Luận án Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của lao động quản lý tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực bắc Trung Bộ

Là một nội dung cơ bản của hoạt động quản trị nhân sự, tạo động lực đóng

vai trò quan trọng trong việc nâng cao kết quả, hiệu suất làm việc của tổ chức. Động

lực vừa là mục tiêu vừa là phương tiện giúp nhà quản lý và nhân viên hoàn thành

các công việc một cách hiệu quả nhất.

Lao động quản lý là những người đứng đầu tổ chức, họ có trách nhiệm đưa

ra các quyết định và dẫn dắt tổ chức. Hiệu quả hoạt động của họ chi phối tới hiệu

quả chung của toàn doanh nghiệp. Động lực của nhà quản lý cùng với công việc và

môi trường hoạt động của tổ chức nơi họ làm việc. Do vậy, tạo động lực cho lao

động quản lý cũng chính là quá trình xây dựng nền tảng vững chắc cho công tác tạo

động lực nói chung trong toàn bộ doanh nghiệp.

Luận án nghiên cứu tác động của các nhân tố tới động lực làm việc của các

nhà quản lý cấp trung. Đây là cấp quản lý trung gian giữa quản trị cấp cao (Chủ tịch

hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc ) và nhà quản trị cấp cơ sở, nhân

viên trong doanh nghiệp. Hiệu suất của họ tác động sâu sắc đến hoạt động và phát

triển doanh nghiệp.

Nhà quản lý cấp trung chịu trách nhiệm lên kế hoạch, triển khai công việc

của từng bộ phận mình phụ trách, quản lý nhân viên dưới quyền của mình dựa trên

những định hướng, quan điểm của nhà quản lý cấp trên và tiêu chuẩn đã xây dựng.

Họ đóng vai trò trung gian, truyền đạt thông tin về mục tiêu, sứ mệnh, chiến lược,

kế hoạch trong kinh doanh và các chủ trương của quản lý cấp cao đến các cán bộ

trong đơn vị; Tổ chức thực hiện các công việc thích hợp với chính sách của công ty

và mục tiêu của ban lãnh đạo; Mô tả và thảo luận các thông tin và chính sách từ ban

lãnh đạo tới các quản lý cấp thấp; Quan trọng nhất, truyền cảm hứng và hướng dẫn

cho các nhà quản trị cấp thấp để giúp họ nâng cao hiệu suất và hoàn thành các mục

tiêu kinh doanh; Quản lý cấp trung cũng có thể giao tiếp với cấp trên bằng cách đưa

ra những ý kiến và đề xuất với ban lãnh đạo. Vì các nhà quản lý cấp trung tham gia

nhiều hơn vào những công việc hằng ngày của công ty, họ có thể cung cấp những

thông tin giá trị cho các quản lý cấp cao, giúp họ nâng cao khả năng làm việc, quản

lý nhân viên và tổ chức.

pdf 164 trang kiennguyen 20/08/2022 4580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của lao động quản lý tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực bắc Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của lao động quản lý tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực bắc Trung Bộ

