Luận án Mối quan hệ giữa thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại Việt Nam
Thâm hụt ngân sách (THNS) và thâm hụt thương mại (THTM) là những vấn đề
kinh tế vĩ mô luôn được các nhà nghiên cứu quan tâm vì chúng có ảnh hưởng lớn đến
quy mô và chất lượng phát triển kinh tế. Theo cách hiểu truyền thống, THNS được định
nghĩa là “tổng chi tiêu của chính phủ vượt quá tổng nguồn thu từ thuế trong một giai
đoạn cụ thể, thường là một năm” (Mishkin,1998). Còn THTM là “sự vượt trội của giá
trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất khẩu trong một giai đoạn nào đó” (Hall và
Lieberman, 2008). Khi có thâm hụt, nếu là tạm thời với quy mô ở ngưỡng an toàn và
kiểm soát được thì thâm hụt có thể mang lại tác động tích cực cho phát triển kinh tế (làm
tăng tổng cầu, tăng cường cơ sở hạ tầng (với THNS) và tận dụng lợi thế thương mại (với
THTM)). Tuy nhiên nếu là thâm hụt triền miên, vượt ngưỡng an toàn thì lại tiềm ẩn
nhiều nguy cơ bất ổn như tăng gánh nặng nợ công, đe dọa bền vững ngân sách. Đặc biệt,
nếu nguồn vay nợ là nợ nước ngoài thì còn gây áp lực lên tỷ giá (đồng nội tệ lên giá) và
cản trở xuất khẩu, làm gia tăng THTM.
Thêm nữa, cán cân thương mại còn là thành phần chính cấu thành nên tài khoản
vãng lai (Salvatore và Diulio, 1996). Để xem xét tình trạng của tài khoản vãng lai có thể
căn cứ vào cán cân thương mại hàng hóa vì có mối quan hệ khăng khít giữa hai đại
lượng này (tài khoản vãng lai thâm hụt thường đi kèm với tình trạng nhập siêu, ngược
lại thặng dư tài khoản vãng lai sẽ đi kèm với xuất siêu) (Sachs và Larrain 1993; IMF,
1993). Điều này lý giải vì sao trong nhiều trường hợp nghiên cứu về mối liên hệ giữa
THTM và THNS, các nhà nghiên cứu có thể sử dụng số liệu về thâm hụt vãng lai
(THVL) để đại diện cho tình trạng thương mại và ngược lại. Khi phải đối mặt với THVL
tức là “tài khoản vãng lai nhận giá trị âm” (Todaro, 1994) thì nền kinh tế đang trong tình
trạng hấp thụ một lượng hàng hóa lớn hơn mức sản xuất hiện tại, do vậy sẽ trở thành
người đi vay đối với thế giới. Nguồn bù đắp cho mức tiêu thụ quá mức này chủ yếu
đến từ chuyển giao vốn vãng lai, đầu tư nước ngoài (trực tiếp, gián tiếp) và vay nợ nước
ngoài. Từ đó, THVL triền miên chắc chắn sẽ gây tích tụ nợ quốc gia, tạo sức ép phá giá
đồng nội tệ, tác động tiêu cực đến vòng xoáy tỷ giá và lạm phát, sức ép đến cán cân
thanh toán và dự trữ ngoại hối, đe dọa đến an ninh tài chính quốc gia (Gosh và
Ramakrisnan, 2006). Ngược lại, khi cán cân vãng lai thặng dư sẽ khiến quốc gia lại đứng
trên vị thế của người cho vay đối với thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mối quan hệ giữa thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- NGUYỄN PHƯƠNG MAI MỐI QUAN HỆ GIỮA THÂM HỤT NGÂN SÁCH VÀ THÂM HỤT THƯƠNG MẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- NGUYỄN PHƯƠNG MAI MỐI QUAN HỆ GIỮA THÂM HỤT NGÂN SÁCH VÀ THÂM HỤT THƯƠNG MẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: KINH TẾ PHÁT TRIỂN Mã số: 9310105 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. VŨ CƯƠNG 2. TS. TRẦN ĐÌNH TOÀN HÀ NỘI - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm qui định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2022 Nghiên cứu sinh Nguyễn Phương Mai ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS Vũ Cương và TS Trần Đình Toàn đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu luận án. Tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới các thầy cô đã tham gia giảng dạy chương trình đào tạo Tiến sĩ của trường Đại học Kinh tế Quốc dân, những người đã giúp hoàn thiện hơn những kiến thức nền tảng quý báu, phục vụ cho hoạt động nghiên cứu và thực hiện luận án của tác giả. Tác giả cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô giáo Bộ môn Kinh tế phát triển, khoa Kế hoạch và Phát triển, trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã có những đóng góp rất có giá trị về mặt khoa học để giúp luận án có chất lượng tốt hơn. Đặc biệt, tác giả xin gửi lời cám ơn chân thành đến các nhà khoa học giữ vai trò là phản biện và người nhận xét khoa học cho Luận án trong các hoạt động sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn và Khoa, Hội đồng bảo vệ cơ sở, phản biện độc lập đã có nhiều nhận xét chi tiết, xác đáng để tác giả không ngừng nâng cao chất lượng của Luận án. Tác giả xin cảm ơn ban lãnh đạo và các đồng nghiệp tại trường Đại học Thăng Long, nơi tác giả đang công tác, nhiều năm qua đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ và bố trí công việc hợp lý trong quá trình tác giả làm Luận án. Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới những thành viên trong gia đình, bạn bè đã luôn chia sẻ và động viên tinh thần, tạo động lực cho tác giả vượt qua khó khăn, hoàn thành công trình nghiên cứu. Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2022 Nghiên cứu sinh Nguyễn Phương Mai iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................vi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Sự cần thiết của nghiên cứu ................................................................................... 1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu............................................................................. 3 3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 5 5. Những điểm mới của nghiên cứu .......................................................................... 6 6. Bố cục của luận án .................................................................................................. 7 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA NGHIÊN CỨU ........ 8 1.1. Tổng quan nghiên cứu ......................................................................................... 8 1.1.1. Các nghiên cứu về nước ngoài ........................................................................ 8 1.1.2. Các nghiên cứu về Việt Nam ........................................................................ 18 1.1.3. Kết luận từ tổng quan nghiên cứu và xác định “khoảng trống” nghiên cứu ............ 22 1.2. Cơ sở lý thuyết về mối quan hệ giữa THNS và THTM.................................. 23 1.2.1. Cơ sở lý thuyết về ngân sách và thâm hụt ngân sách .................................... 23 1.2.2. Cơ sở lý thuyết về thâm hụt thương mại ....................................................... 34 1.2.3. Cơ sở lý thuyết về mối quan hệ giữa thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại .............................................................................................................. 38 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 45 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 46 2.1. Khái quát về phương pháp nghiên cứu ........................................................... 46 2.1.1. Phương pháp phân tích định tính ................................................................... 46 2.1.2. Phương pháp định lượng ............................................................................... 47 iv 2.2. Khung phân tích của Luận án .......................................................................... 48 2.3. Mô hình nghiên cứu của Luận án .................................................................... 48 2.3.1. Cơ sở lựa chọn mô hình nghiên cứu .............................................................. 48 2.3.2. Nguồn số liệu ................................................................................................. 51 2.3.3. Biến nghiên cứu và thang đo ......................................................................... 52 2.3.3.2. Các biến số và thang đo .............................................................................. 53 2.3.4. Mô hình thực nghiệm .................................................................................... 54 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 62 CHƯƠNG 3 MỐI QUAN HỆ GIỮA THÂM HỤT NGÂN SÁCH VÀ THÂM HỤT THƯƠNG MẠI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005-2017 ............................... 63 3.1. Bối cảnh kinh tế vĩ mô của thế giới và Việt Nam giai đoạn 2005-2017 ........ 63 3.1.1. Bối cảnh thế giới và Việt Nam giai đoạn 2001-2010 .................................... 63 3.1.2. Bối cảnh thế giới và Việt Nam giai đoạn 2011-2020 .................................... 67 3.2. Diễn biến cán cân thương mại hàng hóa và cán cân ngân sách Việt Nam giai đoạn 2005-2017 ......................................................................................................... 70 3.2.1. Diễn biến của cán cân thương mại hàng hóa ................................................. 70 3.2.2. Diễn biến thâm hụt ngân sách ....................................................................... 75 3.2.3. Diễn biến của các biến vĩ mô có liên quan .................................................... 