Luận án Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam là một tỉnh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với

diện tích tự nhiên khoảng 10.500 km2 và dân số khoảng 1,5 triệu người, gần sân bay

quốc tế Đà Nẵng và ở giữa hai cảng biển quốc tế lớn là Đà Nẵng và Kỳ Hà. Quảng

Nam cũng là tỉnh được thành lập khu kinh tế mở ven biển đầu tiên trên cả nước –

Khu Kinh tế mở Chu Lai và giàu tiềm năng về du lịch với 2 di sản văn hoá thế giới

là Đô thị cổ Hội An, Khu đền tháp cổ Mỹ Sơn và Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù

Lao Chàm. Tuy nhiên, nguồn lực nội tại để phát triển còn nhiều hạn chế, vì vậy,

trong những năm qua, chính quyền tỉnh đã không ngừng nỗ lực thực hiện mở cửa

thu hút các nhà đầu tư nước ngoài. Năm 2019, tỉnh đã cấp mới 19 dự án đầu tư nước

ngoài với tổng số vốn đăng ký gần 84,5 triệu USD của các nhà đầu tư đến từ các

quốc gia: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Anh, New Zealand. . Tổng số dự

án còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh đến nay là 188 dự án với tổng vốn đầu tư 5,9 tỷ

USD, lĩnh vực đầu tư chủ yếu tập trung vào các ngành công nghiệp chế biến – chế

tạo, du lịch – dịch vụ.

Mặt khác, môi trường cạnh tranh để thu hút các nhà đầu tư nước ngoài ngày

càng trở nên gay gắt khi các địa phương trong vùng và các địa phương thuộc quốc

gia trong khu vực như Lào, Campuchia, Myanmar cũng có xu hướng đẩy mạnh hoạt

động xúc tiến đầu tư. Trong bối cảnh đó, hoạt động thu hút đầu tư của tỉnh Quảng

Nam cần phải được triển khai có chiến lược, khoa học và hệ thống mới có thể tạo ra

lợi thế cạnh tranh bền vững cho tỉnh trong quá trình thu hút đầu tư trong những năm

tới.

Thực tiễn nghiên cứu và kinh nghiệm phát triển xã hội, thu hút đầu tư trực tiếp

nước ngoài tại các địa phương trên thế giới và tại Việt Nam cho thấy marketing địa

phương là cách thức phù hợp để tổ chức, thực hiện và đánh giá hoạt động thu hút

đầu tư trực tiếp nước ngoài có hiệu quả. Các tiếp cận marketing trong thu hút đầu tư

mang tính chất của một nền hành chính phục vụ, xem chính quyền địa phương là2

“người bán hàng” và nhà đầu tư là “khách hàng” và sản phẩm cần được bán là “sản

phẩm địa phương”. Từ cách tiếp cận này đòi hỏi chính quyền địa phương phải thay

đổi nhận thức về vai trò của mình trong hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước

ngoài, nội dung cần thực hiện trong hoạt động thu hút đầu tư và ứng xử với nhà đầu

tư nước ngoài. Marketing địa phương để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài có thể

được xem là một tập hợp các hoạt động nhằm khởi tạo, duy trì và thay đổi thái độ

và hành vi của nhà đầu tư nước ngoài đối với địa phương và từ đó địa phương thu

hút được nhà đầu tư nước ngoài đến thiết lập dự án đầu tư. Nhiều tỉnh, thành phố đã

và đang là địa điểm đầu tư hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài đều đã tiến hành

nghiên cứu, đánh giá cụ thể về hoạt động marketing địa phương và có giải pháp cụ

thể để thực hiện marketing địa phương trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài đó

là: Hồ Đức Hùng (2015) nghiên cứu tại TP Hồ Chí Minh, Đặng Thành Liêm (2013)

nghiên cứu ở Bến Tre, Cao Thái Huy (2019) nghiên cứu ở các tỉnh Đông Nam bộ,

Nguyễn Huy Hoàng (2019) nghiên cứu ở Hà Tỉnh v.v. Các hoạt động tỉnh Quảng

Nam để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài cũng là các hoạt động marketing địa

phương, tuy nhiên nghiên cứu marketing địa phương nhằm thu hút đầu tư trực tiếp

nước ngoài một cách có hệ thống, khoa học và chiến lược để từ đó đánh giá đầy đủ

thực trạng, đề ra các giải pháp phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn mới có thể

