Luận văn Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình
Luật quản lý thuế đã được Quốc hội Khoá XI thông qua tại kỳ họp thứ 10 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2007. Việc ban hành Luật quản lý thuế đã tạo nền tảng cho việc áp dụng cơ chế quản lý thuế tiên tiến, hiện đại, theo đó người nộp thuế tự tính, tự khai, tự nộp thuế vào NSNN; cơ quan thuế thực hiện quản lý thuế theo chức năng dựa trên hệ thống thông tin về người nộp thuế. Bên cạnh đó, Luật cũng đề cao quyền và trách nhiệm của người nộp thuế, tạo điều kiện cho việc cải cách thủ tục hành chính thuế theo hướng đơn giản, rõ ràng, minh bạch, đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và nâng cao hiệu lực của Hệ thống thuế. Kiểm tra thuế là một trong bốn chức năng cơ bản của quản lý thuế theo mô hình chức năng (bao gồm chức năng tuyên truyền hỗ trợ, kê khai, thu nợ và kiểm tra). Kiểm tra thuế là một trong những chức năng quan trọng nhất của quản lý thuế, bởi vì kiểm tra thuế là cách thức cơ bản để cơ quan thuế cảnh báo, ngăn ngừa, phát hiện và xử lý những gian lận thuế.
Kiểm tra thuế cũng giúp phát hiện những bất hợp lý trong chính sách thuế và pháp luật thuế để nghiên cứu bổ sung, sửa đổi kịp thời nhằm phát huy tốt nhất vai trò của thuế trong việc đảm bảo số thu cho ngân sách nhà nước và điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Bởi vậy, muốn nâng cao hiệu quả quản lý thuế, một trong những việc mà cơ quan thuế các cấp phải làm là thường xuyên hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra thuế. Trong những năm qua, ngành Thuế tỉnh Thái Bình đã hoàn thành khá tốt nhiệm vụ thu ngân sách, tốc độ tăng trưởng năm sau luôn cao hơn năm trước. Trong kết quả chung của ngành Thuế tỉnh Thái Bình có phần đóng góp không nhỏ của công tác kiểm tra thuế. Tuy nhiên, công tác kiểm tra thuế tại Thái Bình vẫn còn những hạn chế nhất định, cần nghiên cứu hoàn thiện để góp phần nâng cao hiệu quả quản lý thuế. Đặc biệt, tại Cục thuế tỉnh Thái Bình nơi quản lý số thu của các doanh nghiệp vừa và lớn của tỉnh, công tác kiểm tra thuế tuy đã có nhiều cố gắng song vẫn còn những bất cập, hiệu quả chưa cao, chưa đáp ứng đòi hỏi của thực tiễn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐẶNG HỒNG KỲ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA THUẾ TẠI CỤC THUẾ TỈNH THÁI BÌNH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN BẢO HÀ NỘI – 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi, các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Thái bình, ngày 25 tháng 11 năm 2013 Tác giả luận văn Đặng Hồng Kỳ 1 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................... 1 MỤC LỤC .................................................................................................... 2 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................. 6 DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................ 7 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................................................... 7 LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 8 CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA THUẾ Ở VIỆT NAM ....................................................................... 11 1.1 Tổng quan về thuế ....................................................................................... 11 1.1.1 Khái niệm và đặc điểm của thuế ........................................................... 11 1.1.2.Vai trò của thuế .................................................................................... 14 1.1.3.Phân loại thuế ....................................................................................... 15 1.1.3.1.Theo đối tượng đánh thuế .............................................................. 16 1.1.3.2.Theo phương thức đánh thuế ......................................................... 16 1.1.3.3. Phân loại theo mối quan hệ đối với khả năng nộp thuế ................. 16 1.1.3.4. Phân loại theo phạm vi thẩm quyền về thuế .................................. 17 1.1.4. Các yếu tố cấu thành sắc thuế .............................................................. 17 1.2 Kiểm tra thuế ............................................................................................... 18 1.2.1 Khái niệm kiểm tra thuế ....................................................................... 18 1.2.2 Đặc điểm của kiểm tra thuế .................................................................. 19 1.2.3 Nguyên tắc kiểm tra thuế ...................................................................... 19 1.2.4 Phân loại kiểm tra thuế ......................................................................... 