Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định

Hệ sinh thái rừng ngập mặn có vai trò quan trọng đối với đời sống xã hội

thông qua các giá trị kinh tế - xã hội và môi trường, đặc biệt là khả năng lưu trữ

carbon, phòng hộ đê biển, chống xói lở, cố định đất, hạn chế gió bão, sóng biển,

triều cường, góp phần điều hòa khí hậu (Feller và cộng sự, 2017) [55]. Rừng ngập

mặn đang được cho là một trong số các hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất trên toàn

cầu (Martinuzzi và cộng sự, 2009; Taylor và cộng sự, 2003) [76, 103], có rất nhiều

tranh luận về các nguyên nhân gây ra sự biến động về chất lượng rừng ngập mặn

như các yếu tố khí tượng, con người hay đơn giản đó là sự biến động theo chu kỳ

sinh trưởng của rừng hay sự phát triển đô thị và công nghiệp ngày càng tăng

(Abouda và cộng sự, 2001; Spalding và cộng sự, 2010) [21, 101]. Ngoài ra, các hiện

tượng cực đoan như bão, sét đánh, nhiễm mặn và lũ lụt cũng được báo cáo là ảnh

hưởng đến chất lượng của rừng ngập mặn (Kathiresan và Bingham, 2001) [67].

Trước bối cảnh biến đổi khí hậu như hiện nay, việc phục hồi các chức năng

của hệ sinh thái rừng ngập mặn đang là nhiệm vụ hết sức cấp thiết của các nhà quản

lý và các nhà khoa học. Trong thời gian qua, đã có nhiều chương trình, dự án trồng

rừng ngập mặn được triển khai, tuy nhiên khả năng thành công chưa được như

mong đợi, điều này có thể do các điều kiện vật lý của khu vực trồng, kỹ thuật trồng

hoặc sự thiết lập các chức năng của hệ sinh thái rừng ngập mặn khó khăn hơn so với

phục hồi rừng bằng con đường tự nhiên (N. Tonné và cộng sự, 2017) [105]. Do đó

phục hồi rừng ngập mặn dựa vào năng lực tự tái sinh của rừng đang là một hướng đi

hứa hẹn nhiều triển vọng. Tuy nhiên, quá trình thiết lập tái sinh tự nhiên của cây

ngập mặn lại phụ thuộc chủ yếu vào thời gian phát tán của trụ mầm và các điều kiện

môi trường ảnh hưởng tới quá trình phát triển của cây con, điều này mở ra nhiều

hướng mới cho các nghiên cứu liên quan đến phục hồi rừng ngập mặn.

pdf 199 trang kiennguyen 21/08/2022 8280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định

Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Định
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
==================== 
TRẦN THỊ MAI SEN 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ ĐỀ XUẤT 
GIẢI PHÁP PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN 
TẠI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ, TỈNH NAM ĐỊNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
HÀ NỘI - NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
==================== 
TRẦN THỊ MAI SEN 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ ĐỀ XUẤT 
GIẢI PHÁP PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN 
TẠI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ, TỈNH NAM ĐỊNH 
Chuyên ngành: Lâm sinh 
Mã số: 9.62.02.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 Hướng dẫn 1: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 
 Hướng dẫn 2: PGS.TS. Phạm Minh Toại 
HÀ NỘI - NĂM 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Các số liệu, 
kết quả sử dụng trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ 
nghiên cứu nào khác. Tài liệu tham khảo có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng và ghi 
nguồn tài liệu tham khảo theo đúng quy định./. 
Người hướng dẫn khoa học 1 
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 
Người hướng dẫn khoa học 2 
PGS.TS. Phạm Minh Toại 
Tác giả luận án 
Trần Thị Mai Sen 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành bản luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của Ban lãnh 
đạo Trường Đại học Lâm nghiệp, Phòng Đào tạo Sau đại học, Ban lãnh đạo Khoa 
Lâm học, Bộ môn Lâm sinh, Ban lãnh đạo Vườn quốc gia Xuân Thủy, Thầy Cô 
giáo hướng dẫn khoa học, các chuyên gia và đồng nghiệp. 
Tôi rất hạnh phúc khi được làm việc và tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với 
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, PGS.TS. Phạm Minh Toại đã bồi dưỡng, tận tình 
hướng dẫn tôi nghiên cứu chuyên sâu về một lĩnh vực hết sức thú vị nhưng cũng rất 
khó khăn. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Khoa Lâm học, các Thầy Cô của bộ 
môn Lâm sinh, Phòng Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Lâm nghiệp đã tận tình 
chia sẻ, đóng góp ý kiến về mặt chuyên môn để luận án được hoàn thành. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, nhân viên, người dân địa phương tại 
Vườn Quốc Gia Xuân Thủy, các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện cho tôi trong quá 
trình thu thập số liệu. 
Một số thí nghiệm của luận án được hoàn thành dưới sự hỗ trợ của đề tài 
nghiên cứu khoa học thuộc Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia 
(NAFOSTED) trong khuôn khổ Chương trình hợp tác NAFOSTED-RCUK, mã số 
NE/P014127/1, chủ nhiệm đề tài là TS. Nguyễn Thị Xuân Thắng, đề tài nghiên cứu 
khoa học cấp cơ sở do Trường Đại học Lâm nghiệp quản lý do NCS là chủ nhiệm đề 
tài. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ks. Hoàng Thị Lan đã luôn tận tình hỗ 
trợ tôi trong quá trình theo dõi và thu thập số liệu thí nghiệm. 
Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới các nhà khoa học, các chuyên 
gia, các tác giả của những nghiên cứu đã được trích dẫn trong luận án. 
Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình đã luôn là chỗ dựa vững chắc và tạo mọi điều 
kiện để tôi hoàn thành luận án tốt nhất. 
 Hà Nội, tháng 9/2021 
 Tác giả 
iii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Viết tắt Nghĩa đầy đủ 
Ac Aegiceras corniculatum (Sú) 
Am Avicennia marina (Mắm biển) 
CNM Cây ngập mặn 
CTS Cây tái sinh 
CTTN Công thức thí nghiệm 
D00 Đường kính gốc (mm) 
EVI Chỉ số thực vật tăng cường 
FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp Quốc 
HST Hệ sinh thái 
HVN Chiều cao vút ngọn (cm) 
ISME Hiệp Hội Hệ sinh thái Rừng ngập mặn Quốc tế 
ITTO Tổ chức Gỗ nhiệt đới Quốc tế 
Ko Kandelia obovata (Trang) 
NAFOSTED Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia 
NDVI Chỉ số thực vật khác biệt chuẩn hóa 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
ODB Ô dạng bản 
QXTVNM Quần xã thực vật ngập mặn 
RAMSAR Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước 
RNM Rừng ngập mặn 
Rs Rhizophora stylosa (Đước vòi) 
Sa Sonneratia apetala (Bần không cánh) 