đảm bảo thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài bền vững.

pdf 249 trang kiennguyen 20/08/2022 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở tỉnh Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở tỉnh Quảng Nam

Luận án Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở tỉnh Quảng Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
NGUYỄN NGỌC THUYÊN 
MARKETING ĐỊA PHƯƠNG NHẰM THU HÚT 
VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) 
 Ở TỈNH QUẢNG NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
1. TS NGUYỄN NGỌC QUANG 
2. 
2. PGS, TS LÊ ĐỨC TOÀN 
ĐÀ NẴNG, NĂM 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
NGUYỄN NGỌC THUYÊN 
MARKETING ĐỊA PHƯƠNG NHẰM THU HÚT 
VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) 
Ở TỈNH QUẢNG NAM 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 9340101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. TS NGUYỄN NGỌC QUANG 
2. PGS, TS LÊ ĐỨC TOÀN 
ĐÀ NẴNG, NĂM 2021
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và không 
trùng lặp với các đề tài khác. 
 Đà Nẵng, ngày tháng 10 năm 2021 
TÁC GIẢ 
Nguyễn Ngọc Thuyên 
NGUYỄN NGỌC THUYÊN 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................1 
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................4 
3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu ........................................................4 
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................4 
5. Đóng góp của Luận án ..........................................................................................6 
6. Kết cấu của Luận án .............................................................................................7 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ MARKETING 
ĐỊA PHƯƠNG ...........................................................................................................8 
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ...........................8 
1.1.1. Nhóm các công trình của tác giả quốc tế tiêu biểu ........................................8 
1.1.2. Nhóm các công trình của tác giả trong nước. ..............................................13 
1.2. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................21 
KẾT LUẠN CHƯƠNG 1 ........................................................................................22 
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING ĐỊA PHƯƠNG VÀ MỐI 
QUAN HỆ VỚI THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI .................23 
2.1. Lý thuyết về Marketing ...................................................................................23 
2.1.1.Khái niệm Marketing ......................................................................................23 
2.1.2. Các lý thuyết quản trị Marketing ...................................................................23 
2.1.3. Tiến trình quản trị Marketing .......................................................................24 
2.2. Cơ sở lý luận về Marketing địa phương ........................................................25 
2.2.1. Khái niệm về Marketing địa phương ............................................................25 
2.2.2. Đặc điểm của marketing địa phương ............................................................29 
2.2.3. Phân biệt marketing địa phương và marketing doanh nghiệp ....................30 
2.3. Nội dung của Marketing địa phương .............................................................32 
2.3.1. Mô hình của Ashworth and Voogd (1990) ....................................................33 
2.3.2. Mô hình của Fretter (1993) ...........................................................................35 
