Luận án Mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp ngành xây dựng tại Việt Nam

Trong vài thập kỷ qua, quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa diễn ra nhanh

chóng kéo theo các tác động tiêu cực đến môi trường bao gồm khí thải nhà kính, biến

đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. Đã có rất nhiều nhà nghiên cứu đồng

tình rằng lĩnh vực xây dựng là nguồn gốc chính của những vấn đề đó trong khi lĩnh

vực dịch vụ được ghi nhận chỉ có ảnh hưởng tối thiểu (Jing và cộng sự, 2019). Mặc dù

ngành xây dựng đóng góp đáng kể về sản lượng, việc làm ở cả các nước phát triển và

đang phát triển (Balasubramanian, 2012) song các vấn đề môi trường nghiêm trọng từ

tiêu thụ năng lượng đến ô nhiễm hóa chất, sự nóng lên toàn cầu đều là do ngành này

(Migdadi và Omari, 2019). Bởi lẽ nó tạo ra 39% tổng lượng khí thải carbon (UNEP,

2017), 40% lượng chất thải toàn cầu (UNEP-SBCI, 2016). Blengini (2009) báo cáo

rằng quá trình sản xuất vật liệu xây dựng và giai đoạn vận hành tòa nhà gây nên 41%

lượng khí nhà kính. Thêm vào đó, thép - một loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ

biến hay than dùng trong quá trình sản xuất làm tích tụ một lượng lớn chất độc hại

trong môi trường (Ho và cộng sự, 2009). Begum và cộng sự (2009) nhận định chất thải

là một sản phẩm phụ không thể tránh khỏi của ngành xây dựng. Chất thải xây dựng

không chỉ gây nên những hậu quả nguy hiểm đối với môi trường (Ofori, 2000) mà còn

tác động xấu tới khía cạnh kinh tế và xã hội (Begum và cộng sự, 2007; Esin và

Cosgun, 2007; Begum và cộng sự, 2009). Tại Hoa Kỳ, ngành xây dựng là một trong

những nguồn phát thải khí nhà kính chủ yếu trong khi ở Trung Quốc, ô nhiễm môi

trường liên quan đến ngành này là một vấn đề đáng báo động kể từ khi quá trình đô thị

hóa triệt để bắt đầu vào đầu những năm 1980. Ngoài ra, lĩnh vực xây dựng còn sử

dụng nhiều năng lượng và tiêu thụ nhiều nguyên liệu thô hơn bất kỳ hoạt động kinh tế

nào khác (Malia và cộng sự, 2013). Cụ thể, nó sử dụng một phần ba tài nguyên, 40%

tổng năng lượng và 25% tổng lượng nước trên toàn thế giới (UNEP-SBCI, 2016; Devi

và Palaniappan, 2017). Như vậy, rõ ràng là thực tế đã chứng minh các hoạt động xây

dựng có tác động đáng kể tới môi trường (Ametepey và Ansah, 2014). Xuất phát từ lý

do đặc thù quá trình xây dựng thường rời rạc và có sự tham gia của nhiều bên với các

mục tiêu khác nhau cho nên dường như không ai trong số họ trực tiếp đảm nhận trách

nhiệm bảo vệ môi trường.

Với tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng như UNDESA (2014) dự báo khoảng 70%

dân số thế giới dự kiến sẽ sống ở các khu vực đô thị vào năm 2050 chắc chắn kéo theo

sự gia tăng hoạt động xây dựng thì hậu quả môi trường có thể còn lớn hơn trong tương

lai. Điều này đặc biệt nghiêm trọng ở các nước đang phát triển hoặc các nền kinh tế2

mới nổi. Do đó, việc “xanh hóa” ngành xây dựng đã trở nên rất cần thiết để đảm bảo

sự tồn tại của thế hệ sau. Chen và cộng sự (2015) nhấn mạnh rằng doanh nghiệp bắt

buộc triển khai các hoạt động bảo vệ môi trường nhưng đồng thời vẫn phải nâng cao

được hiệu quả tổng thể. Hơn nữa, chuỗi cung ứng xây dựng vốn có bản chất phức tạp

nên tác động của một dự án tới môi trường thường trải rộng trong tất cả các giai đoạn.

