Luận văn Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty TNHH Một thành viên Kinh doanh Nước sạch Nam Định đến năm 2020
Nước đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống con người, quyết định sự tồn tại và phát triển của con người. Lịch sử hình thành và phát triển của các đô thị cổ đại bao giờ cũng gần nguồn nước. Mối tương quan giữa bệnh dịch bệnh và nguồn nước đã được biết từ xa xưa, đặc biệt là các dịch bệnh do nguồn nước lây truyền. Hiện nay, những bệnh dịch lây truyền qua đường nước đã trở thành mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia. Theo báo cáo của chương trình phát triển của Liên hợp quốc, tại Việt Nam 80% bệnh tật ở nông thôn là do ô nhiễm nguồn nước hoặc các bệnh truyền nhiễm do nguồn nước gây ra. Trên thế giới hiện nay, mỗi ngày có khoảng 400 trẻ em chết về các bệnh liên quan đến nguồn nước .
Nhân kỷ niệm “Ngày nước thế giới 22/3” năm 2012, Liên Hợp quốc đã chọn chủ đề “ Nước và an ninh lương thực”, nhằm khuyến khích các Chính phủ, tổ chức, cộng đồng và các cá nhân trên thế giới chủ động tham gia, giải quyết các thách thức về quản lý tài nguyên nước, trong bối cảnh dân số và nhu cầu lương thực không ngừng gia tăng, trong khi các nguồn nước ngày càng khan hiếm. Việt Nam được xếp vào nhóm quốc gia có tài nguyên nước vào loại trung bình trên thế giới, nhưng lại ẩn chứa yếu tố không bền vững như: Phụ thuộc vào các nguồn nước quốc tế, phân bố không đồng đều giữa các vùng trong năm, gia tăng dân số, thiên tai, biến đổi khí hậu...trong khi đó việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước chưa hợp lý, thiếu bền vững và đang là một trong là một trong những nguyên nhân chính gây nên tình trạng suy thóai tài nguyên nước về số lượng và chất lượng. Phát biểu tại lễ mít tinh hưởng ứng “ Ngày nước thế giới” năm 2012 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Minh Quang cho rằng “ ... Việt Nam cần có giải pháp chiến lược mang tính tổng thể và không chỉ bó hẹp trong phạm vi ngành nước mà bắt buộc phải liên ngành nông nghiệp, đất đai, công nghiệp, năng lượng, môi trường, khoa học công nghệ, giáo dục đào tạo, thông tin truyền thông...
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty TNHH Một thành viên Kinh doanh Nước sạch Nam Định đến năm 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ------------------------------- TRẦN ĐĂNG QUÝ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS NGUYỄN ÁI ĐOÀN Hà Nội - 2013 Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học, độc lập của Tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. TÁC GIẢ LUẬN VĂN Trần Đăng Quý Trần Đăng Quý i Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................ v DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .................................................... vi PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP ................................................................................................................. 5 1.1. Khái niệm về chiến lược ............................................................................... 5 1.1.1. Khái niệm chiến lược .............................................................................. 5 1.1.2. Các loại chiến lược ................................................................................. 6 1.1.3. Quản trị chiến lược ............................................................................... 11 1.1.4. Vai trò của chiến lược đối với doanh nghiệp ......................................... 12 1.2. Quy trình hoạch định chiến lược kinh doanh ............................................... 13 1.2.1. Bước 1: Xác định sứ mạng và mục tiêu định hướng của doanh nghiệp.. 13 1.2.2. Bước 2: Phân tích môi trường ............................................................... 13 1.2.2.1. Phân tích môi trường bên ngoài ...................................................... 14 1.2.2.2. Phân tích môi trường bên trong ...................................................... 17 1.2.3. Bước 3: Xác định mục tiêu dài hạn và xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp .................................................................................................. 19 1.2.4. Bước 4: Xác định kế hoạch hành động và triển khai các giải pháp thực hiện chiến lược ............................................................................................... 19 1.2.5. Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh ............................................................ 19 1.3. Các phương pháp phân tích lựa chọn chiến lược ......................................... 20 1.3.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài - EFE ........................................ 20 1.3.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong(IFE) .......................................... 21 1.3.3. Ma trận SWOT ..................................................................................... 22 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 25 Trần Đăng Quý ii Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH .............................................................................................. 