2.3.3. Mô hình của Kotler & cộng sự (1993) .........................................................37 
2.3. Marketing địa phương theo các đối tượng khách hàng mục tiêu ................41 
2.3.1. Marketing địa phương để thu hút khách du lịch ..........................................41 
2.3.2. Marketing địa phương để thu hút cư dân .....................................................43 
2.3.3. Marketing địa phương để thu hút doanh nghiệp .........................................44 
2.4. Tổng quan về thu hút FDI và phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương .....44 
2.4.1. Tổng quan về thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ...............................44 
2.4.2. Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài ....................................................45 
2.4.3. Phân loại đầu tư trực tiếp nước ngoài ..........................................................47 
2.4.4. Mối quan hệ giữa thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển 
kinh tế xã hội địa phương ........................................................................................48 
2.5. Mối quan hệ giữa Marketing và thu hút FDI ................................................51 
2.5.1. Mô hình các yếu tố thu hút FDI của Lall (1997) .........................................51 
2.5.2. Mô hình marketing địa phương để thu hút FDI của Metaxas (2010).........53 
2.5.3. Mô hình markeing địa phương để thu hút đầu tư của Phạm Công Toàn 
(2010) ........................................................................................................................54 
2.5.4. Mô hình marketing mix địa phương để thu hút FDI của Nguyễn Đức Hải 
(2011) ........................................................................................................................58 
2.5.5. Mô hình nghiên cứu đề xuất .........................................................................58 
2.6. Sự cần thiết hoàn thiện Marketing địa phương nhằm thu hút FDI tại tỉnh 
Quảng Nam ..............................................................................................................61 
2.6.1. Sự đổi mới trong tư duy quản trị địa phương của các cơ quan chức năng 
nên cần nghiên cứu về hoạt động tiếp thị địa phương để đưa ra các gợi ý cho nhà 
hoạch định chính sách .............................................................................................61 
2.6.2. Hiệu quả của tiếp thị địa phương trong thu hút FDI để phát triển kinh tế 
xã hội.........................................................................................................................62 
2.6.3. Hoàn thiện hoạt động tiếp thị địa phương để cải thiện năng lực cạnh tranh 
của tỉnh Quảng Nam trong thu hút FDI .................................................................62 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................63 
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG MARKETING ĐỊA PHƯƠNG VỀ THU HÚT 
FDI TẠI TỈNH QUẢNG NAM ..............................................................................64 
3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam ...................................64 
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Nam .........................64 
3.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội ..............................................................................65 
3.2. Thực trạng Marketing địa phương tại tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2015 - 2018
 ...................................................................................................................................68 
3.2.1. Phân tích hiện trạng ......................................................................................68 
