Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng với nhóm sản phẩm bánh kẹo truyền thống khu vực miền Trung – Tây Nguyên

Thương hiệu và sự TTTH của NTD được nghiên cứu từ năm 1980 với nhiều

góc độ và các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau. Đối với TTTH, các nghiên cứu cũng

chỉ ra được sự TTTH là sự nhận thức đối với TH và sự tận tâm mua cùng một SP hoặc

dịch vụ lặp đi lặp lại, bất kể những hành động của đối thủ cạnh tranh hay sự thay đổi

của yếu tố môi trường (Hur và cộng sự, 2011); hay sự TTTH của NTD chính là hành

vi mua SP từ cùng một nhà sản xuất nhiều lần và không dao động khi gặp phải SP từ

các nhà cung cấp khác (Hiệp hội Marketing Hoa kỳ, 2012). Như vậy, có thể nhận

thấy, khi NTD trung thành thì TH và SP đó đã tạo được cảm xúc tích cực, sự uy tín

và lòng tin tưởng của NTD được biểu hiện bằng hành vi mua lặp lại và thái độ tốt với

SP mang thương hiệu đó, làm cho số lượng hàng bán của DN tăng lên.

Hiện nay, các DN luôn dành sự quan tâm đến nhóm NTD trung thành, việc

thiết lập và duy trì lực lượng lớn NTD trung thành sẽ mang lại giá trị cho DN, bao

gồm: (1) thị phần được đảm bảo và ổn định doanh thu; (2) loại trừ được các khoản

chi phí; (3) TH được hỗ trợ và bảo vệ tốt hơn; (4) NTD dễ dàng bỏ qua những thiếu

sót của DN. Rõ ràng với những lợi ích đã được xác nhận, sự cần thiết phải tìm hiểu

các yếu tố ảnh hưởng đến sự TTTH của NTD nhằm tìm ra chiến lược, giải pháp phù

hợp nhằm để duy trì và tăng cường sự TTTH của NTD đòi hỏi các DN phải thực hiện

gấp rút hiện nay.

Mặt khác, đã có rất nhiều công trình nghiên cứu đã thiết lập, đo lường và chứng

minh được mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sự TTTH của NTD đối với từng SP,

nhóm SP, dịch vụ cụ thể điển hình như: SP tiêu dùng nhanh (Hồ Chí Dũng, 2013), SP

sữa tươi (Đặng Thị Kim Hoa và Bùi Hồng Quý, 2017), SP nông sản xoài cát TH Hòa

Lộc (Nguyễn Quốc Nghi, 2016), kẹo socola (Kuikka and Laukkanen, 2012), (Puška

và cộng sự, 2019), bánh gạo Hàn Quốc (Kim và Yim, 2014), dịch vụ bán lẻ tại ngân

hàng (Nguyễn Thị An Bình, 2016), Tuy nhiên, đối với nhóm SP BKTT thì chưa có

nghiên cứu cụ thể nào tìm hiểu sự TTTH của NTD đối với nhóm SP này; chưa có

nghiên cứu nào thiết lập và đo lường sự tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến sự2

TTTH của NTD đối với nhóm SP này. Do vậy, việc nghiên cứu, thiết lập và đo lường

sự tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến sự TTTH của NTD đối với nhóm SP BKTT

sẽ có sự khác biệt so với các SP, nhóm SP, dịch vụ cá biệt khác. Bên cạnh đó, sự khác

biệt sẽ rõ hơn khi nghiên cứu được tiến hành đối với bối cảnh tại thị trường Việt Nam,

cụ thể là tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, là nơi có rất nhiều các SP BKTT có

đặc điểm và đặc trưng riêng biệt.

pdf 213 trang kiennguyen 20/08/2022 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng với nhóm sản phẩm bánh kẹo truyền thống khu vực miền Trung – Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng với nhóm sản phẩm bánh kẹo truyền thống khu vực miền Trung – Tây Nguyên

Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng với nhóm sản phẩm bánh kẹo truyền thống khu vực miền Trung – Tây Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
ĐẶNG HỒNG VƯƠNG 
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 
ĐẾN SỰ TRUNG THÀNH THƯƠNG HIỆU CỦA 
NGƯỜI TIÊU DÙNG VỚI NHÓM SẢN PHẨM 
BÁNH KẸO TRUYỀN THỐNG KHU VỰC 
MIỀN TRUNG – TÂY NGUYÊN 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Hà Nội, Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
ĐẶNG HỒNG VƯƠNG 
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 
ĐẾN SỰ TRUNG THÀNH THƯƠNG HIỆU CỦA 
NGƯỜI TIÊU DÙNG VỚI NHÓM SẢN PHẨM 
BÁNH KẸO TRUYỀN THỐNG KHU VỰC 
MIỀN TRUNG – TÂY NGUYÊN 
Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại 
Mã số : 9340121 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Nguyễn Quốc Thịnh 
 2. TS. Nguyễn Thu Quỳnh 
Hà Nội, Năm 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan, luận án “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung 
thành thương hiệu của người tiêu dùng với nhóm sản phẩm bánh kẹo truyền thống 
khu vực Miền Trung - Tây Nguyên” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Nội dung 
về số liệu, tư liệu được sử dụng trong bản luận án là trung thực, có nguồn gốc, xuất 
xứ rõ ràng và được trình bày trong Danh mục tài liệu tham khảo. Nếu sai trái, tôi xin 
chịu hoàn toàn các hình thức kỷ luật theo quy định hiện hành của Nhà Trường. 
Hà Nội, ngày tháng 07 năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
 Đặng Hồng Vương 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo Trường Đại học 
Thương mại, Thầy Cô giáo, các bạn sinh viên Trường Đại học Quy Nhơn và gia đình, 
bạn bè đã ủng hộ, giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực 
hiện luận án tiến sĩ. 
Tác giả xin chân thành bày tỏ sự biết ơn sâu sắc nhất đến tập thể giảng viên 
hướng dẫn PGS.TS. Nguyễn Quốc Thịnh và TS. Nguyễn Thu Quỳnh đã tận tình giúp 
đỡ, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tác giả trong thời gian học tập và hoàn 
thành luận án. 
Tác giả cũng xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ, góp ý, thảo luận nhiệt tình của 
các quý chuyên gia, nhà khoa học, các nhà quản lý Nhà nước, chủ các cơ sở sản xuất 
bánh kẹo truyền thống và những người đã hỗ trợ thu thập, đánh giá và xử lý các số 
liệu về thông tin thị trường và người tiêu dùng. 
Cuối cùng, tác giả xin gửi đến lời cảm ơn sâu sắc tới những người thân thiết, 
ba mẹ hai bên gia đình, sự sẻ chia của vợ con trong suốt quá trình học tập, công tác 
và thực hiện đề tài luận án tiến sĩ. 
Hà Nội, ngày tháng 07 năm 2021 
 Tác giả luận án 
 Đặng Hồng Vương 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ............................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................... viii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................... ix 
DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................... xi 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LUẬN ÁN ........................................... 1 
1.1 Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................ 1 
1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến luận án .................................... 3 
1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về tài sản thương hiệu và mối tương quan giữa sự trung 
thành thương hiệu và tài sản thương hiệu .............................................................................. 4 
1.2.2 Tổng quan nghiên cứu về sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng và 
các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng ............ 4 
1.2.3 Tổng quan nghiên cứu về nhóm sản phẩm bánh kẹo truyền thống và làng nghề 
truyền thống ............................................................................................................................... 7 
1.2.4 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................ 8 
1.3 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 9 
