Luận án Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh
Bạo lực gia đình đang là điểm nóng trong nghị sự của mỗi quốc gia, thu hút
được sự quan tâm của toàn xã hội, nó ngày càng được cộng đồng quốc tế thừa nhận
như là một trở ngại cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển của thiên niên kỷ mà
Liên Hợp Quốc đã đưa ra. Nghiên cứu quốc gia về bạo lực gia đình (BLGĐ) đối với
phụ nữ tại Việt Nam công bố vào năm 2019 đã cho thấy mức độ trầm trọng của vấn
đề. Cứ 3 phụ nữ thì có gần 2 phụ nữ (62,9 ) đã từng bị một hoặc hơn một hình thức
bạo lực (thể xác, tình dục, tinh thần, bạo lực kinh tế) do chồng gây ra trong đời. Đặc
biệt năm 2020 đã chứng kiến trẻ em và phụ nữ là đối tượng chịu ảnh hưởng nhiều
nhất trong bối cảnh đại dịch Covit 19. Tỷ lệ bạo lực gia đình tăng từ 30 đến 300%
ở khắp mọi nơi trên thế giới, trong đó trẻ em và phụ nữ vừa là người chứng kiến
vừa là nạn nhân. Tại Việt Nam, trong thời gian Covid 19 tỉ lệ bạo lực gia đình tăng
ít nhất 30% [94]. Tác động của BLGĐ tại Việt Nam không chỉ giới hạn ở cấp độ cá
nhân và gia đình mà còn ảnh hưởng tiêu cực tới sự phát triển kinh tế của đất nước.
Như theo ước tính, tổng thu nhập của phụ nữ bị thiệt hại do BLGĐ chiếm khoảng
1,78% GDP cả nước [36].
Cũng như nhiều nước trên thế giới đang đấu tranh cho quyền bình đẳng nam
nữ và loại trừ bạo lực đối với phụ nữ, ở Việt Nam những năm gần đây, vấn đề này
đang được nhìn nhận một cách nghiêm túc ở các cấp khác nhau của hệ thống nhà
nước. Chính phủ và cộng đồng quốc tế tại Việt Nam đang rất nỗ lực để thực hiện
những dịch vụ hỗ trợ phù hợp nhằm phòng chống và giảm thiểu BLGĐ. Trong
những năm qua, các biện pháp giải quyết vụ việc về BLGĐ thường tập trung nhiều
vào việc can thiệp và hỗ trợ nạn nhân. Nói cách khác, các chính sách và chương
trình can thiệp hiện nay ở Việt Nam để giải quyết BLGĐ vẫn chủ yếu tập trung vào
phụ nữ. Tuy nhiên, theo một số nghiên cứu gần đây, phần nhiều các chương trình
chỉ tập trung vào phụ nữ và trẻ em gái đã không giải quyết được các vấn đề còn tồn
tại. Đây là một khoảng trống lớn khiến hiệu quả công tác phòng chống bạo lực gia
đình ( PCBLGĐ) thấp, tình trạng bạo lực có sự suy giảm chậm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI HOÀNG TUYẾT MAI DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐỐI VỚI NAM GIỚI TRONG VIỆC GIẢM THIỂU BẠO LỰC GIA ĐÌNH TỪ THỰC TIỄN TỈNH QUẢNG NINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI Hà Nội, 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI HOÀNG TUYẾT MAI DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐỐI VỚI NAM GIỚI TRONG VIỆC GIẢM THIỂU BẠO LỰC GIA ĐÌNH TỪ THỰC TIỄN TỈNH QUẢNG NINH Ngành: Công tác xã hội Mã số: 9760101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TS NGUYỄN HỮU MINH 2. TS. NGUYỄN HẢI HỮU Hà Nội, 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu khoa học này là kết quả nghiên cứu của cá nhân tôi. Các dữ liệu và kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Hoàng Tuyết Mai LỜI CẢM ƠN Với tình cảm chân thành, tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn tới Ban Giám đốc, Khoa Công tác xã hội, các thầy cô giáo thuộc Học viện Khoa học xã hội đã nhiệt tình giảng dạy và tạo mọi điều kiện cho tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Hữu Minh và TS. Nguyễn Hải Hữu, người hướng dẫn khoa học đã tận tâm giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình hoàn thành Luận án. Xin được gửi lời cảm ơn đến những người đã tham gia vào cuộc điều tra khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giúp nghiên cứu được diễn ra thuận lợi. Tác giả xin được cảm ơn chân thành tới các Học viên và gia đình, người thân của Học viên cũng như đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ninh đã tạo điều kiện giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập, khảo sát, thu thập thông tin cho luận án. Trong quá trình nghiên cứu, chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, các thầy cô giáo và mọi người tham gia góp ý cho Luận án được hoàn thiện hơn. Tác giả luận án HOÀNG TUYẾT MAI MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 15 1.1 Tổng quan nghiên cứu ở nƣớc ngoài ............................................................... 15 1.1.1 Thực trạng và các nguyên nhân gây ra bạo lực gia đình ......................... 15 1.1.2 Các mô hình, dịch vụ trong phòng chống bạo lực gia đình ......................... 19 1.1.3 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực .................................. 21 1.2 Tổng quan nghiên cứu ở trong nƣớc ............................................................... 27 1.2.1 Thực trạng và các nguyên nhân gây ra bạo lực gia đình ......................... 27 1.2.2 Các mô hình, dịch vụ trong phòng chống bạo lực gia đình .................... 33 1.2.3 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực .................................. 39 1.3 Đánh giá chung tình hình nghiên cứu ............................................................. 45 1.3.1. Những kết quả của các công trình nghiên cứu đã thực hiện .................. 45 1.3.2. Những khoảng trống chưa được các công trình quan tâm nghiên cứu .. 45 1.3.3. Những vấn đề tập trung giải quyết ......................................................... 46 Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 46 Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI NAM GIỚI TRONG VIỆC GIẢM THIỂU BẠO LỰC GIA ĐÌNH .............. 