Luận án Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2016

Trong quá trình phát triển kinh tế, bên cạnh nguồn vốn và công nghệ,

lao động là một trong ba yếu tố quan trọng trong đầu vào của sản xuất hiện

đại. Để tối ưu hóa sản xuất trong điều kiện khoa học công nghệ phát triển và

quá trình toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ trên toàn thế giới, các dòng lao động

được sắp xếp, phân công lại trên quy mô toàn cầu. Sự phát triển và phân bố

không đồng đều về tài nguyên, dân cư, kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ

giữa các vùng, khu vực và giữa các quốc gia trong thời đại toàn cầu hóa, dẫn

đến không quốc gia nào có đầy đủ các yếu tố cần thiết cho sản xuất và phát

triển kinh tế. Để giải quyết tình trạng trên, xuất khẩu lao động là hoạt động

liên tục để cân bằng sức sản xuất. Đây là một xu thế của thời đại mà khó có

nước nào có thể đứng ngoài cuộc khi có điều kiện.

Các nước có nhiều lao động xuất khẩu thường là các nước đang phát

triển, vì có dân số đông, thu nhập thấp, không có việc làm hoặc việc làm bấp

bênh, không ổn định, chất lượng cuộc sống thấp. Những nguyên nhân trên

thúc đẩy người lao động tìm đến môi trường làm việc ngoài nước nhằm giải

quyết việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống. Các nước kinh tế phát triển

thường xuất khẩu lao động trình độ cao, có trình độ chuyên môn, kĩ thuật –

tay nghề cao, trong khi dân số trong nước già, tốc độ tăng dân số chậm, không

đủ nhân lực để đáp ứng nhu cầu sản xuất, hoặc do công việc nặng nhọc, độc

hại và nguy hiểm, thu nhập thấp nên không hấp dẫn lao động của chính

nước họ, gây tình trạng thiếu lao động. Để giải quyết khó khăn ấy, các nước

này thuê lao động từ nước ngoài về làm việc.

Xuất khẩu lao động động đem lại lợi ích kinh tế, cân bằng sản xuất,

ổn định xã hội cho các quốc gia, kể cả nước xuất khẩu lao động và nước

nhận lao động.

pdf 203 trang kiennguyen 20/08/2022 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2016

