Luận án Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình

Du lịch thế giới đang phát triển với tốc độ ngày càng cao, nhu cầu của khách

du lịch đối với các điểm đến ngày càng lớn và đa dạng. Nghiên cứu về điểm đến du

lịch trở thành chủ đề được đề cập nhiều trong các nghiên cứu trong và ngoài nước.

Trong đó, nhiều nghiên cứu đã xác định khả năng cạnh tranh là yếu tố quan trọng

ảnh hưởng tới sự thành công của điểm đến du lịch (Dwyer và Kim, 2003; Enright và

Newton, 2004). Cũng đã có nhiều mô hình nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của

điểm đến du lịch được nghiên cứu theo nhiều thời gian và không gian khác nhau.

Tuy nhiên, một số nghiên cứu cũng chỉ ra thật sự khó để tìm thấy một mô

hình với hệ thống thang đo phù hợp với tất cả các điểm đến. Bởi lẽ mỗi điểm đến

đều có những bối cảnh lịch sử hay điều kiện tự nhiên khác nhau nên việc áp dụng

mô hình năng lực cạnh tranh có thể phù hợp với điểm đến du lịch này nhưng không

phản ánh hiệu quả đối với điểm đến du lịch khác (Kozak, 2002). Vì vậy, cần có một

khung khái niệm thích hợp với các thước đo liên quan chặt chẽ đến năng lực cạnh

tranh của từng điểm đến du lịch nghiên cứu trước khi thực hiện các cuộc khảo sát

thực tế tại địa điểm nghiên cứu.

Trước những yêu cầu cấp bách của thị trường du lịch đang đặt ra nhiều thách

thức to lớn đối với ngành du lịch của Việt Nam nói chung và tỉnh Hòa Bình nói

riêng. Một trong những thách thức lớn đối với du lịch tỉnh Hòa Bình trong những

năm gần đây là mức độ cạnh tranh điểm đến du lịch của tỉnh nhằm thu hút khách du

lịch, phát triển toàn diện ngành du lịch của tỉnh tại thị trường du lịch trong nước và

nước ngoài ngày càng gay gắt hơn. Do đó, một trong những yếu tố quan trọng là

chìa khóa góp phần dẫn đến thành công của du lịch tỉnh Hòa Bình chính là phải

nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến của mình.

Những năm qua, tỉnh Hòa Bình đã thực hiện nhiều chủ trương, chính sách

nhằm quản lý và khai thác tài nguyên, phát triển các loại hình du lịch, góp phần

quan trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân. Trên địa bàn

tỉnh hình thành các điểm, khu du lịch đa dạng đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu

của du khách trong và ngoài nước. Nhiều điểm, khu du lịch đang hoạt động khá2

hiệu quả như: Khu du lịch hồ Hòa Bình; khu nghỉ dưỡng cao cấp Serena Resort, VResort, An Lạc Eco Farm, Công đoàn Suối khoáng Kim Bôi huyện Kim Bôi; điểm

du lịch Mai Châu Lodge, Mai Châu Ecolodge, Mai Châu Villas, Mai Châu Hideaway,

các điểm du lịch cộng đồng, huyện Mai Châu; sân golf Phượng Hoàng, điểm du lịch

sinh thái Vịt Cổ xanh, huyện Lương Sơn; thác Thăng Thiên, Cửu thác Tú Sơn, Bảo

tàng không gian Văn hóa Mường, Bảo tàng di sản Văn hóa dân tộc Mường, thành phố

Hòa Bình; Trung tâm nghiên cứu bảo tồn di sản tiến sĩ Việt Nam, quần thể di tích Hang

động Núi Đầu Rồng, huyện Cao Phong; Điểm du lịch sinh thái Thác Mu huyện Lạc

Sơn; các điểm du lịch cộng đồng Đà Bắc CBT, Với sự đa dạng, đặc sắc về văn hóa,

kết hợp với các điều kiện tự nhiên phong phú, tỉnh Hòa Bình có tiềm năng lớn để phát

triển du lịch đáp ứng nhu cầu du khách, dù đó là người có nhu cầu nghỉ dưỡng hay có

sở thích khám phá, tìm hiểu,

pdf 196 trang kiennguyen 20/08/2022 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình

Luận án Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
BÙI NGỌC TÚ 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN 
 DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Hà Nội - 2021
VIỆN HÀN LÂM 
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI 
BÙI NGỌC TÚ 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN 
 DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH 
Ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 9340101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Văn Hòe 
 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Chi 
Hà Nội - 2021 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ................................ 8 
1.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc liên quan đến đề tài ................... 8 
1.1.1 Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh ................................................... 8 
1.1.2 Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ....................... 9 
1.1.3 Các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh 
điểm đến du lịch ............................................................................................. 12 
1.1.4 Các nghiên cứu về đánh giá năng lực cạnh tranh và năng lực cạnh 
tranh điểm đến ................................................................................................ 16 
1.2. Nhận xét về các nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án ....... 22 
1.2.1. Nhận xét về các nghiên cứu ................................................................. 22 
1.2.2. Khoảng trống nghiên cứu của luận án .................................................. 23 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ......................................................................................... 24 
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NĂNG LỰC CẠNH 
TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH ............................................................................. 25 
2.1. Một số vấn đề cơ bản về du lịch và điểm đến du lịch ................................... 25 
2.1.1. Khái niệm ............................................................................................. 25 
2.1.2. Những đặc điểm cơ bản của điểm đến du lịch ..................................... 26 
2.2. Năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch .................................................... 27 
2.2.1. Khái niệm về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh ................................. 27 
2.2.2. Khái niệm năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ................................. 28 
2.3. Những nội dung cơ bản về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch .............. 30 
2.3.1. Nội hàm và tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ......... 30 
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ..... 33 
2.4. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của một 
số địa phƣơng và bài học cho tỉnh Hòa Bình ........................................................ 42 
2.4.1. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của 
một số quốc gia trên thế giới .......................................................................... 42 
2.4.2. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của 
một số tỉnh của Việt Nam ............................................................................... 44 
2.4.3. Bài học kinh nghiệm về nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến 
du lịch cho tỉnh Hòa Bình .............................................................................. 47 
2.5. Khung lý thuyết của luận án ........................................................................... 49 
2.5.1. Nội hàm và tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ........... 50 
2.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ..... 55 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 61 
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU 
LỊCH TỈNH HÒA BÌNH ........................................................................................ 62 
3.1. Tổng quan về tình hình du lịch tỉnh Hòa Bình trong những năm gần đây ...... 62 
3.1.1. Khái quát về tự nhiên và kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình ..................... 62 
3.1.2. Kết quả hoạt động du lịch tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 ........ 64 
3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình .............. 68 
