Luận án Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam
Từ đầu thế kỉ 21 đến nay, quá trình toàn cầu hóa và sự phát triển của công
nghệ đã tạo ra những sự gia tăng đáng kể trong dòng chảy thương mại và tài chính
đến các nền kinh tế mới nổi như Việt Nam. Quan trọng hơn hết, khả năng kết nối ở
một trình độ vượt bậc được tạo ra bởi tiến bộ công nghệ thông tin đã buộc các tổ
chức phải xem xét lại các vấn đề hiện đang đối mặt.
Thứ nhất, mức độ minh bạch và chia sẻ thông tin gia tăng đã khiến cho cuộc
cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trở nên khốc liệt hơn bao giờ hết. Khách hàng
tiếp cận được nhiều hơn các kênh thông tin để chủ động trong việc chọn lựa sản
phẩm, cách thức giao dịch và giao dịch với ai cũng như quyết định có tiếp tục giao
dịch với doanh nghiệp hay dừng lại sau lần tương tác đầu tiên. Do đó, có thể nói
rằng xu hướng tăng cao tính minh bạch thông tin và khả năng kết nối với nhau đã
làm cho sức mạnh thương lượng của khách hàng được củng cố rất nhiều. Kết quả là
các doanh nghiệp hiện nay không còn có thể khai thác các ưu thế cạnh tranh độc
quyền như kinh tế quy mô hay sức mạnh mạng lưới độc quyền với đối tác để thống
trị đối thủ. Thay vào đó, việc tạo ra ưu thế cạnh tranh bằng sự khác biệt trong sản
phẩm/dịch vụ so với đối thủ trở thành ưu tiên hàng đầu và đang trở thành động lực
thúc đẩy thành công chính của hầu hết các doanh nghiệp trong hiện tại và tương lai.
Cụ thể, định hướng chiến lược theo khách hàng và các chiến lược thỏa mãn khách
hàng nổi lên như một trong những ưu thế cạnh tranh được các doanh nghiệp xem
xét và áp dụng ngày càng nhiều trong thời gian gần đây.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG -----------------***-------------- LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG TÍCH HỢP MẠNG XÃ HỘI VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NGÀNH DU LỊCH VIỆT NAM Ngành: Quản trị kinh doanh LÊ GIANG NAM Hà Nội -2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG -----------------***-------------- LUẬN ÁN TIẾN SĨ HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG TÍCH HỢP MẠNG XÃ HỘI VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NGÀNH DU LỊCH VIỆT NAM Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 62.34.01.02 (Mã số mới: 9340101) Nghiên cứu sinh: Lê Giang Nam Người hướng dẫn khoa học: PGS,TS Nguyễn Xuân Minh Hà Nội – 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chưa được ai khác công bố trong bất cứ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả Lê Giang Nam LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS,TS Nguyễn Xuân Minh thầy hướng dẫn, người đã giúp tôi tháo gỡ được những khó khăn trong quá trình nghiên cứu. Thầy luôn động viên, nhắc nhở kịp thời và tận tình giúp đỡ tôi để hoàn thành nghiên cứu này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Tập thể lãnh đạo nhà trường, quý Thầy Cô giáo và các đồng nghiệp đã chỉ dạy, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt khóa học. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới những người thân trong gia đình đã luôn ủng hộ, động viên kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi và bạn bè, đồng nghiệp và những người bạn thân, các em sinh viên đã luôn khích lệ, hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tác giả Lê Giang Nam MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH MINH HỌA PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ...................................................... 11 1.1. Cách thức tiếp cận hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội .................................................................................................................... 