48 2.1 Bạo lực gia đình ................................................................................................. 48 2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 48 2.1.2 Các hình thức bạo lực gia đình ................................................................ 48 2.2 Nam giới gây bạo lực gia đình .......................................................................... 51 2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 51 2.2.2 Đặc điểm của nam giới gây bạo lực gia đình .......................................... 51 2.2.3 Những khó khăn và nhu cầu của nam giới gây bạo lực gia đình ............ 54 2.3 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực gia đình ........................... 56 2.3.1 Công tác xã hội trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình .......................... 56 2.3.2 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực gia đình .................... 57 2.3.3 Một số dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình ................................................................................................ 58 2.3.4 Một số lý thuyết vận dụng trong cung cấp dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình........................................ 65 2.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình............................................................................. 69 2.4.1 Yếu tố thuộc về nam giới gây bạo lực ..................................................... 70 2.4.2 Yếu tố vai trò năng lực của nhân viên CTXH và cán bộ địa phương ..... 70 2.4.3 Yếu tố gia đình ........................................................................................ 74 2.4.4 Yếu tố thuộc về chính sách pháp luật ...................................................... 75 2.4.5 Yếu tố tài chính ....................................................................................... 76 2.4.6 Yếu tố cộng đồng .................................................................................... 77 Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................................... 79 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI NAM GIỚI GÂY BẠO LỰC NHẰM GIẢM THIỂU BẠO LỰC GIA ĐÌNH TẠI TỈNH QUẢNG NINH ............................................................................................. 80 3.1 Đặc điểm địa bàn khảo sát và mẫu phỏng vấn ............................................... 80 3.1.1 Đặc điểm địa bàn khảo sát ....................................................................... 80 3.1.2 Đặc điểm mẫu khảo sát ........................................................................... 83 3.2 Thực trạng bạo lực gia đình đối với phụ nữ qua 3 địa bàn khảo sát ........... 84 3.2.1 Bạo lực tinh thần ..................................................................................... 86 3.2.2 Bạo lực kinh tế ......................................................................................... 89 3.2.3 Bạo lực thể xác ........................................................................................ 90 3.2.4 Bạo lực tình dục ....................................................................................... 93 3.3 Thực trạng hiểu biết và nhu cầu của nam giới tiếp cận với các dịch vụ công tác xã hội nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ............................................... 95 3.3.1 Hiểu biết của nam giới về các loại hình dịch vụ công tác xã hội nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình .......................................................................................... 95 3.3.2 Nhu cầu tham gia của nam giới gây bạo lực với các dịch vụ công tác xã hội nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ......................................................... 99 3.4 Thực trạng dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình .................................................................................. 106 3.4.1 Đánh giá chung ...................................................................................... 106 3.4.2 Đánh giá về cụ thể từng loại hình dịch vụ ............................................. 112 3.5 Các yếu tố ảnh hƣởng đến dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình........................................................................... 125 3.5.1 Yếu tố thuộc về nam giới gây bạo lực .................................................. 128 3.5.2 Yếu tố vai trò năng lực của nhân viên CTXH và cán bộ địa phương .......... 131 3.5.3 Yếu tố gia đình ...................................................................................... 134 3.5.4 Yếu tố chính sách, pháp luật ................................................................. 136 3.5.5 Yếu tố tài chính ..................................................................................... 138 3.5.6 Yếu tố cộng đồng .................................................................................. 139 Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................. 141 Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM MÔ HÌNH CÂU LẠC BỘ NAM GIỚI VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI NAM GIỚI GÂY BẠO LỰC ....................................................................... 143 4.1 Ứng dụng công tác xã hội nhóm trong thực nghiệm mô hình câu lạc bộ nam giới tiên phong ............................................................................................... 