Luận án Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của lao động quản lý tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực bắc Trung Bộ
Là một nội dung cơ bản của hoạt động quản trị nhân sự, tạo động lực đóng
vai trò quan trọng trong việc nâng cao kết quả, hiệu suất làm việc của tổ chức. Động
lực vừa là mục tiêu vừa là phương tiện giúp nhà quản lý và nhân viên hoàn thành
các công việc một cách hiệu quả nhất.
Lao động quản lý là những người đứng đầu tổ chức, họ có trách nhiệm đưa
ra các quyết định và dẫn dắt tổ chức. Hiệu quả hoạt động của họ chi phối tới hiệu
quả chung của toàn doanh nghiệp. Động lực của nhà quản lý cùng với công việc và
môi trường hoạt động của tổ chức nơi họ làm việc. Do vậy, tạo động lực cho lao
động quản lý cũng chính là quá trình xây dựng nền tảng vững chắc cho công tác tạo
động lực nói chung trong toàn bộ doanh nghiệp.
Luận án nghiên cứu tác động của các nhân tố tới động lực làm việc của các
nhà quản lý cấp trung. Đây là cấp quản lý trung gian giữa quản trị cấp cao (Chủ tịch
hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc ) và nhà quản trị cấp cơ sở, nhân
viên trong doanh nghiệp. Hiệu suất của họ tác động sâu sắc đến hoạt động và phát
triển doanh nghiệp.
Nhà quản lý cấp trung chịu trách nhiệm lên kế hoạch, triển khai công việc
của từng bộ phận mình phụ trách, quản lý nhân viên dưới quyền của mình dựa trên
những định hướng, quan điểm của nhà quản lý cấp trên và tiêu chuẩn đã xây dựng.
Họ đóng vai trò trung gian, truyền đạt thông tin về mục tiêu, sứ mệnh, chiến lược,
kế hoạch trong kinh doanh và các chủ trương của quản lý cấp cao đến các cán bộ
trong đơn vị; Tổ chức thực hiện các công việc thích hợp với chính sách của công ty
và mục tiêu của ban lãnh đạo; Mô tả và thảo luận các thông tin và chính sách từ ban
lãnh đạo tới các quản lý cấp thấp; Quan trọng nhất, truyền cảm hứng và hướng dẫn
cho các nhà quản trị cấp thấp để giúp họ nâng cao hiệu suất và hoàn thành các mục
tiêu kinh doanh; Quản lý cấp trung cũng có thể giao tiếp với cấp trên bằng cách đưa
ra những ý kiến và đề xuất với ban lãnh đạo. Vì các nhà quản lý cấp trung tham gia
nhiều hơn vào những công việc hằng ngày của công ty, họ có thể cung cấp những
thông tin giá trị cho các quản lý cấp cao, giúp họ nâng cao khả năng làm việc, quản
lý nhân viên và tổ chức.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của lao động quản lý tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực bắc Trung Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- TRẦN QUANG BÁCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA LAO ĐỘNG QUẢN LÝ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH Hà Nội - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- TRẦN QUANG BÁCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA LAO ĐỘNG QUẢN LÝ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH (KHOA QTKD) MÃ SỐ: 9340101_QTK LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGÔ KIM THANH Hà Nội - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các thông tin và số liệu được phân tích và sử dụng trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và được công bố theo đúng quy định. Một số kết luận trong luận án được kế thừa từ các nghiên cứu trước đó, một số là phát hiện mới của riêng tác giả trên cơ sở nghiên cứu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn Việt Nam. Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Tác giả luận án Trần Quang Bách ii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i MỤC LỤC ................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... viii PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ...................... 9 CÓ LIÊN QUAN VÀ KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU .................................. 9 1.1. Tổng quan các nghiên cứu về tạo động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung... 9 1.1.1. Các nhân tố tác động đến tạo động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung ..... 9 1.1.2. Mối quan hệ giữa đặc điểm công việc và động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung .............................................................................................. 13 1.1.3. Mối quan hệ giữa năng lực cảm xúc và động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung ....................................................................................................... 