Luận án Tác động của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động ngành bán lẻ Việt Nam

Ngành bán lẻ Việt Nam được dự báo là ngành kinh doanh bền bỉ, ổn định, thu hút sự

tham gia đầu tư của nhiều doanh nghiệp nước ngoài trước bối cảnh dân số đông, tình

hình kinh tế khởi sắc, sức chi tiêu tốt (Việt Nam report, 2019). Theo bảng xếp hạng

FAST500 vừa được công bố, bán lẻ là một trong những ngành có tăng trưởng mạnh mẽ

nhất ở thị trường Việt Nam. Trong giai đoạn 2016-2020, tốc độ tăng trưởng của ngành

bán lẻ đạt khoảng 11,9%/năm, qui mô thị trường vào năm 2020 đạt 3.996.900 tỷ đồng

(tương đương 172,8 tỷ USD). Đây là mức doanh số kỷ lục cao nhất từ trước tới nay,

được các chuyên gia kinh tế đánh giá là mức doanh số rất ấn tượng trong bối cảnh cả

thế giới đang gánh chịu nhiều khó khăn, thách thức do đại dịch Covid-19. Ngành bán lẻ

Việt Nam cũng đang chứng kiến sự cạnh tranh gay gắt khi ngày càng có thêm các thương

hiệu từ nước ngoài gia nhập như Family Mart, K Mart, Lotte, Central Group, Aeon,

Circle K và sự phát triển mạnh mẽ của các thương hiệu trong nước như Vincom,

Miniso, Phamacity, Thế giới di động, Điện máy xanh, Việt Tiến, Blue Exchange, Biti’s,

Highland, The Coffee House. Mặc dù xu hướng mua hàng trực tuyến đang gia tăng mạnh

mẽ, nhưng số liệu từ khảo sát của Vietnam Report (2019) cho thấy 98% số doanh nghiệp

bán lẻ cho rằng các cửa hàng thực thể vẫn đóng góp trên 80% doanh số. Do vậy các

doanh nghiệp bán lẻ vẫn liên tục phát triển mở rộng chuỗi siêu thị, chuỗi cửa hàng tiện

ích, trung tâm mua sắm, đại lý dẫn đến cơn khát nhân sự ngành bán lẻ. Theo Navigos

Group (2019), tập đoàn cung cấp dịch vụ tuyển dụng nhân sự hàng đầu cho biết, hiện

ngành bán lẻ đang dẫn đầu về nhu cầu tuyển dụng trên thị trường Việt Nam. Không

những vậy, các doanh nghiệp hoạt động trong ngành bán lẻ Việt Nam hiện đang phải

đối mặt với tình trạng người lao động nghỉ việc và nhảy việc khá cao gây khó khăn cho

việc đảm bảo nguồn nhân sự hoạt động. Theo khảo sát mới nhất của Talentnet và Mercer

(2019) về tỷ lệ nghỉ việc tại Việt Nam, 3 ngành nghề có tỷ lệ nhân viên nghỉ việc cao

nhất là bán lẻ (32,2%), bất động sản (18,8%), hàng tiêu dùng (17,3%). Các doanh nghiệp

bán lẻ tìm cách thu hút và giữ chân nhân sự bằng các hình thức lương thưởng, phúc lợi

nhưng khảo sát của Talentnet và Mercer (2019) cho thấy có tới 60% ứng viên tham gia

khảo sát chia sẻ thời gian làm việc trung bình tại một công ty của họ chỉ từ 2 – 3 năm.

