Luận án Ảnh hưởng của kế hoạch thuế đến giá trị doanh nghiệp: Trường hợp các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết ở Việt Nam
Nghiên cứu của tác giả từ dữ liệu của 513 công ty niêm yết tại Việt Nam, có
chia nhóm theo doanh nghiệp có và không có sở hữu kiểm soát bởi nhà nước, giai
đoạn 2015-2019, cho thấy kế hoạch thuế tác động ngược chiều đến giá trị doanh
nghiệp. Ngoài ra, nghiên cứu chỉ ra sự ảnh hưởng thuận chiều của sở hữu nhà
nước đến mối quan hệ giữa kế hoạch thuế và giá trị doanh nghiệp trong nhóm
doanh nghiệp có sở hữu kiểm soát bởi nhà nước và ảnh hưởng ngược chiều trong
nhóm doanh nghiệp không có sở hữu kiểm soát bởi nhà nước và trong mẫu chung.
Do đó, luận án đề xuất doanh nghiệp cần đầu tư KHT đặc biệt là áp dụng khung lý
thuyết SAVANT, công khai thêm thông tin thuế và chú trong vai trò đầu tư của nhà
nước hơn là đại diện doanh nghiệp.
Từ khóa chính: Giá trị doanh nghiệp, kế hoạch thuế, sở hữu nhà nước
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ảnh hưởng của kế hoạch thuế đến giá trị doanh nghiệp: Trường hợp các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH VŨ THỊ ANH THƯ ẢNH HƯỞNG CỦA KẾ HOẠCH THUẾ ĐẾN GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH VŨ THỊ ANH THƯ ẢNH HƯỞNG CỦA KẾ HOẠCH THUẾ ĐẾN GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 9.34.02.01 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. ĐOÀN THANH HÀ TS. LÊ HOÀNG VINH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2021 I LỜI CAM ĐOAN Luận án “Ảnh hưởng của kế hoạch thuế đến giá trị doanh nghiệp: Trường hợp các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết ở Việt Nam” là công trình nghiên cứu riêng của nghiên cứu sinh, dưới sự hướng dẫn của 02 Người hướng dẫn khoa học. Kết quả nghiên cứu là trung thực. Dữ liệu có nguồn gốc tin vậy. Các tài liệu tham khảo được trích dẫn theo đúng quy định. TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2021 Người cam đoan NCS. Vũ Thị Anh Thư II LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi trân trọng biết ơn Quý Thầy/ Cô của trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý báu trong thời gian học tập. Ngoài ra, tôi trân trọng biết ơn Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đoàn Thanh Hà và TS. Lê Hoàng Vinh. Các Thầy đã luôn quan tâm động viên, chỉ dẫn nghiên cứu và hỗ trợ tôi hoàn thành luận án này. Luận án được hoàn thành trong điều kiện thuận lợi, dưới sự giúp đỡ của Khoa Sau Đại Học. Tôi trân trọng biết ơn TS. Lê Đình Hạc, ThS. Vũ Thị Thu Hà – Quản lý lớp NCS 22 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành tốt nhất luận án này. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn đến Cơ quan nơi tôi đang công tác, các đồng nghiệp, bạn bè và người thân đã luôn bên cạnh tiếp sức cho tôi hoàn thành luận án này. Xin trân trọng sự hỗ trợ và biết ơn Tất cả! TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2021 NCS. Vũ Thị Anh Thư III TÓM TẮT Nghiên cứu của tác giả từ dữ liệu của 513 công ty niêm yết tại Việt Nam, có chia nhóm theo doanh nghiệp có và không có sở hữu kiểm soát bởi nhà nước, giai đoạn 2015-2019, cho thấy kế hoạch thuế tác động ngược chiều đến giá trị doanh nghiệp. Ngoài ra, nghiên cứu chỉ ra sự ảnh