Luận án Quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Mục đích nghiên cứu

Trên cơ sở đánh giá thực trạng quản lý nhà nước và các yếu tố ảnh hưởng đến quản

lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản (NTTS) nước ngọt trên địa bàn thành phố Hải Phòng,

từ đó đề xuất giải pháp nhằm tăng cường quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước

ngọt trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Phương pháp nghiên cứu

Đề tài luận án sử dụng các phương pháp tiếp cận như: tiếp cận hệ thống, tiếp cận

có sự tham gia, tiếp cận thể chế.

Hải Phòng rất có tiềm năng về NTTS nước ngọt với hệ thống sông ngòi dày đặc.

Hiện nay NTTS nước ngọt được sản xuất tại các quận huyện trên địa bàn thành phố, trong

đó tập trung nhiều vào 9 quận, huyện như Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, An Lão, Kiến Thụy, An

Dương, Thủy Nguyên, Đồ Sơn, Kiến An và Dương Kinh. Nghiên cứu này được tiến hành

ở 4 huyện là Vĩnh Bảo, An Lão, Tiên Lãng, Thủy Nguyên.

Các số liệu thứ cấp được thu thập các sách, báo, tạp chí chuyên ngành, các báo cáo

tổng kết của các Bộ, ngành, UBND thành phố về các vấn đề có liên quan và niên giám

thống kê hàng năm.

Các số liệu sơ cấp được thu thập thông qua phỏng vấn sâu các đối tượng có liên quan

như lãnh đạo và chuyên viên Sở Nông nghiệp & PTNT, Trung tâm Khuyến nông, Chi cục

Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Lãnh đạo UBND các huyện; cán bộ phụ trách về

thủy sản ở các huyện. Ngoài ra, tài liệu sơ cấp còn được thu thập qua điều tra 35 cơ sở sản

xuất kinh doanh giống thủy sản; 43 cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản; 42 cơ sở kinh doanh

thuốc thủy sản và 268 cơ sở NTTS ở 4 huyện là Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, An Lão, Thủy

Nguyên. Tác giả cũng sử dụng phương pháp thảo luận nhóm và tổ chức thảo luận lấy ý kiến

của với các cán bộ sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố và các huyện đại diện.

Các phương pháp phân tích dữ liệu bao gồm thống kê mô tả, so sánh, thang đo

Likert, sử dụng hàm hồi quy đa biến, phân tích SWOT được sử dụng để phân tích số liệu

