Luận án Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội
Xây dựng cơ bản và đặc biệt là xây dựng dân dụng là ngành sản xuất ra cơ sở
vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân. Hàng năm vốn đầu tư xây dựng vào ngành
xây dựng cơ bản chiếm khoảng 35% vốn đầu tư của cả nước, trong đó xây dựng dân
dụng chiếm tỷ trọng khá cao trong cơ cấu giá trị ngành. Theo báo cáo của FPTS, xây
dựng cơ sở hạ tầng chiếm 41,2% giá trị ngành, xây dựng dân dụng chiếm 40,6% và còn
lại là xây dựng công nghiệp. Với nguồn vốn đầu tư lớn, thời gian thi công dài, quy mô
lớn, sản phẩm là các công trình xây dựng có tính đơn chiếc và giá trị cao. Nhu cầu xây
dựng ngày càng đa dạng với quy mô ngày càng lớn chính là động lực thúc đẩy ngày
xây dựng không ngừng phát triển. Đây là một trong nhân tố quan trọng tác động đến
GDP của cả nước. Do vậy, ngành xây dựng, đặc biệt là ngành xây dựng dân dụng có ý
nghĩa quan trọng về mặt kinh tế. Trong thời gian qua ngành xây dựng Việt Nam có tốc
độ tăng trưởng khá cao trên 7% tính từ năm 2015- 2019, đặc biệt là năm 2015 tốc độ
tăng trưởng 10.8%, cao nhất trong 10 năm gần đây. Việt Nam được đánh giá là một
trong những nước đang phát triển, có tốc độ tăng trưởng xây dựng khá cao trong khu
vực. Tuy nhiên đến năm 2020, do sự tác động của dịch Covid 19, tỷ lệ này giảm xuống
6,76%. Mặc dù đây là mức tăng trưởng thấp nhưng vẫn được xem là khá cao so với
khu vực và trên thế giới. Trong các ngành kinh tế, dịch Covid-19 ảnh hưởng tiêu cực
tới ngành xây dựng ở mức trung bình. Ảnh hưởng tiêu cực của đại dịch chủ yếu thông
qua: gián đoạn về kinh tế và sự suy giảm nhu cầu đầu tư. Trong đó, gián đoạn về kinh
tế sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới tăng trưởng ngắn hạn của ngành, ngược lại suy giảm nhu
cầu đầu tư sẽ có ảnh hưởng dài hạn hơn.
Với việc sửa đổi Luật xây dựng năm 2014, gần đây là Luật xây dựng năm 2020
cùng với những chính sách hỗ trợ kích cầu, tình hình xây dựng, BĐS đang có những
chuyển biến tích cực, kéo theo đó là sự đi lên của phân khúc xây dựng dân dụng. Nhiều
hiệp định tự do thương mại đã được ký kết và có hiệu lực như AFTA, ACFTA,
AKFTA,CPTPP đã đẩy mạnh thu hút nguồn vốn FDI vào Việt Nam và thúc đẩy
phát triển của ngành xây dựng. Tuy nhiên cùng với sự phát triển của nền kinh tế, những
thay đổi này cũng đặt ra một sân chơi bình đẳng cho tất cả mọi doanh nghiệp không chỉ
trong nước mà còn mở rộng ra với các doanh nghiệp nước ngoài. Điều này sẽ tạo ra2
những cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp trong nền kinh tế nhưng cũng mang
thách thức đối với các doanh nghiệp, trong đó có doanh nghiệp xây dựng.
