Luận án Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
Việt Nam là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á, có vị trí địa lí đắc địa;
điều kiện tự nhiên đa dạng; an ninh, chính trị, xã hội ổn định; văn hóa phong phú.
tất cả đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội. Được thiên nhiên ưu
đãi, nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh. Có lịch sử hơn 4000 năm với nhiều di
tích lịch sử, văn hóa, Việt Nam có nhiều địa chỉ du lịch lịch sử hấp dẫn, ấn tượng.
Văn hóa thiên nhiên và văn hóa lịch sử được rải rộng khắp cả nước. Với những
thuận lợi trên nhiều lĩnh vực đã và đang thúc đẩy nền kinh tế nước ta nói chung và
ngành du lịch nói riêng ngày càng phát triển. Trong những thập niên đầu của thế kỉ
XXI, nền kinh tế Việt Nam liên tục phát triển, tốc độ tăng trưởng GDP bình quân
giai đoạn 2007 - 2018 đạt 6,38%, GDP bình quân đầu người năm 2018 đạt 2.587
USD/người. Đây là những con số đáng ghi nhận về một nền kinh tế trẻ, năng động
như Việt Nam. Trong đó, ngành du lịch với tốc độ tăng trưởng bình quân hơn
14%/năm (gấp hai lần tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế) đã và đang đóng
góp đáng kể vào nền kinh tế nước nhà; đồng thời, du lịch đã tạo công ăn việc làm
cho hàng chục triệu người lao động, và quảng bá hình ảnh Việt Nam đối với bạn bè
quốc tế [187].
Tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc khu vực miền trung Trung bộ. Vùng đất này
từng là Kinh đô của triều đại nhà Nguyễn tồn tại gần 150 năm, nơi đây lưu giữ kho
tàng lịch sử, giá trị văn hóa đặc sắc, lâu đời của nước ta. Văn hóa, di tích lịch sử,
kiến trúc, ẩm thực độc đáo,. đã cuốn hút rất nhiều du khách trong và ngoài nước
đến với Thừa Thiên Huế. Bên cạnh đó, Thừa Thiên Huế còn thu hút khách du lịch
bởi cảnh quan thiên nhiên hữu tình, thi vị và con người địa phương chân chất, hiền
lành. Thừa Thiên Huế là nơi lưu giữ 5 di sản văn hóa đã được UNESCO công nhận
(Quần thể di tích cố đô Huế, Nhã nhạc Cung đình Huế đã được UNESCO công
nhận là Di sản văn hóa thế giới; Mộc bản triều Nguyễn, Châu bản triều Nguyễn và
Thơ văn trên kiến trúc cung đình Huế đã được UNESCO công nhận là di sản tư
liệu). Vịnh Lăng Cô (thuộc huyện Phú Lộc, cách trung tâm thành phố Huế hơn 602
km về phía nam) với chiều dài 42,5 km được liệt vào danh sách Vịnh biển đẹp nhất
thế giới do tổ chức Worldbays Club (Club of the Most Beautiful Bays of the World
- Câu lạc bộ những Vịnh đẹp nhất thế giới) bình chọn vào tháng 5 năm 2009. Ngoài
ra, có nhiều địa điểm được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích,
lịch sử cấp quốc gia. Như vậy, có thể nói, Thừa Thiên Huế là tỉnh hội đủ nhiều điều
kiện về tự nhiên, xã hội, lịch sử, văn hóa để phát triển ngành du lịch. Đây cũng là
động lực thúc đẩy sự phát triển ngành du lịch khu vực trung Trung Bộ và cả nước.
Phát triển du lịch là nhiệm vụ then chốt, mũi nhọn của chính quyền, doanh
nghiệp và người dân địa phương tỉnh Thừa Thiên Huế. Năm 2013, Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã xây dựng và ban hành Quy hoạch tổng thể phát
triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2030. Mục tiêu của bản Quy
hoạch là thúc đẩy du lịch Thừa Thiên Huế phát triển nhanh và tạo bước đột phá
với những mô hình phát triển mới, tầm nhìn tổng quát trong mối liên kết vùng,
quốc gia và quốc tế; đảm bảo tính bền vững; đảm bảo chất lượng và khả năng
cạnh tranh, gắn chặt với việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa; giữ gìn
cảnh quan, bảo vệ môi trường. Song song với quy hoạch du lịch của tỉnh nhà,
trong giai đoạn này (năm 2013 - 2030), Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt ban
hành Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm
2013. Quy hoạch này nhấn mạnh đến phát triển du lịch tham quan nghiên cứu di
sản thế giới và văn hóa - lịch sử; liên kết, hợp tác nội vùng, liên vùng và quốc tế
là nội dung quan trọng, xuyên suốt đối với phát triển du lịch Bắc Trung Bộ.