hưởng thuận chiều của sở hữu nhà nước đến mối quan hệ giữa kế hoạch thuế và giá trị doanh nghiệp trong nhóm doanh nghiệp có sở hữu kiểm soát bởi nhà nước và ảnh hưởng ngược chiều trong nhóm doanh nghiệp không có sở hữu kiểm soát bởi nhà nước và trong mẫu chung. Do đó, luận án đề xuất doanh nghiệp cần đầu tư KHT đặc biệt là áp dụng khung lý thuyết SAVANT, công khai thêm thông tin thuế và chú trong vai trò đầu tư của nhà nước hơn là đại diện doanh nghiệp. Từ khóa chính: Giá trị doanh nghiệp, kế hoạch thuế, sở hữu nhà nước IV ABSTRACT My analysis of 513 Vietnamese non-financial listed firms, state-owned and nonstate-owned subsampling, 2015-2019, reveals a negative relationship between tax planning and firm value. Besides, this research shows the positive effect of state ownership on the relationship between tax planning and firm value in state-owned companies, but the negative effect in the others. Thus, this research suggests that the SAVANT framework should be applied, more tax information should be revealed and Viet Nam government should take the role of a financial investor rather than a manager. Keywords: Firm value; Tax planning; State ownership V DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ------------------ Từ viết tắt Từ viết đầy đủ Tiếng Anh Tiếng Việt A Anticipation Dự báo BTD Book tax difference Chênh lệch thu nhập Cash ETR Cash effective tax rate Thuế suất hiệu dụng bằng tiền Current ETR Current effective tax rate Thuế suất hiệu dụng hiện hành DN Doanh nghiệp FEM Fixed Effect Model Mô hình hồi quy các ảnh hưởng cố định FV Firm value Giá trị doanh nghiệp GAAP ETR Generally Accepted Accounting Principles effective tax rate Thuế suất hiệu dụng kế toán GLS Generalized Least Square Phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát HOSE Ho Chi Minh Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh HNX Ha Noi Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội N Negociation Dự báo Pooled OLS Pooled ordinary least squares Mô hình hồi quy gộp REM Random Effect Model Mô hình hồi quy ảnh hưởng ngẫu nhiên R2 R-Squared R bình phương VI DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT (Tiếp theo) ------------------ Từ viết tắt Từ viết đầy đủ Tiếng Anh Tiếng Việt S Strategy Chiến lược T Transforming Chuyển đôi TP Tax planning Kế hoạch thuế TS Tax saving Tiết kiệm thuế TRR Tax retention rate Tỷ lệ thuế giữ lại V Value-adding Giá trị tăng thêm VIF Variance-inflating factor Hệ số phóng đại phương sai VII DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC BIẾN ------------------ Ký hiệu biến Tên biến Tiếng Anh Tiếng Việt CAPINT Capital intensive Mức đầu tư vốn FV Firm value Giá trị doanh nghiệp LEV Leverage Đòn bẩy tài chính SIZE Firm size Quy mô doanh nghiệp SOWN State ownership Sở hữu nhà nước TP Tax planning Kế hoạch thuế MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................I LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... II TÓM TẮT ........................................................................................................... III DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. V DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC BIẾN ................................................................ VII MỤC LỤC ....................................................................................................... VIII DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... XI DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... XII Chương 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1 1.1. LÝ DO LỰA CHỌN NGHIÊN CỨU ............................................................ 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu tổng quát ....................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2 1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .............................................................................. 3 1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................... 3 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 3 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3 1.5. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................... 4 1.5.1. Dữ liệu .......................................................................................................... 4 1.5.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 4 1.6. Ý NGHĨA KHOA HỌC, ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ........................... 5 1.7. KẾT CẤU TỔNG QUÁT CỦA ĐỀ TÀI ........................................................ 9 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 11 Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .... 12 2.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH THUẾ, SỞ HỮU NHÀ NƯỚC VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP ........................................................................................ 12 VIII 2.1.1. Kế hoạch thuế ............................................................................................ 12 2.1.2. Sở hữu nhà nước ........................................................................................ 28 2.1.3. Giá trị doanh nghiệp ................................................................................. 30 2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA KẾ HOẠCH THUẾ ĐẾN GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP VÀ VAI TRÒ ĐIỀU TIẾT CỦA SỞ HỮU NHÀ NƯỚC .................................................................................................................. 32 2.2.1. Lý thuyết đại diện ...................................................................................... 33 2.2.2 Lý thuyết nhà quản lý ................................................................................. 37 2.2.3 Lý thuyết về bàn tay hỗ trợ và lý thuyết bàn tay can thiệp có động cơ ...... 38 2.2.4. Lý thuyết chi phí chính trị và lý thuyết quyền lực chính trị ...................... 39 2.2.5. Thảo luận lý thuyết giải thích ảnh hưởng của kế hoạch thuế đến giá trị doanh nghiệp và vai trò điều tiết của sở hữu nhà nước .............................. 41 2.3. CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM CÓ LIÊN QUAN .......................... 46 2.3.1. Các nghiên cứu thực nghiệm về ảnh hưởng của kế hoạch thuế đến giá trị doanh nghiệp .............................................................................................. 