Khi đó, quản lý chuỗi cung ứng xanh được xem như một giải pháp. Quản lý chuỗi

cung ứng xanh ngành xây dựng có thể hiểu là điều phối việc ra quyết định giữa các tổ

chức và tích hợp quy trình kinh doanh của các thành viên chính tham gia vào chuỗi

nhằm đạt được mục tiêu gia tăng hiệu suất trên nhiều phương diện: tiết kiệm tài

nguyên, giảm thiểu ô nhiễm và cải thiện kết quả kinh tế (Xue và cộng sự, 2005;

Nawangsari và Sutawijaya, 2019). Trong nền kinh tế tuần hoàn, quản lý chuỗi cung

ứng xanh nổi lên như một chiến lược giúp doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh

(Humphreys và cộng sự, 2003; Shu và Zhang, 2004; Lee và cộng sự, 2009) và gặt hái

được nhiều thành tích dù lớn hay nhỏ như tăng lợi nhuận và thị phần (Green và cộng

sự, 1998; Murray, 2000), giảm chi phí, tăng cường đổi mới môi trường ( Bowen và

cộng sự, 2002; Rao, 2002), tăng hiệu quả tiêu thụ tài nguyên (Zhu và Sarkis, 2006; Lai

và cộng sự, 2011) Quản lý chuỗi cung ứng có khả năng làm cho các dự án xây dựng

ít bị phân tán hơn, cải tiến chất lượng, giảm thời gian thực hiện, do đó giảm tổng chi

phí dự án đồng thời nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Nghiên cứu của Ng và cộng

sự (2012) đã chứng minh hoạt động thiết kế xanh có thể làm giảm đáng kể và trực tiếp

các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành tòa nhà, giao thông xanh có thể hạn

chế khoảng 6% –8% lượng khí thải carbon trong vòng đời dự án hay xây dựng xanh

góp phần tiết kiệm hơn 20% mức tiêu thụ năng lượng của một tòa nhà. Ngoài ra, các

hoạt động được thực hiện khi kết thúc vòng đời hữu ích của tòa nhà như phá dỡ thân

thiện với môi trường, phân loại chất thải phá dỡ để tái sử dụng và tái chế giảm mức sử

dụng năng lượng tới 30% (Blengini, 2009).

pdf 239 trang kiennguyen 21/08/2022 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp ngành xây dựng tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp ngành xây dựng tại Việt Nam

