Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của bao gói đến ý định mua trà xanh đóng chai của người Việt Nam

Trên thế giới, trà xanh đóng chai đã phát triển mạnh từ thập niên 80 của thế kỷ

trước. Trà xanh xuất hiện dưới nhiều hình dạng bao gói, phục vụ cho nhu cầu và đối

tượng khác nhau. Tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là trà xanh đóng chai PET hoặc đóng

lon vì nó tiện dụng và cũng trở thành một phong cách uống trà của giới trẻ. Ở Việt

Nam, từ năm 2006 khi Tân Hiệp Phát tung ra và thắng lợi lớn với trà xanh không độ,

sau đó các tập đoàn nước giải khát lớn đều tham gia vào lĩnh vực sản xuất sản phẩm

này. Xuất hiện từ khoảng hơn 10 năm trở lại đây, nhưng theo Neisen, mặt hàng trà

xanh đóng chai đã chứng kiến một tốc độ tăng trưởng chóng mặt 35%/năm trong giai

đoạn 2010-2014. Hương vị trà xanh đã rất quen thuộc với người Việt Nam, nay lại

có thêm mặt hàng pha sẵn đóng chai với nhiều hương vị khác nhau khiến việc sử

dụng cang dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, trà xanh nay được các nhà khoa học chứng

minh rằng nó bao gồm tính chất chống oxy hóa, giúp cơ thể luôn sảng khoái, giảm

căng thẳng, mệt mỏi, ngăn ngừa ung thư và giảm cholesterol.

Thị trường đồ uống không cồn phát triển có quy mô vài tỷ USD mỗi năm này

có thể chia thành vài phân khúc chính như đồ uống có ga, trà xanh uống liền, nước

tăng lực, cà phê, nước khoáng/ nước tinh khiết. Trong đó, trà xanh đóng chai là một

trong những phân khúc lớn nhất với các thương hiệu nổi bật như Trà xanh không độ

(Tân Hiệp Phát), Oolong Tea Plus (Suntory Pepsi) và C2 (URC Vietnam). Báo cáo

mới nhất của tập đoàn đồ uống Philippines URC cho biết tập đoàn này đang đứng thứ

3 thị trường trà xanh uống liền (RTD Tea) Việt Nam với 16,3% thị phần. Hai doanh

nghiệp dẫn đầu đang chiếm lần lượt là 48,1% và 18,7% thị phần. Dù không nêu tên

cụ thể nhưng không khó để nhận thấy 2 cái tên đứng đầu chính là Tân Hiệp Phát và

Suntory Pepsi. Như vậy tổng cộng bộ ba này đã nắm giữ hơn 83% thị phần. Trong

khi cả URC và Tân Hiệp Phát đều khá tập trung vào thị trường trà xanh đóng chai

(THP còn 2 phân khúc sản phẩm lớn khác là nước tăng lực và trà thảo mộc) thì

Suntory Pepsi có hàng loạt thương hiệu mạnh trên hầu hết các phân khúc chính. Do

vậy, Suntory Pepsi đang có quy mô doanh thu vượt trội, đạt hơn 18.300 tỷ đồng năm2

2019 – bỏ xa mức doanh thu khoảng hơn 9.000 tỷ của Coca-Cola, Tân Hiệp Phát và

hơn 7.000 tỷ của URC (URC, 2019). Như vậy, tính đến nay thị trường này bị chia

nhỏ bởi nhiều nhãn hàng trà của các thương hiệu lớn khác như: Real Leaf (Coca

Cola), Vfresh (Vinamilk), Lipton Pure Green (Pepsi), C2 (URC), thiên trà Vedan

(Vedan) Điều này đã tạo ra một môi trường cạnh tranh gay gắt về sản phẩm nước

uống đóng chai nói chung và trà xanh đóng chai nói riêng.

pdf 208 trang kiennguyen 20/08/2022 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của bao gói đến ý định mua trà xanh đóng chai của người Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của bao gói đến ý định mua trà xanh đóng chai của người Việt Nam