3.2.2. Thiết lập mục tiêu Marketing ........................................................................69 
3.2.3. Xây dựng chương trình marketing ................................................................70 
3.2.4. Về thực hiện hoạt động marketing địa phương ............................................72 
3.3. Thực trạng thu hút FDI tại tỉnh Quảng Nam ............................................. 103 
3.3.1. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam theo lĩnh vực đầu tư
 ................................................................................................................................ 103 
3.3.2. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam theo quốc gia, vùng 
lãnh thổ .................................................................................................................. 106 
3.3.3. Tác dộng của Marketing địa phương đối với thu hút vốn đầu tư trực tiếp 
nước ngoài tại tỉnh Quảng Nam ........................................................................... 109 
3.3.4. Sản phẩm địa phương ................................................................................. 111 
3.3.5. Giá cả sản phẩm địa phương ...................................................................... 114 
3.3.6. Phân phối sản phẩm địa phương ............................................................... 115 
3.3.7. Khuyếch trương sản phẩm địa phương ..................................................... 116 
3.3.8. Công chúng địa phương ............................................................................. 116 
3.3.9. Chính quyền địa phương ............................................................................ 117 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..................................................................................... 117 
CHƯƠNG 4 HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG MARKETING ĐỊA 
PHƯƠNGTRONG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 
VÀO TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2020 – 2030 ...................................... 119 
4.1. Dự báo tình hình thế giới và Việt Nam trong những năm đến ................. 119 
4.1.1. Dự báo tình hinh thế giới và Việt Nam ...................................................... 119 
4.1.2. Thời cơ, thách thức đối với Việt Nam ........................................................ 121 
4.1.3. Định hướng phát triển của tỉnh Quảng Nam và marketing địa phương 
nhằm thu hút FDI ................................................................................................. 122 
4.2. Các giải pháp hoàn thiện Marketing địa phương trong thu hút FDI vào 
tỉnh Quảng Nam ................................................................................................... 131 
4.2.1. Phân tích hiện trạng và các vấn đề liên quan đến thu hút FDI vào tỉnh 
Quảng Nam ........................................................................................................... 131 
4.2.2. Thiết lập mục tiêu marketing địa phương trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp 
nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam đến năm 2030 ................................................. 139 
4.2.3. Xây dựng chương trình marketing địa phương ......................................... 145 
4.2.4. Thực hiện các hoạt động marketing – mix ................................................ 156 
4.2.5. Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá ................................................... 164 
4.2.6. Tiếp tục hoàn thiện năng lực của chính quyền địa phương ..................... 166 
4.2.7. Các giải pháp khác ...................................................................................... 169 
