Luận án Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam
Di sản văn hóa (DSVH) là một trong những tài nguyên du lịch quan trọng nhất
trên thế giới và du lịch di sản văn hóa (DLDSVH) là một trong những hình thức du
lịch hiện đại nổi bật nhất dựa trên di sản của loài người (Timothy, 2011). Du lịch di
sản là loại hình du lịch lâu đời nhất (Bonarou, 2011). Du lịch di sản nói đến những
người đi du lịch đến tham quan những nơi có tính truyền thống, lịch sử và tầm quan
trọng về văn hóa với mục đích để học hỏi, với sự tôn kính và mục đích bảo tồn
(Nzama, et al., 2005). Và kinh doanh du lịch di sản văn hóa (KDDLDSVH) về cơ
bản đòi hỏi phải đáp ứng nhu cầu thị trường khách du lịch muốn trải nghiệm quá
khứ một cách giải trí (Australian Heritage Commission, 2001; Jones and Shaw,
2007).
Các nhà bảo tồn di sản thường coi thương mại hóa là một con đường làm suy
giảm tính toàn vẹn, giá trị và tính xác thực của di sản được đại diện (Breathnach,
2009; Cohen, 1988). Nhưng trên thực tế, sự thống trị của mô hình bảo tồn trong
DLDSVH và sự thiếu chú trọng đến các nguyên tắc và thực hành kinh doanh đã dẫn
đến tỷ lệ thất bại cao trong các hoạt động của DLDSVH (Bramley, 2001; Prideaux
& Kininmont, 1999; Young, 2006). Fyall & Garrod (2007) cho rằng, việc cân bằng
giữa sự thỏa mãn các kì vọng của du khách với sự quản lý các tác động của chúng,
mà không ảnh hưởng đến tính xác thực của trải nghiệm di sản, bản thân nó đưa ra
một tình thế khó xử đối với các nhà quản lý DLDSVH. Ngược lại, một số tác giả
cho rằng thương mại hóa không nhất thiết phải phá hủy tính xác thực của di sản mà
các hoạt động kinh doanh còn có thể củng cố bản sắc văn hóa thông qua việc phổ
biến và thúc đẩy tính hợp pháp của văn hóa. Điều này đặc biệt đúng khi được thúc
đẩy từ bên trong một cộng đồng nhằm đạt được những mục tiêu như vậy (Halewood
& Hannam, 2001)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ THỊ THANH HUYỀN KINH DOANH DU LỊCH DI SẢN VĂN HÓA Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI, 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ THỊ THANH HUYỀN KINH DOANH DU LỊCH DI SẢN VĂN HÓA Ở VIỆT NAM Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9.34.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1.TS. Nguyễn Thắng 2. PGS. TS. Đỗ Hƣơng Lan HÀ NỘI, 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính độc lập, không sao chép bất cứ tài liệu nào và chưa từng được công bố nội dung ở đâu, bất kỳ nơi nào; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình! Tác giả Lê Thị Thanh Huyền LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tác giả xin được tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự kính trọng và ngưỡng mộ tới: TS. Nguyễn Thắng – thầy hướng dẫn luận án 1 và PGS. TS. Đỗ Hương Lan – thầy hướng dẫn luận án 2 của tác giả; PGS. TS. Nguyễn Xuân Trung – trưởng khoa Quản trị Doanh nghiệp cùng các cán bộ thuộc khoa Quản trị Doanh nghiệp và Phòng Đào tạo, Học viện Khoa học xã hội; PGS. TS. Lê Ngọc Thắng – tổng biên tập Tạp chí Dân tộc và Thời đại – nơi tác giả làm việc đã tạo mọi điều kiện, động viên và giúp đỡ để tác giả có thể hoàn thành tốt luận án này. Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn TS. Trần Quý Thịnh, TS. Bùi Văn Hiếu (Viện Khảo cổ học), TS. Lê Xuân Kiêu (Văn Miếu Quốc Tử Giám), Th.S. Nguyễn Văn Hai (Trung tâm hỗ trợ khách du lịch Hội An), Th.S. Nguyễn Tuấn Lâm (Chuyên gia Khảo cổ học dưới nước, Công ty Phát triển Anh Thu) cùng nhóm nghiên cứu Trần Việt Triều, Trần Quốc Trung, Lê Hải Đăng đã giúp đỡ tác giả để có được cơ sở các dữ liệu quý giá phục vụ cho luận án này. Và tác giả vô cùng biết ơn đến gia đình và bằng hữu đã luôn ở bên, động viên, giúp đỡ tác giả những lúc khó khăn để có thể vượt qua và hoàn thành tốt luận án này. Lần nữa, tác giả xin trân quý, chân thành cảm ơn các thầy cô, đồng nghiệp, bằng hữu và gia đình! MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 10 1.1. Các công trình nghiên cứu về kinh doanh du lịch ........................................ 