Luận án Tác động của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động ngành bán lẻ Việt Nam
Ngành bán lẻ Việt Nam được dự báo là ngành kinh doanh bền bỉ, ổn định, thu hút sự
tham gia đầu tư của nhiều doanh nghiệp nước ngoài trước bối cảnh dân số đông, tình
hình kinh tế khởi sắc, sức chi tiêu tốt (Việt Nam report, 2019). Theo bảng xếp hạng
FAST500 vừa được công bố, bán lẻ là một trong những ngành có tăng trưởng mạnh mẽ
nhất ở thị trường Việt Nam. Trong giai đoạn 2016-2020, tốc độ tăng trưởng của ngành
bán lẻ đạt khoảng 11,9%/năm, qui mô thị trường vào năm 2020 đạt 3.996.900 tỷ đồng
(tương đương 172,8 tỷ USD). Đây là mức doanh số kỷ lục cao nhất từ trước tới nay,
được các chuyên gia kinh tế đánh giá là mức doanh số rất ấn tượng trong bối cảnh cả
thế giới đang gánh chịu nhiều khó khăn, thách thức do đại dịch Covid-19. Ngành bán lẻ
Việt Nam cũng đang chứng kiến sự cạnh tranh gay gắt khi ngày càng có thêm các thương
hiệu từ nước ngoài gia nhập như Family Mart, K Mart, Lotte, Central Group, Aeon,
Circle K và sự phát triển mạnh mẽ của các thương hiệu trong nước như Vincom,
Miniso, Phamacity, Thế giới di động, Điện máy xanh, Việt Tiến, Blue Exchange, Biti’s,
Highland, The Coffee House. Mặc dù xu hướng mua hàng trực tuyến đang gia tăng mạnh
mẽ, nhưng số liệu từ khảo sát của Vietnam Report (2019) cho thấy 98% số doanh nghiệp
bán lẻ cho rằng các cửa hàng thực thể vẫn đóng góp trên 80% doanh số. Do vậy các
doanh nghiệp bán lẻ vẫn liên tục phát triển mở rộng chuỗi siêu thị, chuỗi cửa hàng tiện
ích, trung tâm mua sắm, đại lý dẫn đến cơn khát nhân sự ngành bán lẻ. Theo Navigos
Group (2019), tập đoàn cung cấp dịch vụ tuyển dụng nhân sự hàng đầu cho biết, hiện
ngành bán lẻ đang dẫn đầu về nhu cầu tuyển dụng trên thị trường Việt Nam. Không
những vậy, các doanh nghiệp hoạt động trong ngành bán lẻ Việt Nam hiện đang phải
đối mặt với tình trạng người lao động nghỉ việc và nhảy việc khá cao gây khó khăn cho
việc đảm bảo nguồn nhân sự hoạt động. Theo khảo sát mới nhất của Talentnet và Mercer
(2019) về tỷ lệ nghỉ việc tại Việt Nam, 3 ngành nghề có tỷ lệ nhân viên nghỉ việc cao
nhất là bán lẻ (32,2%), bất động sản (18,8%), hàng tiêu dùng (17,3%). Các doanh nghiệp
bán lẻ tìm cách thu hút và giữ chân nhân sự bằng các hình thức lương thưởng, phúc lợi
nhưng khảo sát của Talentnet và Mercer (2019) cho thấy có tới 60% ứng viên tham gia
khảo sát chia sẻ thời gian làm việc trung bình tại một công ty của họ chỉ từ 2 – 3 năm.
