Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội của người tiêu dùng ở Việt Nam
Mua ngẫu hứng là một hành vi phổ biến và độc đáo trong hoạt động mua sắm
của người tiêu dùng. Theo Rook (1987), mua hàng ngẫu hứng xảy ra khi người tiêu
dùng trải nghiệm cảm giác bất chợt, mang tính thôi thúc mua một cái gì đó ngay lập
tức. Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng mua ngẫu hứng chính là hành vi mua không có kế
hoạch nhưng diễn ra trong khoảng thời gian ngắn hơn so với mua không có kế hoạch
(Rook, 1987; Rook và Fisher, 1995; Hausman, 2000).
Hành vi mua ngẫu hứng ban đầu xuất hiện trong các cửa hàng bán lẻ (Zhou và
cộng sự, 2014), sau đó là sự ra đời của internet và sự phát triển của thương mại điện tử
dẫn đến sự xuất hiện của hành vi mua ngẫu hứng trực tuyến (Zhou và cộng sự, 2014).
Các nhà nghiên cứu khẳng định rằng trong môi trường trực tuyến hành vi mua ngẫu
hứng dễ xảy ra hơn so với môi trường ngoại tuyến (Zhang và cộng sự, 2018) vì môi
trường này giải phóng người tiêu dùng khỏi những hạn chế như vị trí cửa hàng không
thuận tiện, giờ hoạt động giới hạn, và ảnh hưởng từ nhân viên và những người tiêu dùng
khác (Chung và cộng sự, 2017). Đặc biệt là môi trường mạng xã hội, nơi có các phương
tiện cho phép người tiêu dùng chia sẻ kiến thức về sản phẩm và trải nghiệm mua sắm
trực tuyến của họ để giúp họ đưa ra quyết định mua hàng tốt hơn (Lin và Lo, 2016).
Mạng xã hội đang ngày càng trở nên phổ biến được nhiều người Việt Nam sử
dụng. Các nền tảng mạng xã hội hàng đầu ở Việt Nam là Facebook, Youtube, Zalo,
với số người dùng internet sử dụng tương ứng là 98%, 89% và 74%. Ngoài ra, còn có
các mạng xã hội khác như Instagram, Tiktok, Pinterest cũng đang thu hút nhiều
người sử dụng hơn.
Theo khảo sát của Q&Me Vietnam Market Research (2018) có 84% các doanh
nghiệp có hoạt động quảng cáo trên mạng xã hội. Trong đó, Facebook là kênh truyền
thông phổ biến nhất với 99% các doanh nghiệp được hỏi có sử dụng mạng xã hội này
cho các chiến dịch marketing kỹ thuật số của họ, tiếp đó là mạng xã hội Youtube với
72% các doanh nghiệp sử dụng. Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam (VECOM)
(2021), cũng cho biết hiệu quả kinh doanh qua mạng xã hội cũng được doanh nghiệp
đánh giá cao (40% cho biết hiệu quả cao), lớn hơn rất nhiều so với các hình thức kinh
doanh trực tuyến khác”.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội của người tiêu dùng ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NGUYỄN THỊ THÁI HÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA NGẪU HỨNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NGUYỄN THỊ THÁI HÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA NGẪU HỨNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: MARKETING Mã số: 9340101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS VŨ MINH ĐỨC HÀ NỘI, NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các vấn đề vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thái Hà ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ sở đào tạo – Trường ĐH Kinh tế Quốc dân đã thiết kế chương trình đào tạo hiện đại, hiệu quả, giúp nghiên cứu sinh có đủ điều kiện để học tập nghiên cứu theo tiêu chuẩn quốc tế. Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giảng viên tham gia chương trình, các cán bộ quản lý của nhà trường đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kinh nghiệm quý báu giúp nghiên cứu sinh có được nền tảng kiến thức vững vàng trong quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Viện đào tạo sau đại học đã làm việc vô cùng chuyên nghiệp, nhanh chóng, kịp thời hỗ trợ nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu vừa qua. Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tập thể lãnh đạo và các thầy cô giảng viên trong khoa Marketing của ĐH Kinh tế quốc dân đã nhiệt tình giúp đỡ, đóng góp những ý kiến vô cùng quý báu giúp nghiên cứu sinh hoàn thiện quá trình nghiên cứu và luận án này. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến đồng nghiệp trong khoa Marketing, Thương mại và Du lịch – Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, các em sinh viên đã giúp đỡ nghiên cứu sinh trong quá trình điều tra thu thập số liệu, ủng hộ, tạo điều kiện trong công việc để nghiên cứu sinh có thời gian hoàn thành quá trình học tập và nghiên cứu. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến gia đình đã luôn động viên cả về vật chất lẫn tinh thần giúp nghiên cứu sinh vượt qua những khó khăn, thử thách trong quá trình nghiên cứu. Đặc biệt, cảm ơn những người bạn – người đồng đội nghiên cứu sinh K37 khoa Marketing đã đồng hành, giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình học tập và nghiên cứu. Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo hướng dẫn PGS. TS. Vũ Minh Đức đã luôn đồng hành, động viên, giúp đỡ nghiên cứu sinh trưởng thành cả về học thuật lẫn tư duy của một nhà khoa học trong suốt quá trình hơn 4 năm qua. Trân trọng biết ơn! iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. x PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án .......................................................................... 4 3. Đối tượng, phạm vi, phương pháp nghiên cứu của luận án ............................... 5 4. Khái quát về quy trình nghiên cứu của luận án .................................................. 6 5. Kết cấu của luận án ................................................................................................ 8 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ HÀNH VI MUA NGẪU HỨNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI ................................................................................................. 9 1.1 Cơ sở lý luận về hành vi mua ngẫu hứng ........................................................... 9 1.1.1 Hành vi mua ngẫu hứng................................................................................... 9 1.1.2 Phân loại hành vi mua ngẫu hứng ................................................................. 12 1.1.3 Mạng xã hội và hoạt động thương mại trên mạng xã hội .............................. 13 1.2 Tổng quan các nhân tố tác động đến hành vi mua ngẫu hứng trong các môi trường mua sắm ....................................................................................................... 16 1.2.1 Hành vi mua ngẫu hứng tại cửa hàng ............................................................ 16 1.2.2. Hành vi mua ngẫu hứng trực tuyến .............................................................. 22 1.2.3 Hành vi mua ngẫu hứng trong môi trường mạng xã hội ............................... 26 1.3 Các lý thuyết sử dụng trong nghiên cứu hành vi mua và hành vi mua ngẫu hứng trên mạng xã hội ............................................................................................. 30 1.4 Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 33 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 36 CHƯƠNG 2 CÁC GIẢ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................ 37 2.1 Phát triển mô hình nghiên cứu ......................................................................... 37 iv 2.1.1 Mô hình quá trình hình thành hành vi mua ngẫu hứng (The Integrated Model of Consumption Impulse Formation and Enactment - CIFE) ................................ 