26 2.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Kinh doanh nước Nam Định ....................................................................................... 26 2.1.1. Sự hình thành và phát triển ................................................................... 26 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ........................................................................ 28 2.1.3. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 28 2.1.4. Nhân lực của Công ty ........................................................................... 33 2.2. Phân tích các yếu tố môi trường sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH MTV KDNS Nam Định ..................................................................................... 35 2.2.1. Phân tích môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến sản xuất của Công ty ......... 35 2.2.1.1. Phân tích các yếu tố kinh tế ............................................................ 35 2.2.1.2. Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố chính trị, pháp luật ............. 41 2.2.1.3. Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố xã hội ................................. 42 2.2.1.4. Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố công nghệ ................................ 43 2.2.1.5. Tổng hợp phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô .................. 44 2.2.2. Phân tích môi trường vi mô (môi trường ngành) ................................... 46 2.2.2.1. Khái quát về ngành nước Việt Nam ................................................ 46 2.2.2.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh ........................................................... 47 2.2.2.3. Phân tích áp lực của khách hàng ..................................................... 48 2.2.2.4. Phân tích áp lực của nhà cung cấp .................................................. 50 2.2.2.5. Phân tích áp lực của sản phẩm thay thế .......................................... 51 2.2.2.6. Phân tích đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ............................................... 51 2.2.2.7. Tổng hợp môi trường ngành của Công ty ....................................... 52 2.3. Phân tích nội bộ Công ty ............................................................................. 54 2.3.1. Nguồn nhân lực .................................................................................... 54 2.3.2. Quản lý chất lượng ............................................................................... 57 2.3.3. Nghiên cứu và phát triển ....................................................................... 59 2.3.4. Năng lực tài chính kế toán .................................................................... 60 Trần Đăng Quý iii Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2.3.5. Yếu tố sản xuất ..................................................................................... 63 2.3.6. Yếu tố Marketing .................................................................................. 67 2.3.7. Tổng hợp phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ Công ty .......... 68 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 70 CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CHO CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020 .......................... 71 3.1. Sứ mệnh và mục tiêu ................................................................................... 71 3.1.1. Định hướng phát triển chung của ngành nước Việt Nam ....................... 71 3.1.2. Tầm nhìn phát triển chung của ngành cấp nước Việt Nam .................... 71 3.1.3. Sứ mệnh, mục tiêu chiến lược của Công ty ........................................... 73 3.1.3.1. Sứ mệnh ......................................................................................... 73 3.1.3.2. Một số mục tiêu chiến lược cụ thể .................................................. 73 3.2. Phân tích lựa chọn chiến lược cho Công ty TNHH MTV KDNS Nam Định đến năm 2020 .................................................................................................... 75 3.2.1. Cơ sở lựa chọn chiến lược theo mô hình SWOT ................................... 75 3.2.2. Phân tích SWOT ................................................................................... 76 3.2.3. Lựa chọn phương án chiến lược cho Công ty đến 2020 ......................... 78 3.2.4. Giải pháp thực hiện chiến lược ............................................................. 79 3.2.4.1. Giải pháp về phát triển hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật .................. 79 3.2.4.2. Giải pháp giảm chi phí sản xuất bằng phương pháp quản lý khoa học hiện đại, áp dụng khoa học công nghệ giảm tỷ lệ thất thoát xuống mức thấp nhất ............................................................................................................. 81 3.2.4.3. Giải pháp nâng cao chất lượng nhân lực ......................................... 86 3.2.4.4. Giải pháp Marketing ...................................................................... 