Luận án Nghiên cứu điều kiện lên men Cordyceps Sinensis tạo sinh khối giàu Selen và khảo sát hoạt tính sinh học

Nấm Đông trùng Hạ thảo Cordyceps sinensis (đồng tên: Ophiocordyceps

sinensis) là loài nấm dược liệu quý được sử dụng phổ biến trong Y học cổ truyền

Trung Hoa. Adenosine và cordycepin là hai dược chất quý được xem là chất chỉ thị

về hoạt tính sinh học quan trọng cho loài nấm này. Các nghiên cứu hiện đại chứng

minh các hoạt chất từ C. sinensis có khả năng tăng cường miễn dịch, chống lão hóa,

kháng viêm, kháng ung thư và hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến phổi, thận, và

các bệnh mạn tính khác như đái tháo đường. Hiện nay, C. sinensis tự nhiên ngày càng

hiếm do việc khai thác quá mức đi kèm với biến đổi khí hậu. Do đó, nghiên cứu nuôi

cấy nhân tạo loại nấm quý này nhận được nhiều quan tâm trong vài thập kỷ qua. Sử

dụng môi trường bán rắn tạo quả thể và môi trường lỏng nhân thu sinh khối loài nấm

này là hai hướng tiếp cận phổ biến. Trong đó, nhân nuôi sinh khối nấm mang tính

ứng dụng thực tiễn cao vì công nghệ này không chỉ sản xuất sinh khối nấm có thành

phần các hoạt chất tương tự như tự nhiên, mà còn có thể triển khai sản xuất ở quy mô

công nghiệp trong thời gian ngắn cùng với chi phí thấp hơn so với kỹ thuật nuôi cấy

quả thể. Nhiều phương pháp nuôi cấy lỏng cải tiến được thử nghiệm để nâng cao giá

trị hoạt chất và hoạt tính sinh học của sinh khối nấm C. sinensis. Nghiên cứu ảnh

hưởng của các nguyên tố khoáng vi lượng đến khả năng sản xuất sinh khối và các

hợp chất thứ cấp là một chủ đề nhận được nhiều quan tâm hiện nay. Trong đó, selen

(Se) được xem là một tiền chất đầy tiềm năng trong việc nâng cao dược tính sinh học

của nấm Đông trùng Hạ thảo này.

Hơn thế nữa, Se là thành phần của acid amin 21 gọi là selenocysteine. Nguyên

tố này còn tham gia vào cấu trúc của nhiều enzyme kháng oxy hóa như glutathione

peroxidase, iodothyronine deiodinases và thioredoxin reductase có chức năng sinh lý

quan trọng như kháng oxy hóa, kháng ung thư, tăng cường miễn dịch, ức chế HIV và

chống lão hóa. Sự tham gia của Se trong hệ thống miễn dịch có thể được kết hợp với

một số cơ chế, bao gồm cả các hoạt động gia tăng sản xuất tế bào miễn dịch NK

(Natural killer cell), các tế bào lympho T, lympho B, interferon C và làm thụ thể có

ái lực cao với interleukin-2, kích thích miễn dịch do vắc-xin gây ra. Bên cạnh đó, Se

còn có vai trò quan trọng trong chuyển hóa iốt, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nồng2

độ Se trong huyết thanh ở những trẻ bị bướu cổ thường thấp hơn so với trẻ có kích

thước tuyến giáp bình thường. Như vậy, sự thiếu hụt Se có thể tác động xấu đến sức

khỏe.

pdf 146 trang kiennguyen 18/08/2022 10540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu điều kiện lên men Cordyceps Sinensis tạo sinh khối giàu Selen và khảo sát hoạt tính sinh học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều kiện lên men Cordyceps Sinensis tạo sinh khối giàu Selen và khảo sát hoạt tính sinh học