37 2.1.2 Xây dựng mô hình nghiên cứu ...................................................................... 39 2.2. Mô hình nghiên cứu của luận án ..................................................................... 44 2.3 Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................................. 46 2.3.1 Mối quan hệ giữa kích thích marketing trên mạng xã hội và hành vi mua ngẫu hứng ............................................................................................................... 46 2.3.2 Mối quan hệ giữa động lực tham gia vào mạng xã hội Facebook và hành vi mua ngẫu hứng ....................................................................................................... 46 2.3.3 Tương tác xã hội và hành vi mua ngẫu hứng ................................................ 47 2.3.4 Vốn xã hội và hành vi mua ngẫu hứng .......................................................... 51 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 53 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 54 3.1 Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 54 3.2 Nghiên cứu định tính sơ bộ ............................................................................... 56 3.2.1 Chuẩn bị tổ chức thảo luận nhóm tập trung .................................................. 57 3.2.2 Tiến hành thảo luận nhóm tập trung .............................................................. 58 3.2.3 Báo cáo kết quả thảo luận nhóm tập trung .................................................... 58 3.2.4 Phát triển thang đo mới ................................................................................. 59 3.3 Nghiên cứu định lượng sơ bộ ............................................................................ 62 3.3.1 Xây dựng bảng câu hỏi .................................................................................. 62 3.3.2 Thu thập dữ liệu sơ bộ ................................................................................... 69 3.4 Nghiên cứu định lượng chính thức ................................................................... 70 3.4.1 Mẫu nghiên cứu ............................................................................................. 70 3.4.2 Quá trình thu thập dữ liệu .............................................................................. 73 3.4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu ..................................................................... 73 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 78 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 79 4.1 Kết quả thống kê mô tả mẫu nghiên cứu ......................................................... 79 4.2 Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ .............................................................. 84 4.3 Đánh giá chất lượng và độ tin cậy của thang đo ............................................. 88 v 4.3.1 Đánh giá chất lượng của thang đo ................................................................. 88 4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .............................................................. 88 4.3.3 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) ............................................................. 92 4.4 Kiểm định mô hình nghiên cứu ........................................................................ 98 4.5 Các kết quả nghiên cứu bổ sung ..................................................................... 102 4.5.1 Kiểm định Bootstrap .................................................................................... 102 4.5.2 Phân tích phương sai (ANOVA) ................................................................. 