pdf 221 trang kiennguyen 21/08/2022 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn Thành phố Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Luận án Quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN HỮU XUÂN 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
NƯỚC NGỌT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN HỮU XUÂN 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
NƯỚC NGỌT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
 Chuyên ngành : Kinh tế phát triển 
 Mã số : 9.31.01.05 
Người hướng dẫn khoa học : PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Hiền 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Hữu Xuân 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được 
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn 
sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hiền – cô giáo đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều 
công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề 
tài luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Phát triển nông thôn, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp 
Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi, tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện 
đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ của Sở Nông nghiệp và Phát 
triển nông thôn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Trung tâm gống và 
Phát triển nông nghiệp công nghệ cao Hải Phòng; Lãnh đạo UBND các quận, huyện, 
các xã nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hải Phòng; các hộ nuôi trồng thủy sản, các cơ 
sở kinh doanh thuốc thủy sản, thức ăn thủy sản, giống thủy sản nước ngọt,... và các đơn 
vị có liên quan khác trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho 
tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài luận án. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành 
luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Hữu Xuân 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục các từ viết tắt .................................................................................................. vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục đồ thị ................................................................................................................ x 
Danh mục sơ đồ ............................................................................................................... xi 
Danh mục hình ................................................................................................................. xi 
Danh mục hộp ................................................................................................................. xii 
Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii 
Thesis Abstract ............................................................................................................... xv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 4 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 4 
1.4. Đóng góp mới của luận án .................................................................................... 4 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 5 
Phần 2. Tổng quan về quản lý nhà nước đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ....... 6 
2.1. Cơ sở lý luận về quản lý nhà nước đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt .......... 6 
2.1.1. Một số khái niệm cơ bản ....................................................................................... 6 
2.1.2. Vai trò và đặc điểm của ngành nuôi trồng thủy sản ............................................ 13 
2.1.3. Vai trò quản lý nhà nước đối với nuôi trồng thủy sản ........................................ 17 
2.1.4. Nội dung quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt ........................... 18 
2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước 
ngọt ..................................................................................................................... 28 
