Luận án Hoàn thiện chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam

Chính sách cổ tức là một quyết định quan trọng trong quản trị tài chính

doanh nghiệp. Trên thế giới đã có rất nhiều các công trình nghiên cứu về chính

sách cổ tức, nhưng nó vẫn là một vấn đề gây nhiều tranh cãi. Nói đến chính sách

cổ tức của công ty cổ phần là chủ yếu đề cập dến cổ tức mà công ty dành trả cho

cổ đông phổ thông hay cổ đông thường của công ty. Đối với nhà quản trị tài chính,

thông qua việc lựa chọn chính sách cổ tức phù hợp, nhà quản trị có thể kiểm soát

tốt hơn sự biến động giá cổ phiếu, giảm rủi ro, từ đó đạt mục tiêu quản trị. Đối với

các nhà đầu tư trên thị trường, hiểu sự tác động của chính sách cổ tức của công ty

đến giá cổ phiếu sẽ giúp nhà đầu tư có những quyết định đúng đắn trong việc lựa

chọn cổ phiếu đầu tư hay thực hiện tái cơ cấu danh mục để đạt mục tiêu tối đa hoá

giá trị trong đầu tư. Có thể thấy, nghiên cứu tác động của chính sách cổ tức đến

giá cổ phiếu của công ty là một trong những vấn đề cần thiết, có ý nghĩa lớn đối

với nhà quản trị công ty, nhà đầu tư hay các nhà nghiên cứu.

Xây dựng là một trong những ngành kinh tế trọng điểm của mỗi quốc gia.

Quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước luôn đi kèm với sự phát triển của

ngành xây dựng nói chung và doanh nghiệp xây dựng nói riêng. Ở Việt Nam, từ

khi hình thành đến nay, các doanh nghiệp trong ngành xây dựng liên tục đạt được

những bước tiến đáng kể theo hướng hiện đại. Ngành xây dựng trong bất cứ thời

điểm nào cũng đóng vai trò là một ngành kinh tế quan trọng, giữ vị trí then chốt

của quốc gia. Cùng với chính sách phát triển ngành, nhiều doanh nghiệp trong

ngành đã đạt được kết quả kinh doanh rất tích cực trong những năm gần đây với

tốc độ tăng trưởng cao như Công ty cổ phần FECON (FCN), Công ty cổ phần Tập

đoàn xây dựng Hòa Bình (HBC), Công ty cổ phần xây dựng Coteccons (CTD)

Theo Tổng cục Thống kê, ngành xây dựng Việt Nam đạt tăng trưởng thực trung2

bình 8,8%/năm kể từ năm 1986. Các doanh nghiệp trong ngành đã dần khẳng định

được vị trí của mình với năng lực công trình có nhiều tiến bộ, đáp ứng ngày càng

tốt hơn nhu cầu về xây dựng kể cả những công trình quy mô lớn, đòi hỏi chất

lượng cao, công nghệ hiện đại.

Bên cạnh chính sách đầu tư và chính sách tài trợ, chính sách cổ tức là một

trong những chính sách tài chính quan trọng của mỗi doanh nghiệp. Tuy nhiên các

công ty xây dựng ở Việt Nam chủ yếu mới chỉ chú trọng vào chính sách đầu tư và

chính sách tài trợ còn chính sách cổ tức chưa được quan tâm đúng mức. Nhiều

công ty xây dựng ở Việt Nam chưa có nhận thức đúng đắn và định hướng rõ ràng

mang tính dài hạn về chính sách cổ tức. Chính vì vậy, các nhà đầu tư nhiều khi

còn bị động với chính sách cổ tức của doanh nghiệp dẫn đến khó khăn trong việc

thiết lập kế hoạch đầu tư. Về phía các công ty xây dựng, chính sách cổ tức phải

được sử dụng như một công cụ điều tiết giữa lợi nhuận phân phối và lợi nhuận giữ

lại sao cho vừa đáp ứng được nhu cầu vốn đầu tư và phát triển của doanh nghiệp

vừa đáp ứng được đòi hỏi của cổ đông để có thể thu hút vốn của nhà đầu tư. Tuy

nhiên, việc trả cổ tức ở mức nào là tốt nhất, chính sách cổ tức có ảnh hưởng hay

không đến giá trị của doanh nghiệp là một vấn đề phức tạp, bởi lẽ các cổ đông của

công ty luôn bao gồm nhiều đối tượng khác nhau. Ngoài ra, mức độ quan tâm của

những nhà đầu tư này dành cho chính sách cổ tức cũng khác nhau, vì thế một chính

sách cổ tức khó có thể đồng thời đáp ứng được tất cả yêu cầu của các cổ đông. Do

đó, cần thiết phải có những công trình nghiên cứu làm rõ về chính sách cổ tức đối

với các công ty xây dựng niêm yết để từ đó các công ty có cái nhìn toàn diện hơn

về chính sách cổ tức và hoạch định cho mình chính sách phù hợp

pdf 251 trang kiennguyen 20/08/2022 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hoàn thiện chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoàn thiện chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam

Luận án Hoàn thiện chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
-------------------- 
NGUYỄN THU THƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ 
HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TẠI CÁC CÔNG TY XÂY DỰNG 
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng 
Mã số : 9.34.02.01 
HÀ NỘI - 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
-------------------- 
NGUYỄN THU THƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ 
HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TẠI CÁC CÔNG TY XÂY DỰNG 
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng 
Mã số : 9.34.02.01 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. PHẠM THỊ THANH HÒA 
 2. TS. NGUYỄN THỊ THANH 
HÀ NỘI – 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Thu Thương 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ i 
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. ii 
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .......................................................................... iv 
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CỔ TỨC VÀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ................................................................................ 32 
1.1. Cổ tức của công ty cổ phần .................................................................. 32 
1.1.1. Khái niệm cổ tức của công ty cổ phần ................................................. 32 
1.1.2. Các hình thức chi trả cổ tức của công ty cổ phần ................................ 33 
1.1.2.1. Trả cổ tức bằng tiền mặt ....................................................................... 33 
1.1.2.2. Trả cổ tức bằng cổ phiếu ...................................................................... 36 
1.1.3. Quy trình chi trả cổ tức bằng tiền của công ty cổ phần ........................ 39 
1.2. Chính sách cổ tức của công ty cổ phần ................................................ 41 
1.2.1. Khái niệm và mục tiêu chính sách cổ tức của công ty cổ phần ........... 41 
1.2.2. Tầm quan trọng của chính sách cổ tức trong công ty cổ phần ............. 44 
1.2.3. Nội dung chính sách cổ tức của công ty cổ phần ................................. 46 
1.2.4. Các mô hình chính sách cổ tức của công ty cồ phần ........................... 47 
1.2.4.1. Mô hình chính sách ổn định cổ tức ...................................................... 48 
1.2.4.2. Mô hình chính sách thặng dư cổ tức .................................................... 50 
1.2.4.3. Mô hình chính sách tỷ lệ cổ tức ổn định .............................................. 53 
1.2.4.4. Mô hình chính sách cổ tức ổn định ở mức thấp và chia thêm cổ tức vào 
cuối năm .............................................................................................................. 54 
1.2.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chính sách cổ tức .......................................... 56 
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới chính sách cổ tức của công ty cổ phần ..... 58 
1.3.1. Nhóm nhân tố chủ quan ........................................................................ 59 
1.3.2. Nhóm nhân tố khách quan .................................................................... 63 
1.4. Tác động của chính sách cổ tức tới công ty cổ phần ............................ 66 
1.4.1. Tác động của chính sách cổ tức tới giá trị của công ty ........................ 66 
1.4.2. Tác động của chính sách cổ tức tới chi phí sử dụng vốn của công ty .. 67 
1.4.3. Tác động của chính sách cổ tức tới tỷ lệ tăng trưởng bền vững của 
công ty .............................................................................................................. 68 
1.4.4. Tác động của chính sách cổ tức tới khả năng thanh toán của công ty . 69 
1.4.5. Tác động của chính sách cổ tức tới các mối quan hệ trong nội bộ công 
ty .............................................................................................................. 69 
1.5. Kinh nghiệm về chính sách cổ tức của các công ty ở một số nước trên 
thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................................................... 72 
1.5.1. Kinh nghiệm về chính sách cổ tức của một số công ty ở Mỹ .............. 73 
1.5.2. Kinh nghiệm về chính sách cổ tức ở các công ty ở Nhật Bản ............. 78 
1.5.3. Kinh nghiệm về chính sách cổ tức ở các công ty ở Châu Âu .............. 80 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ..................................................................................... 86 
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TẠI CÁC CÔNG TY 
XÂY DỰNG NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ............................................................ 88 
2.1. Tổng quan về ngành xây dựng và các công ty xây dựng niêm yết ở Việt 
Nam .............................................................................................................. 88 
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngành xây dựng và các công ty 
xây dựng niêm yết ở Việt Nam ............................................................................ 88 
2.1.2. Đặc điểm hoạt động của các công ty xây dựng tại Việt Nam .............. 90 
2.1.2.1. Đặc điểm về sản phẩm .......................................................................... 90 
2.1.2.2. Đặc điểm về vai trò .............................................................................. 91 
2.1.3. Tổng quan về mẫu nghiên cứu ............................................................. 92 
2.1.4. Khái quát tình hình tài chính tại các công ty xây dựng niêm yết ......... 95 
2.1.4.1. Quy mô vốn kinh doanh .......................................................................... 95 
2.1.4.2. Cơ cấu tài sản .......................................................................................... 97 
2.1.4.3. Cơ cấu nguồn vốn ................................................................................... 98 