Luận án Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2016
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 
NGUYỄN THÙY LINH 
Ho¹t ®éng xuÊt khÈu lao ®éng cña ViÖt Nam 
tõ N¡M 1991 ®Õn n¨m 2016 
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam 
Mã số: 9229013 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Vũ Thị Hòa 
HÀ NỘI - 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của 
cá nhân. Các tư liệu được sử dụng trong luận án là trung 
thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin chịu trách nhiệm 
hoàn toàn về các kết quả nghiên cứu của luận án. 
Tác giả 
Nguyễn Thùy Linh 
MỤC LỤC 
Trang 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 
2. Mục tiêu ......................................................................................................... 3 
3. Nhiệm vụ ....................................................................................................... 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 4 
5. Nguồn tư liệu và phương pháp nghiên cứu ................................................... 5 
6. Đóng góp của luận án .................................................................................... 6 
7. Bố cục ............................................................................................................ 7 
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI .............. 8 
1.1. Tình hình nghiên cứu ............................................................................... 8 
1.1.1. Nghiên cứu bối cảnh quốc tế và hoạt động xuất khẩu lao động tại 
các quốc gia trên thế giới .............................................................................. 8 
1.1.2. Các công trình nghiên cứu về chủ trương của Đảng, chính sách 
của Nhà nước đối với hoạt động xuất khẩu lao động, cách thức tổ chức, 
sử dụng lao động xuất khẩu ........................................................................ 12 
1.1.3. Nghiên cứu về hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam .......... 14 
1.1.4. Nghiên cứu về tác động của xuất khẩu lao động đối với Việt Nam ....... 19 
1.2. Đánh giá, nhận xét và những vấn đề luận án cần tập trung giải quyết .... 23 
1.2.1. Đánh giá, nhận xét về kết quả nghiên cứu đã có .............................. 23 
1.2.2. Những vấn đề luận án cần tập trung giải quyết ................................ 24 
Chương 2: NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG 
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN 
NĂM 2016 ...................................................................................................... 25 
2.1. Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam trước năm 1991. ........ 25 
2.2. Bối cảnh quốc tế ..................................................................................... 29 
2.3. Bối cảnh trong nước ............................................................................... 39 
2.4. Chủ trương của Đảng và chính sách của Nhà nước đối với vấn đề 
xuất khẩu lao động từ năm 1991 đến năm 2016 ......................................... 48 
Tiểu kết chương 2 .......................................................................................... 57 
