Luận án Phân tích phi tuyến ứng xử tĩnh và ổn định của tấm bằng vật liệu FGM rỗng
Vật liệu FGM rỗng (functionally graded porous material) được biết đến như là
một loại vật liệu nhẹ, có khả năng hấp thụ năng lượng tốt, thường được sử dụng để
chế tạo kết cấu sandwich, tấm tường, sàn cách âm, cách nhiệt, . Ở vật liệu FGM
rỗng, các lỗ rỗng (porosity) phân bố liên tục theo một phương nhất định trong cấu
trúc kết cấu. Các đặc trưng cơ học của vật liệu vì thế cũng biến đổi trơn và liên tục,
nên tránh được sự bong tách, sự tập trung ứng suất tại các bề mặt tiếp xúc như thường
xảy ra đối với vật liệu composite truyền thống. Vì thế loại vật liệu này có thể coi là
một biến thể của vật liệu FGM (functionally graded material). Kết cấu sử dụng vật
liệu FGM rỗng đã và đang được được sử dụng ngày càng rộng rãi trong nhiều ngành
công nghiệp như: hàng không vũ trụ, ô tô, đóng tàu, xây dựng dân dụng, Vì thế
việc tìm hiểu ứng xử cơ học của các kết cấu bằng loại vật liệu này luôn là một đề tài
hấp dẫn, thu hút sự quan tâm của giới khoa học trong và ngoài nước.
Hiện nay, các nghiên cứu về kết cấu bằng vật liệu FGM nói chung và bằng
vật liệu FGM rỗng nói riêng thường thực hiện bằng ba cách tiếp cận: Lời giải bán
giải tích, giải tích và phương pháp số. Trong luận án này, nghiên cứu sinh tiến hành
nghiên cứu bài toán phi tuyến uốn và ổn định của tấm vật liệu FGM rỗng bằng lời
giải giải tích và bán giải tích. Các nghiên cứu gần đây cho thấy, với lời giải giải tích
các kết quả nghiên cứu về ứng xử uốn và ổn định chủ yếu tập trung vào phân tích
tuyến tính và các tính toán thực hiện trên mặt trung bình, với một số điều kiện biên
nhất định. Với bài toán phi tuyến hình học, để nhận được lời giải giải tích, thường
sử dụng hai phương pháp: tiếp cận cận theo ứng suất và tiếp cận theo chuyển vị. Lời
giải giải tích thường cồng kềnh, thời gian tính toán lớn khi ta tính toán với hệ trục
tọa độ truyền thống đi qua mặt trung bình hình học của tấm. Việc chọn hệ trục tọa
độ quy chiếu đi qua mặt trung hòa sẽ loại bỏ được tương tác màng-uốn-xoắn trong
các biểu thức quan hệ, làm cho các hệ thức, phương trình chủ đạo trở nên đơn giản
hơn, vì thế mà tiết kiệm được một cách đáng kể thời gian tính toán. Bài toán phân2
tích phi tuyến kết cấu tấm bằng vật liệu FGM rỗng mới được quan tâm gần đây và
kết quả chưa nhiều, nhất là những tính toán có kể đến vị trí thực của mặt trung hòa.