10 1.1.1. Các nghiên cứu về nội dung của du lịch và kinh doanh du lịch .......... 10 1.1.2. Nghiên cứu về vai trò và tác động của kinh doanh du lịch .................. 15 1.2. Các công trình nghiên cứu Du lịch Di sản văn hóa ....................................... 21 1.2.1. Du lịch di sản văn hóa: Lịch sử và nội hàm ......................................... 21 1.2.2. Về tiềm năng và cơ hội của Du lịch di sản văn hóa ............................. 23 1.2.3. Về vai trò, lợi ích và sự tác động của Du lịch di sản văn hóa .............. 25 1.2.4. Về các yếu tố thành công của hoạt động du lịch di sản văn hóa .......... 27 1.3. Các nghiên cứu thực tiễn kinh doanh du lịch di sản văn hóa tại một số quốc gia..................................................................................................................... 31 1.4. Đánh giá chung và hƣớng nghiên cứu của luận án ....................................... 35 1.4.1. Đánh giá chung về các kết quả của các công trình khoa học trước luận án ............................................................................................................ 35 1.4.2. Hướng nghiên cứu của luận án ............................................................. 36 Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 37 Chƣơng 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ KINH DOANH DU LỊCH DI SẢN VĂN HÓA .................................................... 38 2.1. Cơ sở lý luận về kinh doanh du lịch di sản văn hóa ...................................... 38 2.1.1. Các khái niệm cơ bản ........................................................................... 38 2.1.2. Vai trò và lợi ích của kinh doanh du lịch di sản văn hóa ..................... 50 2.1.3. Hình thức kinh doanh du lịch di sản văn hóa ....................................... 51 2.1.4. Các tiêu chí đánh giá tiềm năng và thực trạng kinh doanh du lịch di sản văn hóa ................................................................................................. 54 2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến kinh doanh du lịch di sản văn hóa ............. 56 2.2. Thực tiễn kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở một số nơi trên thế giới .... 59 2.2.1. Các hình thức kinh doanh du lịch di sản văn hóa trên thế giới ............ 59 2.2.2. Một số kinh nghiệm cho Việt Nam ...................................................... 73 2.3. Mô hình nghiên cứu của luận án .................................................................... 77 2.3.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 77 2.3.2. Khung phân tích ................................................................................... 78 2.3.3. Thiết kế mô hình đánh giá sự hài lòng của khách du lịch tại các điểm di sản văn hóa ........................................................................................ 79 Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................................... 89 Chƣơng 3: TIỀM NĂNG VÀ THỰC TRẠNG KINH DOANH DU LỊCH DI SẢN VĂN HÓA Ở VIỆT NAM, TRƢỜNG HỢP PHỐ CỔ HỘI AN .......... 90 3.1. Tiềm năng kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam .......................... 90 3.1.1. Tiềm năng về cầu du lịch di sản văn hóa ............................................. 91 3.1.2. Tiềm năng về cung du lịch di sản văn hóa ........................................... 