22 1.2.5 Phương pháp kiểm tra thuế ................................................................... 23 1.2.5.1 Phương pháp vận dụng kỹ thuật quản lý rủi ro ............................... 23 1.2.5.2 Phương pháp đối chiếu, so sánh ..................................................... 24 1.2.5.3 Phương pháp kiểm tra đi từ tổng hợp đến chi tiết .......................... 25 1.2.5.4 Phương pháp kiểm tra chứng từ gốc .............................................. 25 1.2.5.5 Phương pháp kiểm tra bổ trợ ......................................................... 25 1.2.6 Nội dung kiểm tra thuế ......................................................................... 26 1.2.6.1 Đối với kiểm tra tại trụ sở cơ quan thuế ......................................... 26 2 1.2.6.2 Kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế ................................................. 26 1.2.7 Những vấn đề về kiểm tra thuế theo quy định của Luật quản lý thuế .... 27 1.2.7.1 Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan thuế trong kiểm tra thuế ....... 27 1.2.7.2 Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của người nộp thuế trong hoạt động kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế ...................................................... 28 1.2.7.3 Quy định về kiểm tra thuế tại trụ sở cơ quan thuế .......................... 29 1.2.7.4 Quy định về kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế ...................... 30 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kiểm tra thuế ...................................... 31 1.3.1 Các nhân tố khách quan ........................................................................ 31 1.3.2 Các nhân tố chủ quan ........................................................................... 32 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM TRA THUẾ TẠI CỤC THUẾ TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2010 – 2012 .............................. 34 2.1 Giới thiệu khái quát về Cục thuế tỉnh Thái Bình .......................................... 34 2.1.1 Chức năng, nhiệm vụ của Cục thuế tỉnh Thái Bình ............................... 34 2.1.1.1 Chức năng của Cục thuế tỉnh ......................................................... 34 2.1.1.2 Nhiệm vụ và quyền hạn ................................................................. 34 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy của ngành thuế Thái Bình ............................... 36 2.1.3.Chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức của phòng kiểm tra thuế .............. 39 2.1.4. Kết quả thu thuế qua các năm (2010 – 2012) ....................................... 40 2.2.Thực trạng công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình .................... 41 2.2.1.Công tác kiểm tra tại trụ sở cơ quan thuế .............................................. 41 2.2.1.1 Công tác thu thập, khai thác thông tin để kiểm tra hồ sơ khai thuế . 41 2.2.1.2 Lập danh sách doanh nghiệp phải kiểm tra hồ sơ khai thuế ........... 43 2.2.1.3 Công tác thực hiện kiểm tra hồ sơ khai thuế tại cơ quan thuế......... 45 2.2.2 Công tác kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế .......................................... 49 2.2.2.1 Công tác kiểm tra trước và sau hoàn thuế ..................................... 49 2.2.2.2 Công tác kiểm tra chấp hành luật thuế tại trụ sở người nộp thuế ... 52 2.3 Đánh giá chung về công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình thời gian qua ............................................................................................................. 61 2.3.1 Những kết quả đạt được........................................................................ 61 2.3.2 Nhược điểm và nguyên nhân ................................................................ 63 3 2.3.2.1 Nhược điểm................................................................................... 63 2.3.2.2 Nguyên nhân chủ quan .................................................................. 65 2.3.2.3 Nguyên nhân khách quan .............................................................. 67 CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KIỂM TRA THUẾ TẠI CỤC THUẾ TỈNH THÁI BÌNH TRONG THỜI GIAN TỚI ................................................................................................... 69 3.1 Quan điểm đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế ................... 69 3.1.1 Việc hoàn thiện công tác kiểm tra thuế phải phù hợp với chiến lược cải cách thuế ....................................................................................................... 