Luận án Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh

Bạo lực gia đình đang là điểm nóng trong nghị sự của mỗi quốc gia, thu hút

được sự quan tâm của toàn xã hội, nó ngày càng được cộng đồng quốc tế thừa nhận

như là một trở ngại cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển của thiên niên kỷ mà

Liên Hợp Quốc đã đưa ra. Nghiên cứu quốc gia về bạo lực gia đình (BLGĐ) đối với

phụ nữ tại Việt Nam công bố vào năm 2019 đã cho thấy mức độ trầm trọng của vấn

đề. Cứ 3 phụ nữ thì có gần 2 phụ nữ (62,9 ) đã từng bị một hoặc hơn một hình thức

bạo lực (thể xác, tình dục, tinh thần, bạo lực kinh tế) do chồng gây ra trong đời. Đặc

biệt năm 2020 đã chứng kiến trẻ em và phụ nữ là đối tượng chịu ảnh hưởng nhiều

nhất trong bối cảnh đại dịch Covit 19. Tỷ lệ bạo lực gia đình tăng từ 30 đến 300%

ở khắp mọi nơi trên thế giới, trong đó trẻ em và phụ nữ vừa là người chứng kiến

vừa là nạn nhân. Tại Việt Nam, trong thời gian Covid 19 tỉ lệ bạo lực gia đình tăng

ít nhất 30% [94]. Tác động của BLGĐ tại Việt Nam không chỉ giới hạn ở cấp độ cá

nhân và gia đình mà còn ảnh hưởng tiêu cực tới sự phát triển kinh tế của đất nước.

Như theo ước tính, tổng thu nhập của phụ nữ bị thiệt hại do BLGĐ chiếm khoảng

1,78% GDP cả nước [36].

Cũng như nhiều nước trên thế giới đang đấu tranh cho quyền bình đẳng nam

nữ và loại trừ bạo lực đối với phụ nữ, ở Việt Nam những năm gần đây, vấn đề này

đang được nhìn nhận một cách nghiêm túc ở các cấp khác nhau của hệ thống nhà

nước. Chính phủ và cộng đồng quốc tế tại Việt Nam đang rất nỗ lực để thực hiện

những dịch vụ hỗ trợ phù hợp nhằm phòng chống và giảm thiểu BLGĐ. Trong

những năm qua, các biện pháp giải quyết vụ việc về BLGĐ thường tập trung nhiều

vào việc can thiệp và hỗ trợ nạn nhân. Nói cách khác, các chính sách và chương

trình can thiệp hiện nay ở Việt Nam để giải quyết BLGĐ vẫn chủ yếu tập trung vào

phụ nữ. Tuy nhiên, theo một số nghiên cứu gần đây, phần nhiều các chương trình

chỉ tập trung vào phụ nữ và trẻ em gái đã không giải quyết được các vấn đề còn tồn

tại. Đây là một khoảng trống lớn khiến hiệu quả công tác phòng chống bạo lực gia

đình ( PCBLGĐ) thấp, tình trạng bạo lực có sự suy giảm chậm

pdf 297 trang kiennguyen 19/08/2022 6120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh

Luận án Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh
 VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
HOÀNG TUYẾT MAI 
DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐỐI VỚI 
NAM GIỚI TRONG VIỆC GIẢM THIỂU BẠO LỰC 
 GIA ĐÌNH TỪ THỰC TIỄN TỈNH QUẢNG NINH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI 
Hà Nội, 2021 
 VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
HOÀNG TUYẾT MAI 
DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI ĐỐI VỚI 
NAM GIỚI TRONG VIỆC GIẢM THIỂU BẠO LỰC 
 GIA ĐÌNH TỪ THỰC TIỄN TỈNH QUẢNG NINH 
Ngành: Công tác xã hội 
Mã số: 9760101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI 
 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. GS.TS NGUYỄN HỮU MINH 
2. TS. NGUYỄN HẢI HỮU 
Hà Nội, 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu khoa học này là kết quả nghiên 
cứu của cá nhân tôi. Các dữ liệu và kết quả nêu trong luận án là trung thực và 
chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Hoàng Tuyết Mai 
 LỜI CẢM ƠN 
Với tình cảm chân thành, tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn tới Ban Giám 
đốc, Khoa Công tác xã hội, các thầy cô giáo thuộc Học viện Khoa học xã hội đã 
nhiệt tình giảng dạy và tạo mọi điều kiện cho tác giả trong suốt quá trình học tập và 
nghiên cứu 
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Hữu 
Minh và TS. Nguyễn Hải Hữu, người hướng dẫn khoa học đã tận tâm giúp đỡ tác 
giả trong suốt quá trình hoàn thành Luận án. 
Xin được gửi lời cảm ơn đến những người đã tham gia vào cuộc điều tra 
khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giúp nghiên cứu được diễn ra thuận lợi. Tác 
giả xin được cảm ơn chân thành tới các Học viên và gia đình, người thân của Học 
viên cũng như đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Sở Lao 
động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ninh đã tạo 
điều kiện giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập, khảo sát, thu thập thông tin cho 
luận án. 
Trong quá trình nghiên cứu, chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. 
Kính mong các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, các thầy cô giáo và mọi người tham 
gia góp ý cho Luận án được hoàn thiện hơn. 
Tác giả luận án 
 HOÀNG TUYẾT MAI 
 MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 15 
1.1 Tổng quan nghiên cứu ở nƣớc ngoài ............................................................... 15 
1.1.1 Thực trạng và các nguyên nhân gây ra bạo lực gia đình ......................... 15 
1.1.2 Các mô hình, dịch vụ trong phòng chống bạo lực gia đình ......................... 19 
1.1.3 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực .................................. 21 
1.2 Tổng quan nghiên cứu ở trong nƣớc ............................................................... 27 
1.2.1 Thực trạng và các nguyên nhân gây ra bạo lực gia đình ......................... 27 
1.2.2 Các mô hình, dịch vụ trong phòng chống bạo lực gia đình .................... 33 
1.2.3 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực .................................. 39 
1.3 Đánh giá chung tình hình nghiên cứu ............................................................. 45 
1.3.1. Những kết quả của các công trình nghiên cứu đã thực hiện .................. 45 
1.3.2. Những khoảng trống chưa được các công trình quan tâm nghiên cứu .. 45 
1.3.3. Những vấn đề tập trung giải quyết ......................................................... 46 
Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 46 
Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI 
VỚI NAM GIỚI TRONG VIỆC GIẢM THIỂU BẠO LỰC GIA ĐÌNH .............. 48 
2.1 Bạo lực gia đình ................................................................................................. 48 
2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 48 
2.1.2 Các hình thức bạo lực gia đình ................................................................ 48 
2.2 Nam giới gây bạo lực gia đình .......................................................................... 51 
2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 51 
2.2.2 Đặc điểm của nam giới gây bạo lực gia đình .......................................... 51 
2.2.3 Những khó khăn và nhu cầu của nam giới gây bạo lực gia đình ............ 54 
2.3 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực gia đình ........................... 56 
2.3.1 Công tác xã hội trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình .......................... 56 
2.3.2 Dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực gia đình .................... 57 
2.3.3 Một số dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong việc giảm thiểu 
bạo lực gia đình ................................................................................................ 58 
 2.3.4 Một số lý thuyết vận dụng trong cung cấp dịch vụ công tác xã hội 
với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình........................................ 65 
2.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong 
việc giảm thiểu bạo lực gia đình............................................................................. 69 