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của bao gói đến ý định mua trà xanh đóng chai của người Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
------------ 
NGUYỄN THỊ HẠNH 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BAO GÓI 
ĐẾN Ý ĐỊNH MUA TRÀ XANH ĐÓNG CHAI 
CỦA NGƯỜI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH 
HÀ NỘI – 2021
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
------------ 
NGUYỄN THỊ HẠNH 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BAO GÓI 
ĐẾN Ý ĐỊNH MUA TRÀ XANH ĐÓNG CHAI 
CỦA NGƯỜI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH (MARKETING) 
Mã số: 9340101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS. PHẠM THỊ HUYỀN 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam 
kết bằng danh dự cá nhân rằng luận án này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu 
cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Hạnh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành được luận án này, NCS xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo 
trường Đại học Kinh tế Quốc dân, khoa Marketing, Viện Sau Đại học đã tạo điều kiện 
để tác giả học tập và nghiên cứu trong suốt thời gian qua. 
NCS đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Thị Huyền người hướng 
dẫn khoa học của luận án, đã tận tình hướng dẫn những quy chuẩn về nội dung, kiến 
thức và phương pháp nghiên cứu để NCS hoàn thành luận án này. 
Cuối cùng, NCS xin chân thành cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những đồng nghiệp 
đã tận tình hỗ trợ, giúp đỡ NCS trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mội người. 
Hà Nội, ngày..tháng.năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Hạnh 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vi 
DANH SÁCH CÁC BẢNG ......................................................................................... vii 
DANH SÁCH CÁC HÌNH ........................................................................................... ix 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ............................................................... 1 
1.1. Bối cảnh nghiên cứu ............................................................................................ 1 
1.2. Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................... 2 
1.3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu của Luận án ................................................... 5 
1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 5 
1.3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ..................................................................................... 5 
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 5 
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................... 6 
1.5.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 6 
1.5.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 6 
1.6. Khái quát về phương pháp nghiên cứu ............................................................. 7 
1.7. Những đóng góp của luận án ............................................................................. 8 
1.7.1. Đóng góp về phương diện lý luận .................................................................. 8 
1.7.2. Đóng góp về phương diện thực tiễn ............................................................... 8 