Sc Sonneratia caseolaris (Bần chua) 
SD Sai tiêu chuẩn 
TB Trung bình 
TCC Tầng cây cao 
UNDP Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc 
UNESCO Tổ chức Giáo dục, khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc 
VQG Vườn quốc gia 
WoO Chế độ phơi bãi 
iv 
MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................................ ii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ iii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................................... iv 
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................................... viii 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ...................................................................... 3 
4.1. Ý nghĩa khoa học .......................................................................................................... 3 
4.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................................... 3 
5. Điểm mới của luận án ...................................................................................................... 4 
6. Bố cục của luận án ........................................................................................................... 4 
Chương 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................................. 5 
1.1. Giới thiệu chung về rừng ngập mặn ............................................................................. 5 
1.2. Nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ngập mặn ...................................................... 8 
1.2.1. Nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ngập mặn trên thế giới .............................. 8 
1.2.2. Nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ngập mặn ở Việt Nam ............................. 17 
1.3. Nghiên cứu về phục hồi rừng ngập mặn .................................................................... 19 
1.3.1. Nghiên cứu về phục hồi rừng ngập mặn trên thế giới ............................................. 19 
1.3.2. Nghiên cứu phục hồi rừng ngập mặn ở Việt Nam ................................................... 26 
1.4. Một số kết quả nghiên cứu về rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy ......... 29 
1.5. Thảo luận chung ......................................................................................................... 30 
Chương 2. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .......................... 32 
2.1. Nội dung nghiên cứu .................................................................................................. 32 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 32 
2.2.1. Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu ......................................................... 32 
2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu.................................................................................. 34 
2.2.3. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................ 45 
2.3. Đặc điểm khu vực nghiên cứu .................................................................................... 48 
v 
2.3.1. Đặc điểm khí hậu ..................................................................................................... 48 
2.3.2. Đặc điểm thuỷ văn ................................................................................................... 49 
2.3.3. Một số nhân tố sinh thái khác.................................................................................. 51 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 53 
3.1. Hiện trạng, biến động diện tích, chất lượng của rừng ngập mặn ............................... 53 
3.1.1. Hiện trạng rừng ngập mặn tại khu vực nghiên cứu ................................................ 53 
3.1.2. Biến động diện tích và chất lượng rừng ngập mặn ................................................. 58 
3.2. Đặc điểm cấu trúc của các QXTVNM chủ yếu .......................................................... 64 
3.2.1. Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao .............................................................................. 64 
3.2.2. Đặc điểm tái sinh tự nhiên của các QXTVNM chủ yếu ....................................................... 77 