143 4.1.1 Cơ sở lý luận .......................................................................................... 143 4.1.2 Cơ sở thực tiễn....................................................................................... 145 4.2 Thực nghiệm mô hình câu lạc bộ nam giới tiên phong............................... 146 4.2.1 Mục đích ................................................................................................ 146 4.2.2 Tổ chức hoạt động ................................................................................. 146 4.2.3 Đánh giá kết quả .................................................................................... 167 4.3 Các giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ công tác xã hội với nam giới nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ....................................................................... 173 4.3.1 Nguyên tắc đề xuất giải pháp ................................................................ 173 4.3.2 Các giải pháp ......................................................................................... 175 Tiểu kết chƣơng 4 .................................................................................................. 185 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 186 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 189 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 190 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 198 ... Frequency Valid 1 10 2 4 Total 14 40 Missing System 286 Total 300 Hoc duoc cach kiem soat hanh vi Frequency Valid 1 4 2 4 3 6 Total 14 Missing System 286 Total 300 Biet toi cong uoc ve xoa bo cac hìinh thuc bao luc Frequency Valid 1 10 2 4 Total 14 Missing System 286 Total 300 Nhan ra gia tri cua gia dinh Frequency 41 Valid 1 4 2 6 3 2 4 2 Total 14 Missing System 286 Total 300 Co cau thanh vien tham gia Frequency Valid 1 121 2 179 Total 300 Thoi gian hoat dong Frequency Valid 1 43 2 207 3 50 Total 300 So luong thanh vien CLB 42 Frequency Valid 1 63 2 164 3 38 4 35 Total 300 Muc xu phat hanh vi BLGD Frequency Valid 1 112 2 188 Total 300 Ke voi nguoi khac ve viec tham gia va su dung dich vu Frequency Valid 1 97 2 203 Total 300 Nguoi khac ung ho tham gia su dung dich vu 43 Frequency Valid 1 115 2 185 Total 300 Nhan duoc su ho tro tu nguoi khac Frequency Valid 1 116 2 184 Total 300 Cac thanh vien gia dinh ung ho tham gia su dung dich vu Frequency Valid 1 133 2 167 Total 300 Cac thanh vien gia dinh tao moi truong tich cuc Frequency Valid 1 139 44 2 161 Total 300 Cac thanh vien gia dinh co ho tro Frequency Valid 1 119 2 181 Total 300 nguoi vo co chia se ho tro trong viec thay doi hanh vi Frequency Valid 1 123 2 177 Total 300 Nguoi cung cap dich vu ket noi va giai quyet kip thoi Frequency Valid 1 115 2 185 Total 300 45 CROSSTABS /TABLES=DVvieclam DVphaply DVtamly DVclb DVtruyenthong BY hocvan tuoiM tnchong tnvo A2 A3 /FORMAT=AVALUE TABLES /STATISTICS=CHISQ /CELLS=COUNT COLUMN /COUNT ROUND CELL. Crosstabs Notes Output Created 05-DEC-2020 17:26:10 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/Mai_SL/Untitled2.sav Active Dataset DataSet1 File Label mai Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 300 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. 46 Cases Used Statistics for each table are based on all the cases with valid data in the specified range(s) for all variables in each table. Syntax CROSSTABS /TABLES=DVvieclam DVphaply DVtamly DVclb DVtruyenthong BY hocvan tuoiM tnchong tnvo A2 A3 /FORMAT=AVALUE TABLES /STATISTICS=CHISQ /CELLS=COUNT COLUMN /COUNT ROUND CELL. Resources Processor Time 00:00:00.15 Elapsed Time 00:00:00.00 Dimensions Requested 2 Cells Available 131072 [DataSet1] /Users/macbook/Desktop/Mai_SL/Untitled2.sav Case Processing Summary 47 Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent Dich vu ho tro viec lam * trinh do hoc van moi 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro viec lam * Tuoi moi duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro viec lam * thu nhap chong ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro viec lam * thu nhap vo duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro viec lam * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro viec lam * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu tu van phap ly * trinh do hoc van moi 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu tu van phap ly * Tuoi moi duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu tu van phap ly * thu nhap chong ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 48 Dich vu tu van phap ly * thu nhap vo duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu tu van phap ly * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu tu van phap ly * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro tam ly * trinh do hoc van moi 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro tam ly * Tuoi moi duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro tam ly * thu nhap chong ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro tam ly * thu nhap vo duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro tam ly * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro tam ly * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu CLB nam gioi * trinh do hoc van moi 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 