Luận án Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ

Vùng Tây Nam bộ (TNB) của Việt Nam là một trong những đồng bằng

lớn trong cả nước và khu vực Đông Nam Á chiếm 20% dân số của cả nước

[67]. Toàn vùng có 13 tỉnh, thành phố; 121 đơn vị hành chính cấp huyện,

1.571 đơn vị hành chính cấp xã. Tổng diện tích đất tự nhiên khoảng 39.600

km2, số dân hơn 17 triệu người, chiếm 22% số dân cả nước, trong đó có

khoảng 1,3 triệu người dân tộc Khơme, chiếm 6,46% số dân toàn vùng. Đây

là vùng giữ vị trí và vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) của cả nước.

TNB được xác định trong Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long

thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là một vùng có vị trí chiến lược. Đây

còn là vùng có vị trí chiến lược về quốc phòng an ninh, với đường biên giới đất

liền phía Tây Nam, đồng thời có hơn 700km bờ biển (bằng 23% cả nước), có

367 ngàn km2 vùng biển và vùng đặc quyền kinh tế, giàu tiềm năng về tài

nguyên và năng lượng tái tạo. TNB còn có vị trí địa kinh tế và địa chiến lược

quan trọng, do nằm trên tuyến hàng hải của trung tâm khu vực ASEAN, là cửa

ngõ kết nối của các hành lang kinh tế tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS), có

nhiều lợi thế phát triển kinh tế biển, biên mậu, giao thương quốc tế

Với tiềm năng to lớn và lợi thế của mình, TNB hội đủ những yếu tố cần

thiết để trở thành một trong những vùng kinh tế trọng điểm của khu vực và cả

nước. Tuy nhiên, trong quá trình phát triển, các tỉnh khu vực TNB phải đối

mặt với nhiều khó khăn, dẫn đến tụt hậu về nhiều mặt so với khu vực phía

Nam và bình quân chung cả nước. Hiện đang tồn tại nhiều “nút thắt” cản trở

sự đi lên của vùng, như: thiếu một tầm nhìn chiến lược chung cho cả khu vực;

tài nguyên đất, nước và môi trường khai thác sử dụng chưa hiệu quả; số lượng

và chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu; sự thay đổi về mặt nhân khẩu2

học, di dân ra khỏi vùng với số lượng lớn; cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, không

tương xứng với tiềm năng, lợi thế vốn có của vùng và yêu cầu phát triển;

nguồn lực đầu tư rất hạn chế, thiếu nền tảng thu hút đầu tư tư nhân; chậm đổi

mới, ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất.

pdf 192 trang kiennguyen 19/08/2022 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ

Luận án Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
ĐOÀN VĂN TRAI 
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN 
CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ 
Ở VÙNG TÂY NAM BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG 
Hà Nội, năm 2021
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
ĐOÀN VĂN TRAI 
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN 
CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ 
Ở VÙNG TÂY NAM BỘ 
Ngành: Chính sách công 
Mã số: 934.04.02 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. Phạm Minh Phúc 
2. TS. Phú Văn Hẳn 
Hà Nội, năm 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu nêu và trích dẫn trong Luận án là trung thực. Kết quả nghiên cứu của 
Luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. 
Tác giả Luận án 
ii 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 11 
1.1. Tổng quan các nghiên cứu về khái niệm, vai trò và đặc điểm của công 
chức văn hóa - xã hội cấp xã .................................................................................. 11 
1.1.1. Về khái niệm công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................................. 11 
1.1.2. Vai trò công chức văn hóa - xã hội cấp xã ........................................... 13 
1.1.3. Đặc điểm công chức văn hóa - xã hội cấp xã ....................................... 17 
1.2. Tổng quan các nghiên cứu về ch nh s ch ph t triển c ng chức văn hóa 
- xã hội cấp xã .......................................................................................................... 19 
1.2.1. Nhóm nghiên cứu về yêu cầu của phát triển công chức cấp xã ........... 19 
1.2.2. Nhóm nghiên cứu về thực trạng công chức cấp x .............................. 22 
1.2.3. Nhóm nghiên cứu về giải pháp cải thiện chất lượng công chức văn 
hóa - xã hội cấp xã .......................................................................................... 25 
1.3. Những vấn đề đã đƣợc nghiên cứu và vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu ....... 44 
1.3.1. Những vấn đề đ được nghiên cứu và tác giả tiếp thu ......................... 44 
1.3.2. Những khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ...................................... 46 
Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 47 
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT 
TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ ...................................... 48 
2.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của công chức văn hóa - xã hội cấp xã ...... 48 
2.1.1. Khái niệm công chức, công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................... 48 
2.1.2. Đặc điểm của công chức văn hóa - xã hội cấp xã ................................ 53 
2.1.3. Vai trò của công chức văn hóa - xã hội cấp xã .................................... 54 
2.2. Lý thuyết về thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã 
hội cấp xã ................................................................................................................. 56 
2.2.1. Khái niệm chính sách công và chính sách phát triển công chức văn 
hóa - xã hội cấp xã .......................................................................................... 56 
2.2.2. Khái niệm về thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - 
xã hội cấp xã ................................................................................................... 63 
iii 
2.2.3. Vai trò của thực hiện chính sách phát triển công chức văn hoá - xã 
hội cấp xã ....................................................................................................... 65 
2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện chính sách phát triển công 
chức văn hóa - xã hội cấp xã .......................................................................... 67 
2.2.5. Quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã 
hội cấp xã ....................................................................................................... 71 
Tiểu kết Chƣơng 2 ................................................................................................... 73 
Chƣơng 3: THỰC TIỄN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN 
CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI CẤP XÃ VÙNG TÂY NAM BỘ ............ 74 
3.1. Khái quát về khu vực Tây Nam Bộ ................................................................ 74 
3.2. Khái quát về đội ngũ công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ .... 77 