3.2.3. Ảnh hưởng một số nhân tố tới sự phong phú/phân bố của các loài cây ngập mặn............. 85 
3.3. Khả năng thiết lập tái sinh của một số loài cây ngập mặn chủ yếu ............................ 87 
3.3.1. Sự thay đổi kích thước và khối lượng trụ mầm/quả ở 3 loài cây ngập mặn ........... 87 
3.3.2. Đặc điểm phát triển rễ và lá của cây tái sinh ở 3 loài cây ngập mặn..................... 93 
3.3.3. Sự thiết lập tái sinh của 3 loài cây ngập mặn ....................................................... 110 
3.3.4. Mô hình đánh giá nhân tố ảnh hưởng tới sự thiết lập tái sinh của 3 loài cây ngập mặn.. 116 
3.4. Đề xuất một số giải pháp phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ............................. 123 
3.4.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ......................................................................................... 123 
3.4.2. Giải pháp phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ................................................. 124 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 132 
Kết luận ............................................................................................................................ 132 
Tồn tại .............................................................................................................................. 133 
Khuyến nghị .................................................................................................................... 133 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 134 
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ... 147 
PHỤ LỤC ................................................................................................................................... 148 
vi 
DANH MỤC HÌNH 
Trang 
Hình 2.1. Sơ đồ quá trình nghiên cứu ........................................ ...  Squared = .441) 
Phụ lục 15.2. Ảnh hưởng đến khả năng ra lá 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: d2 
Source 
Type III Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 90,125a 25 3,605 2,984 ,001 
Intercept 22901,057 1 22901,057 18954,121 ,000 
cttn ,325 2 ,162 ,134 ,875 
salinity 19,398 1 19,398 16,054 ,000 
wave ,683 1 ,683 ,566 ,456 
woo 45,389 5 9,078 7,513 ,000 
salinity * wave ,102 1 ,102 ,084 ,773 
salinity * woo 17,867 5 3,573 2,958 ,021 
wave * woo 4,380 5 ,876 ,725 ,608 
salinity * wave * woo 1,982 5 ,396 ,328 ,893 
Error 55,579 46 1,208 
Total 23046,761 72 
Corrected Total 145,704 71 
a. R Squared = .619 (Adjusted R Squared = .411) 
Phụ lục 15.3. Ảnh hưởng đến tổng số rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: noroot 
Source 
Type III Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 441,687a 25 17,667 3,580 ,000 
Intercept 4084,358 1 4084,358 827,607 ,000 
cttn 6,535 2 3,267 ,662 ,521 
salinity 312,500 1 312,500 63,321 ,000 
wave 24,500 1 24,500 4,964 ,031 
woo 41,822 5 8,364 1,695 ,155 
salinity * wave 6,898 1 6,898 1,398 ,243 
salinity * woo 20,884 5 4,177 ,846 ,524 
wave * woo 8,483 5 1,697 ,344 ,884 
salinity * wave * woo 20,065 5 4,013 ,813 ,546 
Error 227,016 46 4,935 
Total 4753,061 72 
Corrected Total 668,703 71 
a. R Squared = .661 (Adjusted R Squared = .476) 
Phụ lục 15.4. Ảnh hưởng đến tổng chiều dài rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: toroot 
Source 
Type III Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 6530,820a 25 261,233 2,664 ,002 
Intercept 28270,457 1 28270,457 288,313 ,000 
cttn 55,267 2 27,633 ,282 ,756 
salinity 4782,187 1 4782,187 48,771 ,000 
wave 412,323 1 412,323 4,205 ,046 
woo 528,895 5 105,779 1,079 ,385 
salinity * wave ,032 1 ,032 ,000 ,986 
salinity * woo 66,385 5 13,277 ,135 ,983 
wave * woo 206,367 5 41,273 ,421 ,832 
salinity * wave * woo 479,363 5 95,873 ,978 ,441 
Error 4510,521 46 98,055 
Total 39311,798 72 
Corrected Total 11041,341 71 
a. R Squared = .591 (Adjusted R Squared = .369) 
Phụ lục 15.5. Ảnh hưởng đến chiều dài rễ trung bình 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: averoot 
Source 
Type III Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 40,125a 25 1,605 2,388 ,005 
Intercept 337,503 1 337,503 502,253 ,000 
cttn ,809 2 ,405 ,602 ,552 
salinity 23,087 1 23,087 34,357 ,000 