Chương 3: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG 
CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂM 2016 ................................... 59 
3.1. Về hệ thống quản lý................................................................................ 59 
3.2. Về hình thức xuất khẩu lao động .......................................................... 64 
3.2.1. Doanh nghiệp và tổ chức sự nghiệp xuất khẩu lao động .................. 64 
3.2.2. Đấu thầu và đầu tư ra nước ngoài ..................................................... 67 
3.2.3. Hợp đồng cá nhân ............................................................................. 68 
3.2.4. Tu nghiệp sinh và thực tập nâng cao tay nghề .................................. 68 
3.3. Về số lượng lao động xuất khẩu tại các thị trường ............................. 70 
3.4. Một số thị trường xuất khẩu lao động.................................................. 77 
3.4.1. Khu vực Đông Bắc Á ........................................................................ 78 
3.4.2. Khu vực Đông Nam Á ...................................................................... 90 
3.4.3. Thị trường Trung Đông và châu Phi ................................................. 96 
3.4.4. Thị trường châu Âu, châu Mỹ và châu Đại Dương .......................... 99 
3.5. Về cơ cấu xuất khẩu lao động ............................................................. 100 
3.5.1. Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn và ngành nghề ............ 100 
3.5.2. Cơ cấu lao động theo giới tính ........................................................ 104 
3.5.3. Cơ cấu lao động theo vùng miền, địa phương ................................ 105 
Tiểu kết chương 3 ........................................................................................ 110 
Chương 4: TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU LAO 
ĐỘNG ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM ........................................ 111 
4.1. Tác động kinh tế ................................................................................... 111 
4.1.1. Xuất khẩu lao động góp phần tăng trưởng kinh tế đối ngoại.......... 111 
4.1.2. Xuất khẩu lao động tạo điều kiện cho dịch chuyển kinh tế, thúc 
đẩy các ngành kinh tế trong nước phát triển ............................................. 113 
4.1.3. Xuất khẩu lao động góp phần tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước ....119 
4.1.4. Xuất khẩu lao động góp phần tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao ....124 
4.1.5. Xuất khẩu lao động đem lại nhiều nguồn lợi cho Nhà nước .......... 126 
4.1.6. Xuất khẩu lao động góp phần đưa nền kinh tế Việt Nam hội nhập 
sâu vào nền kinh tế thế giới ....................................................................... 128 
4.2. Tác động xã hội ..................................................................................... 131 
4.2.1. Giải quyết vấn đề việc làm .............................................................. 131 
4.2.2. Cải thiện đời sống, góp phần xóa đói giảm nghèo .......................... 133 
4.2.3. Góp phần chuyển biến xã hội .......................................................... 140 