Luận án Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của lao động quản lý tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực bắc Trung Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
TRẦN QUANG BÁCH 
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC 
LÀM VIỆC CỦA LAO ĐỘNG QUẢN LÝ 
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 
Ở KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Hà Nội - 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
TRẦN QUANG BÁCH 
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC 
LÀM VIỆC CỦA LAO ĐỘNG QUẢN LÝ 
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 
Ở KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH (KHOA QTKD) 
MÃ SỐ: 9340101_QTK 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
 Người hướng dẫn khoa học: 
PGS.TS. NGÔ KIM THANH 
Hà Nội - 2022
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng 
tôi. Các thông tin và số liệu được phân tích và sử dụng trong luận án là trung thực, 
có nguồn gốc rõ ràng và được công bố theo đúng quy định. 
Một số kết luận trong luận án được kế thừa từ các nghiên cứu trước đó, một 
số là phát hiện mới của riêng tác giả trên cơ sở nghiên cứu, phân tích một cách 
trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn Việt Nam. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. 
Tác giả luận án 
Trần Quang Bách 
ii 
MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vi 
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... viii 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ...................... 9 
CÓ LIÊN QUAN VÀ KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU .................................. 9 
1.1. Tổng quan các nghiên cứu về tạo động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung... 9 
1.1.1. Các nhân tố tác động đến tạo động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung ..... 9 
1.1.2. Mối quan hệ giữa đặc điểm công việc và động lực làm việc của nhà 
quản lý cấp trung .............................................................................................. 13 
1.1.3. Mối quan hệ giữa năng lực cảm xúc và động lực làm việc của nhà quản 
lý cấp trung ....................................................................................................... 15 
1.2. Khoảng trống và đề xuất nghiên cứu ............................................................. 20 
1.2.1. Khoảng trống nghiên cứu ....................................................................... 20 
1.2.2. Đề xuất nghiên cứu ................................................................................. 21 
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 23 
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 24 
2.1. Nhà quản lý cấp trung và tạo động lực cho nhà quản lý cấp trung ............ 24 
2.1.1. Nhà quản lý cấp trung và vai trò của nhà quản lý cấp trung .................. 24 
2.1.2. Động lực và tạo động lực cho nhà quản lý cấp trung ............................. 26 
2.1.3. Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung30 
2.2. Một số lý thuyết cơ bản đƣợc áp dụng trong việc xây dựng mô hình ........ 35 
2.2.1. Lý thuyết đặc điểm công việc của Hackman và Oldham (1980) ........... 35 
2.2.2. Lý thuyết về thang đo EI của Mayer và Salovey (1997) ........................ 36 
2.3. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu .................................................................. 37 
2.3.1. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................ 37 
iii 
2.3.2. Mô hình nghiên cứu................................................................................ 43 
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 45 
CHƢƠNG 3 BỐI CẢNH VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 46 
3.1. Nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc 
Trung Bộ .................................................................................................................. 46 
3.1.1. Khái quát chung về doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc Trung Bộ ..... 46 