Thừa Thiên Huế là tỉnh nằm trong quy hoạch tổng thể chung của vùng Bắc
Trung Bộ nên đã được Chính phủ quan tâm đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng như:
mở rộng cảng hàng không quốc tế Phú Bài, nâng cấp cảng nước sâu Chân Mây,
nâng cấp cơ sở hạ tầng và dịch vụ Ý thức được tầm quan trọng này, chính
quyền, các thành phần kinh tế và người dân toàn tỉnh đã tích cực tham gia đầu tư
phát triển du lịch, dịch vụ và các sản phẩm liên quan đến du lịch góp phần thúc
đẩy du lịch tỉnh nhà.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN TUẤN ANH PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN TUẤN ANH PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9 31 01 06 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN: 1. PGS. TS. NGUYỄN THỊ KIM CHI 2. PGS.TS. NGUYỄN XUÂN TRUNG HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu thu thập, trích dẫn, xử lý từ các nguồn chính thức và của riêng tác giả. Kết quả nêu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Anh ii LỜI CÁM ƠN Trong quá trình nghiên cứu luận án này, bản thân tôi luôn cố gắng hoàn thành, quá trình thực hiện cũng có một số khó khăn khách quan. Tuy vậy, tôi luôn được sự giúp đỡ nhiệt tình từ quý Thầy/Cô, người thân trong gia đình cũng như bạn bè và đồng nghiệp trong quá trình thực hiện luận án. Đến nay luận án đã hoàn thành, cho phép tôi xin trân trọng gửi lời tri ân sâu sắc đến quý cô PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Chi và quý thầy PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung đã vất vả hướng dẫn, chỉ bảo tận tình cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu, hoàn thành luận án. Tôi trân trọng gửi lời cảm ơn đến quý Thầy/Cô của Học viện Khoa học Xã hội, Khoa Kinh tế Quốc tế - Học viện Khoa học Xã hội đã giảng dạy, giúp đỡ và truyền đạt nhiều kiến thức cho tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu tại Học viện Khoa học Xã hội. Xin cảm ơn Trung tâm Thông tin Du lịch Thừa Thiên Huế, các Doanh nghiệp và các Tổ chức đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong việc cung cấp số liệu, trả lời một số câu hỏi liên quan đến các vấn đề nghiên cứu luận án. Đặc biệt chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, quý vị lãnh đạo cũng như các đồng nghiệp của Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Cuối cùng, tôi chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè thân thiết đã luôn động viên giúp đỡ và là chỗ dựa vững chắc cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu luận án. Trân trọng! Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Anh iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 10 1.1. Những nghiên cứu liên quan đến phát triển du lịch trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ...................................................................................................... 10 1.2. Những nghiên cứu liên quan đến du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ...................................................................................................... 13 1.3. Những nghiên cứu về các yếu tố tác động đến phát triển du lịch ................ 15 1.4. Những công trình nghiên cứu liên quan đến phát triển du lịch Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ....................................................... 16 1.5. Một số nhận xét và khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu trong luận án ..... 17 1.5.1. Một số nhận xét về các nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án .............. 