49 Dich vu CLB nam gioi * Tuoi moi duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu CLB nam gioi * thu nhap chong ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu CLB nam gioi * thu nhap vo duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu CLB nam gioi * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu CLB nam gioi * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu truyen thong * trinh do hoc van moi 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu truyen thong * Tuoi moi duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu truyen thong * thu nhap chong ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu truyen thong * thu nhap vo duoc ma hoa lai 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu truyen thong * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 50 Dich vu truyen thong * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% Dich vu ho tro viec lam * trinh do hoc van moi Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 1.673a 2 .433 Likelihood Ratio 1.674 2 .433 Linear-by-Linear Association .566 1 .452 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 16.47. Dich vu ho tro viec lam * thu nhap chong ma hoa lai Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square 3.772a 1 .052 Continuity Correctionb 3.312 1 .069 Likelihood Ratio 3.759 1 .053 51 Fisher's Exact Test .066 .035 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 45.07. b. Computed only for a 2x2 table Dich vu ho tro viec lam * Noi sinh song Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 4.776a 2 .092 Likelihood Ratio 4.840 2 .089 Linear-by-Linear Association .164 1 .686 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 39.43. Dich vu tu van phap ly * trinh do hoc van moi Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) 52 Pearson Chi-Square 8.718a 2 .013 Likelihood Ratio 8.570 2 .014 Linear-by-Linear Association 7.408 1 .006 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.73. Dich vu tu van phap ly * thu nhap chong ma hoa lai Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square 1.349a 1 .245 Continuity Correctionb 1.022 1 .312 Likelihood Ratio 1.325 1 .250 Fisher's Exact Test .291 .156 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 21.15. b. Computed only for a 2x2 table 53 Dich vu tu van phap ly * Noi sinh song Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 3.076a 2 .215 Likelihood Ratio 3.220 2 .200 Linear-by-Linear Association .099 1 .753 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 18.50. Dich vu ho tro tam ly * trinh do hoc van moi Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 1.630a 2 .443 54 Likelihood Ratio 1.630 2 .443 Linear-by-Linear Association .588 1 .443 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 14.57. Dich vu ho tro tam ly * thu nhap chong ma hoa lai Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square .611a 1 .434 Continuity Correctionb .432 1 .511 Likelihood Ratio .609 1 .435 Fisher's Exact Test .456 .255 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 39.87. 55 b. Computed only for a 2x2 table Dich vu ho tro tam ly * Noi sinh song Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 1.817a 2 .403 Likelihood Ratio 1.832 2 .400 Linear-by-Linear Association .255 1 .614 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 34.88. Dich vu CLB nam gioi * trinh do hoc van moi Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) 56 Pearson Chi-Square 15.088a 2 .001 Likelihood Ratio 15.141 2 .001 Linear-by-Linear Association 8.065 1 .005 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.46. Dich vu CLB nam gioi * thu nhap chong ma hoa lai Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square 2.952a 1 .086 Continuity Correctionb 2.423 1 .120 Likelihood Ratio 2.866 1 .090 Fisher's Exact Test .106 .061 57 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 17.68. b. Computed only for a 2x2 table Dich vu CLB nam gioi * Noi sinh song Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 8.208a 2 .017 Likelihood Ratio 8.229 2 .016 Linear-by-Linear Association 3.710 1 .054 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15.47. Dich vu truyen thong * trinh do hoc van moi Chi-Square Tests 58 Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square .435a 2 .805 Likelihood Ratio .442 2 .802 Linear-by-Linear Association .370 1 .543 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 12.67. Dich vu truyen thong * thu nhap chong ma hoa lai Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square 2.656a 1 .103 Continuity Correctionb 2.254 1 .133 59 Likelihood Ratio 2.626 1 .105 Fisher's Exact Test .123 .067 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 34.67. b. Computed only for a 2x2 table Dich vu truyen thong * Noi sinh song Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 1.487a 2 .475 Likelihood Ratio 1.479 2 .477 Linear-by-Linear Association 1.375 1 .241 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 30.33. 60 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Pearson Chi-Square 10.588a 2 .005 Likelihood Ratio 10.701 2 .005 Linear-by-Linear Association 9.530 1 .002 N of Valid Cases 300 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 43.68.
File đính kèm:
- luan_an_dich_vu_cong_tac_xa_hoi_doi_voi_nam_gioi_trong_viec.pdf
- TT Eng HoangTuyetMai.pdf
- TT HoangTuyetMai.pdf
- Trichyeu_HoangTuyetMai.pdf