Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, phẩm chất thanh long ruột đỏ tại một số tỉnh phía bắc
Trong những năm gần đây, sản xuất cây ăn quả nước ta có bước phát triển
khá toàn diện, liên tục tăng trưởng cả về diện tích, sản lượng, đóng góp rất lớn
vào tổng giá trị sản xuất nông nghiệp của cả nước nói chung và tổng giá trị kim
ngạch xuất khẩu nông sản nói riêng. Theo số liệu của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(2020), tổng diện tích cây ăn quả của cả nước đạt 1,1 triệu ha, tăng 32,8 nghìn ha
so với năm 2019; sản lượng và chất lượng một số cây ăn quả chủ lực, có lợi thế
của cả nước và từng vùng đều tăng. Một số cây ăn quả chủ lực có sản lượng tăng
4-9%; kim ngạch xuất khẩu rau quả đạt gần 3,3 tỷ USD, chiếm khoảng 17,8%
tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu nông sản của cả nước. Sự tăng trưởng về diện
tích trồng và sản lượng cây ăn quả đã đóng góp tích cực vào việc chuyển đổi cơ
cấu cây trồng, tăng thu nhập, làm giàu cho nông dân tại nhiều vùng, địa phương
trong cả nước.
Với sự đa dạng về điều kiện sinh thái, Việt Nam có thể trồng và phát
triển được nhiều loại cây ăn quả, từ các loại cây ăn quả nhiệt đới, các cây ăn
quả á nhiệt đới đến một số cây ăn quả ôn đới. Trong số các cây ăn quả có diện
tích trồng tập trung lớn, cây chuối có diện tích trồng lớn nhất với 150 nghìn ha,
tiếp theo là cây cam, xoài với diện tích trồng đạt 106,0-120,5 nghìn ha. Các cây
ăn quả có diện tích trồng lớn tiếp theo là: bưởi, nhãn, vải, chôm chôm, thanh
long, dứa, sầu riêng và mít. Trong số các cây ăn quả trồng chủ lực, thanh long
là cây có diện tích trồng, sản lượng thu hoạch và giá trị kim ngạch xuất khẩu
lớn hàng năm (Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2020). Năm 2018, diện tích thanh
long của cả nước là 53,89 nghìn ha với sản lượng đạt 1.061,1 nghìn tấn và
thanh long hiện được trồng tập trung tại các tỉnh Bình Thuận, Long An và Tiền
Giang. Kim ngạch xuất khẩu năm 2018 của thanh long đạt 1,13 tỷ USD, chiếm
gần 36% tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu trái cây của Việt Nam (Bộ Nông
nghiệp và PTNT, 2019).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, phẩm chất thanh long ruột đỏ tại một số tỉnh phía bắc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NÂNG CAO NĂNG SUẤT, PHẨM CHẤT THANH LONG RUỘT ĐỎ TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NÂNG CAO NĂNG SUẤT, PHẨM CHẤT THANH LONG RUỘT ĐỎ TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC Chuyên ngành: Khoa học Cây trồng Mã số: 9 62 01 10 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Quốc Hùng 2. TS. Đoàn Văn Lư HÀ NỘI, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ một học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ dẫn rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thu Hương ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới thầy giáo PGS.TS. Nguyễn Quốc Hùng và TS. Đoàn Văn Lư đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Rau Hoa quả và Cảnh quan, Khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo và các bộ viên chức Viện Nghiên cứu Rau quả, Bộ môn Cây ăn quả đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày ..... tháng....... năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thu Hương iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục hình ................................................................................................................. xi Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii Thesis abstract ................................................................................................................ xiv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 3 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 5 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 6 2.1. Nguồn gốc, phân loại và đặc điểm của cây thanh long ......................................... 