4.3. Một số vấn đề còn tồn tại ..................................................................... 141 
Tiểu kết chương 4 ........................................................................................ 146 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 147 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN ........................................................................................... 151 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 151 
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 1 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Tên đầy đủ Tên Tiếng Việt 
WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
ASEAN Association of South East 
Asian Nations 
Hiệp hội các nước Đông Nam 
Á 
NATO North Atlantic Treaty 
Organization 
Hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây 
Dương 
EU European Union Liên minh châu Âu 
ASEM The Asia-Europe Meeting Diễn đàn hợp tác Á - Âu 
APEC Asia-Pacific Economic 
Cooperation 
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu 
Á – Thái Bình Dương 
ADB The Asian Development 
Bank 
Ngân hàng phát triển châu Á 
FTA Free trade agreement Hiệp định thương mại tự do 
EPA Economic Partnership 
among 
Hiệp định đối tác kinh tế 
AEC ASEAN Economic 
Community 
Cộng đồng kinh tế ASEAN 
EVFTA European-Vietnam Free 
Trade Agreeme 
Hiệp định Thương mại Tự do 
Việt Nam – châu Âu 
XHCN Xã hội chủ nghĩa 
USD US dollars Đồng đô la Mỹ 
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 
GNI Gross national income Tổng thu nhập quốc dân 
HDI Human Development 
Index 
Chỉ số phát triển con người 
FDI Foreign direct investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
HRD Human Resource 
Development 
Cơ quan phát triển nguồn nhân 
lực Hàn Quốc 
DOLAB Department of Overseas 
Labour 
Cục quản lí lao động ngoài 
nước 
VAMAS Vietnam Association of 
Manpower Supply 
Hiệp hội xuất khẩu lao động 
Việt Nam 
DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1. Hoạt động xuất khẩu lao động Việt Nam tại các nước xã hội 
chủ nghĩa, giai đoạn 1980 – 1990 ............................................... 26 
Bảng 2.2. Thống kê dân số và lực lượng lao động Việt Nam ...................... 41 
Bảng 2.3. Tỷ lệ hộ nghèo của Việt Nam (1998-2016) ................................ 43 
Bảng 2.4. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của Việt Nam (2008-2016) ...... 46 
Bảng 3.1. Số đơn vị được cấp phép đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài ..... 65 
Bảng 3.2. Lao động Việt Nam tại một số thị trường chính ......................... 71 
Bảng 3.3. Thống kê lao động Việt Nam tại Đông Bắc Á (1992-2016) ...... 81 
Bảng 3.4. Thống kê lao động Việt Nam làm việc tại ASEAN (2008-2016) ... 91 
Bảng 3.5. Dân số một số nước Trung Đông ................................................ 97 
Bảng 3.6. Số lượng lao động xuất khẩu Việt Nam tại châu Âu, châu Mỹ 
và châu Đại Dương ..................................................................... 99 
Bảng 3.7. Cơ cấu lao động xuất khẩu theo trình độ chuyên môn ............. 100 
Bảng 3.8. Số lượng trường dạy nghề (2011-2016) ................................... 102 