47 2.3.2. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của kế hoạch thuế đến giá trị doanh nghiệp khi có biến điều tiết .................................................................................... 58 2.3.3. Xác định khoảng trống nghiên cứu ............................................................ 69 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 71 Chương 3: MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 72 3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ....................................................................... 72 3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................................... 74 3.2.1. Khái quát mô hình nghiên cứu ................................................................... 74 3.2.2. Giải thích biến và giả thuyết nghiên cứu ................................................... 76 3.3. MẪU VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................... 88 3.3.1. Mẫu nghiên cứu ......................................................................................... 88 3.3.2. Dữ liệu nghiên cứu ..................................................................................... 89 3.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................ 89 3.4.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ............................................................ 89 IX 3.4.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ......................................................... 90 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ...................................................................................... ... 0.98052 0.3843 0.9573 0.0037 6.5798 0.2284 475 VGP 2019 0.97640 0.3843 0.9483 0.0039 6.5623 0.2076 476 VGS 2015 0.79327 0.0000 0.5132 0.2232 6.0991 0.1604 476 VGS 2016 0.81639 0.0000 0.6161 0.1152 6.1152 0.1635 476 VGS 2017 0.83542 0.0000 0.6593 0.0753 6.2108 0.1447 476 VGS 2018 0.77314 0.0000 0.5587 0.0786 6.1971 0.1563 476 VGS 2019 0.79987 0.0000 0.6059 0.0990 6.2012 0.1716 477 VHC 2015 1.25003 0.0000 0.5205 0.2450 6.6459 0.1703 477 VHC 2016 1.17650 0.0000 0.4623 0.2973 6.6438 0.1591 477 VHC 2017 1.04682 0.0000 0.4164 0.3105 6.6764 0.1635 477 VHC 2018 0.86719 0.0000 0.3625 0.2218 6.7536 0.1455 477 VHC 2019 1.21639 0.0000 0.2624 0.2275 6.8099 0.0995 478 VHL 2015 0.97765 0.5048 0.5561 0.4908 5.9859 0.2211 478 VHL 2016 0.92432 0.5048 0.5667 0.4901 6.0573 0.1992 478 VHL 2017 1.08042 0.5048 0.5153 0.4938 6.0892 0.1708 478 VHL 2018 1.02681 0.5048 0.4724 0.4940 6.0909 0.1993 478 VHL 2019 1.00076 0.0000 0.4629 0.4664 6.1016 0.1985 479 VID 2015 0.69633 0.0000 0.3320 0.0176 5.6192 0.1995 479 VID 2016 0.59539 0.0000 0.2767 0.0872 5.6727 0.1852 479 VID 2017 0.55537 0.0000 0.3135 0.0760 5.7648 0.1936 479 VID 2018 0.63279 0.0000 0.4216 0.0769 5.8736 0.2627 479 VID 2019 0.66496 0.0000 0.4708 0.0792 5.9395 0.3952 480 VIE 2015 0.84506 0.4900 0.5014 0.2238 4.4862 0.0000 480 VIE 2016 1.00675 0.4900 0.5108 0.2630 4.3703 0.0000 480 VIE 2017 1.07620 0.4900 0.5215 0.1727 4.2597 0.0000 480 VIE 2018 1.06486 0.4900 0.4806 0.1686 4.2236 0.0000 480 VIE 2019 1.04730 0.4900 0.5577 0.1344 4.2523 0.3231 481 VIP 2015 0.52049 0.5100 0.3093 