wave 5,537 1 5,537 8,240 ,006 
woo 5,380 5 1,076 1,601 ,179 
salinity * wave ,087 1 ,087 ,129 ,721 
salinity * woo ,835 5 ,167 ,249 ,938 
wave * woo 1,568 5 ,314 ,467 ,799 
salinity * wave * woo 2,821 5 ,564 ,840 ,529 
Error 30,911 46 ,672 
Total 408,539 72 
Corrected Total 71,036 71 
a. R Squared = .565 (Adjusted R Squared = .328) 
Phụ lục 16. Kết quả phân tích phương sai ảnh hưởng của các nhân tố thí 
nghiệm đến khả năng ra rễ và lá của loài Đước vòi 
Phụ lục 16.1. Ảnh hưởng đến khả năng ra rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 587.871a 37 15,888 6,537 ,000 
Intercept 14539,220 1 14539,220 5981,907 ,000 
cttn ,267 2 ,133 ,055 ,947 
salinity 218,271 2 109,136 44,902 ,000 
wave 5,087 1 5,087 2,093 ,152 
woo 259,072 5 51,814 21,318 ,000 
salinity * wave 1,949 2 ,975 ,401 ,671 
salinity * woo 85,985 10 8,599 3,538 ,001 
wave * woo 4,334 5 ,867 ,357 ,876 
salinity * wave * 
woo 
12,906 10 1,291 ,531 ,863 
Error 170,137 70 2,431 
Total 15297,228 108 
Corrected Total 758,008 107 
a. R Squared = .776 (Adjusted R Squared = .657) 
Phụ lục 16.2. Ảnh hưởng đến tổng số rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 1365.721a 37 36,911 4,022 ,000 
Intercept 11067,349 1 11067,349 1205,930 ,000 
cttn 21,348 2 10,674 1,163 ,318 
salinity 645,881 2 322,940 35,189 ,000 
wave 32,544 1 32,544 3,546 ,064 
woo 139,403 5 27,881 3,038 ,015 
salinity * wave 7,926 2 3,963 ,432 ,651 
salinity * woo 212,350 10 21,235 2,314 ,020 
wave * woo 241,210 5 48,242 5,257 ,000 
salinity * wave * 
woo 
65,059 10 6,506 ,709 ,713 
Error 642,421 70 9,177 
Total 13075,490 108 
Corrected Total 2008,141 107 
a. R Squared = .680 (Adjusted R Squared = .511) 
Phụ lục 16.3. Ảnh hưởng đến tổng chiều dài rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: toroot 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 15264.106a 37 412,543 2,936 ,000 
Intercept 46399,486 1 46399,486 330,171 ,000 
cttn 435,116 2 217,558 1,548 ,220 
salinity 8682,332 2 4341,166 30,891 ,000 
wave 362,314 1 362,314 2,578 ,113 
woo 1230,598 5 246,120 1,751 ,134 
salinity * wave 24,072 2 12,036 ,086 ,918 
salinity * woo 2035,539 10 203,554 1,448 ,178 
wave * woo 1561,401 5 312,280 2,222 ,062 
salinity * wave * 
woo 
932,733 10 93,273 ,664 ,754 
Error 9837,228 70 140,532 
Total 71500,820 108 
Corrected Total 25101,334 107 
a. R Squared = .608 (Adjusted R Squared = .401) 
Phụ lục 16.4. Ảnh hưởng đến chiều dài rễ trung bình 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: averoot 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 47.608a 37 1,287 3,619 ,000 
Intercept 201,533 1 201,533 566,871 ,000 
cttn 1,635 2 ,817 2,299 ,108 
salinity 26,386 2 13,193 37,109 ,000 
wave 2,670 1 2,670 7,509 ,008 
woo 2,431 5 ,486 1,368 ,247 
salinity * wave ,005 2 ,003 ,007 ,993 
salinity * woo 6,202 10 ,620 1,745 ,088 
wave * woo 4,965 5 ,993 2,793 ,023 
salinity * wave * 
woo 
3,315 10 ,331 ,932 ,509 
Error 24,886 70 ,356 
Total 274,028 108 
Corrected Total 72,495 107 
a. R Squared = .657 (Adjusted R Squared = .475) 
Phụ lục 17. Kết quả phân tích phương sai ảnh hưởng của các nhân tố thí 
nghiệm đến khả năng ra rễ và lá của loài Mắm biển 
Phụ lục 17.1. Ảnh hưởng đến khả năng ra rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: s3 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 5.311a 49 ,108 2,945 ,000 
Intercept 853,474 1 853,474 23192,351 ,000 
cttn ,024 2 ,012 ,324 ,724 
salinity 3,037 3 1,012 27,508 ,000 
wave ,145 1 ,145 3,944 ,050 
woo ,248 5 ,050 1,349 ,251 
salinity * wave ,083 3 ,028 ,750 ,525 
salinity * woo ,703 15 ,047 1,273 ,235 
wave * woo ,499 5 ,100 2,714 ,025 
salinity * wave * woo ,572 15 ,038 1,036 ,426 
Error 3,459 94 ,037 
Total 862,245 144 
Corrected Total 8,770 143 
a. R Squared = .606 (Adjusted R Squared = .400) 
Phụ lục 17.2. Ảnh hưởng đến khả năng ra lá 
Tests of Between-Subjects Effects 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 395.605a 49 8,074 13,139 ,000 
Intercept 17494,943 1 17494,943 28470,512 ,000 
cttn 3,444 2 1,722 2,803 ,066 
salinity 58,685 3 19,562 31,834 ,000 
wave 1,236 1 1,236 2,011 ,159 
woo 304,536 5 60,907 99,118 ,000 
salinity * wave 1,751 3 ,584 ,950 ,420 
salinity * woo 11,860 15 ,791 1,287 ,226 
wave * woo 2,117 5 ,423 ,689 ,633 