Luận án Mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp ngành xây dựng tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
TRẦN THỊ THÚY HẰNG 
MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN LÝ CHUỖI 
CUNG ỨNG XANH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG 
TẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH KINH TẾ HỌC 
HÀ NỘI – NĂM 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
TRẦN THỊ THÚY HẰNG 
MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN LÝ CHUỖI 
CUNG ỨNG XANH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG 
TẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kinh tế học 
Mã số: 9310101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. VŨ THÀNH HƯNG 
 2. PGS.TS. HÀ QUỲNH HOA 
HÀ NỘI – NĂM 2021 
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và 
không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường 
Đại học Kinh tế Quốc dân. 
Nghiên cứu sinh 
Trần Thị Thúy Hằng 
 ii
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ v 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... ix 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN 
LÝ CHUỖI CUNG ỨNG XANH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH 
NGHIỆP ....................................................................................................................... 11 
1.1. Khái niệm về quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết quả hoạt động của doanh 
nghiệp ........................................................................................................................ 11 
1.1.1. Quản lý chuỗi cung ứng ............................................................................... 11 
1.1.2. Quản lý chuỗi cung ứng xanh ...................................................................... 14 
1.1.3. Các thực hành quản lý chuỗi cung ứng xanh ............................................... 16 
1.1.4. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp........................................................... 17 
1.2. Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết 
quả hoạt động của doanh nghiệp ............................................................................ 22 
1.2.1. Quan điểm 1: Các nghiên cứu chỉ ra quản lý chuỗi cung ứng xanh không có 
tác động tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp ................................................. 22 
1.2.2. Quan điểm 2: Các nghiên cứu chỉ ra quản lý chuỗi cung ứng xanh có tác 
động tiêu cực tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp ......................................... 25 
1.2.3. Quan điểm 3: Các nghiên cứu chỉ ra quản lý chuỗi cung ứng xanh có tác 
động tích cực tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp ......................................... 26 
1.3. Tổng quan một số nghiên cứu về quản lý chuỗi cung ứng xanh của các 
doanh nghiệp ngành xây dựng ................................................................................ 32 
1.4. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 35 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU MỐI QUAN 
HỆ GIỮA QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG XANH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
CỦA DOANH NGHIỆP .............................................................................................. 37 
2.1. Các lý thuyết tổ chức áp dụng cho chủ đề quản lý chuỗi cung ứng xanh .... 37 