3.1.2. Đặc điểm nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu 
vực Bắc Trung Bộ ............................................................................................ 52 
3.2. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 56 
3.3. Các biến và thang đo ........................................................................................ 58 
3.3.1. Biến phụ thuộc ........................................................................................ 58 
3.3.2. Biến độc lập ............................................................................................ 60 
3.4. Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 67 
3.4.1. Mục tiêu .................................................................................................. 67 
3.4.2. Đối tượng phỏng vấn .............................................................................. 67 
3.4.3. Quá trình phỏng vấn ............................................................................... 69 
3.4.4. Kết quả phỏng vấn .................................................................................. 69 
3.5. Thiết kế bảng hỏi .............................................................................................. 71 
3.6. Nghiên cứu định lƣợng .................................................................................... 71 
3.6.1. Mục tiêu .................................................................................................. 71 
3.6.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ...................................................................... 72 
3.6.3. Phương pháp xử lý dữ liệu ..................................................................... 73 
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 76 
CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 77 
4.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo .................................................................... 77 
4.1.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với biến đặc điểm công việc ....... 77 
4.1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với nhóm biến năng lực lực cảm xúc ... 78 
4.1.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với biến động lực làm việc của nhà 
quản lý cấp trung .............................................................................................. 82 
iv 
4.2. Kiểm định giá trị của thang đo bằng EFA ..................................................... 83 
4.2.1. Kiểm định EFA đối với các biến độc lập ............................................... 83 
4.2.2. Kiểm định EFA đối với biến phụ thuộc (Động lực làm việc của nhà 
quản lý cấp trung) ............................................................................................. 85 
4.3. Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson ............................................................ 85 
4.4. Phân tích mô hình hồi quy .............................................................................. 86 
4.5. Kiểm định sự khác biệt .................................................................................... 87 
4.5.1. Kiểm định sự khác biệt về năng lực cảm xúc của nhà quản lý cấp trung 
theo giới tính ..................................................................................................... 87 
4.5.2. Kiểm định sự khác biệt về năng lực cảm xúc của nhà quản lý cấp trung 
theo nhóm tuổi .................................................................................................. 88 
4.5.3. Kiểm định sự khác biệt về năng lực làm xúc của nhà quản lý cấp trung 
theo thâm niên công tác .................................................................................... 89 
4.6. Phân tích thống kê mô tả ................................................................................. 90 
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .......................................................................................... 92 
CHƢƠNG 5 THẢO LUẬN VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT .......................................... 93 