1.8. Bố cục của luận án .............................................................................................. 9 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................... 10 
2.1. Cơ sở lý luận ...................................................................................................... 10 
2.1.1. Bao gói .......................................................................................................... 10 
2.1.2. Ý định mua ................................................................................................... 18 
2.1.3. Nhận thức về chất lượng sản phẩm .............................................................. 19 
2.1.4. Trà xanh đóng chai ....................................................................................... 20 
2.2. Tổng quan nghiên cứu ...................................................................................... 22 
2.2.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu .......................................................... 22 
2.2.2. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................. 33 
2.3. Mô hình, giả thuyết nghiên cứu và thang đo .................................................. 34 
2.3.1. Đề xuất mô hình nghiên cứu ........................................................................ 34 
2.3.2. Giả thuyết nghiên cứu................................................................................... 36 
iv 
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 46 
3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 46 
3.1.1. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 46 
3.1.2. Quy trình xây dựng bảng hỏi ........................................................................ 46 
3.2 Nghiên cứu định tính ......................................................................................... 47 
3.2.1. Mục tiêu của nghiên cứu định tính ............................................................... 47 
3.2.2. Phương pháp thực hiện nghiên cứu định tính ............................................... 48 
3.2.3. Kết quả nghiên cứu định tính ....................................................................... 49 
3.2.4. Mô hình nghiên cứu chính thức và thang đo nháp 2 .................................... 62 
3.3. Nghiên cứu định lượng ..................................................................................... 67 
3.3.1. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ....................................................................... 67 
3.3.2. Nghiên cứu định lượng chính thức ............................................................... 86 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 90 
4.1. Kết quả kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha và EFA ..................... 90 
4.1.1. Nhân tố Ý định mua (YDM) ........................................................................ 90 
4.1.2. Nhân tố Nhận thức chất lượng (NTCL) ....................................................... 91 
4.1.3. Nhân tố Màu sắc (MS) ................................................................................. 91 
4.1.4. Nhân tố Hình ảnh (HA) ................................................................................ 92 
4.1.5. Nhân tố Kích cỡ (KC) .................................................................................. 92 