2.2. Ứng dụng thuyết dựa vào nguồn lực trong nghiên cứu mối quan hệ giữa 
quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết quả hoạt động của doanh nghiệp .............. 37 
2.2.1. Quan điểm dựa vào nguồn lực (Resource-Based View) ............................. 38 
 iii 
2.2.2. Quan điểm dựa vào kiến thức (Knowledge-Based View) ........................... 38 
2.2.3. Quan điểm về các mối quan hệ (Relational View) ...................................... 39 
2.3. Sơ đồ chuỗi cung ứng ngành xây dựng ........................................................... 41 
2.4. Mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết 
quả hoạt động của doanh nghiệp ............................................................................ 43 
2.4.1. Nội dung mô hình ........................................................................................ 43 
2.4.2. Các giả thuyết nghiên cứu ........................................................................... 49 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 60 
3.1. Tóm tắt quy trình nghiên cứu .......................................................................... 60 
3.2. Các bước của quy trình nghiên cứu ................................................................ 62 
3.2.1. Nghiên cứu định tính ................................................................................... 62 
3.2.2. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ...................................................................... 62 
3.2.3. Nghiên cứu định lượng chính thức .............................................................. 63 
3.3. Phương pháp chọn mẫu chính thức ................................................................ 67 
3.4. Phương pháp thu thập dữ liệu chính thức ...................................................... 68 
3.5. Xây dựng thang đo sơ bộ .................................................................................. 72 
3.5.1. Thang đo sơ bộ lần 1 ................................................................................... 72 
3.5.2. Thang đo sơ bộ lần 2 ................................................................................... 76 
3.6. Kiểm định thang đo sơ bộ lần 2 (tức sau hiệu chỉnh) .................................... 76 
3.6.1. Kết quả kiểm định thang đo quản lý chuỗi cung ứng xanh ......................... 76 
3.6.2. Kết quả kiểm định thang đo Kết quả hoạt động của doanh nghiệp ............. 81 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN LÝ 
CHUỖI CUNG ỨNG XANH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DOANH 
NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG TẠI VIỆT NAM ................................................... 84 
4.1. Thực trạng chung về quản lý chuỗi cung ứng xanh lĩnh vực xây dựng ....... 84 
4.1.1. Thực trạng trên thế giới ............................................................................... 84 
4.1.2. Thực trạng tại Việt Nam .............................................................................. 86 
4.2. Kết quả kiểm định thang đo ............................................................................. 95 
4.2.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo .............................................................. 95 
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá ....................................................................... 100 
4.2.3. Kiểm tra phương sai từ một nguồn (Common Method Variance) ............ 102 