6 2.1.1. Nguồn gốc cây thanh long .................................................................................... 6 2.1.2. Phân loại cây thanh long ....................................................................................... 6 2.1.3. Đặc điểm thực vật học của cây thanh long ........................................................... 7 2.1.4. Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây thanh long ................................................ 9 2.1.5. Giá trị sử dụng của thanh long .............................................................................. 9 2.2. Tình hình sản xuất thanh long trên thế giới và ở Việt Nam ................................ 10 2.2.1. Tình hình sản xuất thanh long trên thế giới ........................................................ 10 2.2.2. Tình hình sản xuất thanh long ở Việt Nam ......................................................... 13 2.2.3. Một số giống thanh long trồng phổ biến trên thế giới và ở Việt Nam ................ 17 2.3. Các kết quả nghiên cứu về kỹ thuật canh tác thanh long .................................... 21 2.3.1. Các kết quả nghiên cứu về kỹ thuật canh tác thanh long trên thế giới ............... 21 2.3.2. Các kết quả nghiên cứu về kỹ thuật canh tác thanh long ở Việt Nam ................ 31 iv Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 43 3.1. Đối tượng, vật liệu nghiên cứu ........................................................................... 43 3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 43 3.1.2. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 43 3.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 44 3.2.1. Khảo sát thực trạng sản xuất thanh long ở các tỉnh phía Bắc ............................. 44 3.2.2. Đánh giá đặc điểm nông sinh học của mẫu giống thanh long ruột đỏ tại Gia Lâm, Hà Nội ................................................................................................. 44 3.2.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, phẩm chất thanh long ruột đỏ tại một số tỉnh phía Bắc ........................................................ 44 3.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 45 3.3.1. Khảo sát thực trạng sản xuất thanh long ở các tỉnh phía Bắc ............................. 45 3.3.2. Đánh giá đặc điểm nông sinh học của một số mẫu giống thanh long ruột đỏ tại Gia Lâm, Hà Nội ....................................................................................... 46 3.3.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, phẩm chất thanh long ruột đỏ TL5 tại một số tỉnh phía Bắc ................................................ 48 3.4. Phương pháp đánh giá ........................................................................................ 54 3.5. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 60 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 61 4.1. Kết quả khảo sát thực trạng sản xuất thanh long ở các tỉnh phía Bắc ................ 61 4.2. Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học của một số mẫu giống thanh long ruột đỏ tại Gia Lâm, Hà Nội ....................................................................... 68 4.2.1. Đặc điểm hình thái của các mẫu giống thanh long thí nghiệm ........................... 68 4.2.2. Khả năng sinh trưởng phát triển, ra hoa, đậu quả, năng suất và chất lượng quả của các mẫu giống thanh long thí nghiệm .................................................... 