4.1.6. Nhân tố Chất liệu (CL) ................................................................................. 93 
4.1.7. Nhân tố Thông tin sản phẩm (TTSP) ........................................................... 93 
4.2. Phân tích EFA ................................................................................................... 94 
4.3. Kiểm định nhân tố khẳng định CFA ............................................................... 99 
4.3.1. Tiêu chuẩn kiểm định ................................................................................... 99 
4.3.2. Kết quả kiểm định theo CFA ...................................................................... 101 
4.4. Kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu .............................................. 107 
4.4.1. Kiểm định mô hình nghiên cứu .................................................................. 107 
4.4.2. Biến kiểm soát ............................................................................................ 110 
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 113 
5.1. Tóm lược kết quả nghiên cứu ........................................................................ 113 
5.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu ....................................................................... 115 
5.2.1. Tác động của màu sắc bao gói .................................................................... 115 
5.2.2. Tác động của hình ảnh trên bao gói............................................................ 118 
5.2.3. Tác động của kích cỡ bao gói ..................................................................... 120 
5.2.4. Tác động của chất liệu bao gói ................................................................... 120 
5.2.5. Tác động của thông tin về sản phẩm .......................................................... 122 
v 
5.2.6. Tác động của nhận thức chất lượng sản phẩm tới ý định mua ................... 124 
5.3. Đề xuất một số giải pháp cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh trà 
xanh đóng chai ........................................................................................................ 126 
5.3.1. Giải pháp về màu sắc của bao gói .............................................................. 126 
5.3.2. Giải pháp về hình ảnh trên bao gói ............................................................. 126 
5.3.3. Giải pháp về chất liệu bao gói .................................................................... 127 
5.3.4. Giải pháp về thông tin sản phẩm trên bao gói ............................................ 127 
5.3.5. Giải pháp về phân khúc khách hàng ........................................................... 128 
5.4. Hạn chế của nghiên cứu và gợi ý nghiên cứu trong tương lai .................... 129 
5.4.1. Hạn chế của đề tài ....................................................................................... 129 
5.4.2. Gợi ý các nghiên cứu trong tương lai ......................................................... 129 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 130 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................................................... 132 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 133 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 150 
vi 
DANH  ... 60 *** 
e25 .274 .020 13.864 *** 
e26 .319 .021 15.061 *** 