15 1.2. Khoảng trống và đề xuất nghiên cứu ............................................................. 20 1.2.1. Khoảng trống nghiên cứu ....................................................................... 20 1.2.2. Đề xuất nghiên cứu ................................................................................. 21 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 23 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 24 2.1. Nhà quản lý cấp trung và tạo động lực cho nhà quản lý cấp trung ............ 24 2.1.1. Nhà quản lý cấp trung và vai trò của nhà quản lý cấp trung .................. 24 2.1.2. Động lực và tạo động lực cho nhà quản lý cấp trung ............................. 26 2.1.3. Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung30 2.2. Một số lý thuyết cơ bản đƣợc áp dụng trong việc xây dựng mô hình ........ 35 2.2.1. Lý thuyết đặc điểm công việc của Hackman và Oldham (1980) ........... 35 2.2.2. Lý thuyết về thang đo EI của Mayer và Salovey (1997) ........................ 36 2.3. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu .................................................................. 37 2.3.1. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................ 37 iii 2.3.2. Mô hình nghiên cứu................................................................................ 43 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 45 CHƢƠNG 3 BỐI CẢNH VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 46 3.1. Nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc Trung Bộ .................................................................................................................. 46 3.1.1. Khái quát chung về doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc Trung Bộ ..... 46 3.1.2. Đặc điểm nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc Trung Bộ ............................................................................................ 52 3.2. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 56 3.3. Các biến và thang đo ........................................................................................ 58 3.3.1. Biến phụ thuộc ........................................................................................ 58 3.3.2. Biến độc lập ............................................................................................ 60 3.4. Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 67 3.4.1. Mục tiêu .................................................................................................. 67 3.4.2. Đối tượng phỏng vấn .............................................................................. 67 3.4.3. Quá trình phỏng vấn ............................................................................... 69 3.4.4. Kết quả phỏng vấn .................................................................................. 69 3.5. Thiết kế bảng hỏi .............................................................................................. 71 3.6. Nghiên cứu định lƣợng .................................................................................... 71 3.6.1. Mục tiêu .................................................................................................. 71 3.6.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ...................................................................... 72 3.6.3. Phương pháp xử lý dữ liệu ..................................................................... 73 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 76 CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 77 4.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo .................................................................... 77 4.1.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với biến đặc điểm công việc ....... 77 4.1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với nhóm biến năng lực lực cảm xúc ... 78 4.1.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với biến động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung .............................................................................................. 82 iv 4.2. Kiểm định giá trị của thang đo bằng EFA ..................................................... 