4.3. Các kiến nghị ......................................................... ...  Cẩm Thanh, 
thành phố Hội An 
Dịch vụ Nhà hàng rạp xiếc nhỏ 25.000 
49 
Công ty TNHH MTV 
LE20 Hội An 
Phường Cẩm An, 
thành phố Hội An 
Dịch vụ Nhà hàng LE20 8.900 
50 
Công ty TNHH Đông 
An 
thành phố Hội An Công nghiệp Dự án Sản xuất chả cá Sami 500.000 
51 
Công ty Cổ phần Kỹ 
nghệ Khoáng sản 
Quảng Nam 
CCN Hà Lam – Chợ 
Được, huyện Thăng 
Bình 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY 
VẢI SỢI THỦY TINH 
QUẢNG NAM 
1.000.000 
52 
Công ty TNHH Thái 
Việt Agri Group 
Xã Duy Hòa, huyện 
Duy Xuyên 
Nông nghiệp 
Dự án trang trại chăn nuôi lợn 
sinh sản siêu nạc Thái Việt 
3.455.000 
53 
CÔNG TY TNHH 
TRUNG TÂM NGOẠI 
NGỮ TÀI NĂNG 
Phường Cẩm Châu, 
Thành phố Hội An 
Giáo dục 
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ 
TÀI NĂNG 
70.000 
54 
Công ty TNHH 
Chinnmeal Hội An 
Phường Cẩm Phô, 
thành phố Hội An 
Dịch vụ Nhà hàng Chinnmeal 300.000 
55 
CÔNG TY TNHH 
MTV BA CON GẤU 
Phường Cẩm Phô, 
thành phố Hội An 
Dịch vụ 
DỰ ÁN CÀ PHÊ BA CON 
GẤU 
30.000 
56 
Công ty TNHH 
GAPADENT Việt Nam 
CCN Hà Lam – Chợ 
Được, huyện Thăng 
Bình 
Công nghiệp 
DỰ ÁN SẢN XUẤT THIẾT 
BỊ DỤNG CỤ Y TẾ NHA 
KHOA GAPADENT 
1.500.000 
57 
Công ty TNHH 
HITEX.ONE VINA 
CCN Hà Lam – Chợ 
Được, huyện Thăng 
Bình 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
Nhà máy sản xuất sản phẩm từ 
sợi HITEX.ONE VINA 
2.500.000 
58 
CÔNG TY TNHH HOI 
AN - IZER 
thành phố Hội An Dịch vụ Nhà hàng HOI AN - IZER 7.646 
59 
Công ty TNHH MTV 
DAISSHO Việt Nam 
CCN Tây An, 
huyện Duy Xuyên 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÁO 
CƯỚI, THỜI TRANG VÀ 
BAO BÌ NILON 
3.300.000 
60 
CÔNG TY TNHH DỆT 
MAY EDWARD 
CCN Hà Lam – Chợ 
Được, huyện Thăng 
Bình 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
NHÀ MÁY SẢN XUẤT 
BỌC GHẾ SOFA 
2.000.000 
61 
Công ty TNHH MTV 
Makcha 
Phường Minh An, 
thành phố Hội An 
Dịch vụ Nhà hàng MAKCHA 50.000 
62 
Công ty TNHH MTV 
Dệt Thần kỳ 
Xã Điện Quang, thị 
xã Điện Bàn 
Nghiên cứu phát triển 
khoa học 
PHÒNG THÍ NGHIỆM 
NGHIÊN CỨU GIỐNG TẰM 
2.200.000 
63 
CÔNG TY TNHH 
BUMYUNG VINA 
CCN Hà Lam – Chợ 
Được, huyện Thăng 
Bình 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
Nhà máy dệt Bumyung Vina 1.500.000 
64 
Công ty TNHH Yeou 
Lih Silica Sand Việt 
Nam 
KCN Tam Hiệp, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp xây dựng 
và khai thác khoáng sản 
Nhà máy sản xuất chế biến 
các sản phẩm từ cát 
6.083.000 
65 
Công ty Quốc tế đá 
Thái Bình 
Xã Tam Nghĩa, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp xây dựng 
và khai thác khoáng sản 
Sản xuất, xây dựng và chế 
biến đá granit xuất khẩu 
3.665.000 
66 
CÔNG TY TNHH ELF 
Gaz Đà Nẵng 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp xây dựng 
và khai thác khoáng sản 
Tồn trữ, đóng bình và phân 
phối khi hoá lỏng (LPG) 
3.500.000 
67 
Công ty TNHH Wei 
Xern Sin Industrial Việt 
Nam 
Xã Tam Nghĩa, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp xây dựng 
và khai thác khoáng sản 
Dự án nhà máy sản xuất đá, 
cấu kiện bê tông xây dựng 
7.700.000 
68 
Công ty TNHH liên 
doanh Nguyên liệu giấy 
Quảng Nam 
KCN Bắc Chu Lai, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp 
Trồng và chế biến các loại 
nguyên liệu giấy, sản xuất 
dăm gỗ xuất khẩu 
610.000 
69 
Công ty TNHH 
DACOTEX Hải Âu 
Xanh 
Huyện Thăng Bình 
và huyện Núi Thành 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
Nhà máy may xuất khẩu 2.00.000 
70 
Công ty TNHH Le 
Domaine de Tam Hai 
huyện Núi Thành Du lịch Dịch vụ 
Xây dựng và khai thác kinh 
doanh một khu du lịch và các 
hoạt động liên quan đến du 
lịch 
44.397.000 
71 Công ty CCI Việt Nam 
KCN Bắc Chu Lai, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp chế tạo 