3.2.1. Đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình .......... 68 
3.2.2. Nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch 
Hòa Bình ........................................................................................................ 91 
3.3. Đánh giá chung về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình ........ 115 
3.3.1 Điểm mạnh .......................................................................................... 115 
3.3.2. Hạn chế ............................................................................................... 116 
3.3.3 Nguyên nhân của hạn chế ................................................................... 119 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ....................................................................................... 121 
Chƣơng 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC 
CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH ĐẾN NĂM 
2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ..................................................................... 122 
4.1. Bối cảnh và định hƣớng phát triển du lịch tỉnh Hòa Bình ......................... 122 
4.1.1 Bối cảnh trong nước và quốc tế........................................................... 122 
4.1.2. Định hướng phát triển du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, tầm 
nhìn 2030 ...................................................................................................... 129 
4.1.3 Định hướng nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình ... 130 
4.2 Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh 
Hòa Bình ................................................................................................................ 131 
4.2.1 Phát triển nguồn nhân lực du lịch mang tính chiến lược và dài hạn ... 131 
4.2.2 Tạo sự khác biệt cho các sản phẩm du lịch của điểm đến Hòa Bình .. 134 
4.2.3 Nâng cao hiệu quả quản trị điểm đến du lịch ...................................... 137 
4.2.4 Hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật hạ tầng ..................................... 139 
4.2.5 Kiểm soát giá cả sản phẩm, dịch vụ du lịch ........................................ 142 
4.2.6 Các giải pháp khác .............................................................................. 143 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 4 ....................................................................................... 148 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 149 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................ 151 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 152 
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN ...................................................................... 160 
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ................. 176 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 
1 AHP Analytic Hierarchy Process Quy trình phân tích thứ bậc 
2 ASEAN Association of Southeast 
Asian Nations 
Hiệp hội các quốc gia Đông 
Nam Á 
3 CA Cronbach’s Alpha Kiểm định Cronbach’ 
Alpha 
4 CSKH Chăm sóc khách hàng 
5 EFA Exploratory Factor Analysis Phương pháp phân tích 
nhân tố khám phá 
6 GCI Global Competitiveness 
Index 
Chỉ số năng lực cạnh tranh 
toàn cầu 
7 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 
8 GSM Global System of Mobile 
Comunication 
Hệ thống truyển thông di 
động toàn cầu 
9 OECD Organization for Economic 
Co-operation and 
Development 
Tổ chức hợp tác và phát 
triển kinh tế 
10 UBND Ủy ban nhân nhân 
11 UNWTO World Tourism 
Organization 
Tổ chức Du lịch thế giới 
12 VCCI Vietnam Chamber of 
Commerce and Industry 
Phòng Thương mại và Công 
nghiệp Việt Nam 
13 VHTTDL Văn hóa thể thao du lịch 
14 WEF World Economic Forum Diễn đàn Kinh tế thế giới 
15 WTTC The World Travel & 
Tourism Council 
Hội đồng Du lịch và Lữ 
hành thế giới 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ........... 41 
Bảng 2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình ..... 56 
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động du lịch tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 .............. 64 
Bảng 3.2. Tình hình kinh doanh của các điểm du lịch trọng điểm tỉnh Hòa 
Bình giai đoạn 2015 - 2019 ............................................................................ 65 