1.3.1 Mục tiêu chung ............................................................................................ 9 
1.3.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 9 
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 10 
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 10 
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 10 
1.5 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 11 
1.5.1 Nghiên cứu định tính ................................................................................. 11 
1.5.2 Nghiên cứu định lượng sơ bộ .................................................................... 11 
1.5.3 Nghiên cứu định lượng chính thức ............................................................ 11 
1.6 Những đóng góp mới của nghiên cứu ............................................................ 14 
1.6.1 Những đóng góp về mặt lý luận ................................................................ 14 
iv 
1.6.2 Những đóng góp về mặt thực tiễn ............................................................. 14 
1.7 Kết cấu của luận án ......................................................................................... 15 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ TRUNG THÀNH THƯƠNG HIỆU 
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM BÁNH KẸO 
TRUYỀN THỐNG ................................................................................................ 16 
2.1 Khái quát chung về thương hiệu .................................................................... 16 
2.1.1 Khái niệm thương hiệu .............................................................................. 16 
2.1.2 Phân loại thương hiệu ............................................................................... 17 
2.1.3 Thương hiệu tập thể .................................................................................. 19 
2.2 Khái quát chung về tài sản thương hiệu ........................................................ 21 
2.2.1 Khái niệm về tài sản thương hiệu ............................................................. 21 
2.2.2 Các thành phần của tài sản thương hiệu .................................................. 22 
2.3 Sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng ................................................... 23 
2.3.1 Khái niệm về sự trung thành thương hiệu ................................................. 23 
2.3.2 Tiếp cận sự trung thành thương hiệu ........................................................ 24 
2.3.3 Cấp độ của sự trung thành thương hiệu ................................................... 26 
2.3.4 Hình thức của sự trung thành thương hiệu ............................................... 28 
2.4 Một số mô hình nghiên cứu thực nghiệm về yếu tố ảnh hưởng đến sự trung 
thành thương hiệu của người tiêu dùng .............................................................. 29 
2.4.1 Mô hình nghiên cứu của Đặng Thị Kim Hoa và Bùi Hồng Quý (2017) ... 29 
2.4.2 Mô hình nghiên cứu của Nguyễn Quốc Nghi (2016) ................................ 30 
2.4.3 Mô hình nghiên cứu của Kuikka and Laukkanen (2012) .......................... 30 
2.4.4 Mô hình nghiên cứu của Puška và cộng sự (2018) ................................... 32 
2.4.5 Mô hình nghiên cứu của Kim và Yim (2014) ............................................ 33 
2.4.6 Mô hình nghiên cứu của Hồ Chí Dũng (2013) ......................................... 33 
2.4.7 Mô hình nghiên cứu của Nguyễn Thị An Bình (2016) .............................. 34 
2.5 Yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng .. 36 
2.5.1 Mức độ quan tâm của khách hàng ............................................................ 36 
2.5.2 Giá trị cảm nhận ....................................................................................... 36 
2.5.3 Hình ảnh thương hiệu ............................................................................... 37 
v 
2.5.4 Tác động thương hiệu ............................................................................... 37 
2.5.5 Giá trị thương hiệu .................................................................................... 38 