74 4.2.3. Thành phần và tỷ lệ gây hại của một số sâu bệnh hại chính trên các mẫu giống thanh long thí nghiệm năm 2016 .............................................................. 81 4.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, phẩm chất thanh long ruột đỏ TL5 tại một số tỉnh phía Bắc ................................................ 83 4.3.1. Ảnh hưởng của kỹ thuật cắt tỉa đến khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng quả giống thanh long ruột đỏ TL5 ........................................ 83 v 4.3.2. Ảnh hưởng của liều lượng N và K đến khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất và chất lượng quả giống thanh long ruột đỏ TL5 ............................... 92 4.3.3. Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến khả năng đậu quả, năng suất và chất lượng của giống thanh long ruột đỏ TL5 .............................................. 112 4.3.4. Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng đến khả năng ra hoa đậu quả trái vụ và năng suất của giống thanh long ruột đỏ TL5 ............................................... 117 4.3.5. Ảnh hưởng của một số loại bóng đèn chiếu sáng đến khả năng ra hoa đậu quả trái vụ và năng suất của một số giống thanh long ruột đỏ TL5 .................. 125 4.3.6. Ảnh hưởng của phương thức trồng đến khả năng sinh trưởng và năng suất của giống thanh long ruột đỏ TL5 .................................................................... 132 4.3.7. Kết quả xây dựng mô hình thử nghiệm một số biện pháp kỹ thuật cho giống thanh long ruột đỏ TL5 tại một số tỉnh phía Bắc .................................... 137 Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 142 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 142 5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 143 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 144 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 145 Phụ lục .......................................................................................................................... 161 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BVTV Bảo vệ thực vật CAM Crassulacean Acid Metabolism, Thực vật CAM CKHTTS Chất khô hòa tan tổng số CS Cộng sự CT Công thức ĐC Độ chín FFTC GIS HCVS Food and Fertilizer Technology Center Geographic Information ... 9 .591193E-01 0.46 0.645 5 3 K$ 2 .355721E-01 .177861E-01 0.14 0.873 5 4 D$*K$ 4 .711277E-01 .177819E-01 0.14 0.964 5 * RESIDUAL 24 3.11520 .129800 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 7.07496 .202142 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DLD119 FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 VARIATE V010 DLD119 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 3 192.389 64.1297 9.98 0.000 5 2 D$ 2 55.8936 27.9468 4.35 0.024 5 3 K$ 2 .895573 .447787 0.07 0.932 5 4 D$*K$ 4 71.6672 17.9168 2.79 0.048 5 * RESIDUAL 24 154.155 6.42312 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 475.000 13.5714 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKLD119 FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 VARIATE V011 DKLD119 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 3 2.57932 .859773 10.53 0.000 5 2 D$ 2 .429339 .214669 2.63 0.091 5 3 K$ 2 .273389E-01 .136695E-01 0.17 0.848 5 4 D$*K$ 4 .294277E-01 .735692E-02 0.09 0.982 5 * RESIDUAL 24 1.95901 .816253E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 5.02443 .143555 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DLD219 FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 VARIATE V012 DLD219 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 3 79.7156 26.5719 10.66 0.000 5 2 D$ 2 176.180 88.0900 35.34 0.000 5 3 K$ 2 1.87267 .936336 0.38 0.695 5 4 D$*K$ 4 32.1160 8.02900 3.22 0.030 5 * RESIDUAL 24 59.8169 2.49237 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 349.701 9.99146 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKLD219 FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 10 VARIATE V013 DKLD219 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 3 3.84916 1.28305 10.19 0.000 5 2 D$ 2 .242006 .121003 0.96 0.399 5 3 K$ 2 .260056E-01 .130028E-01 0.10 0.902 5 4 D$*K$ 4 .553946E-01 .138486E-01 0.11 0.975 5 * RESIDUAL 24 3.02126 .125886 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 7.19383 .205538 ----------------------------------------------------------------------------- 172 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DLD319 FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 VARIATE V014 DLD319 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 3 72.4207 24.1402 10.38 0.000 5 2 D$ 2 43.9707 21.9853 9.46 0.001 5 3 K$ 2 12.3460 6.17299 2.66 0.089 5 4 D$*K$ 4 5.70068 1.42517 0.61 0.029 5 * RESIDUAL 24 55.7899 2.32458 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 190.228 5.43509 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKLD319 FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 VARIATE V015 DKLD319 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 LAP 3 2.17621 .725404 9.52 0.000 5 2 D$ 2 .611165E-01 .305583E-01 0.40 0.679 5 3 K$ 2 .845002E-02 .422501E-02 0.06 0.946 5 4 D$*K$ 4 .175833E-01 .439582E-02 0.06 0.991 5 * RESIDUAL 24 1.82894 .762058E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 35 4.09230 .116923 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 13 MEANS FOR EFFECT LAP ------------------------------------------------------------------------------- LAP NOS DLD118 DKLD118 DLD218 DKLD218 1 9 67.4278 8.26111 43.0356 8.26778 2 9 65.8133 8.05000 41.9967 8.07667 3 9 61.4056 7.54444 39.3389 7.61889 4 9 62.7800 7.70556 40.1622 7.77222 SE(N= 9) 0.861342 0.980318E-01 0.524735 0.889989E-01 5%LSD 24DF 3.81402 0.386127 4.33155 0.359763 LAP NOS DLD318 DKLD318 DLD119 DKLD119 1 9 47.8389 8.34444 67.7944 8.25778 2 9 46.8500 8.11555 66.0778 8.04778 3 9 44.3022 7.53889 61.9611 7.57333 4 9 45.0922 7.69333 63.1478 7.72667 SE(N= 9) 0.492929 0.120092 0.844796 0.952338E-01 5%LSD 24DF 4.23872 0.450516 4.26572 0.477961 LAP NOS DLD219 DKLD219 DLD319 DKLD319 1 9 43.8089 8.36889 47.4567 8.26111 2 9 42.7711 8.11333 46.4967 8.09889 3 9 40.0511 7.53444 43.8600 7.64778 4 9 40.8811 7.71778 44.7211 7.77222 SE(N= 9) 0.526241 0.118268 0.508219 0.920180E-01 5%LSD 24DF 3.83595 0.545191 4.18335 0.368575 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT D$ ------------------------------------------------------------------------------- D$ NOS DLD118 DKLD118 DLD218 DKLD218 N1 12 63.2008 7.70083 39.5008 7.83417 N2 12 64.2025 7.93500 40.9667 7.96750 N3 12 65.6667 8.03500 42.9325 8.00000 SE(N= 12) 0.745944 0.848980E-01 0.454434 0.770753E-01 5%LSD 24DF 2.17720 0.247794 1.32636 0.224961 D$ NOS DLD318 DKLD318 DLD119 DKLD119 N1 12 44.6650 7.90083 63.0008 7.76750 N2 12 45.9317 7.86667 65.8333 7.90167 173 N3 12 47.4658 8.00167 65.4017 8.03500 SE(N= 12) 0.426889 0.104003 0.731614 0.824749E-01 5%LSD 24DF 1.24597 0.303556 2.13538 0.240721 D$ NOS DLD219 DKLD219 DLD319 DKLD319 N1 12 39.7675 7.83333 44.1667 7.93417 N2 12 40.9333 7.93333 45.9000 7.90083 N3 12 44.9333 8.03417 46.8342 8.00000 SE(N= 12) 0.455738 0.102423 0.440131 0.796899E-01 5%LSD 24DF 1.33017 0.298944 1.28462 0.232593 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT K$ ------------------------------------------------------------------------------- K$ NOS DLD118 DKLD118 DLD218 DKLD218 K1 12 63.5667 7.90083 40.9325 