Nghiên cứu về ứng xử cơ học của các kết cấu bằng vật liệu FGM rỗng là bài toán
không chỉ có ý nghĩa khoa học mà còn có ý nghĩa thực tiễn góp phần gia tăng ứng
dụng của loại vật liệu này trong các lĩnh vực kỹ thuật và đời sống.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích phi tuyến ứng xử tĩnh và ổn định của tấm bằng vật liệu FGM rỗng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Lê Thanh Hải PHÂN TÍCH PHI TUYẾN ỨNG XỬ TĨNH VÀ ỔN ĐỊNH CỦA TẤM BẰNG VẬT LIỆU FGM RỖNG Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 9520101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Hà Nội - Năm 2021 L Ê T H A N H H Ả I * L U Ậ N Á N T IẾ N S Ĩ * C H U Y Ê N N G À N H : C Ơ K Ỹ T H U Ậ T * M Ã S Ố 9 5 2 0 1 0 1 * N Ă M 2 0 2 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Lê Thanh Hải PHÂN TÍCH PHI TUYẾN ỨNG XỬ TĨNH VÀ ỔN ĐỊNH CỦA TẤM BẰNG VẬT LIỆU FGM RỖNG Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 9520101 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS. TS. Trần Minh Tú 2. GS. TS. Lê Xuân Huỳnh Hà Nội - Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là: Lê Thanh Hải Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả được trình bày trong luận án là trung thực, đáng tin cậy và không trùng lặp với bất kỳ một nghiên cứu nào khác đã được tiến hành. Hà Nội, ngàythángnăm 2022 Người cam đoan Lê Thanh Hải ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai thầy giáo hướng dẫn là GS. TS. Trần Minh Tú và GS. TS. Lê Xuân Huỳnh đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả chân thành cảm ơn tập thể các thầy cô - Bộ môn Sức bền Vật liệu - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã luôn quan tâm, tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ trong suốt thời gian nghiên cứu tại Bộ môn. Tác giả xin cảm ơn tập thể các thầy cô giáo, cán bộ Khoa Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tác giả trân trọng cảm ơn các nhà khoa học, các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp trong Seminar Cơ học vật rắn biến dạng đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu và có giá trị cho nội dung đề tài luận án. Tác giả chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, các bạn đồng nghiệp Khoa Xây dựng, Trường Đại học Vinh đã luôn quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để tác giả có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy trong nhà trường, học tập và nghiên cứu hoàn thành luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn các bạn bè, đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ và động viên trong suốt quá trình tác giả học tập, nghiên cứu làm luận án. Cuối cùng tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thành viên trong gia đình đã luôn tạo điều kiện, chia sẻ những khó khăn trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả: Lê Thanh Hải iii MỤC LỤC Nội dung Trang LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ........................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................ vi DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ..................................................................... x MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 6 1.1. Tổng quan về vật liệu FGM rỗng ......................................................................... 6 1.2. Các loại vật liệu FGM rỗng .................................................................................. 7 1.3. Phương pháp chế tạo bọt kim loại rỗng ............................................................... 