2.5.6 Sự hài lòng thương hiệu ............................................................................ 38 
2.5.7 Niềm tin vào thương hiệu .......................................................................... 38 
2.5.8 Cam kết với thương hiệu ........................................................................... 39 
2.5.9 Rủi ro cảm nhận ........................................................................................ 39 
2.5.10 Sự tương xứng về giá cả .......................................................................... 39 
2.5.11 Sự sẵn có của thương hiệu cạnh tranh.................................................... 39 
2.6 Giới thiệu chung về sản phẩm bánh kẹo truyền thống và thương hiệu bánh 
kẹo truyền thống .................................................................................................... 41 
2.6.1 Đặc điểm sản phẩm bánh kẹo truyền thống .............................................. 41 
2.6.2 Đặc điểm thương hiệu bánh kẹo truyền thống .......................................... 44 
2.6.3 Xu hướng tiêu dùng bánh kẹo truyền thống của người tiêu dùng ............. 47 
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 49 
3.1 Mô hình và giả thuyết nghiên cứu .................................................................. 49 
3.1.1 Mô hình nghiên cứu .................................................................................. 49 
3.1.2 Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 49 
3.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 55 
3.2.1 Xác định phương pháp tiếp cận nghiên cứu ............................................. 55 
3.2.2 Phương pháp nghiên cứu định tính ........................................................... 55 
3.2.2 Phương pháp nghiên cứu định lượng ....................................................... 66 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 75 
4.1 Thực trạng hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu sản phẩm bánh 
kẹo truyền thống .................................................................................................... 75 
4.1.1 Thực trạng nhận thức của cơ sở sản xuất về thương hiệu ........................ 75 
4.1.2 Thực trạng nhậ ... on N of Items 
16.97 8.588 2.931 5 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.846 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LOY1 10.22 4.012 .621 .830 
LOY2 10.18 3.864 .636 .826 
LOY3 10.12 4.047 .732 .787 
LOY4 10.26 3.687 .753 .772 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
13.59 6.598 2.569 4 
lxv 
Phân tích nhân tố khám phá EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.879 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3233.645 
df 231 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 6.946 31.574 31.574 6.524 29.656 29.656 4.329 
2 2.440 11.089 42.663 2.019 9.178 38.833 4.681 
3 2.244 10.202 52.865 1.795 8.159 46.992 3.507 
4 1.781 8.097 60.962 1.373 6.239 53.231 2.995 
5 1.232 5.601 66.563 .832 3.783 57.014 4.793 
6 .741 3.368 69.931 
7 .624 2.837 72.767 
8 .578 2.625 75.393 
9 .547 2.488 77.881 
10 .533 2.424 80.305 
11 .511 2.323 82.628 
12 .483 2.193 84.821 
13 .463 2.102 86.924 
14 .431 1.960 88.883 
15 .378 1.718 90.601 
16 .372 1.690 92.291 
17 .340 1.545 93.836 
18 .332 1.508 95.344 
19 .290 1.316 96.660 
lxvi 
20 .265 1.203 97.863 
21 .235 1.070 98.934 
22 .235 1.066 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total 
variance. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
1 2 3 4 5 
IMA3 .800 
IMA2 .794 
IMA5 .790 
IMA1 .718 
IMA4 .656 
SAT4 .835 
SAT2 .820 
SAT3 .772 
SAT1 .689 
SAT5 .592 
VAL2 .834 
VAL4 .777 
VAL3 .706 
VAL1 .627 
IMP2 .736 
IMP4 .711 
IMP1 .681 
IMP3 .634 
LOY3 .875 
LOY4 .861 
LOY2 .612 
LOY1 .576 
lxvii 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Factor Correlation Matrix 
Factor 1 2 3 4 5 
1 1.000 .346 .326 .253 .530 
2 .346 1.000 .471 .271 .563 
3 .326 .471 1.000 .175 .316 
4 .253 .271 .175 1.000 .390 
5 .530 .563 .316 .390 1.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