83 4.2.1. Kiểm định EFA đối với các biến độc lập ............................................... 83 4.2.2. Kiểm định EFA đối với biến phụ thuộc (Động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung) ............................................................................................. 85 4.3. Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson ............................................................ 85 4.4. Phân tích mô hình hồi quy .............................................................................. 86 4.5. Kiểm định sự khác biệt .................................................................................... 87 4.5.1. Kiểm định sự khác biệt về năng lực cảm xúc của nhà quản lý cấp trung theo giới tính ..................................................................................................... 87 4.5.2. Kiểm định sự khác biệt về năng lực cảm xúc của nhà quản lý cấp trung theo nhóm tuổi .................................................................................................. 88 4.5.3. Kiểm định sự khác biệt về năng lực làm xúc của nhà quản lý cấp trung theo thâm niên công tác .................................................................................... 89 4.6. Phân tích thống kê mô tả ................................................................................. 90 TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .......................................................................................... 92 CHƢƠNG 5 THẢO LUẬN VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT .......................................... 93 5.1. Tóm lƣợc kết quả nghiên cứu ......................................................................... 93 5.2. Thảo luận về các kết quả nghiên cứu ............................................................. 93 5.3. Một số đề xuất ................................................................................................... 96 5.3.1. Với đặc điểm công việc của nhà quản lý cấp trung ................................ 96 5.3.2. Với năng lực cảm xúc của nhà quản lý cấp trung ................................ 108 5.4. Hạn chế của nghiên cứu ................................................................................. 114 5.5. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo .......................................................................... 114 TÓM TẮT CHƢƠNG 5 ........................................................................................ 115 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 116 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa EI Năng lực cảm xúc NĐ Nghị định CP Chính phủ BTB Bắc Trung Bộ CNH Công nghiệp hoá HĐH Hiện đại hoá vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Tổng hợp các nghiên cứu về các nhân tố tác động đến động lực của nhà quản lý cấp trung ..................................................................................... 18 Bảng 3.1. Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa phân theo quy mô lao động ở khu vực Bắc Trung Bộ ........................................................................................... 47 Bảng 3.2. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Bắc Trung Bộ .................................................................................................. 48 Bảng 3.3. Cơ cấu theo trình độ chuyên môn của nhà quản lý cấp trung tại các DNNVV ở khu vực Bắc miền Trung ....................................................... 53 Bảng 3.4. Thang đo biến Động lực làm việc của nhà quản lý cấp trung .................. 60 Bảng 3.5. Thang đo các biến độc lập sử dụng trong mô hình ................................... 63 Bảng 3.6. Đặc điểm mẫu trong nghiên cứu định tính ............................................... 