Luận án Nghiên cứu điều kiện lên men Cordyceps Sinensis tạo sinh khối giàu Selen và khảo sát hoạt tính sinh học
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
Lê Quốc Phong 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN LÊN MEN 
Cordyceps sinensis TẠO SINH KHỐI GIÀU 
SELEN VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH SINH HỌC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
TP Hồ Chí Minh – Năm 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
Lê Quốc Phong 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN LÊN MEN 
Cordyceps sinensis TẠO SINH KHỐI GIÀU 
SELEN VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH SINH HỌC 
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
Mã số: 9 42 02 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 PGS.TSKH. Ngô Kế Sương 
TP Hồ Chí Minh – Năm 2021 
 LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành chương trình Nghiên cứu sinh và Luận án Tiến sĩ, tôi đã nhận 
được sự quan tâm, chia sẻ, hỗ trợ của rất nhiều thầy cô, anh chị, các bạn bè cùng khoá, 
đồng nghiệp tại các đơn vị. 
Xin trân trọng cám ơn PGS.TSKH Ngô Kế Sương, người thầy đáng kính đã 
luôn động viên, hướng dẫn, góp ý kiến để tôi hoàn thiện Luận án. Trân trọng cám ơn 
TS. Đinh Minh Hiệp đã hỗ trợ, giúp đỡ, chia sẻ trong suốt quá trình thực hiện Luận 
án. 
Xin trân trọng cám ơn các thầy cô giáo của Viện Sinh học Nhiệt đới, Học Viện 
Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Trường 
ĐH Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đã truyền đạt kiến thức, 
góp ý cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Trân trọng cám ơn các bạn trong nhóm nghiên cứu (TS. Trần Minh Trang, ThS. 
Nguyễn Tài Hoàng) đã dành nhiều tâm huyết, thời gian, hỗ trợ tôi hoàn thành Luận 
án. 
Trân trọng cám ơn Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, cơ quan tôi công tác 
trong suốt thời gian thực hiện Luận án, đã chia sẻ, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi 
hoàn thành chương trình học tập và nghiên cứu. 
Và cuối cùng, tôi xin dành tình cảm, sự biết ơn đối với gia đình, những người 
luôn mong mỏi, âm thầm quan tâm, động viên, khích lệ để tôi hoàn thành Luận án. 
Trân trọng cám ơn. 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu này là của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả trình bày trong Luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất 
kỳ công trình nào khác. 
Người thực hiện 
 Lê Quốc Phong 
 MỤC LỤC 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................... i 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... v 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 3 
1.1. Nấm Cordyceps sinensis .................................................................................. 3 
1.1.1. Đặc điểm, phân bố ...................................................................................... 3 
1.1.2. Hoạt tính sinh học ....................................................................................... 4 
1.2. Selen và vai trò sinh học của selen .................................................................. 6 
1.2.1. Nguồn selen hiện nay ................................................................................. 6 
1.2.2. Vai trò của selen đối với cơ thể .................................................................. 7 
1.2.3. Con đường chuyển hóa selen ở nấm ......................................................... 11 
1.3. Nuôi trồng nấm Cordyceps ............................................................................ 13 
1.3.1 Nuôi trồng Cordyceps ................................................................................ 13 
1.3.2. Các nghiên cứu về nuôi cấy Cordyceps bổ sung selen ............................. 15 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 17 
2.1. Vật liệu ........................................................................................................... 17 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 17 
2.1.2. Hóa chất .................................................................................................... 17 