8 1.3.1. Luyện bột kim loại (Powder Metallurgy) .......................................................... 9 1.3.2. Nung kết sợi (Fiber Sintering) .......................................................................... 9 1.3.3. Nung chảy kim loại ............................................................................................ 9 1.3.4. Phun khí vào kim loại ...................................................................................... 10 1.3.5. Đúc thẩm thấu ................................................................................................. 10 1.4. Tính chất biến đổi trơn của vật liệu FGM rỗng ................................................. 10 1.5. Ứng dụng của vật liệu GFM rỗng ...................................................................... 13 1.6. Tổng quan các nghiên cứu về kết cấu tấm bằng vật liệu FGM và FGM rỗng .......... 15 1.6.1. Các nghiên cứu về phân tích phi tuyến ứng xử uốn của kết cấu tấm FGM .... 15 1.6.2. Các nghiên cứu về ổn định và sau ổn định của kết cấu tấm FGM ................. 17 1.6.3. Các nghiên cứu về vật liệu FGM rỗng ............................................................ 19 iv 1.7. Tóm tắt chương 1 ............................................................................................... 21 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN TẤM VẬT LIỆU FGM RỖNG CÓ KỂ ĐẾN YẾU TỐ PHI TUYẾN HÌNH HỌC.................................................... 22 2.1. Mở đầu ............................................................................................................... 22 2.2. Mô hình tấm bằng vật liệu FGM rỗng ............................................................... 22 2.3. Lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất ....................................................................... 24 2.3.1. Trường chuyển vị ............................................................................................ 25 2.3.2. Trường biến dạng ............................................................................................ 26 2.3.3. Trường ứng suất .............................................................................................. 27 2.3.4. Trường nội lực................................................................................................. 28 2.3.5. Mối liên hệ giữa nội lực và chuyển vị ............................................................. 29 2.3.6. Hệ phương trình cân bằng .............................................................................. 30 2.3.7. Hệ phương trình cân bằng theo chuyển vị ...................................................... 32 2.4. Lý thuyết tấm cổ điển ......................................................................................... 34 2.5. Tóm tắt chương 2 ............................................................................................... 36 CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH PHI TUYẾN ỨNG XỬ UỐN CỦA TẤM BẰNG VẬT LIỆU FGM RỖNG .................................................................................................... 37 3.1. Mở đầu ............................................................................................................... 37 3.2. Lời giải theo tiếp cận chuyển vị ......................................................................... 37 3.2.1. Theo lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất ............................................................ 