Một bài toán đặt ra làm sao để có thể huy động và quản lý vốn một cách có hiệu
quả, khắc phục tình trạng lãng phí thất thoát trong vốn kinh doanh. Hơn nữa, sản phẩm
xây dựng có đặc điểm là công nghệ xây dựng biến đổi chậm, bí quyết kỹ thuật khó giữ,
thị trường cạnh tranh gay gắt. Do vậy, cần có sự quản lý chặt chẽ về sản xuất, quản lý
về tài chính, trong đó có quản lý về chi phí, doanh thu và kết quả kinh doanh. Với vai
trò là một công cụ quản lý kinh tế, kế toán đặc biệt là kế toán chi phí, doanh thu và kết
quả kinh doanh là mối quan tâm lớn của các doanh nghiệp xây dựng. Hơn nữa trong
bối cảnh hiện nay, bài toán đặt ra đối với các doanh nghiệp xây dựng là phải làm sao
nâng cao được năng lực cạnh tranh để có thể đứng vững trên thị trường. Giải pháp quan
trọng đó là phải sử dụng hiệu quả nguồn lực hiện có, nâng cao chất lượng quản lý, từ
đó gia tăng lợi nhuận, tăng cường hiệu quả sản xuất kinh doanh. Để thực hiện được
điều này, các nhà quản lý của đơn vị cần thông tin hữu ích phục vụ cho quá trình ra
quyết định và điều hành doanh nghiệp. Kế toán đặc biệt kế toán doanh thu, chi phí, kết
quả được xem là một trong những kênh thông tin quan trọng giúp nhà quản trị ra quyết
định phù hợp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------------- TRẦN THỊ NGỌC ANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG DÂN DỤNG TẠI HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------------- TRẦN THỊ NGỌC ANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG DÂN DỤNG TẠI HÀ NỘI Chuyên ngành : Kế toán Mã số : 9.34.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. GS,TS. ĐOÀN XUÂN TIÊN 2. TS. LÊ THỊ DIỆU LINH HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả của luận án Trần Thị Ngọc Anh ii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Mục lục .............................................................................................................................. ii Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................................. vi Danh mục các bảng ....................................................................................................... vii Danh mục các biểu đồ ................................................................................................... vii Danh mục các sơ đồ ...................................................................................................... viii MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1 Chương 1: LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG .................................................................................. 24 1.1. Hoạt động xây dựng và đặc điểm của hoạt động xây dựng ảnh hưởng đến kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh ......................... 24 1.1.1. Khái niệm và phân loại hoạt động xây dựng ............................................... 24 1.1.2. Đặc điểm của hoạt động xây dựng ảnh hưởng đến kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ............................................... 25 1.1.3. Hợp đồng xây dựng, phân loại hợp đồng xây dựng .................................... 28 1.1.4. Đặc điểm của hợp đồng xây dựng ảnh hưởng đến kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ............................................... 29 1.2. Các khái niệm, nội dung doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng .............................................................................................. 30 1.2.1. Khái niệm, nội dung kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng ................... 30 1.2.2. Khái niệm, nội dung doanh thu hoạt động xây dựng .................................. 33 1.2.3. Khái niệm, nội dung chi phí hoạt động xây dựng ....................................... 36 1.3. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng ................................................................................................................ 40 1.3.1. Quan điểm tiếp cận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng theo giao dịch ................................................. 40 1.3.2. Quan điểm tiếp cận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng theo hợp đồng ................................................. 45 iii 1.4. Kinh nghiệm áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế doanh thu từ hợp đồng với khách hàng IFRS15 .............................................................................. 