4.2.4. Phân tích nhân tố khẳng định .................................................................... 102 
4.3. Thống kê mô tả biến nghiên cứu .................................................................... 108 
4.3.1. Biến quản lý chuỗi cung ứng xanh ............................................................ 108 
4.3.2. Biến kết quả hoạt động .............................................................................. 112 
 iv
4.4. Kết quả đánh giá mối quan hệ giữa quản lý chuỗi cung ứng xanh và kết 
quả hoạt động của các doanh nghiệp xây dựng ................................................... 114 
4.4.1. Mối quan hệ trực tiếp ................................................................................. 114 
4.4.2. Mối quan hệ gián tiếp ................................................................................ 122 
4.5. Sự khác biệt về kết quả hoạt động theo đặc điểm doanh nghiệp ................ 122 
4.5.1. Sự khác biệt theo loại hình doanh nghiệp .................................................. 124 
4.5.2. Sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp .................................................... 124 
4.5.3. Sự khác biệt theo thời gian hoạt động của doanh nghiệp .......................... 125 
CHƯƠNG 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT KHUYẾN 
NGHỊ ........................................................................................................................... 126 
5.1. Xu hướng phát triển của doanh nghiệp ngành xây dựng ............................ 126 
5.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu ....................................................................... 127 
5.3. Đề xuất khuyến nghị ....................................................................................... 132 
5.3.1. Đối với nhà cung cấp ................................................................................. 133 
5.3.2. Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu) ............................................... 133 
5.3.3. Đối với nhà tư vấn thiết kế ........................................................................ 135 
5.3.4. Đối với khách hàng .................................................................................... 135 
5.3.5. Đối với cơ quan Nhà nước ......................................................................... 136 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 140 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ............................. 142 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 143 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 163 
 v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
Ký hiệu viết 
tắt 
Tên tiếng anh đầy đủ Tên tiếng việt đầy đủ 
AMOS Analysis of Moment Structures Phân tích cấu trúc mô măng 
ANOVA Analysis of Variance Phân tích phương sai 
ASEAN 
 Association of South East Asian 
Nations 
Hiệp hội các quốc gia Đông 
Nam Á 
CFA Confirmatory Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định 
CFI Comparative Fit Index Chỉ số thích hợp so sánh 
CLF Common Latent Factor Nhân tố tiềm ẩn chung 
CMIN Chi-squared Chỉ số Chi bình phương 
CMV Common Method Variance Phương sai từ một nguồn 
DF Degrees of Freedom Bậc tự do 
EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá 
GFI Goodness of Fix Index Chỉ số thích hợp tốt 
GSO General Statistics Office Tổng cục thống kê 
IPCC 