37 3.2.2. Theo lý thuyết tấm cổ điển .............................................................................. 43 3.3. Lời giải theo tiếp cận ứng suất ........................................................................... 46 3.3.1. Theo lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất ............................................................ 46 3.3.2. Theo lý thuyết tấm cổ điển .............................................................................. 55 3.4. Kết quả số và thảo luận ...................................................................................... 59 3.4.1. Ví dụ kiểm chứng ............................................................................................. 60 v 3.4.2. Khảo sát ảnh hưởng của các tham số: vật liệu, tải trọng phân bố, điều kiện biên, nền đàn hồi và tham số hình học ...................................................................... 64 3.5. Tóm tắt chương 3 ............................................................................................... 79 CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH VÀ SAU ỔN ĐỊNH CỦA TẤM BẰNG VẬT LIỆU FGM RỖNG .......................................................................................... 81 4.1. Mở đầu ............................................................................................................... 81 4.2. Khái niệm ổn định và tiêu chuẩn ổn định tĩnh ................................................... 81 4.2.1. Khái niệm ổn định và mất ổn định, phân loại ................................................. 81 4.2.2. Các tiêu chuẩn ổn định tĩnh ............................................................................ 84 4.3. Phân tích ổn định theo lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất .................................... 85 4.4. Phân tích ổn định theo lý thuyết tấm cổ điển ..................................................... 96 4.5. Kết quả số và thảo luận .................................................................................... 101 4.5.1. Ví dụ kiểm chứng ........................................................................................... 101 4.5.2. Khảo sát ảnh hưởng của các tham số vật liệu, điều kiện biên, nền đàn hồi, dạng tải trọng, tham số hình học và độ không hoàn hảo ban đầu .......................... 105 4.6. Tóm tắt chương 4 ............................................................................................. 115 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 117 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ........................ 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 121 PHỤ LỤC ........................................................................................................ PL1 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Danh mục các ký hiệu Ký hiệu Nội dung ký hiệu ,a b Kích thước các cạnh của tấm chữ nhật h Chiều dày của tấm chữ nhật E Mô đun đàn hồi khi kéo/nén của vật liệu G Mô đun đàn hồi trượt của vật liệu 0e Hệ số mật độ lỗ rỗng Hệ số Poisson của vật liệu wK Hệ số độ cứng uốn của nền đàn hồi , sx syK K Các hệ số độ cứng cắt của nền đàn hồi , tb thz z Toạ độ của điểm khảo sát theo phương chiều dày tấm tính từ mặt trung bình và mặt trung hoà C Khoảng cách giữa mặt trung hoà và mặt trung bình , ,u v w Chuyển vị theo các phương x, y, zth 0 0 0, ,u v w Chuyển vị của điểm trên mặt trung hòa theo các phương x, y, zth ,x y Góc xoay của pháp tuyến mặt trung hòa quanh hai trục y, x q Tải trọng phân bố tác dụng lên mặt trên của tấm theo phương zth , , thx y