Đối với các doanh nghiệp, tỷ lệ người lao động nghỉ việc cao có thể gây ra các hậu quả

như việc gia tăng chi phí cho công tác tuyển mộ, tuyển dụng và đào tạo (Ballinger và

cộng sự, 2011), gây ra sự xáo trộn trong đội ngũ nhân lực cũng như các ảnh hưởng không

tốt đến kết quả hoạt động của cả tổ chức (O’Connell và Mei-Chuan, 2007).

pdf 204 trang kiennguyen 20/08/2022 9620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tác động của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động ngành bán lẻ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tác động của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động ngành bán lẻ Việt Nam

Luận án Tác động của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động ngành bán lẻ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
ĐỖ THỊ BÍCH NGỌC 
TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO 
ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 
NGÀNH BÁN LẺ VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC 
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
ĐỖ THỊ BÍCH NGỌC 
TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO 
ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 
NGÀNH BÁN LẺ VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản trị nhân lực 
Mã số: 9340404 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Thị Thúy Hương 
HÀ NỘI - 2021 
 i 
LỜI CAM KẾT 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi 
phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học 
Kinh tế Quốc dân. 
Nghiên cứu sinh 
Đỗ Thị Bích Ngọc 
 ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................................ix 
PHẦN MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ....................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA PHONG 
CÁCH LÃNH ĐẠO ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ........ 8 
1.1 Các nghiên cứu về ý định nghỉ việc của người lao động trong ngành bán lẻ........ 8 
1.2 Các nghiên cứu về ảnh hưởng trực tiếp của phong cách lãnh đạo đến ý định 
nghỉ việc của người lao động .................................................................................. 11 
1.3. Các nghiên cứu về ảnh hưởng gián tiếp của phong cách lãnh đạo đến ý định 
nghỉ việc của người lao động .................................................................................. 13 
1.4 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 19 
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 21 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO, TÁC ĐỘNG 
CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO 
ĐỘNG NGÀNH BÁN LẺ ........................................................................................... 22 
2.1. Ngành bán lẻ và lao động trong ngành bán lẻ ............................................... 22 
2.1.1 Khái niệm, đặc điểm của bán lẻ .................................................................... 22 
2.1.2 Lao động trong doanh nghiệp bán lẻ ............................................................. 23 
2.2. Lãnh đạo và phong cách lãnh đạo .................................................................. 25 
2.2.1 Khái niệm lãnh đạo ....................................................................................... 25 
2.2.2 Phong cách lãnh đạo ..................................................................................... 26 
2.2.3 Mô hình phong cách lãnh đạo toàn diện ....................................................... 26 
2.2.4 Các thang đo phong cách lãnh đạo................................................................ 31 
2.3. Sự thỏa mãn công việc ..................................................................................... 33 
2.3.1. Khái niệm ..................................................................................................... 33 
2.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc ....................................... 33 
2.3.3. Các thang đo sự thỏa mãn công việc ............................................................ 34 