2.1.3. Thiết bị ...................................................................................................... 17 
2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 18 
2.3. Địa điểm và thời gian thực hiện ..................................................................... 18 
2.3.1. Địa điểm thực hiện: .................................................................................. 18 
2.3.2. Thời gian thực hiện ................................................................................... 18 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 18 
2.4.1. Chuẩn bị giống.......................................................................................... 18 
 2.4.2. Khảo sát sự ảnh hưởng của Se đến C. sinensis trên môi trường PGA và môi 
trường lỏng PS ...................................................................................................... 18 
2.4.2.1. Khảo sát sự ảnh hưởng của Se đến C. sinensis trên môi trường PGA
 ....................................................................................................................... 18 
2.4.2.2. Khảo sát sự ảnh hưởng của Se đến C. sinensis trên môi trường lỏng 
PS .................................................................................................................. 19 
2.4.3 Phương pháp nuôi cấy thích nghi cải tiến ................................................. 19 
2.4.4. Tối ưu hóa môi trường và điều kiện nuôi cấy Cordyceps sinensis trên môi 
trường lỏng bổ sung selen ..................................................................................... 20 
2.4.3.1. Sàng lọc thành phần môi trường bằng Plackett – Burman .............. 20 
2.4.3.2. Tối ưu hóa thành phần môi trường bổ sung selen bằng mô hình đáp 
ứng bề mặt Box -Behnken ............................................................................. 21 
2.4.3.3. Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy bằng mô hình đáp ứng bề mặt D-
optimal ........................................................................................................... 23 
2.4.5. Phương pháp thu nhận cao chiết ............................................................... 24 
2.4.5.1. Cao chiết tổng .................................................................................. 24 
2.4.5.2. Cao chiết phân đoạn ......................................................................... 25 
2.4.5.3. Cao chiết CPS .................................................................................. 25 
2.4.5.4. Thu nhận EPS ................................................................................... 25 
2.4.5.5. Thu nhận IPS .................................................................................... 26 
2.4.6. Khảo sát hoạt tính sinh học của cao chiết................................................. 26 
2.4.6.1. Khả năng bắt gốc tự do ABTS ......................................................... 26 
2.4.6.2. Khả năng bắt gốc tự do DPPH ......................................................... 26 
2.4.6.3. Xác định năng lực khử ..................................................................... 27 
2.4.6.4. Xác định khả năng bảo vệ DNA ...................................................... 27 
2.4.6.5. Hoạt tính ức chế xanthine oxidase ................................................... 27 
2.4.6.6. Đánh giá hoạt tính kháng viêm ........................................................ 28 
 2.4.6.7. Hoạt tính ức chế α-glucosidase ........................................................ 28 
2.4.6.8. Khảo sát khả năng gây độc tế bào .................................................... 28 
2.7. Định lượng selen trong nấm Cordyceps sinensis........................................... 29 
2.7.1. Phân tích selen tổng .................................................................................. 29 
2.7.2. Phân tích selen nguyên dạng .................................................................... 29 
2.7.3. Phân tích FT-IR ........................................................................................ 30 
2.8. Thử nghiệm độc tính cấp của sinh khối nấm Cordyceps sinensis giàu selen 30 