Nhà máy sản xuất linh kiện 
điện tử 
12.970.000 
72 
Công ty TNHH Mapei 
Việt Nam 
KCN Bắc Chu Lai, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp chế tạo 
Sản xuất và kinh doanh các 
sản phẩm hoá chất dùng trong 
công nghiệp xây dựng 
5.100.000 
73 
Công ty TNHH Việt 
Khánh 
KCN Bắc Chu Lai, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp 
Nhà máy sản xuất và gia công 
các sản phẩm ngũ kim trang 
trí nội thất 
4.000.000 
74 
Công ty TNHH LD 
May mặc Như Thành 
CCN thị trấn Núi 
Thành, Núi Thành 
Công nghiệp may mặc 
và da giày 
Gia công may thêu công 
nghiệp, mua bán hàng may 
mặc, nguyên phụ liệu ngành 
may, máy móc thiết bị ngành 
may 
1.200.000 
75 Công ty CP Mai Đoàn 
Xã Tam Tiến, 
huyện Núi Thành 
Du lịch Dịch vụ 
Khu du lịch sinh thái Cát 
Vàng Chu Lai 
28.000.000 
76 
Công ty TNHH 
KWANG DONG VINA 
Xã Tam Nghĩa, 
huyện Núi Thành 
Công nghiệp xây dựng 
và khai thác khoáng sản 
Sản xuất và kinh doanh đá vật 
liệu xây dựng 
2.008.000 
Phụ lục 4.1. Danh mục quy hoạch Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035 
TT Danh mục Địa điểm 
Kết quả 
rà soát 
(ha) 
Quy hoạch 
Cụm công nghiệp (ha) 
Giai đoạn 
đến năm 2025 
Giai đoạn xét đến 
năm 2035 
I Thành phố Hội An 
1 Cụm CN Thanh Hà Phường Thanh Hà 30,33 30,33 30,33 
II Thị xã Điện Bàn 
1 CCN Thương Tín Xã Điện Nam Đông 39,73 39,73 39,73 
2 CCN Nam Dương Xã Điện Nam Đông 46,10 46,10 46,10 
3 CCN An Lưu Xã Điện Nam Đông 48,9 30 48,9 
III Huyện Núi Thành 
1 CCN Nam Chu Lai Xã Tam Nghĩa 60,2 60,2 60,2 
2 CCN Tam Mỹ Tây Xã Tam Mỹ Tây 20,13 20,13 20,13 
3 CCN Làng nghề Tam Kỳ Xã Tam Tiến 0 10 10 
4 CCN Tam Quang Xã Tam Quang 0 14,7 14,7 
IV Huyện Bắc Trà My 
1 
CCN Tinh dầu quế 
Thị trấn Trà My 11,4 11,4 
11,4 
TT Danh mục Địa điểm 
Kết quả 
rà soát 
(ha) 
Quy hoạch 
Cụm công nghiệp (ha) 
Giai đoạn 
đến năm 2025 
Giai đoạn xét đến 
năm 2035 
V Huyện Nam Trà My 
1 CCN Trà Mai- Trà Don Xã Trà Don 5 5 
5 
VI Huyện Hiệp Đức 
1 CCN Việt An Xã Bình Lâm 0 9,8 9,8 
2 CCN Hiệp Hòa Xã Hiệp Hòa 0 10 10 
3 CCN Vườn Lục Xã Bình Lâm 0 5 5 
4 CCN Sông Trà Xã Sông Trà 4 30 30 
VII Huyện Đông Giang 
1 CCN Thôn Bốn Xã 3 7,2 13,2 13,2 
2 CCN A Sở Xã Mã Cooih 0 7 7 
VIII Huyện Đại Lộc 
1 CCN Đại Tân 1 Xã Đại Tân 0 30 50 
2 CCN Đại Tân 2 Xã Đại Tân 0 20 50 
3 CCN Đại Phong Xã Đại Phong 0 20 50 
Phụ lục 4.2. Danh dự án ưu tiên thu hút vốn FDI vào tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030 
TT Tên dự án Địa điểm 
Quy mô 
(ha) 
Ghi chú 
I Nhóm dự án động lực vùng Đồng Nam 
1 
Nhóm dư án khi – năng lượng và các ngành công nghiệp sử dụng 
năng lượng, sản phẩm sau khí 
2 
Nhóm dự án phát triển công nghiệp và dịch vụ gắn với phát triển 
Sân bay quốc tế Chu Lai 
3 Nhóm dự án Khu đô thị du lịch Hội An 
4 Nhóm dự án công nghiệp ô tô và công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô 
5 
Nhóm dự án công nghiệp dệt may và hỗ trợ ngành đệt may gắn 
với phát triển đô thị Tam Kỳ 
6 Nhóm dự án nông nghiệp công nghệ cao 
II 
Nhóm dự án đâu tư vào các Cụm Công nghiệp, Khu Công 
nghiệp 
1 Nhà máy sơ chế cây dược liệu 
Cụm CN thôn 4, xã Ha, 
huyện Đông Giang 
5 
2 
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây dược liệu (Sâm Ngọc 
Linh, Sâm Nam, Giảo Cổ Lam, Quế gốc 
Trà My) 
Cụm CN Trà Mai, 
huyện Nam Trà My 
10 
TT Tên dự án Địa điểm 
Quy mô 
(ha) 
Ghi chú 
3 Nhà máy chế biến nông sản 
Cụm CN 
thị trấn Khâm Đức. huyện 
Phước Sơn 
20 
III Lĩnh vực Thương mại 
1 
Khu phi thuế quan gắn với Sân bay Chu Lai (Thu hút các ngành 
phục vụ, hậu cần cho các dịch vụ hàng không, khu thương mại tự 
do, các khu chế xuất) 
Xã Tam Nghĩa và Tam 
Quang, huyện Núi Thành 
225 
2 
Khu phi thuế quan gắn với Khu bến Cảng Tam Hòa (Thu hút các 
ngành phục vụ, hậu cần cho các dịch vụ biển, nghề cá, khu ngoại 