Intergovernmental Panel on Climate 
Change 
Ủy ban Liên chính phủ về 
Biến đổi Khí hậu 
ISO 
International Organization for 
Standardization 
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc 
tế 
LEED 
Lead ... 000 
 218
 GSNCC HTNCC HTKH GSTKH THXBT KQMT KQXH KQKT 
GSTKH4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
KQXH5 .000 .000 .143 .000 .164 .000 .000 .000 
KQXH3 .000 .000 .158 .000 .180 .000 .000 .000 
KQXH4 .000 .000 .157 .000 .180 .000 .000 .000 
KQXH2 .000 .000 .151 .000 .173 .000 .000 .000 
KQXH1 .000 .000 .168 .000 .192 .000 .000 .000 
THXBT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
THXBT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
THXBT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
THXBT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
THXBT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
6.10. Phương pháp Bootstrap 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
HTNCC <--- GSNCC .056 .001 .230 .000 .001 
KQMT <--- THXBT .053 .001 .156 -.002 .001 
KQXH <--- THXBT .061 .001 .245 -.003 .002 
KQMT <--- HTNCC .056 .001 .185 -.001 .001 
KQMT <--- GSTKH .056 .001 .137 -.001 .001 
KQMT <--- HTKH .055 .001 .160 .000 .001 
KQXH <--- HTKH .058 .001 .217 .001 .002 
KQKT <--- HTNCC .054 .001 .202 -.001 .001 
KQKT <--- HTKH .060 .001 .227 .000 .002 
KQKT <--- KQMT .056 .001 .163 -.003 .001 
KQKT <--- KQXH .058 .001 .131 .001 .001 
THXBT1 <--- THXBT .025 .000 .797 .000 .001 
THXBT2 <--- THXBT .018 .000 .836 .000 .000 
THXBT4 <--- THXBT .018 .000 .826 .000 .000 
THXBT3 <--- THXBT .031 .001 .719 .000 .001 
THXBT6 <--- THXBT .034 .001 .665 .000 .001 
KQXH1 <--- KQXH .028 .001 .774 -.001 .001 
KQXH2 <--- KQXH .035 .001 .698 .000 .001 
KQXH4 <--- KQXH .034 .001 .728 .000 .001 
KQXH3 <--- KQXH .028 .001 .728 .000 .001 
KQXH5 <--- KQXH .035 .001 .660 -.001 .001 
 219
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
GSTKH4 <--- GSTKH .031 .001 .798 .000 .001 
GSTKH2 <--- GSTKH .030 .001 .790 -.001 .001 
GSTKH3 <--- GSTKH .033 .001 .772 .000 .001 
GSTKH1 <--- GSTKH .030 .001 .799 .001 .001 
KQKT1 <--- KQKT .019 .000 .846 .000 .001 
KQKT2 <--- KQKT .031 .001 .763 -.001 .001 
KQKT4 <--- KQKT .026 .000 .799 .000 .001 
KQKT3 <--- KQKT .032 .001 .710 -.001 .001 
GSNCC3 <--- GSNCC .037 .001 .807 .002 .001 
GSNCC1 <--- GSNCC .031 .001 .794 -.001 .001 
GSNCC4 <--- GSNCC .034 .001 .787 .001 .001 
GSNCC2 <--- GSNCC .038 .001 .677 -.001 .001 
KQMT2 <--- KQMT .031 .001 .784 -.001 .001 
KQMT1 <--- KQMT .032 .001 .802 .001 .001 
KQMT4 <--- KQMT .030 .001 .736 .000 .001 
KQMT3 <--- KQMT .031 .001 .717 -.002 .001 
HTKH3 <--- HTKH .025 .000 .841 -.001 .001 
HTKH1 <--- HTKH .027 .000 .792 .000 .001 
HTKH2 <--- HTKH .027 .000 .789 .000 .001 
HTNCC1 <--- HTNCC .028 .001 .864 .000 .001 
HTNCC2 <--- HTNCC .032 .001 .752 .002 .001 
HTNCC3 <--- HTNCC .029 .001 .738 .001 .001 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
HTNCC <--- GSNCC .229 
KQMT <--- THXBT .158 
KQXH <--- THXBT .248 
KQMT <--- HTNCC .186 
KQMT <--- GSTKH .137 
KQMT <--- HTKH .160 
KQXH <--- HTKH .216 
KQKT <--- HTNCC .202 
KQKT <--- HTKH .227 
KQKT <--- KQMT .167 
KQKT <--- KQXH .130 
 220
 Estimate 
THXBT1 <--- THXBT .797 
THXBT2 <--- THXBT .836 
THXBT4 <--- THXBT .826 
THXBT3 <--- THXBT .719 
THXBT6 <--- THXBT .665 
KQXH1 <--- KQXH .775 
KQXH2 <--- KQXH .698 
KQXH4 <--- KQXH .727 
KQXH3 <--- KQXH .729 
KQXH5 <--- KQXH .662 
GSTKH4 <--- GSTKH .798 
GSTKH2 <--- GSTKH .791 
