Luận án Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử thể dục thể thao Việt Nam
Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương khoá X
(8/2007) về công tác tư tưởng, lý luận và báo chí trước yêu cầu mới đã khẳng
định vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng của công tác tư tưởng, lí luận, báo chí.
Quan điểm chỉ đạo trong Nghị quyết đã chỉ rõ “Đối với báo chí, cần nhấn
mạnh, báo chí là tiếng nói của Đảng, Nhà nước, của tổ chức chính trị - xã hội
và là diễn đàn của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng, sự
quản lý của Nhà nước và hoạt động trong khuôn khổ pháp luật; phải bảo đảm
tính tư tưởng, tính chân thật, tính nhân dân, tính chiến đấu và tính đa dạng
của hoạt động báo chí” [7].
Trang tin điện tử TDTT Việt Nam hoạt động theo Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. Đồng thời tuân thủ các nội dung
trong Luật Thể dục, Thể thao [8], [24].
Xây dựng một hệ thống thông tin phục vụ quản lý điều hành và tác
nghiệp của Ngành TDTT trên môi trường Internet đã được triển khai theo
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010
[178], [21], [79]. Kết quả trong giai đoạn 2001-2010 đối với trang tin điện tử
TDTT đã phổ biến được những thông tin cần thiết liên quan tới công tác chỉ
đạo, điều hành hoạt động của ngành TDTT; đồng thời thực hiện tuyên truyền
đối nội, tuyên truyền đối ngoại thông qua việc cung cấp, trao đổi những thông
tin về hoạt động TDTT quần chúng, thể thao thành tích cao, quan hệ hợp tác
quốc tế, khoa học TDTT, phổ biến kiến thức về TDTT. Hệ thống thông tin
điện tử tổng hợp này cũng đồng thời là một công cụ để Ngành TDTT thực
hiện tiếp xúc, lắng nghe tới công dân, thực hiện các dịch vụ công theo mô
hình Chính phủ điện tử [84], [85].
Việc xây dựng Trang tin điện tử TDTT của Ngành TDTT là nhằm đưa
thông tin về các hoạt động TDTT trên mọi lĩnh vực tới đông đảo quần chúng2
nhân dân. Tuy nhiên, cho đến nay, chất lượng tin, bài trên trang tin vẫn chưa
đáp ứng được yêu cầu về lĩnh vực thông tin, tuyên truyền, cũng như đáp ứng
được yêu cầu của lãnh đạo ngành TDTT.
Trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0, khoa học công nghệ phát triển như vũ
bão, mạng xã hội, nhiều loại hình trang tin điện tử mới xuất hiện, ngày càng
phong phú, đa dạng và cơ chế thị trường giàu tính cạnh tranh buộc các trang
tin điện tử TDTT phải đổi mới, nâng cao năng lực cạnh tranh đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ. Qua thực tiễn công tác vận hành, tác nghiệp cho thấy còn tồn tại
một số điểm sau đây:
Quá trình tác nghiệp tin bài cho đến kiểm duyệt, đăng tin còn chậm,
chưa đảm bảo được về thời gian, và chưa thông tin kịp thời về các sự kiện của
ngành TDTT.
Các công nghệ ứng dụng cho thiết kế trang tin điện tử còn chưa bắt kịp
xu thế nên làm giảm hiệu quả tương tác với độc giả, khó mở rộng các nội
dung liên quan đến TDTT quần chúng và thành tích cao.
Đội ngũ phóng viên, biên tập viên của trang tin điện tử còn thiếu về số
lượng, yếu về chất lượng. Các phóng viên cần được đào tạo về lĩnh vực báo
chí, công nghệ và đặc thù ngành TDTT. Mức độ chuyên trách còn thấp và vẫn
phải thực hiện kiêm nhiệm nhiều chuyên mục.