Bảng 3.9. Cơ cấu lao động xuất khẩu theo ngành nghề ............................ 103 
Bảng 3.10. Thống kê lao động Việt Nam xuất khẩu theo địa phương ........ 105 
Bảng 3.11. Số đơn vị được cấp phép đưa người lao động đi làm việc ở 
nước ngoài phân theo vùng miền .............................................. 108 
Bảng 4.1. Thống kê GDP và một số lĩnh vực thuộc kinh tế đối ngoại 
(tỷ USD) ........................................................................... 111 
Bảng 4.2. Thống kê mức phí đặt cọc của lao động Việt Nam xuất khẩu 
(giai đoạn 2001-2016) ............................................................... 115 
Bảng 4.3. Thống kê ước tính nguồn thu từ số người xuất khẩu lao động của 
ngành hàng không Việt Nam hàng năm (giai đoạn 2001-2016) ... 116 
Bảng 4.4. Thống kê lao động kết thúc hợp đồng làm việc ở nước ngoài 
về nước ...................................................................................... 117 
Bảng 4.5. Số tiền lao động xuất khẩu tích lũy được (khảo sát tại xã Kì 
Châu – huyện Kì Anh – tỉnh Hà Tĩnh) ..................................... 118 
Bảng 4.7. Thống kê tổng mức phí dịch vụ lao động xuất khẩu tại các 
thị trường .................................................................................. 127 
Bảng 4.8. Lực lượng xuất khẩu lao động và lực lượng lao động được 
giải quyết việc làm tại Việt Nam giai đoạn 1996 – 2016. ...... ... các vùng trên cả nước28 
 Tỉ lệ thất nghiệp (%) Tỉ lệ thiếu việc làm (%) 
2010 2014 2015 2016 2010 2014 2015 2016 
Cả nước Thành thị 4,29 3,4 3,37 3,23 1,82 1,2 0,84 0,73 
Nông thôn 2,3 1,49 1,82 1,84 4,26 2,96 2,39 2,12 
Đồng bằng sông Hồng Thành thị 3,73 4,86 3,42 3,32 1,58 0,99 0,76 0,57 
Nông thôn 2,18 1,87 1,94 1,73 4,23 3,18 1,99 1,29 
Trung du và miền núi 
phía Bắc 
Thành thị 3,42 2,35 3,11 3,2 1,97 1,03 0,96 0,79 
Nông thôn 0,82 0,46 0,72 0,77 2,18 1,53 1,64 1,57 
Bắc Trung bộ và 
Duyên hải miền Trung 
Thành thị 5,01 3,71 4,51 4,3 2,88 1,86 1,36 1,19 
Nông thôn 2,29 1,7 2,05 2,17 4,95 2,89 3,05 2,37 
Tây Nguyên Thành thị 3,37 1,94 2,27 2,19 3,37 1,89 0,91 0,58 
Nông thôn 1,66 0,93 0,57 0,88 3,83 2,75 2,02 2,53 
Đông Nam Bộ Thành thị 4,72 3,0 3,05 2,61 0,6 0,3 0,32 0,36 
Nông thôn 2,9 1,6 2,17 2,19 1,99 1,13 0,82 0,62 
Đồng bằng sông Cửu 
Long 
Thành thị 4,08 2,79 3,22 3,73 2,84 2,32 1,56 1,33 
Nông thôn 3,45 1,83 2,63 2,62 6,35 4,89 3,52 3,6 
28Tổng cục thống kê, https://www.gso.gov.vn/ 
11.PL 
Phụ lục 7: Tỉ lệ hộ nghèo phân theo các vùng trên cả nước29 
 1998 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016 
Cả nước 37,4 28,9 18,1 15,5 13,4 14,2 11,1 8,4 5,8 
Đồng bằng sông 
Hồng 
30,7 21,5 12,7 10,0 8,6 8,3 6,0 4,0 2,4 
Trung du và miền 
núi phía Bắc 
64,5 47,9 29,4 27,5 25,1 29,4 23,8 18,4 13,8 
Bắc Trung Bộ và 
Duyên hải miền 
Trung 
42,5 35,7 25,3 22,2 19,2 20,4 16,1 11,8 8,0 
Tây Nguyên 52,4 51,8 29,2 24,0 21,0 22,2 17,8 13,8 9,1 
Đông Nam Bộ 7,6 8,2 4,6 3,1 2,5 2,3 1,3 1,0 0,6 
Đồng bằng sông 
Cửu Long 
36,9 23,4 15,3 13,0 11,4 12,6 10,1 7,9 5,2 
29
 Tổng cục thống kê, https://www.gso.gov.vn/ 
12.PL 
Phụ lục 8: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT 
Kính gửi: Quý Ông/ Bà 
