Luận án Mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu tại Việt Nam
Qua nhiều năm, nhiều đề nghị khác nhau đã được trình bày bao gồm: cách
tiếp cận đặc điểm lãnh đạo, hành vi lãnh đạo, phong cách lãnh đạo, tình huống .
nhưng không có nghiên cứu nào trong số họ đã đưa ra một câu trả lời chính xác
những gì làm nên một nhà lãnh đạo (Yukl, 2013). Tuy nhiên, tất cả tác giả đồng ý
rằng để thành công, mọi tổ chức đều cần người lãnh đạo và người lãnh đạo phải có
người đi theo. Những người đi theo xuất hiện khi nhà lãnh đạo sở hữu những phẩm
chất nhất định (Ahmed & Bach, 2014). Năm 1978, James Burns đã đưa ra khái
niệm về lãnh đạo chuyển đổi. Theo Simić (1998) lãnh đạo chuyển đổi chứa đựng
những phẩm chất làm nên bản chất của quản lý chuyển đổi, là chìa khóa để quản lý
tổ chức thành công. Đồng thời, theo Mahar (2004) lãnh đạo chuyển đổi được lý
thuyết hóa thành một cấu trúc đa chiều, gọi là Bảng hỏi lãnh đạo đa thành phần
(The Multifactor Leadership Questionnaire - MLQ). Trong đó, các cá nhân thể hiện
hình thức, phong cách lãnh đạo rất đa dạng về hành vi, thuộc tính và được đặc trưng
bởi một loạt các phẩm chất lãnh đạo. Theo Yukl (2013) phẩm chất của lãnh đạo
chuyển đổi là một tập hợp các biến số đa dạng hơn (ví dụ: đặc điểm, hành vi, quá
trình trung gian, tình huống) và tích hợp chúng tốt hơn trong việc giải thích về khả
năng lãnh đạo hiệu quả. Dựa trên các nhận định này, tác giả chọn hướng tiếp cận
lãnh đạo chuyển đổi trong nghiên cứu về phẩm chất cá nhân lãnh đạo trong các nhà
lãnh đạo Việt Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu tại Việt Nam
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG MỐI QUAN HỆ GIỮA PHẨM CHẤT CÁ NHÂN LÃNH ĐẠO VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP: NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Đà Nẵng, năm 2021 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG MỐI QUAN HỆ GIỮA PHẨM CHẤT CÁ NHÂN LÃNH ĐẠO VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP: NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM C u n n àn : Quản trị kinh doanh M số c u n n àn : 62.34.01.02 N ƣời ƣớng dẫn khoa học: Hƣớng dẫn 1: TS. NGUYỄN HIỆP Hƣớng dẫn 2: PGS.TS. NGUYỄN PHÚC NGUYÊN Đà Nẵn , năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng luận án tiến sĩ: “Mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu sơ cấp, thứ cấp và trích dẫn tài liệu tham khảo được trình bày trong luận án là trung thực, kết quả nghiên cứu chưa được ai công bố. Nghiên cứu sinh thực hiện luận án (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Thúy Hằng ii LỜI CẢM ƠN Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui và nhẹ nhõm vì gần như việc học tập đã hoàn thành. Tuy nhiên, sự lo âu về tương lai, công việc phía trước vẫn là thách thức cho nỗ lực học tập suốt đời. Mặc dầu vậy, trong hành trình bốn năm qua, bản thân tôi đã học hỏi được rất nhiều từ kiến thức, kinh nghiệm, cách thức làm việc, học tập và nghiên cứu cũng như nắm bắt được những phẩm chất cao quí từ người thầy, cô và gia đình trong suốt thời gian miệt mài học tập. Luận án của tôi là công trình hướng đến việc đánh giá định lượng về phẩm chất của một nhà lãnh đạo, quản lý thay thế cho cách đánh giá định tính như trước kia. Những mong muốn, hoài bảo gắn kết trong Luận án sẽ không thể được hoàn thành nếu không có tất cả sự giúp đỡ mà tôi nhận được trong suốt thời gian qua. Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến người hướng dẫn khoa học của tôi, TS. Nguyễn Hiệp và PGS.TS. Nguyễn Phúc Nguyên, là nhà khoa học tuyệt vời, người đã tin tưởng và ủng hộ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình viết luận án. Tôi gần như không thể làm được gì khi thiếu sự tin tưởng từ người hướng dẫn khoa học, họ xứng đáng là nhà khoa học và khuyến kích sự say mê nghiên cứu khoa học cho thế hệ sau. Tôi tự hào vì được làm học trò của họ. Tiếp đến, tôi xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS. Nguyễn Trường Sơn và tập thể Khoa Quản trị Kinh doanh, những người khuyên bảo, nhắc nhỡ về sự khó khăn phức tạp khi tổ chức nghiên cứu Luận án. Bên cạnh đó, các thầy, cô luôn tận tâm, tận tụy nghiên cứu, phát hiện và đề xuất chỉnh sửa những thiếu sót từ luận án của tác giả. Đến nay, ngoài việc hoàn thành luận án, bản thân tôi cảm nhận tố chất quí giá từ người làm khoa học về cống hiến và đóng góp cho sự phát triển khoa học nước nhà. Ngoài ra, tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Kinh tế, đại diện là các thầy cô Phòng NCKH&HTQT và Phòng Đào tạo của Trường. Những thầy cô là minh chứng sống cho quy trình làm việc chất lượng và hiệu quả. iii Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình tôi đã ủng hộ và giúp tôi công viêc gia đình để tôi yên tâm học hành và nghiên cứu, đồng thời cảm ơn bạn bè người thân giúp tôi thu thập dữ liệu thực tế góp phần thành công của công trình nghiên cứu này. Mặc dầu, kết quả nghiên cứu là công trình nghiên cứu dưới sự tích lũy kiến thức và sự đóng góp của bản thân và nhiều người ủng hộ, nhưng không thể tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót nhất định khi thực hiện Luận án. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy giáo, Cô giáo và bạn đọc gần xa. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn! iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... ii MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv DANH MỤC CÁC HÌNH .....................................................................................................x DANH MỤC THUẬT NGỮ ............................................................................................... xi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ vii PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ......................................................................................1 1.1. Về lý luận ......................................................................................................................1 1.2. Về thực tiễn ...................................................................................................................4 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .......................................................................................7 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................7 2.2. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................................7 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................8 3.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................................8 3.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................8 4. P ƣơn p áp n i n cứu ..................................................................................................9 5. Nhữn đón óp của đề tài .............................................................................................10 5.1. Đóng góp về mặt lý luận .............................................................................................10 5.2. Đóng góp về mặt thực tiễn ..........................................................................................10 6. Kết cấu của luận án .........................................................................................................11 C ƣơn 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU .................................................12 1.1.Tổng quan các cách tiếp cận lý luận về vai trò của lãnh đạo đối với tổ chức ......................................................................................................................................12 1.1.1. Cách tiếp cận lý thuyết vĩ nhân ................................................................................12 1.1.2. Cách tiếp cận lý thuyết đặc điểm ..............................................................................12 1.1.3. Cách tiếp cận lý thuyết hành vi ................................................................................13 1.1.4. Cách tiếp cận lý thuyết ngẫu nhiên ..........................................................................14 1.1.5. Cách tiếp cận lý thuyết lãnh đạo giao dịch ...............................................................15 1.1.6. Cách tiếp cận lý thuyết lãnh đạo chuyển đổi ............................................................15 1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu .....................................................................................17 1.2.1. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và văn hóa tổ chức .17 v 1.2.2. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa văn hóa tổ chức và kết quả hoạt động doanh nghiệp .................................................................................................................................19 1.2.3. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và kết quả hoạt động doanh nghiệp ......................................................................................................................21 1.2.4. Nghiên cứu mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và kết quả hoạt động doanh nghiệp, văn hóa tổ chức là yếu tố trung gian trong mối quan hệ này ......................23 1.3. Tổng quan các p ƣơn p áp n i n cứu từ nghiên cứu về phẩm chất lãnh đạo chuyển đổi .....................................................................................................................26 1.4. Kết luận c ƣơn 1 ........................................................................................................31 C ƣơn 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .............................................32 2.1. Lý thuyết tiếp cận nghiên cứu .....................................................................................32 2.2. Phẩm chất cá n ân l n đạo ......................................................................................34 2.2.1. Khái niệm lãnh đạo ...................................................................................................34 2.2.2. Khái niệm phẩm chất cá nhân lãnh đạo ....................................................................36 2.2.3. Tầm quan trọng của phẩm chất cá nhân lãnh đạo ....................................................38 2.2.4. Thành phần của phẩm chất cá nhân lãnh đạo ...........................................................38 2.3. Văn óa tổ chức ............................................................................................................40 2.3.1. Khái niệm văn hóa tổ chức ...................................................................................... 40 2.3.2. Tầm quan trọng của văn hóa tổ chức ...................................................................... 40 2.3.3. Các thành phần của văn hóa tổ chức ....................................................................... 41 2.4. Kết quả hoạt động doanh nghiệp ................................................................................42 2.4.1. Khái niệm kết quả hoạt động doanh nghiệp ............................................................ 42 2.4.2. Tầm quan trọng của kết quả hoạt động doanh nghiệp ............................................. 43 2.4.3. Các chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động doanh nghiệp .......................................... 