72 1.4.1. Chuẩn mực kế toán quốc tế .......................................................................... 72 1.4.2. Ưu, nhược điểm của chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS 15 ......................... 74 1.4.3. Kinh nghiệm của các nước trên thế giới khi áp dụng IFRS 15 ................... 77 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................... 83 Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG DÂN DỤNG TẠI HÀ NỘI .......................................................................................................................... 84 2.1. Tổng quan về hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ............................................................................................. 84 2.1.1. Lịch sử phát triển của ngành xây dựng dân dụng Việt Nam và Hà Nội ......................................................................................................... 84 2.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý và hoạt động sản xuất kinh doanh .................... 91 2.1.3. Đặc điểm cơ chế quản lý tài chính trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ........................................................................... 98 2.1.4. Thực trạng áp dụng mô hình tổ chức bộ máy kế toán ................................. 99 2.1.5. Thực trạng áp dụng các chính sách kế toán ............................................... 102 2.2. Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ................................................................................................... 105 2.2.1. Thực trạng áp dụng hợp đồng xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội .................................................................. 105 2.2.2. Thời điểm ghi nhận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ......................................................................................... 108 2.2.3. Phương pháp xác định và ghi nhận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ......................................................................... 110 iv 2.2.4. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ....................................................................................................... 117 2.2.5. Trình bày thông tin doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trên báo cáo tài chính ................................... 124 2.3. Đánh giá thực trạng kế toán doanh thu, chi phi và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ........................................................................................... 126 2.3.1. Những thành tựu đã đạt được ..................................................................... 126 2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại ......................................................................... 128 2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ............................................................... 133 2.4. Đánh giá thực trạng áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS 15 trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ................................ 134 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................. 137 Chương 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HOẠT ĐÔNG XÂY DỰNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ XÂY DỰNG DÂN DỤNG TẠI HÀ NỘI ........................................ 138 3.1. Phương hướng hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phi và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ................................................................................. 138 3.1.1. Định hướng phát triển của doanh nghiệp xây dựng nói chung và các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội nói riêng .................... 138 3.1.2. Yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phi và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội...................................................... 140 3.1.3. Phương hướng hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phi và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội .................................................................. 144 v 3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phi và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ........................................................................................... 145 3.2.1. Hoàn thiện xác định HĐXD ....................................................................... 