Luận án Giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương hiện nay theo quan điểm tích hợp
Xã hội hiện đại với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đã
tác động mạnh mẽ đến cuộc sống, hoạt động của con ngƣời, đòi hỏi mỗi cá nhân phải có
khả năng thích ứng và phát triển, trong đó, kỹ năng mềm (KNM) là kỹ năng (KN) đƣợc
đặc biệt quan tâm. Bởi lẽ, KNM là một bộ phận của kỹ năng sống, nó có ảnh hƣởng
quan trọng đến khả năng thực hiện thành công các hoạt động thiết lập và phát triển
mối quan hệ tƣơng tác qua lại của mỗi cá nhân với những ngƣời xung quanh dẫn đến
những kết quả tích cực trong hoạt động nghề nghiệp dựa trên hệ thống tri thức liên
quan đã đƣợc hình thành qua quá trình trải nghiệm.
Trong quá trình lãnh đạo và định hƣớng phát triển đất nƣớc, Đảng và Nhà nƣớc
ta luôn đề cao, coi trọng GD-ĐT. Nghị quyết đại hội Đảng các nhiệm kỳ IX, X, XI và
XII đã luôn xác định đổi mới GD-ĐT là một trong những giải pháp có tính đột phá
chiến lƣợc nhằm nâng cao chất lƣợng tăng trƣởng, năng suất lao động và sức cạnh
tranh của nền kinh tế. Giáo dục đại học đào tạo, bồi dƣỡng, phát triển nguồn nhân lực
đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của KT-XH trong bối cảnh mới, Đảng, Nhà nƣớc đã đề ra
nhiều chủ trƣơng, đƣờng lối, chính sách với những quan điểm chỉ đạo, giải pháp và
chƣơng trình hành động cụ thể, thiết thực. Nghị quyết 29 BCH TW Đảng Khóa XI
về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp
hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và
hội nhập quốc tế”, đã nêu rõ: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học
theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến
thức, kỹ năng của người học; kh c phục lối truyền thụ áp đ t một chiều, ghi nhớ
máy móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để
người học tự cập nhật và đổi mới tri thức, kỹ năng, phát triển năng lực.”[5].
Hiện thực hóa đƣờng lối, chủ trƣơng, chính sách của Đảng và Nhà nƣớc, ngành
GD-ĐT, trong đó có giáo dục đại học đã từng bƣớc, đẩy mạnh đổi mới nội dung,
chƣơng trình, cách thức tổ chức dạy học - đào tạo, bên cạnh việc trang bị kiến thức
KH-CN, chú trọng đến đào tạo cho ngƣời học thực hành, ứng dụng, phát triển các kỹ
năng cần thiết để đảm bảo năng lực nghề nghiệp, năng lực xã hội và chủ động thích
ứng với sự thay đổi, biến động của bối cảnh KT-XH. GD-ĐT, phát triển năng lực, kỹ
năng trở thành tiêu chí, tiêu chuẩn, thƣớc đo chất lƣợng, hiệu quả trong xã hội hiện
nay.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương hiện nay theo quan điểm tích hợp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN HẢI TRUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN TRONG DẠY HỌC MÔN TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƢƠNG HIỆN NAY THEO QUAN ĐIỂM TÍCH HỢP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN HẢI TRUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN TRONG DẠY HỌC MÔN TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƢƠNG HIỆN NAY THEO QUAN ĐIỂM TÍCH HỢP Chuyên ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Giáo dục Chính trị Mã số: 9.14.01.11 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS ĐOÀN XUÂN THỦY 2: PGS.TS PHẠM VIỆT THẮNG HÀ NỘI - 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Hải Trung LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã nhận đƣợc nhiều sự giúp đỡ quý báu của các cá nhân và tập thể. Tôi xin bày tỏ tình cảm quý trọng và tri ân sâu sắc đến PGS.TS Đoàn Xuân Thuỷ, PGS.TS Phạm Việt Thắng, cán bộ hƣớng dẫn khoa học đã tận tình chỉ dẫn, giúp đỡ và chỉ dạy cho tôi nhiều kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu khoa học trong suốt quá trình thực hiện để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội, Phòng Sau đại học, Trung tâm Thông tin - Thƣ viện, Khoa Lý luận Chính trị - Giáo dục công dân, các nhà khoa học, các thầy cô giáo đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi đƣợc học tập, nghiên cứu và hoàn thành tốt nhiệm vụ của một nghiên cứu sinh. Tôi cũng xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới các Lãnh đạo, giảng viên và sinh viên của các trƣờng Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dƣơng: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dƣơng; Đại học Sao Đỏ; Đại học Thành Đông; Đại học Hải Dƣơng; Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Hƣng Yên (cơ sở 3) đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ và hợp tác cùng chúng tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Tôi xin trân trọng biết ơn sự tƣ vấn, cố vấn, giúp đỡ nhiệt tình của các chuyên gia, các nhà khoa học. Tôi đặc biệt tri ân tới Lãnh đạo, Bộ môn Chính trị - GDTD&QP trƣờng Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dƣơng đã tạo mọi điều kiện, đồng hành cùng tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Sau cùng, tôi xin bày tỏ lời tri ân sâu sắc tới những ngƣời thân trong gia đình đã dành trọn niềm tin, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi có động lực vƣợt qua mọi khó khăn để tôi hoàn thành luận án. Xin trân trọng cảm ơn tất cả sự giúp đỡ quý báu này! Tác giả luận án Nguyễn Hải Trung DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CNH, HĐH : Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ĐC : Đối chứng GD&ĐT : Giáo dục và đào tạo GV : Giảng viên KH – CN : Khoa học – Công nghệ KN : Kỹ năng KNM : Kỹ năng mềm KT – XH : Kinh tế - Xã hội PPDH : Phƣơng pháp dạy học NXB : Nhà xuất bản SV : Sinh viên TN : Thực nghiệm XHCN : Xã hội chủ nghĩa MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................ 1 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ................................................................................... 3 3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ................................................... 3 4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC ................................................................................... 3 5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ................................................................................... 4 6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 4 7. PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 4 8. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ........................................................ 6 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN TRONG DẠY HỌC MÔN TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC HIỆN NAY .......................................... 8 1.1. Tình hình nghiên cứu về kỹ năng mềm và giáo dục kỹ năng mềm ................. 8 1.1.1. Những nghiên cứu về kỹ năng mềm .................................................................. 8 1.1.2. Những nghiên cứu về giáo dục kỹ năng mềm ................................................. 11 1.2. Tình hình nghiên cứu về giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh theo quan điểm tích hợp ......................................... 15 1.3. Giá trị và các vấn đề đặt ra từ việc nghiên cứu tổng quan đối với luận án .. 19 1.3.1. Giá trị của các công trình đã tổng quan ........................................................... 19 1.3.2. Những vấn đề đặt ra với luận án ...................................................................... 20 Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 22 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TRẠNG CỦA VIỆC GIÁO DỤC KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN TRONG DẠY HỌC MÔN TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƢƠNG HIỆN NAY THEO QUAN ĐIỂM TÍCH HỢP ...................................................... 23 2.1. Cơ sở lí luận của việc giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh ở các trƣờng Đại học hiện nay theo quan điểm tích hợp .... 23 2.1.1. Khái quát chung về kỹ năng mềm .................................................................... 23 2.1.2. Giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên Đại học ................................................. 