44 2.5. Giả thuyết nghiên cứu ..................................................................................................45 2.5.1. Mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và kết quả hoạt động doanh nghiệp45 2.5.2. Mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân lãnh đạo và văn hóa tổ chức ................................49 2.5.3. Mối quan hệ giữa văn hóa tổ chức và kết quả hoạt động doanh nghiệp ............................. 51 2.6. Mô hình nghiên cứu .....................................................................................................52 2.7. Kết luận c ƣơn 2 ........................................................................................................53 C ƣơn 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... ... ... ... ... ... ... ... ... PIC17 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM12 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM11 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM10 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM09 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB08 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB07 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB06 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB05 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA04 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA03 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA02 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA01 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 173 2. Mẫu nhân viên 2.1. Mean Item Statistics Mean Std. Deviation N PIA01 3.35 1.023 982 PIA02 3.43 .994 982 PIA03 3.45 1.015 8 PIA04 3.63 1.008 982 PIB05 3.38 1.136 982 PIB06 3.51 1.062 982 PIB07 3.57 .997 982 PIB08 3.44 1.010 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N PIM09 3.57 .956 982 PIM10 3.66 1.035 982 PIM11 3.46 .994 982 PIM12 3.51 .948 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N PIS13 3.46 .962 982 PIS14 3.63 .942 982 PIS15 3.66 .902 982 PIS16 3.51 .953 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N PIC17 3.21 .946 982 PIC18 3.45 .913 982 PIC19 3.43 .932 982 PIC20 3.49 .908 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N VHG21 3.55 1.006 982 VHG22 3.46 1.020 982 VHG23 3.30 1.062 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N VHT24 3.41 .952 982 VHT25 3.44 .928 982 VHT26 3.52 .877 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N VHK27 3.46 .918 982 VHK28 3.49 .925 982 VHK29 3.48 .914 982 Item Statistics Mean Std. Deviation N VHS30 3.30 .946 982 VHS31 3.50 .923 982 VHS32 3.44 .953 982 174 2.2. Factor Analysis Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumula tive % 1 8.858 44.290 44.290 8.858 44.290 44.290 4.567 22.837 22.837 2 1.626 8.131 52.422 1.626 8.131 52.422 2.845 14.226 37.063 3 1.301 6.507 58.928 1.301 6.507 58.928 2.761 13.803 50.866 4 1.115 5.576 64.504 1.115 5.576 64.504 2.728 13.638 64.504 5 .718 3.590 68.094 6 .606 3.030 71.124 7 .585 2.927 74.051 8 .567 2.836 76.887 9 .501 2.504 79.392 10 .485 2.426 81.818 11 .467 2.335 84.153 12 .438 2.192 86.345 13 .404 2.021 88.366 14 .377 1.883 90.249 15 .359 1.797 92.046 16 .350 1.748 93.794 17 .333 1.667 95.461 18 .320 1.600 97.061 19 .308 1.538 98.599 20 .280 1.401 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumulati ve % 1 5.553 46.273 46.273 5.553 46.273 46.273 2.245 18.709 18.709 2 1.135 9.462 55.735 1.135 9.462 55.735 2.183 18.189 36.898 3 1.085 9.039 64.774 1.085 9.039 64.774 2.175 18.128 55.026 4 1.003 8.361 73.135 1.003 8.361 73.135 2.173 18.109 73.135 5 .488 4.064 77.199 6 .448 3.729 80.928 7 .429 3.579 84.507 8 .416 3.468 87.975 9 .410 3.415 91.390 10 .375 3.122 94.511 11 .345 2.878 97.389 12 .313 2.611 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 175 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % 1 3.408 56.798 56.798 3.408 56.798 56.798 2.278 37.970 37.970 2 1.018 16.965 73.763 1.018 16.965 73.763 2.148 35.793 73.763 3 .444 7.404 81.168 4 .423 7.046 88.214 5 .368 6.130 94.344 6 .339 5.656 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 2.3. Kết quả kiểm định A.Mối quan hệ trực tiếp Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Vanhoa <--- AHTT .130 .033 3.910 *** Vanhoa <--- DLCH .121 .033 3.660 *** Vanhoa <--- THCN .281 .038 7.319 *** Vanhoa <--- KTTL .229 .036 6.404 *** KQHD <--- AHTT .120 .050 2.407 .016 KQHD <--- DLCH -.015 .050 -.305 .760 KQHD <--- THCN -.044 .063 -.706 .480 KQHD <--- KTTL -.090 .057 -1.578 .115 KQHD <--- Vanhoa 1.159 .127 9.147 *** KNTU <--- Vanhoa 1.000 B.Mối quan hệ gián tiếp Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) KT TL TH CN DL CH AH TT Van hoa KQ HD TN Q SM E HQ TC HD KD ST G KN TU Vanhoa .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 KQHD .282 .337 .150 .162 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 TNQ .248 .296 .132 .143 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 SME .233 .277 .124 .134 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQTC .149 .232 .107 .233 .746 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HDKD .165 .256 .118 .257 .823 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 176 KT TL TH CN DL CH AH TT Van hoa KQ HD TN Q SM E HQ TC HD KD ST G KN TU STG .253 .302 .135 .146 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 KNTU .233 .278 .124 .134 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHT26 .185 .221 .099 .107 .612 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHT25 .189 .225 .101 .109 .624 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHT24 .193 .230 .102 .111 .637 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHS32 .167 .199 .089 .096 .552 