Luận án Tận dụng cơ chế ưu đãi từ các hiệp định thương mại tự do của Việt Nam
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế và mở rộng tự do hóa
thương mại, việc tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) đã và đang trở thành
một làn sóng mạnh mẽ trên khắp thế giới. Không nằm ngoài xu thế đó, Việt Nam đã
tích cực tham gia nhiều Hiệp định thương mại tự do trong những năm qua, mở ra nhiều
cơ hội phát triển kinh tế-xã hội. Theo báo cáo của Trung tâm WTO và hội nhập thuộc
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam VCCI, tính đến tháng 5 năm 2021, Việt
Nam đã tham gia tổng cộng 17 FTA trong đó có 14 FTA có hiệu lực (Trung tâm
WTO và hội nhập, 2021).
Việc tích cực tham gia đàm phán và ký kết các Hiệp định thương mại tự do đã
mở ra nhiều cơ hội cho Việt Nam. Thương mại hàng hóa và dịch vụ của Việt Nam
được thúc đẩy thông qua cắt giảm hàng rào thương mại, cụ thể là thuế quan, hạn ngạch
nhập khẩu và các hàng rào phi thuế quan khác. Bên cạnh đó, với vị thế là một nước
đang phát triển, Việt Nam được hưởng các ưu đãi, miễn trừ giúp nâng cao tính cạnh
tranh và khả năng tiếp cận thị trường các nước phát triển. Chính vì vậy, việc tham gia
các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam trong những năm qua đã đóng góp
không nhỏ vào sự tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế. Cụ thể, theo báo cáo
của Tổng cục Hải quan, nếu vào năm 2007, khi Việt Nam bắt đầu gia nhập WTO, tổng
kim ngạch xuất nhập khẩu chỉ đạt mức 100 tỷ USD, thì tới năm 2015 tổng kim ngạch
xuất nhập khẩu đã tăng lên gấp 3 lần, sau đó tăng mạnh hàng năm và đạt mốc 543,9 tỷ
USD năm 2020 (Bộ Công thương, 2021). Ở góc độ doanh nghiệp, sự gia tăng khả năng
cạnh tranh của hàng hóa vào các thị trường lớn thông qua ký kết và thực hiện các Hiệp
định thương mại tự do (FTA) có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Điều này đặc biệt có ý nghĩa
khi các doanh nghiệp Việt Nam tận dụng được cơ chế ưu đãi từ các FTA để đẩy mạnh
xuất khẩu sang các quốc gia đối tác.
Tuy nhiên, dù Việt Nam hiện đã là thành viên chính thức của 14 FTA, hàng rào
thuế quan đang giảm đáng kể nhưng các doanh nghiệp Việt Nam vẫn chưa tận dụng tốt
các ưu đãi để đẩy mạnh xuất khẩu. Theo báo cáo của Trung tâm WTO và hội nhập thuộc
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, tổng kim ngạch xuất khẩu tận dụng ưu đãi
thuế quan theo FTA năm 2020 đạt 52,76 tỷ USD, chỉ chiếm 33,1% tổng kim ngạch xuất
khẩu sang các thị trường ký FTA (Trung tâm WTO và hội nhập, 2020). Tỷ lệ tận dụng
này chưa tương xứng với tiềm năng của Việt Nam, đồng thời cũng còn khoảng cách khá
xa với một số quốc gia là đối tác FTA của Việt Nam như Hàn Quốc: trên 60% (Cheong,
2019), Nhật Bản: 51,2% (JETRO, 2020). Điều này đặt ra yêu cầu về việc cần có những
nghiên cứu sâu hơn về hoạt động tận dụng cơ chế ưu đãi từ FTA của doanh nghiệp để2
nhìn nhận những vướng mắc mà doanh nghiệp đang gặp phải, cũng như cách tháo gỡ các
khó khăn, thách thức nhằm giúp doanh nghiệp tận dụng tốt cơ chế ưu đãi từ FTA, qua đó
đẩy mạnh xuất khẩu.