70 3.1.2 Công tác kiểm tra thuế phải được hoàn thiện theo hướng góp phần nâng cao hiệu lực và hiệu quả của quản lý thuế...................................................... 70 3.1.3 Hoàn thiện công tác kiểm tra thuế phải trên cơ sở phù hợp với điều kiện thực tế khách quan ........................................................................................ 71 3.1.4 Hoàn thiện công tác kiểm tra thuế phải hướng tới tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của người nộp thuế ................................ 72 3.2 Các giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình trong thời gian tới .............................................................................................. 72 3.2.1 Nhóm các giải pháp về chuyên môn – nghiệp vụ .................................. 72 3.2.1.1 Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu người nộp thuế ....................... 72 3.2.1.2 Giải pháp hỗ trợ cán bộ kiểm tra thuế : .......................................... 74 3.2.1.3 Giải pháp nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm tra: ...................................................................................... 77 3.2.1.4 Ban hành cơ chế phối hợp giữa bộ phận kiểm tra thuế với các bộ phận khác trong cơ quan thuế .................................................................... 78 3.2.1.5 Giải pháp hoàn thiện hoạt động kiểm tra thuế đối với một số lĩnh vực còn yếu kém: ...................................................................................... 78 3.2.2 Giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho công tác kiểm tra thuế ........... 83 3.2.3 Nhóm giải pháp khác ............................................................................ 84 3.2.3.1 Hoàn thiện cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết khác phục vụ công tác kiểm tra thuế .............................................................................. 84 3.2.3.2 Phối hợp tốt với các ngành có liên quan trong công tác kiểm tra thuế ... 84 4 3.2.3.3 Tăng cường công tác kiểm tra nội bộ và đảm bảo kỷ cương, kỷ luật của ngành thuế ................................................................................................ 85 3.2.3.4 Xây dựng tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác kiểm tra .................. 86 3.2.3.5 Xây dựng cơ chế khen thưởng riêng đối với đơn vị, cán bộ làm công tác kiểm tra: .............................................................................................. 86 3.2.3.6 Xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm của người nộp thuế ......... 87 3.3 Các điều kiện thực hiện giải pháp ................................................................ 87 3.3.1 Bổ sung thẩm quyền cho cơ quan thuế .................................................. 87 3.3.2 Đổi mới căn bản chế độ tiền lương đối với công chức nhà nước ........... 88 3.3.3 Xây dựng chế độ đãi ngộ đối với công chức làm công tác kiểm tra thuế ...... 88 KẾT LUẬN ................................................................................................. 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 91 5 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ Viết tắt Chữ viết đầy đủ Thuế TNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế XNK Thuế Xuất nhập khẩu SXKD Sản xuất kinh doanh Thuế TNCN Thuế Thu nhập cá nhân Thuế TTĐB Thuế Tiêu thụ đặc biệt Thuế GTGT Thuế Giá trị gia tăng NSNN Ngân sách Nhà nước 6 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Số lượng cơ sở kinh doanh phải kiểm tra hồ sơ khai thuế giai đoạn 2010 – 2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình.......................................................................... 45 Bảng 2.2: Kết quả kiểm tra hồ sơ khai thuế giai đoạn 2010-2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình tổng hợp theo phòng kiểm tra và số hồ sơ khai thuế ............................. 46 Bảng 2.3: Kết quả kiểm tra hồ sơ khai thuế giai đoạn 2010-2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình tổng hợp theo phòng kiểm tra và số thuế phát hiện qua kiểm tra ........... 47 Bảng 2.4: Kết quả kiểm tra trước hoàn thuế giai đoạn 2010 – 2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình ....................................................................................................... 50 Bảng 2.5: Kết quả kiểm tra sau hoàn thuế giai đoạn 2010 – 2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình .............................................................................................................. 51 Bảng 2.6: Kết quả xử lý về thuế qua kiểm tra chấp hành luật thuế tại trụ sở người nộp thuế giai đoạn 2010 – 2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình ................................ 