Luận án Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình
Du lịch thế giới đang phát triển với tốc độ ngày càng cao, nhu cầu của khách
du lịch đối với các điểm đến ngày càng lớn và đa dạng. Nghiên cứu về điểm đến du
lịch trở thành chủ đề được đề cập nhiều trong các nghiên cứu trong và ngoài nước.
Trong đó, nhiều nghiên cứu đã xác định khả năng cạnh tranh là yếu tố quan trọng
ảnh hưởng tới sự thành công của điểm đến du lịch (Dwyer và Kim, 2003; Enright và
Newton, 2004). Cũng đã có nhiều mô hình nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của
điểm đến du lịch được nghiên cứu theo nhiều thời gian và không gian khác nhau.
Tuy nhiên, một số nghiên cứu cũng chỉ ra thật sự khó để tìm thấy một mô
hình với hệ thống thang đo phù hợp với tất cả các điểm đến. Bởi lẽ mỗi điểm đến
đều có những bối cảnh lịch sử hay điều kiện tự nhiên khác nhau nên việc áp dụng
mô hình năng lực cạnh tranh có thể phù hợp với điểm đến du lịch này nhưng không
phản ánh hiệu quả đối với điểm đến du lịch khác (Kozak, 2002). Vì vậy, cần có một
khung khái niệm thích hợp với các thước đo liên quan chặt chẽ đến năng lực cạnh
tranh của từng điểm đến du lịch nghiên cứu trước khi thực hiện các cuộc khảo sát
thực tế tại địa điểm nghiên cứu.
Trước những yêu cầu cấp bách của thị trường du lịch đang đặt ra nhiều thách
thức to lớn đối với ngành du lịch của Việt Nam nói chung và tỉnh Hòa Bình nói
riêng. Một trong những thách thức lớn đối với du lịch tỉnh Hòa Bình trong những
năm gần đây là mức độ cạnh tranh điểm đến du lịch của tỉnh nhằm thu hút khách du
lịch, phát triển toàn diện ngành du lịch của tỉnh tại thị trường du lịch trong nước và
nước ngoài ngày càng gay gắt hơn. Do đó, một trong những yếu tố quan trọng là
chìa khóa góp phần dẫn đến thành công của du lịch tỉnh Hòa Bình chính là phải
nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến của mình.
Những năm qua, tỉnh Hòa Bình đã thực hiện nhiều chủ trương, chính sách
nhằm quản lý và khai thác tài nguyên, phát triển các loại hình du lịch, góp phần
quan trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân. Trên địa bàn
tỉnh hình thành các điểm, khu du lịch đa dạng đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu
của du khách trong và ngoài nước. Nhiều điểm, khu du lịch đang hoạt động khá2
hiệu quả như: Khu du lịch hồ Hòa Bình; khu nghỉ dưỡng cao cấp Serena Resort, VResort, An Lạc Eco Farm, Công đoàn Suối khoáng Kim Bôi huyện Kim Bôi; điểm
du lịch Mai Châu Lodge, Mai Châu Ecolodge, Mai Châu Villas, Mai Châu Hideaway,
các điểm du lịch cộng đồng, huyện Mai Châu; sân golf Phượng Hoàng, điểm du lịch
sinh thái Vịt Cổ xanh, huyện Lương Sơn; thác Thăng Thiên, Cửu thác Tú Sơn, Bảo
tàng không gian Văn hóa Mường, Bảo tàng di sản Văn hóa dân tộc Mường, thành phố
Hòa Bình; Trung tâm nghiên cứu bảo tồn di sản tiến sĩ Việt Nam, quần thể di tích Hang
động Núi Đầu Rồng, huyện Cao Phong; Điểm du lịch sinh thái Thác Mu huyện Lạc
Sơn; các điểm du lịch cộng đồng Đà Bắc CBT, Với sự đa dạng, đặc sắc về văn hóa,
kết hợp với các điều kiện tự nhiên phong phú, tỉnh Hòa Bình có tiềm năng lớn để phát
triển du lịch đáp ứng nhu cầu du khách, dù đó là người có nhu cầu nghỉ dưỡng hay có
sở thích khám phá, tìm hiểu,
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI BÙI NGỌC TÚ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Hà Nội - 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI BÙI NGỌC TÚ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9340101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Văn Hòe 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Chi Hà Nội - 2021 MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ................................ 8 1.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc liên quan đến đề tài ................... 8 1.1.1 Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh ................................................... 8 1.1.2 Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ....................... 9 1.1.3 Các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ............................................................................................. 