5.1. Tóm lƣợc kết quả nghiên cứu ......................................................................... 93 
5.2. Thảo luận về các kết quả nghiên cứu ............................................................. 93 
5.3. Một số đề xuất ................................................................................................... 96 
5.3.1. Với đặc điểm công việc của nhà quản lý cấp trung ................................ 96 
5.3.2. Với năng lực cảm xúc của nhà quản lý cấp trung ................................ 108 
5.4. Hạn chế của nghiên cứu ................................................................................. 114 
5.5. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo .......................................................................... 114 
TÓM TẮT CHƢƠNG 5 ........................................................................................ 115 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 116 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
v 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DN Doanh nghiệp 
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa 
EI Năng lực cảm xúc 
NĐ Nghị định 
CP Chính phủ 
BTB Bắc Trung Bộ 
CNH Công nghiệp hoá 
HĐH Hiện đại hoá 
vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Tổng hợp các nghiên cứu về các nhân tố tác động đến động lực của nhà 
quản lý cấp trung ..................................................................................... 18 
Bảng 3.1. Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa phân theo quy mô lao động ở khu vực 
Bắc Trung Bộ ........................................................................................... 47 
Bảng 3.2. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc 
Trung Bộ .................................................................................................. 48 
Bảng 3.3. Cơ cấu theo trình độ chuyên môn của nhà quản lý cấp trung tại các 
DNNVV ở khu vực Bắc miền Trung ....................................................... 53 
Bảng 3.4. Thang đo biến Động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung .................. 60 
Bảng 3.5. Thang đo các biến độc lập sử dụng trong mô hình ................................... 63 
Bảng 3.6. Đặc điểm mẫu trong nghiên cứu định tính ............................................... 68 
Bảng 3.7. Tổng hợp kết  ...  .846 .915 
DL6 17.86 14.244 .850 .914 
2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA 
2.2.1. Đối với các biến độc lập 
* Lần 1 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.908 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
16418.60
9 
df 1711 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulative 
% 
1 14.227 24.113 24.113 14.227 24.113 24.113 5.627 9.537 9.537 
2 5.877 9.961 34.074 5.877 9.961 34.074 5.548 9.403 18.940 
3 4.129 6.998 41.072 4.129 6.998 41.072 4.396 7.451 26.391 
4 2.723 4.616 45.688 2.723 4.616 45.688 4.227 7.165 33.556 
5 2.577 4.369 50.056 2.577 4.369 50.056 4.136 7.010 40.566 
6 1.940 3.289 53.345 1.940 3.289 53.345 3.830 6.491 47.057 
7 1.809 3.067 56.411 1.809 3.067 56.411 3.250 5.508 52.565 
8 1.579 2.677 59.088 1.579 2.677 59.088 2.489 4.219 56.784 
9 1.439 2.439 61.527 1.439 2.439 61.527 2.369 4.015 60.799 
10 1.057 1.792 63.319 1.057 1.792 63.319 1.487 2.520 63.319 
11 .911 1.543 64.863 
12 .869 1.474 66.336 
13 .822 1.393 67.729 
14 .801 1.358 69.087 
15 .768 1.302 70.389 
16 .750 1.271 71.660 
17 .715 1.212 72.873 
18 .699 1.184 74.057 
19 .678 1.150 75.207 
20 .660 1.119 76.326 
21 .640 1.085 77.411 
22 .631 1.069 78.480 
23 .603 1.022 79.502 
24 .590 1.000 80.501 
25 .571 .967 81.469 
26 .555 .940 82.409 
27 .548 .929 83.338 
28 .512 .868 84.206 
29 .494 .838 85.043 
30 .485 .823 85.866 
31 .463 .786 86.652 
32 .457 .775 87.427 
33 .451 .765 88.191 
34 .431 .730 88.922 
35 .411 .697 89.619 
36 .404 .685 90.305 
37 .392 .665 90.969 
38 .374 .634 91.603 
39 .355 .602 92.205 
40 .351 .595 92.800 
41 .341 .579 93.379 
42 .338 .572 93.951 
43 .327 .553 94.505 
44 .314 .532 95.037 
45 .296 .502 95.538 