11 1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng hệ thống S-CRM ...................... 14 1.3. Tác động của việc áp dụng S-CRM đối với kết quả hoạt động ................ 17 1.4. Các nghiên cứu thực nghiệm về tác động của S-CRM đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................. 21 1.5. Các nghiên cứu về hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ở Việt Nam... 26 1.6. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................ 28 Tóm tắt Chương 1 .................................................................................................. 29 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 31 2.1. Khái niệm hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội 31 2.1.1. Khái niệm hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ............................... 31 2.1.2. Khái niệm hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội . 35 2.1.3. Lý luận về hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội trong các DNNVV ............................................................................................. 40 2.2. Cơ sở lý luận về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch Việt Nam ............................................................................ 44 2.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ... 44 2.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp du lịch ................. 45 2.2.2.1. Khái niệm về hoạt động kinh doanh .................................................. 45 2.2.2.2. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp du lịch ............................. 45 2.2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp du lịch ................................................................................................. 46 2.2.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp du lịch nhỏ và vừa . 48 2.3. Lý thuyết nền cho việc áp dụng hệ thống S-CRM để nâng cao hiệu quả kinh doanh ........................................................................................................... 50 2.3.1. Lý thuyết dựa vào nguồn lực .................................................................. 50 2.3.2. Lý thuyết cạnh tranh trong quản trị chiến lược .................................... 51 2.3.3. Mô hình lý thuyết triển khai hệ thống S-CRM ...................................... 53 2.4. Các tiền đề của hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội .................................................................................................................... 59 2.4.1. Nhân tố quản lý quan hệ khách hàng chiến lược ................................. 59 2.4.2. Quản trị tri thức ...................................................................................... 60 2.5. Vai trò trung gian của giá trị cho khách hàng và kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................................................................... 63 2.6. Vai trò điều tiết của công nghệ mạng xã hội trong việc triển khai hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ................................................................... 64 2.7. Vai trò điều tiết của hệ thống đo lường kết quả trong việc triển khai hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội .............................. 67 2.8. Mô hình nghiên cứu sự tác động của việc triển khai hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội đến kết quả hoạt động kinh doanh ........... 69 Tóm tắt Chương 2 .................................................................................................. 70 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 72 3.1. Các giai đoạn nghiên cứu ............................................................................ 