103 4.6 Kết luận về các giả thuyết ............................................................................... 105 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 106 CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT MARKETING ............................................................................................................ 107 5.1 Thảo luận kết quả nghiên cứu về nhân khẩu học người tiêu dùng mua ngẫu hứng trên mạng xã hội ........................................................................................... 107 5.2 Thảo luận kết quả nghiên cứu sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hành vi mua ngẫu hứng của người tiêu dùng .................................................................... 108 5.2.1 Ảnh hưởng của kích thích marketing đến hành vi mua ngẫu hứng ............. 109 5.2.2 Ảnh hưởng của nhóm các yếu tố động lực tham gia mạng xã hội đến hành vi mua ngẫu hứng ................. ... 842 3 3.835 8.522 38.343 3.564 7.921 36.498 5.397 4 3.585 7.967 46.310 3.304 7.343 43.840 5.994 5 2.860 6.355 52.665 2.561 5.692 49.532 4.283 172 6 2.659 5.909 58.574 2.371 5.270 54.802 4.632 7 2.467 5.483 64.057 2.142 4.761 59.563 4.495 8 2.215 4.922 68.979 1.919 4.265 63.828 3.356 9 1.903 4.229 73.208 1.605 3.567 67.395 5.569 10 1.514 3.365 76.573 1.235 2.744 70.140 2.009 11 .640 1.423 77.996 12 .611 1.357 79.353 13 .558 1.240 80.593 14 .521 1.157 81.750 15 .497 1.105 82.854 16 .452 1.004 83.858 17 .434 .965 84.823 18 .411 .914 85.737 19 .396 .881 86.618 20 .391 .869 87.487 21 .350 .778 88.265 22 .342 .759 89.024 23 .337 .748 89.772 24 .324 .719 90.492 25 .309 .686 91.177 26 .294 .653 91.831 27 .286 .636 92.467 28 .264 .586 93.053 29 .250 .555 93.607 30 .244 .543 94.150 31 .241 .536 94.687 32 .227 .504 95.191 33 .222 .494 95.685 34 .218 .485 96.170 35 .203 .452 96.622 36 .194 .431 97.053 37 .192 .426 97.479 38 .175 .389 97.868 39 .170 .378 98.246 40 .156 .346 98.591 41 .148 .329 98.921 42 .130 .289 99.210 43 .125 .277 99.488 44 .118 .262 99.749 45 .113 .251 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a.When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 173 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TIC5 .926 TIC4 .908 TIC2 .850 TIC3 .789 TIC1 .775 THT4 .915 THT5 .911 THT2 .868 THT3 .780 THT1 .737 KEN5 .916 KEN3 .859 KEN4 .841 KEN2 .840 KEN1 .679 CAN7 .897 CAN6 .871 CAN1 .821 CAN5 .812 CAN3 .792 CHL4 .936 CHL5 .823 CHL3 .793 CHL1 .782 CHL2 .770 MAK5 .909 MAK4 .843 MAK3 .732 MAK1 .721 MAK2 .707 GIT2 .899 GIT3 .884 GIT4 .849 GIT1 .794 LIK4 .962 LIK2 .838 LIK1 .763 LIK3 .760 HAV4 .977 HAV2 .837 HAV3 .748 HAV1 .741 HOT2 .873 HOT3 .760 HOT1 .709 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a.Rotation converged in 7 iterations. 174 3.4 Kết quả phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 3.4.1 Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của mô hình với thông tin thị trường 175 4.4.2 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo CR AVE MSV ASV HAV 0.910 0.718 0.221 0.089 CAN 0.924 0.710 0.213 0.082 TIC 0.930 0.727 0.013 0.005 THT 0.925 0.714 0.035 0.008 KEN 0.916 0.687 0.221 0.062 CHL 0.912 0.677 0.137 0.027 MAK 0.891 0.622 0.132 0.051 GIT 0.918 0.738 0.132 0.053 LIK 0.902 0.698 0.060 0.019 HOT 0.824 0.612 0.010 0.004 3.4.3 Kết quả đánh giá giá trị hội tụ Estimate CAN7 <--- CAN .883 CAN6 <--- CAN .843 CAN1 <--- CAN .809 CAN5 <--- CAN .828 CAN3 <--- CAN .847 TIC5 <--- TIC .904 TIC4 <--- TIC .899 TIC2 <--- TIC .847 TIC3 <--- TIC .806 TIC1 <--- TIC .801 THT4 <--- THT .905 THT5 <--- THT .893 THT2 <--- THT .848 THT3 <--- THT .805 THT1 <--- THT .765 KEN5 <--- KEN .865 