Luận án Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế

Việt Nam là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á, có vị trí địa lí đắc địa;

điều kiện tự nhiên đa dạng; an ninh, chính trị, xã hội ổn định; văn hóa phong phú.

tất cả đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội. Được thiên nhiên ưu

đãi, nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh. Có lịch sử hơn 4000 năm với nhiều di

tích lịch sử, văn hóa, Việt Nam có nhiều địa chỉ du lịch lịch sử hấp dẫn, ấn tượng.

Văn hóa thiên nhiên và văn hóa lịch sử được rải rộng khắp cả nước. Với những

thuận lợi trên nhiều lĩnh vực đã và đang thúc đẩy nền kinh tế nước ta nói chung và

ngành du lịch nói riêng ngày càng phát triển. Trong những thập niên đầu của thế kỉ

XXI, nền kinh tế Việt Nam liên tục phát triển, tốc độ tăng trưởng GDP bình quân

giai đoạn 2007 - 2018 đạt 6,38%, GDP bình quân đầu người năm 2018 đạt 2.587

USD/người. Đây là những con số đáng ghi nhận về một nền kinh tế trẻ, năng động

như Việt Nam. Trong đó, ngành du lịch với tốc độ tăng trưởng bình quân hơn

14%/năm (gấp hai lần tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế) đã và đang đóng

góp đáng kể vào nền kinh tế nước nhà; đồng thời, du lịch đã tạo công ăn việc làm

cho hàng chục triệu người lao động, và quảng bá hình ảnh Việt Nam đối với bạn bè

quốc tế [187].

Tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc khu vực miền trung Trung bộ. Vùng đất này

từng là Kinh đô của triều đại nhà Nguyễn tồn tại gần 150 năm, nơi đây lưu giữ kho

tàng lịch sử, giá trị văn hóa đặc sắc, lâu đời của nước ta. Văn hóa, di tích lịch sử,

kiến trúc, ẩm thực độc đáo,. đã cuốn hút rất nhiều du khách trong và ngoài nước

đến với Thừa Thiên Huế. Bên cạnh đó, Thừa Thiên Huế còn thu hút khách du lịch

bởi cảnh quan thiên nhiên hữu tình, thi vị và con người địa phương chân chất, hiền

lành. Thừa Thiên Huế là nơi lưu giữ 5 di sản văn hóa đã được UNESCO công nhận

(Quần thể di tích cố đô Huế, Nhã nhạc Cung đình Huế đã được UNESCO công

nhận là Di sản văn hóa thế giới; Mộc bản triều Nguyễn, Châu bản triều Nguyễn và

Thơ văn trên kiến trúc cung đình Huế đã được UNESCO công nhận là di sản tư

liệu). Vịnh Lăng Cô (thuộc huyện Phú Lộc, cách trung tâm thành phố Huế hơn 602

km về phía nam) với chiều dài 42,5 km được liệt vào danh sách Vịnh biển đẹp nhất

thế giới do tổ chức Worldbays Club (Club of the Most Beautiful Bays of the World

- Câu lạc bộ những Vịnh đẹp nhất thế giới) bình chọn vào tháng 5 năm 2009. Ngoài

ra, có nhiều địa điểm được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích,

lịch sử cấp quốc gia. Như vậy, có thể nói, Thừa Thiên Huế là tỉnh hội đủ nhiều điều

kiện về tự nhiên, xã hội, lịch sử, văn hóa để phát triển ngành du lịch. Đây cũng là

động lực thúc đẩy sự phát triển ngành du lịch khu vực trung Trung Bộ và cả nước.