2.4.1 Yếu tố thuộc về nam giới gây bạo lực ..................................................... 70 
2.4.2 Yếu tố vai trò năng lực của nhân viên CTXH và cán bộ địa phương ..... 70 
2.4.3 Yếu tố gia đình ........................................................................................ 74 
2.4.4 Yếu tố thuộc về chính sách pháp luật ...................................................... 75 
2.4.5 Yếu tố tài chính ....................................................................................... 76 
2.4.6 Yếu tố cộng đồng .................................................................................... 77 
Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................................... 79 
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI NAM 
GIỚI GÂY BẠO LỰC NHẰM GIẢM THIỂU BẠO LỰC GIA ĐÌNH TẠI 
TỈNH QUẢNG NINH ............................................................................................. 80 
3.1 Đặc điểm địa bàn khảo sát và mẫu phỏng vấn ............................................... 80 
3.1.1 Đặc điểm địa bàn khảo sát ....................................................................... 80 
3.1.2 Đặc điểm mẫu khảo sát ........................................................................... 83 
3.2 Thực trạng bạo lực gia đình đối với phụ nữ qua 3 địa bàn khảo sát ........... 84 
3.2.1 Bạo lực tinh thần ..................................................................................... 86 
3.2.2 Bạo lực kinh tế ......................................................................................... 89 
3.2.3 Bạo lực thể xác ........................................................................................ 90 
3.2.4 Bạo lực tình dục ....................................................................................... 93 
3.3 Thực trạng hiểu biết và nhu cầu của nam giới tiếp cận với các dịch vụ 
công tác xã hội nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ............................................... 95 
3.3.1 Hiểu biết của nam giới về các loại hình dịch vụ công tác xã hội nhằm giảm 
thiểu bạo lực gia đình .......................................................................................... 95 
3.3.2 Nhu cầu tham gia của nam giới gây bạo lực với các dịch vụ công tác 
xã hội nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ......................................................... 99 
3.4 Thực trạng dịch vụ công tác xã hội với nam giới gây bạo lực trong việc 
giảm thiểu bạo lực gia đình .................................................................................. 106 
 3.4.1 Đánh giá chung ...................................................................................... 106 
3.4.2 Đánh giá về cụ thể từng loại hình dịch vụ ............................................. 112 
3.5 Các yếu tố ảnh hƣởng đến dịch vụ công tác xã hội với nam giới trong 
việc giảm thiểu bạo lực gia đình........................................................................... 125 
3.5.1 Yếu tố thuộc về nam giới gây bạo lực .................................................. 128 
3.5.2 Yếu tố vai trò năng lực của nhân viên CTXH và cán bộ địa phương .......... 131 
3.5.3 Yếu tố gia đình ...................................................................................... 134 
3.5.4 Yếu tố chính sách, pháp luật ................................................................. 136 
3.5.5 Yếu tố tài chính ..................................................................................... 138 
3.5.6 Yếu tố cộng đồng .................................................................................. 139 
Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................. 141 
Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM MÔ HÌNH CÂU LẠC BỘ NAM GIỚI VÀ 
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI 
VỚI NAM GIỚI GÂY BẠO LỰC ....................................................................... 143 
4.1 Ứng dụng công tác xã hội nhóm trong thực nghiệm mô hình câu lạc bộ 
nam giới tiên phong ............................................................................................... 143 
4.1.1 Cơ sở lý luận .......................................................................................... 143 
4.1.2 Cơ sở thực tiễn....................................................................................... 145 
4.2 Thực nghiệm mô hình câu lạc bộ nam giới tiên phong............................... 146 
4.2.1 Mục đích ................................................................................................ 146 
4.2.2 Tổ chức hoạt động ................................................................................. 146 
4.2.3 Đánh giá kết quả .................................................................................... 167 
4.3 Các giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ công tác xã hội với nam giới 
nhằm giảm thiểu bạo lực gia đình ....................................................................... 173 
4.3.1 Nguyên tắc đề xuất giải pháp ................................................................ 173 
4.3.2 Các giải pháp ......................................................................................... 175 