Đánh giá tổng quát về các công trình nghiên cứu đã công bố có liên
quan của các tác giả Đàm Quốc Chính (2007) [18], Lưu Chu Hưng (2008)
[49], Phạm Thị Thu Huyền (2014) [53], Nguyễn Thanh Nhân (2015) [63],
Nguyễn Hoàng Minh Thuận (2015) [76], Lê Ngọc Tâm (2016) [71], Lê Thị
Ngọc Anh (2019) [1], Nguyễn Mạnh Tuân (2020) [80] cho thấy:
Các công trình đã hình thành cơ sở lý luận liên quan đến năng lực cạnh
tranh trong lĩnh vực báo chí hoặc các vấn đề về ứng dụng công nghệ thông tin
trong xây dựng website, quản lý quá trình đào tạo vận động viên thể thao và
định hướng khái quát về phát triển trang tin điện tử TDTT Việt Nam, nâng
cao hiệu quả tác nghiệp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử thể dục thể thao Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO NGÔ THỊNH HƯỜNG NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TRANG TIN ĐIỆN TỬ THỂ DỤC THỂ THAO VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC Hà Nội - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO NGÔ THỊNH HƯỜNG NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TRANG TIN ĐIỆN TỬ THỂ DỤC THỂ THAO VIỆT NAM Tên ngành: Giáo dục học Mã ngành: 9140101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS Nguyễn Danh Thái 2. PGS.TS Đinh Khánh Thu Hà Nội - 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tác giả luận án Ngô Thịnh Hường MỤC LỤC Trang bìa ............................................................................................................ Trang phụ bìa .................................................................................................... Lời cam đoan ..................................................................................................... Mục lục ............................................................................................................... Danh mục ký hiệu viết tắt trong luận án ........................................................ Danh mục các biểu bảng, biểu đồ, sơ đồ, hình trong luận án ....................... MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU............................. 5 1.1. Một số khái niệm có liên quan ............................................................... 5 1.1.1. Khái niệm chính phủ điện tử ................................................................... 5 1.1.2. Khái niệm Trang tin điện tử và chất lượng website .................................... 5 1.1.3. Khái niệm cạnh tranh ................................................................................ 7 1.1.4. Khái niệm năng lực cạnh tranh ................................................................ 11 1.1.5. Khái niệm giải pháp ................................................................................ 12 1.1.6. Khái niệm chất lượng trang tin điện tử TDTT ......................................... 13 1.2. Quan điểm của Đảng, Nhà nước về quản lý báo chí - truyền thông 14 1.3. Khái quát về Trang tin điện tử TDTT Việt Nam .................................... 17 1.3.1. Trang tin điện tử TDTT Việt Nam ........................................................ 17 1.3.2. Năng lực của Trung tâm Thông tin TDTT............................................ 19 1.4. Những yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam .............................................................................................. 20 1.4.1. Yếu tố khách quan .................................................................................. 20 1.4.2. Yếu tố chủ quan ...................................................................................... 27 Chương 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU .................. 31 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................... 31 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 31 2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 31 2.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................... 31 2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu ......................................... 31 2.2.2. Phương pháp phỏng vấn, tọa đàm ......................................................... 32 2.2.3. Phương pháp Delphi ............................................................................. 33 2.2.4. Phương pháp ma trận ............................................................................ 34 2.2.5. Phương pháp kiểm chứng ..................................................................... 35 2.2.6. Phương pháp toán thống kê................................................................... 37 2.3. Tổ chức nghiên cứu ................................................................................. 38 2.3.1. Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 38 2.3.2. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................. 38 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ........................... 39 3.1. Cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam .................................................................................................................39 3.1.1. Cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử .................. 