Đối với các doanh nghiệp, tỷ lệ người lao động nghỉ việc cao có thể gây ra các hậu quả
như việc gia tăng chi phí cho công tác tuyển mộ, tuyển dụng và đào tạo (Ballinger và
cộng sự, 2011), gây ra sự xáo trộn trong đội ngũ nhân lực cũng như các ảnh hưởng không
tốt đến kết quả hoạt động của cả tổ chức (O’Connell và Mei-Chuan, 2007).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tác động của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động ngành bán lẻ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- ĐỖ THỊ BÍCH NGỌC TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH BÁN LẺ VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- ĐỖ THỊ BÍCH NGỌC TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH BÁN LẺ VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị nhân lực Mã số: 9340404 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Thị Thúy Hương HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Nghiên cứu sinh Đỗ Thị Bích Ngọc ii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................................ix PHẦN MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ....................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ........ 8 1.1 Các nghiên cứu về ý định nghỉ việc của người lao động trong ngành bán lẻ........ 8 1.2 Các nghiên cứu về ảnh hưởng trực tiếp của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động .................................................................................. 11 1.3. Các nghiên cứu về ảnh hưởng gián tiếp của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động .................................................................................. 13 1.4 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 19 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 21 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO, TÁC ĐỘNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH BÁN LẺ ........................................................................................... 22 2.1. Ngành bán lẻ và lao động trong ngành bán lẻ ............................................... 22 2.1.1 Khái niệm, đặc điểm của bán lẻ .................................................................... 22 2.1.2 Lao động trong doanh nghiệp bán lẻ ............................................................. 23 2.2. Lãnh đạo và phong cách lãnh đạo .................................................................. 25 2.2.1 Khái niệm lãnh đạo ....................................................................................... 25 2.2.2 Phong cách lãnh đạo ..................................................................................... 26 2.2.3 Mô hình phong cách lãnh đạo toàn diện ....................................................... 26 2.2.4 Các thang đo phong cách lãnh đạo................................................................ 31 2.3. Sự thỏa mãn công việc ..................................................................................... 33 2.3.1. Khái niệm ..................................................................................................... 33 2.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc ....................................... 33 2.3.3. Các thang đo sự thỏa mãn công việc ............................................................ 34 2.4. Ý định nghỉ việc ................................................................................................ 36 iii 2.4.1. Các định nghĩa về ý định nghỉ việc .............................................................. 36 2.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định nghỉ việc của người lao động ................. 37 2.4.3. Các thang đo về ý định nghỉ việc của người lao động ................................. 40 2.5 Tác động trực tiếp và gián tiếp của phong cách lãnh đạo tới ý định nghỉ việc của người lao động thông qua vai trò trung gian của yếu tố sự thỏa mãn công việc ............................................................................................................................ 40 2.5.1. Tác động trực tiếp của phong cách lãnh đạo tới ý định nghỉ việc của người lao động .................................................................................................................. 40 2.5.2 Tác động gián tiếp của phong cách lãnh đạo đến ý định nghỉ việc của người lao động thông qua vai trò trung gian của yếu tố “Sự thỏa mãn công việc” ......... 41 2.6. Tác động điều tiết của yếu tố “vị trí việc làm” đến mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và ý định nghỉ việc của người lao động ........................................ 45 2.7. Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 46 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 49 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 50 3.1. Quy trình nghiên cứu....................................................................................... 50 3.2. Xây dựng thang đo ........................................................................................... 52 3.2.1 Mục đích........................................................................................................ 52 3.2.2 Quy trình xây dựng các thang đo .................................................................. 52 3.2.3 Các thang đo lý thuyết được sử dụng ............................................................ 52 3.3 Nghiên cứu định tính ........................................................................................ 54 3.3.1. Mục tiêu của nghiên cứu định tính ............................................................... 54 3.3.2. Phương pháp nghiên cứu, mẫu nghiên cứu và công cụ nghiên cứu định tính ............................................................................................................ 55 3.3.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu định tính ................................................ 56 3.3.4 Kết quả hiệu chỉnh thang đo sau nghiên cứu định tính ................................. 56 3.4. Nghiên cứu định lượng sơ bộ .......................................................................... 59 3.4.1. Mục tiêu của nghiên cứu định lượng sơ bộ .................................................. 59 3.4.2. Công cụ nghiên cứu ..................................................................................... 59 3.4.3. Thực hiện nghiên cứu định lượng sơ bộ ...................................................... 60 3.4.4. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ .......................................................... 61 3.5. Nghiên cứu định lượng chính thức ................................................................. 63 3.5.1. Thiết kế mẫu nghiên cứu định lượng chính thức ......................................... 63 iv 3.5.2. Công cụ nghiên cứu ..................................................................................... 66 3.5.3. Phương pháp phân tích dữ liệu định lượng .................................................. 69 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 70 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 71 4.1. Bối cảnh nghiên cứu......................................................................................... 71 4.2. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo đặc điểm nhân khẩu học ................. 73 4.3. Độ tin cậy của các thang đo............................................................................. 76 4.4. Kết quả thống kê mô tả các thang đo ............................................................. 77 4.4.1 Phong cách lãnh đạo trong các doanh nghiệp bán lẻ .................................... 77 4.4.2 Sự thỏa mãn công việc của người lao động trong các doanh nghiệp bán lẻ . 84 4.4.3 Ý định nghỉ việc của người lao động trong các doanh nghiệp bán lẻ ........... 85 4.5. Kết quả phân tích nhân tố khám phá ............................................................ 87 4.6. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định .......................................................... 90 4.6.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo ........................................................................ 92 4.6.2 Giá trị hội tụ của các thang đo ...................................................................... 93 4.6.3 Giá trị phân biệt của các thang đo ................................................................. 94 4.7. Kết quả mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................................... 95 4.8. Kết quả ước lượng, kiểm định bằng Bootstrap ........................................... 102 4.9. Kết quả kỹ thuật phân tích trực tiếp, gián tiếp ........................................... 103 4.10. Kết quả phân tích đa nhóm ......................................................................... 105 4.10.1 Kiểm định tác động điều tiết của yếu tố “vị trí việc làm” theo hướng “quản lý-nhân viên” ........................................................................................................ 105 4.10.2 Kiểm định tác động điều tiết của yếu tố vị trí việc làm có tiếp xúc trực tiếp với khách hàng. .................................................................................................... 109 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 116 CHƯƠNG 5: BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ ..... 117 5.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 117 5.1.1. Tổng kết các kết quả nghiên cứu ............................................................... 