68 Bảng 3.7. Tổng hợp kết ... .846 .915 DL6 17.86 14.244 .850 .914 2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA 2.2.1. Đối với các biến độc lập * Lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .908 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 16418.60 9 df 1711 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Varianc e Cumulative % 1 14.227 24.113 24.113 14.227 24.113 24.113 5.627 9.537 9.537 2 5.877 9.961 34.074 5.877 9.961 34.074 5.548 9.403 18.940 3 4.129 6.998 41.072 4.129 6.998 41.072 4.396 7.451 26.391 4 2.723 4.616 45.688 2.723 4.616 45.688 4.227 7.165 33.556 5 2.577 4.369 50.056 2.577 4.369 50.056 4.136 7.010 40.566 6 1.940 3.289 53.345 1.940 3.289 53.345 3.830 6.491 47.057 7 1.809 3.067 56.411 1.809 3.067 56.411 3.250 5.508 52.565 8 1.579 2.677 59.088 1.579 2.677 59.088 2.489 4.219 56.784 9 1.439 2.439 61.527 1.439 2.439 61.527 2.369 4.015 60.799 10 1.057 1.792 63.319 1.057 1.792 63.319 1.487 2.520 63.319 11 .911 1.543 64.863 12 .869 1.474 66.336 13 .822 1.393 67.729 14 .801 1.358 69.087 15 .768 1.302 70.389 16 .750 1.271 71.660 17 .715 1.212 72.873 18 .699 1.184 74.057 19 .678 1.150 75.207 20 .660 1.119 76.326 21 .640 1.085 77.411 22 .631 1.069 78.480 23 .603 1.022 79.502 24 .590 1.000 80.501 25 .571 .967 81.469 26 .555 .940 82.409 27 .548 .929 83.338 28 .512 .868 84.206 29 .494 .838 85.043 30 .485 .823 85.866 31 .463 .786 86.652 32 .457 .775 87.427 33 .451 .765 88.191 34 .431 .730 88.922 35 .411 .697 89.619 36 .404 .685 90.305 37 .392 .665 90.969 38 .374 .634 91.603 39 .355 .602 92.205 40 .351 .595 92.800 41 .341 .579 93.379 42 .338 .572 93.951 43 .327 .553 94.505 44 .314 .532 95.037 45 .296 .502 95.538 46 .280 .475 96.013 47 .267 .453 96.467 48 .258 .438 96.904 49 .234 .397 97.302 50 .222 .377 97.678 51 .201 .341 98.020 52 .199 .337 98.357 53 .181 .306 98.663 54 .174 .295 98.957 55 .164 .277 99.235 56 .152 .258 99.493 57 .125 .212 99.705 58 .113 .191 99.896 59 .061 .104 100.000 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VH5 .893 VH7 .873 VH3 .859 VH9 .845 VH1 .806 VH4 .783 VH6 .742 VH8 .697 NBCX10 .788 NBCX4 .743 NBCX1 .736 NBCX5 .726 NBCX9 .716 NBCX7 .685 NBCX3 .662 NBCX8 .658 NBCX6 .649 THCX7 .691 THCX1 .659 THCX6 .656 THCX8 .629 THCX2 .626 THCX5 .617 THCX4 .605 THCX3 .592 DK1 .819 DK3 .811 DK6 .797 DK2 .780 DK4 .764 DK5 .701 KSCX2 .712 KSCX4 .696 KSCX7 .691 KSCX3 .644 KSCX8 .630 KSCX5 .586 KSCX9 .583 KSCX1 .551 CV7 .854 CV3 .837 CV1 .670 CV4 .619 CV5 .598 SDCX1 .693 SDCX2 .682 SDCX4 .671 SDCX6 .636 SDCX3 .615 SDCX5 .614 TG3 .824 TG1 .706 TG4 .673 TG2 .593 CN2 .854 CN1 .813 CN3 .786 CV2 .533 .732 CV6 .549 .725 * Lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .917 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 15591.64 6 df 1653 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 14.131 24.364 24.364 14.131 24.364 24.364 5.615 9.681 9.681 2 5.830 10.052 34.416 5.830 10.052 34.416 5.492 9.469 19.150 3 3.969 6.843 41.258 3.969 6.843 41.258 4.378 7.549 26.699 4 2.645 4.561 45.819 2.645 4.561 45.819 4.207 7.253 33.951 5 2.500 4.310 50.129 2.500 4.310 50.129 4.177 7.202 41.154 6 1.928 3.324 53.453 1.928 3.324 53.453 3.810 6.569 47.722 7 1.707 2.943 56.397 1.707 2.943 56.397 3.240 5.586 53.309 8 1.572 2.710 59.107 1.572 2.710 59.107 2.458 4.238 57.546 9 1.439 2.480 61.587 1.439 2.480 61.587 2.344 4.041 61.587 10 .931 1.606 63.193 11 .906 1.563 64.755 12 .860 1.482 66.238 13 .803 1.384 67.621 14 .800 1.379 69.000 15 .768 1.323 70.324 16 .742 1.279 71.603 17 .709 1.223 72.826 18 .685 1.180 74.006 19 .661 1.140 75.146 20 .647 1.115 76.261 21 .639 1.101 77.362 22 .613 1.056 78.418 23 .598 1.030 79.448 24 .571 .985 80.433 25 .568 .979 81.412 26 .549 .946 82.359 27 .546 .941 83.300 28 .512 .883 84.182 29 .494 .852 85.034 30 .485 .836 85.871 31 .458 .790 86.661 32 .454 .783 87.443 33 .447 .770 88.213 34 .427 .737 88.950 35 .411 .709 89.660 36 .404 .697 90.356 37 .392 .675 91.032 38 .364 .628 91.660 39 .354 .610 92.270 40 .346 .596 92.865 41 .340 .586 93.452 42 .330 .568 94.020 43 .326 .562 94.582 44 .313 .540 95.122 45 .287 .495 95.617 46 .278 .479 96.096 47 .267 .461 96.556 48 .258 .445 97.001 49 .234 .404 97.405 50 .222 .383 97.788 51 .199 .343 98.131 52 .197 .340 98.471 53 .179 .308 98.779 54 .170 .292 99.072 55 .163 .282 99.353 56 .151 .260 99.613 57 .116 .200 99.814 58 .108 .186 100.000 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VH5 .893 VH7 .872 VH3 .859 VH9 .845 VH1 .805 VH4 .785 VH6 .741 VH8 .696 NBCX10 .786 NBCX4 .741 NBCX1 .734 NBCX5 .725 NBCX9 .714 NBCX7 .684 NBCX3 .661 NBCX8 .656 NBCX6 .647 THCX7 .688 THCX6 .657 THCX1 .655 THCX8 .631 THCX2 .623 THCX5 .623 THCX4 .604 THCX3 .587 KSCX2 .720 KSCX7 .694 KSCX4 .692 KSCX3 .641 KSCX8 .631 KSCX5 .610 KSCX9 .571 KSCX1 .558 DK1 .817 DK3 .813 DK6 .797 DK2 .781 DK4 .757 DK5 .694 CV7 .832 CV3 .821 CV1 .711 CV2 .683 CV4 .651 CV5 .631 SDCX1 .682 SDCX2 .679 SDCX4 .663 SDCX6 .648 