z Biến dạng dài tỷ đối theo các phương x, y, zth , , th thxy xz yz Biến dạng góc trong các mặt phẳng xy, xzth, yzth 0 Các thành phần biến dạng m ... ly graded plates using the element-free kp-Ritz method. Journal of sound and Vibration, 319(3): pp. 918-939. [137] Zhao X., Lee Y., and Liew K.M. (2009). Mechanical and thermal buckling analysis of functionally graded plates. Composite Structures, 90(2): pp. 161- 171. PL1 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các hàm số trong hệ phương trình (3.11) (11) '' '' 11 1 2 66 1 2( , ) ;mn m n m nl x y A U U A U U (12) ' '12 66 1 2( , ) ;mn m nl x y A A V V (13) ' '' ' ' ' ' '' ' ' '11 12 66( , ) ;mnpq m n p q m n p q m n p q m n p qh x y A X Y X Y A X Y X Y A X Y X Y X Y X Y (21) ' '12 66 1 2( , ) ;mn m nl x y A A U U (22) '' '' 11 1 2 66 1 2( , ) ;mn m n m nl x y A V V A V V (23) ' '' ' ' ' ' ' ' ' ''11 12 66( , ) ;mnpq m n p q m n p q m n p q m n p qh x y A X Y X Y A X Y X Y A X Y X Y X Y X Y (33) '' '' '' '' 44 44( , ) ; s s mn m n m n w m n sx m n sy m nl x y A X Y A X Y K X Y K X Y K X Y (34) '' 44( , ) ; s mn m nl x y A X Y (35) '' 44( , ) ; s mn m nl x y A X Y (31) ' '' ' '' ' ' ' 11 1 2 12 1 2 66 1 2( , ) 2 ;mnpq m n p q m n p q m n p qh x y A U U X Y A U U X Y A U U X Y (32) ' '' ' '' ' ' ' 12 1 2 11 1 2 66 1 2( , ) 2 ;mnpq m n p q m n p q m n p qh x y A V V X Y A V V X Y A V V X Y (33) ' ' '' ' ' '' 11 12 ' ' '' ' ' '' ' ' ' ' 12 11 66 1 1 ( , ) 2 2 1 1 2 ; 2 2 mnpqrs m n p q r s m n p q r s m n p q r s m n p q r s m n p q r s g x y A X Y X Y X Y A X Y X Y X Y A X Y X Y X Y A X Y X Y X Y A X Y X Y X Y (43) ' 55( , ) ; s mn m nl x y A X Y (44) ''' ' ' '' 11 55 66( , ) ;mn m n m n m nl x y C X Y A X Y C X Y (45) ' ''12 66( , ) ;mn m nl x y C C X Y (53) ' 44( , ) ; s mn m nl x y A X Y (54) '' '12 66( , ) ;mn m nl x y C C X Y (55) '' ' ''' ' 66 22 44( , ) ; s mn m n m n m nl x y C X Y C X Y A X Y PL2 Phụ lục 2: Các hệ số trong công thức (3.12) (11) (12) (13) (11) (12) (13) 1 2 0 0 (21) (22) (23) (21) (22) (23) 1 2 0 0 (33) (34) (35) (31) (32 , , , , ; , , , , ; , , , , a b mnij mnij mnpqij mn mn mnpq i j a b mnij mnij mnpqij mn mn mnpq i j mnij mnij mnij mnpqij mnpqij L L H l l h U U dxdy L L H l l h V V dxdy L L L H H ) (33) (33) (34) (35) (31) (32) (33) 0 0 (43) (44) (45) (11) (12) (13) (43) (44) (45) ' 0 0 (53) (54) , , , , , , ; , , , , , , , ; , mnpqrsij a b mn mn mn mnpq mnpq mnpqrs i j a b mnij mnij mnij mn mn mnpq mn mn mn i j mnij mnij G l l l h h g X Y dxdy L L L l l h l l l X Y dxdy L L (55) (11) (12) (13) (53) (54) (55) ' 0 0 0 0 , , , , , , ; ; a b mnij mn mn mnpq mn mn mn i j a b ij i j L l l h l l l X Y dxdy F qX Y dxdy Phụ lục 3: Hàm số (33) ( , )mnl x y trong công thức (3.18) (33) '''' '' '' '''' '' ''11( , ) 2 ;mn m n m n m n w m n sx m n sy m nl x y C X Y X Y X Y K X Y K X Y K X Y Phụ lục 4: Các hệ số (1) (2),pqrs pqrsK K trong công thức (3.43) Điều kiện biên SSSS: 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3 2(1) 2 2 4 2 11 12 cos cos cos cos cos cos1 cos cos cos cos sin sin 2 sin sin cos co 2 pqrs q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bbK ab q s p r x q s y K a bb A p r p x r x q y s y a a a a b b A q s p x r x q y b b a a b 0 0 ; s b a dxdy s y b PL3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3 2(2) 2 2 4 2 12 11 cos cos cos cos cos cos1 cos cos cos cos sin sin 2 sin sin cos co 2 pqrs p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a baK ab p r p r x q s y K a ba A p r p x r x q y s y a a a a b b A q s p x r x q y b b a a b 0 0 ; s b