17 1.5.2. Đóng góp giải quyết những khoảng trống của luận án ............................. 19 Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .......................... 22 2.1. Vai trò của phát triển du lịch trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ......... 22 2.2. Nội dung phát triển du lịch............................................................................ 25 2.2.1. Mô hình đánh giá phát triển du lịch .......................................................... 26 2.2.2. Du lịch trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ........................................ 37 2.2.3. Du lịch trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 .................................. 49 2.2.4. Yếu tố tác động đến phát triển du lịch ....................................................... 52 2.3. Kinh nghiệm phát triển du lịch một số địa phương trong nước, quốc tế và bài học cho Thừa Thiên Huế ...................................................................................... 66 2.3.1. Kinh nghiệm phát triển du lịch trong nước ................................................ 66 2.3.2. Kinh nghiệm phát triển du lịch một số thành phố nước ngoài .................. 75 2.3.3. Bài học rút ra cho du lịch Thừa Thiên Huế ............................................... 79 Chương 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ..................................... 82 iv 3.1. Giới thiệu vị trí địa lý, tài nguyên du lịch và quy hoạch phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ................................................................................................... 82 3.1.1. Giới thiệu về vị trí địa lý ............................................................................ 82 3.1.2. Tài nguyên du lịch ...................................................................................... 84 3.2. Thực trạng phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ............................................. 88 3.2.1. Cơ sở hạ tầng, vật chất phát triển du lịch .................................................. 88 3.2.2. Đào tạo nguồn nhân lực ............................................................................. 91 3.2.3. Xúc tiến, quảng bá mở rộng thị trường du lịch quốc tế ............................. 92 3.2.4. Vai trò du lịch trong nền kinh tế tỉnh Thừa Thiên Huế .............................. 93 3.3. Đánh giá quá trình phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ................................. 94 3.4. Đánh giá tác động của các yếu tố đến phát triển du lịch Thừa Thiên Huế . 104 3.4.1. Phương pháp chọn mẫu, thang đo và khảo sát ........................................ 104 3.4.2. Kết quả thực hiện ..................................................................................... 105 3.5. Đánh giá điểm mạnh - điểm yếu, cơ hội - thách thức của phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ................................................................................................. 122 Chương 4. TRIỂN VỌNG, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN DU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ..................................................................................................... 131 4.1. Triển vọng phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ........................................... 