81 3.3. Một số đánh giá về phản ứng chính sách thương mại và tài khóa trong giai đoạn 2005-2017 ......................................................................................................... 86 3.3.1. Về thương mại ............................................................................................... 86 3.3.2. Về chính sách tài khóa và cải cách quản lý tài chính công ........................... 89 3.3.3. Về sự phối hợp giữa các chính sách tài khóa, thương mại và những chính sách vĩ mô khác có liên quan ................................................................................... 91 3.4. Mối quan hệ giữa thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại của Việt Nam giai đoạn 2005-2017 ......................................................................................... 93 3.4.1. Phân tích định tính về các mối quan hệ ......................................................... 93 3.4.2. Phân tích định lượng về các mối quan hệ...................................................... 99 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 123 v CHƯƠNG 4 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM KIỂM SOÁT THÂM HỤT NGÂN SÁCH VÀ THÂM HỤT THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2018-2030 ...................... 124 4.1. Tổng hợp nhận định về tình hình kinh tế vĩ mô của thế giới và Việt Nam giai đoạn 2018-2030 ................................................................................................ 124 4.1.1. Tổng hợp nhận định về tình hình kinh tế vĩ mô của thế giới ...................... 124 4.1.2. Tổng hợp nhận định về những thuận lợi và khó khăn đối với Việt Nam .... 126 4.1.3. Các mục tiêu chính sách kinh tế cơ bản của Chính phủ .............................. 130 4.1.4. Một số kịch bản cho giải pháp về kiểm soát thâm hụt ngân sách và thương mại trong giai đoạn 2018 -2030 của Việt Nam ..................................................... 130 4.2. Một số đề xuất nhằm quản lý thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại tại Việt Nam giai đoạn 2018-2030 ......................................................................... 132 4.2.1. Nhóm giải pháp trong ngắn và trung hạn .................................................... 132 4.2.2. Nhóm giải pháp dài hạn ............................................................................... 134 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 141 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 142 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................................................... 145 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 146 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 156 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADB Ngân hàng phát triển Châu Á ARDL Phân phối trễ tự tương quan ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á COVID Bệnh viêm đường hô hấp cấp CPI Chỉ số giá tiêu dùng CPTPP Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương DOLS Bình phương nhỏ nhất động FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài FTA Hiệp định thương mại tự do GDP Tổng sản phẩm quốc nội GSO Tổng cục thống kê ICOR Hệ số hiệu quả sử dụng vốn IMF Quỹ tiền tệ quốc tế IRF Hàm phản ứng NARDL Phân phối trễ tự tương quan phi tuyến NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NSNN Ngân sách nhà nước ODA Viện trợ phát triển chính thức OECD Tổ ... statistic -2.400454 27 0.0235 F-statistic 5.762177 (1, 27) 0.0235 Chi-square 5.762177 1 0.0164 Null Hypothesis: C(13)+C(14)+C(15)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(13) + C(14) + C(15) -0.880603 0.366849 Restrictions are linear in coefficients. 221 Tác động GDP_NEG tới NS Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_NS Test Statistic Value df Probability t-statistic -3.643860 27 0.0011 F-statistic 13.27771 (1, 27) 0.0011 Chi-square 13.27771 1 0.0003 Null Hypothesis: C(16)+C(17)+C(18)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(16) + C(17) + C(18) -0.111339 0.030555 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của TM_POS đến LS Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_LS Test Statistic Value df Probability t-statistic -2.666433 22 0.0141 F-statistic 7.109866 (1, 22) 0.0141 Chi-square 7.109866 1 0.0077 Null Hypothesis: C(12)+C(13)+C(14)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(12) + C(13) + C(14) -4.194622 1.573121 Restrictions are linear in coefficients. 