2.2. Cơ sở thực tiễn về quản lý nhà nước đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ..... 33 
iv 
2.2.1. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên 
thế giới ................................................................................................................ 33 
2.2.2. Kinh nghiệm quản lý nhà nước đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt 
Nam ..................................................................................................................... 36 
2.2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho thành phố Hải Phòng ........................................ 41 
2.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan ............................................ 42 
2.3.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài ............................................................................. 42 
2.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam .............................................................................. 45 
2.3.3. Đánh giá chung ................................................................................................... 48 
Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 48 
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 50 
3.1. Đặc điểm thành phố Hải Phòng .......................................................................... 50 
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................... 50 
3.1.2. Tình hình kinh tế xã hội ...................................................................................... 50 
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của Hải Phòng ................ 52 
3.2. Phương pháp tiếp cận và khung phân tích .......................................................... 53 
3.2.1. Phương pháp tiếp cận .......................................................................................... 53 
3.2.2. Khung phân tích .................................................................................................. 56 
3.3. Chọn điểm nghiên cứu ........................................................................................ 56 
3.4. Phương pháp thu thập dữ liệu, thông tin ............................................................. 57 
3.4.1. Thông tin thứ cấp ................................................................................................ 57 
3.4.2. Thông tin sơ cấp .................................................................................................. 58 
3.5. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu, thông tin ............................................. 60 
3.5.1. Phương pháp tổng hợp, xử lý .............................................................................. 60 
3.5.2. Phương pháp phân tích ....................................................................................... 61 
3.6. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 64 
3.6.1. Nhóm chỉ tiêu về thực trạng phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt .............. 64 
3.6.2. Nhóm chỉ tiêu về thực trạng quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt ..... 64 
3.6.3. Chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ...... 65 
3.6.4. Nhóm chỉ tiêu về yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy 
sản nước ngọt ...................................................................................................... 65 
Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 66 
v 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 67 
4.1. Thực trạng quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn 
thành phố Hải Phòng ........................................................................................... 67 
4.1.1. Quy hoạch và quản lý quy hoạch nuôi trồng thủy sản nước ngọt ....................... 67 
4.1.2. Quản lý nhà nước về đầu vào cho ngành nuôi trồng thủy sản nước ngọt ........... 70 