2.4. Ý định nghỉ việc ................................................................................................ 36 
 iii 
2.4.1. Các định nghĩa về ý định nghỉ việc .............................................................. 36 
2.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định nghỉ việc của người lao động ................. 37 
2.4.3. Các thang đo về ý định nghỉ việc của người lao động ................................. 40 
2.5 Tác động trực tiếp và gián tiếp của phong cách lãnh đạo tới ý định nghỉ việc 
của người lao động thông qua vai trò trung gian của yếu tố sự thỏa mãn công 
việc ............................................................................................................................ 40 
2.5.1. Tác động trực tiếp của phong cách lãnh đạo tới ý định nghỉ việc của người 
lao động .................................................................................................................. 40 
2.5.2 Tác động gián tiếp của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người 
lao động thông qua vai trò trung gian của yếu tố “Sự thỏa mãn công việc” ......... 41 
2.6. Tác động điều tiết của yếu tố “vị trí việc làm” đến mối quan hệ giữa phong 
cách lãnh đạo và ý định nghỉ việc của người lao động ........................................ 45 
2.7. Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 46 
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 49 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 50 
3.1. Quy trình nghiên cứu....................................................................................... 50 
3.2. Xây dựng thang đo ........................................................................................... 52 
3.2.1 Mục đích........................................................................................................ 52 
3.2.2 Quy trình xây dựng các thang đo .................................................................. 52 
3.2.3 Các thang đo lý thuyết được sử dụng ............................................................ 52 
3.3 Nghiên cứu định tính ........................................................................................ 54 
3.3.1. Mục tiêu của nghiên cứu định tính ............................................................... 54 
3.3.2. Phương pháp nghiên cứu, mẫu nghiên cứu và công cụ nghiên cứu định 
tính ............................................................................................................ 55 
3.3.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu định tính ................................................ 56 
3.3.4 Kết quả hiệu chỉnh thang đo sau nghiên cứu định tính ................................. 56 
3.4. Nghiên cứu định lượng sơ bộ .......................................................................... 59 
3.4.1. Mục tiêu của nghiên cứu định lượng sơ bộ .................................................. 59 
3.4.2. Công cụ nghiên cứu ..................................................................................... 59 
3.4.3. Thực hiện nghiên cứu định lượng sơ bộ ...................................................... 60 
3.4.4. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ .......................................................... 61 
3.5. Nghiên cứu định lượng chính thức ................................................................. 63 
3.5.1. Thiết kế mẫu nghiên cứu định lượng chính thức ......................................... 63 
 iv 
3.5.2. Công cụ nghiên cứu ..................................................................................... 66 
3.5.3. Phương pháp phân tích dữ liệu định lượng .................................................. 69 
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 70 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 71 
4.1. Bối cảnh nghiên cứu......................................................................................... 71 
4.2. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo đặc điểm nhân khẩu học ................. 73 