145 3.2.2. Hoàn thiện thời điểm ghi nhận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh HĐXD ............................................................................. 146 3.2.3. Hoàn thiện phương pháp xác định và ghi nhận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh HĐXD ................................................... 147 3.2.4. Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh HĐXD ............................................................................................ 155 3.2.5. Hoàn thiện trình bày thông tin trên BCTC ................................................ 161 3.3. Điều kiện để thực hiện các giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phi và xác định kết quả kinh doanh hoạt động xây dựng trong các doanh nghiệp xây dựng dân dụng tại Hà Nội ................................ 163 3.3.1. Đối với Nhà nước và cơ quản quản lý ....................................................... 163 3.3.2. Đối với các doanh nghiệp xây dựng dân dụng .......................................... 166 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................. 168 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 169 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ....................... 171 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 172 PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 177 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ACFTA ÁSEAN- CHINA Free Trade Area AFTA ASEAN Free Trade Area BCTC Báo cáo tài chính BĐS Bất động sản BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CP Chi phí CP MTC Chi phí máy thi công CP NCTT Chi phí nhân công trực tiếp CP NLVLTT Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp CP SXC Chi phí sản xuất ... 966 114.270.881 27 1809 CT Thép Hòa Phát - Hải Dương 23.366.083.000 35.954.734.000 29.478.744.000 23.101.060.650 6.377.683.350 27.828.811.770 1.644.950.384 29.473.762.154 30.238.095.539 1.644.950.384 31.883.045.923 808.682.177 33.071.816.708 2.095.577.257 5.073.052.732 -6.372.701.504 -10.877.562.530 803.075.895 84.180.431 718.895.465 28 1820 Hạ tầng Tây Nam Việt trì - Phú Thọ 40.829.758.509 2.074.551.464 - 5.567.700.000 -5.567.700.000 4.273.349.168 191.575.572 4.464.924.740 4.150.190.205 191.575.572 4.341.765.777 0 4.407.570.100 236.590.935 14.433.000 1.102.775.260 989.343.288 -2.455.809.901 0 -2.455.809.901 29 1815 Tuyến nước sạch Sông đà GĐ 2 17.264.567.000 15.551.612.000 12.032.674.384 6.754.129.000 5.278.545.384 12.632.278.135 969.134.617 13.601.412.752 12.429.436.229 969.134.617 13.398.570.846 291.093.049 13.944.735.140 937.494.272 993.344.272 -6.847.283.752 -7.581.936.118 739.258.245 87.294.859 651.963.386 III CÁC CT ĐÃ QT ĐANG TRONG GĐ B.HÀNH 340.235.203.557 342.649.457.039 342.649.457.039 298.855.523.835 43.793.933.204 315.747.658.208 10.323.678.465 326.071.336.673 299.332.603.984 10.323.678.465 309.656.282.449 204.165.692 310.089.821.054 24.110.577.001 7.725.455.330 -27.215.812.838 -34.911.335.615 1.843.223.950 345.954.946 1.497.269.004 30 1816 BV Tâm Anh 13.660.181.000 13.307.620.469 13.307.620.469 7.517.750.566 5.789.869.903 9.612.054.876 815.814.050 10.427.868.926 10.952.410.748 815.814.050 11.768.224.798 141.651.616 11.768.224.798 818.956.128 2.159.312.000 -2.910.118.360 -5.069.430.360 329.611.992 47.750.190 281.861.802 31 1409 Đường cao tốc BOT Bắc Giang 81.100.863.000 84.487.381.926 84.487.381.926 80.484.230.997 4.003.150.929 91.615.204.230 1.571.855.974 93.187.060.204 84.321.564.050 1.571.855.974 85.893.420.024 -8.358.499.322 85.893.420.024 7.740.707.032 447.066.852 -12.702.829.207 -13.149.896.059 -9.086.709.182 141.848.259 -9.228.557.442 32 1716 Nhà ở CBCNV Regina Hải Phòng 13.330.480.000 13.330.480.000 13.330.480.000 13.330.480.000 0 10.813.508.549 95.387.039 10.908.895.588 10.409.201.651 95.387.039 10.504.588.690 798.781.310 10.504.588.690 410.807.606 6.500.708 2.421.584.412 2.415.083.704 1.614.029.492 0 1.614.029.492 33 1713 67A Trương Định 31.210.489.000 31.116.972.000 31.116.972.000 24.589.964.865 6.527.007.135 29.348.592.171 1.137.490.550 30.486.082.721 27.044.639.640 1.137.490.550 28.182.130.190 267.863.600 28.182.130.036 2.434.735.996 130.783.465 -5.896.117.856 -6.026.901.321 106.026.174 65.839.983 40.186.191 34 1617 Cọc thí nghiệm - D32 Dương Đình Nghệ 84.817.810.557 84.234.709.644 84.234.709.644 73.578.276.657 10.656.432.987 71.490.441.795 2.216.331.085 73.706.772.880 67.996.138.377 2.216.331.085 70.212.469.462 