222 Tác động của TM_ NEG đến LS Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_LS Test Statistic Value df Probability t-statistic 1.543778 22 0.1369 F-statistic 2.383249 (1, 22) 0.1369 Chi-square 2.383249 1 0.1226 Null Hypothesis: C(15)+C(16)+C(17)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(15) + C(16) + C(17) 2.668343 1.728450 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của NS_NEG đến LS Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_LS Test Statistic Value df Probability t-statistic -1.949086 22 0.0641 F-statistic 3.798935 (1, 22) 0.0641 Chi-square 3.798935 1 0.0513 Null Hypothesis: C(18)+C(19)+C(20)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(18) + C(19) + C(20) -0.458460 0.235218 Restrictions are linear in coefficients. 223 Tác động của TG_POS đến LS Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_LS Test Statistic Value df Probability t-statistic -1.856609 22 0.0768 F-statistic 3.446998 (1, 22) 0.0768 Chi-square 3.446998 1 0.0634 Null Hypothesis: C(21)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(21) -0.493407 0.265757 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của TG_NEG đến LS Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_LS Test Statistic Value df Probability t-statistic -0.943692 22 0.3556 F-statistic 0.890554 (1, 22) 0.3556 Chi-square 0.890554 1 0.3453 Null Hypothesis: C(22)+C(23)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(22) + C(23) -0.525098 0.556429 Restrictions are linear in coefficients. 224 Tác động của TM_POS đến TG Wald Test: Equation: EQ0_NRARRDL_TG Test Statistic Value df Probability t-statistic 2.745689 22 0.0118 F-statistic 7.538809 (1, 22) 0.0118 Chi-square 7.538809 1 0.0060 Null Hypothesis: C(11)+C(12)+C(13)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(11) + C(12) + C(13) 5.526472 2.012781 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của NS_POS đến TG Wald Test: Equation: EQ0_NRARRDL_TG Test Statistic Value df Probability t-statistic -1.259622 22 0.2210 F-statistic 1.586649 (1, 22) 0.2210 Chi-square 1.586649 1 0.2078 Null Hypothesis: C(14)+C(15)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(14) + C(15) -0.254818 0.202297 Restrictions are linear in coefficients. 225 Tác động của NS_NEG đến TG Wald Test: Equation: EQ0_NRARRDL_TG Test Statistic Value df Probability t-statistic -2.168037 22 0.0412 F-statistic 4.700387 (1, 22) 0.0412 Chi-square 4.700387 1 0.0302 Null Hypothesis: C(16)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(16) -0.356174 0.164284 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của LS_NEG đến TG Wald Test: Equation: EQ0_NRARRDL_TG Test Statistic Value df Probability t-statistic -4.191406 22 0.0004 F-statistic 17.56788 (1, 22) 0.0004 Chi-square 17.56788 1 0.0000 Null Hypothesis: C(17)+C(18)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(17) + C(18) -1.514304 0.361288 Restrictions are linear in coefficients. 226 Tác động của GDP_POS đến TG Wald Test: Equation: EQ0_NRARRDL_TG Test Statistic Value df Probability t-statistic -1.770968 22 0.0904 F-statistic 3.136329 (1, 22) 0.0904 Chi-square 3.136329 1 0.0766 Null Hypothesis: C(19)+C(20)+C(21)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(19) + C(20) + C(21) -0.139416 0.078723 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của GDP_NEG đến TG Wald Test: Equation: EQ0_NRARRDL_TG Test Statistic Value df Probability t-statistic -1.638701 22 0.1155 F-statistic 2.685342 (1, 22) 0.1155 Chi-square 2.685342 1 0.1013 Null Hypothesis: C(22)+C(23)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(22) + C(23) -0.038080 0.023238 Restrictions are linear in coefficients. 227 Tác động của TM_POS đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic 2.149691 18 0.0454 F-statistic 4.621171 (1, 18) 0.0454 Chi-square 4.621171 1 0.0316 Null Hypothesis: C(11)+C(12)+C(13)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(11) + C(12) + C(13) 112.4071 52.28988 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của TM_NEG đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic -0.288521 18 0.7762 F-statistic 0.083244 (1, 18) 0.7762 Chi-square 0.083244 1 0.7729 Null Hypothesis: C(14)+(15)+C(16)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. 15 + C(14) + C(16) -6.771859 23.47097 Restrictions are linear in coefficients. 