salinity * wave * woo 11,975 15 ,798 1,299 ,218 
Error 57,762 94 ,614 
Total 17948,311 144 
Corrected Total 453,367 143 
a. R Squared = .873 (Adjusted R Squared = .806) 
Phụ lục 17.3. Ảnh hưởng đến tổng số rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: noroot 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 183.534a 49 3,746 7,005 ,000 
Intercept 11122,716 1 11122,716 20802,096 ,000 
cttn 1,276 2 ,638 1,194 ,308 
salinity 144,185 3 48,062 89,887 ,000 
wave 5,726 1 5,726 10,709 ,001 
woo 10,801 5 2,160 4,040 ,002 
salinity * wave 3,012 3 1,004 1,878 ,139 
salinity * woo 6,737 15 ,449 ,840 ,631 
wave * woo 3,362 5 ,672 1,257 ,289 
salinity * wave * woo 8,435 15 ,562 1,052 ,412 
Error 50,261 94 ,535 
Total 11356,510 144 
Corrected Total 233,795 143 
a. R Squared = .785 (Adjusted R Squared = .673) 
Phụ lục 17.4. Ảnh hưởng đến tổng chiều dài rễ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: toroot 
Source 
Type III Sum 
of Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 19867.011a 49 405,449 6,551 ,000 
Intercept 752422,000 1 752422,000 12156,778 ,000 
cttn 146,329 2 73,164 1,182 ,311 
salinity 9088,106 3 3029,369 48,945 ,000 
wave 10,339 1 10,339 ,167 ,684 
woo 6309,561 5 1261,912 20,389 ,000 
salinity * wave 713,601 3 237,867 3,843 ,012 
salinity * woo 1079,017 15 71,934 1,162 ,315 
wave * woo 1076,479 5 215,296 3,479 ,006 
salinity * wave * woo 1443,579 15 96,239 1,555 ,102 
Error 5817,962 94 61,893 
Total 778106,973 144 
Corrected Total 25684,973 143 
a. R Squared = .773 (Adjusted R Squared = .655) 
Phụ lục 17.5. Ảnh hưởng đến chiều dài rễ trung bình 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: averoot 
Source 
Type III 
Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Corrected Model 82.540a 49 1,684 2,519 ,000 
Intercept 9836,536 1 9836,536 14710,710 ,000 
cttn ,452 2 ,226 ,338 ,714 
salinity 2,902 3 ,967 1,447 ,234 
wave 6,512 1 6,512 9,739 ,002 
woo 39,160 5 7,832 11,713 ,000 
salinity * wave 2,491 3 ,830 1,242 ,299 
salinity * woo 7,307 15 ,487 ,729 ,750 
wave * woo 11,293 5 2,259 3,378 ,008 
salinity * wave * woo 12,423 15 ,828 1,239 ,258 
Error 62,855 94 ,669 
Total 9981,930 144 
Corrected Total 145,394 143 
a. R Squared = .568 (Adjusted R Squared = .342) 
Phụ lục 18. Mô hình tổng quát để đánh giá các yếu tố dự báo tốt nhất của việc 
thiết lập tái sinh 
Phụ lục 18.1 Loài Mắm biển 
 Ngày thiết lập thành công loài Mắm biển 
Predictors Incidence Rate Ratios CI p 
(Intercept) 2.67 2.48 – 2.87 <0.001 
Salinity [15] 0.92 0.82 – 1.02 0.125 
Salinity [20] 0.87 0.78 – 0.96 0.008 
Salinity [30] 0.87 0.78 – 0.97 0.009 
Random Effects 
σ2 0.34 
τ00 ProID:TankID 0.00 
τ00 TankID 0.00 
N ProID 1008 
N TankID 108 
Observations 1008 
Phụ lục 18.2. Loài Trang 
 Ngày thiết lập thành công loài Trang 
Predictors Incidence Rate Ratios CI p 
(Intercept) 12.49 10.80 – 14.45 <0.001 
Salinity [30] 1.17 1.11 – 1.24 <0.001 
Wave [2] 1.04 0.99 – 1.09 0.151 
WoO [1] 1.07 0.98 – 1.17 0.119 
WoO [2] 1.05 0.96 – 1.15 0.273 
WoO [3] 1.20 1.11 – 1.31 <0.001 
WoO [5] 1.10 1.01 – 1.20 0.033 
WoO [10] 1.27 1.17 – 1.38 <0.001 
Wi.fresh.p.g 0.99 0.98 – 1.00 0.060 
σ2 0.07 
τ00 ProID:TankID 0.00 
τ00 TankID 0.00 
N ProID 483 
N TankID 72 
Observations 483 
Phụ lục 18.3. Loài Đước vòi 
 Ngày thiết lập thành công loài Đước vòi 
Predictors/Biến số độc 
lập 
Incidence Rate Ratios/Tỷ lệ 
tần suất phát sinh 
CI/Tỷ lệ phát sinh tích 
lũy 
p 
(Intercept) 12,91 11,89 – 14,02 <0,001 
Độ mặn (20‰) 0,87 0,82 – 0,93 <0,001 
Độ mặn (30‰) 0,76 0,71 – 0,81 <0,001 
WoO 1 1,01 0,92 – 1,11 0,783 
WoO 2 0,94 0,86 – 1,04 0,227 
WoO 3 0,91 0,83 – 1,00 0.047 
WoO 5 0,99 0,90 – 1,09 0,891 
WoO 10 1,35 1,23 – 1,47 <0,001 
Chế độ sóng (Wave 2) 0,96 0,91 – 1,01 0,096 
Random Effects/Biến ngẫu nhiên 
σ2 0,08 
τ00 ProID:TankID 0,00 
τ00 TankID 0,00 
N ProID 623 
N TankID 108 
Mẫu quan sát 623 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_de_de_xuat_giai_phap_phuc.pdf
  • pdfTomTatLuanAn_TiengAnh_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.pdf
  • pdfTomTatLuanAn_TiengViet_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.pdf
  • docxThongTinDongGopMoi_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.docx
  • docTrichYeuLuanAn_ncs.TranThiMaiSen_DHLN.doc