
e1 e14 6,877 ,017 
e1 e13 6,512 -,021 
e1 e9 11,290 -,028 
e1 e6 9,141 ,015 
e1 e3 8,878 ,012 
 M.I. Par Change 
 M.I. Par Change 
HQ4 <--- HDKS 4,954 -,071 
HQ4 <--- HQ2 5,620 ,092 
HQ4 <--- MT2 5,257 ,049 
HQ4 <--- HDKS6.2 6,299 -,062 
HQ4 <--- HDKS3 5,109 -,059 
HQ4 <--- HDKS6.3 9,950 -,079 
HQ4 <--- HDKS4 9,240 -,077 
HQ2 <--- HQ4 4,657 ,080 
HQ2 <--- RR4 5,323 -,047 
HQ2 <--- HDKS6.2 6,259 -,062 
HQ2 <--- HDKS3 7,412 -,071 
HQ1 <--- LHDN 5,224 ,039 
HQ1 <--- HDKS 11,321 ,101 
HQ1 <--- TT1 9,043 ,062 
HQ1 <--- RR4 9,094 ,057 
HQ1 <--- HDKS1 7,478 ,057 
HQ1 <--- HDKS6.1 6,887 ,064 
HQ1 <--- HDKS5 4,833 ,053 
307
 M.I. Par Change 
HQ1 <--- HDKS2 8,464 ,074 
HQ1 <--- HDKS6.2 16,213 ,093 
HQ1 <--- HDKS3 15,131 ,095 
HQ1 <--- HDKS6.3 12,471 ,083 
HQ1 <--- HDKS4 13,139 ,086 
TT1 <--- HDKS 4,980 ,108 
TT1 <--- HQ3 5,029 ,121 
TT1 <--- HQ1 15,512 ,210 
TT1 <--- RR5 7,586 -,119 
TT1 <--- HDKS6.1 7,458 ,108 
TT1 <--- HDKS6.4 4,824 ,087 
TT1 <--- HDKS5 6,059 ,097 
TT1 <--- HDKS2 9,150 ,124 
TT1 <--- HDKS3 4,876 ,087 
TT5 <--- GS 11,591 ,137 
TT5 <--- GS1 5,852 ,082 
TT5 <--- GS5 6,888 ,085 
TT5 <--- GS4 9,563 ,105 
TT5 <--- GS2 11,325 ,112 
TT5 <--- GS3 10,046 ,109 
TT5 <--- MT2 5,423 ,061 
TT5 <--- RR8 7,681 ,091 
TT5 <--- RR5 4,447 ,074 
TT2 <--- HDKS5 4,055 -,072 
TT2 <--- HDKS6.2 4,987 -,077 
TT2 <--- HDKS3 8,374 -,104 
308
 M.I. Par Change 
GS1 <--- HDKS 6,522 ,112 
GS1 <--- HQ 5,239 ,158 
GS1 <--- HQ3 5,781 ,117 
GS1 <--- HQ1 4,729 ,104 
GS1 <--- TT1 6,458 ,076 
GS1 <--- GS5 4,423 -,076 
GS1 <--- GS2 6,986 ,097 
GS1 <--- MT4 6,745 ,082 
GS1 <--- RR9 6,281 ,097 
GS1 <--- RR7 4,159 ,075 
GS1 <--- HDKS1 7,145 ,082 
GS1 <--- HDKS6.1 5,734 ,085 
GS1 <--- HDKS2 6,951 ,098 
GS1 <--- HDKS6.2 4,169 ,069 
GS1 <--- HDKS3 6,596 ,092 
GS1 <--- HDKS4 4,003 ,070 
GS5 <--- GS1 4,633 -,083 
GS2 <--- HQ2 4,454 ,107 
GS2 <--- GS1 8,675 ,105 
GS2 <--- RR9 4,545 ,078 
GS3 <--- TT 6,079 -,069 
GS3 <--- MT 6,526 -,062 
GS3 <--- HDKS 5,750 -,080 
GS3 <--- HQ 10,380 -,170 
GS3 <--- HQ4 4,133 -,079 
GS3 <--- HQ2 13,662 -,150 
309
 M.I. Par Change 
GS3 <--- HQ3 7,254 -,100 
GS3 <--- HQ1 4,552 -,078 
GS3 <--- TT1 4,551 -,049 
GS3 <--- TT4 4,924 -,050 
GS3 <--- TT2 5,959 -,056 
GS3 <--- TT3 4,134 -,049 
GS3 <--- MT4 7,157 -,065 
GS3 <--- MT3 10,492 -,076 
GS3 <--- MT5 4,783 -,048 
GS3 <--- MT1 4,938 -,051 
GS3 <--- RR1 5,296 -,061 
GS3 <--- RR5 4,160 -,061 
GS3 <--- HDKS1 7,000 -,062 
GS3 <--- HDKS6.1 7,342 -,074 
GS3 <--- HDKS5 4,569 -,058 
GS3 <--- HDKS2 4,759 -,062 