3.2.1. Khái quát về sề số lượng công chức văn hoá - xã hội cấp xã vùng 
Tây Nam Bộ ................................................................................................... 77 
3.2.2. Khái quát về cơ cấu độ tuổi của công chức văn hoá - xã hội cấp xã ... 78 
3.2.3. Khái quát về giới tính của đội ngũ công chức văn hoá - xã hội cấp xã ...... 79 
3.2.4. Khái quát về trình độ của công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng 
Tây Nam bộ .................................................................................................... 80 
3.3. Quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội 
cấp xã vùng Tây Nam bộ ........................................................................................ 83 
3.3.1. Ban hành văn bản hướng dẫn ............................................................... 83 
3.3.2. Lập kế hoạch thực hiện ........................................................................ 86 
3.3.3. Tổ chức tuyên truyền, vận động ........................................................... 87 
3.3.4. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 89 
3.3.5. Tổng kết, đánh giá và điều chỉnh chính sách ....................................... 92 
3.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình thực hiện chính sách phát triển 
công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ .......................................... 95 
3.4.1. Chủ thể thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội 
cấp xã vùng Tây Nam bộ................................................................................ 95 
iv 
3.4.2. Nguồn lực thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã 
hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ......................................................................... 96 
3.4.3. Yếu tố nội dung của chính sách phát triển công chức văn hóa - xã 
hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ......................................................................... 98 
3.5. Đ nh gi quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa 
- xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ và nguyên nhân của hạn chế ....................... 107 
3.5.1. Đánh giá quy trình thực hiện chính sách phát triển công chức văn 
hoá - xã hội vùng Tây Nam Bộ .................................................................... 107 
3.5.2. Nguyên nhân làm hạn chế việc thực hiện chính sách phát triển 
công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ................................. 109 
Tiểu kết Chƣơng 3 ................................................................................................. 118 
Chƣơng 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG THỰC 
HIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI 
CẤP XÃ Ở VÙNG TÂY NAM BỘ ...................................................................... 119 
4.1. Định hƣớng chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã 
vùng Tây Nam bộ .................................................................................................. 119 
4.2. Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng thực hiện chính sách phát triển 
công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ........................................ 120 
4.2.1. Giải pháp liên quan đến thay đổi tư duy, quy hoạch và năng lực 
chính sách phát triển công chức VH-XH cấp xã vùng TNB ........................ 120 
4.2.2. Nhóm giải pháp liên quan đến điều chỉnh về nội dung chính sách 
phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã vùng Tây Nam bộ ................. 127 
Tiểu kết Chƣơng 4 ................................................................................................. 152 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 153 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ............................ 158 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 159 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 168 
v 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
CBCC: Cán bộ, công chức 
CT-XH: Chính trị - x hội 
CĐ: Cao đẳng 
ĐBSCL: Đồng bằng Sông Cửu Long 
ĐCSVN: Đảng Cộng sản Việt Nam 
ĐH: Đại học 
HCNN: Hành chính nhà nước 
KT-XH: Kinh tế - x hội 
LLCT: Lý luận chính trị 
TNB: Tây Nam Bộ 
THCS: Trung học cơ sở 
THPT: Trung học phổ thông 
UBND: Ủy ban nhân dân 
VH-XH: Văn hóa - x hội 
vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 3.1. Số lượng công chức VH-XH cấp xã ở các tỉnh TNB ..................................... 77 
Bảng 3.2. Công chức văn hóa - xã hội theo giới tính ................................................................. 79 
Bảng 3.3. Trình độ của công chức văn hóa - xã hội vùng Tây Nam bộ ................. 80 
Bảng 3.4. Năng lực thực hiện chính sách ................................................................................................ 95 
Bảng 3.5. Khảo sát về công cụ ngân sách thực hiện chính sách ..................................... 97 
Bảng 3.6. Chế độ đ i ngộ công chức văn hóa - xã hội cấp xã ....................................... 105 
Bảng 3.7. Đánh giá công chức văn hóa - xã hội ở cấp cơ sở .......................................... 107 
Bảng 3.8. Mức độ phù hợp với thực tế của chính sách ......................................................... 113 
Bảng 3.9. Mức độ thỏa đáng của chính sách đ i ngộ ............................................................. 114 
Bảng 3.10. Mức độ phù hợp của chính sách đào tạo, bồi dưỡng ............................... 114 
Bảng 4.1. So sánh tiêu chuẩn hiện tại và tiêu chuẩn đề xuất .......................................... 128 
Bảng 4.2. Hệ thống đánh giá công chức cấp cơ sở.................................................................... 147 
vii 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Độ tuổi của công chức văn hóa - xã hội vùng Tây Nam bộ ..................... 78 
Sơ đồ 4.1. Sơ đồ tuyển dụng công chức VH-XH cấp xã ............................................ 131 
1 
MỞ ĐẦU 
1. T nh cấp thiết của đề tài 
Vùng Tây Nam bộ (TNB) của Việt Nam là một trong những đồng bằng 
lớn trong cả nước và khu vực Đông Nam Á chiếm 20% dân số của cả nước 
[67]. Toàn vùng có 13 tỉnh, thành phố; 121 đơn vị hành chính cấp huyện, 
1.571 đơn vị hành chính cấp xã. Tổng diện tích đất tự nhiên khoảng 39.600 
km
2
, số dân hơn 17 triệu người, chiếm 22% số dân cả nước, trong đó có 
khoảng 1,3 triệu người dân tộc Khơme, chiếm 6,46% số dân toàn vùng. Đây 
là vùng giữ vị t ...  tại tôi đang thực hiện đề tài Luận án tiến sĩ với tên 
gọi “THỰC HIỆN CH NH SÁCH PHÁT TRI N C NG CHỨC V N H A - 
XÃ HỘI C P XÃ Ở V NG TÂY NAM BỘ”. Để hoàn thành Luận án này, rất 
mong Quý Ông/bà giành ít thời gian hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây. Thông 
tin mà ng/bà cũng cấp sẽ được sử dụng ẩn danh và chỉ phục vụ cho mục đích 
nghiên cứu của Luận án này. 
I. Thông tin chung 
Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ 
Độ tuổi: ☐ Dưới 30 ☐ Từ 31 đến 40 ☐ Từ 41 trở lên 
II. Câu hỏi 
 1. Theo ông/bà, chế độ tiền lương hiện tại đ đảm bảo hay chưa: 
☐ Rất không đảm bảo ☐ Không đảm bảo ☐ Đảm bảo 
☐ Rất đảm bảo 
 2. ng/bà vui lòng đánh dấu (x) vào những ô mà Ông/bà lựa chọn. 
Nội dung 
H
o
à
n
 t
o
à
n
 đ
ồ
n
g
 ý
Đ
ồ
n
g
 ý
K
h
n
g
 đ
ồ
n
g
 ý
H
o
à
n
 t
o
à
n
 k
h
ô
n
g
đ
ồ
n
g
 ý
Đánh giá công chức công khai 
Đánh giá công chức còn nhiều nể nang 
Đánh giá công chức mang tính hình thức 
169 
Mức độ phù hợp với thực tế về nội dung 
của chính sách 
Mức độ thỏa đáng của chính sách đ i ngộ 
Mức độ phù hợp của chính sách đào tạo, 
bồi dưỡng 
3. Ông/bà vui lòng chọn câu trả lời phù hợp bằng việc đánh dấu (x) vào các 
ô tương ứng. 
 Rất đảm 
bảo 
Đảm 
bảo 
Chƣa đảm 
bảo 
Rất chƣa 
đảm bảo 
Công cụ ngân sách 
Công cụ pháp luật 
Công cụ chương trình, dự án 
4. Ông/bà cho biết yếu tố chính trị có ảnh hưởng đến chính sách phát triển 
Công chức VH-XH cấp xã không? 
☐ Có ☐ Không 
5. Ông/bà cho biết yếu tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng đến chính sách phát 
triển Công chức VH-XH cấp xã không? 
☐ Có ☐ Không 
 6. Ông/bà cho biết yếu tố khoa học công nghệ có ảnh hưởng đến chính 
sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không? 
☐ Có ☐ Không 
 7. Các yếu tố thuộc năng lực hoạch định và năng lực thực hiện dưới đây 
có ảnh hưởng đến chính sách phát triển công chức VH-XH không? 
Yếu tố Có Không 
Năng lực xác định vấn đề 
Năng lực xác định mục tiêu 
170 
Yếu tố Có Không 
Năng lực xác định các phương án 
Năng lực đánh giá, so sánh các phương án để chọn 
phương án tối ưu 
Năng lực tương tác với các chủ thể có liên quan 
Năng lực soạn thảo chính sách 
Năng lực xây dựng kế hoạch thực hiện 
Năng lực phổ biến tuyên truyền chính sách 
Năng lực phân công phối hợp thực hiện 
Năng lực duy trì chính sách 
Năng lực điều chỉnh chính sách 
Năng lực theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện 
8. Cơ quan, đơn vị quản lý tiếp nhận và tạo điều kiện cho anh (chị) như 