Hiện nay, chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Hoạt động xuất khẩu 
lao động Việt Nam giai đoạn 1991-2016”. Để có những thông tin phục vụ đề tài 
nghiên cứu, Chúng tôi tiến hành khảo sát người lao động đã từng đi làm việc ở nước 
ngoài. Xin Ông/ Bà dành chút thời gian trả lời phiếu khảo sát sau. 
Tất cả các thông tin được ghi nhận sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng 
phục vụ công tác nghiên cứu khoa học. 
Rất mong sự giúp đ và cộng tác của quý Ông/ Bà 
Chúng tôi xin chân thành cám ơn! 
Mọi chi tiết xin liên hệ: 
ThS. Nguyễn Thùy Linh - Khoa Lịch sử - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 
2 
Điện thoại: 0396.010.268 Email: nguyenthuylinh@hpu2.edu.vn 
1. Họ và tên30:.. Giới tính: Nam/Nữ 
2. Năm sinh:. 
3. Trình độ học vấn:. 
4. Thời gian đi xuất khẩu lao động: từ năm .đến năm 
 Nội dung khảo sát Mức độ khảo sát 
I. Trước khi đi xuất khẩu lao động 
1 Làm việc ở lĩnh vực: Nông nghiệp Công nghiệp – 
xây dựng 
Dịch vụ Khác 
2 Đã được đào tạo nghề 
chưa 
Chưa đào tạo 
nghề 
Đã được đào 
tạo nghề 
- 
3 Trình độ đào tạo nghề 
(nếu đã đào tạo) 
Sơ cấp Trung cấp Cao cấp 
4 Tay nghề bậc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Khác 
5 Công việc cụ thể .. 
6 Thu nhập (bao nhiêu 
tiền/tháng) 
. 
7 Gia đình thuộc diện nào? Hộ nghèo, 
đói 
Bình thường Khá giả 
8 Đi XKLĐ theo diện nào? Hộ nghèo Gia đình chính 
sách 
Tự do Khác 
 Mục đích đi XKLĐ Tăng thu 
nhập 
Trả nợ Giải quyết 
việc làm 
Khác 
30
 Có thể không điền tên 
13.PL 
9 Chi phí đi xuất khẩu lao 
động (bao nhiêu tiền?) 
Số tiền đó: Tự có Tự có (một 
phần) và đi 
vay (phần còn 
lại) 
Vay hoàn 
toàn 
Nếu phải vay vốn thì vay 
ở đâu? 
Vay Ngân 
hàng 
Vay Người 
thân 
Vay Tín 
dụng đen 
Khác 
II Thời gian đi xuất khẩu lao động 
10 Đi XKLĐ đến nước nào? . 
11 Đi theo hình thức nào? Qua doanh 
nghiệp 
XKLĐ 
Tu nghiệp 
sinh và thực 
tập sinh 
Đầu thầu 
và đầu tư 
nước 
ngoài 
Hợp 
đồng 
cá 
nhân 
12 Làm việc ở lĩnh vực nào Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Khác 
13 Công việc cụ thể?  
14 Số giờ lao động? (làm 
chính thức và làm thêm) 
15 Thu nhập (bao nhiêu 
tiền/tháng) 
.. 
16 Tiền chuyển về qua đâu? Ngân hàng Tự mang 
về/Nhờ 
người thân 
Kiều hối 
chui 
Khác 
17 Mô tả về công việc tại 
nơi XKLĐ 
... 
18 Liên lạc với gia đình Thường 
xuyên 
Thỉnh thoảng Rất ít 
19 Liên lạc bằng hình thức: Điện thoại Internet Thư Khác 
20 Khi đi XKLĐ có con 
chưa? 
Chưa có Có 
(Nếu có) con ở nhà với? Bố / Mẹ Ông bà Người 
thân 
Khác 
III Sau khi đi xuất khẩu lao động trở về 
21 Số tiền tích lũy được 
khoảng bao nhiêu? 
. 
22 Tiền tích lũy dùng để làm 
gì? 
Sản xuất 
kinh doanh 
Xây dựng 
nhà cửa 
Nuôi con Trả nợ 
23 Trình độ ngoại ngữ và tay 
nghề so với trước khi đi 
XKLĐ 
Tốt hơn Vẫn thế Kém hơn Khác 
14.PL 
24 Về quê hương làm lĩnh vực 
nào? 
Nông 
nghiệp 
Công 
nghiệp 
Dịch vụ Khác 
25 Công việc cụ thể .. 
26 Thu nhập (trung bình bao 
nhiêu tiền/tháng) 
27 Tự đánh giá chất lượng 
cuộc sống sau khi đi XKLĐ 
về so với trước khi đi 
XKLĐ 
Tốt hơn Bình 
thường 
Xấu hơn Khác 
Khảo sát một số tài sản trong gia đình: 
STT Tên đồ dùng Trước khi đi XKLĐ Sau khi đi XKLĐ về 
Có Không Có Không 
1 Nhà ở 2 tầng/3 tầng 
2 Tivi 
3 Tủ lạnh 