Bên cạnh đó, Việt Nam đã và đang tiếp tục đàm phán, ký kết các Hiệp định thương
mại tự do với các đối tác khác nhau để khai thác lợi thế so sánh của đất nước trong phát
triển xuất khẩu hàng hóa. Do vậy, việc nghiên cứu về hoạt động tận dụng cơ chế ưu đãi từ
các FTA đã có hiệu lực càng trở nên cấp thiết. Nghiên cứu về thực tiễn tận dụng cơ chế
ưu đãi từ các FTA đã có hiệu lực sẽ là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước xây dựng
phương án đàm phán cho các Hiệp định thương mại tự do mới trong tương lai nhằm
giúp doanh nghiệp tận dụng tối đa những lợi ích mà các Hiệp định này mang lại.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tận dụng cơ chế ưu đãi từ các hiệp định thương mại tự do của Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ---------***-------- LUẬN ÁN TIẾN SĨ TẬN DỤNG CƠ CHẾ ƯU ĐÃI TỪ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO CỦA VIỆT NAM Ngành: Kinh tế quốc tế VŨ KIM DUNG HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ---------***-------- LUẬN ÁN TIẾN SĨ TẬN DỤNG CƠ CHẾ ƯU ĐÃI TỪ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO CỦA VIỆT NAM Ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9310106 VŨ KIM DUNG Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Phạm Duy Liên PGS. TS Phan Thị Thu Hiền HÀ NỘI – 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án “Tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của cá nhân tôi. Các số liệu thứ cấp được sử dụng trong luận án đã được trích nguồn, toàn bộ kết quả nghiên cứu trong luận án đều do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu của tác giả khác. Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Tác giả luận án NCS. Vũ Kim Dung LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới PGS,TS Phạm Duy Liên và PGS, TS Phan Thị Thu Hiền người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi có thể hoàn thành luận án tiến sỹ. Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Ngoại thương, Khoa Sau Đại học, Ban lãnh đạo Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Bộ môn Kinh doanh quốc tế cùng các thầy cô giáo, các đồng nghiệp và bạn bè đã nhiệt tình hỗ trợ để tôi có thể hoàn thành chương trình nghiên cứu sinh tại trường. Tôi xin chân thành cảm ơn các chuyên gia đến từ Bộ Công Thương, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương, Cục Hải quan Hà Nội, Ban Thư ký ASEAN, trường Đại học Ngoại thương, Công ty cổ phần thương mại và công nghệ thực phẩm Hoàng Lâm, Công ty cổ phần Việt Vương đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình trả lời phỏng vấn, khảo sát thu thập dữ liệu, và đưa ra những tư vấn giúp tôi hoàn thiện luận án của mình. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình đã luôn tin tưởng, động viên tôi hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận án NCS. Vũ Kim Dung MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH DANH MỤC BẢNG LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TẬN DỤNG CƠ CHẾ ƯU ĐÃI TỪ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO ............................... 5 1.1 Nghiên cứu về các Hiệp định thương mại tự do .................................................. 5 1.1.1 Tác động của các Hiệp định thương mại tự do đối với nền kinh tế ................... 5 1.1.2 Tác động của các Hiệp định thương mại tự do đối với doanh nghiệp ............. 10 1.2 Nghiên cứu về tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do ... 10 1.2.1 Nhân tố tác động tới tận dụng cơ chế ưu đãi từ Hiệp định thương mại tự do.10 1.2.2 Chỉ số đo lường tận dụng cơ chế ưu đãi ........................................................... 14 1.2.3 Cách thức tận dụng cơ chế ưu đãi trong các Hiệp định thương mại tự do ..... 15 1.3 Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu đã công bố và khoảng trống nghiên cứu ................................................................................................................... 17 1.3.1 Đánh giá chung .................................................................................................. 