117 5.1.2. Lý giải kết quả nghiên cứu ......................................................................... 119 5.2. Khuyến nghị ................................................................................................... 128 5.2.1 Các khuyến nghị đối với doanh nghiệp bán lẻ ............................................ 128 5.2.2 Các khuyến nghị đối với các nhà quản lý trong doanh nghiệp bán lẻ. ....... 131 5.3. Những đóng góp của luận án ........................................................................ ... ned Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 5.148 15.599 15.599 5.148 15.599 15.599 4.259 2 4.053 12.283 27.882 4.053 12.283 27.882 3.487 3 2.847 8.628 36.511 2.847 8.628 36.511 3.168 4 2.687 8.144 44.654 2.687 8.144 44.654 3.150 5 2.554 7.739 52.393 2.554 7.739 52.393 3.100 6 2.311 7.002 59.395 2.311 7.002 59.395 2.959 7 2.131 6.457 65.852 2.131 6.457 65.852 2.854 8 1.676 5.078 70.930 1.676 5.078 70.930 2.890 9 .586 1.775 72.705 10 .578 1.751 74.456 11 .546 1.654 76.110 12 .543 1.644 77.754 13 .490 1.486 79.240 14 .485 1.468 80.708 15 .458 1.389 82.097 16 .455 1.380 83.478 17 .424 1.284 84.762 18 .418 1.267 86.029 19 .410 1.243 87.272 20 .396 1.199 88.471 21 .381 1.155 89.627 22 .371 1.123 90.750 23 .363 1.101 91.850 24 .337 1.021 92.871 25 .314 .953 93.824 26 .313 .948 94.772 27 .295 .894 95.666 28 .276 .837 96.503 29 .271 .821 97.325 30 .256 .777 98.102 31 .224 .678 98.779 32 .210 .635 99.414 33 .193 .586 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa 185 Component 1 2 3 4 5 6 7 8 HDHV1 .821 HDHV2 .828 HDHV3 .820 HDPC1 .878 HDPC2 .816 HDPC4 .853 QTNV1 .830 QTNV2 .802 QTNV3 .830 QTNV4 .831 STCH1 .828 STCH2 .845 STCH3 .859 STCH4 .803 KTTT1 .812 KTTT2 .822 KTTT3 .828 KTTT4 .783 TTTT1 .842 TTTT2 .865 TTTT3 .791 TTTT4 .896 NLCD1 .857 NLCD2 .853 NLCD3 .825 NLCD4 .799 NLBD1 .898 NLBD2 .865 NLBD4 .845 LDTD1 .837 LDTD2 .857 LDTD3 .838 LDTD4 .845 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Factor Analysis KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .871 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1033.616 df 10 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TMCV1 1.000 .667 TMCV2 1.000 .664 TMCV3 1.000 .665 TMCV4 1.000 .691 TMCV5 1.000 .581 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.268 65.365 65.365 3.268 65.365 65.365 2 .517 10.334 75.699 3 .467 9.346 85.045 4 .389 7.788 92.832 5 .358 7.168 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 186 Component Matrixa Component 1 TMCV1 .817 TMCV2 .815 TMCV3 .816 TMCV4 .831 TMCV5 .762 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Factor Analysis KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 596.942 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction YDNV1 1.000 .794 YDNV2 1.000 .763 YDNV3 1.000 .739 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.297 76.555 76.555 2.297 76.555 76.555 2 .393 13.090 89.645 3 .311 10.355 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 YDNV1 .891 YDNV2 .874 YDNV3 .860 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 2. CFA Result 187 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 127 918.737 734 .000 1.252 Saturated model 861 .000 0 Independence model 41 10263.288 820 .000 12.516 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .064 .917 .902 .782 Saturated model .000 1.000 Independence model .390 .359 .327 .342 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .910 .900 .981 .978 .980 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Independence model 21.790 20.049 19.363 20.75 0 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .023 .018 .028 1.000 Independence model .156 .154 .159 .000 3. SEM MODEL 1 Result 188 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TMCV <--- LDCD .189 .083 2.278 .023 TMCV <--- LDGD .088 .019 4.661 *** TMCV <--- LDTD .005 .049 .094 .925 PCHV <--- LDCD .100 QTNV <--- LDCD .093 .045 2.080 .038 STCH <--- LDCD .158 .061 2.605 .009 KTTT <--- LDCD .172 .067 2.559 .010 TTTT <--- LDGD .100 NLCD <--- LDGD .109 .022 4.938 *** NLBD <--- LDGD .147 .028 5.245 *** YDNV <--- LDCD -.211 .099 -2.142 .032 YDNV <--- LDGD -.061 .019 -3.235 .001 YDNV <--- LDTD .110 .040 2.727 .006 YDNV <--- TMCV -.316 .118 -2.678 .007 HDPC1 <--- PCHV 1.000 HDPC4 <--- PCHV 1.069 .050 21.512 *** HDHV2 <--- PCHV .942 .045 20.730 *** HDHV1 <--- PCHV .849 .042 20.448 *** HDHV3 <--- PCHV 1.000 .049 20.304 *** HDPC2 <--- PCHV 1.030 .052 19.864 *** TMCV2 <--- TMCV 1.000 TMCV5 <--- TMCV .839 .060 13.886 *** 189 Estimate S.E. C.R. P Label TMCV1 <--- TMCV 1.004 .063 15.964 *** TMCV4 <--- TMCV 1.082 .065 16.671 *** TMCV3 <--- TMCV 1.012 .063 16.126 *** TTTT4 <--- TTTT 1.000 TTTT2 <--- TTTT 1.049 .056 18.853 *** TTTT1 <--- TTTT 1.050 .057 18.525 *** TTTT3 <--- TTTT .982 .058 