2.1.4.4. Khả năng thanh toán................................................................................ 99 
2.1.4.5. Hiệu quả hoạt động kinh doanh ............................................................ 100 
2.2. Thực trạng chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam
 ............................................................................................................ 104 
2.2.1. Khái quát về tình hình trả cổ tức của các công ty xây dựng niêm yết ở Việt 
Nam ............................................................................................................ 104 
2.2.2. Tình hình chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam
 ............................................................................................................ 108 
2.2.2.1. Hình thức trả cổ tức ............................................................................... 108 
2.2.2.2. Mức trả cổ tức ....................................................................................... 112 
2.2.2.3. Hệ số chi trả cổ tức ................................................................................ 118 
2.2.2.4. Mô hình chính sách cổ tức .................................................................... 123 
2.2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các công ty 
xây dựng niêm yết ở Việt Nam .......................................................................... 127 
2.2.4. Phân tích tác động của chính sách cổ tức tới hoạt động của các công ty xây 
dựng niêm yết ở Việt Nam ................................................................................. 142 
2.2.4.1. Tác động của chính sách cổ tức đến tỷ lệ tăng trưởng bền vững của các 
công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam ............................................................. 142 
2.2.4.2. Tác động của chính sách cổ tức đến giá trị các công ty xây dựng niêm 
yết trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam ..................................................... 143 
2.3. Đánh giá thực trạng về chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết 
ở Việt Nam ......................................................................................................... 151 
2.3.1. Những kết quả đạt được ........................................................................... 151 
2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại ....................................................................... 153 
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ............................................................. 154 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................... 157 
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TẠI CÁC 
CÔNG TY XÂY DỰNG NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ....................................... 159 
3.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội và định hướng phát triển của ngành xây dựng trong 
những năm tới .................................................................................................... 159 
3.1.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế ...................................... 159 
3.1.2. Xu hướng phát triển ngành xây dựng trên thế giới và trong nước trong thời 
gian tới ............................................................................................................ 162 
3.1.2.1. Xu hướng phát triển ngành xây dựng trên thế giới ............................... 162 
3.1.2.2. Xu hướng phát triển ngành xây dựng trong nước ................................. 165 
3.1.3. Định hướng phát triển các công ty thuộc ngành xây dựng ở Việt Nam .. 167 
3.2. Các quan điểm cần quán triệt trong hoàn thiện chính sách cổ tức tại các công 
ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam ...................................................................... 170 
3.2.1. Chính sách cổ tức phải hướng tới lợi ích của cổ đông ............................. 170 
3.2.2. Chính sách cổ tức phải xem xét trên cơ sở hài hòa lợi ích trước mắt với lợi 
ích lâu dài của doanh nghiệp .............................................................................. 171 
3.3. Giải pháp hoàn thiện chính sách cổ tức tại các công ty xây dựng niêm yết ở 
Việt Nam ............................................................................................................ 172 
3.3.1. Hoàn thiện việc lựa chọn mô hình chính sách cổ tức phù hợp ................ 172 
3.3.2. Hoàn thiện quy trình hoạch định chính sách cổ tức ................................. 176 
3.3.3. Kết hợp chặt chẽ chính sách đầu tư và chính sách tài trợ với chính sách cổ 
tức .......... ... p nặng và dân dụng Nhỏ - 
L10 1,788 1000 14250 1960 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.56 
L18 1,034 0 9100 1961 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
L35 75 0 11000 1978 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
L43 29 0 3000 1992 Nhà thầu chuyên môn Vừa - 
L61 - 0 7800 1961 Nhà thầu chuyên môn Vừa - 
L62 257 200 7000 1960 Nhà thầu chuyên môn Vừa 0.78 
LCD 834 600 6800 1980 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ 0.72 
LCG 1,672 700 8120 2001 5 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.42 
LCS 159 0 2800 2007 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
LEC (22) 0 15100 2007 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
LGC 1,775 0 39500 1978 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
LHC 14,195 3000 61600 1976 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa 0.21 
LIG 373 0 4400 2005 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
LM7 41 0 12400 1977 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
LM8 797 1000 21500 1977 Nhà thầu chuyên môn Lớn 1.25 
LO5 (5,546) 0 2200 1976 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
LUT 3 0 1900 1987 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
MCO 16 0 1700 1997 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