17 1.3.2 Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 18 CHƯƠNG 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẬN DỤNG CƠ CHẾ ƯU ĐÃI TỪ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VÀ KINH NGHIỆM TẬN DỤNG CƠ CHẾ ƯU ĐÃI CỦA HÀN QUỐC ................................................ 19 2.1 Những vấn đề cơ bản về các Hiệp định thương mại tự do ............................... 19 2.1.1 Sự hình thành và phát triển của các Hiệp định thương mại tự do .................. 19 2.1.2 Khái niệm về Hiệp định thương mại tự do ........................................................ 20 2.1.3 Phân loại các Hiệp định thương mại tự do ....................................................... 21 2.1.4 Nội dung cơ bản của các Hiệp định thương mại tự do .................................... 22 2.1.5 Tác động của các Hiệp định thương mại tự do ................................................. 23 2.2 Tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do ............................ 25 2.2.1 Khái niệm ............................................................................................................ 25 2.2.2 Quy trình tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do ........... 30 2.2.3 Tiêu chí đánh giá kết quả tận dụng cơ chế ưu đãi từ các hiệp định thương mại tự do ........................................................................................................................... 33 2.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới tận dụng cơ chế ưu đãi từ các FTA ...................... 33 2.3.1 Nhận thức về sự hữu ích .................................................................................... 33 2.3.2 Tiếp xúc quốc tế .................................................................................................. 34 2.3.3 Hỗ trợ của Chính phủ ........................................................................................ 35 2.3.4 Thái độ của lãnh đạo doanh nghiệp .................................................................. 36 2.3.5 Khả năng học hỏi của tổ chức ........................................................................... 37 2.3.6 Rào cản cản trở doanh nghiệp tận dụng ưu đãi ............................................... 38 2.4 Kinh nghiệm tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của Hàn Quốc ..................................................................................................................... 39 2.4.1 Tổng quan về các Hiệp định thương mại tự do của Hàn Quốc ....................... 39 2.4.2 Giải pháp tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của Hàn Quốc ........................................................................................................................... 42 2.4.3 Bài học kinh nghiệm từ Hàn Quốc ................................................................... 45 CHƯƠNG 3: THỰC TIỄN TẬN DỤNG CƠ CHẾ ƯU ĐÃI TỪ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO CỦA VIỆT NAM .............................................................. 51 3.1 Tổng quan về các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam ......................... 51 3.1.1 Tiến trình ký kết các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam .................... 51 3.1.2 Quy mô và tầm quan trọng của các Hiệp định thương mại tự do đối với Việt Nam ........................................................................................................................... 55 3.1.3 Cam kết về thương mại hàng hóa trong các Hiệp định thương mại tự do ...... 59 3.2 Hoạt động tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam ........................................................................................................................... 68 3.2.1 Hoạt động của Chính phủ .................................................................................. 68 3.2.2 Hoạt động của doanh nghiệp ............................................................................. 76 3.3 Kết quả tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam ........................................................................................................................... 82 3.3.1 Thực trạng chung ............................................................................................... 