185 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e27 .581 .055 10.607 *** 
e28 .639 .047 13.670 *** 
e29 .906 .060 15.228 *** 
e30 .630 .042 14.897 *** 
e31 .574 .059 9.711 *** 
e32 .507 .039 12.885 *** 
e33 .843 .060 14.061 *** 
e34 1.217 .076 16.051 *** 
186 
4. SEM 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NTCL <--- MS ,249 ,050 4,990 *** 
NTCL <--- HA ,339 ,077 4,386 *** 
NTCL <--- KC ,060 ,045 1,334 ,182 
NTCL <--- CL ,480 ,065 7,338 *** 
NTCL <--- TTSP ,307 ,049 6,208 *** 
YDM <--- MS -,125 ,047 -2,640 ,008 
YDM <--- HA -,013 ,073 -,184 ,854 
YDM <--- KC ,046 ,041 1,112 ,266 
YDM <--- CL ,005 ,063 ,079 ,937 
YDM <--- TTSP ,088 ,047 1,860 ,063 
YDM <--- NTCL ,297 ,049 6,018 *** 
187 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TTSP1 <--- TTSP 1,000 
TTSP2 <--- TTSP ,982 ,052 18,761 *** 
TTSP3 <--- TTSP ,885 ,049 18,073 *** 
TTSP6 <--- TTSP ,822 ,049 16,774 *** 
TTSP5 <--- TTSP ,876 ,053 16,637 *** 
TTSP4 <--- TTSP ,902 ,054 16,838 *** 
MS5 <--- MS 1,000 
MS4 <--- MS ,843 ,039 21,875 *** 
MS2 <--- MS 1,021 ,051 19,943 *** 
MS3 <--- MS ,923 ,051 18,122 *** 
MS6 <--- MS ,926 ,053 17,304 *** 
MS7 <--- MS ,694 ,048 14,347 *** 
YDM3 <--- YDM 1,000 
YDM4 <--- YDM ,943 ,048 19,586 *** 
YDM5 <--- YDM ,936 ,053 17,750 *** 
YDM2 <--- YDM ,901 ,054 16,710 *** 
YDM1 <--- YDM ,713 ,049 14,460 *** 
CL5 <--- CL 1,000 
CL3 <--- CL 1,241 ,072 17,339 *** 
CL2 <--- CL 1,060 ,063 16,747 *** 
CL4 <--- CL 1,034 ,067 15,363 *** 
CL1 <--- CL 1,082 ,065 16,619 *** 
HA2 <--- HA 1,000 
HA3 <--- HA 1,046 ,052 20,107 *** 
HA4 <--- HA ,922 ,049 18,731 *** 
HA1 <--- HA ,844 ,049 17,242 *** 
NTCL1 <--- NTCL 1,000 
NTCL3 <--- NTCL ,795 ,040 19,870 *** 
NTCL2 <--- NTCL ,766 ,043 17,764 *** 
NTCL4 <--- NTCL ,674 ,037 18,339 *** 
KC1 <--- KC 1,000 
KC4 <--- KC ,726 ,040 18,029 *** 
KC3 <--- KC ,832 ,048 17,238 *** 
KC2 <--- KC ,716 ,050 14,180 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
188 
 Estimate 
NTCL <--- MS ,208 
NTCL <--- HA ,186 
NTCL <--- KC ,057 
NTCL <--- CL ,323 
NTCL <--- TTSP ,268 
YDM <--- MS ,120 
YDM <--- HA -,008 
YDM <--- KC ,050 
YDM <--- CL ,004 
YDM <--- TTSP ,088 
YDM <--- NTCL ,339 
TTSP1 <--- TTSP ,783 
TTSP2 <--- TTSP ,743 
TTSP3 <--- TTSP ,718 
TTSP6 <--- TTSP ,671 
TTSP5 <--- TTSP ,666 
TTSP4 <--- TTSP ,673 
MS5 <--- MS ,843 
MS4 <--- MS ,783 
MS2 <--- MS ,728 
MS3 <--- MS ,675 
MS6 <--- MS ,650 
MS7 <--- MS ,556 
YDM3 <--- YDM ,759 
YDM4 <--- YDM ,815 
YDM5 <--- YDM ,732 
YDM2 <--- YDM ,689 
YDM1 <--- YDM ,599 
CL5 <--- CL ,762 
CL3 <--- CL ,733 
CL2 <--- CL ,706 
CL4 <--- CL ,647 
CL1 <--- CL ,701 
HA2 <--- HA ,791 
HA3 <--- HA ,813 
HA4 <--- HA ,750 
HA1 <--- HA ,693 
189 
 Estimate 
NTCL1 <--- NTCL ,839 
NTCL3 <--- NTCL ,760 
NTCL2 <--- NTCL ,687 
NTCL4 <--- NTCL ,706 
KC1 <--- KC ,828 
KC4 <--- KC ,752 
KC3 <--- KC ,712 
KC2 <--- KC ,587 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TTSP MS ,086 ,046 1,886 ,059 
TTSP CL ,023 ,037 ,622 ,534 
TTSP HA -,038 ,030 -1,269 ,205 
TTSP KC ,153 ,054 2,837 ,005 
MS CL ,030 ,035 ,834 ,404 
MS HA -,026 ,029 -,904 ,366 
MS KC ,003 ,050 ,067 ,947 
CL HA ,018 ,024 ,767 ,443 
CL KC ,037 ,042 ,894 ,371 
HA KC ,056 ,034 1,673 ,094 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
TTSP MS ,086 
TTSP CL ,029 
TTSP HA -,058 
TTSP KC ,133 
MS CL ,038 
MS HA -,041 
MS KC ,003 
CL HA ,036 
CL KC ,042 
HA KC ,078 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