33 2.1.3. Giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường Đại học ....................................................................................... 39 2.2. Thực trạng của việc giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh ở các trƣờng Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dƣơng hiện nay theo quan điểm tích hợp .................................................................................. 43 2.2.1. Khái quát về địa bàn tiến hành khảo sát ......................................................... 43 2.2.2. Giới thiệu về quá trình khảo sát thực trạng..................................................... 47 2.2.3. Thực trạng giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên ở các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương .................................................................................................. 49 2.2.4. Thực trạng giáo dục kỹ năng mềm trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên ở các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương ............................ 61 2.3. Sự cần thiết của việc giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh ở các trƣờng Đại học theo quan điểm tích hợp ..... 64 Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................... 67 Chƣơng 3: NGUYÊN TẮC, BIỆN PHÁP GIÁO DỤC KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN TRONG DẠY HỌC MÔN TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC THEO QUAN ĐIỂM TÍCH HỢP ...................................... 68 3.1. Nguyên tắc giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh ở các trƣờng Đại học theo quan điểm tích hợp ................... 68 3.1.1. Đảm bảo mục tiêu dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ................................. 68 3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn .................................................................................... 69 3.1.3. Đảm bảo các yêu cầu cơ bản của giáo dục kỹ năng sống ............................... 70 3.1.4. Đảm bảo theo quan điểm tích hợp ................................................................... 70 3.2. Biện pháp giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh ở các trƣờng Đại học hiện nay ............................................. 71 3.2.1. Xác định mục tiêu và lựa chọn nội dung lồng ghép giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường Đại học ................. 71 3.2.2. Tổ chức thực hiện giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường Đại học ................................................................ 84 3.2.3. Thực hiện kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường Đại học .......................... 104 3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp.................................................................... 107 Kết luận chƣơng 3 ................................................................................................. 108 Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ............................................................. 109 4.1. Khái quát về quá trình thực nghiệm ............................................................. 109 4.1.1. Mục đích và đối tƣợng thực nghiệm .............................................................. 109 4.1.2. Nội dung và quy trình thực nghiệm ............................................................... 109 4.1.3. Tiêu chí và thang đánh giá ............................................................................ 140 4.2. Kết quả thực nghiệm ...................................................................................... 140 4.2.1. Kết quả thực nghiệm (TN) lần 1 .................................................................... 140 4.2.2. Kết quả thực nghiệm (TN) lần 2 .................................................................... 143 4.2.3. Kết quả phân tích định tính sau thực nghiệm ................................................ 