46 .280 .475 96.013 
47 .267 .453 96.467 
48 .258 .438 96.904 
49 .234 .397 97.302 
50 .222 .377 97.678 
51 .201 .341 98.020 
52 .199 .337 98.357 
53 .181 .306 98.663 
54 .174 .295 98.957 
55 .164 .277 99.235 
56 .152 .258 99.493 
57 .125 .212 99.705 
58 .113 .191 99.896 
59 .061 .104 100.000 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
VH5 .893 
VH7 .873 
VH3 .859 
VH9 .845 
VH1 .806 
VH4 .783 
VH6 .742 
VH8 .697 
NBCX10 .788 
NBCX4 .743 
NBCX1 .736 
NBCX5 .726 
NBCX9 .716 
NBCX7 .685 
NBCX3 .662 
NBCX8 .658 
NBCX6 .649 
THCX7 .691 
THCX1 .659 
THCX6 .656 
THCX8 .629 
THCX2 .626 
THCX5 .617 
THCX4 .605 
THCX3 .592 
DK1 .819 
DK3 .811 
DK6 .797 
DK2 .780 
DK4 .764 
DK5 .701 
KSCX2 .712 
KSCX4 .696 
KSCX7 .691 
KSCX3 .644 
KSCX8 .630 
KSCX5 .586 
KSCX9 .583 
KSCX1 .551 
CV7 .854 
CV3 .837 
CV1 .670 
CV4 .619 
CV5 .598 
SDCX1 .693 
SDCX2 .682 
SDCX4 .671 
SDCX6 .636 
SDCX3 .615 
SDCX5 .614 
TG3 .824 
TG1 .706 
TG4 .673 
TG2 .593 
CN2 .854 
CN1 .813 
CN3 .786 
CV2 .533 .732 
CV6 .549 .725 
* Lần 2: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.917 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
15591.64
6 
df 1653 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 14.131 24.364 24.364 14.131 24.364 24.364 5.615 9.681 9.681 
2 5.830 10.052 34.416 5.830 10.052 34.416 5.492 9.469 19.150 
3 3.969 6.843 41.258 3.969 6.843 41.258 4.378 7.549 26.699 
4 2.645 4.561 45.819 2.645 4.561 45.819 4.207 7.253 33.951 
5 2.500 4.310 50.129 2.500 4.310 50.129 4.177 7.202 41.154 
6 1.928 3.324 53.453 1.928 3.324 53.453 3.810 6.569 47.722 
7 1.707 2.943 56.397 1.707 2.943 56.397 3.240 5.586 53.309 
8 1.572 2.710 59.107 1.572 2.710 59.107 2.458 4.238 57.546 
9 1.439 2.480 61.587 1.439 2.480 61.587 2.344 4.041 61.587 
10 .931 1.606 63.193 
11 .906 1.563 64.755 
12 .860 1.482 66.238 
13 .803 1.384 67.621 
14 .800 1.379 69.000 
15 .768 1.323 70.324 
16 .742 1.279 71.603 
17 .709 1.223 72.826 
18 .685 1.180 74.006 
19 .661 1.140 75.146 
20 .647 1.115 76.261 
21 .639 1.101 77.362 
22 .613 1.056 78.418 
23 .598 1.030 79.448 
24 .571 .985 80.433 
25 .568 .979 81.412 
26 .549 .946 82.359 
27 .546 .941 83.300 
28 .512 .883 84.182 
29 .494 .852 85.034 
30 .485 .836 85.871 
31 .458 .790 86.661 
32 .454 .783 87.443 
33 .447 .770 88.213 
34 .427 .737 88.950 
35 .411 .709 89.660 
36 .404 .697 90.356 
37 .392 .675 91.032 
38 .364 .628 91.660 
39 .354 .610 92.270 
40 .346 .596 92.865 
41 .340 .586 93.452 
42 .330 .568 94.020 
43 .326 .562 94.582 
44 .313 .540 95.122 
45 .287 .495 95.617 
46 .278 .479 96.096 
47 .267 .461 96.556 
48 .258 .445 97.001 
49 .234 .404 97.405 
50 .222 .383 97.788 
51 .199 .343 98.131 
52 .197 .340 98.471 
53 .179 .308 98.779 
54 .170 .292 99.072 
55 .163 .282 99.353 
56 .151 .260 99.613 
57 .116 .200 99.814 
58 .108 .186 100.000 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
VH5 .893 
VH7 .872 
VH3 .859 
VH9 .845 
VH1 .805 
VH4 .785 
VH6 .741 
VH8 .696 
NBCX10 .786 
NBCX4 .741 
NBCX1 .734 
NBCX5 .725 
NBCX9 .714 
NBCX7 .684 
NBCX3 .661 
NBCX8 .656 
NBCX6 .647 
THCX7 .688 
THCX6 .657 
THCX1 .655 
THCX8 .631 
THCX2 .623 
THCX5 .623 
THCX4 .604 
THCX3 .587 
KSCX2 .720 
KSCX7 .694 
KSCX4 .692 
KSCX3 .641 
KSCX8 .631 
KSCX5 .610 
KSCX9 .571 
KSCX1 .558 
DK1 .817 
DK3 .813 
DK6 .797 
DK2 .781 
DK4 .757 
DK5 .694 
CV7 .832 
CV3 .821 
CV1 .711 
CV2 .683 
CV4 .651 
CV5 .631 
SDCX1 .682 
SDCX2 .679 
SDCX4 .663 
SDCX6 .648 
SDCX3 .625 
SDCX5 .613 
TG3 .824 
TG1 .701 
TG4 .664 
TG2 .601 
CN2 .851 
CN1 .812 
CN3 .786 
2.2.2. Đối với biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.820 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
2727.51
2 
df 15 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.506 75.093 75.093 4.506 75.093 75.093 
2 .746 12.426 87.518 
3 .286 4.761 92.280 
4 .228 3.808 96.088 
5 .166 2.770 98.857 
6 .069 1.143 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component 
Matrix
a
 Compone
nt 
1 
DL6 .900 
DL3 .895 
DL5 .895 
DL1 .862 
DL2 .841 
DL4 .801 