82 3.3.2 Theo Hiệp định ................................................................................................... 87 3.3.3 Theo thị trường ................................................................................................... 89 3.3.4 Theo ngành hàng ................................................................................................ 91 3.3.5 Đánh giá thực trạng tận dụng cơ chế ưu đãi từ các FTA của Việt Nam ........ 95 3.4 Nghiên cứu định lượng về các nhân tố tác động tới tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do .............................................................................. 100 3.4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ............................................................. 100 3.4.2 Xử lý dữ liệu ...................................................................................................... 103 3.4.3 Phân tích thống kê mô tả ................................................................................. 106 3.4.4 Kiểm định thang đo .......................................................................................... 111 3.4.5 Phân tích hệ số tương quan Pearson .............................................................. 115 3.4.6 Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến ............................................................... 116 3.4.7 Kiểm định sự khác biệt của các biến định tính ............................................... 118 3.4.8 Thảo luận kết quả nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do ............................................................... 120 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP GIA TĂNG TẬN DỤNG ƯU ĐÃI TỪ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO CỦA VIỆT NAM ................................................ 122 4.1 Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam khi thực thi các FTA ........................ 122 4.1.1 Cơ hội ................................................................................................................ 122 4.1.2 Thách thức ........................................................................................................ 123 4.2 Định hướng tận dụng ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của Việt Nam ......................................................................................................................... 124 4.2.1 Thực hiện thành công các mục tiêu xuất nhập khẩu ..................................... 124 4.2.2 Phương hướng tận dụng ưu đãi ...................................................................... 125 4.2.3 Chương trình hành động để tận dụng cơ chế ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do .................................................................................................................... 126 4.3 Kiến nghị và giải pháp ....................................................................................... 127 4.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ ............................................................................ 127 4.3.2 Kiến nghị đối với các Hiệp hội ngành hàng và tổ chức doanh nghiệp...........138 4.3.3 Giải pháp về phía doanh nghiệp ..................................................................... ... .786 UT2 6.56 1.616 .648 .716 UT3 6.57 1.662 .698 .666 204 3. EFA BIẾN ĐỘC LẬP KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2841.137 Df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Com ponen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % 1 7.149 27.497 27.497 7.149 27.497 27.497 3.975 15.288 15.288 2 3.396 13.061 40.558 3.396 13.061 40.558 3.106 11.946 27.234 3 2.605 10.020 50.578 2.605 10.020 50.578 2.867 11.027 38.261 4 1.562 6.008 56.586 1.562 6.008 56.586 2.658 10.224 48.485 5 1.311 5.043 61.629 1.311 5.043 61.629 2.342 9.009 57.494 6 1.103 4.243 65.872 1.103 4.243 65.872 2.178 8.378 65.872 7 .890 3.423 69.295 8 .836 3.216 72.511 9 .766 2.947 75.458 10 .720 2.769 78.227 11 .638 2.453 80.681 12 .572 2.201 82.881 13 .538 2.069 84.950 14 .502 1.932 86.882 15 .461 1.772 88.654 16 .448 1.724 90.378 17 .393 1.511 91.889 18 .345 1.329 93.218 19 .301 