Bảng 3.3. Cơ cấu nhân lực du lịch theo tính chất và trình độ của tỉnh Hòa Bình 
giai đoạn 2015 - 2019 ..................................................................................... 70 
Bảng 3.4. Quy mô cơ sở lưu trú của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 ............. 71 
Bảng 3.5. Tình hình hoạt động kinh doanh ngành du lịch một số tỉnh giai đoạn 
2016 - 2019 ..................................................................................................... 78 
Bảng 3.6. Doanh nghiệp lữ hành một số tỉnh năm 2019 ........................................... 86 
Bảng 3.7. So sánh đánh giá của khách du lịch về điểm đến du lịch Hòa Bình 
và một số tỉnh miền núi phía Bắc ................................................................... 88 
Bảng 3.8. Bảng phát triển dự án du lịch tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 2015 - 2019) ..... 92 
Bảng 3.9. Đánh giá của khách du lịch về sản phẩm du lịch ..................................... 97 
Bảng 3.10. Đánh giá của khách du lịch về tài nguyên du lịch .................................. 98 
Bảng 3.11. Đánh giá của khách du lịch về nhân lực du lịch ................................... 100 
Bảng 3.12. Đánh giá của khách du lịch về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ 
thuật du lịch .................................................................................................. 101 
Bảng 3.13. Đánh giá của khách du lịch về quản lý điểm đến du lịch ..................... 102 
Bảng 3.14. Đánh giá của khách du lịch về doanh nghiệp du lịch ........................... 103 
Bảng 3.15. Đánh giá của khách du lịch về giá cả ................................................... 104 
Bảng 3.16. Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến 
du lịch Hòa Bình .......................................................................................... 105 
Bảng 3.17. Kết quả phân tích độ tin cậy của các nhóm nhân tố ảnh hưởng tới 
năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình qua kiểm định 
Cronbach’s Alpha ......................................................................................... 108 
Bảng 3.18. Kết quả phân tích nhân tố khám phá với 7 thành phần chất lượng ...... 112 
Bảng 3.19. Kết quả CFA thành phần các chỉ số phù hợp mô hình M ...  384 1.066 2.395 9.513 
10.000.000+ 384 1.067 2.400 9.595 
 (Tác giả nghiên cứu với quy mô tổng thể: 2.500.000 khách du lịch, với sai số +-
5%, với độ tin cậy yêu cầu là 95% 1). 
II. Quy mô mẫu nghiên cứu thực tế đƣợc tính theo công thức 
(trong đó: n là kích thước cần thiết cho nghiên cứu; nnt là quy mô mẫu nghiên cứu 
thực tế cần có; re là tỷ lệ phản hội đo bằng phần trăm). 
1
 Tham khảo tính toán quy mô mẫu nghiên cứu trên cơ sở web, được tính tượng tự online tại địa chỉ: 
https://www.surveysystem.com/sscalc.htm 
 175 
Phụ lục 2. 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM VẤN 
TT Cơ quan, đơn vị 
Chuyên môn, 
chức vị 
1 Tổng cục Du lịch 
TS. 
Quản lý nhà nước 
2 Viện Nghiên cứu phát triển du lịch 
TS. 
Nghiên cứu 
3 Đại học Thủy Lợi 
PGS. TS 
Nghiên cứu 
4 Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia 
PGS. TS 
Nghiên cứu 
5 Học viện Tài chính 
TS 
Nghiên cứu 
6 
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 
tỉnh Hóa Bình 
Ths. 
Quản lý nhà nước 
7 
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 
tỉnh Hóa Bình 
Ths. 
Quản lý nhà nước 
8 Ban chỉ đạo Du lịch tỉnh Hòa Bình 
Ths. 
Quản lý nhà nước 
9 Hiệp hội Du lịch tỉnh Hòa Bình 
Hiệp hội 
(Doanh nghiệp) 
10 Hiệp hội Du lịch tỉnh Hòa Bình 
Hiệp hội 
(Doanh nghiệp) 
 176 
Phụ lục 3 
DANH SÁCH CƠ SỞ KHẢO SÁT 
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 
1. Khách sạn Grand, Công ty TNHH TM Tuổi Trẻ. Địa chỉ: 129 Lê Thánh 
Tông, Tổ 5, P. Tân Thịnh, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
2. Khách sạn V-RESORT - Chi nhánh Công ty TNHH DVĐT Vinh Hạnh tại 
Hòa Bình. Địa chỉ: Thôn Kim Đức, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. 
3. Khách sạn AP PLAZA - Công ty TNHH Anh Phong. Địa chỉ: Đường Cù 
Chính Lan, Tổ 3, P. Đồng Tiến, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
4. Khách sạn Hòa Bình - Công ty CPDL Hòa Bình. Địa chỉ: 367 An Dương 
Vương, Tổ 1, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
5. Khách sạn Sân golf Phượng Hoàng. Địa chỉ: Xóm Kẽm, xã Lâm Sơn, 
huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 
6. Khách sạn Khoa Thanh – Công ty TNHH MTV Khoa Thanh. Địa chỉ: 
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