MST 389 0 5200 2009 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa - 
NDX 1,425 1000 12200 2008 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 0.70 
PC1 2,246 0 17500 1963 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
PEN 565 500 6200 1977 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 0.88 
PHC 2,690 800 11250 2001 10 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.30 
PPS 749 953 6500 2007 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 1.27 
PTC 3,848 0 6190 1976 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
PTD 975 1000 16200 2001 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 1.03 
PXS (4,476) 0 5600 1983 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
PXT (1,090) 0 1290 1987 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
QTC 2,207 2300 15400 1972 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 1.04 
233 
REE 5,286 1800 36300 1977 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.34 
ROS 314 0 17300 2011 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
S55 3,210 500 23100 2004 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.16 
S99 524 0 8500 1998 5 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SC5 2,254 2000 24900 2003 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.89 
SCI 3,468 0 12600 2010 10 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
SD2 (750) 0 5100 1980 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa - 
SD4 632 0 3700 1989 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SD5 768 1000 5200 1990 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 1.30 
SD6 163 0 2800 1983 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SD9 311 0 6100 1960 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SDT 181 600 3600 1981 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 3.31 
SJE 3,775 0 18100 1961 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SRF 1,675 2200 14600 1977 Nhà thầu chuyên môn Lớn 1.31 
TA9 1,679 1500 9100 2009 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.89 
TCD 1,905 500 10000 1990 10 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.26 
TEG 122 0 5190 2011 10 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa - 
TGG 43,889 0 1820 2012 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
TKC 74 750 3400 1999 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 10.14 
TST 136 0 6100 1990 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
TTL 427 0 12900 1973 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
UDC 4 0 3830 1995 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
V12 1,058 1200 10500 1996 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 1.13 
V21 55 0 27500 1969 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ - 
VC1 459 1200 13000 1973 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 2.61 
VC2 1,587 0 19900 1970 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
VC6 993 900 7100 1991 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 0.91 
VC9 78 900 11500 1977 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 11.54 
VCC 1,139 1000 9900 1984 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 0.88 
VCG 1,548 1200 26900 1988 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.78 
234 
VE1 561 0 8300 2003 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VE2 100 0 7500 1990 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VE3 744 0 5600 1988 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VE4 511 400 4500 1989 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 0.78 
VE8 (1,399) 0 9000 1999 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VMC 479 3000 11700 1997 Nhà thầu chuyên môn Lớn 6.26 
VNE 121 0 3620 1988 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
VSI 1,796 1500 23550 2008 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa 0.84 
VXB (3,067) 0 8100 1978 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ - 
235 
PHỤ LỤC 7: SỐ LIỆU NĂM 2020 
Mã CK 
Lãi cơ 
bản trên 
cổ phiếu 
DPS ClosePrice 
Năm 
thành 
lập 
Số năm 
hoạt động 
tính đến 
2020 
Cổ tức 
bằng cổ 
phiếu (%) 
Phân ngành 
Quy 
mô 
Hệ số 
trả cổ 
tức 
AME 835 0 7200 1995 25 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
C47 857 0 11300 1975 45 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
C69 691 300 11700 2003 17 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 0.43 
C92 295 0 3600 1992 28 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
CEE 711 0 19950 2000 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
CII 1,000 1000 21400 2001 19 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 1.00 
CMS (508) 0 3000 2007 13 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
CSC 1,935 0 26900 1993 27 5 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
CTD 4,164 3000 77700 2004 16 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.72 
CTI 1,470 2400 15500 2000 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 1.63 
CTX - 0 9200 1996 24 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
CX8 95 350 7000 2003 17 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 3.68 
DC2 4,077 0 9700 2005 15 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
DC4 993 200 10300 1994 26 5 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 0.20 
DIH 123 300 12000 1979 41 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 2.44 
DPG 4,392 1000 32050 2002 18 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.23 
DTD 4,208 500 27900 2001 19 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.12 
FCN 987 500 13500 2004 16 5 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.51 
HAS 379 600 8100 2000 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 1.58 
HBC 340 300 16050 1987 33 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.88 
HTI 2,429 2200 13850 2000 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.91 
HU3 129 900 8100 1978 42 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 6.98 
HUB 3,393 1500 21500 1975 45 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 0.44 