Tiểu kết chƣơng 4 .................................................................................................. 185 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 186 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 189 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 190 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 198 ...  Frequency 
Valid 1 10 
2 4 
Total 14 
 40 
Missing System 286 
Total 300 
 Hoc duoc cach kiem soat hanh vi 
 Frequency 
Valid 1 4 
2 4 
3 6 
Total 14 
Missing System 286 
Total 300 
 Biet toi cong uoc ve xoa bo cac hìinh thuc bao luc 
 Frequency 
Valid 1 10 
2 4 
Total 14 
Missing System 286 
Total 300 
 Nhan ra gia tri cua gia dinh 
 Frequency 
 41 
Valid 1 4 
2 6 
3 2 
4 2 
Total 14 
Missing System 286 
Total 300 
 Co cau thanh vien tham gia 
 Frequency 
Valid 1 121 
2 179 
Total 300 
 Thoi gian hoat dong 
 Frequency 
Valid 1 43 
2 207 
3 50 
Total 300 
 So luong thanh vien CLB 
 42 
 Frequency 
Valid 1 63 
2 164 
3 38 
4 35 
Total 300 
 Muc xu phat hanh vi BLGD 
 Frequency 
Valid 1 112 
2 188 
Total 300 
 Ke voi nguoi khac ve viec tham gia va su dung dich vu 
 Frequency 
Valid 1 97 
2 203 
Total 300 
 Nguoi khac ung ho tham gia su dung dich vu 
 43 
 Frequency 
Valid 1 115 
2 185 
Total 300 
 Nhan duoc su ho tro tu nguoi khac 
 Frequency 
Valid 1 116 
2 184 
Total 300 
 Cac thanh vien gia dinh ung ho tham gia su dung dich vu 
 Frequency 
Valid 1 133 
2 167 
Total 300 
 Cac thanh vien gia dinh tao moi truong tich cuc 
 Frequency 
Valid 1 139 
 44 
2 161 
Total 300 
 Cac thanh vien gia dinh co ho tro 
 Frequency 
Valid 1 119 
2 181 
Total 300 
 nguoi vo co chia se ho tro trong viec thay doi hanh vi 
 Frequency 
Valid 1 123 
2 177 
Total 300 
 Nguoi cung cap dich vu ket noi va giai quyet kip thoi 
 Frequency 
Valid 1 115 
2 185 
Total 300 
 45 
CROSSTABS 
 /TABLES=DVvieclam DVphaply DVtamly DVclb DVtruyenthong BY hocvan tuoiM tnchong tnvo A2 A3 
 /FORMAT=AVALUE TABLES 
 /STATISTICS=CHISQ 
 /CELLS=COUNT COLUMN 
 /COUNT ROUND CELL. 
Crosstabs 
Notes 
 Output Created 05-DEC-2020 17:26:10 
 Comments 
 Input Data /Users/macbook/Desktop/Mai_SL/Untitled2.sav 
 Active Dataset DataSet1 
 File Label mai 
 Filter 
 Weight 
 Split File 
 N of Rows in 
Working Data File 
300 
 Missing Value Handling Definition of 
Missing 
User-defined missing values are treated as missing. 
 46 
Cases Used Statistics for each table are based on all the cases 
with valid data in the specified range(s) for all 
variables in each table. 
 Syntax CROSSTABS 
 /TABLES=DVvieclam DVphaply DVtamly DVclb 
DVtruyenthong BY hocvan tuoiM tnchong tnvo A2 
A3 
 /FORMAT=AVALUE TABLES 
 /STATISTICS=CHISQ 
 /CELLS=COUNT COLUMN 
 /COUNT ROUND CELL. 
 Resources Processor Time 00:00:00.15 
 Elapsed Time 00:00:00.00 
 Dimensions 
Requested 
2 
 Cells Available 131072 
[DataSet1] /Users/macbook/Desktop/Mai_SL/Untitled2.sav 
Case Processing Summary 
 47 
Cases 
Valid Missing Total 
N Percent N Percent N Percent 
 Dich vu ho tro viec lam * trinh do hoc 
van moi 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro viec lam * Tuoi moi duoc 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro viec lam * thu nhap 
chong ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro viec lam * thu nhap vo 
duoc ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro viec lam * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro viec lam * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu tu van phap ly * trinh do hoc 
van moi 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu tu van phap ly * Tuoi moi duoc 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu tu van phap ly * thu nhap 
chong ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 48 
Dich vu tu van phap ly * thu nhap vo 
duoc ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu tu van phap ly * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu tu van phap ly * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro tam ly * trinh do hoc van 
moi 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro tam ly * Tuoi moi duoc 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro tam ly * thu nhap chong 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro tam ly * thu nhap vo 
duoc ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro tam ly * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro tam ly * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu CLB nam gioi * trinh do hoc 
van moi 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 49 
Dich vu CLB nam gioi * Tuoi moi duoc 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu CLB nam gioi * thu nhap 
chong ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu CLB nam gioi * thu nhap vo 
duoc ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu CLB nam gioi * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu CLB nam gioi * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu truyen thong * trinh do hoc 
van moi 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu truyen thong * Tuoi moi duoc 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu truyen thong * thu nhap chong 
ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu truyen thong * thu nhap vo 