4.1.3. Đào tạo tập huấn cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ......................................... 84 
4.1.4. Quản lý hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt .............................................. 86 
4.1.5. Quản lý nhà nước về tiêu thụ sản phẩm nuôi trồng thủy sản nước ngọt ............. 95 
4.1.6. Thanh kiểm tra và xử lý các vi phạm quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy 
sản nước ngọt ...................................................................................................... 98 
4.1.7. Đánh giá kết quả và hiệu quả nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên địa bàn 
thành phố Hải Phòng ......................................................................................... 103 
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về nuôi trồ ...  
1. Đánh giá về quy hoạch nuôi trồng thủy sản ở Hải Phòng (1 là rất kém/rất không 
đồng ý; 5 là rất tốt/rất đồng ý) 
Chỉ tiêu 
Mức độ đánh giá 
1 2 3 4 5 
 - Không nắm được quy hoạch NTTS 
 - Quy hoạch chưa tạo được điều kiện để 
người dân sản xuất 
 - Chưa có chế tài quản lý các cơ sở NTTS 
không theo quy hoạch 
 - Quy hoạch và quản lý quy hoạch NTTS 
chưa phù hợp 
 - Không nắm được quy hoạch NTTS 
2. Đánh giá về cán bộ quản lý (1 là rất kém; 5 là rất tốt) 
 1 2 3 4 5 
- Trình độ, chuyên môn còn hạn chế 
- Sự phối hợp làm việc của cán bộ còn hạn chế 
- Cán bộ quản lý chưa công tâm 
- Cán bộ chưa sát với địa bàn và không nắm 
được thực tế 
 195 
3. Nhận thức của cơ sở về các chính sách quản lý (1 là không nắm được; 5 là nắm 
được rất tốt) 
Chỉ tiêu 
Mức độ đánh giá (%) 
1 2 3 4 5 
Nắm được quy hoạch và kế hoạch phát 
triển NTTS ở địa phương 
Nắm được các quy định pháp luật về 
NTTS 
Nắm được các quy định về bảo vệ môi 
trường trong NTTS 
Nắm được các quy định về không sử 
dụng chất cấm trong NTTS 
Nắm được các chính sách hỗ trợ trong 
NTTS 
Khi có vi phạm về NTTS các hộ có biết 
đến đâu để báo cáo 
4. Đánh giá của đối tượng chịu quản lý về sự phối hợp giữa các 
cơ quan quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Hải Phòng 
Diễn giải 
Mức độ đánh giá 
1 2 3 4 5 
 - Thiếu sự kết hợp khi lập kế hoạch triển khai 
các hoạt động 
 - Thiếu sự kết hợp khi triển khai các hoạt động 
quản lý 
 - Các hoạt động quản lý còn chồng chéo 
 - Vai trò của chính quyền địa phương còn kém 
 - Chưa có sự kết hợp với các tổ chức đoàn thể 
 - Các hoạt động thực hiện chưa có sự tham gia 
của cộng đồng 
Ghi chú: từ 1 – 5 là mức độ đánh giá (1 là điểm thấp nhất, 5 là cao nhất) 
5. Hiện nay quản lý về nuôi trồng thủy sản có những thuận lợi gì 
 196 
6. Hiện nay quản lý về nuôi trồng thủy sản có những khó khăn gì 
7. Một số bất cập cụ thể của chính sách về quản lý 
8. Đề xuất kiến nghị để nâng cao vai trò của nhà nước trong NTTS 
 197 
Phụ lục 4. Một số bảng biểu 
Phụ lục 4.136. Diện tích sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt 
ở các quận huyện của thành phố theo quy hoạch đến năm 2030 
Chỉ tiêu 
2025 2030 
Diện tích 
 (ha) 
Sản lượng 
 (tấn) 
Diện tích 
(ha) 
Sản lượng 
(tấn) 
Toàn thành phố 5300 35070 5300 37810 
 - Huyện Vĩnh Bảo 1300 7600 1300 8100 
 - Huyện Tiên Lãng 1200 7870 1200 7930 
 - Huyện An Lão 650 4450 650 5100 
 - Huyện Kiến Thụy 500 3580 500 3850 
 - Huyện An Dương 320 2300 320 2500 
 - Huyện Thủy Nguyên 850 5790 850 6470 
 - Quần Đồ Sơn 210 1470 210 1680 
 - Quận Kiến An 120 790 120 850 
 - Quận Dương Kinh 150 1120 150 1330 
Nguồn: UBND thành phố Hải Phòng (2016) 
Phụ lục 4.2. Nhu cầu con giống thủy sản nước ngọt của Hải Phòng 
đến năm 2030 
Quận, huyện 
Nhu cầu (triệu con) So sánh (%) 
2020 2025 2030 2025/2020 2030/2025 2030/2020 
Vĩnh Bảo 46 49 52 106,52 106,12 113,04 
Tiên Lãng 51 51 51 100,00 100,00 100,00 
An Lão 26 29 33 111,54 113,79 126,92 
Kiến Thụy 21 23 24 109,52 104,35 114,29 
An Dương 14 15 16 107,14 106,67 114,29 
Thủy Nguyên 33 37 41 112,12 110,81 124,24 
Quận Đồ Sơn 8 9 10 112,50 111,11 125,00 
Quận Kiến An 3 5 3 166,67 60,00 100,00 