131 4.2. Giải pháp phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ............................................. 135 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 148 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AEC ASEAN Economic Community Cộng đồng Kinh tế ASEAN AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á ASEM The Asia - Europe Meeting Diễn đàn hợp tác Á - Âu APEC Asia - Pacific Economic Cooperation Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương AR Augmented Reality Thực tế ảo tăng cường/Tương tác ảo/Tăng cường thực tế ảo CPTPP Comprehensive and Progressive Agreement for Trans - Pacific Partnership Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội HPC High Performance Computing Hệ thống máy tính hiệu năng cao IoT Internet of Things Internet Vạn vật KTDL Kinh tế du lịch MICE Meeting Incentive Conference Event Loại hình du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức sự kiện, du lịch khen thưởng của các công ty cho nhân viên, đối tác RCEP Regional Comprehensive Economic Partnership Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực UNESCO United Nations Educational Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc UNWTO World Tourism Organization Tổ chức Du lịch Thế giới VR Virtual Reality Thực tế ảo WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới vi DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Bảng so sánh các giai đoạn phát triển du lịch ..................................... 31 Bảng 2.2. Tiêu chí đánh giá phát triển du lịch Thừa Thiên Huế .......................... 36 Bảng 2.3. Các yếu tố tác động đến du lịch Thừa Thiên Huế theo mô hình phát triển dựa vào hệ thống phân cấp của Gunn .......................................................... 62 Bảng 2.4. Các yếu tố tác động đến du lịch Thừa Thiên Huế ............................... 65 Bảng 3.1. Doanh thu các hoạt động du lịch ......................................................... 94 Bảng 3.2. Phân loại khách du lịch tham quan Thừa Thiên Huế ........................ 106 Bảng 3.3. Các yếu tố, mục đo, hệ số tải và thống kê mô tả ............................... 108 Bảng 3.4. Giá trị hồi quy tuyến tính của các yếu tố ........................................... 115 Bảng 3.5. Phân tích phương sai (ANOVA) về yếu tố chính tác động đến phát triển du lịch Thừa Thiên Huế ............................................................................. 121 vii DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Mô hình chu trình sống trong sự phát triển của các khu nghỉ mát du lịch của Butler ...................................................................................................... 27 Hình 2.2. Mô hình không gian phát triển du lịch của Miossec ............................ 29 Hình 2.3. Mô hình phát triển du lịch hỗn hợp (kết hợp Butler và Miossec) ........ 31 Hình 2.4. Mô hình đánh giá phát triển du lịch Thừa Thiên Huế .......................... 32 Hình 2.6. Hiệu ứng hệ số lan toả của chi tiêu du lịch .......................................... 39 Hình 2.5. Mô hình phát triển du lịch dựa vào hệ thống phân cấp của Gunn ....... 53 Hình 3.1. Bản đồ vị trí địa lý Thừa Thiên Huế .................................................... 83 Hình 3.2. Số lượng khách du lịch đến Thừa Thiên Huế giai đoạn 1991 - 2000 .. 98 Hình 3.3. Số lượng khách du lịch đến Thừa Thiên Huế giai đoạn 2001 - 2018 101 Hình 3.4. Mô hình các giai đoạn phát triển của du lịch Thừa Thiên Huế .......... 102 Hình 3.5. Điểm số bình quân yếu tố Lựa chọn điểm đến .................................. 