4.3. Độ tin cậy của các thang đo............................................................................. 76 
4.4. Kết quả thống kê mô tả các thang đo ............................................................. 77 
4.4.1 Phong cách lãnh đạo trong các doanh nghiệp bán lẻ .................................... 77 
4.4.2 Sự thỏa mãn công việc của người lao động trong các doanh nghiệp bán lẻ . 84 
4.4.3 Ý định nghỉ việc của người lao động trong các doanh nghiệp bán lẻ ........... 85 
4.5. Kết quả phân tích nhân tố khám phá ............................................................ 87 
4.6. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định .......................................................... 90 
4.6.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo ........................................................................ 92 
4.6.2 Giá trị hội tụ của các thang đo ...................................................................... 93 
4.6.3 Giá trị phân biệt của các thang đo ................................................................. 94 
4.7. Kết quả mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................................... 95 
4.8. Kết quả ước lượng, kiểm định bằng Bootstrap ........................................... 102 
4.9. Kết quả kỹ thuật phân tích trực tiếp, gián tiếp ........................................... 103 
4.10. Kết quả phân tích đa nhóm ......................................................................... 105 
4.10.1 Kiểm định tác động điều tiết của yếu tố “vị trí việc làm” theo hướng “quản 
lý-nhân viên” ........................................................................................................ 105 
4.10.2 Kiểm định tác động điều tiết của yếu tố vị trí việc làm có tiếp xúc trực tiếp 
với khách hàng. .................................................................................................... 109 
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 116 
CHƯƠNG 5: BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ ..... 117 
5.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 117 
5.1.1. Tổng kết các kết quả nghiên cứu ............................................................... 117 
5.1.2. Lý giải kết quả nghiên cứu ......................................................................... 119 
5.2. Khuyến nghị ................................................................................................... 128 
5.2.1 Các khuyến nghị đối với doanh nghiệp bán lẻ ............................................ 128 
5.2.2 Các khuyến nghị đối với các nhà quản lý trong doanh nghiệp bán lẻ. ....... 131 
5.3. Những đóng góp của luận án ........................................................................  ... ned 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 5.148 15.599 15.599 5.148 15.599 15.599 4.259 
2 4.053 12.283 27.882 4.053 12.283 27.882 3.487 
3 2.847 8.628 36.511 2.847 8.628 36.511 3.168 
4 2.687 8.144 44.654 2.687 8.144 44.654 3.150 
5 2.554 7.739 52.393 2.554 7.739 52.393 3.100 
6 2.311 7.002 59.395 2.311 7.002 59.395 2.959 
7 2.131 6.457 65.852 2.131 6.457 65.852 2.854 
8 1.676 5.078 70.930 1.676 5.078 70.930 2.890 
9 .586 1.775 72.705 
10 .578 1.751 74.456 
11 .546 1.654 76.110 
12 .543 1.644 77.754 
13 .490 1.486 79.240 
14 .485 1.468 80.708 
15 .458 1.389 82.097 
16 .455 1.380 83.478 
17 .424 1.284 84.762 
18 .418 1.267 86.029 
19 .410 1.243 87.272 
20 .396 1.199 88.471 
21 .381 1.155 89.627 
22 .371 1.123 90.750 
23 .363 1.101 91.850 
24 .337 1.021 92.871 
25 .314 .953 93.824 
26 .313 .948 94.772 
27 .295 .894 95.666 
28 .276 .837 96.503 
29 .271 .821 97.325 
30 .256 .777 98.102 
31 .224 .678 98.779 
32 .210 .635 99.414 
33 .193 .586 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrixa 
 185 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 
HDHV1 .821 
HDHV2 .828 
HDHV3 .820 
HDPC1 .878 
HDPC2 .816 
HDPC4 .853 
QTNV1 .830 
QTNV2 .802 
QTNV3 .830 
QTNV4 .831 
STCH1 .828 
STCH2 .845 
STCH3 .859 
STCH4 .803 
KTTT1 .812 
KTTT2 .822 
KTTT3 .828 
KTTT4 .783 
TTTT1 .842 