KEN3 <--- KEN .846 KEN4 <--- KEN .854 KEN2 <--- KEN .838 KEN1 <--- KEN .736 CHL4 <--- CHL .925 CHL5 <--- CHL .797 CHL3 <--- CHL .782 CHL1 <--- CHL .764 CHL2 <--- CHL .835 MAK5 <--- MAK .853 MAK4 <--- MAK .831 MAK3 <--- MAK .743 176 Estimate MAK1 <--- MAK .758 MAK2 <--- MAK .753 GIT2 <--- GIT .892 GIT3 <--- GIT .866 GIT4 <--- GIT .846 GIT1 <--- GIT .831 LIK4 <--- LIK .954 LIK2 <--- LIK .819 LIK1 <--- LIK .769 LIK3 <--- LIK .786 HAV4 <--- HAV .941 HAV2 <--- HAV .863 HAV3 <--- HAV .801 HAV1 <--- HAV .775 HOT2 <--- HOT .882 HOT3 <--- HOT .748 HOT1 <--- HOT .706 4.4.4 Đánh giá giá trị phân biệt HAV CAN TIC THT KEN CHL MAK GIT LIK HOT 0.847 0.462 0.842 0.114 0.012 0.853 0.188 0.087 0.083 0.845 0.470 0.386 0.091 0.059 0.829 -0.100 -0.370 0.108 -0.030 -0.218 0.823 0.335 0.319 -0.005 0.056 0.246 -0.136 0.789 0.356 0.316 0.068 -0.013 0.248 -0.107 0.364 0.859 0.245 0.169 -0.050 0.080 0.105 -0.009 0.168 0.179 0.835 0.075 -0.063 -0.018 0.100 -0.014 -0.083 0.019 0.064 0.079 0.782 177 3.5 Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM 178 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HAV <--- HOT .085 .047 1.816 .069 HAV <--- LIK .118 .042 2.847 .004 HAV <--- GIT .165 .053 3.121 .002 HAV <--- MAK .111 .045 2.485 .013 HAV <--- CHL .183 .076 2.419 .016 HAV <--- KEN .330 .048 6.881 *** HAV <--- THT .141 .044 3.189 .001 HAV <--- TIC .064 .042 1.548 .122 HAV <--- CAN .334 .057 5.850 *** CAN7 <--- CAN 1.000 CAN6 <--- CAN .961 .038 25.574 *** CAN1 <--- CAN .925 .039 23.736 *** CAN5 <--- CAN .941 .038 24.719 *** CAN3 <--- CAN .956 .037 25.796 *** TIC5 <--- TIC 1.000 TIC4 <--- TIC .996 .032 30.925 *** TIC2 <--- TIC .949 .035 27.173 *** TIC3 <--- TIC .892 .036 24.597 *** TIC1 <--- TIC .865 .036 24.325 *** THT4 <--- THT 1.000 THT5 <--- THT 1.002 .033 30.430 *** THT2 <--- THT .954 .035 27.243 *** THT3 <--- THT .914 .037 24.551 *** THT1 <--- THT .810 .036 22.342 *** KEN5 <--- KEN 1.000 KEN3 <--- KEN .955 .039 24.689 *** KEN4 <--- KEN .889 .035 25.121 *** KEN2 <--- KEN .986 .041 24.307 *** KEN1 <--- KEN .849 .043 19.720 *** CHL4 <--- CHL 1.000 CHL5 <--- CHL .934 .038 24.435 *** CHL3 <--- CHL .934 .040 23.553 *** CHL1 <--- CHL .886 .039 22.556 *** CHL2 <--- CHL .933 .035 26.815 *** MAK5 <--- MAK 1.000 MAK4 <--- MAK .988 .044 22.461 *** MAK3 <--- MAK .858 .045 19.138 *** MAK1 <--- MAK .844 .043 19.681 *** MAK2 <--- MAK .828 .042 19.492 *** GIT2 <--- GIT 1.000 GIT3 <--- GIT 1.077 .040 26.992 *** GIT4 <--- GIT .978 .038 25.822 *** GIT1 <--- GIT 1.101 .044 25.000 *** 179 Estimate S.E. C.R. P Label LIK4 <--- LIK 1.000 LIK2 <--- LIK .849 .032 26.119 *** LIK1 <--- LIK .785 .034 23.205 *** LIK3 <--- LIK .861 .036 24.115 *** HAV4 <--- HAV 1.000 HAV2 <--- HAV .897 .030 29.691 *** HAV3 <--- HAV .820 .032 25.318 *** HAV1 <--- HAV .739 .031 23.698 *** HOT2 <--- HOT 1.000 HOT3 <--- HOT .852 .054 15.656 *** HOT1 <--- HOT .763 .051 15.075 *** Estimate HAV <--- HOT .074 HAV <--- LIK .112 HAV <--- GIT .136 HAV <--- MAK .109 HAV <--- CHL .103 HAV <--- KEN .300 HAV <--- THT .123 HAV <--- TIC .060 HAV <--- CAN .281 CAN7 <--- CAN .883 CAN6 <--- CAN .843 CAN1 <--- CAN .809 CAN5 <--- CAN .828 CAN3 <--- CAN .847 TIC5 <--- TIC .904 TIC4 <--- TIC .899 TIC2 <--- TIC .847 TIC3 <--- TIC .806 TIC1 <--- TIC .801 THT4 <--- THT .905 THT5 <--- THT .893 THT2 <--- THT .848 THT3 <--- THT .805 THT1 <--- THT .765 KEN5 <--- KEN .865 KEN3 <--- KEN .846 KEN4 <--- KEN .854 KEN2 <--- KEN .838 KEN1 <--- KEN .736 CHL4 <--- CHL .925 CHL5 <--- CHL .797 180 Estimate CHL3 <--- CHL .782 CHL1 <--- CHL .764 CHL2 <--- CHL .835 MAK5 <--- MAK .853 MAK4 <--- MAK .831 MAK3 <--- MAK .743 MAK1 <--- MAK .758 MAK2 <--- MAK .753 GIT2 <--- GIT .892 