a dxdy s y b Điều kiện biên SCSC: 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 (1) 4 2 2 2 5 2 2 2 6 2 11 4 2 cos cos 4 2 cos cos 4 2 cos cos 4 2 1 cos cos 4 2 cos cos 4 2 cos cos 2 pqrs q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K K a bb ab p r xs s y K a bb p r xs s y K a bb A p r a a 0 0 2 2 12 ; cos cos sin sin 2 2 sin sin sin sin 2 b a dxdy p x r x q y s y a a b b A q s p x r x q y s y b b a a b b PL4 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 4 2(2) 2 2 5 2 2 2 6 2 12 2 cos cos 2 cos cos 2 cos cos 2 cos cos1 2 cos cos 2 cos cos co 2 pqrs p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a baK ab p r p r x s y K a ba p r p r x s y K a ba A p r a a 0 0 2 2 11 ; s cos sin sin 2 2 sin sin sin sin 2 b a dxdy p x r x q y s y a a b b A q s p x r x q y s y b b a a b b PL5 Điều kiện biên CCCC: 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 4 2 2 2 5 2 2 2 (1) 6 2 7 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 21 2 cos cos 4 pqrs q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bb q s p r x q s y K a bb s p x s y K a bb q s q s yp x K K ab a bb q K 2 2 2 2 2 8 2 2 2 9 2 2 211 2 212 22 cos cos 24 2 cos cos 24 2 cos cos 2 2 sin sin sin sin 2 2 2 sin sin sin sin 2 s q s yp x a bb p r xs s y K a bb p r xs s y K a bb A p r p x r x q y s y a a a a b b A q s p x r x q y s y b b a a b b 0 0 ; b a dxdy PL6 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 4 2 2 2 5 2 2 2 (2) 6 2 2 7 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 21 4 2 cos cos 4 pqrs p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a ba p r p r x q s y K a ba p p x s y K a ba q s yp p x K K ab a ba p K 2 2 2 2 8 2 2 2 9 2 2 212 2 211 22 cos cos 4 2 2 cos cos 4 2 2 cos cos 2 2 sin sin sin sin 2 2 2 sin sin sin sin 2 q s yp x a ba p r p r x s y K a ba p r p r x s y K a ba A p r p x r x q y s y a a a a b b A q s p x r x q y s y b b a a b b 0 0 ; b a dxdy Phụ lục 5: Các hàm số (3)mnpqrsg trong phương trình (3.44) Điều kiện biên SSSS: (3) (3 ) (3 ) (3 ) ;a b cmnpqrs mnpqrs mnpqrs mnpqrsg g g g PL7 (3 ) 1a 2a 3a 4a cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin ; a mnpqrsg p r x q s ym x n y H a a b b p r x q s ym x n y H a a b b p r x q s ym x n y H a a b b p r x q s ym x n y H a a b b (3 ) 1 2 3 4 2 sin cos sin cos 2 sin cos sin cos 2 sin cos sin cos 2 sin cos sin cos ; b mnpqrs b b b b g p r x q s ym x n y H a a b b p r x q s ym x n y H a a b b p r x q s ym x n y H a a b b p r x q s ym x n y H a a b b (3 ) (1) 2 (2) 2 sin sin ;cmnpqrs pqrs m pqrs n m x n y g K K a b trong đó: 2 22 2 1a 1 ;q s m p r nH K 2 22 2 2a 2 ;q s m p r nH K 2 22 2 3a 3 ;q s m p r nH K 2 22 2 4a 4 ;q s m p r nH K 1 1 ;b p r q s m nH K 2 2 ;b p r q s m nH K 3 3 ;b p r q s m nH K 4 4 ;b p r q s m nH K PL8 Điều kiện biên SCSC: (3) (3 ) (3 ) (3 ) (3 ) ;a b c dmnpqrs mnpqrs mnpqrs mnpqrs mnpqrsg g g g g (3 ) 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 2 cos cos sin sin 4 2 cos cos sin sin 4 2 cos cos sin sin 4 2 cos cos a mnpqrsg q s p r x q s ym m x n y K a b a bb a q s p r x q s ym m x n y K a b a bb a q s p r x q s ym m x n y K a b a bb a q s p r x qm K ab a 2 2 2 2 2 2 5 2 2 2 2 2 2 2 6 2 2 sin sin 4 2 cos cos sin sin 4 2 cos cos sin sin ; s y m x n y b a b p r xs m s y m x n y K a b a bb a p r xs m s y m x n y K a b a bb a (3 ) 1 2 3 4 4 2 2 cos cos cos sin 4 2 2 cos cos cos sin 4 2 2 cos cos cos sin 4 cos b mnpqrsg p r q s p r x q s ym n m x n y K a b a b a b a b p r q s p r x q s ym n m x n y K a b a b a b a b p r q s p r x q s ym n m x n y