12 1.1.4 Các nghiên cứu về đánh giá năng lực cạnh tranh và năng lực cạnh tranh điểm đến ................................................................................................ 16 1.2. Nhận xét về các nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án ....... 22 1.2.1. Nhận xét về các nghiên cứu ................................................................. 22 1.2.2. Khoảng trống nghiên cứu của luận án .................................................. 23 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ......................................................................................... 24 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH ............................................................................. 25 2.1. Một số vấn đề cơ bản về du lịch và điểm đến du lịch ................................... 25 2.1.1. Khái niệm ............................................................................................. 25 2.1.2. Những đặc điểm cơ bản của điểm đến du lịch ..................................... 26 2.2. Năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch .................................................... 27 2.2.1. Khái niệm về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh ................................. 27 2.2.2. Khái niệm năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ................................. 28 2.3. Những nội dung cơ bản về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch .............. 30 2.3.1. Nội hàm và tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ......... 30 2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ..... 33 2.4. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của một số địa phƣơng và bài học cho tỉnh Hòa Bình ........................................................ 42 2.4.1. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của một số quốc gia trên thế giới .......................................................................... 42 2.4.2. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch của một số tỉnh của Việt Nam ............................................................................... 44 2.4.3. Bài học kinh nghiệm về nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch cho tỉnh Hòa Bình .............................................................................. 47 2.5. Khung lý thuyết của luận án ........................................................................... 49 2.5.1. Nội hàm và tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ........... 50 2.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ..... 55 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 61 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH ........................................................................................ 62 3.1. Tổng quan về tình hình du lịch tỉnh Hòa Bình trong những năm gần đây ...... 62 3.1.1. Khái quát về tự nhiên và kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình ..................... 62 3.1.2. Kết quả hoạt động du lịch tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 ........ 64 3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình .............. 68 3.2.1. Đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình .......... 68 3.2.2. Nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình ........................................................................................................ 91 3.3. Đánh giá chung về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình ........ 115 3.3.1 Điểm mạnh .......................................................................................... 115 3.3.2. Hạn chế ............................................................................................... 116 3.3.3 Nguyên nhân của hạn chế ................................................................... 119 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ....................................................................................... 