39 3.1.2. Xác định nhân tố và tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam .................................................................................. 45 3.1.3. Xây dựng khung đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam .............................................................................................. 47 3.1.4. Bàn luận ................................................................................................ 53 3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT Việt Nam và kinh nghiệm thế giới ....................................................................... 60 3.2.1. Kinh nghiệm thế giới trong ứng dụng nâng cao năng lực cạnh tranh website ............................................................................................................. 60 3.2.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT .............. 68 3.2.3. Thực trạng tin bài trên trang tin điện tử TDTT Việt Nam .................... 71 3.2.4. Tự đánh giá năng lực cạnh tranh trang tin điện tử TDTT ..................... 75 3.2.5. Bàn luận ................................................................................................ 79 3.3. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT Việt Nam ......................................................................................................... 84 3.3.1. Lựa chọn giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT Việt Nam .............................................................................................. 84 3.3.2. Xây dựng giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Trang tin điện tử TDTT Việt Nam ............................................................................................ 101 3.3.3. Đánh giá hiệu quả của các giải pháp ................................................... 112 3.3.4. Bàn luận .............................................................................................. 127 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 131 A. Kết luận .................................................................................................... 131 B. Kiến nghị .................................................................................................. 132 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................... DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... PHỤ LỤC ........................................................................................................... DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN CMCN Cách mạng công nghiệp ND Nhóm người dùng QL Nhóm quản lý TDTT Thể dục thể thao TT Nhóm truyền thông DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG, BIỂU ĐỒ TRONG LUẬN ÁN TT NỘI DUNG BIỂU BẢNG Trang 1.1 Cấu trúc chuyên mục trang tin điện tử TDTT Việt Nam Sau Tr.18 3.1 Kết quả phỏng vấn lựa chọn các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n=58 Sau Tr.46 3.2 Kết quả đánh giá chất lượng nội dung trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 68 3.3 Kết quả đánh giá chất lượng thiết kế trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 69 3.4 Kết quả đánh giá chất lượng tổ chức trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 69 3.5 Kết quả đánh giá mức độ thân thiện với người dùng trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 70 3.6 Kết quả tổng hợp đánh giá năng lực cạnh tranh của trang tin điện tử TDTT Việt Nam (n = 168) 70 3.7 Diễn biến tin bài trên trang tin điện tử TDTT Việt Nam năm 2017 đến 2019 71 3.8 Kiểm định bài viết của phóng viên đã đăng trên trang tin điện tử TDTT Việt Nam năm 2017 72 3.9 Kiểm định bài viết của phóng viên theo chuyên mục trên trang tin điện tử TDTT Việt Nam năm 2017 73 3.10 Kiểm định bài viết theo chuyên mục của trang tin điện tử TDTT Việt Nam năm 2017 Sau Tr.74 3.11 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) liên quan đến trang tin điện tử TDTT 76 3.12 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) liên quan đến trang tin điện tử TDTT 77 3.13 Ma trận vị thế cạnh tranh (CPM) của trang tin điện tử TDTT 78 3.14 Thống kê tần suất trả lời về lựa chọn giải pháp lần 1 (n = 90) Sau Tr.86 3.15 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 1: Nâng cao nhận thức về Trang tin điện tử TDTT 87 TT NỘI DUNG BIỂU BẢNG Trang 3.16 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 2: Tăng cường tính thời sự, chuyên sâu của thông tin chuyên ngành đáp ứng nhu cầu người sử dụng 88 3.17 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 3: Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ Trang tin điện tử TDTT 89 3.18 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 4: Đảm bảo hiệu lực lãnh đạo và nhân lực cho Trang tin điện tử TDTT 90 3.19 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 5: Nâng cao uy tín và phát triển thương hiệu của Trung tâm Thông tin TDTT 91 3.20 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 6: Nâng cao năng lực tài chính cho Trung tâm Thông TDTT 92 3.21 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 7: Nâng cao chất lượng lao động của Trung tâm Thông tin TDTT 93 3.22 Phân tích kết quả phỏng vấn lần 1 giải pháp 8: Nâng cao chất lượng sản phẩm của Trung tâm Thông tin TDTT 94 3.23 Thống kê tần suất trả lời về lựa chọn giải pháp lần 2 (n = 90) Sau Tr.95 3.24 Phân tích Likert và mức độ phân tán kết quả phỏng vấn lần 2 về lựa chọn các giải pháp 96 3.25 Phân tích ANOVA giữa ba nhóm phỏng vấn ở lần thứ 2 về lựa chọn các giải pháp 97 3.26 Phân tích Likert và mức độ phân tán kết quả phỏng vấn lựa chọn các nhiệm vụ của từng giải pháp (n = 90) Sau Tr.99 3.27 Phân tích ANOVA giữa ba nhóm phỏng vấn về lựa chọn các nhiệm vụ cho mỗi giải pháp 100 3.28 So sánh hai phương thức đánh giá chất lượng bài viết trên trang tin điệ ... .................................... Đơn vị công tác: ................................ Câu hỏi 1. Xin đồng chí cho biết mức độ phù hợp của việc bổ sung các chuyên mục, chuyên trang của trang tin điện tử TDTT Việt Nam. TT Mức độ trả lời 1 Rất phù hợp 2 Phù hợp 3 Bình thường 4 Không phù hợp 5 Rất không phù hợp Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của đồng chí./. PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ BIỂU ĐỒ 1. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUKEY CHO KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN GIẢI PHÁP LẦN 1. - Giải pháp 1 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP1 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND -0.26262626 -0.7661457 0.2408932 0.4309131 TT-ND -0.05151515 -0.5409920 0.4379617 0.9658919 TT-QL 0.21111111 -0.3036129 0.7258351 0.5926836 - Giải pháp 2 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP2 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND -0.01010101 -0.5851845 0.5649824 0.9990334 TT-ND -0.08787879 -0.6469238 0.4711662 0.9255503 TT-QL -0.07777778 -0.6656582 0.5101027 0.9466525 - Giải pháp 3 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP3 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND -0.47474747 -1.0548643 0.10536932 0.1306384 TT-ND -0.53030303 -1.0942410 0.03363495 0.0697924 TT-QL -0.05555556 -0.6485814 0.53747024 0.9728754 - Giải pháp 4 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP4 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND -0.296296296 -0.8403713 0.2477787 0.3998344 TT-ND -0.300000000 -0.8289013 0.2289013 0.3703522 TT-QL -0.003703704 -0.5598857 0.5524783 0.9998610 - Giải pháp 5 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP5 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND 1.6430976 0.8919436 2.394252 0.0000036 TT-ND 0.5060606 -0.2241446 1.236266 0.2294374 TT-QL -1.1370370 -1.9049061 -0.369168 0.0019057 - Giải pháp 6 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP6 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND 0.2659933 -0.4629322 0.9949188 0.6604949 TT-ND 0.4363636 -0.2722329 1.1449602 0.3110792 TT-QL 0.1703704 -0.5747755 0.9155162 0.8492009 - Giải pháp 7 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP7 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND -0.2929293 -1.0065287 0.4206701 0.5921570 TT-ND 0.3515152 -0.3421828 1.0452131 0.4515150 TT-QL 0.6444444 -0.0850343 1.3739232 0.0943924 - Giải pháp 8 – Lần phỏng vấn 1 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP8 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj QL-ND 1.0033670 0.2012838 1.8054502 0.0102563 TT-ND 0.4181818 -0.3615322 1.1978958 0.4108708 TT-QL -0.5851852 -1.4051167 0.2347463 0.2103139 2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUKEY CHO KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN GIẢI PHÁP LẦN 2. - Giải pháp 1 – Lần phỏng vấn 2 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 3.000 4.000 5.000 4.556 5.000 5.000 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP1 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.31313131 -0.05079233 0.6770550 0.1061463 TT-LD -0.01111111 -0.38313294 0.3609107 0.9972078 TT-ND -0.32424242 -0.67801664 0.0295318 0.0793533 - Giải pháp 2 – Lần phỏng vấn 2 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 3.000 4.000 5.000 4.522 5.000 5.000 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP2 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD -0.17508418 -0.5839092 0.2337408 0.5655704 TT-LD -0.12962963 -0.5475520 0.2882927 0.7406709 TT-ND 0.04545455 -0.3519688 0.4428779 0.9598484 - Giải pháp 3 – Lần phỏng vấn 2 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 3.000 4.000 5.000 4.467 5.000 5.000 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP3 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.13131313 -0.2537630 0.5163893 0.6959393 TT-LD -0.07777778 -0.4714228 0.3158673 0.8850184 TT-ND -0.20909091 -0.5834277 0.1652459 0.3814898 - Giải pháp 4 – Lần phỏng vấn 2 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 3.000 4.000 5.000 4.533 5.000 5.000 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP4 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.21548822 -0.1650844 0.59606088 0.3716216 TT-LD -0.08148148 -0.4705228 0.30755984 0.8717814 TT-ND -0.29696970 -0.6669286 0.07298921 0.1408016 - Giải pháp 6 – Lần phỏng vấn 2 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 1.000 2.000 4.000 3.367 4.000 5.000 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP6 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD -1.3670034 -2.100794 -0.6332123 0.0000769 TT-LD -0.9518519 -1.701972 -0.2017321 0.0090593 TT-ND 0.4151515 -0.298175 1.1284780 0.3517201 - Giải pháp 7 – Lần phỏng vấn 2 Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max. 1.000 2.000 3.500 3.356 5.000 5.000 Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = GP7 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD -1.0909091 -1.839281 -0.34253671 0.0022770 TT-LD -1.7333333 -2.498359 -0.96830786 0.0000017 TT-ND -0.6424242 -1.369925 0.08507686 0.0945754 3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUKEY CHO KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN NHIỆM VỤ CỦA GIẢI PHÁP. - Nhiệm vụ NT1. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 3.46 1.7296 2.339 0.102 Residuals 87 64.33 0.7394 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = NT1 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.37037037 -0.1617088 0.90244957 0.2265490 TT-LD -0.06296296 -0.6068822 0.48095628 0.9588912 TT-ND -0.43333333 -0.9505734 0.08390677 0.1188367 - Nhiệm vụ NT2. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 0.66 0.3281 0.365 0.695 Residuals 87 78.24 0.8994 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = NT2 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD -0.1178451 -0.7046526 0.4689624 0.8814574 TT-LD -0.2148148 -0.8146802 0.3850506 0.6706345 TT-ND -0.0969697 -0.6674118 0.4734724 0.9135137 - Nhiệm vụ NT3. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 1.14 0.5717 0.643 0.528 Residuals 87 77.35 0.8890 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = NT3 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.06060606 -0.5228231 0.6440353 0.9667565 TT-LD -0.20000000 -0.7964119 0.3964119 0.7042591 TT-ND -0.26060606 -0.8277641 0.3065519 0.5193260 - Nhiệm vụ ND1. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 0.22 0.1084 0.181 0.835 Residuals 87 52.18 0.5998 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = ND1 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.03367003 -0.4455511 0.5128912 0.9846484 TT-LD -0.08148148 -0.5713664 0.4084035 0.9170383 TT-ND -0.11515152 -0.5810077 0.3507047 0.8261605 - Nhiệm vụ ND2. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 3.99 1.9948 2.305 0.106 Residuals 87 75.30 0.8655 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = ND2 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.2659933 -0.30966706 0.8416536 0.5155585 TT-LD 0.5296296 -0.05884053 1.1180998 0.0865912 TT-ND 0.2636364 -0.29596944 0.8232422 0.5023685 - Nhiệm vụ ND3. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 0.65 0.3263 0.375 0.688 Residuals 87 75.67 0.8698 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = ND3 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD -0.08080808 -0.6578824 0.4962662 0.9404384 TT-LD 0.12222222 -0.4676934 0.7121378 0.8743428 TT-ND 0.20303030 -0.3579501 0.7640107 0.6649544 - Nhiệm vụ VC1. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 3.41 1.7051 2.127 0.125 Residuals 87 69.75 0.8017 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = VC1 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.2828283 -0.27119589 0.8368525 0.4462470 TT-LD 0.4888889 -0.07746366 1.0552414 0.1046598 TT-ND 0.2060606 -0.33251244 0.7446337 0.6340191 - Nhiệm vụ VC2. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 1.25 0.6258 0.883 0.417 Residuals 87 61.65 0.7086 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = VC2 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.01010101 -0.5107721 0.5309741 0.9988219 TT-LD -0.24444444 -0.7769083 0.2880194 0.5199315 TT-ND -0.25454545 -0.7608920 0.2518011 0.4571520 - Nhiệm vụ QL1. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 1.67 0.8332 1.031 0.361 Residuals 87 70.29 0.8079 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = QL1 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.06397306 -0.4922066 0.6201528 0.9594010 TT-LD -0.24814815 -0.8167042 0.3204079 0.5533673 TT-ND -0.31212121 -0.8527897 0.2285473 0.3575970 - Nhiệm vụ QL2. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 1.16 0.5781 0.601 0.551 Residuals 87 83.74 0.9626 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = QL2 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.1548822 -0.4521994 0.7619637 0.8159534 TT-LD 0.2851852 -0.3354054 0.9057757 0.5192618 TT-ND 0.1303030 -0.4598477 0.7204537 0.8585916 - Nhiệm vụ QL3. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 1.67 0.8327 0.948 0.391 Residuals 87 76.39 0.8780 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = QL3 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.1279461 -0.4518692 0.7077614 0.8587444 TT-LD -0.1962963 -0.7890139 0.3964213 0.7103396 TT-ND -0.3242424 -0.8878873 0.2394025 0.3601451 - Nhiệm vụ QL4. > summary(av7) Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F) Nhom 2 0.54 0.2715 0.335 0.717 Residuals 87 70.61 0.8116 > TukeyHSD(av7) Tukey multiple comparisons of means 95% family-wise confidence level Fit: aov(formula = QL4 ~ Nhom) $Nhom diff lwr upr p adj ND-LD 0.164983165 -0.3924739 0.7224402 0.7607748 TT-LD 0.174074074 -0.3957878 0.7439359 0.7473714 TT-ND 0.009090909 -0.5328193 0.5510011 0.9991182
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cac_giai_phap_nang_cao_nang_luc_canh_tran.pdf
- bià tóm tắt Hường.pdf
- Đóng.pdf
- QĐ.jpg
- Quyết định HĐ cấp Viện NCS Ngô Thịnh Hường.jpg
- Tóm tắt LA.pdf