2.3. Kiểm định lại độ tin cậy của thang đo (sau khi loại bỏ chỉ báo CV6) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.867 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CV1 19.29 8.901 .655 .846 
CV2 19.42 9.541 .585 .857 
CV3 19.47 8.590 .756 .827 
CV4 19.01 9.105 .635 .849 
CV5 19.31 9.533 .608 .854 
CV7 19.49 8.547 .743 .829 
2.4. Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson 
Correlations 
 DL CV NBCX SDCX THCX KSCX 
DL 
Pearson Correlation 1 .607** .430** .461** .466** .442** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 459 459 459 459 459 459 
CV 
Pearson Correlation .607** 1 .283** .320** .316** .258** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 459 459 459 459 459 459 
NBCX 
Pearson Correlation .430** .283** 1 .526** .461** .574** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 459 459 459 459 459 459 
SDCX 
Pearson Correlation .461** .320** .526** 1 .615** .518** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 459 459 459 459 459 459 
THCX 
Pearson Correlation .466** .316** .461** .615** 1 .531** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 459 459 459 459 459 459 
KSCX 
Pearson Correlation .442** .258** .574** .518** .531** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 459 459 459 459 459 459 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
2.5. Phân tích mô hình hồi quy 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .706a .499 .493 .54244 1.739 
a. Predictors: (Constant), KSCX, CV, SDCX, NBCX, THCX 
b. Dependent Variable: DL 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 132.675 5 26.535 90.181 .000b 
Residual 133.292 453 .294 
Total 265.967 458 
a. Dependent Variable: DL 
b. Predictors: (Constant), KSCX, CV, SDCX, NBCX, THCX 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) -.485 .195 -2.483 .013 
CV .600 .046 .467 13.039 .000 .863 1.159 
NBCX .108 .046 .101 2.339 .020 .590 1.696 
SDCX .095 .042 .104 2.269 .024 .526 1.902 
THCX .151 .051 .134 2.984 .003 .547 1.827 
KSCX .157 .050 .139 3.135 .002 .566 1.768 
a. Dependent Variable: DL 
2.6. Kiểm định sự khác biệt 
* Theo giới tính 
Group Statistics 
 Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
NLCX 
1 212 3.2675 .58085 .03989 
0 247 3.4732 .57413 .03653 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of Variances 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differe
nce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
NLC
X 
Equal variances 
assumed 
.023 .880 -3.805 457 .000 -.20564 .05404 -.31184 -.09943 
Equal variances 
not assumed 
 -3.802 444.905 .000 -.20564 .05409 -.31194 -.09933 
* Theo nhóm tuổi: 
ANOVA 
NLCX 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 49.563 3 16.521 69.901 .000 
Within Groups 107.538 455 .236 
Total 157.101 458 
Descriptives 
NLCX 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound Upper Bound 
1 107 3.0192 .67740 .06549 2.8894 3.1490 1.50 3.93 
2 126 3.1075 .44261 .03943 3.0295 3.1855 2.29 3.93 
3 116 3.8162 .47067 .04370 3.7296 3.9028 2.64 4.55 
4 110 3.5756 .28630 .02730 3.5215 3.6297 2.69 4.08 
Total 459 3.3782 .58567 .02734 3.3245 3.4319 1.50 4.55 
* Theo thâm niên công tác 
ANOVA 
NLCX 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.134 2 1.067 3.139 .044 
Within Groups 154.967 456 .340 
Total 157.101 458 
Descriptives 
NLCX 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper Bound 
1 149 3.2875 .60610 .04965 3.1894 3.3857 1.50 4.31 
2 223 3.4017 .55161 .03694 3.3289 3.4745 1.50 4.48 
3 87 3.4733 .61992 .06646 3.3411 3.6054 2.11 4.55 
Total 459 3.3782 .58567 .02734 3.3245 3.4319 1.50 4.55 
2.7. Phân tích thống kê mô tả 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
DL 459 1.33 5.00 3.5588 .76205 
CV 459 2.17 5.00 3.8664 .59336 
NLCX 459 1.50 4.55 3.3782 .58567 
NBCX 459 1.00 5.00 3.4641 .71208 
SDCX 459 1.00 5.00 3.3671 .83348 
THCX 459 1.00 5.00 3.3761 .67512 
KSCX 459 1.00 5.00 3.3056 .67414 
Valid N (listwise) 459 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_dong_luc_lam_viec_cua_lao_d.pdf
  • docxLA_TranQuangBach_E.Docx
  • pdfLA_TranQuangBach_Sum.pdf
  • pdfLA_TranQuangBach_TT.pdf
  • docxLA_TranQuangBach_V.Docx