7.96750 K2 12 64.2025 7.93500 40.6667 7.93417 K3 12 65.3008 7.83500 41.8008 7.90000 SE(N= 12) 0.745944 0.848980E-01 0.454434 0.770753E-01 5%LSD 24DF 2.17720 0.247794 1.32636 0.224961 K$ NOS DLD318 DKLD318 DLD119 DKLD119 K1 12 44.8650 7.90167 64.6342 7.90167 K2 12 47.5317 7.90000 64.6333 7.93500 K3 12 45.6658 7.96750 64.9683 7.86750 SE(N= 12) 0.426889 0.104003 0.731614 0.824749E-01 5%LSD 24DF 1.24597 0.303556 2.13538 0.240721 K$ NOS DLD219 DKLD219 DLD319 DKLD319 K1 12 41.7342 7.93333 44.9333 7.93417 K2 12 42.2000 7.96667 46.3667 7.93417 K3 12 41.7000 7.90083 45.6008 7.96667 SE(N= 12) 0.455738 0.102423 0.440131 0.796899E-01 5%LSD 24DF 1.33017 0.298944 1.28462 0.232593 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT D$*K$ ------------------------------------------------------------------------------- D$ K$ NOS DLD118 DKLD118 DLD218 N1 K1 4 60.5000 7.70000 38.8000 N1 K2 4 61.8025 7.80250 40.2000 N1 K3 4 67.3000 7.60000 39.5025 N2 K1 4 65.7025 7.90250 38.7000 N2 K2 4 64.5025 8.00000 41.0000 N2 K3 4 62.4025 7.90250 43.2000 N3 K1 4 64.4975 8.10000 45.2975 N3 K2 4 66.3025 8.00250 40.8000 N3 K3 4 66.2000 8.00250 42.7000 SE(N= 4) 1.29201 0.147048 0.787102 5%LSD 24DF 3.77102 0.429191 4.29733 D$ K$ NOS DKLD218 DLD318 DKLD318 N1 K1 4 7.90250 45.4975 7.90250 N1 K2 4 7.80000 47.7975 7.80000 N1 K3 4 7.80000 40.7000 8.00000 N2 K1 4 8.00000 44.2975 7.80000 N2 K2 4 8.00250 46.2000 7.90000 N2 K3 4 7.90000 47.2975 7.90000 N3 K1 4 8.00000 44.8000 8.00250 N3 K2 4 8.00000 48.5975 8.00000 N3 K3 4 8.00000 49.0000 8.00250 SE(N= 4) 0.133498 0.739394 0.180139 5%LSD 24DF 0.389644 4.15808 0.525774 174 D$ K$ NOS DLD119 DKLD119 DLD219 N1 K1 4 61.2000 7.80250 39.2025 N1 K2 4 62.3000 7.80250 41.7000 N1 K3 4 65.5025 7.69750 38.4000 N2 K1 4 67.4000 7.90250 40.5000 N2 K2 4 66.5000 7.90000 40.2000 N2 K3 4 63.6000 7.90250 42.1000 N3 K1 4 65.3025 8.00000 45.5000 N3 K2 4 65.1000 8.10250 44.7000 N3 K3 4 65.8025 8.00250 44.6000 SE(N= 4) 1.26719 0.142851 0.789362 5%LSD 24DF 4.29858 0.476941 3.80393 D$ K$ NOS DKLD219 DLD319 DKLD319 N1 K1 4 7.79750 42.7000 7.90250 N1 K2 4 7.90000 45.3000 7.90000 N1 K3 4 7.80250 44.5000 8.00000 N2 K1 4 7.90000 45.4000 7.90000 N2 K2 4 8.00000 46.5000 7.90250 N2 K3 4 7.90000 45.8000 7.90000 N3 K1 4 8.10250 46.7000 8.00000 N3 K2 4 8.00000 47.3000 8.00000 N3 K3 4 8.00000 46.5025 8.00000 SE(N= 4) 0.177402 0.762329 0.138027 5%LSD 24DF 0.517787 4.22502 0.402862 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B21 15/12/20 11:22 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 14 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |D$ |K$ |D$*K$ | (N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | DLD118 36 64.357 3.9157 2.5840 11.0 0.0002 0.0816 0.2696 0.0087 DKLD118 36 7.8903 0.40586 0.29410 10.7 0.0001 0.0293 0.7070 0.9317 DLD218 36 41.133 2.8913 1.5742 12.8 0.0002 0.0001 0.2019 0.0004 DKLD218 36 7.9339 0.34915 0.26700 9.4 0.0001 0.2910 0.8282 0.9789 DLD318 36 46.021 3.0997 1.4788 12.2 0.0001 0.0005 0.0007 0.0000 DKLD318 36 7.9231 0.44960 0.36028 8.5 0.0003 0.6446 0.8728 0.9641 DLD119 36 64.745 3.6839 2.5344 10.9 0.0002 0.0240 0.9324 0.0489 DKLD119 36 7.9014 0.37889 0.28570 9.6 0.0001 0.0911 0.8477 0.9816 DLD219 36 41.878 3.1609 1.5787 13.8 0.0001 0.0000 0.6955 0.0297 DKLD219 36 7.9336 0.45336 0.35480 8.5 0.0002 0.3988 0.9019 0.9748 DLD319 36 45.634 2.3313 1.5247 10.3 0.0002 0.0010 0.0892 0.0298 DKLD319 36 7.9450 0.34194 0.27605 8.5 0.0003 0.6789 0.9459 0.9907
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_va_bien_phap_ky_th.pdf
- KHCT - TTLA - Nguyen Thi Thu Huong.pdf
- TTT - Nguyen Thi Thu Huong.doc
- TTT - Nguyen Thi Thu Huong.pdf
- 2021_10_29_5266_22_TLHD NCS Nguyen Thi Thu Huong.PDF