190 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TTSP 1,055 ,094 11,201 *** 
MS ,960 ,076 12,596 *** 
CL ,622 ,059 10,564 *** 
HA ,414 ,037 11,216 *** 
KC 1,250 ,108 11,534 *** 
e36 ,994 ,088 11,291 *** 
e37 ,905 ,087 10,402 *** 
e1 ,667 ,050 13,467 *** 
e2 ,823 ,057 14,461 *** 
e3 ,777 ,052 14,954 *** 
e4 ,872 ,056 15,667 *** 
e5 1,016 ,065 15,730 *** 
e6 1,037 ,066 15,637 *** 
e7 ,390 ,033 11,677 *** 
e8 ,429 ,031 13,882 *** 
e9 ,887 ,059 15,110 *** 
e10 ,979 ,062 15,871 *** 
e11 1,124 ,070 16,140 *** 
e12 1,033 ,061 16,866 *** 
e13 ,778 ,056 13,823 *** 
e14 ,472 ,040 11,903 *** 
e15 ,802 ,055 14,469 *** 
e16 ,945 ,062 15,241 *** 
e17 ,956 ,059 16,304 *** 
e18 ,451 ,034 13,191 *** 
e19 ,828 ,059 13,967 *** 
e20 ,703 ,048 14,547 *** 
e21 ,924 ,060 15,511 *** 
e22 ,755 ,052 14,655 *** 
e23 ,247 ,020 12,552 *** 
e24 ,232 ,020 11,660 *** 
e25 ,274 ,020 13,864 *** 
e26 ,319 ,021 15,061 *** 
e27 ,581 ,055 10,607 *** 
e28 ,639 ,047 13,670 *** 
e29 ,906 ,060 15,228 *** 
e30 ,630 ,042 14,897 *** 
191 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e31 ,574 ,059 9,711 *** 
e32 ,507 ,039 12,885 *** 
e33 ,843 ,060 14,061 *** 
e34 1,217 ,076 16,051 *** 
6. Biến kiểm soát 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NTCL <--- MS ,248 ,050 4,974 *** 
NTCL <--- HA ,346 ,077 4,504 *** 
NTCL <--- CL ,482 ,065 7,363 *** 
NTCL <--- TTSP ,314 ,049 6,440 *** 
192 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
YDM <--- MS ,141 ,046 3,043 ,002 
YDM <--- HA ,002 ,070 ,023 ,982 
YDM <--- CL -,011 ,061 -,185 ,853 
YDM <--- TTSP ,094 ,045 2,056 ,040 
YDM <--- NTCL ,286 ,048 5,984 *** 
YDM <--- Tuoi ,373 ,054 6,892 *** 
YDM <--- TN ,029 ,048 ,609 ,543 
YDM <--- NN ,100 ,030 3,347 *** 
YDM <--- KV ,481 ,082 5,880 *** 
TTSP1 <--- TTSP 1,000 
TTSP2 <--- TTSP ,977 ,052 18,759 *** 
TTSP3 <--- TTSP ,885 ,049 18,135 *** 
TTSP6 <--- TTSP ,818 ,049 16,763 *** 
TTSP5 <--- TTSP ,874 ,052 16,669 *** 
TTSP4 <--- TTSP ,899 ,053 16,841 *** 
MS5 <--- MS 1,000 
MS4 <--- MS ,844 ,039 21,880 *** 
MS2 <--- MS 1,021 ,051 19,941 *** 
MS3 <--- MS ,924 ,051 18,118 *** 
MS6 <--- MS ,926 ,054 17,305 *** 
MS7 <--- MS ,694 ,048 14,347 *** 
YDM3 <--- YDM 1,000 
YDM4 <--- YDM ,945 ,046 20,698 *** 
YDM5 <--- YDM ,936 ,050 18,645 *** 
YDM2 <--- YDM ,905 ,051 17,620 *** 
YDM1 <--- YDM ,711 ,047 15,093 *** 
CL5 <--- CL 1,000 
CL3 <--- CL 1,242 ,072 17,338 *** 
CL2 <--- CL 1,060 ,063 16,740 *** 
CL4 <--- CL 1,035 ,067 15,368 *** 
CL1 <--- CL 1,082 ,065 16,612 *** 
HA2 <--- HA 1,000 
HA3 <--- HA 1,044 ,052 20,101 *** 
HA4 <--- HA ,921 ,049 18,719 *** 
HA1 <--- HA ,845 ,049 17,272 *** 
NTCL1 <--- NTCL 1,000 
NTCL3 <--- NTCL ,798 ,040 19,845 *** 
193 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NTCL2 <--- NTCL ,769 ,043 17,741 *** 
NTCL4 <--- NTCL ,677 ,037 18,339 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
NTCL <--- MS ,207 
NTCL <--- HA ,190 
NTCL <--- CL ,324 
NTCL <--- TTSP ,276 
YDM <--- MS ,129 
YDM <--- HA ,001 
YDM <--- CL -,008 
YDM <--- TTSP ,090 
YDM <--- NTCL ,314 
YDM <--- Tuoi ,266 
YDM <--- TN ,023 
YDM <--- NN ,127 
YDM <--- KV ,225 
TTSP1 <--- TTSP ,785 
TTSP2 <--- TTSP ,742 
TTSP3 <--- TTSP ,719 
TTSP6 <--- TTSP ,669 
TTSP5 <--- TTSP ,666 
TTSP4 <--- TTSP ,672 
MS5 <--- MS ,843 
MS4 <--- MS ,784 
MS2 <--- MS ,728 
MS3 <--- MS ,675 
MS6 <--- MS ,650 
MS7 <--- MS ,556 
YDM3 <--- YDM ,770 
YDM4 <--- YDM ,827 