Phát triển du lịch là nhiệm vụ then chốt, mũi nhọn của chính quyền, doanh

nghiệp và người dân địa phương tỉnh Thừa Thiên Huế. Năm 2013, Ủy ban Nhân

dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã xây dựng và ban hành Quy hoạch tổng thể phát

triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2030. Mục tiêu của bản Quy

hoạch là thúc đẩy du lịch Thừa Thiên Huế phát triển nhanh và tạo bước đột phá

với những mô hình phát triển mới, tầm nhìn tổng quát trong mối liên kết vùng,

quốc gia và quốc tế; đảm bảo tính bền vững; đảm bảo chất lượng và khả năng

cạnh tranh, gắn chặt với việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa; giữ gìn

cảnh quan, bảo vệ môi trường. Song song với quy hoạch du lịch của tỉnh nhà,

trong giai đoạn này (năm 2013 - 2030), Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt ban

hành Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020,

tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm

2013. Quy hoạch này nhấn mạnh đến phát triển du lịch tham quan nghiên cứu di

sản thế giới và văn hóa - lịch sử; liên kết, hợp tác nội vùng, liên vùng và quốc tế

là nội dung quan trọng, xuyên suốt đối với phát triển du lịch Bắc Trung Bộ.

Thừa Thiên Huế là tỉnh nằm trong quy hoạch tổng thể chung của vùng Bắc

Trung Bộ nên đã được Chính phủ quan tâm đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng như:

mở rộng cảng hàng không quốc tế Phú Bài, nâng cấp cảng nước sâu Chân Mây,

nâng cấp cơ sở hạ tầng và dịch vụ Ý thức được tầm quan trọng này, chính

quyền, các thành phần kinh tế và người dân toàn tỉnh đã tích cực tham gia đầu tư

phát triển du lịch, dịch vụ và các sản phẩm liên quan đến du lịch góp phần thúc

đẩy du lịch tỉnh nhà.

pdf 199 trang kiennguyen 19/08/2022 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế

Luận án Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
NGUYỄN TUẤN ANH 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ 
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2021 
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
NGUYỄN TUẤN ANH 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ 
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 
 Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế 
Mã số: 9 31 01 06 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: 
 1. PGS. TS. NGUYỄN THỊ KIM CHI 
 2. PGS.TS. NGUYỄN XUÂN TRUNG 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu 
thu thập, trích dẫn, xử lý từ các nguồn chính thức và của riêng tác giả. Kết quả 
nêu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình 
nào khác. 
Tác giả luận án 
 Nguyễn Tuấn Anh 
ii 
LỜI CÁM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu luận án này, bản thân tôi luôn cố gắng hoàn 
thành, quá trình thực hiện cũng có một số khó khăn khách quan. Tuy vậy, tôi 
luôn được sự giúp đỡ nhiệt tình từ quý Thầy/Cô, người thân trong gia đình cũng 
như bạn bè và đồng nghiệp trong quá trình thực hiện luận án. Đến nay luận án 
đã hoàn thành, cho phép tôi xin trân trọng gửi lời tri ân sâu sắc đến quý cô 
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Chi và quý thầy PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung đã vất 
vả hướng dẫn, chỉ bảo tận tình cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu, hoàn 
thành luận án. 
Tôi trân trọng gửi lời cảm ơn đến quý Thầy/Cô của Học viện Khoa học Xã 
hội, Khoa Kinh tế Quốc tế - Học viện Khoa học Xã hội đã giảng dạy, giúp đỡ và 
truyền đạt nhiều kiến thức cho tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu tại Học 
viện Khoa học Xã hội. Xin cảm ơn Trung tâm Thông tin Du lịch Thừa Thiên 
Huế, các Doanh nghiệp và các Tổ chức đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong việc 
cung cấp số liệu, trả lời một số câu hỏi liên quan đến các vấn đề nghiên cứu 
luận án. Đặc biệt chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, quý vị lãnh đạo cũng như 
các đồng nghiệp của Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế đã tạo điều 
kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. 
Cuối cùng, tôi chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè thân thiết đã luôn 
động viên giúp đỡ và là chỗ dựa vững chắc cho tôi trong suốt quá trình học tập 
và nghiên cứu luận án. 
Trân trọng! 
Tác giả luận án 
 Nguyễn Tuấn Anh
iii 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 
Chương 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 10 
1.1. Những nghiên cứu liên quan đến phát triển du lịch trong bối cảnh hội nhập 
kinh tế quốc tế ...................................................................................................... 10 
1.2. Những nghiên cứu liên quan đến du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập 
kinh tế quốc tế ...................................................................................................... 13 
1.3. Những nghiên cứu về các yếu tố tác động đến phát triển du lịch ................ 15 
1.4. Những công trình nghiên cứu liên quan đến phát triển du lịch Thừa Thiên 
Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ....................................................... 16 
1.5. Một số nhận xét và khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu trong luận án ..... 17 
1.5.1. Một số nhận xét về các nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án .............. 17 
1.5.2. Đóng góp giải quyết những khoảng trống của luận án ............................. 19 
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN DU 