111 Hình 3.6. Điểm số bình quân yếu tố Chi phí ...................................................... 112 Hình 3.7. Điểm số bình quân yếu tố Hấp dẫn .................................................... 112 Hình 3.8. Điểm số bình quân yếu tố Giao thông................................................ 113 Hình 3.9. Điểm số bình quân yếu tố Hỗ trợ ....................................................... 114 Hình 3.10. Kết quả phân tích yếu tố khẳng định (CFA) ............................ ... Items 0,991 3 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items 0,912 6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,677 3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,740 4 Tải số (Factor) 178 Tổng phương sai trích (Extraction Sums of Squared Loadings) Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 6,303 30,015 30,015 6,175 29,407 29,407 5,350 2 4,445 21,166 51,181 4,202 20,012 49,419 4,403 3 2,271 10,815 61,995 2,104 10,018 59,436 4,083 4 1,792 8,534 70,529 1,351 6,433 65,869 2,394 5 1,422 6,773 77,302 0,937 4,463 70,332 2,632 6 0,799 3,802 81,104 7 0,678 3,230 84,334 8 0,604 2,877 87,211 9 0,560 2,667 89,879 10 0,484 2,303 92,181 11 0,444 2,116 94,297 12 0,401 1,908 96,205 13 0,300 1,430 97,636 14 0,162 0,770 98,405 15 0,123 0,584 98,990 16 0,077 0,365 99,355 17 0,061 0,288 99,643 18 0,033 0,156 99,799 19 0,025 0,118 99,917 20 0,010 0,047 99,964 21 0,008 0,036 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Tải số (Factor) (Chỉ báo cấp 1) 179 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 C1 0,990 C2 0,978 C3 0,977 C4 0,967 C5 0,968 C6 0,965 C7 0,958 C8 0,925 C9 0,920 C10 0,916 C11 0,849 C12 0,825 C13 0,680 C14 0,608 C15 0,773 C16 0,639 C17 0,541 C18 0,723 C19 0,704 C20 0,602 C21 0,576 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 180 Tải số của chỉ báo cấp 2 Pattern Matrixa Factor 1 2 Luachon 0,571 Chiphi 0,689 Hapdan 0,696 Hotro 0,451 Giaothong Danhgiachung 0,438 0,634 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Cronbach alpha của chỉ báo cấp 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,871 21 181 PHỤ LỤC 5 (Hỗ trợ cho Bảng 3.3. So sánh sự tương quan của các yếu tố) Correlations Luachon Chiphi Hapdan Hotro Giaothong C22 Luachon Pearson Correlation 1 0,401** 0,054 0,074 0,175** 0,512** Sig. (2-tailed) 0,000 0,280 0,139 0,000 0,000 N 400 400 400 400 400 400 Chiphi Pearson Correlation 0,401** 1 0,178** 0,223** 0,296** 0,654** Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 N 400 400 400 400 400 400 Hapdan Pearson Correlation 0,054 0,178** 1 0,247** 0,312** 0,546** Sig. (2-tailed) 0,280 0,000 0,000 0,000 0,000 N 400 400 400 400 400 400 Hotro Pearson Correlation 0,074 0,223** 0,247** 1 0,203** 0,517** Sig. (2-tailed) 0,139 0,000 0,000 0,000 0,000 N 400 400 400 400 400 400 Giaothong Pearson Correlation 0,175** 0,296** 0,312** 0,203** 1 0,618** Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 N 400 400 400 400 400 400 C22 (Đánh giá chung) Pearson Correlation 0,512** 0,654** 0,546** 0,517** 0,618** 1 Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 N 400 400 400 400 400 400 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 182 PHỤ LỤC 6 (Hỗ trợ Bảng 3.4. Giá trị hồi quy tuyến tính của các yếu tố) Variables Entered/Removeda Mode l Variables Entered Variables Removed Method 1 Giaothong, Luachon, Hotro, Hapdan, Chiphib . Enter a. Dependent Variable: Danhgiachung b. All requested variables entered. Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 0,933a 0,870 0,868 0,177 1,044 a. Predictors: (Constant), Giaothong, Luachon, Hotro, Hapdan, Chiphi b. Dependent Variable: Danhgiachung 183 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 82,412 5 16,482 527,057 0,000b Residual 12,353 395 0,031 Total 94,764 400 a. Dependent Variable: C22 b. Predictors: (Constant), Giaothong, Luachon, Hotro, Hapdan, Chiphi 184 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients (Hôi quy không chuẩn hóa) Standardized Coefficients (Hồi quy chuẩn hóa) t Sig. Collinearit y Statistics B Std. Error Beta Tolerance 1 (Constant) -0,306 0,071 -4,319 0,000 Luachon 0,192 0,013 0,328 14,527 0,000 0,839 Chiphi 0,197 0,012 0,303 15,780 0,000 0,765 Hapdan 0,215 0,014 0,284 15,478 0,000 0,864 Hotro 0,227 0,015 0,319 14,816 0,000 0,898 Giaothong 0,257 0,016 0,288 15,987 0,000 0,831 Coefficientsa Model Collinearity Statistics VIF 1 (Constant) Luachon 1,192 Chiphi 1,307 Hapdan 1,158 Hotro 1,114 Giaothong 1,203 a. Dependent Variable: C22 185 PHỤ LỤC 7 (Hỗ trợ Bảng 3.5. Phân tích phương sai (ANOVA) về yếu tố chính tác động đến phát triển du lịch Thừa Thiên Huế) ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Luachon diemden Between Groups 2,561 5 0,512 0,957 0,444 Within Groups 211,343 395 0,535 Total 213,904 400 Chiphi Between Groups 3,144 5 0,629 0,957 0,444 Within Groups 259,540 395 0,657 Total 262,684 400 Hapdan Between Groups 6,324 5 1,265 2,753 0,018 Within Groups 181,466 395 0,459 Total 187,790 400 Hotro Between Groups 3,589 5 0,718 1,958 0,084 Within Groups 144,765 395 0,366 Total 148,353 400 Giaothong Between Groups 1,764 5 0,353 0,968 0,437 Within Groups 144,001 395 0,365 Total 145,766 400 186 186 Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable (I) phanloai (J) phanloai Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Luachon 0 1 0,174 0,124 1,000 -0,19 0,54 2 0,083 0,122 1,000 -0,28 0,44 3 -0,069 0,125 1,000 -0,44 0,30 4 -0,006 0,125 1,000 -0,37 0,36 5 -0,031 0,131 1,000 -0,42 0,35 1 0 -0,174 0,124 1,000 -0,54 0,19 2 -0,091 0,123 1,000 -0,45 0,27 3 -0,243 0,126 0,807 -0,62 0,13 4 -0,180 0,126 1,000 -0,55 0,19 5 -0,205 0,131 1,000 -0,59 0,18 2 0 -0,083 0,122 1,000 -0,44 0,28 1 0,091 0,123 1,000 -0,27 0,45 3 -0,153 0,125 1,000 -0,52 0,22 4 -0,089 0,125 1,000 -0,46 0,28 5 -0,115 0,130 1,000 -0,50 0,27 3 0 0,069 0,125 1,000 -0,30 0,44 1 0,243 0,126 ,807 -0,13 0,62 2 0,153 0,125 1,000 -0,22 0,52 4 0,064 0,127 1,000 -0,31 0,44 5 0,038 0,133 1,000 -0,35 0,43 4 0 0,006 0,125 1,000 -0,36 0,37 1 0,180 0,126 1,000 -0,19 0,55 2 0,089 0,125 1,000 -0,28 0,46 3 -0,064 0,127 1,000 -0,44 0,31 187 187 5 -0,026 0,133 1,000 -0,42 0,37 5 0 0,031 0,131 1,000 -0,35 0,42 1 0,205 0,131 1,000 -0,18 0,59 2 0,115 0,130 1,000 -0,27 0,50 3 -0,038 0,133 1,000 -0,43 0,35 4 0,026 0,133 1,000 -0,37 0,42 Chiphi 0 1 0,013 0,137 1,000 -0,39 0,42 2 -0,115 0,135 1,000 -0,52 0,28 3 -0,245 0,138 1,000 -0,65 0,16 4 -0,109 0,138 1,000 -0,52 0,30 5 -0,153 0,145 1,000 -0,58 0,27 1 0 -0,013 0,137 1,000 -0,42 0,39 2 -0,129 0,136 1,000 -0,53 0,27 3 -0,259 0,139 0,963 -0,67 0,15 4 -0,122 0,139 1,000 -0,53 0,29 5 -0,166 0,146 1,000 -0,60 0,26 2 0 0,115 0,135 1,000 -0,28 0,52 1 0,129 0,136 1,000 -0,27 0,53 3 -0,130 0,138 1,000 -0,54 0,28 4 0,006 0,138 1,000 -0,40 0,41 5 -0,038 0,144 1,000 -0,46 0,39 3 0 0,245 0,138 1,000 -0,16 0,65 1 0,259 0,139 0,963 -0,15 0,67 2 0,130 0,138 1,000 -0,28 0,54 4 0,136 0,141 1,000 -0,28 0,55 5 0,092 0,147 1,000 -0,34 0,53 4 0 0,109 