7. Serena Resort Kim Bôi. Địa chỉ: Xóm Khai Đồi, xã Sào Báy, huyện Kim 
Bôi, tỉnh Hoà Bình. 
8. Khách sạn V'STAR - Công ty CP V’STAR. Địa chỉ: Tổ 18, P. Hữu Nghị, 
Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
9. Khách sạn Hùng Mạnh PLAZA. Địa chỉ: Khu 3, Tt. Mường Khến, huyện 
Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình. 
10. Khách sạn Hải Dương - DNTN TMDL Hải Dương. Địa chỉ: Tổ 27, P. 
Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
11. Khách sạn Đà Giang - Công ty CPTMDL Đà Giang. Địa chỉ: 818 Cù 
Chính Lan, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
12. Khách sạn Đồng Nhân. Địa chỉ: Số 24, Tổ 18, P. Phương Lâm, Tp. Hòa 
Bình, tỉnh Hoà Bình. 
13. Khách sạn 3HG - Công ty TNHH Mai Hương. Địa chỉ: 118 đường Chi 
Lăng, P. Tân Thịnh, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
 177 
14. Khách sạn Hoa Đào - Công ty CP TM Định Nhuận. Địa chỉ: Đường Lê 
Thánh Tông, Tổ 5, P. Tân Thịnh, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
15. Khách sạn Công đoàn Suối khoáng Kim Bôi – Chi nhánh Công ty TNHH 
MTV DL CĐ VN tại Hòa Bình. Địa chỉ: Xóm Mớ Đá, xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi, 
tỉnh Hoà Bình. 
16. Khách sạn An Lạc Eco Farm. Địa chỉ: Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi, 
tỉnh Hoà Bình. 
17. Khách sạn Thiên Bình. Địa chỉ: Xóm Cố Thổ - xã Hòa Sơn – huyện 
Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 
18. Khách sạn Beverly Hill Lương Sơn. Địa chỉ: Xóm Gừa, xã Cư Yên, 
huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 
19. Khách sạn Sun Set. Địa chỉ: Xóm Cời, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, 
tỉnh Hoà Bình. 
20. Khách sạn Mai Châu Lodge – Công ty CPDL Thiên Minh HB. Địa chỉ: 
Tk 4, Tt. Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
21. Khách sạn Ngọc Bách – Công ty TNHH MTV Ngọc Bách. Địa chỉ: Tk 2, 
Tt. Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
22. Khách sạn Mai Châu Ecolodge – Công ty TNHH Du lịch nghỉ dưỡng sinh 
thái Mai Châu. Địa chỉ: Xóm Nà Thia, xã Nà Phòn, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
23. Khách sạn Hà Tâm. Địa chỉ: Tổ 3, P. Tân Thịnh,Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà 
Bình. 
24. Khách sạn Mai Châu Villas. Địa chỉ: Thôn Cha Lang, xã Mai Hịch, huyện 
Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
25. Khách sạn Mặt trời Mai Châu - Công ty TNHH KS&DL Mặt trời Mai Châu. 
Địa chỉ: Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
26. Khách sạn Mai Châu Hideaway. Địa chỉ: Xóm Suối Lốn, xã Tân Mai, 
huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 
27. Bảo tàng Di sản Văn hóa Mường. Địa chỉ: Số nhà 28, tổ 6, P. Thái Bình, 
Tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. 
 178 
28. Bảo tàng không gian văn hóa Mường. Địa chỉ: Tổ 12, P. Thái Bình, Tp 
Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 
29. Trung tâm Dịch vụ - Công ty thủy điện Hòa Bình. Địa chỉ: 428 Hoà 
Bình, P. Tân Thịnh, Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. 
30. Công ty TNHH MTV Du lịch Hoà Bình. Địa chỉ: 57 Chi Lăng, Tp. Hoà 
Bình, tỉnh Hòa Bình. 
31. Công ty TNHH MTV vận tải Du lịch Đức Lộc. Địa chỉ: Tổ 5b, P. 
Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. 
32. Điểm du lịch sinh thái Vịt Cổ Xanh. Địa chỉ: Xóm Giếng Xạ, xã Cư Yên, 
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. 
33. Điểm du lịch sinh thái Đảo Dừa. Địa chỉ: Xóm Săng Trạch, xã Vầy Nưa, 
huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. 
34. Công ty TNHH Trung tâm nghiên cứu bảo tồn di sản tiến sĩ Việt Nam. 
Địa chỉ: Xã Bắc Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. 
35. Ban quản lý các khu di tích huyện Lạc Thủy. Địa chỉ: Xóm 2c, xã Cổ 
Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. 
36. Ban quản lý di tích Quốc gia Động Thác Bờ. Địa chỉ: Xã Ngòi Hoa, 
huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. 
37. Công ty CP Du lịch Cộng đồng Đà Bắc CBT. Địa chỉ: Tk Liên Phương, 
Tt Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. 
38. BQL quần thể di tích Hang động Núi Đầu Rồng. Địa chỉ: Khu 3, Tt Cao 
Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình. 
39. BQL Điểm du lịch sinh thái Thác Mu. Địa chỉ: Xã Tự Do, huyện Lạc 
Sơn, tỉnh Hoà Bình. 
40. Công ty CP Văn hoá và Lữ hành Tây Bắc. Địa chỉ: 375 Hoàng Văn Thụ, 
Tp. Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 
41. Công ty TNHH Hoàng Sơn Viettravel. Địa chỉ: Tổ 1, P. Tân Thịnh, 