LỊCH TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .......................... 22 
2.1. Vai trò của phát triển du lịch trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ......... 22 
2.2. Nội dung phát triển du lịch............................................................................ 25 
2.2.1. Mô hình đánh giá phát triển du lịch .......................................................... 26 
2.2.2. Du lịch trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ........................................ 37 
2.2.3. Du lịch trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 .................................. 49 
2.2.4. Yếu tố tác động đến phát triển du lịch ....................................................... 52 
2.3. Kinh nghiệm phát triển du lịch một số địa phương trong nước, quốc tế và bài 
học cho Thừa Thiên Huế ...................................................................................... 66 
2.3.1. Kinh nghiệm phát triển du lịch trong nước ................................................ 66 
2.3.2. Kinh nghiệm phát triển du lịch một số thành phố nước ngoài .................. 75 
2.3.3. Bài học rút ra cho du lịch Thừa Thiên Huế ............................................... 79 
Chương 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ 
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ..................................... 82 
iv 
3.1. Giới thiệu vị trí địa lý, tài nguyên du lịch và quy hoạch phát triển du lịch 
Thừa Thiên Huế ................................................................................................... 82 
3.1.1. Giới thiệu về vị trí địa lý ............................................................................ 82 
3.1.2. Tài nguyên du lịch ...................................................................................... 84 
3.2. Thực trạng phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ............................................. 88 
3.2.1. Cơ sở hạ tầng, vật chất phát triển du lịch .................................................. 88 
3.2.2. Đào tạo nguồn nhân lực ............................................................................. 91 
3.2.3. Xúc tiến, quảng bá mở rộng thị trường du lịch quốc tế ............................. 92 
3.2.4. Vai trò du lịch trong nền kinh tế tỉnh Thừa Thiên Huế .............................. 93 
3.3. Đánh giá quá trình phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ................................. 94 
3.4. Đánh giá tác động của các yếu tố đến phát triển du lịch Thừa Thiên Huế . 104 
3.4.1. Phương pháp chọn mẫu, thang đo và khảo sát ........................................ 104 
3.4.2. Kết quả thực hiện ..................................................................................... 105 
3.5. Đánh giá điểm mạnh - điểm yếu, cơ hội - thách thức của phát triển du lịch 
Thừa Thiên Huế ................................................................................................. 122 
Chương 4. TRIỂN VỌNG, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN PHÁT 
TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH 
TẾ QUỐC TẾ ..................................................................................................... 131 
4.1. Triển vọng phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ........................................... 131 
4.2. Giải pháp phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ............................................. 135 
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 148 
v 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AEC ASEAN Economic Community Cộng đồng Kinh tế ASEAN 
AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo 
ASEAN Association of Southeast Asian 
Nations 
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 
Á 
ASEM The Asia - Europe Meeting Diễn đàn hợp tác Á - Âu 
APEC Asia - Pacific Economic 
Cooperation 
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á 
- Thái Bình Dương 
AR Augmented Reality Thực tế ảo tăng cường/Tương tác 
ảo/Tăng cường thực tế ảo 
CPTPP Comprehensive and 
Progressive Agreement for 
Trans - Pacific Partnership 
Hiệp định Đối tác toàn diện và 
tiến bộ xuyên Thái Bình Dương 
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 
HPC High Performance Computing Hệ thống máy tính hiệu năng cao 
IoT Internet of Things Internet Vạn vật 
KTDL Kinh tế du lịch 
MICE Meeting Incentive Conference 
Event 
Loại hình du lịch kết hợp hội 
nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức 
sự kiện, du lịch khen thưởng của 
các công ty cho nhân viên, đối tác 
RCEP Regional Comprehensive 
Economic Partnership 
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn 
diện Khu vực 
UNESCO United Nations Educational 
Scientific and Cultural 
Organization 
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và 
Văn hóa của Liên hợp quốc 
UNWTO World Tourism Organization Tổ chức Du lịch Thế giới 
VR Virtual Reality Thực tế ảo 
WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Bảng so sánh các giai đoạn phát triển du lịch ..................................... 31 
Bảng 2.2. Tiêu chí đánh giá phát triển du lịch Thừa Thiên Huế .......................... 36 
Bảng 2.3. Các yếu tố tác động đến du lịch Thừa Thiên Huế theo mô hình phát 
triển dựa vào hệ thống phân cấp của Gunn .......................................................... 62 
Bảng 2.4. Các yếu tố tác động đến du lịch Thừa Thiên Huế ............................... 65 
Bảng 3.1. Doanh thu các hoạt động du lịch ......................................................... 94 
Bảng 3.2. Phân loại khách du lịch tham quan Thừa Thiên Huế ........................ 106 
Bảng 3.3. Các yếu tố, mục đo, hệ số tải và thống kê mô tả ............................... 108 
Bảng 3.4. Giá trị hồi quy tuyến tính của các yếu tố ........................................... 115 
Bảng 3.5. Phân tích phương sai (ANOVA) về yếu tố chính tác động đến phát 
triển du lịch Thừa Thiên Huế ............................................................................. 121 
vii 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 2.1. Mô hình chu trình sống trong sự phát triển của các khu nghỉ mát du 
lịch của Butler ...................................................................................................... 27 
Hình 2.2. Mô hình không gian phát triển du lịch của Miossec ............................ 29 
Hình 2.3. Mô hình phát triển du lịch hỗn hợp (kết hợp Butler và Miossec) ........ 31 
Hình 2.4. Mô hình đánh giá phát triển du lịch Thừa Thiên Huế .......................... 32 
Hình 2.6. Hiệu ứng hệ số lan toả của chi tiêu du lịch .......................................... 39 
Hình 2.5. Mô hình phát triển du lịch dựa vào hệ thống phân cấp của Gunn ....... 53 
Hình 3.1. Bản đồ vị trí địa lý Thừa Thiên Huế .................................................... 83 
Hình 3.2. Số lượng khách du lịch đến Thừa Thiên Huế giai đoạn 1991 - 2000 .. 98 
Hình 3.3. Số lượng khách du lịch đến Thừa Thiên Huế giai đoạn 2001 - 2018 101 
Hình 3.4. Mô hình các giai đoạn phát triển của du lịch Thừa Thiên Huế .......... 102 
Hình 3.5. Điểm số bình quân yếu tố Lựa chọn điểm đến .................................. 111 
Hình 3.6. Điểm số bình quân yếu tố Chi phí ...................................................... 112 