0,138 1,000 -0,30 0,52 1 0,122 0,139 1,000 -0,29 0,53 2 -0,006 0,138 1,000 -0,41 0,40 3 -0,136 0,141 1,000 -0,55 0,28 5 -0,044 0,147 1,000 -0,48 0,39 5 0 0,153 0,145 1,000 -0,27 0,58 188 188 1 0,166 0,146 1,000 -0,26 0,60 2 0,038 0,144 1,000 -0,39 0,46 3 -0,092 0,147 1,000 -0,53 0,34 4 0,044 0,147 1,000 -0,39 0,48 Hapdan 0 1 0,058 0,115 1,000 -0,28 0,40 2 -0,190 0,113 1,000 -0,52 0,15 3 -0,311 0,116 0,114 -0,65 0,03 4 -0,160 0,116 1,000 -0,50 0,18 5 -0,058 0,121 1,000 -0,42 0,30 1 0 -0,058 0,115 1,000 -0,40 0,28 2 -0,247 0,114 0,464 -0,58 0,09 3 -0,369* 0,117 0,026 -0,71 -0,02 4 -0,217 0,117 0,951 -0,56 0,13 5 -0,116 0,122 1,000 -0,48 0,24 2 0 0,190 0,113 1,000 -0,15 0,52 1 0,247 0,114 0,464 -0,09 0,58 3 -0,121 0,116 1,000 -0,46 0,22 4 0,030 0,116 1,000 -0,31 0,37 5 0,131 0,121 1,000 -0,23 0,49 3 0 0,311 0,116 0,114 -0,03 0,65 1 0,369* 0,117 0,026 0,02 0,71 2 0,121 0,116 1,000 -0,22 0,46 4 0,152 0,118 1,000 -0,20 0,50 5 0,253 0,123 0,614 -0,11 0,62 4 0 0,160 0,116 1,000 -0,18 0,50 1 0,217 0,117 0,951 -0,13 0,56 2 -0,030 0,116 1,000 -0,37 0,31 3 -0,152 0,118 1,000 -0,50 0,20 5 0,101 0,123 1,000 -0,26 0,47 5 0 0,058 0,121 1,000 -0,30 0,42 1 0,116 0,122 1,000 -0,24 0,48 2 -0,131 0,121 1,000 -0,49 0,23 3 -0,253 0,123 0,614 -0,62 0,11 189 189 4 -0,101 0,123 1,000 -0,47 0,26 Hotro 0 1 -0,108 0,102 1,000 -0,41 0,19 2 -0,229 0,101 0,364 -0,53 0,07 3 -0,264 0,104 0,167 -0,57 0,04 4 -0,196 0,104 0,887 -0,50 0,11 5 -0,064 0,108 1,000 -0,38 0,26 1 0 0,108 0,102 1,000 -0,19 0,41 2 -0,121 0,102 1,000 -0,42 0,18 3 -0,156 0,104 1,000 -0,46 0,15 4 -0,088 0,104 1,000 -0,40 0,22 5 0,044 0,109 1,000 -0,28 0,37 2 0 0,229 0,101 0,364 -0,07 0,53 1 0,121 0,102 1,000 -0,18 0,42 3 -0,035 0,103 1,000 -0,34 0,27 4 0,033 0,103 1,000 -0,27 0,34 5 0,165 0,108 1,000 -0,15 0,48 3 0 0,264 0,104 0,167 -0,04 0,57 1 0,156 0,104 1,000 -0,15 0,46 2 0,035 0,103 1,000 -0,27 0,34 4 0,068 0,106 1,000 -0,24 0,38 5 0,200 0,110 1,000 -0,13 0,53 4 0 0,196 0,104 0,887 -0,11 0,50 1 0,088 0,104 1,000 -0,22 0,40 2 -0,033 0,103 1,000 -0,34 0,27 3 -0,068 0,106 1,000 -0,38 0,24 5 0,132 0,110 1,000 -0,19 0,46 5 0 0,064 0,108 1,000 -0,26 0,38 1 -0,044 0,109 1,000 -0,37 0,28 2 -0,165 0,108 1,000 -0,48 0,15 3 -0,200 0,110 1,000 -0,53 0,13 4 -0,132 0,110 1,000 -0,46 0,19 Giaothong 0 1 -0,004 0,102 1,000 -0,31 0,30 2 -0,188 0,101 0,963 -0,49 0,11 190 190 3 -0,062 0,103 1,000 -0,37 0,24 4 -0,027 0,103 1,000 -0,33 0,28 5 -0,030 0,108 1,000 -0,35 0,29 1 0 0,004 0,102 1,000 -0,30 0,31 2 -0,183 0,102 1,000 -0,48 0,12 3 -0,058 0,104 1,000 -0,37 0,25 4 -0,022 0,104 1,000 -0,33 0,28 5 -0,025 0,109 1,000 -0,35 0,30 2 0 0,188 0,101 0,963 -0,11 0,49 1 0,183 0,102 1,000 -0,12 0,48 3 0,125 0,103 1,000 -0,18 0,43 4 0,161 0,103 1,000 -0,14 0,47 5 0,158 0,108 1,000 -0,16 0,48 3 0 0,062 0,103 1,000 -0,24 0,37 1 0,058 0,104 1,000 -0,25 0,37 2 -0,125 0,103 1,000 -0,43 0,18 4 0,035 0,105 1,000 -0,28 0,35 5 0,033 0,110 1,000 -0,29 0,36 4 0 0,027 0,103 1,000 -0,28 0,33 1 0,022 0,104 1,000 -0,28 0,33 2 -0,161 0,103 1,000 -0,47 0,14 3 -0,035 0,105 1,000 -0,35 0,28 5 -0,003 0,110 1,000 -0,33 0,32 5 0 0,030 0,108 1,000 -0,29 0,35 1 0,025 0,109 1,000 -0,30 0,35 2 -0,158 0,108 1,000 -0,48 0,16 3 -0,033 0,110 1,000 -0,36 0,29 4 0,003 0,110 1,000 -0,32 0,33 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_du_lich_thua_thien_hue_trong_boi_canh_hoi.pdf
- scan0011.jpg
- scan0012.jpg
- scan0013.jpg
- scan0014.jpg
- TT Eng NguyenTuanAnh.pdf
- TT NguyenTuanAnh.pdf
- Trichyeu_NguyenTuanAnh.pdf