4 Máy giặt 
5 Điều hòa 
6 Internet 
7 Xe máy 
8 Ô tô 
9 Nhà vệ sinh tự hoại 
Chân thành cảm ơn sự giúp đ của Ông/Bà! 
15.PL 
KẾT QUẢ THỐNG KÊ KHẢO SÁT NGƯỜI LAO ĐỘNG XUẤT KHẨU 
TẠI XÃ KỲ CHÂU – HUYỆN KỲ ANH – TỈNH HÀ TĨNH 
Thời gian tiến hành khảo sát: Tháng 10-12/2020 
Tổng số phiếu phát ra: 500 phiếu 
Tổng số phiếu thu về: 352 phiếu 
Tuổi bắt đầu đi XKLĐ 
Độ tuổi Dưới 20 Từ 20-25 Từ 26-30 Từ 31-35 Từ 36-40 Trên 40 
Số lượng 
(người) 
23 161 106 34 22 6 
Tỉ lệ (%) 6,5 45,7 30,1 9,6 6,3 1,7 
Trình độ học vấn 
 Tốt nghiệp 
Tiểu học 
Tốt nghiệp 
THCS 
Tốt nghiệp 
THPT 
Trung cấp Cao đẳng Đại học 
Số lượng 
(người) 
2 35 278 27 2 8 
Tỉ lệ (%) 0,6 9,9 79 7,6 0,6 2,3 
Giới tính 
Giới tính Nam Nữ 
Số lượng (người) 244 108 
Tỉ lệ (%) 69,3 30,7 
TRƯỚC KHI ĐI XKLĐ 
1. Lĩnh vực làm việc 
 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Khác 
Số lượng 104 97 126 25 
Tỉ lệ 29,5 27,5 35,8 4,8 
2. Đào tạo nghề 
 Chưa được 
đào tạo nghề 
Đã được đào tạo nghề 
Số lượng 
(người) 
298 54 
Tỉ lệ (%) 84,6 15,4 
 Trình độ Sơ cấp Trung cấp Cao cấp 
Số lượng (người) 37 17 0 
Tỉ lệ (%) 68,5 31,5 0 
Tay nghề Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 
Số lượng (người) 54 0 0 
Tỉ lệ (%) 100 0 0 
16.PL 
3. Công việc cụ thể 
 Nông 
nghiệp 
Công nghiệp Dịch vụ Khác 
 Làm 
ruộng 
Công 
nhân 
Xây 
dựng 
Hàn 
xì/Sửa 
xe 
Phụ 
hồ 
Lái 
xe 
(taxi, 
máy 
xúc) 
Buôn 
bán 
Spa/tóc/ 
nail 
Trực 
tổng 
đài 
Giáo 
viên 
Văn 
thư 
xã 
Khác 
Số 
lượng 
(người) 
104 30 15 23 29 16 76 34 6 3 1 15 
Tỉ lệ 
(%) 
29,5 8,5 4,2 6,5 8,2 4,5 21,5 9,6 1,7 0,8 0,3 4,2 
4. Thu nhập 
 Dưới 3 
triệu 
3-5 triệu Trên 5-7 
triệu 
Trên 7-9 
triệu 
Trên 9-
11 triệu 
Trên 11-
13 triệu 
Trên 13 
triệu 
Số lượng 
(người) 
21 278 36 11 4 1 1 
Tỉ lệ (%) 6,0 78,9 10,2 3,1 1,1 0,3 0,3 
5. Hoàn cành gia đình 
 Nghèo Bình thường Khá 
Số lượng (người) 6 344 2 
Tỉ lệ (%) 1,7 97,7 0,6 
6. Đi xuất khẩu lao động thuộc diện nào 
 Nghèo Gia đình chính 
sách 
Tự do Khác 
Số lượng 
(người) 
4 0 348 0 
Tỉ lệ (%) 1,1 0 98,9 0 
7. Mục đích đi xuất khẩu lao động 
 Tăng thu 
nhập 
Giải quyết 
việc làm 
Trả nợ Tăng thu 
nhập + Trả 
nợ 
Giải quyết 
việc làm + 
Tăng thu 
nhập + Trả 
nợ 
Số lượng 
(người) 
126 23 67 98 38 
Tỉ lệ (%) 35,8 6,5 19,0 27,8 10,8 
8. Chi phí đi xuất khẩu lao động 
 Dưới 100 triệu Từ 100-200 
triệu 
Trên 200- 300 
triệu 
Trên 300 triệu 
Số lượng 
(người) 
77 274 1 0 
Tỉ lệ (%) 21,8 77,9 0,3 0 
17.PL 
9. Lệ phí đi xuất khẩu lao động 
 Tự có Vay 
 Vay một phần Vay hoàn toàn 
Số lượng 
(người) 
12 67 273 
Tỉ lệ (%) 3,4 19 77,6 
 Tín dụng Người thân Ngân hàng Người thân + 
Ngân hàng 
Số lượng 
(người) 
 43 125 7 177 
Tỉ lệ (%) 12,2 35,5 2,0 50,2 
ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG 
10. Đi XKLĐ đến thị trường 
STT Thị trường Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 
1 Đài Loan 33 9,4 
2 Trung Quốc 15 4,2 
3 Ăng-gô-la 132 37,5 
4 Nhật Bản 46 13,1 
5 Malaysia 22 6,2 
6 Ả Rập 6 1,7 
7 Rumani 14 4,0 
8 Hàn Quốc 42 11,9 
9 Lào 11 3,1 
10 Singapor 19 5,4 
11 Thái Lan 2 0,6 
12 Đức 4 1,1 
13 Tiệp Khắc 6 1,7 
11. Đi XKLĐ bằng hình thức: 
 Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 
1 Qua doanh nghiệp XKLĐ 290 82,4 
2 Thực tập sinh 24 6,8 