121 Chƣơng 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ..................................................................... 122 4.1. Bối cảnh và định hƣớng phát triển du lịch tỉnh Hòa Bình ......................... 122 4.1.1 Bối cảnh trong nước và quốc tế........................................................... 122 4.1.2. Định hướng phát triển du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, tầm nhìn 2030 ...................................................................................................... 129 4.1.3 Định hướng nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình ... 130 4.2 Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình ................................................................................................................ 131 4.2.1 Phát triển nguồn nhân lực du lịch mang tính chiến lược và dài hạn ... 131 4.2.2 Tạo sự khác biệt cho các sản phẩm du lịch của điểm đến Hòa Bình .. 134 4.2.3 Nâng cao hiệu quả quản trị điểm đến du lịch ...................................... 137 4.2.4 Hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật hạ tầng ..................................... 139 4.2.5 Kiểm soát giá cả sản phẩm, dịch vụ du lịch ........................................ 142 4.2.6 Các giải pháp khác .............................................................................. 143 TIỂU KẾT CHƢƠNG 4 ....................................................................................... 148 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 149 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................ 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 152 PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN ...................................................................... 160 HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ................. 176 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nguyên nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 AHP Analytic Hierarchy Process Quy trình phân tích thứ bậc 2 ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 3 CA Cronbach’s Alpha Kiểm định Cronbach’ Alpha 4 CSKH Chăm sóc khách hàng 5 EFA Exploratory Factor Analysis Phương pháp phân tích nhân tố khám phá 6 GCI Global Competitiveness Index Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu 7 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 8 GSM Global System of Mobile Comunication Hệ thống truyển thông di động toàn cầu 9 OECD Organization for Economic Co-operation and Development Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế 10 UBND Ủy ban nhân nhân 11 UNWTO World Tourism Organization Tổ chức Du lịch thế giới 12 VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 13 VHTTDL Văn hóa thể thao du lịch 14 WEF World Economic Forum Diễn đàn Kinh tế thế giới 15 WTTC The World Travel & Tourism Council Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ........... 41 Bảng 2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình ..... 56 Bảng 3.1 Kết quả hoạt động du lịch tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 .............. 64 Bảng 3.2. Tình hình kinh doanh của các điểm du lịch trọng điểm tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 ............................................................................ 65 Bảng 3.3. Cơ cấu nhân lực du lịch theo tính chất và trình độ của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 ..................................................................................... 70 Bảng 3.4. Quy mô cơ sở lưu trú của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2019 ............. 71 Bảng 3.5. Tình hình hoạt động kinh doanh ngành du lịch một số tỉnh giai đoạn 2016 - 2019 ..................................................................................................... 78 Bảng 3.6. Doanh nghiệp lữ hành một số tỉnh năm 2019 ........................................... 86 Bảng 3.7. So sánh đánh giá của khách du lịch về điểm đến du lịch Hòa Bình và một số tỉnh miền núi phía Bắc ................................................................... 