Tp.Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 
42. Văn phòng Đại diện - Công ty CP Thương mại và Du lịch Hoàng Ninh. Địa 
chỉ: Số nhà 59, tổ 2A, Lê Thánh Tông, P. Tân Thịnh, Tp Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 
 179 
43. Công ty TNHH MTV Dịch vụ và Du lịch Thiên Hà. Địa chỉ: Khu 11, Tt 
Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hoà Bình. 
44. Văn phòng đại diện (Đại lý Du lịch) Công ty Cổ phần Xúc tiến thương 
mại và Du lịch APRO. Địa chỉ: Số nhà 456, tổ 15, Hoàng Văn Thụ, P. Hữu Nghị, 
Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 
45. Du lịch Đất Mường. Địa chỉ: Xóm Khang, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc, 
tỉnh Hoà Bình. 
46. Công ty Du lịch Đại Dương. Địa chỉ: Tk Liên Phương, Tt. Đà Bắc, tỉnh 
Hoà Bình. 
47. Công ty TNHH MTV Hoàng Nam (Đại ký uỷ quyền Viettrantour). Địa 
chỉ: 567 Trần Hưng Đạo, Tp Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 
48. Khách sạn Hồ Ngọc – Công ty CP Đại Phú Phát. Địa chỉ: Phố Ngọc, 
Trung Minh, Tp. Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 
49. Ban quản lý Cảng du lịch Thung Nai. Địa chỉ: Xóm Mới, xã Thung Nai, 
huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình. 
50. Công ty chuyên chở hành khách: Dịch vụ Du lịch Thái Thịnh, Vận tải 
Thuỷ Sông Đà, Vận tải Hàng hoá và Du lịch Sông Đà - Khu Du lịch Hồ Hòa Bình. 
 180 
Phụ lục 4 
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 
Nhân tố sản phẩm du lịch 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.930 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SP1 7.37 3.326 .850 .903 
SP2 7.38 3.334 .866 .890 
SP3 7.40 3.312 .852 .901 
Nhân tố tài nguyên du lịch 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.926 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TN1 13.84 12.244 .800 .910 
TN2 13.81 12.820 .747 .920 
TN3 13.90 12.284 .847 .901 
TN4 13.94 12.354 .823 .906 
TN5 13.95 12.239 .812 .908 
Nhân tố nhân lực du lịch 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.952 5 
 181 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NL1 14.26 13.022 .851 .944 
NL2 14.39 13.075 .843 .945 
NL3 14.24 12.767 .896 .936 
NL4 14.25 12.756 .900 .935 
NL5 14.08 12.764 .849 .945 
Nhân tố cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.964 9 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CS1 28.21 50.137 .747 .965 
CS2 28.26 48.987 .861 .960 
CS3 28.28 49.351 .854 .960 
CS4 28.19 48.450 .881 .959 
CS5 28.19 48.872 .869 .959 
CS6 28.19 48.659 .890 .958 
CS7 28.33 48.692 .866 .959 
CS8 28.51 48.884 .809 .962 
CS9 28.32 48.697 .873 .959 
Nhân tố quản lý điểm đến du lịch 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.947 4 
 182 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
QT1 11.18 7.103 .870 .932 
QT2 11.14 7.450 .878 .929 
QT3 11.15 7.329 .874 .930 
QT4 11.21 7.261 .869 .932 
Nhân tố doanh nghiệp du lịch 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.903 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DN1 7.25 2.946 .781 .883 
DN2 7.26 2.960 .830 .842 
DN3 7.30 2.961 .810 .858 
Nhân tố giá cả 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.943 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
P1 7.18 3.369 .874 .923 
P2 7.27 3.392 .887 .913 
P3 7.24 3.262 .884 .915 
 183 
Phụ lục 5 
KIỂM ĐỊNH KMO VÀ MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .973 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 13578.065 
df 253 
Sig. .000 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 
CS4 .804 
CS5 .798 
CS6 .752 
CS3 .749 
CS7 .723 
NL3 .747 
NL2 .736 
NL4 .720 
NL5 .708 
TN4 .801 
TN5 .799 
TN3 .767 
P2 .736 
P3 .682 
 184 
P1 .675 
QT2 .675 
QT1 .640 
QT3 .637 
DN1 .648 
DN2 .624 
DN3 .605 
SP1 .657 
SP2 .620 
Rotated Component Matrixa 
 185 
Phụ lục 6 
MA TRẬN XOAY PATTERN 
Pattern Matrix
a
 Factor 
1 2 3 4 5 6 7 8 
NLCT2 .957 
NLCT1 .839 
NLCT3 .838 
CS4 .939 
CS5 .912 
CS3 .795 
CS6 .771 
NL3 .937 
NL4 .883 
NL2 .776 
NL5 .767 
QT2 .828 
QT1 .794 
QT3 .693 
TN3 .900 
TN4 .748 
P2 .820 
P1 .652 
P3 .650 
DN2 .812 
 186 
DN3 .612 
DN1 .517 
SP1 .694 
SP2 .651 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 187 
Phụ lục 7 
KIỂM ĐỊNH CFA 
 188 
Phụ lục 8 
MÔ HÌNH SEM 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nang_luc_canh_tranh_diem_den_du_lich_tinh_hoa_binh.pdf
  • jpgscan0003.jpg
  • jpgscan0004.jpg
  • pdfTT_BuiNgocTu.pdf
  • pdfTT_Eng_BuiNgocTu.pdf
  • pdfTrichyeu_BuiNgocTu.pdf