147 Kết luận chƣơng 4 ................................................................................................. 148 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................................ 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 152 PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Đội ngũ GV giảng dạy môn Tư tưởng Hồ Chí Minh tại các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương ........................................................................ 46 Bảng 2.2. Thống kê SV của các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương ........... 47 Bảng 2.3. Nhận thức của GV và SV về tầm quan trọng của kỹ năng mềm ................... 50 Bảng 2.4. Nhận thức của GV và SV về hệ thống kỹ năng mềm cần được hình thành và phát triển ở SV các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương ................ 51 Bảng 2.5. Nhận thức của giảng viên và sinh viên về tầm quan trọng của giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương ............ 52 Bảng 2.6. Nhận thức của giảng viên và sinh viên về mục tiêu giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên các trường Đại học trên địa bàn tỉnh Hải Dương .......................... 53 Bảng 2.7. Th ... ch hƣớng dẫn hành vi của mình theo nhiệm vụ, mục đích giao tiếp và có hành vi ứng xử khoa học, chính xác, phù hợp với nhu cầu, hành vi ứng xử phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng của đối tƣợng. nhu cầu, nguyện vọng của đối tƣợng. chƣa thƣờng xuyên. nguyện vọng của đối tƣợng. 4.4 Sử dụng các phƣơng tiện giao tiếp Không quan tâm đến việc lựa chọn và sử dụng các phƣơng tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ và việc kết hợp phƣơng tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. Chƣa có khả năng lựa chọn và sử dụng các phƣơng tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp. Chƣa biết kết hợp phƣơng tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. Bƣớc đầu có khả năng lựa chọn và sử dụng các phƣơng tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp; biết kết hợp phƣơng tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp nhƣng chƣa thực sự khéo léo. Lựa chọn và sử dụng các phƣơng tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp; kết hợp khéo léo, nhuần nhuyễn giữa phƣơng tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả trong quá trình giao tiếp nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên lựa chọn và sử dụng các phƣơng tiện giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ phù hợp; kết hợp khéo léo, nhuần nhuyễn giữa phƣơng tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ hiệu quả trong quá trình giao tiếp. 4.5 Khả năng lắng nghe và phản hồi Không tập trung chú ý, kiên trì lắng nghe, không nắm bắt đƣợc các nội dung trong quá trình giao tiếp. Chƣa có khả năng tập trung chú ý, kiên trì lắng nghe, chƣa có khả năng nắm bắt đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp. Tập trung chú ý, kiên trì lắng nghe nhƣng chƣa nắm bắt đƣợc đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp. Tập trung chú ý, kiên trì lắng nghe, nắm bắt đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên tập trung chú ý, kiên trì lắng nghe, nắm bắt đƣợc đầy đủ và chính xác các nội dung trong quá trình giao tiếp. 5. NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO BẢN THÂN TT Tiêu chí Mức độ Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 5.1 Xác định đƣợc mục tiêu, giá trị của bản thân. Không có khả năng xác định đƣợc mục tiêu, giá trị của bản thân. Quan tâm nhƣng chƣa xác định đƣợc chính xác mục tiêu và giá trị của bản thân. Xác định đƣợc mục tiêu, giá trị của bản thân nhƣng chƣa đầy đủ. Xác định đƣợc mục tiêu, giá trị của bản thân nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên xác định đƣợc mục tiêu, giá trị của bản thân. 5.2 Tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân Không tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân Chƣa tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân Bƣớc đầu quan tâm đến trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân Tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên tự giác và trách nhiệm đối với hoạt động của bản thân. 5.3 Ra quyết định cho hoạt động của bản thân. Không đƣa ra đƣợc quyết định về việc lựa chọn các biện pháp thực hiện hoạt động. Chƣa đƣa ra đƣợc quyết định phù hợp trong lựa chọn biện pháp thực hiện hoạt động nhƣng chƣa phù hợp. Đƣa ra đƣợc quyết định trong lựa chọn biện pháp thực hiện hoạt động nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Đƣa ra quyết định về các biện pháp dể thực hiện hoạt động phù hợp với bản thân nhƣng chƣa tìm ra biện pháp tối ƣu. Đƣa ra quyết định nhanh chóng về các biện pháp tối ƣu dể thực hiện hoạt động phù hợp với bản thân. 6. NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG KIỂM SOÁT CẢM XÚC TT Tiêu chí Mức độ Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 6.1 Điều chỉnh hành động của cơ thể. Không giữ đƣợc bình tĩnh trƣớc những tình huống nảy sinh và hay có những hành động bột phát. Chƣa có khả năng bình tĩnh trƣớc những tình huống nảy sinh nhƣng ít khi có các hành động bột phát Bình tĩnh trƣớc mọi tình huống xảy ra nhƣng chƣa thực sự có suy nghĩ tích cực trƣớc những tình huống khó khăn; không thực hiện các hành động bột phát Bình tĩnh trƣớc mọi tình huống xảy ra và luôn có suy nghĩ tích cực nhƣng chƣa thƣờng xuyên; không thực hiện các hành động bột phát Thƣờng xuyên bình tĩnh trƣớc mọi tình huống xảy ra và luôn có suy nghĩ tích cực; không thực hiện các hành động bột phát. 6.2 Tìm kiếm biện pháp kiểm soát cảm xúc. Không tự tin vào khả năng của bản thân và không tìm ra đƣợc biện pháp kiểm soát cảm xúc. Chƣa thực sự tự tin vào khả năng của bản thân; cố gắng vận dụng một số biện pháp kiểm soát cảm xúc nhƣng chƣa hiệu quả Tự tin vào khả năng của bản thân chƣa chƣa tìm ra đƣợc biện pháp hoàn toàn phù hợp và hiệu quả để kiểm soát cảm xúc. Tự tin vào khả năng của bản thân, tìm ra đƣợc biện pháp phù hợp để kiểm soát cảm xúc nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên tự tin vào khả năng của bản thân, tìm ra đƣợc biện pháp phù hợp để kiểm soát cảm xúc. 7. NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG VƢỢT QUA KHỦNG HOẢNG TT Tiêu chí Mức độ Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 7.1 Xác định nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng của bản thân. Không xác định đƣợc nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng Không xác định đƣợc chính xác nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng Xác định chính xác nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng nhƣng chƣa xác định đƣợc mức độ khủng hoảng. Xác định chính xác nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng nhƣng chƣa xác định đƣợc chính xác mức độ khủng hoảng. Xác định chính xác nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và mức độ khủng hoảng. 7.2 Cân bằng tâm lý trƣớc những rủi ro, thất bại Không có khả năng chủ động, bình tĩnh đối diện với những áp lực, không lƣờng trƣớc đƣợc kết quả hoạt động. Chƣa có khả năng đối diện với những áp lực một cách phù hợp, chƣa biết lƣờng trƣớc đƣợc một cách đầy đủ kết quả hoạt động. Có khả năng đối diện với những áp lực nhƣng chƣa đủ bình tĩnh; lƣờng trƣớc đƣợc kết quả hoạt động. Chủ động, bình tĩnh đối diện với những áp lực, lƣờng trƣớc kết quả hoạt động nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên chủ động, bình tĩnh đối diện với những áp lực, lƣờng trƣớc kết quả hoạt động. 7.3 Tạo động lực cho bản thân Không tìm ra đƣợc động lực cho bản thân. Xác định đƣợc động lực cho bản thân nhƣng chƣa thực sự phù hợp. Xác định đƣợc động lực tích cực cho bản thân; tìm ra đƣợc biện pháp để vƣợt qua khủng hoảng nhƣng chƣa thực sự mang lại hiệu quả. Xác định đƣợc động lực tích cực cho bản thân và có khả năng tìm ra các biện pháp phù hợp để vƣợt qua khủng hoảng nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên xác định đƣợc động lực tích cực cho bản thân và có khả năng tìm ra các biện pháp phù hợp để vƣợt qua khủng hoảng. 8. NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT TT Tiêu chí Mức độ Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 8.1 Xác định đƣợc phạm vi, nguyên nhân xung đột. Không có khả năng xác định nguyên nhân dẫn đến xung đột Quan tâm nhƣng chƣa xác định đƣợc chính xác nguyên nhân dẫn đến xung đột Xác định đƣợc nguyên nhân dẫn đến xung đột nhƣng chƣa đầy đủ Xác định đƣợc nguyên nhân, đối tƣợng dẫn đến xung đột nhƣng chƣa xác định đúng mức độ xung đột -Thƣờng xuyên xác định đƣợc chính xác nguyên nhân, đối tƣợng dẫn đến xung đột và mức độ xung đột. 8.2 Giảng giải, thuyết phục những ngƣời xung quanh. Không có khả năng chia sẻ những ý kiến với những ngƣời có liên quan đến xung đột. Chƣa có khả năng chia sẻ những ý kiến đúng đắn với những ngƣời có liên quan đến xung đột. Có khả năng chia sẻ những ý kiến với những ngƣời có liên quan đến xung đột nhƣng chƣa thực sự hiệu quả Có khả năng chia sẻ những ý kiến đúng đắn với những ngƣời có liên quan đến xung đột nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên chia sẻ những ý kiến đúng đắn với những ngƣời có liên quan đến xung đột, nhận đƣợc sự tán thành của họ. 8.3 Hợp tác trong quá trình giải quyết xung đột. Không có khả năng phối hợp với những ngƣời xung quanh trong giải quyết xung đột. Chƣa phối hợp hiệu quả với những ngƣời xung quanh tham gia giải quyết xung đột. Chủ động phối hợp với những ngƣời xung quanh trong quá trình giải quyết hiệu quả xung đột nhƣng chƣa thực sự hiệu quả. Chủ động phối hợp hiệu quả những ngƣời xung quanh tham gia giải quyết hiệu quả xung đột nhƣng chƣa thƣờng xuyên. Thƣờng xuyên tích cực, chủ động phối hợp hiệu quả những ngƣời xung quanh tham gia giải quyết hiệu quả xung đột. 9. NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG SÁNG TẠO TT Tiêu chí Mức độ Kém Yếu Trung bình Khá Tốt 9.1 Xử lý nội dung của hoạt động học tập, rèn luyện nghề nghiệp. Không quan tâm đến việc xử lý nội dung học tập, rèn luyện Chƣa xử lý đƣợc nội dung của hoạt động học tập, rèn luyện. Đƣa ra đƣợc một số câu hỏi/ ý kiến trao đổi không trùng lặp Đƣa ra đƣợc những câu hỏi/ ý kiến trao đổi không trùng lặp nhƣng chƣa thƣờng xuyên Thƣờng xhuyên đƣa ra đƣợc những câu hỏi/ ý kiến trao đổi không trùng lặp. 9.2 Xử lý các nhiệm vụ có liên quan đến hoạt động học tập, rèn luyện nghề nghiệp. Không quan tâm đến việc xử lý các nhiệm vụ học tập, rèn luyện Chỉ xác định đƣợc một số nhiệm vụ liên quan đến hoạt động học tập, rèn luyện nhƣng chƣa xác định đƣợc biện pháp thực hiện phù hợp Xác định đƣợc đầy đủ các nhiệm vụ nhƣng chƣa xác định đƣợc chính xác mức độ quan trọng của chúng. Xác định đƣợc đầy đủ các nhiệm vụ và mức độ quan trọng của chúng nhƣng chƣa thƣờng xuyên Thƣờng xuyên xác định đƣợc đầy đủ các nhiệm vụ và mức độ quan trọng của chúng 9.3 Tƣ duy tích cực. Không quan tâm đến việc tìm ra các biện pháp mới giải quyết các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp. Băn khoan, trăn trở trong việc cải tiến hoạt động của bản thân nhƣng chƣa tìm ra các biện pháp mới giải quyết các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp. Xác định đƣợc một số biện pháp mới giải quyết các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp nhƣng chƣa thực sự phù hợp Chủ động, nỗ lực suy nghĩ để tìm ra các biện pháp mới giải quyết các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp phù hợp nhƣng chƣa thực sự mang lại hiệu quả Chủ động, nỗ lực suy nghĩ để tìm ra các biện pháp mới giải quyết hiệu quả các nhiệm vụ học tập, rèn luyện nghề nghiệp.
File đính kèm:
- luan_an_giao_duc_ky_nang_mem_cho_sinh_vien_trong_day_hoc_mon.pdf
- LA TRUNG_NCS K35 GDCT (1).docx
- Tóm tắt LA TRUNG_NCS K35 GDCT tiéng việt (2).docx
- Tóm tắt LA TRUNG_NCS K35 GDCT tiếng anh (3).docx
- tóm tắt tiêng anh LA Nguyễn Hải Trung (1).pdf
- tóm tắt tiêng việt LA Nguyễn Hải Trung (2).pdf
- Thông tin LA Nguyễn Hải Trung-NCS K35 GDCT Anh-Viet.pdf
- Thông tin tóm tắt kết luận mới luận án tiếng Anh.docx
- THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHỮNG KẾT LUẬN MỚI TIẾNG VIỆT.docx