3 Đấu thầu 0 0 
4 Hợp đồng cá nhân 38 10,7 
12. Công việc cụ thể 
 Số lượng 
(người) 
Tỉ lệ (%) Ghi chú 
1 Trồng và thu hoạch rau 12 3,4 
2 Nấu ăn 15 4,3 
3 Đóng hàng31 46 13,1 
4 Lái xe
32
 34 9,7 
31
 Đóng hàng hải sản đông lạnh để xuất khẩu 
18.PL 
5 Xây dựng 28 7,9 Chủ yếu ở Ăng-gô-
la 
6 Buôn bán
33
 55 15,6 
7 Sản xuất linh kiện điện tử 19 5,4 
8 Sửa xe máy 7 2,0 
9 Sản xuất phụ kiện ô tô 12 3,4 
10 Xưởng sửa chữa ô tô 5 1,4 
11 Chế biến đồ ăn sẵn 12 3,4 
12 Giúp việc 27 7,7 Chủ yếu ở Đài 
Loan 
13 Hàn xì 13 3,7 
14 Đánh bắt cá trên biển 32 9,1 Chủ yếu ở Hàn 
Quốc 
15 Làm nail/tóc 23 6,5 
16 Phục vụ nhà hàng/khách sạn 3 0,8 
17 Trông cửa hàng kinh doanh 5 1,4 
18 Điều dư ng 2 0,6 
19 Khác 2 0,6 
13. Số giờ lao động 
 6-8 giờ 8-10 giờ 10-12 giờ 12-14 giờ 14-16 giờ 
Số lượng 
(người) 
42 297 13 0 0 
Tỉ lệ (%) 11,9 84,4 3,7 0 0 
14. Thu nhập (bao gồm cả làm thêm giờ) 
STT Mức thu nhập (triệu đồng) Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 
1 5-10 24 6,8 
2 10-15 166 47,2 
3 15-20 87 24,7 
4 20-25 43 12,2 
5 25-30 21 5,9 
6 Trên 30 11 3,1 
15. Tiền chuyển về qua hình thức nào 
STT Chuyển tiền về qua: Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 
1 Ngân hàng 252 71,6 
2 Tự mang về 24 6,8 
3 Kiều hối chui 0 0 
4 Ngân hàng + tự mang về 76 21,6 
16. Số tiền tích lũy 
STT Số tiền tích lũy được Số lượng (người) Tỉ lệ (%) Ghi chú 
32
 Lái xe cho tư nhân 
33
 Một số trường hợp vừa buôn bán vừa sửa chữa máy móc, điện nước, xe máy 
19.PL 
(trăm triệu) 
1 100 – dưới 200 56 15,9 
2 200 – dưới 300 75 21,3 
3 300 – dưới 400 74 21,0 
4 400 – dưới 500 23 6,5 
5 500 – dưới 600 53 15,0 
6 600 – dưới 700 18 5,1 
7 700 – dưới 800 8 2,3 
8 800 – dưới 900 14 4,0 
9 900 – dưới 1000 9 2,5 
10 1000 – dưới 1500 12 3,4 
11 1500 – dưới 2000 5 1,4 
12 2000 – dưới 5000 3 0,8 
13 5000 - 10000 2 0,6 Đi XKLĐ từ năm 
1992 đến 2011 
17. Liên lạc gia đình 
 Mức độ liên lạc Hình thức liên lạc 
 Thường 
xuyên 
Thỉnh 
thoảng 
Ít Điện thoại Internet Cả hai 
Số lượng 
(người) 
339 13 0 23 36 293 
Tỉ lệ (%) 96,3 3,7 0 6,5 10,3 83,2 
18. Gia đình 
 Khi đi XKLĐ đã có con 
chưa: 
Đi XKLĐ con cái ở nhà với ai? 
 Chưa Có Bố Mẹ Ông,bà Người 
thân 
Số lượng 
(người) 
167 185 34 132 19 0 
Tỉ lệ (%) 47,4 52,6 
19. Khảo sát một số đồ dùng trong gia đình 
STT Đồ dùng khảo sát Số hộ gia đình có Tỉ trọng (%) 
1 Nhà ở 2 tầng/3 tầng 351 99,7 
2 Tivi 352 100 
3 Tủ lạnh 352 100 
4 Máy giặt 347 98,5 
5 Điều hòa 334 94,9 
6 Internet 298 84,6 
7 Xe máy 352 100 
8 Ô tô 122 34,6 
9 Khác (trang trại chăn 
nuôi) 
68 19,3 
20.PL 
PHỤ LỤC 9: 
Hình ảnh: Nhà của một số lao động đi xuất khẩu tại xã Kì Châu (huyện Kì 
Anh, tỉnh Hà Tĩnh) 
Nguồn: Tác giả, 23/11/2020 
Hình ảnh: Đường phố xã Kì Châu (huyện Kì Anh, tỉnh Hà Tĩnh) 
Nguồn: Tác giả, 23/11/2020 
21.PL 
Hình ảnh: Làng Hương Ngải (huyện Thạch Thất – TP. Hà Nội) 
Nguồn: Tác giả, 19/12/2019 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hoat_dong_xuat_khau_lao_dong_cua_viet_nam_tu_nam_199.pdf
  • pdfLinh. Thong tin tom tat ve nhung diem moi cua LA. tiếng Anh.pdf
  • pdfLinh.Tóm tắt tiếng Anh.pdf
  • pdfLinh.Tóm tắt tiếng Việt.pdf
  • pdfLinh.Thong tin tom tat ve nhung diem moi cua LA. Tiếng Việt.pdf