4.838.642.319 70.443.319.462 4.383.696.968 889.393.550 -128.496.223 -1.017.889.773 6.364.539.305 4.659.989 6.359.879.317 35 1712 CT TELIN 622 Minh Khai 116.115.380.000 116.172.293.000 116.172.293.000 99.354.820.750 16.817.472.250 102.867.856.587 4.486.799.767 107.354.656.354 98.608.649.518 4.486.799.767 103.095.449.285 2.515.726.169 103.298.138.044 8.321.673.271 4.092.398.755 -7.999.835.604 -12.062.301.806 2.515.726.170 85.856.525 2.429.869.645 IV CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ HẾT BẢO HÀNH 55.583.204.012 50.396.482.050 50.396.482.050 49.620.220.396 776.261.654 52.038.181.365 101.631.243 52.139.812.608 47.588.442.954 101.631.243 47.690.074.197 732.108.929 35.609.210.484 4.449.738.411 - -2.519.592.212 -2.519.592.212 -1.875.090.515 44.424.193 -1.919.514.708 36 1005 KTX Đại học Quốc gia TPHCM 34.751.248.950 34.871.248.950 34.871.248.950 34.871.248.950 0 38.775.783.337 73.751.571 38.849.534.908 35.495.115.736 73.751.571 35.568.867.307 - 1.260.532.454 35.609.210.484 3.280.667.601 -3.978.285.958 -3.978.285.958 -3.867.731.898 44.424.193 -3.912.156.091 37 1501 Bể nước, nhạc nước TT HNQG 20.831.955.062 15.525.233.100 15.525.233.100 14.748.971.446 776.261.654 13.262.398.027 27.879.672 13.290.277.699 12.093.327.218 27.879.672 12.121.206.890 1.992.641.383 - 1.169.070.809 1.458.693.747 1.458.693.747 1.992.641.383 0 1.992.641.383 Cộng: 4.362.947.987.164 3.804.712.261.050 3.489.539.627.494 3.026.534.162.367 463.005.465.12 3.373.204.768.758 97.471.466.630 3.470.676.235.388 3.376.418.415.934 97.471.466.630 3.473.889.882.564 58.726.929.830 3.370.968.433.915 254.675.312.646 235.034.289.824 -444.142.073.021 -702.031.032.843 -15.060.554.337 3.315.701.28 -18.376.255.619 CÔNG TY CỐ PHÂN VIMECO Lô E9, đường Phạm Hùng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Phụ lục 2.22 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019 Đơn vị: VND TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm (Trình bày lại) A. TÀI SÁN NGÁN HẠN 100 1.057.087.776.228 1.285.974.463.924 X. Tiền 110 4 105.521.774.325 81.318.076.221 I. Tiền 111 105.521.774.325 81.318.076.221 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 5 72.485.863.014 113.000.000.000 1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 72.485.863.014 113.000.000.000 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 753.043.008.434 914.733.760.296 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 6 731.973.864.765 905.636.032.059 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 7 40.310.928.004 29.885.221.347 3. Phải thu ngắn hạn khác 136 8 21.997.164.055 22.485.819.867 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 9 (41.238.948.390) (43.273.312.977) IV. Hàng tồn kho 140 10 123.932.686.484 174.316.969.322 1. Hàng tồn kho 141 123.932.686.484 174.316.969.322 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.104.443.971 2.605.658.085 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 - 2.529.067.428 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 17 2.104.443.971 76.590.657 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 219.818.132.640 266.188.132.956 I. Tài sản cố định 220 160.184.700.306 197.401.706.938 1. Tài sản cố định hữu hình 221 13 160.184.700.306 196.624.431.738 - Nguyên giá 222 507.427.274.718 625.854.200.092 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 (347.242.574.412) (429.229.768.354) 2. Tài sản cõ định vô hình 227 14 - 777.275.200 - Nguyên giá 228 3.886.376.000 3.886.376.000 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 (3.886.376.000) (3.109.100.800) II. Bất động sản đầu tư 230 15 - 160.491.747 - Nguyên giá 231 2.134.315.384 2.134.315.384 - Giá trị hao mòn lũy kế 232 (2.134.315.384) (1.973.823.637) III. Tài sản dở dang dài hạn 240 38.785.030.860 34.914.075.520 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 11 33.550.759.156 33.550.759.156 2. Chi phi xây dựng cơ bàn dớ dang 242 16 5.234.271.704 1.363.316.364 IV. Đầu tư tài chính dài hạn 250 5 8.102.259.807 13.881.123.343 1. Đầu tư vào công ty con 251 15.369.000.000 15.369.000.000 2. Đâu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 7.362.500.000 7.362.500.000 3. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 (14.629.240.193) (8.850.376.657) V. Tài sản dài hạn khác 260 12.746.141.667 19.830.735.408 1. Chi phí trá trước dài hạn 261 12 12.218.981.077 19.303.574.818 2. Tài sán dài hạn khác 268 527.160.590 527.160.590 TỔNG CỘNG TÀI SÀN (270=100+200) 270 1.276.905.908.868 1.552.162.596.880 Các thuyết minh kèm theo là một bộ phận hợp thành cùa báo cáo tài chính riêng này CÔNG TY CỐ PHÂN VIMECO Lô E9, đường Phạm Hùng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Mẫu số B 01-DN Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 cùa Bộ Tài chính Phụ lục 2.22 (tiếp) BẢNG CÂN ĐỐI KÊ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019 Đơn vị: VND NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm (Trình bày lại) C. NỢ PHÁI TRẢ 300 908.665.210.978 1.131.533.497.017 I. Nợ ngắn hạn 310 837.470.768.612 1.041.940.205.107 1. Phái trá người bán ngắn han 311 18 350.197.145.878 423.342.518.449 2. Người mua trá tiền trước ngắn hạn 312 19 140.869.044.974 163.030.568.608 3. Thuê' và các khoán phái nôp Nhà nước 313 17 13 321.737.568 7.841.287.791 4. Phái trả người lao động 314 4.836.490.676 6.013.638.600 5. Chĩ phí phái trả ngắn hạn 315 20 69.306.173.939 128.411.672.288 6. Doanh thu chưa thưc hiện ngắn hạn 318 21 1.871.400.336 2.991.469.885 7. Phái trá ngắn han khác 319 22 14.110.057.852 49.039.030.468 8. Vay ngắn hạn 320 23 242.226.793.022 255.042.982.651 9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 731.924.367 6.227.036.367 II. Nợ dài hạn 330 71.194.442.366 89.593.291.910 1. Phái trả dài han khác 337 22 1.515.507.000 1.788.132.000 2. Vay dài han 338 24 26.661.354.456 44.787.579.000 3. Dự phòng phải trả dài hạn 342 25 43.017.580.910 43.017.580.910 D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 368.240.697.890 420.629.099.863 I. Vốn chủ sở hữu 410 26 368.240.697.890 420.629.099.863 1. Vổn góp của chú sở hữu 411 200.000.000.000 200.000.000.000 - Cố phiếu phố thông có quyền biếu quyết 411a 200.000.000.000 200.000.000.000 2. Thặng dư vốn cố phân 412 30.000.000.000 30.000.000.000 3. Quỹ đâu tư phát triển 418 96.181.523.694 96.181.523.694 4. LỢi nhuận sau thuê' chưa phân phối 421 42.059.174.196 94.447.576.169 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 421a 32.447.576.169 1.158.890.146 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 42 lb 9.611.598.027 93.288.686.023 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 1.552.162.596.880 Hà Nội, ngày 17 thảng 3 năm 2020 Người lập biểu Kê toán trưởng Tổng Giám đốc Các thuyết minh kèm theo là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này Phụ lục 2.22 (tiếp) Số dư chủ yếu với các bên liên quan tại ngày kết thúc năm tài chính như sau: Số cuối năm VND Số đầu năm VND Phải thu ngắn hạn của khách hàng 208.544.904,144 203.066.631.123 Ban Điều hành thi công giai đoạn 1 - Dự án Bắc An Khánh 109.802.393.421 109.802.393.421 Tống Công ty cổ phần Xuất nhập khấu và xây dựng Việt Nam 70.001.593.972 53.211.012.204 Công ty cổ phần Xây dựng sô' 1 10.646.035.093 4.809.503.743 Công ty cổ phần Xây dựng số 9 7.229.491.498 1.635.730.703 Công ty TNHH MTV Vinaconex xây dựng 6 154.971.839 - Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng mở rộng 2.549.810.051 927.285.544 Đường Láng Hòa Lạc Ban Điêu hành Dư án xây dựng Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.593.314.600 - Công ty TNHH An Quý Hưng 380.564.920 30.795.103.163 Công ty cổ phần xây dựng số 16 186.728.750 669.122.200 Công ty Liên doanh TNHH Phát triển Đô thị mới An Khánh - 437.032.645 Công ty Cổ phần Xây dựng số 25 - 779.447.500 Trả trước cho người bán ngắn hạn 13.598.167.053 13.598.167.053 Công ty cổ phần Vimeco cơ khí và Thương mại 13.598.167.053 13.598.167.053 Phải thu ngắn hạn khác 13.615.828.019 13.615.828.019 Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khấu và xây dựng Việt Nam 13.368.125.146 13.368.125.146 Công ty Cổ phần Vimeco cơ khí và Thương mại 247.702.873 247.702.873 Người mua trả tiền trước ngắn hạn 88.125.343.143 87.397.638.991 Tống Công ty cổ phân Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam 88.125.343.143 87.397.638.991 Phải trả người bán ngắn hạn 23.603.242.969 36.691.007.403 Công ty cổ phần Xây dựng số 9 14.105.325.431 15.332.326.806 Công ty cổ phần Xây dựng số 1 3.739.968.350 3.739.968.350 Công ty cổ phần Viwaco 2.534.978.301 2.534.978.301 Công ty cổ phần Vimeco cơ khí và Thương mại 1.818.344.527 12.698.647.586 Công ty cổ phân Nhân lực và Thương mại Vinaconex 1.404.626.360 1.404.626.360 Công ty cổ phân Vinaconex 25 980.460.000
File đính kèm:
- luan_an_ke_toan_doanh_thu_chi_phi_va_xac_dinh_ket_qua_kinh_d.pdf
- Ket luan moi tieng Anh _ Tran Thi Ngoc Anh.pdf
- Ket luan moi tieng Viet _ Tran Thi Ngoc Anh.pdf
- TT (T.Anh)_ Tran Thi Ngoc Anh.pdf
- TT (T.Viet)_ Tran Thi Ngoc Anh.pdf