90 3.2.4.5. Giải pháp về tài chính..................................................................... 93 3.3. Kiến nghị .................................................................................................... 95 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 96 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 99 Trần Đăng Quý iv Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT KÝ HIỆU & CHỮ DIỄN GIẢI VIẾT TẮT UBND Uỷ ban nhân dân CBCNV Cán bộ công nhân viên TNHH Trách nhiệm hữu hạn MTV Một thành viên KDNS Kinh doanh nước sạch XN Xí nghiệp BHLĐ Bảo hiểm lao động SXKD Sản xuất kinh doanh PAC Hoá chất phèn nhôm DN Đường kính ống nước TSNH Tài sản ngắn hạn DTT Doanh thu thuần NNH Nợ ngắn hạn HTK Hàng tồn kho SWOT Ma trận SWOT: S: Strengths (Điểm mạnh), W: Weakenesses (Điểm yếu), O: Opportunities (Cơ hội), T: Threats (Nguy cơ) GDP Tổng sản phẩm quốc nội m3/ngđ m3/ngày.đêm Trần Đăng Quý v Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ BẢNG Bảng 1.1. Mô phỏng đánh giá các yếu tố bên ngoài ............................................... 21 Bảng 1.2. Mô phỏng bảng đánh giá các yếu tố bên trong ....................................... 22 Bảng 2.1. Chỉ số GDP của Việt Nam giai đoạn 2007 – 2011 ................................. 35 Bảng 2.2:Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam giai đoạn 2006-2011 ...... 36 Bảng 2.3. Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị của Việt Nam, giai đoạn 2006- 2011 ............................................................................ 40 Bảng 2.4. Bảng tổng hợp môi trường vĩ mô của Công ty ....................................... 45 Bảng 2.5. Sản lượng nước thương phẩm tiêu thụ các năm 2009-2011 .................... 48 Bảng 2.6. Dự báo quy mô dân số đến năm 2020 .................................................... 49 Bảng 2.7. Tỷ lệ tăng trưởng thị trường sử dụng nước sạch .................................... 49 Bảng 2.8. Tên nguyên vật liệu và các nhà cung cấp của Công ty ........................... 51 Bảng 2.9. Bảng tổng hợp môi trường ngành của Công ty ....................................... 52 Bảng 2.10. Những cơ hội và nguy cơ đối với Công ty ........................................... 53 Bảng 2.11: Hình thức và số lượng CBCNV được đào tạo ...................................... 54 Bảng 2.12: Tỷ lệ lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ............................... 55 Bảng 2.13: Số CBNV trên 1000 đấu nối. .............................................................. 57 Bảng 2.14: Kết quả kinh doanh của Công ty 2009-2011 ........................................ 60 Bảng 2.15: Các hệ số khả năng thanh toán và các chỉ số sinh lời ........................... 61 của Công ty giai đoạn 2009 - 2011 ........................................................................ 61 Bảng 2.16 : Tỷ số vận hành bình quân theo nhóm và của Công ty ......................... 63 Bảng 2.17. Giá thành sản xuất 1m3 nước ............................................................... 64 Bảng 2.18. Bảng giá nước theo quyết định 12/2012/QĐ-UBND ............................ 65 Bảng 2.19 : Số giờ cấp nước trong ngày : giờ cấp nước/ngày đêm ......................... 65 Bảng 2.20 : Số lần vỡ ống/km/năm ........................................................................ 66 3 3 Bảng 2.21 : Tiêu thụ điện năng cho 1 m nước sạch : Kw/1m nước sạch .............. 66 3 3 Bảng 2.22: Chi phí vận hành cho1m nước xuất xưởng ( VND/m ) ....................... 67 Bảng 2.23: Lượng nước tiêu thụ bình quân ( lít/người/ngày ) ................................ 68 Trần Đăng Quý vi Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Bảng 2.24: Bảng tổng hợp tình hình nội bộ của Công ty ........................................ 68 Bảng 2.25: Bảng tổng hợp những điểm mạnh và điểm yếu .................................... 69 Bảng 3.1 : Mục tiêu đến hết năm 2015................................................................... 74 Bảng 3.2 : Mục tiêu đến năm 2020 ........................................................................ 75 Bảng 3.3: Phân tích chiến lược theo ma trận SWOT .............................................. 76 Bảng 3.4. Ước tính nguồn kinh phí thực hiện giải pháp ......................................... 81 Bảng 3.5: Lượng nước thất thoát năm 2011 các đô thị Việt nam ( Nhóm B ) ........ 82 Bảng 3.6. Lượng nước thất thoát hàng năm của Công ty ........................................ 83 Bảng 3.7. Kết quả ước tính kinh phí thu về từ giảm tỷ lệ thất thoát ........................ 84 Bảng 3.8. Một số thiết bị phục vụ công tác chống thất thoát .................................. 85 Bảng 3.9: Hiện trạng và dự kiến kết quả thực hiện giảm thất thoát ........................ 86 Bảng 3.10: Dự báo nhu cầu sử dụng lao động của Công ty .................................... 89 Bảng 3.11. Dự kiến phát triển khách hàng của Công ty .......................................... 93 SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.2: Sơ đồ môi trường tác nghiệp trong ngành (Michael Porter) ................... 16 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ ma trận SWOT ........................................................................... 