GSTKH3 <--- GSTKH .771 
GSTKH1 <--- GSTKH .798 
KQKT1 <--- KQKT .847 
KQKT2 <--- KQKT .764 
KQKT4 <--- KQKT .799 
KQKT3 <--- KQKT .711 
GSNCC3 <--- GSNCC .805 
GSNCC1 <--- GSNCC .795 
GSNCC4 <--- GSNCC .786 
GSNCC2 <--- GSNCC .678 
KQMT2 <--- KQMT .785 
KQMT1 <--- KQMT .802 
KQMT4 <--- KQMT .736 
KQMT3 <--- KQMT .719 
HTKH3 <--- HTKH .841 
HTKH1 <--- HTKH .792 
HTKH2 <--- HTKH .789 
HTNCC1 <--- HTNCC .864 
HTNCC2 <--- HTNCC .751 
HTNCC3 <--- HTNCC .738 
 221
6.11. SEM thêm biến kiểm soát 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
HTNCC <--- GSNCC .313 .076 4.139 *** 
KQMT <--- THXBT .173 .063 2.764 .006 
KQXH <--- THXBT .248 .055 4.502 *** 
KQMT <--- HTNCC .172 .051 3.370 *** 
KQMT <--- GSTKH .134 .053 2.532 .011 
KQMT <--- HTKH .158 .054 2.946 .003 
KQXH <--- HTKH .189 .047 4.044 *** 
KQMT <--- TGHD .185 .060 3.093 .002 
KQXH <--- TGHD .035 .051 .686 .493 
KQMT <--- SoLD .073 .047 1.549 .121 
KQXH <--- SoLD .172 .041 4.153 *** 
KQMT <--- LHDN -.086 .190 -.453 .651 
KQXH <--- LHDN -.217 .164 -1.323 .186 
 222
 Estimate S.E. C.R. P Label 
KQKT <--- HTNCC .177 .045 3.915 *** 
KQKT <--- HTKH .211 .049 4.283 *** 
KQKT <--- TGHD .164 .053 3.110 .002 
KQKT <--- SoLD .046 .042 1.080 .280 
KQKT <--- KQMT .123 .049 2.507 .012 
KQKT <--- KQXH .116 .057 2.053 .040 
KQKT <--- LHDN .039 .165 .237 .812 
THXBT1 <--- THXBT 1.000 
THXBT2 <--- THXBT 1.031 .055 18.867 *** 
THXBT4 <--- THXBT .984 .053 18.625 *** 
THXBT3 <--- THXBT .963 .061 15.811 *** 
THXBT6 <--- THXBT .873 .061 14.399 *** 
KQXH1 <--- KQXH 1.000 
KQXH2 <--- KQXH .893 .064 14.022 *** 
KQXH4 <--- KQXH .891 .061 14.705 *** 
KQXH3 <--- KQXH .939 .064 14.737 *** 
KQXH5 <--- KQXH .854 .064 13.255 *** 
GSTKH4 <--- GSTKH 1.000 
GSTKH2 <--- GSTKH .954 .056 17.084 *** 
GSTKH3 <--- GSTKH .967 .058 16.625 *** 
GSTKH1 <--- GSTKH 1.000 .058 17.240 *** 
KQKT1 <--- KQKT 1.000 
KQKT2 <--- KQKT .945 .054 17.374 *** 
KQKT4 <--- KQKT .990 .054 18.291 *** 
KQKT3 <--- KQKT .881 .055 15.876 *** 
GSNCC3 <--- GSNCC 1.000 
GSNCC1 <--- GSNCC 1.046 .062 16.849 *** 
GSNCC4 <--- GSNCC 1.034 .062 16.671 *** 
GSNCC2 <--- GSNCC .981 .069 14.228 *** 
KQMT2 <--- KQMT 1.000 
KQMT1 <--- KQMT .983 .060 16.249 *** 
KQMT4 <--- KQMT .907 .060 15.083 *** 
KQMT3 <--- KQMT .870 .059 14.659 *** 
HTKH3 <--- HTKH 1.000 
HTKH1 <--- HTKH .970 .058 16.842 *** 
 223
 Estimate S.E. C.R. P Label 
HTKH2 <--- HTKH .978 .058 16.808 *** 
HTNCC1 <--- HTNCC 1.000 
HTNCC2 <--- HTNCC .947 .063 15.150 *** 
HTNCC3 <--- HTNCC .798 .053 14.953 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
HTNCC <--- GSNCC .230 
KQMT <--- THXBT .145 
KQXH <--- THXBT .238 
KQMT <--- HTNCC .182 
KQMT <--- GSTKH .134 
KQMT <--- HTKH .158 
KQXH <--- HTKH .217 
KQMT <--- TGHD .152 
KQXH <--- TGHD .033 
KQMT <--- SoLD .076 
KQXH <--- SoLD .204 
KQMT <--- LHDN -.022 
KQXH <--- LHDN -.064 
KQKT <--- HTNCC .207 
KQKT <--- HTKH .232 
KQKT <--- TGHD .148 
KQKT <--- SoLD .052 
KQKT <--- KQMT .136 
KQKT <--- KQXH .111 
KQKT <--- LHDN .011 
THXBT1 <--- THXBT .797 
THXBT2 <--- THXBT .836 
THXBT4 <--- THXBT .826 
THXBT3 <--- THXBT .720 
THXBT6 <--- THXBT .665 
KQXH1 <--- KQXH .773 
KQXH2 <--- KQXH .696 
KQXH4 <--- KQXH .729 
KQXH3 <--- KQXH .731 
 224
 Estimate 
KQXH5 <--- KQXH .659 
GSTKH4 <--- GSTKH .799 
GSTKH2 <--- GSTKH .791 
GSTKH3 <--- GSTKH .771 
GSTKH1 <--- GSTKH .798 
KQKT1 <--- KQKT .848 
KQKT2 <--- KQKT .762 
KQKT4 <--- KQKT .797 
KQKT3 <--- KQKT .709 
GSNCC3 <--- GSNCC .805 
GSNCC1 <--- GSNCC .795 