228 Tác động của NS_POS đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic -3.427605 18 0.0030 F-statistic 11.74848 (1, 18) 0.0030 Chi-square 11.74848 1 0.0006 Null Hypothesis: C(17)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(17) -7.879388 2.298803 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của NS_NEG đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic -3.002584 18 0.0076 F-statistic 9.015510 (1, 18) 0.0076 Chi-square 9.015510 1 0.0027 Null Hypothesis: C(18)+C(19)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(18) + C(19) -14.20120 4.729659 Restrictions are linear in coefficients. 229 Tác động của LS_POS đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic -0.750466 18 0.4627 F-statistic 0.563200 (1, 18) 0.4627 Chi-square 0.563200 1 0.4530 Null Hypothesis: C(20)+C(21)+C(22)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(20) + C(21) + C(22) -6.674278 8.893507 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của LS_NEG đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic -2.598755 18 0.0181 F-statistic 6.753530 (1, 18) 0.0181 Chi-square 6.753530 1 0.0094 Null Hypothesis: C(23)+C(24)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(23) + C(24) -27.10668 10.43064 Restrictions are linear in coefficients. 230 Tác động của TG_NEG đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic -4.472045 18 0.0003 F-statistic 19.99918 (1, 18) 0.0003 Chi-square 19.99918 1 0.0000 Null Hypothesis: C(25)+C(26)+C(27)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(25) + C(26) + C(27) -100.5274 22.47907 Restrictions are linear in coefficients. Phụ lục B-7 Kiểm định tính bất đối xứng của tác động giữa các biến Phụ lục B-7a Trong dài hạn Tác động của NS đến TM Wald Test: Equation: NARDL_TM Test Statistic Value df Probability t-statistic 126.4805 19 0.0000 F-statistic 15997.31 (1, 19) 0.0000 Chi-square 15997.31 1 0.0000 Null Hypothesis: C(3)+C(4)+C(5)+(6)=C(7)+C(8) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. 6 + C(3) + C(4) + C(5) - C(7) - C(8) 5.876166 0.046459 Restrictions are linear in coefficients. 231 Tác động của TG đến TM Wald Test: Equation: NARDL_TM Test Statistic Value df Probability t-statistic 3.102013 19 0.0059 F-statistic 9.622486 (1, 19) 0.0059 Chi-square 9.622486 1 0.0019 Null Hypothesis: C(13)+C(14) +C(15)+C(16)= C(17)+C(18) +C(19)+C(20) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(13) + C(14) + C(15) + C(16) - C(17) - C(18) - C(19) - C(20) 0.529036 0.170546 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của GDP đến TM Wald Test: Equation: NARDL_TM Test Statistic Value df Probability t-statistic -1.131669 19 0.2719 F-statistic 1.280675 (1, 19) 0.2719 Chi-square 1.280675 1 0.2578 Null Hypothesis: C(21)+C(22)+C(23)=C(24)+C(25) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(21) + C(22) + C(23) - C(24) - C(25) -0.001127 0.000996 Restrictions are linear in coefficients. 232 Tác động của TM đến NS Wald Test: Equation: NARDL_NS Test Statistic Value df Probability t-statistic 0.464758 27 0.6458 F-statistic 0.216000 (1, 27) 0.6458 Chi-square 0.216000 1 0.6421 Null Hypothesis: C(3)=C(4)+C(5) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(3) - C(4) - C(5) 0.494532 1.064063 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của TG đến GDP Wald Test: Equation: NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic 2.846097 18 0.0107 F-statistic 8.100267 (1, 18) 0.0107 Chi-square 8.100267 1 0.0044 Null Hypothesis: C(22)=C(23)+C(24)+C(25)+C(26) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(22) - C(23) - C(24) - C(25) - C(26) 19.60955 6.889978 Restrictions are linear in coefficients. 233 Phụ lục B-7b Trong ngắn hạn Tác động của TG đến TM Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_TM Test Statistic Value df Probability t-statistic -3.539364 19 0.0022 F-statistic 12.52709 (1, 19) 0.0022 Chi-square 12.52709 1 0.0004 Null Hypothesis: C(18)+C(19)+C(20)=C(21)+C(22)+C(23) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(18) + C(19) + C(20) - C(21) - C(22) - C(23) -1.450560 0.409836 Restrictions are linear in coefficients. Tác động của NS đến GDP Wald Test: Equation: EQ0_NARDL_GDP Test Statistic Value df Probability t-statistic 1.129274 18 0.2736 F-statistic 1.275260 (1, 18) 0.2736 Chi-square 1.275260 1 0.2588 Null Hypothesis: C(17)=C(18)+C(19) Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(17) - C(18) - C(19) 6.321811 5.598119 Restrictions are linear in coefficients.
File đính kèm:
- luan_an_moi_quan_he_giua_tham_hut_ngan_sach_va_tham_hut_thuo.pdf
- LA_NguyenPhuongMai_E.docx
- LA_NguyenPhuongMai_Sum.pdf
- LA_NguyenPhuongMai_TT.pdf
- LA_NguyenPhuongMai_V.docx