lxviii 
Phân tích nhân tố khẳng định CFA 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
IMA3 <--- IMA 1.000 
IMA2 <--- IMA .953 .071 13.441 *** 
IMA5 <--- IMA 1.126 .081 13.935 *** 
IMA1 <--- IMA .876 .070 12.567 *** 
IMA4 <--- IMA .963 .076 12.639 *** 
SAT4 <--- SAT 1.000 
SAT2 <--- SAT .953 .066 14.430 *** 
SAT3 <--- SAT .935 .069 13.553 *** 
SAT1 <--- SAT .932 .073 12.719 *** 
SAT5 <--- SAT .872 .063 13.844 *** 
VAL2 <--- VAL 1.000 
VAL4 <--- VAL .974 .073 13.306 *** 
VAL3 <--- VAL .860 .074 11.634 *** 
VAL1 <--- VAL .881 .079 11.218 *** 
IMP2 <--- IMP 1.000 
IMP4 <--- IMP 1.102 .106 10.410 *** 
IMP1 <--- IMP 1.078 .103 10.498 *** 
IMP3 <--- IMP 1.003 .101 9.968 *** 
LOY3 <--- LOY 1.000 
LOY4 <--- LOY 1.186 .074 15.960 *** 
LOY2 <--- LOY 1.035 .079 13.086 *** 
LOY1 <--- LOY .964 .076 12.634 *** 
lxix 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
IMA SAT .107 .022 4.819 *** 
IMA VAL .100 .022 4.445 *** 
IMA IMP .075 .020 3.813 *** 
IMA LOY .165 .024 6.782 *** 
SAT VAL .156 .026 6.125 *** 
SAT IMP .092 .021 4.286 *** 
SAT LOY .187 .026 7.214 *** 
VAL IMP .067 .021 3.187 .001 
VAL LOY .099 .023 4.268 *** 
IMP LOY .134 .023 5.837 *** 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
IMA .294 .038 7.701 *** 
SAT .336 .040 8.486 *** 
VAL .332 .043 7.704 *** 
IMP .249 .040 6.175 *** 
LOY .321 .039 8.224 *** 
e1 .195 .020 9.715 *** 
e2 .191 .019 9.928 *** 
e3 .226 .024 9.458 *** 
e4 .212 .020 10.532 *** 
e5 .251 .024 10.490 *** 
e6 .155 .018 8.664 *** 
e7 .219 .022 10.021 *** 
e8 .265 .025 10.518 *** 
e9 .323 .030 10.879 *** 
lxx 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e10 .214 .021 10.369 *** 
e11 .195 .024 8.285 *** 
e12 .180 .022 8.192 *** 
e13 .274 .027 10.300 *** 
e14 .327 .031 10.565 *** 
e15 .285 .029 9.884 *** 
e16 .262 .029 9.051 *** 
e17 .237 .027 8.849 *** 
e18 .278 .028 9.802 *** 
e19 .167 .019 9.011 *** 
e20 .172 .022 7.804 *** 
e21 .331 .031 10.628 *** 
e22 .322 .030 10.831 *** 
lxxi 
lxxii 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 54 359.945 199 .000 1.809 
Saturated model 253 .000 0 
Independence model 22 3321.428 231 .000 14.378 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .028 .903 .877 .711 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .162 .326 .262 .298 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .892 .874 .948 .940 .948 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .051 .043 .060 .400 
Independence model .208 .202 .214 .000 
lxxiii 
Kiểm định mô hình SEM và các giả thuyết nghiên cứu 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
IMP <--- IMA .257 .064 4.000 *** 
VAL <--- IMA .294 .074 3.984 *** 
VAL <--- IMP .179 .082 2.186 .029 
SAT <--- IMA .185 .069 2.665 .008 
SAT <--- IMP .213 .076 2.786 .005 
SAT <--- VAL .372 .068 5.465 *** 
LOY <--- IMA .360 .064 5.650 *** 
LOY <--- IMP .303 .070 4.344 *** 
LOY <--- VAL -.051 .061 -.829 .407 
LOY <--- SAT .384 .065 5.879 *** 
IMA3 <--- IMA 1.000 
IMA2 <--- IMA .953 .071 13.441 *** 
IMA5 <--- IMA 1.126 .081 13.935 *** 
IMA1 <--- IMA .876 .070 12.567 *** 
IMA4 <--- IMA .963 .076 12.639 *** 
SAT4 <--- SAT 1.000 
SAT2 <--- SAT .953 .066 14.430 *** 
SAT3 <--- SAT .935 .069 13.553 *** 
SAT1 <--- SAT .932 .073 12.719 *** 
SAT5 <--- SAT .872 .063 13.844 *** 
VAL2 <--- VAL 1.000 
VAL4 <--- VAL .974 .073 13.306 *** 
VAL3 <--- VAL .860 .074 11.634 *** 
VAL1 <--- VAL .881 .079 11.218 *** 
IMP2 <--- IMP 1.000 
IMP4 <--- IMP 1.102 .106 10.410 *** 
IMP1 <--- IMP 1.078 .103 10.498 *** 
IMP3 <--- IMP 1.003 .101 9.968 *** 
LOY3 <--- LOY 1.000 
lxxiv 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
LOY4 <--- LOY 1.186 .074 15.960 *** 
LOY2 <--- LOY 1.035 .079 13.086 *** 
LOY1 <--- LOY .964 .076 12.634 *** 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
IMA .294 .038 7.701 *** 
e23 .229 .038 6.112 *** 
e24 .291 .039 7.529 *** 
e25 .238 .030 7.957 *** 
e26 .154 .022 7.106 *** 
e1 .195 .020 9.715 *** 
e2 .191 .019 9.928 *** 
e3 .226 .024 9.458 *** 
e4 .212 .020 10.532 *** 
e5 .251 .024 10.490 *** 
e6 .155 .018 8.664 *** 