GSNCC4 <--- GSNCC .786 
GSNCC2 <--- GSNCC .678 
KQMT2 <--- KQMT .784 
KQMT1 <--- KQMT .799 
KQMT4 <--- KQMT .736 
KQMT3 <--- KQMT .716 
HTKH3 <--- HTKH .842 
HTKH1 <--- HTKH .791 
HTKH2 <--- HTKH .789 
HTNCC1 <--- HTNCC .864 
HTNCC2 <--- HTNCC .751 
HTNCC3 <--- HTNCC .737 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e35 .772 .081 9.579 *** 
e33 .884 .091 9.706 *** 
e36 1.355 .137 9.902 *** 
e37 1.262 .132 9.578 *** 
e38 1.264 .126 10.028 *** 
e41 .856 .057 14.933 *** 
e42 1.356 .091 14.933 *** 
e43 .085 .006 14.933 *** 
e34 1.111 .123 9.002 *** 
e40 .819 .093 8.810 *** 
 225
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e39 .841 .084 10.045 *** 
e1 .509 .044 11.631 *** 
e2 .406 .039 10.510 *** 
e3 .399 .037 10.829 *** 
e4 .762 .059 12.916 *** 
e5 .850 .063 13.454 *** 
e6 .649 .060 10.886 *** 
e7 .819 .066 12.395 *** 
e8 .674 .057 11.845 *** 
e9 .741 .063 11.815 *** 
e10 .916 .071 12.866 *** 
e11 .717 .066 10.800 *** 
e12 .688 .062 11.018 *** 
e13 .805 .070 11.512 *** 
e14 .720 .067 10.820 *** 
e15 .410 .045 9.105 *** 
e16 .674 .057 11.778 *** 
e17 .590 .054 10.924 *** 
e18 .806 .064 12.673 *** 
e19 .419 .041 10.141 *** 
e20 .491 .047 10.457 *** 
e21 .510 .048 10.737 *** 
e22 .873 .068 12.781 *** 
e23 .796 .075 10.573 *** 
e24 .694 .069 10.103 *** 
e25 .883 .075 11.729 *** 
e26 .914 .076 12.099 *** 
e27 .519 .064 8.147 *** 
e28 .710 .069 10.219 *** 
e29 .733 .071 10.302 *** 
e30 .486 .077 6.299 *** 
e31 .990 .092 10.747 *** 
e32 .765 .069 11.159 *** 
 226
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
GSNCC .000 
LHDN .000 
SoLD .000 
TGHD .000 
HTNCC .053 
HTKH .000 
GSTKH .000 
THXBT .000 
KQMT .126 
KQXH .150 
KQKT .197 
HTNCC3 .544 
HTNCC2 .565 
HTNCC1 .746 
HTKH2 .623 
HTKH1 .626 
HTKH3 .709 
KQMT3 .513 
KQMT4 .542 
KQMT1 .639 
KQMT2 .615 
GSNCC2 .460 
GSNCC4 .618 
GSNCC1 .632 
GSNCC3 .648 
KQKT3 .502 
KQKT4 .635 
KQKT2 .581 
KQKT1 .719 
GSTKH1 .637 
GSTKH3 .594 
GSTKH2 .625 
GSTKH4 .638 
 227
 Estimate 
KQXH5 .434 
KQXH3 .534 
KQXH4 .532 
KQXH2 .484 
KQXH1 .598 
THXBT6 .442 
THXBT3 .518 
THXBT4 .682 
THXBT2 .698 
THXBT1 .634 
Descriptives 
TB.KQXH 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
≤ 50 143 3.3091 1.03671 .08669 3.1377 3.4805 1.20 4.60 
51 – 100 164 3.4841 .99322 .07756 3.3310 3.6373 1.40 4.60 
101 – 200 69 3.6058 .94431 .11368 3.3789 3.8326 1.40 4.80 
201 – 300 45 3.8533 .75727 .11289 3.6258 4.0808 1.80 4.80 
>301 26 3.9000 .80050 .15699 3.5767 4.2233 1.40 4.80 
Total 447 3.5083 .98313 .04650 3.4169 3.5997 1.20 4.80 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
TB.KQKT 1 – 5 năm 157 3.4586 1.11941 .08934 3.2821 3.6351 1.00 4.75 
6 – 10 
năm 
132 3.7633 1.02791 .08947 3.5863 3.9402 1.50 5.00 
11 - 20 
năm 
135 3.8463 1.01066 .08698 3.6743 4.0183 1.25 5.00 
>21 năm 23 4.1087 .81821 .17061 3.7549 4.4625 1.75 4.75 
Total 447 3.6991 1.06082 .05018 3.6005 3.7977 1.00 5.00 
 228
TB.KQMT 1 – 5 năm 157 3.1322 1.09580 .08745 2.9594 3.3049 1.25 4.75 
6 – 10 
năm 
132 3.2008 1.21514 .10576 2.9915 3.4100 1.00 5.00 
11 - 20 
năm 
135 3.5037 1.14238 .09832 3.3092 3.6982 1.25 5.00 
>21 năm 23 3.8696 1.17229 .24444 3.3626 4.3765 1.25 4.75 
Total 447 3.3026 1.16434 .05507 3.1943 3.4108 1.00 5.00 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_moi_quan_he_giua_quan_ly_chuoi_cung_ung_xanh_va_ket.pdf
  • docxLA_TranThiThuyHang_E.Docx
  • pdfLA_TranThiThuyHang_Sum.pdf
  • pdfLA_TranThiThuyHang_TT.pdf
  • docxLA_TranThiThuyHang_V.Docx