quan, các khu chế xuất) 
Xã Tam Nghĩa và Tam 
Quang, huyện Núi Thành 
247 
3 Trung tâm trưng bày, giới thiệu, mua bán Sâm Ngọc Linh 
Xã Trà Mai, 
huyện Nam Trà My 
8 
Giao dịch 
quốc tế 
IV Lĩnh vực Du lịch 
1 
Khu Du lịch – Dịch vụ ven biển huyện Thăng Bình (Khu nghĩ 
dưỡng phức hợp, Khu du lịch sinh thái, Khu vui chơi giải trí và 
thể thao) 
Xã Bình Hải, 
huyên Thăng Bình 
170 
TT Tên dự án Địa điểm 
Quy mô 
(ha) 
Ghi chú 
2 Khu du lịch xã đảo Tam Hải 
Xã Tam Hải, 
huyện Núi Thành 
1.000 
3 Dự án khu phức hợp đô thị -du lịch- dịch vụ Nam Hội An 
Xã Duy Nghĩa (Duy 
Xuyên) và xã Bình 
Dương, Bình Minh 
(Thăng Bình) 
2.000 
V Lĩnh vực Hạ tầng 
1 Đầu tư xây dựng Cảng Kỳ Hà 
Xã Tam Quang, 
huyện Núi Thành 
35 
2 Khu công nghiệp đóng tàu 
Xã Tam Quang, 
huyện Núi Thành 
20 
3 Đầu tư xây dựng Cảng Chu Lai 
Xã Tam Hiệp, 
huyện Núi Thành 
75 
Phụ lục 4.3. Đề xuất danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thời kỳ 2021 - 2030 tại tỉnh Quảng Nam 
TT 
Loại hoạt động 
xúc tiến đầu tư 
Thời gian 
tổ chức 
Mục đích/ Nội dung 
Ngành/ Lĩnh 
vực kêu gọi đầu 
tư 
Đơn vị đầu mối tổ 
chức 
Đơn vị 
phối hợp 
Dự kiến 
kinh phí 
(triệu) 
1 
Nghiên cứu, đánh 
giá tiềm năng thị 
trường và đối tác đầu 
tư 
2021- 
2022 
Tổ chức các hoạt 
động XTĐT có hiệu 
quả 
Nhóm 5 dự án 
trọng điểm, công 
nghiệp công nghệ 
cao 
Trung tâm HCC& 
XTĐT, Sở Công 
thương, Sở 
NN&PTNT, BQL 
Khu KTM Chu Lai 
Các tổ chức 
KOTRA, 
JETRO, 
EUROCHARM,.. 
250 
2 
Xây dựng cơ sở dữ 
liệu phục vụ hoạt 
động xúc tiến đầu tư 
2021 
Xây dựng hoàn 
chỉnh, cập nhật thông 
tin về quy hoạch 
vùng, ngành, các dự 
án đầu tư 
Các ngành có thế 
mạnh của tỉnh 
Trung tâm HCC& 
XTĐT 
Các ngành, địa 
phương liên quan 
40 
3 
Xây dựng danh mục 
các dự án kêu gọi 
đầu tư 
2020-2021 
Xây dựng các dự án 
trọng điểm, dự án 
công nghệ cao cần ưu 
tiên thu hút 
Tập trung vào 
các lĩnh vực có 
tiềm năng, có thế 
mạnh 
Trung tâm HCC& 
XTĐT, các địa 
phương, Sở Công 
thương, Sở 
NN&PTNT, BQL 
Khu KTM Chu Lai 
Các địa phương, 
đơn vị liên quan 
250 
4 
Xây dựng các tài 
liệu, ấn phẩm để xúc 
2021 
Cập nhật tài liệu, nhu 
cầu cần đầu tư 
Nhóm 5 dự án 
trọng điểm, công 
Sở Công thương, Sở 
NN&PTNT, BQL 
Các địa phương, 
đơn vị liên quan 
300 
TT 
Loại hoạt động 
xúc tiến đầu tư 
Thời gian 
tổ chức 
Mục đích/ Nội dung 
Ngành/ Lĩnh 
vực kêu gọi đầu 
tư 
Đơn vị đầu mối tổ 
chức 
Đơn vị 
phối hợp 
Dự kiến 
kinh phí 
(triệu) 
tiến đầu tư (Cập nhật 
thông tin, biên soạn 
và in ấn tài liệu 
XTĐT, phát hành đĩa 
bằng tiếng Anh, 
Pháp, Nhật, Hàn..) 
nghiệp công nghệ 
cao và các lĩnh 
vực có tiềm năng 
và thế mạnh 
Khu KTM Chu Lai, 
Trung tâm HCC & 
XTĐT 
5 
Các hoạt động tuyên 
truyền, quảng bá 
nhằm giới thiệu tiềm 
năng, cơ hội đầu tư 
2021-2023 
Kêu gọi các nhà đầu 
tư quan tâm, tìm hiểu 
cơ hội đầu tư vào tỉnh 
Sở Công thương, , 
Trung tâm HCC & 
XTĐT 
Đại sứ quán Việt 
Nam 
Tại Hoa Kỳ 
Công nghiệp 
hàng không, 
Công nghiệp dầu 
khí và sau khí 
 350 
Tại Nhật Bản 
Công nghiệp hỗ 
trợ ngành cơ khí 
 350 
Tại Hàn Quốc 
Công nghiệp hỗ 
trợ dệt may, cơ 
khí 
 300 
TT 
Loại hoạt động 
xúc tiến đầu tư 
Thời gian 
tổ chức 
Mục đích/ Nội dung 
Ngành/ Lĩnh 
vực kêu gọi đầu 
tư 
Đơn vị đầu mối tổ 
chức 
Đơn vị 
phối hợp 
Dự kiến 
kinh phí 
(triệu) 
Tại Đài Loan 
Công nghiệp 
phụ trợ 
6 
Tổ chức diễn đàn kết 
nối, xúc tiến đầu tư 
thương mại tại TP 
Hồ Chí Minh với các 
nước EU 
Năm 2021 
Giới thiệu cơ hội đầu 
tư, thương mại vào 
tỉnh Quảng Nam 
Các ngành, lĩnh 
vực có thế mạnh 
Sở Kế hoạch 
và Đầu tư 
 50 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_marketing_dia_phuong_nham_thu_hut_von_dau_tu_truc_ti.pdf
  • pdf2. Tom tat. LA tieng Viet.pdf
  • pdf3. Tom tat. LA. tieng Anh.pdf
  • pdf4. Thong tin LA Viet-Anh.pdf