K a b a b a b a b p r q s p rm n K a b a b 5 6 2 2 cos cos sin 4 2 2 cos cos cos sin 4 2 2 cos cos cos sin ; x q s y m x n y a b a b p r p r xs m n s y m x n y K a b a b a b a b p r p r xs m n s y m x n y K a b a b a b a b PL9 (3 ) 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 cos cos sin cos 2 2 2 cos cos sin cos 2 2 2 cos cos sin cos 2 2 cos cos c mnpqrsg p r p r x q s yn m x n y K a b a ba b p r p r x q s yn m x n y K a b a ba b p r p r x q s yn m x n y K a b a ba b p r p r x qn K aa b 2 2 2 2 5 2 2 2 2 2 2 6 2 2 2 sin cos 2 2 2 cos cos sin cos 2 2 2 cos cos sin cos ; s y m x n y b a b p r p r xn s y m x n y K a b a ba b p r p r xn s y m x n y K a b a ba b (3 ) (1) 2 2 (2) 2 2sin sin 2 sin cos .dmnpqrs pqrs m pqrs n m x n y m x n y g K K a b a b Điều kiện biên CCCC: (3) (3 ) (3 ) (3 ) (3 ) ;a b c dmnpqrs mnpqrs mnpqrs mnpqrs mnpqrsg g g g g PL10 (3 ) 2 22 2 2 1 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 22 2 2 3 2 2 2 22 2 4 2 2 2 2 2 8 cos cos cos sin 2 2 2 8 cos cos cos sin 2 2 2 8 cos cos cos sin 2 8 cos a mnpqrsg q s p r x q s ym m x n y K a b a ba b q s p r x q s ym m x n y K a b a ba b q s p r x q s ym m x n y K a b a ba b q s p rm K a b 2 2 2 2 2 2 5 2 2 2 22 2 2 6 2 2 2 22 2 2 7 2 2 2 2 2 2 8 2 2 2 2 cos cos sin 2 2 2 8 cos cos cos sin 22 2 8 cos cos cos sin 22 2 8 cos cos cos sin 2 8 cos x q s y m x n y a b a b m s p x s y m x n y K a b a ba b q s q s ym p x m x n y K a b a ba b q s q s ym p x m x n y K a b a ba b m s K a b 2 2 2 2 2 2 9 2 2 2 2 cos cos sin 2 2 2 8 cos cos cos sin ; p r x s y m x n y a b a b p r xm s s y m x n y K a b a ba b PL11 (3 ) 1 2 3 4 2 2 2 2 8 cos cos sin sin 2 2 2 2 8 cos cos sin sin 2 2 2 2 8 cos cos sin sin 8 b mnpqrsg p r q s p r x q s ym n m x n y K a b a b a b a b p r q s p r x q s ym n m x n y K a b a b a b a b p r q s p r x q s ym n m x n y K a b a b a b a b p r q sm n K a b a b 5 6 7 8 2 2 2 2 cos cos sin sin 2 2 2 2 8 cos cos sin sin 22 2 2 8 cos cos sin sin 22 2 2 8 cos cos sin sin 8 p r x q s y m x n y a b a b m n p s p x s y m x n y K a b a b a b a b q s q s ym n p p x m x n y K a b a b a b a b q s q s ym n p p x m x n y K a b a b a b a b pm n K a b 9 2 2 2 2 cos cos sin sin 2 2 2 2 8 cos cos sin sin ; r p r xs s y m x n y a b a b a b p r p r xm n s s y m x n y K a b a b a b a b PL12 (3 ) 2 22 2 2 1 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 22 2 2 3 2 2 2 22 2 4 2 2 2 2 2 8 cos cos sin cos 2 2 2 8 cos cos sin cos 2 2 2 8 cos cos sin cos 2 8 cos c mnpqrsg p r p r x q s yn m x n y K a b a bb a p r p r x q s yn m x n y K a b a bb a p r p r x q s yn m x n y K a b a bb a p r p rn K b a 2 2 2 2 2 2 5 2 2 2 2 2 2 2 6 2 2 2 2 2 2 2 7 2 2 2 22 2 8 2 2 2 2 cos sin cos 2 2 2 8 cos cos sin cos 22 2 8 cos cos sin cos 22 2 8 cos cos sin cos 2 8 cos x q s y m x n y a b a b n p p x s y m x n y K a b a bb a q s yn p p x m x n y K a b a bb a q s yn p p x m x n y K a b a bb a p r pn K b a 2 2 22 2 2 9 2 2 2 2 cos sin cos 2 2 2 8 cos cos sin cos ; r x s y m x n y a b a b p r p r xn s y m x n y K a b a bb a (3 ) (1) 2 2 (2) 2 22 22 cos sin 2 sin cos .dmnpqrs pqrs m pqrs n m x n y m x n y g K K a b a b
File đính kèm:
- luan_an_phan_tich_phi_tuyen_ung_xu_tinh_va_on_dinh_cua_tam_b.pdf
- 1. Tom tat tieng Viet-LeThanhHai.pdf
- 2. Tom tat tieng Anh-LeThanhHai.pdf
- 3. Tinh moi cua Luan an_tieng Viet-LeThanhHai.doc
- 3. Tinh moi cua Luan an_tieng Viet-LeThanhHai.pdf
- 4. Tinh moi cua Luan an_tieng Anh-LeThanhHai.doc
- 4. Tinh moi cua Luan an_tieng Anh-LeThanhHai.pdf
- 5. Trich yeu Luan an-LeThanhHai.pdf