94 3.2. Các loại hình kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam .................... 100 3.2.1. Kinh doanh dịch vụ tham quan bảo tàng ............................................ 100 3.2.2. Kinh doanh dịch vụ lưu trú gắn với di sản văn hóa ........................... 101 3.2.3. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển gắn với di sản văn hóa .................... 103 3.2.4. Kinh doanh dịch vụ ẩm thực tại điểm di sản ...................................... 105 3.2.5. Kinh doanh dịch vụ giải trí tại điểm di sản ........................................ 106 3.3. Đánh giá hoạt động kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam ......... 107 3.3.1. Số lượng khách du lịch nội địa và quốc tế đến .................................. 107 3.3.2. Đóng góp của du lịch di sản văn hóa cho nền kinh tế quốc gia ......... 109 3.3.3. Các đánh giá của khách du lịch về môi trường tại điểm di sản ......... 111 3.4. Sự hài lòng của khách du lịch về chất lượng dịch vụ DLDSVH ở Việt Nam ................................................................................................................ 115 3.4.1. Đặc điểm của khách du lịch tham gia khảo sát .................................. 115 3.4.2. Kết quả trả lời các câu hỏi điều tra (Frequencies Statistics) .............. 116 3.4.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo ..................................................... 116 3.4.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................... 117 3.4.5. Xem xét sự tương quan giữa các khái niệm ....................................... 119 3.4.6. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính ........................................ 120 3.4.7. Đánh giá chung về thực trạng kinh doanh DLDSVH ở Việt Nam .... 125 3.5. Nghiên cứu trƣờng hợp điểm du lịch di sản văn hóa phố cổ Hội An ........ 127 3.5.1. Khái quát Hội An ............................................................................... 127 3.5.2. Các hình thức kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở phố cổ Hội An ... 128 3.5.3. Đánh giá hoạt động kinh doanh du lịch di sản văn hóa tại Hội An ... 137 Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................. 151 Chƣơng 4: CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KINH DOANH DU LỊCH DI SẢN VĂN HÓA Ở VIỆT NAM............................................................................ 152 4.1. Bối cảnh phát triển du lịch di sản văn hóa hiện nay ................................... 152 4.1.1. Cơ hội ................................................................................................. 152 4.1.2. Thách thức .......................................................................................... 154 4.2. Các giải pháp thúc đẩy kinh doanh du lịch di sản văn hóa........................ 155 4.2.1. Giải pháp chung ................................................................................. 155 4.2.2. Giải pháp dành cho các chủ thể kinh doanh du lịch di sản văn hóa nói chung ...................................................................................................... 157 4.3. Các giải pháp thúc đẩy kinh doanh du lịch di sản văn hóa đối với phố cổ Hội An ................................................................................................................ 159 4.3.1. Giải pháp đối với các cơ quan quản lý của thành phố Hội An .......... 159 4.3.2. Giải pháp dành cho các chủ thể kinh doanh ....................................... 162 4.4. Hạn chế của luận án và gợi ý cho các nghiên cứu trong tƣơng lai ............ 164 Tiểu kết chƣơng 4 .................................................................................................. 