24 Sơ đồ 2.1. Bộ máy tổ chức Công ty TNHH MTV KDNS Nam Định ..................... 34 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ sản xuất và cung ứng nước sạch .................................................. 63 BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Biểu đồ cơ cấu nhân lực của Công ty năm 2011 ................................ 55 Biểu đồ 2.2: Biểu đồ doanh thu của Công ty giai đoạn 2009 – 2011 ...................... 60 Trần Đăng Quý vii Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nước đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống con người, quyết định sự tồn tại và phát triển của con người. Lịch sử hình thành và phát triển của các đô thị cổ đại bao giờ cũng gần nguồn nước. Mối tương quan giữa bệnh dịch bệnh và nguồn nước đã được biết từ xa xưa, đặc biệt là các dịch bệnh do nguồn nước lây truyền. Hiện nay, những bệnh dịch lây truyền qua đường nước đã trở thành mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia. Theo báo cáo của chương trình phát triển của Liên hợp quốc, tại Việt Nam 80% bệnh tật ở nông thôn là do ô nhiễm nguồn nước hoặc các bệnh truyền nhiễm do nguồn nước gây ra. Trên thế giới hiện nay, mỗi ngày có khoảng 400 trẻ em chết về các bệnh liên quan đến nguồn nước . Nhân kỷ niệm “Ngày nước thế giới 22/3” năm 2012, Liên Hợp quốc đã chọn chủ đề “ Nước và an ninh lương thực”, nhằm khuyến khích các Chính phủ, tổ chức, cộng đồng và các cá nhân trên thế giới chủ động tham gia, giải quyết các thách thức về quản lý tài nguyên nước, trong bối cảnh dân số và nhu cầu lương thực không ngừng gia tăng, trong khi các nguồn nước ngày càng khan hiếm. Việt Nam được xếp vào nhóm quốc gia có tài nguyên nước vào loại trung bình trên thế giới, nhưng lại ẩn chứa yếu tố không bền vững như: Phụ thuộc vào các nguồn nước quốc tế, phân bố không đồng đều giữa các vùng trong năm, gia tăng dân số, thiên tai, biến đổi khí hậu...trong khi đó việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước chưa hợp lý, thiếu bền vững và đang là một trong là một trong những nguyên nhân chính gây nên tình trạng suy thóai tài nguyên nước về số lượng và chất lượng. Phát biểu tại lễ mít tinh hưởng ứng “ Ngày nước thế giới” năm 2012 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Minh Quang cho rằng “ ... Việt Nam cần có giải pháp chiến lược mang tính tổng thể và không chỉ bó hẹp trong phạm vi ngành nước mà bắt buộc phải liên ngành nông nghiệp, đất đai, công nghiệp, năng lượng, môi trường, khoa học công nghệ, giáo dục đào tạo, thông tin truyền thông... Trần Đăng Quý 1 Lớp 11A QTKD2-NĐ Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Ngày nước thế giới 2012, Ngoại trưởng Harry Clinton đã nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc có sẵn nguồn nước : “ Kiếm được nước là điều thiếu yếu để nuôi sống gia đình, điều hành công nghiệp, để tạo công ăn việc làm, tạo ra năng lực giúp đất nước phát triển và là trọng tâm của vấn đề khi chúng ta nghĩ tới tình trạng biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng các thế hệ tương lai như thế nào.... Khi gần 2 triệu triệu người chết mỗi năm do những bệnh có thể phòng tránh do nước bẩn gây ra, nước sạch rất quan trọng nếu bàn đến chuyện hoàn thành các mục tiêu y tế thế giới. Điều hết sức đơn giản, như có nước sạch và các phương tiện vệ sinh, có thể cải thiện phẩm chất cuộc sống và giảm gánh nặng bệnh hoạn cho hàng tỷ người” Trên trái đất quỹ nước ngọt được dùng để xử lý thành nước sạch ngày một khan hiếm. Sự khan hiếm đó xảy ra là do dân số thế giới phát triển quá nhanh. Theo Quỹ các hoạt động về dân số (UNFPA): dân số thế giới năm 1985 là 4,642 tỷ, năm 2010 là 7 tỷ và dự kiến đến năm 2025 là 7,8 tỷ người và đạt 8,9 tỷ người vào năm 2050, do công nghiệp phát triển, do sự gây ô nhiễm nguồn nước và cuối cùng là do thất thoát và sử dụng nước lãng phí. Bởi vậy, bảo vệ, giữ gìn và khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước là một chiến lược đặt ra cho nhiều quốc gia trên thế giới. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định được thành lập từ năm 1924 (tiền thân là Nhà máy nước Nam Định) là đơn vị được UBND tỉnh Nam Định giao nhiệm vụ cung cấp nước sạch cho các đô thị trên địa bàn tỉnh. Để phù hợp với nền kinh tế thị trường và sự hội nhập của nền kinh tế thế giới đang ngày càng cao, tạo ra nhiều bước đột phá trong việc xây dựng, đổi mới, quản lý và kinh doanh; Từ năm 2008 đã chuyển sang hình thức Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định theo quyết định số 3088/QĐ – UBND ngày 13/12/2007 của UBND tỉnh Nam Định. Hoạt động trong nền kinh tế thị trường luôn đòi hỏi các doanh nghiệp phải có những chiến lược phù hợp để thích ứng và phát triển. Chính vì vậy mà “Chiến lược kinh doanh” luôn có tầm quan trọng và mang tính thời cuộc đối với bất kỳ doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nào. Tuy là một doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nước sạch từ nhiều năm, nhưng chủ yếu trong thời kỳ bao cấp của nhà nước nên khi bước vào thời kỳ hội Trần Đăng Quý 2 Lớp 11A QTKD2-NĐ
File đính kèm:
luan_van_hoach_dinh_chien_luoc_kinh_doanh_cho_cong_ty_tnhh_m.pdf
000000271342_tt_3805.pdf