YDM5 <--- YDM ,744 
YDM2 <--- YDM ,706 
YDM1 <--- YDM ,611 
CL5 <--- CL ,761 
CL3 <--- CL ,733 
194 
 Estimate 
CL2 <--- CL ,706 
CL4 <--- CL ,648 
CL1 <--- CL ,701 
HA2 <--- HA ,792 
HA3 <--- HA ,813 
HA4 <--- HA ,749 
HA1 <--- HA ,694 
NTCL1 <--- NTCL ,837 
NTCL3 <--- NTCL ,761 
NTCL2 <--- NTCL ,687 
NTCL4 <--- NTCL ,708 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TTSP MS ,086 ,046 1,888 ,059 
TTSP CL ,023 ,038 ,622 ,534 
TTSP HA -,039 ,030 -1,267 ,205 
MS CL ,030 ,035 ,834 ,404 
MS HA -,026 ,029 -,901 ,367 
CL HA ,018 ,024 ,767 ,443 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
TTSP MS ,086 
TTSP CL ,029 
TTSP HA -,058 
MS CL ,038 
MS HA -,041 
CL HA ,036 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TTSP 1,060 ,094 11,237 *** 
MS ,959 ,076 12,592 *** 
CL ,622 ,059 10,559 *** 
HA ,415 ,037 11,228 *** 
e36 ,994 ,088 11,261 *** 
195 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e38 ,579 ,032 17,986 *** 
e39 ,701 ,039 17,986 *** 
e40 1,834 ,102 17,986 *** 
e41 ,250 ,014 17,986 *** 
e37 ,846 ,080 10,589 *** 
e1 ,662 ,049 13,407 *** 
e2 ,827 ,057 14,488 *** 
e3 ,774 ,052 14,933 *** 
e4 ,875 ,056 15,683 *** 
e5 1,015 ,065 15,725 *** 
e6 1,039 ,066 15,647 *** 
e7 ,390 ,033 11,691 *** 
e8 ,429 ,031 13,878 *** 
e9 ,887 ,059 15,111 *** 
e10 ,980 ,062 15,873 *** 
e11 1,124 ,070 16,140 *** 
e12 1,033 ,061 16,866 *** 
e13 ,781 ,056 13,964 *** 
e14 ,470 ,039 12,027 *** 
e15 ,804 ,055 14,582 *** 
e16 ,939 ,061 15,278 *** 
e17 ,962 ,059 16,374 *** 
e18 ,451 ,034 13,196 *** 
e19 ,827 ,059 13,962 *** 
e20 ,703 ,048 14,548 *** 
e21 ,923 ,060 15,505 *** 
e22 ,756 ,052 14,657 *** 
e23 ,247 ,020 12,520 *** 
e24 ,233 ,020 11,682 *** 
e25 ,275 ,020 13,878 *** 
e26 ,318 ,021 15,042 *** 
e27 ,588 ,055 10,688 *** 
e28 ,636 ,047 13,627 *** 
e29 ,905 ,060 15,209 *** 
e30 ,628 ,042 14,860 *** 
196 
TB.YDM 
Mean 
Standard 
Deviation 
Tuoi 30-35 tuổi 3.39 1.10 
22- 30 tuổi 3.44 .98 
16-22 tuổi 3.49 .98 
TN Dưới 5 triệu đồng 3.44 1.01 
Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng 3.47 1.00 
Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng 3.44 1.02 
Trên 15 triệu đồng 3.76 .89 
NN Lao động tự do 3.39 1.00 
Công chức/viên chức/nhân 
viên văn phòng 
3.49 .97 
Nhân viên kinh doanh 3.42 1.01 
Công nhân 3.37 .97 
Nội trợ 3.88 1.04 
Học sinh, Sinh viên 4.22 1.02 
KV Hà Nội 3.31 1.05 
Hồ Chí Minh 3.59 .95 
7. Trung bình, độ lệch chuẩn 
 Valid N Mean 
Standard 
Deviation 
YDM1 648 3.26 1.22 
YDM2 648 3.78 1.34 
YDM3 648 3.93 1.35 
YDM4 648 3.05 1.19 
YDM5 648 3.26 1.31 
NTCL1 648 3.45 1.40 
NTCL2 648 3.39 1.31 
NTCL3 648 3.27 1.23 
NTCL4 648 3.46 1.12 
MS1 648 3.15 1.25 
MS2 648 3.77 1.37 
MS3 648 3.93 1.34 
197 
MS4 648 3.41 1.06 
MS5 648 3.07 1.16 
MS6 648 3.52 1.40 
MS7 648 3.33 1.22 
HA1 648 3.90 .78 
HA2 648 3.80 .81 
HA3 648 3.56 .83 
HA4 648 3.83 .79 
KC1 648 3.50 1.35 
KC2 648 3.46 1.36 
KC3 648 3.53 1.31 
KC4 648 3.24 1.08 
CL1 648 3.70 1.22 
CL2 648 3.59 1.18 
CL3 648 3.36 1.34 
CL4 648 3.32 1.26 
CL5 648 3.35 1.04 
TTSP1 648 3.49 1.31 
TTSP2 648 3.18 1.36 
TTSP3 648 3.05 1.27 
TTSP4 648 3.28 1.38 
TTSP5 648 3.37 1.35 
TTSP6 648 3.38 1.26 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_bao_goi_den_y_dinh_mua_tra.pdf
  • docxLA_NCS37.05MANguyenThiHanh_V.docx
  • docxLA_NCS37.057MANguyenThiHanh_E.docx
  • pdfLA_NCS37.057MANguyenThiHanh_Sum.pdf
  • pdfLA_NCS37.057MANguyenThiHanh_TT.pdf