Hình 3.7. Điểm số bình quân yếu tố Hấp dẫn .................................................... 112 
Hình 3.8. Điểm số bình quân yếu tố Giao thông................................................ 113 
Hình 3.9. Điểm số bình quân yếu tố Hỗ trợ ....................................................... 114 
Hình 3.10. Kết quả phân tích yếu tố khẳng định (CFA) ............................ ... 
Items 
0,991 3 
Reliability Statistics 
Cronbach’s 
Alpha 
N of 
Items 
0,912 6 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
0,677 3 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
0,740 4 
Tải số (Factor) 
178 
Tổng phương sai trích (Extraction Sums of Squared Loadings) 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 6,303 30,015 30,015 6,175 29,407 29,407 5,350 
2 4,445 21,166 51,181 4,202 20,012 49,419 4,403 
3 2,271 10,815 61,995 2,104 10,018 59,436 4,083 
4 1,792 8,534 70,529 1,351 6,433 65,869 2,394 
5 1,422 6,773 77,302 0,937 4,463 70,332 2,632 
6 0,799 3,802 81,104 
7 0,678 3,230 84,334 
8 0,604 2,877 87,211 
9 0,560 2,667 89,879 
10 0,484 2,303 92,181 
11 0,444 2,116 94,297 
12 0,401 1,908 96,205 
13 0,300 1,430 97,636 
14 0,162 0,770 98,405 
15 0,123 0,584 98,990 
16 0,077 0,365 99,355 
17 0,061 0,288 99,643 
18 0,033 0,156 99,799 
19 0,025 0,118 99,917 
20 0,010 0,047 99,964 
21 0,008 0,036 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to 
obtain a total variance. 
Tải số (Factor) (Chỉ báo cấp 1) 
179 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 3 4 5 
C1 0,990 
C2 0,978 
C3 0,977 
C4 0,967 
C5 0,968 
C6 0,965 
C7 0,958 
C8 0,925 
C9 0,920 
C10 0,916 
C11 0,849 
C12 0,825 
C13 0,680 
C14 0,608 
C15 0,773 
C16 0,639 
C17 0,541 
C18 0,723 
C19 0,704 
C20 0,602 
C21 0,576 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
180 
Tải số của chỉ báo cấp 2 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 
Luachon 0,571 
Chiphi 0,689 
Hapdan 0,696 
Hotro 0,451 
Giaothong 
Danhgiachung 
0,438 
0,634 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with 
Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 
iterations. 
Cronbach alpha của chỉ báo cấp 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
0,871 21 
181 
PHỤ LỤC 5 
(Hỗ trợ cho Bảng 3.3. So sánh sự tương quan của các yếu tố) 
Correlations 
 Luachon Chiphi Hapdan Hotro Giaothong C22 
Luachon 
Pearson 
Correlation 
1 0,401** 0,054 0,074 0,175** 0,512** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,280 0,139 0,000 0,000 
N 400 400 400 400 400 400 
Chiphi 
Pearson 
Correlation 
0,401** 1 0,178** 0,223** 0,296** 0,654** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
N 400 400 400 400 400 400 
Hapdan 
Pearson 
Correlation 
0,054 0,178** 1 0,247** 0,312** 0,546** 
Sig. (2-tailed) 0,280 0,000 0,000 0,000 0,000 
N 400 400 400 400 400 400 
Hotro 
Pearson 
Correlation 
0,074 0,223** 0,247** 1 0,203** 0,517** 
Sig. (2-tailed) 0,139 0,000 0,000 0,000 0,000 
N 400 400 400 400 400 400 
Giaothong 
Pearson 
Correlation 
0,175** 0,296** 0,312** 0,203** 1 0,618** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
N 400 400 400 400 400 400 
C22 (Đánh 
giá chung) 
Pearson 
Correlation 
0,512** 0,654** 0,546** 0,517** 0,618** 1 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
N 400 400 400 400 400 400 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
182 
PHỤ LỤC 6 
(Hỗ trợ Bảng 3.4. Giá trị hồi quy tuyến tính của các yếu tố) 
Variables Entered/Removeda 
Mode
l 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Giaothong, 
Luachon, 
Hotro, 
Hapdan, 
Chiphib 
. Enter 
a. Dependent Variable: Danhgiachung 
b. All requested variables entered. 
Model Summaryb 
Mode
l R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Durbin-