duoc ma hoa lai 
300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu truyen thong * dan toc 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 50 
Dich vu truyen thong * Noi sinh song 300 100.0% 0 0.0% 300 100.0% 
 Dich vu ho tro viec lam * trinh do 
hoc van moi 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 1.673a 2 .433 
 Likelihood Ratio 1.674 2 .433 
 Linear-by-Linear Association .566 1 .452 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 16.47. 
Dich vu ho tro viec lam * thu nhap chong ma hoa lai 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
Exact Sig. 
(2-sided) 
Exact Sig. 
(1-sided) 
 Pearson Chi-Square 3.772a 1 .052 
 Continuity Correctionb 3.312 1 .069 
 Likelihood Ratio 3.759 1 .053 
 51 
Fisher's Exact Test .066 .035 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 45.07. 
 b. Computed only for a 2x2 table 
 Dich vu ho tro viec lam * Noi sinh 
song 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 4.776a 2 .092 
 Likelihood Ratio 4.840 2 .089 
 Linear-by-Linear Association .164 1 .686 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 39.43. 
 Dich vu tu van phap ly * trinh do hoc 
van moi 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 52 
Pearson Chi-Square 8.718a 2 .013 
 Likelihood Ratio 8.570 2 .014 
 Linear-by-Linear Association 7.408 1 .006 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.73. 
Dich vu tu van phap ly * thu nhap chong ma hoa lai 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
Exact Sig. 
(2-sided) 
Exact Sig. 
(1-sided) 
 Pearson Chi-Square 1.349a 1 .245 
 Continuity Correctionb 1.022 1 .312 
 Likelihood Ratio 1.325 1 .250 
 Fisher's Exact Test .291 .156 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 21.15. 
 b. Computed only for a 2x2 table 
 53 
Dich vu tu van phap ly * Noi sinh 
song 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 3.076a 2 .215 
 Likelihood Ratio 3.220 2 .200 
 Linear-by-Linear Association .099 1 .753 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 18.50. 
 Dich vu ho tro tam ly * trinh do hoc 
van moi 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 1.630a 2 .443 
 54 
Likelihood Ratio 1.630 2 .443 
 Linear-by-Linear Association .588 1 .443 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 14.57. 
Dich vu ho tro tam ly * thu nhap chong ma hoa lai 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
Exact Sig. 
(2-sided) 
Exact Sig. 
(1-sided) 
 Pearson Chi-Square .611a 1 .434 
 Continuity Correctionb .432 1 .511 
 Likelihood Ratio .609 1 .435 
 Fisher's Exact Test .456 .255 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 39.87. 
 55 
b. Computed only for a 2x2 table 
Dich vu ho tro tam ly * Noi sinh song 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 1.817a 2 .403 
 Likelihood Ratio 1.832 2 .400 
 Linear-by-Linear Association .255 1 .614 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 34.88. 
 Dich vu CLB nam gioi * trinh do hoc 
van moi 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 56 
Pearson Chi-Square 15.088a 2 .001 
 Likelihood Ratio 15.141 2 .001 
 Linear-by-Linear Association 8.065 1 .005 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.46. 
Dich vu CLB nam gioi * thu nhap chong ma hoa lai 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
Exact Sig. 
(2-sided) 
Exact Sig. 
(1-sided) 
 Pearson Chi-Square 2.952a 1 .086 
 Continuity Correctionb 2.423 1 .120 
 Likelihood Ratio 2.866 1 .090 
 Fisher's Exact Test .106 .061 
 57 
N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 17.68. 
 b. Computed only for a 2x2 table 
 Dich vu CLB nam gioi * Noi sinh 
song 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 8.208a 2 .017 
 Likelihood Ratio 8.229 2 .016 
 Linear-by-Linear Association 3.710 1 .054 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15.47. 
 Dich vu truyen thong * trinh do hoc 
van moi 
 Chi-Square Tests 
 58 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square .435a 2 .805 
 Likelihood Ratio .442 2 .802 
 Linear-by-Linear Association .370 1 .543 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 12.67. 
Dich vu truyen thong * thu nhap chong ma hoa lai 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
Exact Sig. 
(2-sided) 
Exact Sig. 
(1-sided) 
 Pearson Chi-Square 2.656a 1 .103 
 Continuity Correctionb 2.254 1 .133 
 59 
Likelihood Ratio 2.626 1 .105 
 Fisher's Exact Test .123 .067 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 34.67. 
 b. Computed only for a 2x2 table 
 Dich vu truyen thong * Noi sinh 
song 
 Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 1.487a 2 .475 
 Likelihood Ratio 1.479 2 .477 
 Linear-by-Linear Association 1.375 1 .241 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 30.33. 
 60 
Chi-Square Tests 
 Value df 
Asymp. 
Sig. (2-
sided) 
 Pearson Chi-Square 10.588a 2 .005 
 Likelihood Ratio 10.701 2 .005 
 Linear-by-Linear Association 9.530 1 .002 
 N of Valid Cases 300 
 a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 43.68. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_dich_vu_cong_tac_xa_hoi_doi_voi_nam_gioi_trong_viec.pdf
  • pdfTT Eng HoangTuyetMai.pdf
  • pdfTT HoangTuyetMai.pdf
  • pdfTrichyeu_HoangTuyetMai.pdf