SDCX3 .625 SDCX5 .613 TG3 .824 TG1 .701 TG4 .664 TG2 .601 CN2 .851 CN1 .812 CN3 .786 2.2.2. Đối với biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2727.51 2 df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.506 75.093 75.093 4.506 75.093 75.093 2 .746 12.426 87.518 3 .286 4.761 92.280 4 .228 3.808 96.088 5 .166 2.770 98.857 6 .069 1.143 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Compone nt 1 DL6 .900 DL3 .895 DL5 .895 DL1 .862 DL2 .841 DL4 .801 2.3. Kiểm định lại độ tin cậy của thang đo (sau khi loại bỏ chỉ báo CV6) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .867 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CV1 19.29 8.901 .655 .846 CV2 19.42 9.541 .585 .857 CV3 19.47 8.590 .756 .827 CV4 19.01 9.105 .635 .849 CV5 19.31 9.533 .608 .854 CV7 19.49 8.547 .743 .829 2.4. Kiểm định hệ số tƣơng quan Pearson Correlations DL CV NBCX SDCX THCX KSCX DL Pearson Correlation 1 .607** .430** .461** .466** .442** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 459 459 459 459 459 459 CV Pearson Correlation .607** 1 .283** .320** .316** .258** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 459 459 459 459 459 459 NBCX Pearson Correlation .430** .283** 1 .526** .461** .574** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 459 459 459 459 459 459 SDCX Pearson Correlation .461** .320** .526** 1 .615** .518** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 459 459 459 459 459 459 THCX Pearson Correlation .466** .316** .461** .615** 1 .531** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 459 459 459 459 459 459 KSCX Pearson Correlation .442** .258** .574** .518** .531** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 459 459 459 459 459 459 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 2.5. Phân tích mô hình hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .706a .499 .493 .54244 1.739 a. Predictors: (Constant), KSCX, CV, SDCX, NBCX, THCX b. Dependent Variable: DL ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 132.675 5 26.535 90.181 .000b Residual 133.292 453 .294 Total 265.967 458 a. Dependent Variable: DL b. Predictors: (Constant), KSCX, CV, SDCX, NBCX, THCX Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.485 .195 -2.483 .013 CV .600 .046 .467 13.039 .000 .863 1.159 NBCX .108 .046 .101 2.339 .020 .590 1.696 SDCX .095 .042 .104 2.269 .024 .526 1.902 THCX .151 .051 .134 2.984 .003 .547 1.827 KSCX .157 .050 .139 3.135 .002 .566 1.768 a. Dependent Variable: DL 2.6. Kiểm định sự khác biệt * Theo giới tính Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NLCX 1 212 3.2675 .58085 .03989 0 247 3.4732 .57413 .03653 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NLC X Equal variances assumed .023 .880 -3.805 457 .000 -.20564 .05404 -.31184 -.09943 Equal variances not assumed -3.802 444.905 .000 -.20564 .05409 -.31194 -.09933 * Theo nhóm tuổi: ANOVA NLCX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 49.563 3 16.521 69.901 .000 Within Groups 107.538 455 .236 Total 157.101 458 Descriptives NLCX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 107 3.0192 .67740 .06549 2.8894 3.1490 1.50 3.93 2 126 3.1075 .44261 .03943 3.0295 3.1855 2.29 3.93 3 116 3.8162 .47067 .04370 3.7296 3.9028 2.64 4.55 4 110 3.5756 .28630 .02730 3.5215 3.6297 2.69 4.08 Total 459 3.3782 .58567 .02734 3.3245 3.4319 1.50 4.55 * Theo thâm niên công tác ANOVA NLCX Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.134 2 1.067 3.139 .044 Within Groups 154.967 456 .340 Total 157.101 458 Descriptives NLCX N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 149 3.2875 .60610 .04965 3.1894 3.3857 1.50 4.31 2 223 3.4017 .55161 .03694 3.3289 3.4745 1.50 4.48 3 87 3.4733 .61992 .06646 3.3411 3.6054 2.11 4.55 Total 459 3.3782 .58567 .02734 3.3245 3.4319 1.50 4.55 2.7. Phân tích thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation DL 459 1.33 5.00 3.5588 .76205 CV 459 2.17 5.00 3.8664 .59336 NLCX 459 1.50 4.55 3.3782 .58567 NBCX 459 1.00 5.00 3.4641 .71208 SDCX 459 1.00 5.00 3.3671 .83348 THCX 459 1.00 5.00 3.3761 .67512 KSCX 459 1.00 5.00 3.3056 .67414 Valid N (listwise) 459
File đính kèm:
- luan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_dong_luc_lam_viec_cua_lao_d.pdf
- LA_TranQuangBach_E.Docx
- LA_TranQuangBach_Sum.pdf
- LA_TranQuangBach_TT.pdf
- LA_TranQuangBach_V.Docx