Watson 
1 0,933a 0,870 0,868 0,177 1,044 
a. Predictors: (Constant), Giaothong, Luachon, Hotro, Hapdan, 
Chiphi 
b. Dependent Variable: Danhgiachung 
183 
ANOVAa 
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 82,412 5 16,482 527,057 0,000b 
Residual 12,353 395 0,031 
Total 94,764 400 
a. Dependent Variable: C22 
b. Predictors: (Constant), Giaothong, Luachon, Hotro, Hapdan, Chiphi 
184 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients (Hôi 
quy không chuẩn 
hóa) 
Standardized 
Coefficients 
(Hồi quy 
chuẩn hóa) 
t Sig. 
Collinearit
y Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance 
1 (Constant) -0,306 0,071 -4,319 0,000 
Luachon 0,192 0,013 0,328 14,527 0,000 0,839 
Chiphi 0,197 0,012 0,303 15,780 0,000 0,765 
Hapdan 0,215 0,014 0,284 15,478 0,000 0,864 
Hotro 0,227 0,015 0,319 14,816 0,000 0,898 
Giaothong 0,257 0,016 0,288 15,987 0,000 0,831 
Coefficientsa 
Model 
Collinearity Statistics 
VIF 
1 (Constant) 
Luachon 1,192 
Chiphi 1,307 
Hapdan 1,158 
Hotro 1,114 
Giaothong 1,203 
a. Dependent Variable: C22 
185 
PHỤ LỤC 7 
(Hỗ trợ Bảng 3.5. Phân tích phương sai (ANOVA) về yếu tố chính tác động đến 
phát triển du lịch Thừa Thiên Huế) 
ANOVA 
Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Luachon 
diemden 
Between 
Groups 
2,561 5 0,512 0,957 0,444 
Within Groups 211,343 395 0,535 
Total 213,904 400 
Chiphi Between 
Groups 
3,144 5 0,629 0,957 0,444 
Within Groups 259,540 395 0,657 
Total 262,684 400 
Hapdan Between 
Groups 
6,324 5 1,265 2,753 0,018 
Within Groups 181,466 395 0,459 
Total 187,790 400 
Hotro Between 
Groups 
3,589 5 0,718 1,958 0,084 
Within Groups 144,765 395 0,366 
Total 148,353 400 
Giaothong Between 
Groups 
1,764 5 0,353 0,968 0,437 
Within Groups 144,001 395 0,365 
Total 145,766 400 
186 
186 
Multiple Comparisons 
Bonferroni 
Dependent 
Variable 
(I) 
phanloai 
(J) 
phanloai 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error 
Sig. 95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Luachon 
0 
1 0,174 0,124 1,000 -0,19 0,54 
2 0,083 0,122 1,000 -0,28 0,44 
3 -0,069 0,125 1,000 -0,44 0,30 
4 -0,006 0,125 1,000 -0,37 0,36 
5 -0,031 0,131 1,000 -0,42 0,35 
1 
0 -0,174 0,124 1,000 -0,54 0,19 
2 -0,091 0,123 1,000 -0,45 0,27 
3 -0,243 0,126 0,807 -0,62 0,13 
4 -0,180 0,126 1,000 -0,55 0,19 
5 -0,205 0,131 1,000 -0,59 0,18 
2 
0 -0,083 0,122 1,000 -0,44 0,28 
1 0,091 0,123 1,000 -0,27 0,45 
3 -0,153 0,125 1,000 -0,52 0,22 
4 -0,089 0,125 1,000 -0,46 0,28 
5 -0,115 0,130 1,000 -0,50 0,27 
3 
0 0,069 0,125 1,000 -0,30 0,44 
1 0,243 0,126 ,807 -0,13 0,62 
2 0,153 0,125 1,000 -0,22 0,52 
4 0,064 0,127 1,000 -0,31 0,44 
5 0,038 0,133 1,000 -0,35 0,43 
4 
0 0,006 0,125 1,000 -0,36 0,37 
1 0,180 0,126 1,000 -0,19 0,55 
2 0,089 0,125 1,000 -0,28 0,46 
3 -0,064 0,127 1,000 -0,44 0,31 
187 
187 
5 -0,026 0,133 1,000 -0,42 0,37 
5 
0 0,031 0,131 1,000 -0,35 0,42 
1 0,205 0,131 1,000 -0,18 0,59 
2 0,115 0,130 1,000 -0,27 0,50 
3 -0,038 0,133 1,000 -0,43 0,35 
4 0,026 0,133 1,000 -0,37 0,42 
Chiphi 
0 
1 0,013 0,137 1,000 -0,39 0,42 
2 -0,115 0,135 1,000 -0,52 0,28 
3 -0,245 0,138 1,000 -0,65 0,16 
4 -0,109 0,138 1,000 -0,52 0,30 
5 -0,153 0,145 1,000 -0,58 0,27 
1 
0 -0,013 0,137 1,000 -0,42 0,39 
2 -0,129 0,136 1,000 -0,53 0,27 
3 -0,259 0,139 0,963 -0,67 0,15 
4 -0,122 0,139 1,000 -0,53 0,29 
5 -0,166 0,146 1,000 -0,60 0,26 
2 
0 0,115 0,135 1,000 -0,28 0,52 
1 0,129 0,136 1,000 -0,27 0,53 
3 -0,130 0,138 1,000 -0,54 0,28 
4 0,006 0,138 1,000 -0,40 0,41 
5 -0,038 0,144 1,000 -0,46 0,39 
3 
0 0,245 0,138 1,000 -0,16 0,65 
1 0,259 0,139 0,963 -0,15 0,67 
2 0,130 0,138 1,000 -0,28 0,54 
4 0,136 0,141 1,000 -0,28 0,55 