53 Bảng 2.7: Kết quả xử lý khác qua kiểm tra chấp hành luật thuế tại trụ sở người nộp thuế giai đoạn 2010 – 2012 của Cục thuế tỉnh Thái Bình ....................................... 53 Bảng 2.8: Kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm tra ..................................................... 54 Bảng 2.9: Số liệu kết quả kiểm tra chấp hành luật thuế năm 2010 tại Công ty TNHH Thành Bắc ............................................................................................................. 57 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 2.1: Kết quả thực hiện dự toán thu ngân sách từ 2010 - 2012 ........................ 41 7 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Luật quản lý thuế đã được Quốc hội Khoá XI thông qua tại kỳ họp thứ 10 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2007. Việc ban hành Luật quản lý thuế đã tạo nền tảng cho việc áp dụng cơ chế quản lý thuế tiên tiến, hiện đại, theo đó người nộp thuế tự tính, tự khai, tự nộp thuế vào NSNN; cơ quan thuế thực hiện quản lý thuế theo chức năng dựa trên hệ thống thông tin về người nộp thuế. Bên cạnh đó, Luật cũng đề cao quyền và trách nhiệm của người nộp thuế, tạo điều kiện cho việc cải cách thủ tục hành chính thuế theo hướng đơn giản, rõ ràng, minh bạch, đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và nâng cao hiệu lực của Hệ thống thuế. Kiểm tra thuế là một trong bốn chức năng cơ bản của quản lý thuế theo mô hình chức năng (bao gồm chức năng tuyên truyền hỗ trợ, kê khai, thu nợ và kiểm tra). Kiểm tra thuế là một trong những chức năng quan trọng nhất của quản lý thuế, bởi vì kiểm tra thuế là cách thức cơ bản để cơ quan thuế cảnh báo, ngăn ngừa, phát hiện và xử lý những gian lận thuế. Kiểm tra thuế cũng giúp phát hiện những bất hợp lý trong chính sách thuế và pháp luật thuế để nghiên cứu bổ sung, sửa đổi kịp thời nhằm phát huy tốt nhất vai trò của thuế trong việc đảm bảo số thu cho ngân sách nhà nước và điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Bởi vậy, muốn nâng cao hiệu quả quản lý thuế, một trong những việc mà cơ quan thuế các cấp phải làm là thường xuyên hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra thuế. Trong những năm qua, ngành Thuế tỉnh Thái Bình đã hoàn thành khá tốt nhiệm vụ thu ngân sách, tốc độ tăng trưởng năm sau luôn cao hơn năm trước. Trong kết quả chung của ngành Thuế tỉnh Thái Bình có phần đóng góp không nhỏ của công tác kiểm tra thuế. Tuy nhiên, công tác kiểm tra thuế tại Thái Bình vẫn còn những hạn chế nhất định, cần nghiên cứu hoàn thiện để góp phần nâng cao hiệu quả quản lý thuế. Đặc biệt, tại Cục thuế tỉnh Thái Bình nơi quản lý số thu của các doanh nghiệp vừa và lớn của tỉnh, công tác kiểm tra thuế tuy đã có nhiều cố gắng song vẫn còn những bất cập, hiệu quả chưa cao, chưa đáp ứng đòi hỏi của thực tiễn. 8 Xuất phát từ những lý do trên, việc nghiên cứu đề tài “Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình” là cần thiết và có ý nghĩa thực tiễn thiết thực. 2. Mục đích nghiên cứu Mục đích tổng quát của luận văn là tìm các giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình. Các mục tiêu cụ thể của luận văn: - Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kiểm tra thuế . - Đánh giá thực trạng công tác kiểm tra thuế tại Cục thuế tỉnh Thái Bình; chỉ ra những thành công và hạn chế cũng như những nguyên nhân chủ quan, khách quan. - Đề xuất phương hướng, giải pháp thích hợp để hoàn thiện công tác kiểm tra thuế; qua đó, góp phần nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý thuế của Cục thuế tỉnh Thái Bình. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng phạm vi nghiên cứu của đề tài là những vấn đề lý luận và thực tiễn của công tác kiểm tra thuế đối với các doanh nghiệp do Cục thuế Thái Bình trực tiếp quản lý giai đoạn 2010 – 2012. 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Về lý luận: Đề tài đã hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về hoạt động kiểm tra người nộp thuế, trong đó tập trung vào những vấn đề lý luận cơ bản về hoạt động kiểm tra. Về thực tiễn: Đề tài đánh giá thực trạng công tác kiểm tra người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Thái Bình; chỉ ra những kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân của hạn chế. Trên cơ sở đó, đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra thuế đối với doanh nghiệp do Cục thuế Thái Bình trực tiếp quản lý. 5. Kết cấu luận văn Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, luận văn được trình bày trong 3 chương. Cụ thể như sau: 9
File đính kèm:
luan_van_giai_phap_hoan_thien_cong_tac_kiem_tra_thue_tai_cuc.pdf