0.5353 6.2200 0.2319 481 VIP 2016 0.54977 0.5641 0.3489 0.6712 6.2076 0.2066 481 VIP 2017 0.51968 0.5641 0.3037 0.6111 6.2169 0.2092 481 VIP 2018 0.49572 0.5641 0.2735 0.5214 6.1947 0.2411 481 VIP 2019 0.48354 0.4975 0.2448 0.4348 6.1732 0.2347 482 VIS 2015 1.21800 0.5304 0.6550 0.3460 6.3029 0.0000 STT MÃ CT NĂM FV SOWN LEV CAPINT SIZE TP 482 VIS 2016 1.11404 0.0000 0.7499 0.1842 6.3475 0.0301 482 VIS 2017 1.13028 0.0000 0.6365 0.1391 6.4544 0.2130 482 VIS 2018 1.28292 0.0000 0.7327 0.1278 6.4529 0.0000 482 VIS 2019 1.37786 0.0000 0.8074 0.1157 6.4210 0.0000 483 VIT 2015 1.02819 0.5100 0.7155 0.3916 5.7763 0.2231 483 VIT 2016 0.98330 0.5100 0.7069 0.5331 5.8608 0.2004 483 VIT 2017 1.03026 0.5100 0.7778 0.5581 5.9702 0.2696 483 VIT 2018 1.01715 0.5100 0.7450 0.5476 6.0241 0.2022 483 VIT 2019 0.98106 0.5100 0.7016 0.5324 6.0018 0.1839 484 VJC 2015 2.19167 0.0000 0.8217 0.0024 6.9939 0.0018 484 VJC 2016 2.46570 0.0000 0.7640 0.0522 7.2056 0.0766 484 VJC 2017 2.28778 0.0000 0.6654 0.0483 7.4126 0.0432 484 VJC 2018 2.21642 0.0000 0.6450 0.0688 7.5495 0.1051 484 VJC 2019 1.97295 0.0000 0.6783 0.0272 7.6376 0.1580 485 VKC 2015 0.76764 0.0000 0.7044 0.1869 5.7472 0.2292 485 VKC 2016 0.68703 0.0000 0.6042 0.2008 5.7965 0.2279 485 VKC 2017 0.71920 0.0000 0.6341 0.2726 5.8243 0.2881 485 VKC 2018 0.72500 0.0000 0.6377 0.2174 5.8129 0.5558 485 VKC 2019 0.67878 0.0000 0.5814 0.1960 5.7841 0.3027 486 VLA 2015 0.91293 0.0000 0.0689 0.0000 4.2200 0.0305 486 VLA 2016 0.91823 0.0000 0.0962 0.0000 4.2268 0.0322 486 VLA 2017 0.88740 0.0000 0.0961 0.0000 4.2408 0.1040 486 VLA 2018 0.84039 0.0000 0.0788 0.0000 4.2574 0.0883 486 VLA 2019 0.83196 0.1000 0.0604 0.0544 4.2628 0.2011 487 VMC 2015 0.87883 0.3341 0.8047 0.0740 6.0744 0.2612 487 VMC 2016 0.93311 0.3341 0.8901 0.0637 6.2552 0.2183 487 VMC 2017 0.82038 0.3341 0.7724 0.0803 6.3346 0.2001 487 VMC 2018 0.85776 0.3341 0.7349 0.1259 6.2600 0.2036 487 VMC 2019 0.86816 0.5141 0.7197 0.1232 6.1636 0.3319 488 VMD 2015 0.99790 0.1872 0.9706 0.0049 6.7843 0.4401 488 VMD 2016 0.99700 0.1872 0.9651 0.0080 6.8465 0.4263 488 VMD 2017 0.99747 0.1447 0.9640 0.0059 6.9338 0.3052 488 VMD 2018 0.99755 0.1023 0.9650 0.0109 6.9830 0.2930 488 VMD 2019 0.99760 0.1023 0.9624 0.0147 6.9725 0.3609 489 VMS 2015 0.59356 0.0000 0.3443 0.1339 5.3996 0.2067 489 VMS 2016 0.62450 0.5100 0.3644 0.1168 5.3936 0.2914 489 VMS 2017 0.66663 0.5100 0.4128 0.1465 5.3895 0.1250 489 VMS 2018 0.65884 0.5100 0.4046 0.1478 5.3945 0.1577 489 VMS 2019 0.67014 0.5100 0.4251 0.1256 5.4022 0.1857 490 VNC 2015 1.61227 0.3000 0.3657 0.4124 5.4178 0.2655 490 VNC 2016 1.56342 0.3000 0.3726 0.4300 5.4540 0.2112 490 VNC 2017 1.48334 0.3000 0.3824 0.3774 5.4812 0.2378 490 VNC 2018 1.42271 0.3000 0.3632 0.2980 5.5064 0.2173 STT MÃ CT NĂM FV SOWN LEV CAPINT SIZE TP 490 VNC 2019 1.34832 0.3000 0.3646 0.3499 5.5310 0.2017 491 VNE 2015 0.68221 0.0000 0.4677 0.0965 6.2419 0.1738 491 VNE 2016 0.64968 0.0000 0.3616 0.1119 6.2311 0.4630 491 VNE 2017 0.68204 0.0000 0.3989 0.1054 6.1890 0.3261 491 VNE 2018 0.64669 0.0000 0.3535 0.0592 6.1852 0.0981 491 VNE 2019 0.62343 0.0000 0.3151 0.0631 6.1668 0.4339 492 VNF 2015 0.93152 0.0000 0.5554 0.0092 5.6846 0.1533 492 VNF 2016 