5 0,092 0,147 1,000 -0,34 0,53 
4 
0 0,109 0,138 1,000 -0,30 0,52 
1 0,122 0,139 1,000 -0,29 0,53 
2 -0,006 0,138 1,000 -0,41 0,40 
3 -0,136 0,141 1,000 -0,55 0,28 
5 -0,044 0,147 1,000 -0,48 0,39 
5 0 0,153 0,145 1,000 -0,27 0,58 
188 
188 
1 0,166 0,146 1,000 -0,26 0,60 
2 0,038 0,144 1,000 -0,39 0,46 
3 -0,092 0,147 1,000 -0,53 0,34 
4 0,044 0,147 1,000 -0,39 0,48 
Hapdan 
0 
1 0,058 0,115 1,000 -0,28 0,40 
2 -0,190 0,113 1,000 -0,52 0,15 
3 -0,311 0,116 0,114 -0,65 0,03 
4 -0,160 0,116 1,000 -0,50 0,18 
5 -0,058 0,121 1,000 -0,42 0,30 
1 
0 -0,058 0,115 1,000 -0,40 0,28 
2 -0,247 0,114 0,464 -0,58 0,09 
3 -0,369* 0,117 0,026 -0,71 -0,02 
4 -0,217 0,117 0,951 -0,56 0,13 
5 -0,116 0,122 1,000 -0,48 0,24 
2 
0 0,190 0,113 1,000 -0,15 0,52 
1 0,247 0,114 0,464 -0,09 0,58 
3 -0,121 0,116 1,000 -0,46 0,22 
4 0,030 0,116 1,000 -0,31 0,37 
5 0,131 0,121 1,000 -0,23 0,49 
3 
0 0,311 0,116 0,114 -0,03 0,65 
1 0,369* 0,117 0,026 0,02 0,71 
2 0,121 0,116 1,000 -0,22 0,46 
4 0,152 0,118 1,000 -0,20 0,50 
5 0,253 0,123 0,614 -0,11 0,62 
4 
0 0,160 0,116 1,000 -0,18 0,50 
1 0,217 0,117 0,951 -0,13 0,56 
2 -0,030 0,116 1,000 -0,37 0,31 
3 -0,152 0,118 1,000 -0,50 0,20 
5 0,101 0,123 1,000 -0,26 0,47 
5 
0 0,058 0,121 1,000 -0,30 0,42 
1 0,116 0,122 1,000 -0,24 0,48 
2 -0,131 0,121 1,000 -0,49 0,23 
3 -0,253 0,123 0,614 -0,62 0,11 
189 
189 
4 -0,101 0,123 1,000 -0,47 0,26 
Hotro 
0 
1 -0,108 0,102 1,000 -0,41 0,19 
2 -0,229 0,101 0,364 -0,53 0,07 
3 -0,264 0,104 0,167 -0,57 0,04 
4 -0,196 0,104 0,887 -0,50 0,11 
5 -0,064 0,108 1,000 -0,38 0,26 
1 
0 0,108 0,102 1,000 -0,19 0,41 
2 -0,121 0,102 1,000 -0,42 0,18 
3 -0,156 0,104 1,000 -0,46 0,15 
4 -0,088 0,104 1,000 -0,40 0,22 
5 0,044 0,109 1,000 -0,28 0,37 
2 
0 0,229 0,101 0,364 -0,07 0,53 
1 0,121 0,102 1,000 -0,18 0,42 
3 -0,035 0,103 1,000 -0,34 0,27 
4 0,033 0,103 1,000 -0,27 0,34 
5 0,165 0,108 1,000 -0,15 0,48 
3 
0 0,264 0,104 0,167 -0,04 0,57 
1 0,156 0,104 1,000 -0,15 0,46 
2 0,035 0,103 1,000 -0,27 0,34 
4 0,068 0,106 1,000 -0,24 0,38 
5 0,200 0,110 1,000 -0,13 0,53 
4 
0 0,196 0,104 0,887 -0,11 0,50 
1 0,088 0,104 1,000 -0,22 0,40 
2 -0,033 0,103 1,000 -0,34 0,27 
3 -0,068 0,106 1,000 -0,38 0,24 
5 0,132 0,110 1,000 -0,19 0,46 
5 
0 0,064 0,108 1,000 -0,26 0,38 
1 -0,044 0,109 1,000 -0,37 0,28 
2 -0,165 0,108 1,000 -0,48 0,15 
3 -0,200 0,110 1,000 -0,53 0,13 
4 -0,132 0,110 1,000 -0,46 0,19 
Giaothong 0 
1 -0,004 0,102 1,000 -0,31 0,30 
2 -0,188 0,101 0,963 -0,49 0,11 
190 
190 
3 -0,062 0,103 1,000 -0,37 0,24 
4 -0,027 0,103 1,000 -0,33 0,28 
5 -0,030 0,108 1,000 -0,35 0,29 
1 
0 0,004 0,102 1,000 -0,30 0,31 
2 -0,183 0,102 1,000 -0,48 0,12 
3 -0,058 0,104 1,000 -0,37 0,25 
4 -0,022 0,104 1,000 -0,33 0,28 
5 -0,025 0,109 1,000 -0,35 0,30 
2 
0 0,188 0,101 0,963 -0,11 0,49 
1 0,183 0,102 1,000 -0,12 0,48 
3 0,125 0,103 1,000 -0,18 0,43 
4 0,161 0,103 1,000 -0,14 0,47 
5 0,158 0,108 1,000 -0,16 0,48 
3 
0 0,062 0,103 1,000 -0,24 0,37 
1 0,058 0,104 1,000 -0,25 0,37 
2 -0,125 0,103 1,000 -0,43 0,18 
4 0,035 0,105 1,000 -0,28 0,35 
5 0,033 0,110 1,000 -0,29 0,36 
4 
0 0,027 0,103 1,000 -0,28 0,33 
1 0,022 0,104 1,000 -0,28 0,33 
2 -0,161 0,103 1,000 -0,47 0,14 
3 -0,035 0,105 1,000 -0,35 0,28 
5 -0,003 0,110 1,000 -0,33 0,32 
5 
0 0,030 0,108 1,000 -0,29 0,35 
1 0,025 0,109 1,000 -0,30 0,35 
2 -0,158 0,108 1,000 -0,48 0,16 
3 -0,033 0,110 1,000 -0,36 0,29 
4 0,003 0,110 1,000 -0,32 0,33 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_du_lich_thua_thien_hue_trong_boi_canh_hoi.pdf
  • jpgscan0011.jpg
  • jpgscan0012.jpg
  • jpgscan0013.jpg
  • jpgscan0014.jpg
  • pdfTT Eng NguyenTuanAnh.pdf
  • pdfTT NguyenTuanAnh.pdf
  • pdfTrichyeu_NguyenTuanAnh.pdf