e7 .219 .022 10.021 *** 
e8 .265 .025 10.518 *** 
e9 .323 .030 10.879 *** 
e10 .214 .021 10.369 *** 
e11 .195 .024 8.285 *** 
e12 .180 .022 8.192 *** 
e13 .274 .027 10.300 *** 
e14 .327 .031 10.565 *** 
e15 .285 .029 9.884 *** 
e16 .262 .029 9.051 *** 
e17 .237 .027 8.849 *** 
e18 .278 .028 9.802 *** 
e19 .167 .019 9.011 *** 
e20 .172 .022 7.804 *** 
lxxv 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e21 .331 .031 10.628 *** 
e22 .322 .030 10.831 *** 
lxxvi 
lxxvii 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 54 359.945 199 .000 1.809 
Saturated model 253 .000 0 
Independence model 22 3321.428 231 .000 14.378 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .028 .903 .877 .711 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .162 .326 .262 .298 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .892 .874 .948 .940 .948 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .051 .043 .060 .400 
Independence model .208 .202 .214 .000 
lxxviii 
Kiểm định độ tin cậy của mô hình với phương pháp Bootstrap 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
IMP <--- IMA .070 .002 .280 .001 .002 
VAL <--- IMA .073 .002 .270 -.007 .002 
VAL <--- IMP .074 .002 .155 .000 .002 
SAT <--- IMA .064 .001 .174 .001 .002 
SAT <--- IMP .064 .001 .184 .001 .002 
SAT <--- VAL .079 .002 .368 -.002 .003 
LOY <--- IMA .058 .001 .342 -.003 .002 
LOY <--- IMP .060 .001 .269 .002 .002 
LOY <--- SAT .063 .001 .393 .000 .002 
LOY <--- VAL .074 .002 -.049 .003 .002 
IMA3 <--- IMA .028 .001 .775 -.001 .001 
IMA2 <--- IMA .027 .001 .764 .002 .001 
IMA5 <--- IMA .026 .001 .789 .000 .001 
IMA1 <--- IMA .033 .001 .716 -.002 .001 
IMA4 <--- IMA .030 .001 .720 -.001 .001 
SAT4 <--- SAT .026 .001 .828 .001 .001 
SAT2 <--- SAT .031 .001 .762 .000 .001 
SAT3 <--- SAT .031 .001 .723 -.002 .001 
SAT1 <--- SAT .035 .001 .690 .001 .001 
SAT5 <--- SAT .037 .001 .735 -.002 .001 
VAL2 <--- VAL .054 .001 .788 -.006 .002 
VAL4 <--- VAL .052 .001 .794 -.004 .002 
VAL3 <--- VAL .060 .001 .688 .000 .002 
VAL1 <--- VAL .064 .001 .667 .003 .002 
IMP2 <--- IMP .041 .001 .681 -.001 .001 
IMP4 <--- IMP .055 .001 .732 .001 .002 
IMP1 <--- IMP .054 .001 .744 .003 .002 
IMP3 <--- IMP .042 .001 .686 -.002 .001 
LOY3 <--- LOY .022 .000 .811 .000 .001 
LOY4 <--- LOY .021 .000 .851 -.001 .001 
lxxix 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
LOY2 <--- LOY .031 .001 .714 .000 .001 
LOY1 <--- LOY .035 .001 .692 -.002 .001 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
IMP <--- IMA .257 .064 4.009 *** par_20 
VAL <--- IMA .294 .074 3.995 *** par_21 
VAL <--- IMP .179 .084 2.118 .034 par_23 
SAT <--- IMA .185 .070 2.646 .008 par_18 
SAT <--- IMP .213 .077 2.769 .006 par_22 
SAT <--- VAL .372 .072 5.157 *** par_26 
LOY <--- IMA .360 .064 5.642 *** par_19 
LOY <--- IMP .303 .070 4.322 *** par_24 
LOY <--- SAT .384 .065 5.921 *** par_25 
LOY <--- VAL -.051 .062 -.820 .412 par_27 
IMA3 <--- IMA 1.000 
IMA2 <--- IMA .953 .071 13.429 *** par_1 
IMA5 <--- IMA 1.126 .082 13.764 *** par_2 
IMA1 <--- IMA .876 .070 12.579 *** par_3 
IMA4 <--- IMA .963 .076 12.741 *** par_4 
SAT4 <--- SAT 1.000 
SAT2 <--- SAT .953 .067 14.282 *** par_5 
SAT3 <--- SAT .935 .071 13.248 *** par_6 
SAT1 <--- SAT .932 .073 12.778 *** par_7 
SAT5 <--- SAT .872 .062 13.995 *** par_8 
VAL2 <--- VAL 1.000 
VAL4 <--- VAL .974 .067 14.508 *** par_9 
VAL3 <--- VAL .860 .087 9.852 *** par_10 
lxxx 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
VAL1 <--- VAL .881 .094 9.345 *** par_11 
IMP2 <--- IMP 1.000 
IMP4 <--- IMP 1.102 .109 10.140 *** par_12 
IMP1 <--- IMP 1.078 .104 10.410 *** par_13 
IMP3 <--- IMP 1.003 .099 10.159 *** par_14 
LOY3 <--- LOY 1.000 
LOY4 <--- LOY 1.186 .072 16.401 *** par_15 
LOY2 <--- LOY 1.035 .079 13.031 *** par_16 
LOY1 <--- LOY .964 .077 12.468 *** par_17 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_su_trung_thanh_t.pdf
  • docx2a. Tóm tắt luận án - TV.docx
  • docx2b. Tóm tắt luận án - Tiếng Anh.docx
  • docx3b. Thông tin tóm tắt về những kết luận mới của luận án - Tiếng Anh.docx