Quận Dương Kinh 6 7 7 116,67 100,00 116,67 
Tổng 208 225 238 108,17 105,78 114,42 
Nguồn: UBND thành phố Hải Phòng (2016) 
 198 
Phụ lục 4.3. Đánh giá của hộ nuôi trồng thủy sản về nhận thức sau khi được 
tham gia các lớp tập huấn 
Phụ lục 4.4. Các bệnh thường gặp trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt 
ở Hải Phòng 
ĐVT: % số hộ/trang trại 
Chỉ tiêu Trang trại Hộ nông dân Tính chung 
 - Trùng mỏ neo 46,88 80,08 76,12 
 - Hội chứng lở loét 40,63 65,25 62,31 
 - Bệnh nhiễm khuẩn huyết (xuất huyết) 43,75 56,78 55,22 
 - Bệnh đốm trắng 28,13 36,44 35,45 
 - Bệnh đốm đỏ 56,25 72,88 70,90 
 - Bệnh trùng bánh xe 53,13 69,49 67,54 
 - Các bệnh do nấm 68,75 79,24 77,99 
 - Bệnh khác 28,13 41,53 39,93 
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
80.00
Nâng cao kỹ 
thuật nuôi trồng 
thủy sản
Nâng cao kỹ 
năng phòng trừ 
dịch bệnh
Biết áp dụng các 
tiến bộ kỹ thuật 
mới vào sản 
xuất 
Biết sơ bộ các 
chủ trương 
chính sách của 
nhà nước về 
NTTS
Tiếp cận được 
với các chính 
sách hỗ trợ 
NTTS
71.88
53.13
68.75
59.38
56.25
59.32
44.07
39.83
30.08
23.73
60.82
45.15 43.28
33.58 27.61
Trang trại Hộ nông dân Tính chung
 199 
Phụ lục 4.537. Các hình thức tiêu thụ sản phẩm của các cơ sở nuôi trồng 
thủy sản nước ngọt ở Hải Phòng 
ĐVT: % sản lượng 
Chỉ tiêu Trang trại Hộ Tính chung 
Doanh nghiệp 14,05 1,56 5,70 
Nhà hàng, khách sạn 23,27 4,18 10,51 
Thương lái 59,57 84,32 76,11 
Mang ra chợ bán 3,11 9,94 7,68 
Phụ lục 4.6. Khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm thủy sản ở Hải Phòng 
ĐVT: % số cơ sở 
Chỉ tiêu Trang trại Hộ Tính chung 
Giá bán thấp 43,75 73,31 69,78 
Nhiều lúc không bán được sản phẩm 21,88 55,93 51,87 
Tư thương ép giá 56,25 82,20 79,10 
Giá lên xuống thất thường 65,63 85,17 82,84 
 200 
Phụ lục 4.738. Đánh giá của đối tượng chịu quản lý về sự phối hợp giữa các 
cơ quan quản lý nhà nước về nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Hải Phòng 
Diễn giải 
Điểm 
bình 
quân 
Mức độ đánh giá (%) 
1 2 3 4 5 
1. Cơ sở sản xuất và kinh doanh giống thủy sản 
 - Thiếu sự kết hợp khi lập kế hoạch kiểm tra, 
xử lý vi phạm 
3,29 5,71 17,14 37,14 22,86 17,14 
 - Thiếu sự kết hợp khi thanh kiểm tra, xử lý các 
vi phạm 
3,37 2,86 22,86 25,71 31,43 17,14 
 - Hoạt động thanh, kiểm tra còn chồng chéo 3,74 5,71 11,43 17,14 34,29 31,43 
 - Vai trò của chính quyền địa phương còn kém 3,29 5,71 11,43 45,71 22,86 14,29 
2. Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc thủy sản 
 - Thiếu sự kết hợp khi lập kế hoạch kiểm tra, 
xử lý vi phạm 
3,36 9,52 16,67 21,43 33,33 19,05 
 - Thiếu sự kết hợp khi thanh kiểm tra, xử lý các 
vi phạm 
4,00 2,38 2,38 19,05 45,24 30,95 
 - Hoạt động thanh, kiểm tra còn chồng chéo 4,00 2,38 7,14 19,05 30,95 40,48 
 - Vai trò của chính quyền địa phương còn kém 3,67 0,00 7,14 45,24 21,43 26,19 
3. Cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn thủy sản 
 - Thiếu sự kết hợp khi lập kế hoạch kiểm tra, 
xử lý vi phạm 
3,56 6,98 11,63 20,93 39,53 20,93 
 - Thiếu sự kết hợp khi thanh kiểm tra, xử lý các 
vi phạm 
4,07 2,33 2,33 13,95 48,84 32,56 
 - Hoạt động thanh, kiểm tra còn chồng chéo 3,98 2,33 6,98 25,58 20,93 44,19 
 - Vai trò của chính quyền địa phương còn kém 3,60 4,65 11,63 23,26 39,53 20,93 
4. Cơ sở nuôi trồng thủy sản 
 - Thiếu sự kết hợp khi lập kế hoạch triển khai 
các hoạt động 
3,23 4,10 11,57 53,36 19,40 11,57 
 - Thiếu sự kết hợp khi triển khai các hoạt động 
quản lý 
3,70 3,73 7,09 32,09 29,48 27,61 
 - Các hoạt động quản lý còn chồng chéo 3,53 5,60 10,82 27,61 36,57 19,40 
 - Vai trò của chính quyền địa phương còn kém 3,47 7,09 15,67 23,51 30,97 22,76 
 - Chưa có sự kết hợp với các tổ chức đoàn thể 3,93 2,99 5,22 15,30 49,25 27,24 
 - Các hoạt động thực hiện chưa có sự tham gia 
của cộng đồng 
3,79 5,22 7,09 15,67 47,39 24,63 
Ghi chú: từ 1 – 5 là mức độ đánh giá (1 là điểm thấp nhất, 5 là cao nhất) 
 201 
Phụ lục 4.8. Thống kê các biến đưa vào mô hình 
Tên biến Định nghĩa biến ĐVT 
Trung 