166 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 167 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ...... 169 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 170 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt CNN Cable News Network Mạng truyền hình cáp Hoa Kỳ DLDSVH Du lịch di sản văn hóa DSVH Di sản văn hóa FTS The Functioning Tourism System Hệ thống các chức năng du lịch GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội KDDLDSVH Giao thông vận tải ICOMOS The International Council of Monuments and Sites Hội đồng Di tích và Di chỉ Quốc tế ILO International Labour Organization Tổ chức Lao động Thế giới JICA The Japan International Cooperation Agency Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản UNESCO United Nations Educational Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc UNWTO United Nations World Tourism Organization Tổ chức Du lịch Thế giới VITA Vietnam Tourism Association Hiệp hội Du lịch Việt Nam VNAT Vietnam National Administration of Tourism Tổng cục Du lịch Việt Nam VFT Vietnam Finance Times Thời báo tài chính Việt Nam WHC World Heritage Center Trung tâm Di sản Thế giới WTM World Travel Market ... ả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát tại Hội An trên SPSS). Pl.45 Phụ lục 3.33. Mức độ cảm nhận của khách du lịch về chất lượng dịch vụ DLDSVH tại điểm di sản Phố cổ Hội An Mã hóa (Code) N (cỡ mẫu) Giá trị nhỏ nhất (Minimum) Giá trị lớn nhất (Maximum) Giá trị trung bình (Mean) Độ lệch chuẩn (Std. Deviation) DDS1 250 1 5 4.1920 .81350 DDS2 250 1 5 4.2720 .73223 DDS3 250 1 5 3.9160 .85314 DDS4 250 1 5 4.4040 .77147 DDS5 250 1 5 4.2400 .86335 TT1 250 1 5 3.5726 .85056 TT2 250 1 5 3.4360 .85371 TT3 250 1 5 3.3680 .78168 TT4 250 1 5 3.6920 .81473 TT5 250 1 5 3.5600 .81551 DVAT1 250 1 5 4.1840 .83000 DVAT2 250 1 5 4.1400 .76599 DVAT3 250 1 5 4.3120 .78044 DVAT4 250 1 5 4.1800 .79380 DVAT5 250 1 5 3.9320 .84036 DVGT1 250 1 5 3.6960 .75223 DVGT2 250 1 5 3.6960 .86636 DVGT3 250 1 5 3.6400 .75941 DVGT4 250 1 5 3.7040 .79682 DVGT5 250 1 5 3.7720 .78708 DVLT1 250 1 5 4.4280 .78950 DVLT2 250 1 5 4.3200 .82238 DVLT3 250 1 5 4.3160 .75527 Pl.46 DVLT4 250 1 5 4.4040 .71191 DVLT5 250 1 5 4.3800 .79884 DVVC1 250 1 5 3.8640 .89482 DVVC2 250 1 5 3.9400 .95291 DVVC3 250 1 5 3.9480 .95338 DVVC4 250 1 5 3.6440 .96384 DVVC5 250 1 5 3.8440 .78366 HL1 250 1 5 4.2440 .77645 HL2 250 1 5 3.8240 .78708 HL3 250 1 5 4.4240 .75797 HL4 250 1 5 3.8080 .87991 HL5 250 1 5 4.2400 .59313 HL6 250 1 5 3.4520 .89605 HL 250 1 5 3.8000 .78643 Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20. Pl.47 Phụ lục 3.34. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Thang đo/ Biến quan sát Kết quả đánh giá độ tin cậy Hệ số tƣơng quan biến - tổng (>=0.3) Cronbach's Alpha nếu xóa biến (>=0.6) Thang đo Dịch vụ ẩm thực 0.815 DVAT1 0.596 0.782 DVAT2 0.535 0.799 DVAT3 0.714 0.747 DVAT4 0.597 0.782 DVAT5 0.589 0.785 Thang đo Dịch vụ giải trí 0.820 DVGT1 0.669 0.769 DVGT2 0.540 0.808 DVGT3 0.669 0.768 DVGT4 0.548 0.803 DVGT5 0.649 0.773 Thang đo Dịch vụ vận chuyển 0.835 DVVC1 0.704 0.783 DVVC2 0.687 0.788 DVVC3 0.629 0.805 DVVC4 0.565 0.823 DVVC5 0.611 0.811 Thang đo Dịch vụ lƣu trú 0.895 DVLT1 0.722 0.877 DVLT2 0.741 0.873 DVLT3 0.761 0.868 DVLT4 0.802 0.861 DVLT5 0.695 0.883 Thang đo Đặc điểm di sản 0.804 Pl.48 DDS1 0.687 0.735 DDS2 0.734 0.726 DDS3 0.514 0.791 DDS4 0.563 0.774 DDS5 0.476 0.802 Thang đo Dịch vụ cung cấp kiến thức DSVH 0.825 TT1 0.348 0.866 TT2 0.695 0.767 TT3 0.755 0.752 TT4 0.668 0.775 TT5 0.669 0.775 Sự hài lòng chung 0.760 HL1 0.514 0.722 HL2 0.608 0.697 HL3 0.579 0.705 HL4 0.498 0.728 HL5 0.459 0.739 HL6 0.394 0.759 Nguồn: Phân tích dữ liệu điều tra khảo sát tại Hội An trên SPSS 20 Phụ lục 3.35. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4166.17 2 df 435 Sig. .000 Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát tại Hội An trên SPSS 20. Pl.49 Phụ lục 3.36. Total Variance Explained Phụ lục 3.37. Ma trận nhân tố đã xoay - Rotated Component Matrixa Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 DVLT3 .799 DVLT4 .793 DVLT2 .782 DVLT1 .750 DVLT5 .720 DDS5 .442 .347 DVGT3 .781 DVGT1 .727 DVGT5 .670 .305 DVGT2 .650 DVGT4 .615 Pl.50 DVVT5 .779 DVVT2 .722 DVVT4 .720 DVVT1 .711 DVVT3 .673 TT3 .858 TT2 .802 TT4 .796 TT5 .699 DVAT5 .750 DVAT3 .738 -.333 DVAT1 .670 DVAT4 .330 .642 DDS2 .814 DDS1 .802 DDS4 .565 DDS3 .416 .417 TT1 .368 .571 DVAT2 .318 .433 -.467 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS 20. Phụ lục 3.38. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .832 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 316.345 df 15 Sig. .000 Ma trận nhân tố - Component Matrixa Component 1 HL2 .770 HL3 .746 HL1 .696 HL4 .667 HL5 .639 HL6 .553 Pl.51 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Rotated Component Matrix a a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. (Chỉ có một nhân tố được trích xuất. Giải pháp không thể xoay). Phụ lục 3.39. Hệ số tương quan Pearson giữa các khái niệm - Correlations Correlations Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 Y Pearson Correlation 1 .232 ** .339 ** .284 ** .339 ** .207 ** .647 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X1 Pearson Correlation .232 ** 1 .458 ** .431 ** .339 ** .343 ** .233 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X2 Pearson Correlation .339 ** .458 ** 1 .469 ** .363 ** .418 ** .369 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X3 Pearson Correlation .284 ** .431 ** .469 ** 1 .424 ** .362 ** .296 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X4 Pearson Correlation .339 ** .339 ** .363 ** .424 ** 1 .312 ** .299 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X5 Pearson Correlation .207 ** .343 ** .418 ** .362 ** .312 ** 1 .196 ** Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .002 N 250 250 250 250 250 250 250 X6 Pearson Correlation .647 ** .233 ** .369 ** .296 ** .299 ** .196 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .002 N 250 250 250 250 250 250 250 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS. Phụ lục 3.40. Hệ số R bình phương và Durbin-Watson Model Summaryb Model Summary b Pl.52 Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .797 a .636 .627 .42417 1.791 a. Predictors: (Constant), X6, X5, X1, X4, X3, X2 b. Dependent Variable: Y Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu khảo sát trên SPSS. Phụ lục 3.41. Phân tích phương sai ANOVAa ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regressio n 76.344 6 12.724 70.722 .000 b Residual 43.720 243 .180 Total 120.064 249 a. Dependent Variable: Y b. Predictors: (Constant), X6, X5, X1, X4, X3, X2 Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu khảo sát tại Hội An trên SPSS. Phụ lục 3.42. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter - Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .057 .228 .251 .802 X1 .418 .040 .467 10.339 .000 .734 1.362 X2 .188 .043 .213 4.330 .000 .620 1.612 X3 .166 .044 .182 3.779 .000 .649 1.540 X4 .119 .035 .151 3.372 .001 .748 1.337 X5 .020 .052 .017 .379 .705 .767 1.303 X6 .260 .033 .034 .802 .423 .824 1.213 a. Dependent Variable: Y Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu khảo sát tại Hội An trên SPSS. Pl.53 Phụ lục 3.43. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram Pl.54 Phụ lục 3.44: Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-Plot Pl.55 Phụ lục 3.45: Biểu đồ Scatterplot Pl.56 Phụ lục 3.46. Tương quan hạng Spearman giữa phần dư chuẩn hóa và các biến độc lập Correlations ABSR ES X1 X2 X3 X4 X5 X6 Spearman's rho ABSRES Correlation Coefficient 1.000 .151 * -.053 -.029 -.065 .032 -.081 Sig. (2-tailed) . .017 .403 .646 .308 .618 .201 N 250 250 250 250 250 250 250 X1 Correlation Coefficient .151 * 1.000 .390 ** .347 ** .272 ** .248 ** .216 ** Sig. (2-tailed) .017 . .000 .000 .000 .000 .001 N 250 250 250 250 250 250 250 X2 Correlation Coefficient -.053 .390 ** 1.000 .367 ** .328 ** .324 ** .379 ** Sig. (2-tailed) .403 .000 . .000 .000 .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X3 Correlation Coefficient -.029 .347 ** .367 ** 1.000 .371 ** .236 ** .282 ** Sig. (2-tailed) .646 .000 .000 . .000 .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X4 Correlation Coefficient -.065 .272 ** .328 ** .371 ** 1.000 .267 ** .264 ** Sig. (2-tailed) .308 .000 .000 .000 . .000 .000 N 250 250 250 250 250 250 250 X5 Correlation Coefficient .032 .248 ** .324 ** .236 ** .267 ** 1.000 .199 ** Sig. (2-tailed) .618 .000 .000 .000 .000 . .002 N 250 250 250 250 250 250 250 X6 Correlation Coefficient -.081 .216 ** .379 ** .282 ** .264 ** .199 ** 1.000 Sig. (2-tailed) .201 .001 .000 .000 .000 .002 . N 250 250 250 250 250 250 250 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Pl.57 Phụ lục 3.47. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter Giả thuyết Sig (<0.005) Hệ số Beta (>0) Ảnh hƣởng Kết luận H1 0.000 β1=0.418 biến độc lập X1 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y Giả thuyết H1 được chấp nhận H2 0.000 β2=0.188 biến độc lập X2 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y Giả thuyết H2 được chấp nhận H3 0.000 β3=0.166 biến độc lập X3 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y Giả thuyết H3 được chấp nhận H4 0.000 β4=0.119 biến độc lập X4 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y Giả thuyết H4 được chấp nhận H5 0.000 β5=0.020 biến độc lập X5 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y Giả thuyết H5 được chấp nhận H6 0.000 β6=0.260 biến độc lập X6 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y Giả thuyết H6 được chấp nhận Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS, 2019. Phụ lục 3.48. Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu STT HỌ VÀ TÊN HỌC HÀM, HỌC VỊ CHUYÊN MÔN ĐỊA CHỈ 1 Lê Ngọc Thắng PGS. TS. Dân tộc học và Nhân học Tạp chí Dân tộc và Thời đại 2 Trần Quý Thịnh TS. Khảo cổ học dưới nước Viện Khảo cổ học 3 Bùi Văn Hiếu TS. Khảo cổ học dưới nước Viện Khảo cổ học 4 Lê Xuân Kiêu TS. Quản lý di tích Giám đốc, Trung tâm hoạt động VHKH Văn Miếu Quốc Tử Giám 5 Nguyễn Hai Th.S Quản lý di tích Phó Giám đốc Trung tâm Pl.58 thông tin xúc tiến du lịch, Hội An, Quảng Nam 6 Nguyễn Nay Giám đốc Bảo tàng Quảng Nam, tỉnh Quảng Nam 7 Võ Văn Thơ Phó giám đốc Sở thông tin và truyền thông Quảng Nam 8 James Thomas Hicks Chuyên gia bảo tàng học, Kiến trúc sư Trưởng phòng thiết kế công ty New York, Mỹ 9 Sean Corrigan Chuyên gia lặn biển Phó Giám đốc khu vực Châu Á Thái Bình Dương, Tập đoàn Wells Fargo, Mỹ 10 Damien Leloup Đồng giám đốc Trung tâm Khảo cổ học dưới nước, Viện Hải dương học UC San Diego 11 Lee Dong Hyun Chuyên gia khảo cổ học dưới nước, chuyên gia lặn biển Học viện lặn Seoul, Hàn Quốc 12 Choi Jongin Chuyên gia khảo cổ học dưới nước, chuyên gia lặn biển Trung tâm Khai quật Khảo cổ học dưới nước Hàn Quốc, tập đoàn Naver, Hàn Quốc
File đính kèm:
- luan_an_kinh_doanh_du_lich_di_san_van_hoa_o_viet_nam.pdf
- kl_thhuyen1.jpg
- kl_thhuyen2.jpg
- kl_thhuyen3.jpg
- kl_thhuyen4.jpg
- TT LeThiThanhHuyen.pdf
- Trichyeu_LeThiThanhHuyen.pdf