72 3.2. Phương pháp nghiên cứu định tính ............................................................ 76 3.2.1. Dữ liệu và mẫu ........................................................................................ 76 3.2.2. Kỹ thuật phân tích dữ liệu định tính ...................................................... 79 3.3. Phương pháp nghiên cứu định lượng ......................................................... 80 3.3.1. Dữ liệu và mẫu ........................................................................................ 80 3.3.2. Kỹ thuật phân tích dữ liệu định lượng .................................................. 82 3.3.3. Đo lường các biến trong mô hình nghiên cứu ...................................... 84 Tóm tắt Chương 3 .................................................................................................. 89 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................. 90 4.1. Bối cảnh ngành du lịch Việt Nam ............................................................... 90 4.2. Kết quả nghiên cứu định tính ..................................................................... 92 4.2.1. Quan điểm triển khai hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................... 93 4.2.2. Thực trạng sử dụng mạng xã hội tích hợp với hệ thống CRM ở các DNNVV trong ngành du lịch ......................................................................... 100 4.2.3. Các tiền đề của S-CRM: ....................................................................... 104 4.2.3.1. Tổ chức CRM chiến lược ................................................................. 104 4.2.3.2. Quản trị tri thức .............................................................................. 108 4.3. Kết quả nghiên cứu định lượng ................................................................ 112 4.3.1. Thống kê mô tả các nhân tố ................................................................. 112 4.3.2. Kiểm định mô hình khẳng định nhân tố ............................................. 116 4.3.3. Kiểm định giả thuyết sử dụng mô hình cấu trúc tuyến tính ............... 120 4.4. Thảo luận kết quả thực nghiệm ................................................................ 132 Tóm tắt chương 4 ................................................................................................. 135 CHƯƠNG 5: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG TÍCH HỢP MẠNG XÃ HỘI. .. 136 5.1. Các đề xuất triển khai hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp mạng xã hội trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch ........ 136 5.2. Hạn chế của luận án ................................................................................... 145 Tóm tắt Chương 5 ................................................................................................ 146 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................................... 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 152 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 171 Phụ lục 1: Phiếu khảo sát ................................................................................. 171 Phụ lục 2: Thống kê mô tả, hệ số tải (Loading) và hệ số tin cậy (Cronbach Alpha và Composite Reliability) của thang đo ............................................... 176 Phụ lục 3: Hệ số tải chéo (Cross-loading) của các chỉ báo ............................ 180 Phụ lục 4: Hệ số xác định (R2) trong các mô hình cấu trúc tuyến tính ........ 