bình 
Min Max 
Giong Chi phí cho giống thủy sản Triệu đồng 24,50 0,51 98,38 
TANN Chi phí thức ăn nông nghiệp Triệu đồng 19,71 0 55,93 
TACN Chi phí thức ăn công nghiệp Triệu đồng 50,30 0 105,94 
MTN 
Chất lượng môi trường nước (1 = 
Rất ô nhiễm, 2 = ô nhiễm, 3 = 
bình thường, 4 = Tốt) 
 2,18 0 4 
Thamcanh 
Nuôi thâm canh (1 = Nuôi thâm 
canh; 0 = Nuôi khác) 
 0,22 - - 
XLNuoc 
Xử lý môi trường nước (1 = Có 
hệ thống xử lý nước trong 
NTTS) 
 0,34 - - 
Thuan 
Hộ đã tham gia tập huấn (1= Có 
tham gia các lớp tập huấn) 
 0,50 - - 
Muagiong 
Mua giống ở các cơ sở giống 
được cấp phép (1 = Mua giống ở 
các cơ sở được cấp phép) 
 0,52 - - 
Quyhoach 
Hộ sản xuất nằm trong vùng quy 
hoạch (1 = Hộ sản xuất năm 
trong vùng quy hoạch) 
 0,74 - - 
NS (Y) Năng suất nuôi Tấn/ha 6,62 0,65 13,21 
 202 
Phụ lục 5. Kết quả chạy mô hình 
su ns giongha tatha tacnha MTnuoc thamcanh xlnuoc thuan muagiong quyhoach 
 Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max 
-------------+-------------------------------------------------------- 
 ns | 268 6.624291 2.992531 .65 13.21 
 giongha | 268 24.5003 16.48365 .51 98.38 
 tatha | 268 19.70597 16.91934 0 55.93 
 tacnha | 268 50.30097 30.45497 0 105.94 
 MTnuoc | 268 2.182836 .7344927 1 4 
-------------+-------------------------------------------------------- 
 thamcanh | 268 .2164179 .4125728 0 1 
 xlnuoc | 268 .3358209 .4731602 0 1 
 thuan | 268 .5037313 .5009215 0 1 
 muagiong | 268 .5186567 .5005866 0 1 
 quyhoach | 268 .7350746 .4421191 0 1 
cor ns giongha tatha tacnha MTnuoc thamcanh xlnuoc thuan muagiong 
quyhoach 
(obs=268) 
 | ns giongha tatha tacnha MTnuoc thamcanh xlnuoc thuan muagiong quyhoach 
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------
--- 
 ns | 1.0000 
 giongha | 0.0532 1.0000 
 tatha | 0.4269 -0.1570 1.0000 
 tacnha | 0.5183 0.1948 0.0797 1.0000 
 MTnuoc | 0.1844 -0.0748 0.1612 0.0383 1.0000 
 thamcanh | 0.5811 -0.0569 0.3513 0.3062 -0.0198 1.0000 
 xlnuoc | 0.6664 0.0052 0.2960 0.4210 0.0813 0.4129 1.0000 
 thuan | 0.4013 0.0015 0.2231 0.2945 -0.1291 0.3585 0.3581 1.0000 
 muagiong | 0.2588 -0.0043 0.0901 0.0780 0.0162 0.1436 0.1316 0.1640 1.0000 
 quyhoach | 0.3228 0.0347 0.1158 0.1806 0.0113 0.1512 0.2478 0.1651 0.0140 1.0000 
reg lny lngiong lntat lntacn lnmtn thamcanh xlnuoc thuan muagiong quyhoach 
 203 
 Source | SS df MS Number of obs = 268 
-------------+------------------------------ F( 9, 258) = 45.69 
 Model | 42.2772388 9 4.69747097 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 26.5265956 258 .102816262 R-squared = 0.6145 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.6010 
 Total | 68.8038344 267 .257692264 Root MSE = .32065 
------------------------------------------------------------------------------ 
 lny | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 lngiong | .1326467 .0252153 5.26 0.000 .0829926 .1823008 
 lntat | .0335179 .0045088 7.43 0.000 .0246393 .0423966 
 lntacn | .0105558 .0058055 1.82 0.070 -.0008764 .021988 
 lnmtn | .096932 .0586594 1.65 0.100 -.0185801 .2124441 
 thamcanh | .2222681 .0557295 3.99 0.000 .1125255 .3320106 
 xlnuoc | .3190488 .0492807 6.47 0.000 .2220052 .4160924 
 thuan | .0799319 .0443721 1.80 0.073 -.0074457 .1673096 
 muagiong | .1333872 .040261 3.31 0.001 .0541052 .2126692 
 quyhoach | .1373531 .0463618 2.96 0.003 .0460575 .2286488 
 _cons | .9229031 .0914478 10.09 0.000 .742824 1.102982 
vif 
 Variable | VIF 1/VIF 
-------------+---------------------- 
 lntat | 1.55 0.644864 
 xlnuoc | 1.41 0.708240 
 thamcanh | 1.37 0.728416 
 thuan | 1.28 0.779454 
 lnmtn | 1.27 0.785937 
 lntacn | 1.13 0.887192 
 lngiong | 1.11 0.903393 
 quyhoach | 1.09 0.916541 
 muagiong | 1.05 0.948032 
-------------+---------------------- 
 Mean VIF | 1.25 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_ve_nuoi_trong_thuy_san_nuoc_ngot_tr.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Nguyen Huu Xuan.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Huu Xuan.pdf