0.88250 0.0000 0.5425 0.0087 5.6909 0.1651 492 VNF 2017 0.88452 0.0000 0.6464 0.0059 5.7964 0.1793 492 VNF 2018 0.89590 0.0000 0.5433 0.0049 5.8695 0.1458 492 VNF 2019 0.86923 0.0000 0.5025 0.0037 5.8637 0.1689 493 VNG 2015 1.01014 0.0000 0.5585 0.4368 5.4676 0.2817 493 VNG 2016 0.99514 0.0000 0.5690 0.4835 5.6071 0.3868 493 VNG 2017 1.02025 0.0000 0.3811 0.4922 6.0049 0.3928 493 VNG 2018 1.05444 0.0000 0.4367 0.5079 6.2375 0.2392 493 VNG 2019 1.09710 0.0000 0.5082 0.5686 6.3008 0.3041 494 VNL 2015 0.80318 0.0000 0.4393 0.0309 5.5098 0.1734 494 VNL 2016 0.79882 0.0000 0.4301 0.0357 5.5272 0.1755 494 VNL 2017 0.77125 0.0000 0.4095 0.0294 5.5284 0.1972 494 VNL 2018 0.75240 0.0000 0.4042 0.0947 5.5409 0.1926 494 VNL 2019 0.73910 0.0000 0.3771 0.1396 5.5408 0.1509 495 VNM 2015 5.33338 0.4505 0.2385 0.2989 7.4253 0.1706 495 VNM 2016 5.99797 0.4473 0.2373 0.2832 7.4538 0.1667 495 VNM 2017 5.19318 0.3933 0.3114 0.3060 7.5055 0.1595 495 VNM 2018 5.73181 0.3600 0.2969 0.3577 7.5565 0.1532 495 VNM 2019 4.87808 0.3600 0.3349 0.3332 7.6131 0.1752 496 VNS 2015 0.74019 0.0791 0.4841 0.8100 6.4165 0.2306 496 VNS 2016 0.73479 0.0000 0.5109 0.8660 6.4746 0.2121 496 VNS 2017 0.67012 0.0000 0.4171 0.8621 6.4771 0.2183 496 VNS 2018 0.65162 0.0000 0.3897 0.8589 6.4422 0.2278 496 VNS 2019 0.62631 0.0000 0.3553 0.7428 6.4273 0.2184 497 VNT 2015 1.84701 0.1045 0.6303 0.1478 5.5009 0.2111 497 VNT 2016 1.62345 0.1038 0.7274 0.1267 5.6276 0.1912 497 VNT 2017 1.40261 0.1038 0.7878 0.0804 5.7784 0.2085 497 VNT 2018 1.67586 0.1038 0.6138 0.0880 5.8082 0.1888 497 VNT 2019 1.71498 0.0753 0.6211 0.0814 5.7524 0.6132 498 VOS 2015 0.82748 0.5100 0.7825 0.7907 6.6871 0.0000 498 VOS 2016 0.90087 0.5100 0.8517 0.7760 6.6473 0.0000 498 VOS 2017 0.88878 0.5100 0.8348 0.7368 6.6076 0.5287 498 VOS 2018 0.87769 0.5100 0.8205 0.6677 6.5746 0.6660 498 VOS 2019 0.84008 0.5100 0.7732 0.6747 6.5293 0.0075 499 VPD 2015 1.12754 0.0000 0.6166 0.9404 6.4768 0.0398 499 VPD 2016 1.14755 0.3664 0.5903 0.9422 6.4457 0.0243 STT MÃ CT NĂM FV SOWN LEV CAPINT SIZE TP 499 VPD 2017 1.11418 0.3664 0.5437 0.8989 6.4269 0.1372 499 VPD 2018 1.12198 0.3664 0.4894 0.9169 6.4081 0.1214 499 VPD 2019 1.14136 0.3524 0.4534 0.9375 6.3761 0.1341 500 VPS 2015 0.70201 0.0000 0.4011 0.0694 5.7245 0.1879 500 VPS 2016 0.79910 0.5100 0.3814 0.0795 5.7480 0.1819 500 VPS 2017 0.82142 0.5100 0.4372 0.0932 5.7684 0.2047 500 VPS 2018 0.81316 0.5100 0.3977 0.0879 5.7695 0.2326 500 VPS 2019 0.81150 0.5100 0.3799 0.0751 5.7440 0.2944 501 VSA 2015 0.73457 0.0000 0.4498 0.1313 5.7998 0.1781 501 VSA 2016 0.71468 0.5100 0.4324 0.2242 5.7898 0.1608 501 VSA 2017 0.72068 0.5100 0.4229 0.1183 5.8009 0.1366 501 VSA 2018 0.78523 0.5100 0.4490 0.1194 5.8043 0.1589 501 VSA 2019 0.75798 0.4636 0.3745 0.1443 5.7709 0.1394 502 VSC 2015 0.88257 0.0000 0.3565 0.4311 6.2694 0.2006 502 VSC 2016 0.90469 0.0000 0.3679 0.5068 6.3637 0.1582 502 VSC 2017 0.88146 0.0000 0.3104 0.4848 6.3871 0.1161 502 VSC 2018 0.78751 0.0000 0.2188 0.4778 6.3952 0.0874 502 VSC 2019 0.78571 0.0000 0.1350 0.4523 6.3876 0.1648 503 VSH 2015 1.16606 0.5455 0.4472 0.1611 6.6379 0.1110 503 VSH 2016 1.13047 0.5455 0.5364 0.1248 6.7466 0.0809 503 VSH 2017 1.10738 0.0000 0.5698 