thế nào trong quá trình công tác? 
☐ Rất đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Chưa đảm bảo ☐ Rất chưa đảm bảo 
9. Khả năng phát triển của ông/bà ra sao? 
☐ Rất đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Chưa đảm bảo ☐ Rất chưa đảm bảo 
10. Số lượng công chức VH-XH hiện nay 
☐ Phù hợp ☐ Không có ý kiến ☐ Chưa phù hợp 
11. Ông/bà có biết đến kế hoạch nhân sự và kế hoạch tuyển dụng nhân sự hay 
không? 
☐ Có ☐ Không 
12. Có ban hành thông báo tuyển dụng hay không? 
☐ Có ☐ Không 
171 
13. Sự phù hợp trong bố trí công việc sau khi trúng tuyển? 
☐ Có ☐ Không 
14. Theo Ông/bà, quy trình tuyển dụng có phù hợp hay không? 
☐ Có ☐ Không 
15. Theo Ông/bà quá trình giám sát hoạt động tuyển dụng có đảm bảo tính 
dân chủ và minh bạch? 
☐ Có ☐ Không 
16. Ông/bà biết đến thông báo tuyển dụng thông qua 
☐ Cán bộ công chức 
☐ Phương tiện truyền thông 
☐ Bạn bè và người thân 
Rất cảm ơn ng/bà đ giành thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo 
sát trên. 
Chúc Ông/bà luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. 
172 
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU 
PHỤ LỤC 2.1. Năng lực thực hiện chính sách 
Frequency Table 
nanglucxdkhthuchien 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
 1 .1 .1 .1 
0 472 47.4 47.4 47.5 
1 523 52.5 52.5 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
nanglucphobientuyentruyen 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
 1 .1 .1 .1 
] 1 .1 .1 .2 
0 484 48.6 48.6 48.8 
1 510 51.2 51.2 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
nanglucphancongphoihop 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
 1 .1 .1 .1 
0 463 46.5 46.5 46.6 
1 532 53.4 53.4 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
173 
nanglucduytrichinhsach 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
 1 .1 .1 .1 
0 450 45.2 45.2 45.3 
1 545 54.7 54.7 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
nanglucdieuchinhchinhsach 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
 1 .1 .1 .1 
0 467 46.9 46.9 47.0 
1 528 53.0 53.0 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
nanglucdondocktra 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
 1 .1 .1 .1 
0 486 48.8 48.8 48.9 
1 509 51.1 51.1 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
174 
PHỤ LỤC 2.2. Công cụ ngân sách 
Frequency Table 
Statistics 
congcungansach 
N 
Valid 995 
Missing 0 
Mean 2.4000 
Median 2.0000 
Std. Deviation 1.03306 
congcungansach 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Rat dam bao 238 23.9 23.9 23.9 
Dam bao 294 29.5 29.5 53.5 
Chua dam bao 290 29.1 29.1 82.6 
Rat chua dam bao 173 17.4 17.4 100.0 
Total 995 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 2.3. Sự giúp đỡ đối với công chức 
Frequency Table 
Statistics 
Sugiupdo 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean 2.6546 
Median 3.0000 
Std. Deviation 1.07936 
175 
Sugiupdo 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Rat nhieu 199 20.0 20.0 20.0 
Nhieu 214 21.5 21.5 41.5 
It 315 31.6 31.6 73.1 
Rat it 268 26.9 26.9 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 2.4. Cơ hội thăng tiến 
Frequency Table 
Statistics 
Cohoiphattrien 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean 2.3072 
Median 2.0000 
Std. Deviation 1.03990 
Cohoiphattrien 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Rat thap 259 26.0 26.0 26.0 
Thap 345 34.6 34.6 60.6 
Cao 219 22.0 22.0 82.6 
Rat cao 173 17.4 17.4 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
176 
PHỤ LỤC 2.5. Sự phù hợp về số lƣợng công chức VH-XH 
Frequency Table 
Statistics 
suphuhopvesoluong 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean 1.8133 
Median 1.0000 
Std. Deviation .88611 
suphuhopvesoluong 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Chua phu hop 501 50.3 50.3 50.3 
Khong co y kien 180 18.1 18.1 68.4 
Phu hop 315 31.6 31.6 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 2.6. Kế hoạch nhân sự 
Frequency Table 
Statistics 
kehoachnhansu 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean .0402 
Median .0000 
Std. Deviation .19643 
kehoachnhansu 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
Khong có 956 96.0 96.0 96.0 
Co 40 4.0 4.0 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
177 
PHỤ LỤC 2.7. Tình hình ban hành thông báo tuyển dụng 
Frequency Table 
Statistics 
cobanhanhthongbao 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean .4578 
Median .0000 