TTTT2 .865 
TTTT3 .791 
TTTT4 .896 
NLCD1 .857 
NLCD2 .853 
NLCD3 .825 
NLCD4 .799 
NLBD1 .898 
NLBD2 .865 
NLBD4 .845 
LDTD1 .837 
LDTD2 .857 
LDTD3 .838 
LDTD4 .845 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Factor Analysis 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .871 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1033.616 
df 10 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
TMCV1 1.000 .667 
TMCV2 1.000 .664 
TMCV3 1.000 .665 
TMCV4 1.000 .691 
TMCV5 1.000 .581 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.268 65.365 65.365 3.268 65.365 65.365 
2 .517 10.334 75.699 
3 .467 9.346 85.045 
4 .389 7.788 92.832 
5 .358 7.168 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 186 
Component Matrixa 
 Component 
1 
TMCV1 .817 
TMCV2 .815 
TMCV3 .816 
TMCV4 .831 
TMCV5 .762 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Factor Analysis 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 596.942 
df 3 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
YDNV1 1.000 .794 
YDNV2 1.000 .763 
YDNV3 1.000 .739 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.297 76.555 76.555 2.297 76.555 76.555 
2 .393 13.090 89.645 
3 .311 10.355 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
1 
YDNV1 .891 
YDNV2 .874 
YDNV3 .860 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
2. CFA Result 
 187 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 127 918.737 734 .000 1.252 
Saturated model 861 .000 0 
Independence model 41 10263.288 820 .000 12.516 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .064 .917 .902 .782 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .390 .359 .327 .342 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .910 .900 .981 .978 .980 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Independence model 21.790 20.049 19.363 
20.75
0 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .023 .018 .028 1.000 
Independence model .156 .154 .159 .000 
3. SEM MODEL 1 Result 
 188 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TMCV <--- LDCD .189 .083 2.278 .023 
TMCV <--- LDGD .088 .019 4.661 *** 
TMCV <--- LDTD .005 .049 .094 .925 
PCHV <--- LDCD .100 
QTNV <--- LDCD .093 .045 2.080 .038 
STCH <--- LDCD .158 .061 2.605 .009 
KTTT <--- LDCD .172 .067 2.559 .010 
TTTT <--- LDGD .100 
NLCD <--- LDGD .109 .022 4.938 *** 
NLBD <--- LDGD .147 .028 5.245 *** 
YDNV <--- LDCD -.211 .099 -2.142 .032 
YDNV <--- LDGD -.061 .019 -3.235 .001 
YDNV <--- LDTD .110 .040 2.727 .006 
YDNV <--- TMCV -.316 .118 -2.678 .007 
HDPC1 <--- PCHV 1.000 
HDPC4 <--- PCHV 1.069 .050 21.512 *** 
HDHV2 <--- PCHV .942 .045 20.730 *** 
HDHV1 <--- PCHV .849 .042 20.448 *** 
HDHV3 <--- PCHV 1.000 .049 20.304 *** 
HDPC2 <--- PCHV 1.030 .052 19.864 *** 
TMCV2 <--- TMCV 1.000 
TMCV5 <--- TMCV .839 .060 13.886 *** 
 189 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TMCV1 <--- TMCV 1.004 .063 15.964 *** 
TMCV4 <--- TMCV 1.082 .065 16.671 *** 
TMCV3 <--- TMCV 1.012 .063 16.126 *** 
TTTT4 <--- TTTT 1.000 
TTTT2 <--- TTTT 1.049 .056 18.853 *** 
TTTT1 <--- TTTT 1.050 .057 18.525 *** 
TTTT3 <--- TTTT .982 .058 16.999 *** 
LDTD2 <--- LDTD 1.000 
LDTD4 <--- LDTD 1.024 .059 17.381 *** 
LDTD1 <--- LDTD 1.073 .061 17.592 *** 
LDTD3 <--- LDTD .982 .059 16.671 *** 
STCH3 <--- STCH 1.000 
STCH1 <--- STCH 1.013 .057 17.698 *** 
STCH2 <--- STCH .933 .055 17.106 *** 
STCH4 <--- STCH .832 .052 15.872 *** 
NLCD2 <--- NLCD 1.000 
NLCD1 <--- NLCD 1.046 .060 17.422 *** 
NLCD3 <--- NLCD 1.001 .057 17.423 *** 
NLCD4 <--- NLCD .848 .055 15.317 *** 
QTNV4 <--- QTNV 1.000 
QTNV3 <--- QTNV .969 .059 16.379 *** 
QTNV1 <--- QTNV 1.021 .065 15.647 *** 
QTNV2 <--- QTNV 1.018 .069 14.862 *** 
KTTT3 <--- KTTT 1.000 
KTTT2 <--- KTTT 1.038 .069 14.972 *** 
KTTT1 <--- KTTT 1.002 .069 14.543 *** 
KTTT4 <--- KTTT .935 .068 13.714 *** 
NLBD1 <--- NLBD 1.000 
NLBD2 <--- NLBD .830 .049 17.055 *** 
NLBD4 <--- NLBD .762 .044 17.418 *** 
YDNV1 <--- YDNV 1.000 
YDNV2 <--- YDNV .982 .057 17.312 *** 