181 Phụ lục 5: Câu hỏi phỏng vấn chính với các cấp quản lý ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành du lịch ở Việt Nam................................................... 182 Phụ lục 6: Các mô hình nghiên cứu về mối quan hệ giữa các yếu tố tạo ra kết quả hoạt động kinh doanh vượt trội................................................................ 184 Phụ lục 7: Các chỉ tiêu thống kê cơ bản của mô hình CFA........................... 185 Phụ lục 8. Tóm tắt nội dung các chủ đề phỏng vấn của phân tích định tính (minh họa 4/41 doanh nghiệp) ......................................................................... 187 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AVE Average Varience Extracted Trung bình phương sai trích xuất CFA Confirmatory Factor Analysis Phân tích khẳng định nhân tố CRM Customer Relationship Management Quản lý quan hệ khách hàng CV-SEM Covariance SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính theo phương pháp hệ số tương quan DNNVV ... , sản phẩm Nguồn tài chính Nguồn nhân lực Triển vọng ngành 1 Hơn 10 năm 2 sao, khu du lịch và khách sạn Chức năng. Nhà đầu tư cũng là người đứng đầu đội ngũ quản lý. Công ty gia đình. Không có bất kỳ giá trị cụ thể và nhấn mạnh nào cho nhân viên. Sự thỉnh cầu của nhân viên bị hạn chế trong quá trình ra quyết định. Chỗ ở tiêu chuẩn và nhà hàng, địa điểm tổ chức tiệc, chợ hải sản. Không quá nhiều nhưng cũng không gây áp lực về nợ nần. Đủ để cải tạo cơ sở hạ tầng Tỷ lệ luân chuyển trong nhân viên cao. Giữ những nhân sự giỏi nhất ở những vị trí quan trọng Triển vọng rất tiêu cực trong tương lai. Cung nhiều hơn cầu. Giá sẽ giảm nhiều hơn. 2 Hơn 10 năm 4 sao, resort Chức năng. Các nhà quản lý hàng đầu được thuê bởi các chủ sở hữu. Quản lý đã làm việc rất lâu trong ngành và khu vực. Con người là gốc để thành công. Nhiều sự lựa chọn cho chỗ ở từ tiêu chuẩn đến cao cấp. Dịch vụ chất lượng cao cho nhà hàng và các hoạt động giải trí. Chủ sở hữu sẵn sàng đầu tư nhưng không đủ cho những thay đổi quan trọng trong cơ sở hạ tầng hoặc dịch vụ. Đủ cho các dự án cải tạo và nhỏ Tỷ lệ doanh thu cao. Những vấn đề khó khăn nhất để giữ chất lượng dịch vụ cao. Áp lực cạnh tranh sẽ rất cao (cả trong và ngoài khu vực). Nếu không có thay đổi nào trong cách các cơ quan chính phủ phát triển du lịch ở các khu vực, thì kết quả tiêu cực sẽ có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai. 188 3 5 năm 4 sao, resort Chức năng. Các nhà quản lý hàng đầu được thuê bởi các chủ sở hữu. Công khai và minh bạch, nhân viên có thể liên hệ với các nhà quản lý hàng đầu về các vấn đề liên quan. Tập trung vào các chi tiết nhỏ trong dịch vụ để thành công. Nhiều sự lựa chọn cho chỗ ở từ tiêu chuẩn đến cao cấp. Dịch vụ chất lượng cao cho nhà hàng và các hoạt động giải trí. Chủ sở hữu sẵn sàng đầu tư để có sản phẩm, dịch vụ mới khi mặt bằng giá rẻ hơn khi nền kinh tế suy thoái. Tuy nhiên, nguồn lực tài chính không có quá nhiều cho việc đổi mới triệt để. Đào tạo sâu rộng và nhiều lần về các chi tiết nhỏ để nâng cao chất lượng dịch vụ. Có đủ sự linh hoạt về nguồn nhân lực để thực hiện thay đổi một cách hiệu quả Khó khăn được dự báo trước. Cơ hội cho các doanh nghiệp tập trung vào các khoản đầu tư dài hạn và bền vững. 4 7 năm 4 sao, resort Chức năng. Các nhà quản lý hàng đầu được thuê bởi các chủ sở hữu. Giá trị vô hình quan trọng hơn giá trị hữu hình. Giao tiếp khá cởi mở giữa nhân viên và quản lý. Nhiều sự lựa chọn cho chỗ ở từ tiêu chuẩn đến cao cấp. Dịch vụ chất lượng cao cho nhà hàng và các hoạt động giải trí. Tùy thuộc vào thị trường bên ngoài để có nguồn tài chính. Không quá nhiều cho các khoản đầu tư mới. Chỉ đủ để cải tạo tài sản hiện tại. Tự tin về nguồn nhân lực. Tỷ lệ doanh thu không quá cao. Khách hàng ngày càng đòi hỏi cao hơn ở dịch vụ chất lượng cao nhưng giá cả không quá cao do khó khăn về kinh