0.1055 6.8083 0.1154 503 VSH 2018 1.07980 0.0000 0.6238 0.0811 6.8667 0.1060 503 VSH 2019 1.05312 0.3055 0.6520 0.0624 6.9297 0.1071 504 VSI 2015 1.30139 0.6000 0.5337 0.0318 5.7635 0.4827 504 VSI 2016 1.27221 0.6000 0.4832 0.0326 5.6088 0.0004 504 VSI 2017 1.16023 0.6000 0.6106 0.1923 5.6884 0.0726 504 VSI 2018 1.15349 0.6000 0.7034 0.2638 5.8054 0.2639 504 VSI 2019 1.15852 0.6000 0.6913 0.2778 5.8386 0.2406 505 VTB 2015 0.74550 0.2900 0.3979 0.1558 5.4947 0.1776 505 VTB 2016 0.88327 0.5554 0.7287 0.0647 5.7567 0.1688 505 VTB 2017 0.88751 0.5554 0.7147 0.0670 5.8745 0.2072 505 VTB 2018 0.81342 0.5554 0.5518 0.0920 5.7688 0.2105 505 VTB 2019 0.75026 0.5554 0.3822 0.1177 5.6016 0.2362 506 VTC 2015 0.70452 0.4667 0.3871 0.2143 5.1226 0.1413 506 VTC 2016 0.77095 0.4667 0.5656 0.1254 5.2139 0.1489 506 VTC 2017 0.88591 0.4667 0.7916 0.0547 5.4992 0.1893 506 VTC 2018 0.88909 0.4667 0.8030 0.0467 5.6563 0.3182 506 VTC 2019 0.89689 0.4667 0.8208 0.0432 5.7032 0.2250 507 VTH 2015 0.62735 0.0000 0.2095 0.2379 5.0191 0.0778 507 VTH 2016 0.64600 0.0000 0.1847 0.2270 5.0347 0.1549 507 VTH 2017 0.65718 0.0000 0.2271 0.2314 5.0282 0.2062 507 VTH 2018 0.74084 0.0000 0.2893 0.2637 5.0327 0.0000 507 VTH 2019 0.74400 0.0000 0.3568 0.2360 5.0567 0.0009 STT MÃ CT NĂM FV SOWN LEV CAPINT SIZE TP 508 VTJ 2015 0.59610 0.1320 0.1988 0.0175 5.1259 0.2603 508 VTJ 2016 0.61187 0.0000 0.2738 0.0086 5.2186 0.3736 508 VTJ 2017 0.54262 0.0000 0.0923 0.0147 5.1944 0.0000 508 VTJ 2018 0.59528 0.0000 0.0464 0.0146 5.0868 0.0000 508 VTJ 2019 0.52971 0.0000 0.0202 0.0073 5.0582 0.0000 509 VTO 2015 0.76400 0.5192 0.4505 0.8781 6.3086 0.2427 509 VTO 2016 0.76123 0.5192 0.4651 0.8999 6.3052 0.2479 509 VTO 2017 0.73327 0.5192 0.4173 0.8807 6.3036 0.2152 509 VTO 2018 0.71266 0.5192 0.3791 0.7553 6.2776 0.2311 509 VTO 2019 0.72450 0.5192 0.4132 0.6918 6.2810 0.2211 510 VTS 2015 1.19888 0.2493 0.2123 0.3367 4.7945 0.0000 510 VTS 2016 1.19127 0.2493 0.1787 0.2992 4.7562 0.2615 510 VTS 2017 1.14374 0.2493 0.1867 0.2294 4.7629 0.2205 510 VTS 2018 1.15937 0.2493 0.1359 0.2335 4.7607 0.0000 510 VTS 2019 1.25236 0.2493 0.1652 0.2223 4.7329 0.0000 511 VTV 2015 0.84224 0.6295 0.6774 0.0016 6.0962 0.2211 511 VTV 2016 0.86677 0.4197 0.7379 0.0020 6.1663 0.2001 511 VTV 2017 0.83719 0.4197 0.7096 0.0171 6.2188 0.2001 511 VTV 2018 0.84150 0.4197 0.6933 0.0201 6.1896 0.3895 511 VTV 2019 0.82115 0.6295 0.6340 0.0241 6.1080 0.2122 512 VXB 2015 0.78222 0.4976 0.6329 0.0892 5.2442 0.2243 512 VXB 2016 0.80100 0.4976 0.6652 0.0823 5.2673 0.2011 512 VXB 2017 0.80259 0.4976 0.6621 0.0843 5.2801 0.2002 512 VXB 2018 0.83135 0.4976 0.7036 0.0741 5.2938 0.2185 512 VXB 2019 0.87496 0.4976 0.7198 0.0769 5.2738 0.0000 513 WCS 2015 2.36372 0.5100 0.2061 0.0960 5.2476 0.2188 513 WCS 2016 1.95899 0.5100 0.1660 0.0698 5.3326 0.2029 513 WCS 2017 1.63723 0.5100 0.1502 0.0552 5.4135 0.2034 513 WCS 2018 1.39892 0.5100 0.1161 0.0631 5.4855 0.2016 513 WCS 2019 1.59866 0.5100 0.1320 0.0742 5.4883 0.2017
File đính kèm:
- luan_an_anh_huong_cua_ke_hoach_thue_den_gia_tri_doanh_nghiep.pdf
- DIEM MOI LUAN AN_VU THI ANH THU.pdf
- NEW_VU THI ANH THU.pdf
- SUMMARY_TP FV_VU THI ANH THU.pdf
- TOM TAT LUAN AN_KHT GTD_VU THI ANH THU.pdf