1.156 94.374 20 .297 1.144 95.518 21 .267 1.029 96.547 22 .228 .876 97.422 205 23 .212 .816 98.239 24 .173 .665 98.904 25 .155 .594 99.499 26 .130 .501 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 BAR5 .850 BAR4 .840 BAR3 .832 BAR2 .801 BAR6 .773 BAR1 .674 ATT2 .868 ATT1 .842 ATT3 .831 OL1 .575 .522 GS3 .836 GS4 .816 GS2 .806 GS1 .640 OL3 .790 OL2 .775 OL5 .654 OL4 .574 PU2 .745 PU1 .722 PU4 .555 PU3 .545 IE4 .535 IE3 .744 IE2 .738 IE1 .686 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 206 >> Loại biến OL1 do biến này tải lên ở cả 2 nhân tố. Chạy lại lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2694.050 Df 300 Sig. .000 Total Variance Explained Com ponent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % 1 6.900 27.602 27.602 6.900 27.602 27.602 3.974 15.896 15.896 2 3.382 13.528 41.130 3.382 13.528 41.130 2.852 11.407 27.302 3 2.421 9.685 50.815 2.421 9.685 50.815 2.817 11.270 38.572 4 1.494 5.977 56.792 1.494 5.977 56.792 2.468 9.872 48.444 5 1.310 5.239 62.031 1.310 5.239 62.031 2.316 9.263 57.707 6 1.100 4.402 66.433 1.100 4.402 66.433 2.182 8.727 66.433 7 .888 3.553 69.986 8 .819 3.276 73.263 9 .758 3.033 76.296 10 .718 2.872 79.168 11 .612 2.446 81.614 12 .557 2.228 83.842 13 .512 2.047 85.889 14 .466 1.865 87.754 15 .457 1.829 89.584 16 .413 1.652 91.235 17 .367 1.469 92.704 18 .340 1.359 94.063 19 .297 1.190 95.253 20 .273 1.092 96.344 21 .229 .915 97.260 22 .216 .863 98.123 23 .175 .699 98.822 207 24 .157 .627 99.449 25 .138 .551 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 BAR5 .850 BAR4 .840 BAR3 .832 BAR2 .801 BAR6 .774 BAR1 .673 GS3 .830 GS4 .814 GS2 .808 GS1 .643 ATT2 .865 ATT1 .850 ATT3 .837 OL3 .808 OL2 .761 OL5 .670 OL4 .605 PU1 .729 PU2 .724 PU4 .559 IE4 .550 PU3 .536 IE3 .744 IE2 .737 IE1 .685 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. BIẾN PHỤ THUỘC 208 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .691 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 200.666 Df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.140 71.341 71.341 2.140 71.341 71.341 2 .516 17.203 88.544 3 .344 11.456 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 UT3 .878 UT2 .851 UT1 .803 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 209 3. TƯƠNG QUAN PEARSON Correlations UT IE OL GS PU ATT BAR UT Pearson Correlation 1 .560** .511** .507** .582** .442** -.545** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 210 210 210 210 210 210 210 IE Pearson Correlation .560** 1 .391** .507** .408** .208** -.103 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .135 N 210 210 210 210 210 210 210 OL Pearson Correlation .511** .391** 1 .407** .425** .458** -.177* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .010 N 210 210 210 210 210 210 210 GS Pearson Correlation .507** .507** .407** 1 .336** .238** -.176* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .010 N 210 210 210 210 210 210 210 PU Pearson Correlation .582** .408** .425** .336** 1 .480** -.292** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 210 210 210 210 210 210 210 ATT Pearson Correlation .442** .208** .458** .238** .480** 1 -.202** Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .001 .000 .003 N 210 210 210 210 210 210 210 BAR Pearson Correlation -.545** -.103 -.177* -.176* -.292** -.202** 1 Sig. (2-tailed) .000 .135 .010 .010 .000 .003 N 210 210 210 210 210 210 210 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 210 4. HỒI QUY ĐA BIẾN ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 53.842 6 8.974 71.306 .000b Residual 25.547 203 .126 Total 79.388 209 a. Dependent Variable: UT b. Predictors: (Constant), BAR, IE, ATT, GS, OL, PU >> Sig kiểm định F = 0.00 < 0.05, như vậy mô hình hồi quy có ý nghĩa. Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .824a .678 .669 .35475 1.887 a. Predictors: (Constant), BAR, IE, ATT, GS, OL, PU b. Dependent Variable: UT Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.500 .255 5.873 .000 IE .206 .034 .294 5.981 .000 .657 1.521 OL .125 .045 .136 2.761 .006 .651 1.535 GS .115 .038 .145 2.994 .003 .680 1.470 PU .197 .053 .186 3.686 .000 .622 1.607 ATT .107 .044 .117 2.426 .016 .684 1.462 BAR -.287 .031 -.387 -9.219 .000 .900 1.111 a. Dependent Variable: UT 211 5. ANOVA, T-TEST BIẾN SỐ NHÂN VIÊN Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. UT Based on Mean 3.552 3 206 .015 Based on Median 2.264 3 206 .082 Based on Median and with adjusted df 2.264 3 148.312 .083 Based on trimmed mean 3.469 3 206 .017 >> Sig Levene’s Test bằng 0.015 < 0.05. Ta sử dụng kết quả sig kiểm định Welch ở bảng Robust Test. Robust Tests of Equality of Means UT Statistic a df1 df2 Sig. Welch 4.503 3 57.574 .007 a. Asymptotically F distributed. Descriptives UT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 10 26 2.8590 .65437 .12833 2.5947 3.1233 1.00 4.00 10 – 200 117 3.2991 .49593 .04585 3.2083 3.3900 2.00 4.00 200 – 500 24 3.2639 .52914 .10801 3.0405 3.4873 2.00 4.33 > 500 43 3.4884 .80458 .12270 3.2408 3.7360 2.00 5.00 Total 210 3.2794 .61632 .04253 3.1955 3.3632 1.00 5.00 212 BIẾN LOẠI HÌNH CÔNG TY Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. UT Based on Mean 1.018 3 206 .386 Based on Median .969 3 206 .408 Based on Median and with adjusted df .969 3 203.306 .408 Based on trimmed mean .985 3 206 .401 ANOVA UT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.643 3 .881 2.365 .072 Within Groups 76.746 206 .373 Total 79.388 209 BIẾN HOẠT ĐỘNG Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. UT Based on Mean 1.081 2 207 .341 Based on Median 1.564 2 207 .212 Based on Median and with adjusted df 1.564 2 203.334 .212 Based on trimmed mean 1.105 2 207 .333 ANOVA UT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .741 2 .371 .975 .379 Within Groups 78.647 207 .380 Total 79.388 209 213 BIẾN THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. UT Based on Mean 1.972 3 206 .119 Based on Median 2.294 3 206 .079 Based on Median and with adjusted df 2.294 3 185.074 .079 Based on trimmed mean 1.962 3 206 .121 ANOVA UT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.292 3 .431 1.136 .336 Within Groups 78.097 206 .379 Total 79.388 209 Tỷ lệ tận dụng ưu đãi thuế quan từ các FTA 2017 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 15 7.1 7.1 7.1 0-20% 76 36.2 36.2 43.3 20-40% 58 27.6 27.6 71.0 40-60% 18 8.6 8.6 79.5 60-80% 34 16.2 16.2 95.7 80-100% 9 4.3 4.3 100.0 Total 210 100.0 100.0 214 6. THỐNG KÊ MÔ TẢ Giá trị trung bình Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation PU1 210 2 5 4.08 .701 PU2 210 2 5 4.01 .738 PU3 210 1 5 3.77 .810 PU4 210 2 5 3.89 .778 IE1 210 1 5 3.35 1.035 IE2 210 1 5 2.90 1.209 IE3 210 1 5 3.68 1.001 IE4 210 1 5 3.51 .820 GS1 210 1 5 3.38 .905 GS2 210 1 5 3.48 .882 GS3 210 1 5 2.99 .998 GS4 210 1 5 3.10 .933 ATT1 210 2 5 4.13 .743 ATT2 210 2 5 4.14 .776 ATT3 210 2 5 4.28 .707 OL1 210 2 5 4.00 .761 OL2 210 1 5 3.63 .849 OL3 210 1 5 3.53 .876 OL4 210 2 5 3.83 .800 OL5 210 1 5 3.75 .922 BAR1 210 1 5 3.45 .973 BAR2 210 1 5 3.36 1.059 BAR3 210 1 5 3.33 1.013 BAR4 210 1 5 3.22 .999 BAR5 210 1 5 3.29 1.061 BAR6 210 1 5 3.33 1.059 UT1 210 1 5 3.30 .738 UT2 210 1 5 3.28 .751 UT3 210 1 5 3.27 .702 Valid N (listwise) 210 215 Tỷ lệ tận dụng ưu đãi thuế quan từ các FTA của các doanh nghiệp khảo sát năm 2017 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 15 7.1 7.1 7.1 0-20% 76 36.2 36.2 43.3 20-40% 58 27.6 27.6 71.0 40-60% 18 8.6 8.6 79.5 60-80% 34 16.2 16.2 95.7 80-100% 9 4.3 4.3 100.0 Total 210 100.0 100.0 Tỷ lệ tận dụng ưu đãi thuế quan từ các FTA của các doanh nghiệp khảo sát năm 2018 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 5 2.4 2.4 2.4 0-20% 57 27.1 27.1 29.5 20-40% 65 31.0 31.0 60.5 40-60% 32 15.2 15.2 75.7 60-80% 37 17.6 17.6 93.3 80-100% 14 6.7 6.7 100.0 Total 210 100.0 100.0 Tỷ lệ tận dụng ưu đãi thuế quan từ các FTA của các doanh nghiệp khảo sát năm 2019 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0-20% 51 24.3 24.3 24.3 20-40% 55 26.2 26.2 50.5 40-60% 40 19.0 19.0 69.5 60-80% 34 16.2 16.2 85.7 80-100% 30 14.3 14.3 100.0 Total 210 100.0 100.0
File đính kèm:
- luan_an_tan_dung_co_che_uu_dai_tu_cac_hiep_dinh_thuong_mai_t.pdf
- 2. Tóm tắt LA_TV_Vũ Kim Dung.pdf
- 3. Tóm tắt LA-TA_Vũ Kim Dung.pdf
- 4. Tóm tắt điểm mới_TV_Vũ Kim Dung.pdf
- 5. Tóm tắt điểm mới_TA_Vũ Kim Dung.pdf
- 6. Trích yếu luận án_Vũ Kim Dung.pdf