tế vĩ mô. Khả năng cạnh tranh rất cao. Phụ thuộc rất nhiều vào marcro và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp. Không lạc quan như vậy. 189 Công ty Chiến lược khách hàng Ý chí lãnh đạo Cơ sở hạ tầng công nghệ Phương pháp tiếp cận S-CRM Lợi thế cạnh tranh Chiến lược doanh nghiệp Năng lực Mục tiêu 1 Giữ cùng một khách hàng mục tiêu. Bắt đầu tập trung vào chất lượng dịch vụ và mối quan hệ với khách hàng. Hy sinh một phần lợi nhuận để tăng thêm giá trị cho khách hàng. Vẫn giữ mô hình kinh doanh truyền thống. Đầu tư chủ yếu để cải tạo cơ sở hạ tầng cứng. Không muốn nhập mô hình hoặc công nghệ mới để thu hút nhiều khách hàng. Không Không có dịch vụ chung cho nhóm khách hàng cụ thể. Giữ các đối tác quan trọng (TA) bằng các mối quan hệ cá nhân của các nhà quản lý hàng đầu. Loại địa điểm và địa điểm độc đáo dành cho khách du lịch ít tiền và dịch vụ dã ngoại cho nhóm khách hàng lớn. Nhiều năm trong ngành nên thương hiệu được nhiều đối tác biết đến. Không có khả năng thay đổi đáng kể. Không có quy trình để chia sẻ và học tập trong doanh nghiệp Không có kế hoạch cụ thể để đổi mới hoặc thích ứng với thị trường. Rất thụ động và phụ thuộc vào thị trường. 2 Làm hài lòng khách hàng hiện Không sử dụngy được đặt lên hàng đầu. Mục tiêu hướng đến khách hàng. Nhân viên cần hiểu chiến lược này khi giao tiếp với khách hàng. Tập trung vào chất lượng dịch vụ nhưng vẫn giữ mô hình kinh doanh truyền thống. Hiểu nhu cầu của công nghệ nhưng chưa sẵn sàng triển khai Hệ thống quản lý khách sạn. Thông tin và dữ liệu CRM chủ yếu do con người thực hiện. Thu thập thông tin khách hàng nhưng thông tin rất cơ bản. Chủ yếu là để cung cấp dịch vụ mới, sản phẩm khi cần thiết. Nhiều năm trong ngành nên thương hiệu được nhiều đối tác biết đến. Chất lượng dịch vụ và sản phẩm tốt. Kỹ năng và thái độ của nhân viên hướng tới chiến lược hướng vào khách hàng. Không có nhiều chỗ cho sự đổi mới trong dịch vụ và sản phẩm. Không có chiến lược học tập tích cực để nâng cấp dịch vụ, sản phẩm. Khả năng thích ứng hầu hết dựa vào chuyên môn của nhà quản lý. Không có quá nhiều hỗ trợ từ các nguồn lực khác. Có kế hoạch kinh doanh cho mỗi năm và được xem xét bốn lần. Tuy nhiên, chưa có chiến lược chủ động và cụ thể để đổi mới hoặc thích ứng với sự thay đổi của thị trường. 190 3 Giữ cơ sở khách hàng đa dạng là chìa khóa để khắc phục tình trạng thiếu hụt ở các nhóm khách hàng cụ thể. Giữ mối quan hệ tốt với đối tác nước ngoài là điều cần thiết. Nhận thức được tầm quan trọng của các mối quan hệ với khách hàng và các yếu tố con người. Thuận lợi cho việc đầu tư bền vững và lâu dài. Quy định tầm quan trọng của công nghệ CRM nhưng chưa tích cực áp dụng. Hệ thống quản lý khách sạn. Thông tin và dữ liệu CRM chủ yếu do con người thực hiện. Sử dụng các trang web của bên thứ ba để thu thập phản hồi của khách hàng. Đối với những khách hàng chủ chốt, sẽ phải dành nhiều nỗ lực hơn nữa. Xác định khách hàng truyền thống, khách hàng chủ chốt tiềm năng, khách hàng có ảnh hưởng. Tập trung vào việc làm cho khách hàng cảm thấy được quan tâm, tôn trọng và thừa nhận. Dựa trên nhu cầu của khách hàng để xây dựng các hoạt động và chiến lược kinh doanh. Lợi thế tốt về vị trí, bối cảnh tự nhiên. Cung cấp dịch vụ và sản phẩm đa dạng, phù hợp với cả trong và ngoài nước. Nhân viên là tài sản thiết yếu ở đây trong các công ty của chúng tôi. Nguồn nhân lực đủ linh hoạt để thực hiện chiến lược kinh doanh mới. Có quy trình để học tập trong doanh nghiệp mặc dù nó không phải là chính thức và rộng rãi. Chủ động thích ứng với những thay đổi của thị trường. 