HVH 1,104 500 10100 2010 10 10 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ 0.45 
IDJ 2,416 500 15800 2007 13 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.21 
236 
KTT 357 0 3700 2003 17 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
L10 1,847 1000 18300 1960 60 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.54 
L18 525 600 9000 1961 59 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 1.14 
L35 (2,966) 0 6500 1978 42 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
L43 66 0 2500 1992 28 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
L61 (188) 0 8400 1961 59 Nhà thầu chuyên môn Vừa - 
L62 76 0 9900 1960 60 Nhà thầu chuyên môn Vừa - 
LCD 1,795 0 6800 1980 40 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
LCG 2,430 0 14950 2001 19 12 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
LCS - 0 2000 2007 13 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
LEC 4 0 13000 2007 13 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa - 
LGC 1,719 1200 69000 1978 42 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.70 
LHC 8,476 3500 53500 1976 44 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa 0.41 
LIG 117 500 6200 2005 15 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 4.27 
LM7 (1,109) 0 3600 1977 43 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
LM8 473 300 11400 1977 43 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.63 
LO5 (11,002) 0 1600 1976 44 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
LUT 5 0 6100 1987 33 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa - 
MCO 20 0 2100 1997 23 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
MST 757 0 7100 2009 11 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
NDX 929 1200 8100 2008 12 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 1.29 
PC1 2,682 0 22250 1963 57 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
PEN 1,156 500 6500 1977 43 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 0.43 
PHC 191 1000 12500 2001 19 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 5.24 
PPS 1,053 750 8200 2007 13 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 0.71 
PTC 3,599 0 8400 1976 44 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ - 
PTD 1,309 1000 11900 2001 19 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ 0.76 
PXS 45 0 7350 1983 37 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
PXT (901) 0 1690 1987 33 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
QTC 1,635 1800 15000 1972 48 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 1.10 
237 
REE 5,251 1600 48950 1977 43 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.30 
ROS 2 0 2530 2011 9 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
S55 4,274 500 30200 2004 16 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.12 
S99 3,523 0 18300 1998 22 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SC5 2,353 2000 18900 2003 17 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.85 
SCI 14,461 0 52500 2010 10 5 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
SD2 (1,640) 0 5200 1980 40 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa - 
SD4 17 0 3700 1989 31 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SD5 1,117 1500 8400 1990 30 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 1.34 
SD6 45 0 3000 1983 37 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SD9 254 0 7700 1960 60 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
SDT 186 400 4500 1981 39 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 2.15 
SJE 618 2400 19600 1961 59 20 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 3.88 
SRF 1,298 800 13100 1977 43 Nhà thầu chuyên môn Lớn 0.62 
TA9 1,482 1500 11200 2009 11 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 1.01 
TCD 2,805 500 11650 1990 30 11 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.18 
TEG 233 0 5270 2011 9 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa - 
TGG - 0 1170 2012 8 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
TKC 306 0 7800 1999 21 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
TST 30 170 10100 1990 30 Nhà thầu chuyên môn Nhỏ 5.67 
TTL 310 300 7500 1973 47 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn 0.97 
UDC (288) 0 6300 1995 25 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
V12 1,685 1200 10000 1996 24 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 0.71 
V21 96 0 4300 1969 51 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ - 
VC1 804 0 8500 1973 47 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa - 
VC2 1,070 1000 10600 1970 50 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn 0.93 
VC6 624 900 7900 1991 29 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 1.44 
VC9 (1,790) 0 4900 1977 43 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Lớn - 
VCC 524 1000 11000 1984 36 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Vừa 1.91 
VCG 3,667 0 46100 1988 32 Nhà thầu chuyên môn Lớn - 
238 
VE1 (969) 0 4600 2003 17 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VE2 655 0 7200 1990 30 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VE3 511 0 8400 1988 32 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VE4 261 400 13200 1989 31 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ 1.53 
VE8 3,060 0 5000 1999 21 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Nhỏ - 
VMC 166 0 11400 1997 23 Nhà thầu chuyên môn Lớn - 
VNE 141 0 6060 1988 32 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Lớn - 
VSI 1,471 1500 17100 2008 12 Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng Vừa 1.02 
VXB (4,454) 0 7200 1978 42 Xây dựng nhà cửa, cao ốc Nhỏ - 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hoan_thien_chinh_sach_co_tuc_tai_cac_cong_ty_xay_dun.pdf
  • pdfTóm tắt luận án.pdf
  • pdfThông tin tóm tắt và những kết luận mới - TA.pdf
  • pdfThông tin tóm tắt về những kết luận mới - TV.pdf