88 Bảng 3.8. Bảng phát triển dự án du lịch tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 2015 - 2019) ..... 92 Bảng 3.9. Đánh giá của khách du lịch về sản phẩm du lịch ..................................... 97 Bảng 3.10. Đánh giá của khách du lịch về tài nguyên du lịch .................................. 98 Bảng 3.11. Đánh giá của khách du lịch về nhân lực du lịch ................................... 100 Bảng 3.12. Đánh giá của khách du lịch về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch .................................................................................................. 101 Bảng 3.13. Đánh giá của khách du lịch về quản lý điểm đến du lịch ..................... 102 Bảng 3.14. Đánh giá của khách du lịch về doanh nghiệp du lịch ........................... 103 Bảng 3.15. Đánh giá của khách du lịch về giá cả ................................................... 104 Bảng 3.16. Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Hòa Bình .......................................................................................... 105 Bảng 3.17. Kết quả phân tích độ tin cậy của các nhóm nhân tố ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình qua kiểm định Cronbach’s Alpha ......................................................................................... 108 Bảng 3.18. Kết quả phân tích nhân tố khám phá với 7 thành phần chất lượng ...... 112 Bảng 3.19. Kết quả CFA thành phần các chỉ số phù hợp mô hình M ... 384 1.066 2.395 9.513 10.000.000+ 384 1.067 2.400 9.595 (Tác giả nghiên cứu với quy mô tổng thể: 2.500.000 khách du lịch, với sai số +- 5%, với độ tin cậy yêu cầu là 95% 1). II. Quy mô mẫu nghiên cứu thực tế đƣợc tính theo công thức (trong đó: n là kích thước cần thiết cho nghiên cứu; nnt là quy mô mẫu nghiên cứu thực tế cần có; re là tỷ lệ phản hội đo bằng phần trăm). 1 Tham khảo tính toán quy mô mẫu nghiên cứu trên cơ sở web, được tính tượng tự online tại địa chỉ: https://www.surveysystem.com/sscalc.htm 175 Phụ lục 2. DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM VẤN TT Cơ quan, đơn vị Chuyên môn, chức vị 1 Tổng cục Du lịch TS. Quản lý nhà nước 2 Viện Nghiên cứu phát triển du lịch TS. Nghiên cứu 3 Đại học Thủy Lợi PGS. TS Nghiên cứu 4 Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia PGS. TS Nghiên cứu 5 Học viện Tài chính TS Nghiên cứu 6 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hóa Bình Ths. Quản lý nhà nước 7 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hóa Bình Ths. Quản lý nhà nước 8 Ban chỉ đạo Du lịch tỉnh Hòa Bình Ths. Quản lý nhà nước 9 Hiệp hội Du lịch tỉnh Hòa Bình Hiệp hội (Doanh nghiệp) 10 Hiệp hội Du lịch tỉnh Hòa Bình Hiệp hội (Doanh nghiệp) 176 Phụ lục 3 DANH SÁCH CƠ SỞ KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 1. Khách sạn Grand, Công ty TNHH TM Tuổi Trẻ. Địa chỉ: 129 Lê Thánh Tông, Tổ 5, P. Tân Thịnh, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 2. Khách sạn V-RESORT - Chi nhánh Công ty TNHH DVĐT Vinh Hạnh tại Hòa Bình. Địa chỉ: Thôn Kim Đức, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. 3. Khách sạn AP PLAZA - Công ty TNHH Anh Phong. Địa chỉ: Đường Cù Chính Lan, Tổ 3, P. Đồng Tiến, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 4. Khách sạn Hòa Bình - Công ty CPDL Hòa Bình. Địa chỉ: 367 An Dương Vương, Tổ 1, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 5. Khách sạn Sân golf Phượng Hoàng. Địa chỉ: Xóm Kẽm, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 6. Khách sạn Khoa Thanh – Công ty TNHH MTV Khoa Thanh. Địa chỉ: Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 7. Serena Resort Kim Bôi. Địa chỉ: Xóm Khai Đồi, xã Sào Báy, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. 