GS3 <--- HDKS6.3 4,158 -,054 
MT6 <--- TT1 4,302 ,072 
MT6 <--- MT2 4,312 ,070 
MT2 <--- GS 4,976 ,103 
MT2 <--- HQ4 15,065 ,203 
MT2 <--- GS5 7,269 ,100 
MT2 <--- GS2 7,246 ,102 
MT2 <--- GS3 4,259 ,082 
MT2 <--- MT6 5,897 ,074 
MT2 <--- MT3 5,407 ,073 
310
 M.I. Par Change 
MT2 <--- RR3 4,377 -,059 
MT2 <--- RR7 4,836 ,084 
MT3 <--- Q_mo 4,734 -,045 
MT3 <--- MT6 4,902 ,054 
MT3 <--- MT2 8,147 ,068 
MT3 <--- RR3 7,355 -,061 
MT3 <--- RR1 5,892 -,069 
MT3 <--- RR6 5,952 -,069 
MT5 <--- Q_mo 19,775 ,079 
MT5 <--- T_Lap 18,221 ,063 
MT5 <--- RR3 5,977 ,047 
MT5 <--- RR1 7,018 ,064 
MT5 <--- RR7 4,823 ,057 
MT5 <--- RR6 9,343 ,074 
RR4 <--- PTSX 8,412 ,119 
RR4 <--- HQ3 9,477 ,255 
RR4 <--- HQ1 13,292 ,298 
RR4 <--- MT2 4,078 -,100 
RR4 <--- RR3 10,818 ,153 
RR2 <--- Q_mo 4,044 ,060 
RR2 <--- HQ 5,690 ,196 
RR2 <--- HQ4 8,264 ,173 
RR2 <--- RR1 14,195 ,154 
RR2 <--- HDKS1 6,431 ,092 
RR2 <--- HDKS6.2 4,549 ,086 
RR3 <--- GS1 5,014 -,141 
311
 M.I. Par Change 
RR3 <--- GS5 4,262 -,125 
RR3 <--- MT2 5,859 -,118 
RR3 <--- RR4 7,162 ,124 
RR3 <--- HDKS1 5,433 -,120 
RR8 <--- RR9 6,952 ,098 
RR9 <--- RR8 5,508 ,083 
RR9 <--- RR6 4,933 -,074 
RR1 <--- GS3 4,618 -,102 
RR1 <--- RR2 17,681 ,177 
RR1 <--- RR3 5,828 ,082 
RR1 <--- RR5 7,390 ,131 
RR1 <--- RR6 10,832 ,141 
RR5 <--- GS 4,408 -,092 
RR5 <--- GS1 5,166 -,083 
RR5 <--- GS4 5,106 -,083 
RR5 <--- GS3 6,704 -,097 
RR5 <--- RR4 5,273 ,062 
RR7 <--- RR1 4,021 -,062 
RR7 <--- RR6 6,577 ,080 
RR6 <--- RR1 6,862 ,098 
RR6 <--- RR7 4,278 ,083 
HDKS1 <--- Q_mo 4,742 ,068 
HDKS1 <--- GS 4,945 ,124 
HDKS1 <--- HQ 9,852 ,269 
HDKS1 <--- HQ4 5,898 ,153 
HDKS1 <--- HQ2 6,850 ,172 
312
 M.I. Par Change 
HDKS1 <--- HQ3 5,443 ,141 
HDKS1 <--- HQ1 6,423 ,151 
HDKS1 <--- TT2 7,727 ,104 
HDKS1 <--- GS1 5,938 ,114 
HDKS1 <--- GS5 6,526 ,115 
HDKS1 <--- GS4 7,042 ,124 
HDKS1 <--- MT3 4,934 ,084 
HDKS1 <--- RR2 6,780 ,110 
HDKS1 <--- RR1 5,882 ,104 
HDKS1 <--- RR5 4,796 ,106 
HDKS6.4 <--- MT4 5,556 -,061 
HDKS6.4 <--- RR3 4,239 ,046 
HDKS6.4 <--- HDKS1 8,997 ,075 
HDKS5 <--- RR2 6,613 -,065 
HDKS5 <--- HDKS1 6,307 -,057 
HDKS6.2 <--- RR4 5,274 -,039 
HDKS6.2 <--- RR3 6,143 -,041 
HDKS3 <--- RR3 9,208 ,049 
HDKS6.3 <--- RR1 4,397 ,048 
HDKS4 <--- RR2 7,453 -,057 
HDKS4 <--- RR1 6,767 -,055 
HDKS4 <--- HDKS1 4,639 -,040 
Iteratio
n 
Negative 
eigenvalu
es 
Conditio
n # 
Smallest 
eigenval
ue 
Diamet
er 
F 
NTrie
s 
Ratio 
0 e 21 -1,868 9999,00 12744,94 0 9999,00
313
Iteratio
n 
Negative 
eigenvalu
es 
Conditio
n # 
Smallest 