16.999 *** LDTD2 <--- LDTD 1.000 LDTD4 <--- LDTD 1.024 .059 17.381 *** LDTD1 <--- LDTD 1.073 .061 17.592 *** LDTD3 <--- LDTD .982 .059 16.671 *** STCH3 <--- STCH 1.000 STCH1 <--- STCH 1.013 .057 17.698 *** STCH2 <--- STCH .933 .055 17.106 *** STCH4 <--- STCH .832 .052 15.872 *** NLCD2 <--- NLCD 1.000 NLCD1 <--- NLCD 1.046 .060 17.422 *** NLCD3 <--- NLCD 1.001 .057 17.423 *** NLCD4 <--- NLCD .848 .055 15.317 *** QTNV4 <--- QTNV 1.000 QTNV3 <--- QTNV .969 .059 16.379 *** QTNV1 <--- QTNV 1.021 .065 15.647 *** QTNV2 <--- QTNV 1.018 .069 14.862 *** KTTT3 <--- KTTT 1.000 KTTT2 <--- KTTT 1.038 .069 14.972 *** KTTT1 <--- KTTT 1.002 .069 14.543 *** KTTT4 <--- KTTT .935 .068 13.714 *** NLBD1 <--- NLBD 1.000 NLBD2 <--- NLBD .830 .049 17.055 *** NLBD4 <--- NLBD .762 .044 17.418 *** YDNV1 <--- YDNV 1.000 YDNV2 <--- YDNV .982 .057 17.312 *** YDNV3 <--- YDNV .962 .055 17.432 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 96 1015.209 765 .000 1.327 Saturated model 861 .000 0 Independence model 41 10263.288 820 .000 12.516 RMR, GFI 190 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .119 .908 .896 .807 Saturated model .000 1.000 Independence model .390 .359 .327 .342 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .901 .894 .974 .972 .974 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .933 .841 .908 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 250.209 171.481 337.026 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9443.288 9119.976 9773.056 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 2.155 .531 .364 .716 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 21.790 20.049 19.363 20.750 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .026 .022 .031 1.000 Independence model .156 .154 .159 .000 4. SEM MODEL 2 Result 191 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TMCV <--- LDCD .188 .083 2.276 .023 TMCV <--- LDGD .088 .019 4.655 *** PCHV <--- LDCD .100 QTNV <--- LDCD .093 .045 2.078 .038 STCH <--- LDCD .158 .061 2.603 .009 KTTT <--- LDCD .172 .067 2.558 .011 TTTT <--- LDGD .100 NLCD <--- LDGD .109 .022 4.935 *** NLBD <--- LDGD .147 .028 5.241 *** YDNV <--- LDCD -.211 .099 -2.142 .032 YDNV <--- LDGD -.061 .019 -3.238 .001 YDNV <--- LDTD .111 .039 2.805 .005 YDNV <--- TMCV -.316 .117 -2.695 .007 HDPC1 <--- PCHV 1.000 HDPC4 <--- PCHV 1.069 .050 21.512 *** HDHV2 <--- PCHV .942 .045 20.730 *** HDHV1 <--- PCHV .849 .042 20.448 *** HDHV3 <--- PCHV 1.000 .049 20.304 *** HDPC2 <--- PCHV 1.030 .052 19.864 *** TMCV2 <--- TMCV 1.000 TMCV5 <--- TMCV .838 .060 13.879 *** 192 Estimate S.E. C.R. P Label TMCV1 <--- TMCV 1.004 .063 15.958 *** TMCV4 <--- TMCV 1.082 .065 16.666 *** TMCV3 <--- TMCV 1.012 .063 16.120 *** TTTT4 <--- TTTT 1.000 TTTT2 <--- TTTT 1.049 .056 18.854 *** TTTT1 <--- TTTT 1.050 .057 18.525 *** TTTT3 <--- TTTT .982 .058 16.999 *** LDTD2 <--- LDTD 1.000 LDTD4 <--- LDTD 1.024 .059 17.381 *** LDTD1 <--- LDTD 1.073 .061 17.591 *** LDTD3 <--- LDTD .982 .059 16.671 *** STCH3 <--- STCH 1.000 STCH1 <--- STCH 1.013 .057 17.698 *** STCH2 <--- STCH .933 .055 17.106 *** STCH4 <--- STCH .832 .052 15.872 *** NLCD2 <--- NLCD 1.000 NLCD1 <--- NLCD 1.046 .060 17.422 *** NLCD3 <--- NLCD 1.001 .057 17.423 *** NLCD4 <--- NLCD .848 .055 15.317 *** QTNV4 <--- QTNV 1.000 QTNV3 <--- QTNV .969 .059 16.379 *** QTNV1 <--- QTNV 1.021 .065 15.647 *** QTNV2 <--- QTNV 1.018 .069 14.862 *** KTTT3 <--- KTTT 1.000 KTTT2 <--- KTTT 1.038 .069 14.971 *** KTTT1 <--- KTTT 1.002 .069 14.543 *** KTTT4 <--- KTTT .935 .068 13.714 *** NLBD1 <--- NLBD 1.000 NLBD2 <--- NLBD .830 .049 17.055 *** NLBD4 <--- NLBD .762 .044 17.418 *** YDNV1 <--- YDNV 1.000 YDNV2 <--- YDNV .982 .057 17.314 *** YDNV3 <--- YDNV .962 .055 17.433 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 95 1015.217 766 .000 1.325 Saturated model 861 .000 0 Independence model 41 10263.288 820 .000 12.516 RMR, GFI 193 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .119 .908 .896 .808 Saturated model .000 1.000 Independence model .390 .359 .327 .342 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .901 .894 .974 .972 .974 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .934 .842 .909 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 249.217 170.521 336.003 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9443.288 9119.976 9773.056 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 2.155 .529 .362 .713 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 21.790 20.049 19.363 20.750 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .026 .022 .031 1.000 Independence model .156 .154 .159 .000
File đính kèm:
- luan_an_tac_dong_cua_phong_cach_lanh_dao_den_y_dinh_nghi_vie.pdf
- LA_DoThiBichNgoc_E.Docx
- LA_DoThiBichNgoc_Sum.pdf
- LA_DoThiBichNgoc_TT.pdf
- LA_DoThiBichNgoc_V.Docx