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHS31 .188 .224 .100 .108 .622 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHS30 .174 .207 .093 .100 .575 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQTC38 .103 .161 .074 .162 .517 .554 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQTC37 .114 .178 .082 .178 .570 .611 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQTC36 .118 .184 .085 .185 .592 .634 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQKD35 .133 .207 .096 .208 .666 .713 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQKD34 .125 .195 .090 .196 .627 .672 .000 .000 .000 .000 .000 .000 HQKD33 .128 .200 .092 .201 .642 .688 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHG23 .190 .227 .101 .110 .629 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHG22 .218 .259 .116 .125 .719 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHG21 .189 .225 .100 .109 .623 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHK29 .181 .216 .096 .104 .598 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHK28 .171 .204 .091 .098 .565 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 VHK27 .180 .215 .096 .104 .595 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIS16 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIS15 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIS14 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIS13 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIC20 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIC19 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIC18 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIC17 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIM12 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIM11 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIM10 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIM09 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIB08 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIB07 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIB06 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIB05 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIA04 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIA03 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIA02 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PIA01 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 177 Standardized Indirect Effects - Two Tailed Significance (PC) (Group number 1 - Default model) KT TL TH CN DL CH AH TT Vanh oa KQH D TN Q SM E HQ TC HD KD ST G KN TU Vanhoa ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... KQHD .001 .001 .001 .004 ... ... ... ... ... ... ... ... TNQ .001 .001 .001 .004 ... ... ... ... ... ... ... ... SME .001 .001 .001 .004 ... ... ... ... ... ... ... ... HQTC .002 .001 .013 .001 .001 ... ... ... ... ... ... ... HDKD .002 .001 .013 .001 .001 ... ... ... ... ... ... ... STG .001 .001 .001 .004 ... ... ... ... ... ... ... ... KNTU .001 .001 .001 .004 ... ... ... ... ... ... ... ... VHT26 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHT25 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHT24 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHS32 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHS31 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHS30 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... HQTC38 .002 .001 .013 .001 .001 .001 ... ... ... ... ... ... HQTC37 .002 .001 .013 .001 .001 .001 ... ... ... ... ... ... HQTC36 .002 .001 .013 .001 .001 .001 ... ... ... ... ... ... HQKD35 .002 .001 .013 .001 .001 .001 ... ... ... ... ... ... HQKD34 .002 .001 .013 .001 .001 .001 ... ... ... ... ... ... HQKD33 .002 .001 .013 .001 .001 .001 ... ... ... ... ... ... VHG23 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHG22 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHG21 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHK29 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHK28 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... VHK27 .001 .001 .001 .004 .001 ... ... ... ... ... ... ... PIS16 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIS15 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIS14 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIS13 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIC20 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIC19 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIC18 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 178 KT TL TH CN DL CH AH TT Vanh oa KQH D TN Q SM E HQ TC HD KD ST G KN TU PIC17 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM12 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM11 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM10 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIM09 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB08 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB07 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB06 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIB05 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA04 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA03 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA02 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PIA01 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
File đính kèm:
- luan_an_moi_quan_he_giua_pham_chat_ca_nhan_lanh_dao_va_ket_q.pdf
- 2. NGUYEN THI THUY HANG-Tom tat LA tieng Viet.pdf
- 3. NGUYEN THI THUY HANG-Tom tat LA tieng Anh.pdf
- 4. NGUYEN THI THUY HANG-Bao cao dong gop moi tieng Viet.pdf
- 5. NGUYEN THI THUY HANG Bao cao dong gop moi-tieng Anh.pdf