eigenval
ue 
Diamet
er 
F 
NTrie
s 
Ratio 
0 3 0 
1 
e
* 
32 -1,096 2,844 8526,947 19 ,468 
2 
e
* 
27 -4,827 ,885 6921,293 5 1,036 
3 e 25 -3,732 ,196 6479,496 6 ,993 
4 e 24 -,780 ,185 6147,131 5 ,833 
5 
e
* 
21 -,707 ,528 5357,697 6 ,925 
6 
e
* 
3 -,580 1,399 3319,126 6 ,950 
7 e 2 -,131 ,386 2801,961 5 ,950 
8 e 0 
1698,39
9 
,845 2160,038 6 ,830 
9 e 0 
1032,36
7 
,820 1961,598 2 ,000 
10 e 0 
1232,61
9 
,550 1873,961 1 1,109 
11 e 0 
1401,05
2 
,284 1866,772 1 1,111 
12 e 0 
1781,08
0 
,094 1866,289 1 1,073 
13 e 0 
1780,22
6 
,016 1866,281 1 1,013 
14 e 0 
1780,31
2 
,000 1866,281 1 1,000 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 113 1866,281 790 ,000 2,362 
314
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Saturated model 903 ,000 0 
Independence model 42 13306,289 861 ,000 15,454 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model ,090 ,808 ,781 ,707 
Saturated model ,000 1,000 
Independence model ,214 ,131 ,088 ,125 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model ,860 ,847 ,914 ,906 ,914 
Saturated model 1,000 1,000 1,000 
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model ,918 ,789 ,838 
Saturated model ,000 ,000 ,000 
Independence model 1,000 ,000 ,000 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1076,281 953,900 1206,338 
Saturated model ,000 ,000 ,000 
Independence model 12445,289 12075,219 12821,780 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 5,348 3,084 2,733 3,457 
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000 
Independence model 38,127 35,660 34,599 36,739 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
315
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model ,062 ,059 ,066 ,000 
Independence model ,204 ,200 ,207 ,000 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 2092,281 2124,039 2528,228 2641,228 
Saturated model 1806,000 2059,784 5289,714 6192,714 
Independence model 13390,289 13402,093 13552,322 13594,322 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 5,995 5,644 6,368 6,086 
Saturated model 5,175 5,175 5,175 5,902 
Independence model 38,368 37,307 39,446 38,401 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 161 166 
Independence model 25 26 
Minimization: ,149 
Miscellaneous: 6,176 
Bootstrap: ,000 
Total: 6,325 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tac_dong_cua_kiem_soat_noi_bo_den_hieu_qu.pdf
  • docxLA_DoThiThanh_E.docx
  • pdfLA_DoThiThanh_Sum.pdf
  • pdfLA_DoThiThanh_TT.pdf
  • docxLA_DoThiThanh_V.docx