GIT3 <--- GIT .866 GIT4 <--- GIT .846 GIT1 <--- GIT .831 LIK4 <--- LIK .954 LIK2 <--- LIK .819 LIK1 <--- LIK .769 LIK3 <--- LIK .786 HAV4 <--- HAV .941 HAV2 <--- HAV .863 HAV3 <--- HAV .801 HAV1 <--- HAV .775 HOT2 <--- HOT .882 HOT3 <--- HOT .748 HOT1 <--- HOT .706 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate HAV .409 HOT1 .498 HOT3 .559 HOT2 .778 HAV1 .600 HAV3 .642 HAV2 .745 HAV4 .886 LIK3 .617 LIK1 .592 LIK2 .670 LIK4 .910 GIT1 .690 GIT4 .715 GIT3 .750 GIT2 .796 MAK2 .567 MAK1 .574 MAK3 .552 181 Estimate MAK4 .691 MAK5 .728 CHL2 .698 CHL1 .583 CHL3 .611 CHL5 .636 CHL4 .856 KEN1 .542 KEN2 .703 KEN4 .730 KEN3 .716 KEN5 .749 THT1 .585 THT3 .649 THT2 .720 THT5 .798 THT4 .819 TIC1 .641 TIC3 .649 TIC2 .717 TIC4 .807 TIC5 .817 CAN3 .717 CAN5 .685 CAN1 .655 CAN6 .710 CAN7 .779 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 135 1863.285 900 .000 2.070 Saturated model 1035 .000 0 Independence model 45 17900.223 990 .000 18.081 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .028 .865 .845 .752 Saturated model .000 1.000 Independence model .181 .274 .241 .263 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .896 .885 .943 .937 .943 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .046 .043 .049 .993 182 Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Independence model .182 .180 .185 .000 4.6 Kết quả phân tích ANOVA Descriptives HAV_mean N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Hà Nội và khu vực lân cận 191 2.3887 .62175 .04499 2.3000 2.4775 1.00 3.75 Đà Nẵng và khu vực lân cận 149 2.4379 .62797 .05145 2.3363 2.5396 1.00 4.00 TP. Hồ Chí Minh và khu vực lân cận 175 3.4629 .60296 .04558 3.3729 3.5528 2.25 5.00 Total 515 2.7680 .79305 .03495 2.6993 2.8366 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances HAV_mean Levene Statistic df1 df2 Sig. .659 2 512 .518 ANOVA HAV_mean Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 128.201 2 64.101 168.245 .000 Within Groups 195.070 512 .381 Total 323.271 514 Statistics MAK KEN THT GIT CHL CAN LIK HAV N Valid 515 515 515 515 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 2.8517 3.5317 2.8497 2.2888 1.9056 3.6288 3.1791 2.7680 Std. Deviation .82475 .78259 .74511 .78853 .48401 .61512 .76514 .79305 183 Statistics MAK1 MAK2 MAK3 MAK4 MAK5 N Valid 515 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 0 Mean 2.71 3.32 2.59 2.82 2.82 Std. Deviation .961 .950 .997 1.026 1.011 Statistics KEN1 KEN2 KEN3 KEN4 KEN5 N Valid 515 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.44 3.46 3.52 3.70 3.54 Std. Deviation .924 .942 .904 .833 .925 Statistics THT1 THT2 THT3 THT4 THT5 N Valid 515 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 0 Mean 2.83 2.92 2.80 2.87 2.83 Std. Deviation .812 .863 .871 .848 .861 Statistics GIT1 GIT2 GIT3 GIT4 N Valid 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 Mean 2.39 2.24 2.27 2.25 Std. Deviation .963 .815 .904 .841 184 Statistics CHL1 CHL2 CHL3 CHL4 CHL5 N Valid 515 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 0 Mean 1.88 1.92 1.92 1.89 1.92 Std. Deviation .572 .550 .589 .533 .577 Statistics CAN1 CAN2 CAN3 CAN4 CAN5 CAN6 CAN7 N Valid 515 515 515 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.91 3.07 3.87 2.96 3.85 3.85 3.88 Std. Deviation .844 1.444 .833 1.408 .839 .842 .836 Statistics LIK1 LIK2 LIK3 LIK4 N Valid 515 515 515 515 Missing 0 0 0 0 Mean 3.20 3.10 3.22 3.19 Std. Deviation .850 .863 .912 .873
File đính kèm:
- luan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_hanh_vi_mua_ngau_hung_tren.pdf
- LA_NguyenThiThaiHa_E.docx
- LA_NguyenThiThaiHa_Sum.pdf
- LA_NguyenThiThaiHa_TT.pdf
- LA_NguyenThiThaiHa_V.docx