8. Khách sạn V'STAR - Công ty CP V’STAR. Địa chỉ: Tổ 18, P. Hữu Nghị, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 9. Khách sạn Hùng Mạnh PLAZA. Địa chỉ: Khu 3, Tt. Mường Khến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình. 10. Khách sạn Hải Dương - DNTN TMDL Hải Dương. Địa chỉ: Tổ 27, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 11. Khách sạn Đà Giang - Công ty CPTMDL Đà Giang. Địa chỉ: 818 Cù Chính Lan, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 12. Khách sạn Đồng Nhân. Địa chỉ: Số 24, Tổ 18, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 13. Khách sạn 3HG - Công ty TNHH Mai Hương. Địa chỉ: 118 đường Chi Lăng, P. Tân Thịnh, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 177 14. Khách sạn Hoa Đào - Công ty CP TM Định Nhuận. Địa chỉ: Đường Lê Thánh Tông, Tổ 5, P. Tân Thịnh, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 15. Khách sạn Công đoàn Suối khoáng Kim Bôi – Chi nhánh Công ty TNHH MTV DL CĐ VN tại Hòa Bình. Địa chỉ: Xóm Mớ Đá, xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. 16. Khách sạn An Lạc Eco Farm. Địa chỉ: Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. 17. Khách sạn Thiên Bình. Địa chỉ: Xóm Cố Thổ - xã Hòa Sơn – huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 18. Khách sạn Beverly Hill Lương Sơn. Địa chỉ: Xóm Gừa, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 19. Khách sạn Sun Set. Địa chỉ: Xóm Cời, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình. 20. Khách sạn Mai Châu Lodge – Công ty CPDL Thiên Minh HB. Địa chỉ: Tk 4, Tt. Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 21. Khách sạn Ngọc Bách – Công ty TNHH MTV Ngọc Bách. Địa chỉ: Tk 2, Tt. Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 22. Khách sạn Mai Châu Ecolodge – Công ty TNHH Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mai Châu. Địa chỉ: Xóm Nà Thia, xã Nà Phòn, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 23. Khách sạn Hà Tâm. Địa chỉ: Tổ 3, P. Tân Thịnh,Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 24. Khách sạn Mai Châu Villas. Địa chỉ: Thôn Cha Lang, xã Mai Hịch, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 25. Khách sạn Mặt trời Mai Châu - Công ty TNHH KS&DL Mặt trời Mai Châu. Địa chỉ: Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 26. Khách sạn Mai Châu Hideaway. Địa chỉ: Xóm Suối Lốn, xã Tân Mai, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. 27. Bảo tàng Di sản Văn hóa Mường. Địa chỉ: Số nhà 28, tổ 6, P. Thái Bình, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. 178 28. Bảo tàng không gian văn hóa Mường. Địa chỉ: Tổ 12, P. Thái Bình, Tp Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 29. Trung tâm Dịch vụ - Công ty thủy điện Hòa Bình. Địa chỉ: 428 Hoà Bình, P. Tân Thịnh, Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. 30. Công ty TNHH MTV Du lịch Hoà Bình. Địa chỉ: 57 Chi Lăng, Tp. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình. 31. Công ty TNHH MTV vận tải Du lịch Đức Lộc. Địa chỉ: Tổ 5b, P. Phương Lâm, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. 32. Điểm du lịch sinh thái Vịt Cổ Xanh. Địa chỉ: Xóm Giếng Xạ, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. 33. Điểm du lịch sinh thái Đảo Dừa. Địa chỉ: Xóm Săng Trạch, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. 34. Công ty TNHH Trung tâm nghiên cứu bảo tồn di sản tiến sĩ Việt Nam. Địa chỉ: Xã Bắc Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. 35. Ban quản lý các khu di tích huyện Lạc Thủy. Địa chỉ: Xóm 2c, xã Cổ Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. 36. Ban quản lý di tích Quốc gia Động Thác Bờ. Địa chỉ: Xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. 37. Công ty CP Du lịch Cộng đồng Đà Bắc CBT. Địa chỉ: Tk Liên Phương, Tt Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. 38. BQL quần thể di tích Hang động Núi Đầu Rồng. Địa chỉ: Khu 3, Tt Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình. 39. BQL Điểm du lịch sinh thái Thác Mu. Địa chỉ: Xã Tự Do, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình. 40. Công ty CP Văn hoá và Lữ hành Tây Bắc. Địa chỉ: 375 Hoàng Văn Thụ, Tp. Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 41. Công ty TNHH Hoàng Sơn Viettravel. Địa chỉ: Tổ 1, P. Tân Thịnh, Tp.Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 42. Văn phòng Đại diện - Công ty CP Thương mại và Du lịch Hoàng Ninh. Địa chỉ: Số nhà 59, tổ 2A, Lê Thánh Tông, P. Tân Thịnh, Tp Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 179 43. Công ty TNHH MTV Dịch vụ và Du lịch Thiên Hà. Địa chỉ: Khu 11, Tt Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hoà Bình. 44. Văn phòng đại diện (Đại lý Du lịch) Công ty Cổ phần Xúc tiến thương mại và Du lịch APRO. Địa chỉ: Số nhà 456, tổ 15, Hoàng Văn Thụ, P. Hữu Nghị, Tp. Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình. 45. Du lịch Đất Mường. Địa chỉ: Xóm Khang, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình. 46. Công ty Du lịch Đại Dương. Địa chỉ: Tk Liên Phương, Tt. Đà Bắc, tỉnh Hoà Bình. 47. Công ty TNHH MTV Hoàng Nam (Đại ký uỷ quyền Viettrantour). Địa chỉ: 567 Trần Hưng Đạo, Tp Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 48. Khách sạn Hồ Ngọc – Công ty CP Đại Phú Phát. Địa chỉ: Phố Ngọc, Trung Minh, Tp. Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình. 49. Ban quản lý Cảng du lịch Thung Nai. Địa chỉ: Xóm Mới, xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình. 50. Công ty chuyên chở hành khách: Dịch vụ Du lịch Thái Thịnh, Vận tải Thuỷ Sông Đà, Vận tải Hàng hoá và Du lịch Sông Đà - Khu Du lịch Hồ Hòa Bình. 180 Phụ lục 4 KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Nhân tố sản phẩm du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .930 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SP1 7.37 3.326 .850 .903 SP2 7.38 3.334 .866 .890 SP3 7.40 3.312 .852 .901 Nhân tố tài nguyên du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .926 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN1 13.84 12.244 .800 .910 TN2 13.81 12.820 .747 .920 TN3 13.90 12.284 .847 .901 TN4 13.94 12.354 .823 .906 TN5 13.95 12.239 .812 .908 Nhân tố nhân lực du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .952 5 181 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NL1 14.26 13.022 .851 .944 NL2 14.39 13.075 .843 .945 NL3 14.24 12.767 .896 .936 NL4 14.25 12.756 .900 .935 NL5 14.08 12.764 .849 .945 Nhân tố cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .964 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CS1 28.21 50.137 .747 .965 CS2 28.26 48.987 .861 .960 CS3 28.28 49.351 .854 .960 CS4 28.19 48.450 .881 .959 CS5 28.19 48.872 .869 .959 CS6 28.19 48.659 .890 .958 CS7 28.33 48.692 .866 .959 CS8 28.51 48.884 .809 .962 CS9 28.32 48.697 .873 .959 Nhân tố quản lý điểm đến du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .947 4 182 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QT1 11.18 7.103 .870 .932 QT2 11.14 7.450 .878 .929 QT3 11.15 7.329 .874 .930 QT4 11.21 7.261 .869 .932 Nhân tố doanh nghiệp du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .903 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 7.25 2.946 .781 .883 DN2 7.26 2.960 .830 .842 DN3 7.30 2.961 .810 .858 Nhân tố giá cả Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .943 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted P1 7.18 3.369 .874 .923 P2 7.27 3.392 .887 .913 P3 7.24 3.262 .884 .915 183 Phụ lục 5 KIỂM ĐỊNH KMO VÀ MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .973 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 13578.065 df 253 Sig. .000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 CS4 .804 CS5 .798 CS6 .752 CS3 .749 CS7 .723 NL3 .747 NL2 .736 NL4 .720 NL5 .708 TN4 .801 TN5 .799 TN3 .767 P2 .736 P3 .682 184 P1 .675 QT2 .675 QT1 .640 QT3 .637 DN1 .648 DN2 .624 DN3 .605 SP1 .657 SP2 .620 Rotated Component Matrixa 185 Phụ lục 6 MA TRẬN XOAY PATTERN Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 NLCT2 .957 NLCT1 .839 NLCT3 .838 CS4 .939 CS5 .912 CS3 .795 CS6 .771 NL3 .937 NL4 .883 NL2 .776 NL5 .767 QT2 .828 QT1 .794 QT3 .693 TN3 .900 TN4 .748 P2 .820 P1 .652 P3 .650 DN2 .812 186 DN3 .612 DN1 .517 SP1 .694 SP2 .651 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 187 Phụ lục 7 KIỂM ĐỊNH CFA 188 Phụ lục 8 MÔ HÌNH SEM
File đính kèm:
- luan_an_nang_luc_canh_tranh_diem_den_du_lich_tinh_hoa_binh.pdf
- scan0003.jpg
- scan0004.jpg
- TT_BuiNgocTu.pdf
- TT_Eng_BuiNgocTu.pdf
- Trichyeu_BuiNgocTu.pdf