YDNV3 <--- YDNV .962 .055 17.432 *** 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 96 1015.209 765 .000 1.327 
Saturated model 861 .000 0 
Independence model 41 10263.288 820 .000 12.516 
RMR, GFI 
 190 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .119 .908 .896 .807 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .390 .359 .327 .342 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .901 .894 .974 .972 .974 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .933 .841 .908 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 250.209 171.481 337.026 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 9443.288 9119.976 9773.056 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 2.155 .531 .364 .716 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 21.790 20.049 19.363 20.750 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .026 .022 .031 1.000 
Independence model .156 .154 .159 .000 
4. SEM MODEL 2 Result 
 191 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TMCV <--- LDCD .188 .083 2.276 .023 
TMCV <--- LDGD .088 .019 4.655 *** 
PCHV <--- LDCD .100 
QTNV <--- LDCD .093 .045 2.078 .038 
STCH <--- LDCD .158 .061 2.603 .009 
KTTT <--- LDCD .172 .067 2.558 .011 
TTTT <--- LDGD .100 
NLCD <--- LDGD .109 .022 4.935 *** 
NLBD <--- LDGD .147 .028 5.241 *** 
YDNV <--- LDCD -.211 .099 -2.142 .032 
YDNV <--- LDGD -.061 .019 -3.238 .001 
YDNV <--- LDTD .111 .039 2.805 .005 
YDNV <--- TMCV -.316 .117 -2.695 .007 
HDPC1 <--- PCHV 1.000 
HDPC4 <--- PCHV 1.069 .050 21.512 *** 
HDHV2 <--- PCHV .942 .045 20.730 *** 
HDHV1 <--- PCHV .849 .042 20.448 *** 
HDHV3 <--- PCHV 1.000 .049 20.304 *** 
HDPC2 <--- PCHV 1.030 .052 19.864 *** 
TMCV2 <--- TMCV 1.000 
TMCV5 <--- TMCV .838 .060 13.879 *** 
 192 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TMCV1 <--- TMCV 1.004 .063 15.958 *** 
TMCV4 <--- TMCV 1.082 .065 16.666 *** 
TMCV3 <--- TMCV 1.012 .063 16.120 *** 
TTTT4 <--- TTTT 1.000 
TTTT2 <--- TTTT 1.049 .056 18.854 *** 
TTTT1 <--- TTTT 1.050 .057 18.525 *** 
TTTT3 <--- TTTT .982 .058 16.999 *** 
LDTD2 <--- LDTD 1.000 
LDTD4 <--- LDTD 1.024 .059 17.381 *** 
LDTD1 <--- LDTD 1.073 .061 17.591 *** 
LDTD3 <--- LDTD .982 .059 16.671 *** 
STCH3 <--- STCH 1.000 
STCH1 <--- STCH 1.013 .057 17.698 *** 
STCH2 <--- STCH .933 .055 17.106 *** 
STCH4 <--- STCH .832 .052 15.872 *** 
NLCD2 <--- NLCD 1.000 
NLCD1 <--- NLCD 1.046 .060 17.422 *** 
NLCD3 <--- NLCD 1.001 .057 17.423 *** 
NLCD4 <--- NLCD .848 .055 15.317 *** 
QTNV4 <--- QTNV 1.000 
QTNV3 <--- QTNV .969 .059 16.379 *** 
QTNV1 <--- QTNV 1.021 .065 15.647 *** 
QTNV2 <--- QTNV 1.018 .069 14.862 *** 
KTTT3 <--- KTTT 1.000 
KTTT2 <--- KTTT 1.038 .069 14.971 *** 
KTTT1 <--- KTTT 1.002 .069 14.543 *** 
KTTT4 <--- KTTT .935 .068 13.714 *** 
NLBD1 <--- NLBD 1.000 
NLBD2 <--- NLBD .830 .049 17.055 *** 
NLBD4 <--- NLBD .762 .044 17.418 *** 
YDNV1 <--- YDNV 1.000 
YDNV2 <--- YDNV .982 .057 17.314 *** 
YDNV3 <--- YDNV .962 .055 17.433 *** 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 95 1015.217 766 .000 1.325 
Saturated model 861 .000 0 
Independence model 41 10263.288 820 .000 12.516 
RMR, GFI 
 193 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .119 .908 .896 .808 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .390 .359 .327 .342 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .901 .894 .974 .972 .974 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .934 .842 .909 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 249.217 170.521 336.003 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 9443.288 9119.976 9773.056 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 2.155 .529 .362 .713 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 21.790 20.049 19.363 20.750 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .026 .022 .031 1.000 
Independence model .156 .154 .159 .000 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tac_dong_cua_phong_cach_lanh_dao_den_y_dinh_nghi_vie.pdf
  • docxLA_DoThiBichNgoc_E.Docx
  • pdfLA_DoThiBichNgoc_Sum.pdf
  • pdfLA_DoThiBichNgoc_TT.pdf
  • docxLA_DoThiBichNgoc_V.Docx