Std. Deviation .49847 
cobanhanhthongbao 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
Khong 540 54.2 54.2 54.2 
Co 456 45.8 45.8 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 2.8. Bố trí công việc 
Frequency Table 
 Statistics 
botricongviec 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean .2580 
Median .0000 
Std. Deviation .43777 
 botricongviec 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
khong dam bao 739 74.2 74.2 74.2 
Dam bao 257 25.8 25.8 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
178 
PHỤ LỤC 2.9. Sự phù hợp của quy trình tuyển dụng 
Frequency Table 
Statistics 
quytrinhtuyendung 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean .9337 
Median 1.0000 
Std. Deviation .24887 
quytrinhtuyendung 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
khong phu hop 66 6.6 6.6 6.6 
Phu hop 930 93.4 93.4 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 2.10. Giám sát công tác tuyển dụng 
Frequency Table 
Statistics 
Giamsat 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean .1044 
Std. Deviation .30596 
 Giamsat 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
.00 892 89.6 89.6 89.6 
1.00 104 10.4 10.4 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
179 
PHỤ LỤC 2.11. Tiếp cận thông báo tuyển dụng 
Frequency Table 
 Statistics 
Tuyendungrongrai 
N 
Valid 996 
Missing 0 
Mean 1.5060 
Std. Deviation .92913 
 Tuyendungrongrai 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Cong chuc 607 60.9 60.9 60.9 
Phuong tien truyen thong 293 29.4 29.4 90.4 
Ban be nguoi than 95 9.5 9.5 99.9 
22.00 1 .1 .1 100.0 
Total 996 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 2.12. Chế độ tiền lƣơng 
Frequencies 
Statistics 
chedotienluong 
N 
Valid 995 
Missing 1 
Mean 2.0724 
Std. Deviation .98927 
chedotienluong 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Rat khong dam bao 333 33.4 33.5 33.5 
Khong dam bao 377 37.9 37.9 71.4 
Dam bao 165 16.6 16.6 87.9 
Rat dam bao 120 12.0 12.1 100.0 
180 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 
PHỤ LỤC 2.13. Đ nh gi c ng chức VH-XH cấp xã 
Frequencies 
Statistics 
 danhgiacong
khai 
danhgiaconne
nang 
dgconhinhthuc 
N 
Valid 995 995 995 
Missing 1 1 1 
Mean 2.5769 1.8472 2.1065 
Std. Deviation 1.51879 1.13955 1.00437 
danhgiacongkhai 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Hoan toan dong y 307 30.8 30.9 30.9 
Dong y 90 9.0 9.0 39.9 
Khong dong y 344 34.5 34.6 74.5 
Hoan toan khong dong y 253 25.4 25.4 99.9 
33.00 1 .1 .1 100.0 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 
181 
danhgiaconnenang 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Hoan toan dong y 587 58.9 59.0 59.0 
Dong y 119 11.9 12.0 71.0 
Khong dong y 143 14.4 14.4 85.3 
Hoan toan khong dong y 146 14.7 14.7 100.0 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 
dgconhinhthuc 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Hoan toan dong y 323 32.4 32.5 32.5 
Dong y 374 37.6 37.6 70.1 
Khong dong y 167 16.8 16.8 86.8 
Hoan toan khong dong y 131 13.2 13.2 100.0 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 
182 
PHỤ LỤC 2.14. Mức độ phù hợp với thực tế của chính sách 
Frequencies 
Statistics 
mucdophuhopnoidung 
N 
Valid 995 
Missing 1 
Mean 2.0693 
Std. Deviation .99809 
mucdophuhopnoidung 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
1.00 343 34.4 34.5 34.5 
2.00 360 36.1 36.2 70.7 
3.00 172 17.3 17.3 87.9 
4.00 120 12.0 12.1 100.0 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 
PHỤ LỤC 2.15. Chế độ đãi ngộ 
Frequencies 
Statistics 
mucdodaingothoadang 
N 
Valid 995 
Missing 1 
Mean 2.0382 
Std. Deviation .89743 
183 
mucdodaingothoadang 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
1.00 307 30.8 30.9 30.9 
2.00 418 42.0 42.0 72.9 
3.00 195 19.6 19.6 92.5 
4.00 75 7.5 7.5 100.0 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 
PHỤ LỤC 2.16. Sự phù hợp của ch nh s ch đào tạo, bồi dƣợng 
Frequencies 
Statistics 
mucdophuhopcuacsdt 
N 
Valid 995 
Missing 1 
Mean 1.9337 
Std. Deviation .91907 
mucdophuhopcuacsdt 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
1.00 381 38.3 38.3 38.3 
2.00 373 37.4 37.5 75.8 
3.00 167 16.8 16.8 92.6 
4.00 74 7.4 7.4 100.0 
Total 995 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 996 100.0 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thuc_hien_chinh_sach_phat_trien_cong_chuc_van_hoa_xa.pdf
  • pdfTT DoanVanTrai.pdf
  • pdfTT Eng DoanVanTrai.pdf
  • pdfTrichyeu_DoanVanTrai.pdf