4 Quá khó để thay đổi sang phân khúc khách hàng mới. Giữ nguyên phân khúc khách hàng nhưng tập trung nhiều hơn vào chương trình tiếp thị để truyền tải thông điệp tùy chỉnh đến từng nhóm khách hàng Hiểu được tầm quan trọng của Mối quan hệ với khách hàng và sẵn sàng sử dụng công nghệ CRM nhưng không có cơ hội tiếp cận với công nghệ này. Chi phí là vấn đề lớn. Phần mềm quản lý khách sạn với các chức năng chính là đặt phòng và kế toán. Tập trung nhiều hơn vào con người để cải thiện dịch vụ và mối quan hệ với khách hàng. Cải tiến các sáng kiến để thu thập thêm thông tin khách hàng cho các mục đích tiếp thị. Không có sự khác biệt rõ ràng với các đối thủ cạnh tranh khác. Chất lượng cao và các sản phẩm dịch vụ. Cạnh tranh chính có thể nằm ở nguồn nhân lực Thích ứng để bổ sung thêm nhiều dịch vụ, sản phẩm để cạnh tranh với đối thủ nhưng không chủ động như vậy. Không có quy trình để học tập trong doanh nghiệp. Không có kế hoạch rõ ràng để đổi mới và thích ứng. 191 Công ty Mô hình KM Mối quan hệ giữa KM-S-CRM Triển vọng tài chính Mạng xã hội TripAdvisor Booking.com Agoda 1 Đội ngũ quản lý hàng đầu lưu giữ tất cả các kiến thức ngầm quan trọng. Không có thực hành chia sẻ giữa các nhân viên. Sự chia sẻ duy nhất là giữa các thành viên gia đình quản lý doanh nghiệp. Các nhà quản lý không có ý định sử dụng KM để nâng cao quá trình ra quyết định hoặc cảm nhận các cơ hội, mối đe dọa từ bên ngoài và bên trong. Không có ý định sử dụng CRM phân tích. CRM hướng tới cách tiếp cận giải quyết vấn đề. Dự báo doanh thu và lợi nhuận sẽ giảm khoảng 10- 15% / năm trong 2,3 năm tới. Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng 2 Bộ phận bán hàng sẽ là trung tâm thông tin và kiến thức. Có cơ sở dữ liệu khách hàng nhưng quyền truy cập chỉ giới hạn ở những người quản lý hàng đầu hoặc nhân viên đặc biệt. Tacit KM là quan trọng và được chuyển giao hầu hết bằng các hướng dẫn trực tiếp trong công việc. Các nhà quản lý sử dụng chuyên môn của mình để đưa ra quyết định về những thay đổi bên ngoài và bên trong. Sau đó, xây dựng mô hình kinh doanh mới nếu cần cho cả hoạt động và S-CRM. Doanh thu ổn định và tăng trưởng khoảng 5%. Lợi nhuận không tăng và hãy cố gắng hết sức để có lãi. 4 / 5-210 nhận xét. Giấy chứng nhận xuất sắc 8,1 / 10 - 124 đánh giá 8,1 / 10 - 216 đánh giá - Rất tốt 192 3 Tập trung rất nhiều vào kiến thức ngầm. Nhân viên cần hiểu lý do tại sao họ thực hành các quy trình để làm hài lòng khách hàng. Giao tiếp trực tiếp được khuyến khích để chuyển giao kiến thức. Các kiến thức, thông tin chính về ngành, khách hàng được tập trung ở một số nguồn chính (trưởng các bộ phận). Chủ yếu chuyển giao thông tin để phục vụ khách hàng bằng cách giao tiếp trực tiếp giữa nhân viên- nhân viên. Doanh thu sẽ tăng trưởng khoảng 10%. Lợi nhuận sẽ ổn định và có thể không tăng. 4 / 5-250 nhận xét. Vị trí thứ 28/122 8/10- 148 nhận xét `8/10 - 940 đánh giá- rất tốt 4 Các nhiệm vụ nắm bắt và phát triển kiến thức phụ thuộc rất nhiều vào các nhà quản lý hàng đầu. Tập trung nhiều hơn vào kiến thức rõ ràng để phát triển kỹ năng cho nhân viên. Chưa có hệ thống lưu trữ và trích xuất thông tin, khách hàng hiện đại. Nhưng đã có triển khai sử dụng các phần mềm cơ bản (Excel, Acess) để lưu trữ và trích xuất thông tin. Có sử dụng các thông tin này để đào tạo và trang bị cho nhân viên. Doanh thu tăng trưởng khoảng 5% trong trường hợp tốt nhất. Lợi nhuận có thể không tăng, hãy cố gắng giữ nó bằng tiền. 4 / 5-74 nhận xét. Vị trí thứ 40/122 7.7 / 10 - 22 nhận xét 7,6 / 10-156 đánh giá - Tốt
File đính kèm:
- luan_an_he_thong_quan_ly_quan_he_khach_hang_tich_hop_mang_xa.pdf
- Le Giang Nam - Tom tat luan an TA final.pdf
- Le Giang Nam - trich yeu luan an.pdf
- Le Giang Nam- Tom tat luan an TV final.pdf
- Le Giang Nam- Trang thong tin dong gop moi luan an TV.pdf
- Le Giang Nam- Trang thong tin dong gop moi TA.pdf