2.9. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................. 30 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN .............................................................. 31 
3.1 Về ảnh hưởng của selen đến sự phát triển của nấm Cordyceps sinensis ........ 31 
3.1.1 Ảnh hưởng của selen đến sự phát triển của tơ nấm Cordyceps sinensis ... 31 
3.1.2 Ảnh hưởng của selen đến sản xuất sinh khối của nấm Cordyceps sinensis
............................................................................................................................... 33 
3.1.3 Về nâng cao khả năng phát triển và sản xuất sinh khối của nấm Cordyceps 
sinensis trên môi trường bổ sung selenate bằng phương pháp nuôi cấy thích nghi 
cải tiến ................................................................................................................... 36 
3.2 Tối ưu hóa môi trường và điều kiện nuôi cấy để nâng cao chuyển hóa selen 
trong sinh khối nấm Cordyceps sinensis ............................................................... 41 
3.2.1 Sàng lọc các thành phần môi trường ảnh hưởng đến sự sản xuất sinh khối 
và tích lũy selen của nấm Cordyceps sinensis ...................................................... 41 
3.2.2 Tối ưu hóa thành phần môi trường ............................................................ 48 
3.2.3 Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy ................................................................... 52 
3.2.4 Thảo luận ................................................................................................... 57 
3.3 Xác định thành phần hoạt chất và dạng selen chuyển hóa trong nấm Cordyceps 
sinensis .................................................................................................................. 60 
3.3.1 Thu nhận cao chiết từ sinh khối nấm và dịch nuôi cấy ............................. 60 
3.3.2. Hàm lượng selen trong cao chiết .............................................................. 61 
3.3.3 Sự hiện diện của selen trong các cao chiết chứa polysaccharide .............. 62 
3.4 Về hoạt tính sinh học của nấm Cordyceps sinensis giàu selen ....................... 64 
 3.4.1 Hoạt tính kháng oxy hóa ............................................................................ 64 
3.4.1.1. Hoạt tính bắt gốc tự do ABTS ................ ... 
0,011 
250 
0,650 ± 
0,006 
Cao BuOH 
4000 
0,072 ± 
0,004 
Cao 
BuOH 
4000 
0,120 ± 
0,003 
2000 
0,351 ± 
0,005 
2000 
0,381 ± 
0,005 
1000 
0,518 ± 
0,004 
1000 
0,528 ± 
0,004 
500 
0,580 ± 
0,007 
500 
0,606 ± 
0,003 
116 
O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng 
Cao chiết 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị 
∆OD 
Cao chiết 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị 
∆OD 
250 
0,640 ± 
0,006 
250 
0,645 ± 
0,005 
Cao H2O 
4000 
0,177 ± 
0,012 
Cao H2O 
4000 
0,192 ± 
0,008 
2000 
0,373 ± 
0,003 
2000 
0,418 ± 
0,003 
1000 
0,509 ± 
0,007 
1000 
0,513 ± 
0,004 
500 
0,566 ± 
0,003 
500 
0,570 ± 
0,003 
250 
0,586 ± 
0,007 
250 
0,590 ± 
0,01 
Cao CPS 
4000 
0,235 ± 
0,003 
Cao CPS 
4000 
0,254 ± 
0,004 
2000 
0,456 ± 
0,004 
2000 
0,448 ± 
0,011 
1000 
0,563 ± 
0,004 
1000 
0,561 ± 
0,003 
500 
0,612 ± 
0,004 
500 
0,616 ± 
0,002 
250 
0,638 ± 
0,003 
250 
0,641 ± 
0,004 
IPS 
4000 
0,270 ± 
0,004 
IPS 
4000 
0,259 ± 
0,008 
2000 
0,451 ± 
0,013 
2000 
0,454 ± 
0,007 
1000 
0,567 ± 
0,000 
1000 
0,569 ± 
0,002 
500 
0,625 ± 
0,009 
500 
0,620 ± 
0,005 
250 
0,646 ± 
0,006 
250 
0,641 ± 
0,003 
EPS 
4000 
0,288 ± 
0,023 
EPS 
4000 
0,276 ± 
0,011 
2000 
0,447 ± 
0,017 
2000 
0,434 ± 
0,015 
1000 
0,554 ± 
0,007 
1000 
0,537 ± 
0,010 
500 
0,589 ± 
0,022 
500 
0,596 ± 
0,003 
117 
O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng 
Cao chiết 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị 
∆OD 
Cao chiết 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị 
∆OD 
250 
0,623 ± 
0,009 
250 
0,627 ± 
0,003 
Phụ lục 14: Khảo sát hoạt tính bắt gốc tự do DPPH 
O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng 
Cao chiết Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng 
độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD 
Cao EtOH 
2500 0,213 ± 0,008 
Cao EtOH 
2500 0,239 ± 0,002 
1250 0,439 ± 0,009 1250 0,413 ± 0,013 
625 0,516 ± 0,012 625 0,509 ± 0,004 
312,5 0,567 ± 0,006 312,5 0,569 ± 0,008 
0 0,609 ± 0,008 0 0,609 ± 0,008 
Cao PE 
5000 0,122 ± 0,002 
Cao PE 
5000 0,104 ± 0,004 
2500 0,339 ± 0,006 2500 0,321 ± 0,005 
1250 0,481 ± 0,008 1250 0,488 ± 0,003 
625 0,561 ± 0,006 625 0,566 ± 0,004 
0 0,633 ± 0,002 0 0,634 ± 0,003 
Cao EtOAc 
2500 0,121 ± 0,003 
Cao 
EtOAc 
2500 0,009 ± 0,001 
1250 0,349 ± 0,005 1250 0,231 ± 0,008 
625 0,457 ± 0,005 625 0,441 ± 0,015 
312,5 0,524 ± 0,011 312,5 0,523 ± 0,000 
0 0,570 ± 0,011 0 0,591 ± 0,005 
Cao BuOH 
5000 0,129 ± 0,005 
Cao 
BuOH 
5000 0,207 ± 0,008 
2500 0,370 ± 0,008 2500 0,370 ± 0,008 
1250 0,502 ± 0,009 1250 0,508 ± 0,003 
625 0,557 ± 0,004 625 0,563 ± 0,006 
0 0,611 ± 0,006 0 0,611 ± 0,006 
5000 0,254 ± 0,006 
5000 0,302 ± 0,014 
2500 0,439 ± 0,009 2500 0,474 ± 0,014 
118 
O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng 
Cao chiết Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng 
độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD 
Cao H2O 1250 0,532 ± 0,003 Cao H2O 1250 0,550 ± 0,011 
625 0,580 ± 0,010 625 0,592 ± 0,005 
0 0,629 ± 0,002 0 0,629 ± 0,002 
Phụ lục 15: Khảo sát hoạt tính kháng viêm 
O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng 
Cao chiết Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng 
độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD 
Cao EtOH 
0 0 
Cao EtOH 
0 0,00 
46,875 12,66 ± 2,06 93,75 13,20 ± 5,53 
93,75 22,40 ± 0,76 187,5 23,40 ± 0,81 
187,5 54,68 ± 15,37 375 26,86 ± 1,05 
375 95,75 ± 1,42 750 40,92 ± 1,21 
Cao PE 
0,00 0 
Cao PE 
0 0,00 
15,63 15,64 ± 0,81 93,75 20,65 ± 7,60 
31,25 24,49 ± 1,91 187,5 51,26 ± 4,89 
62,50 48,99 ± 2,47 375 92,97 ± 3,32 
125,00 95,59 ± 2,49 750 97,90 ± 1,52 
Cao EtOAc 
0 0 
Cao 
EtOAc 
0 0,00 
93,75 7,73 ± 1,72 93,75 7,78 ± 5,52 
187,5 22,51 ± 1,45 375 26,04 ± 1,98 
375 38,26 ± 8,54 750 50,12 ± 2,10 
750 80,50 ± 0,87 1500 88,06 ± 1,58 
Cao BuOH 
0 0 
Cao 
BuOH 
0 0,00 
62,5 -8,62 ± 1,24 93,75 4,97 
125 0,00 ± 0,53 187,5 7,63 
250 1,64 ± 1,27 375 11,45 
500 5,23 ± 2,98 750 39,22 
0 0 
0 0,00 
93,75 3,82 ± 1,99 93,75 8,37 
119 
O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng 
Cao chiết Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng 
độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD 
Cao H2O 187,5 1,95 ± 2,04 Cao H2O 187,5 10,56 
375 4,16 ± 1,23 375 14,44 
750 -2,63 ± 1,81 750 38,56 
Cao CPS 
0 0,00 
Cao CPS 
5000 0,040 ± 0,010 
93,75 8,02 ± 3,83 2500 0,388 ± 0,019 
375 18,12 ± 1,17 1250 0,504 ± 0,000 
1500 58,58 ± 1,79 625 0,563 ± 0,007 
Cao IPS 0 0 0 0,00 
93,75 3,32 ± 0,2 93,75 7,26 
187,5 10,09 ±0,08 187,5 12,95 
375 13,54 ± 1,59 375 14,65 
750 29,0 ± 1,8 750 43,70 
1500 59,24 ± 7,23 0 0,00 
EPS 0 0 0 0,00 
93,75 2,50 ±1,16 93,75 11,47 
375 5,24 ± 0,00 750 43,13 
750 9,90 ± 1,20 1500 76,88 
1500 20,74 ± 2,57 
Phụ lục 16: Khả năng ức chế α-glucosidase của các cao chiết C. sinensis 
O, sinensis giàu selen O, sinensis đối chứng 
Cao chiết Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng 
độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD 
Cao EtOH 
0 0,53 
Cao EtOH 
0 0,968 
50 0,58 50 0,958 
500 0,55 500 1,003 
5000 0,51 5000 1,001 
120 
O, sinensis giàu selen O, sinensis đối chứng 
Cao chiết Nồng độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng 
độ 
(µg/mL) 
Giá trị ∆OD 
Cao PE 
0 0,59 
Cao PE 
0 0,968 
50 0,61 50 0,840 
500 0,59 500 0,744 
5000 0,54 5000 0,737 
Cao EtOAc 
0 0,59 
Cao 
EtOAc 
0 0,888 
50 0,58 50 0,889 
500 0,56 500 0,873 
5000 0,45 5000 0,774 
Cao BuOH 
0 0,542 
Cao 
BuOH 
0 0,764 
50 0,544 50 0,767 
500 0,539 500 0,751 
5000 0,525 5000 0,743 
Cao H2O 
0 0,542 
Cao H2O 
0 0,762 
50 0,541 50 0,784 
500 0,530 500 0,797 
5000 0,513 5000 0,781 
Cao CPS 
0 0,595 
Cao CPS 
0 0,636 
50 0,591 50 0,631 
500 0,566 500 0,605 
5000 0,555 5000 0,593 
Cao IPS 0 0,824 Cao IPS 0 0,936 
50 0,780 50 0,906 
500 0,725 500 0,940 
5000 0,789 5000 0,926 
EPS 0 0,549 EPS 0 0,945 
50 0,534 50 0,952 
500 0,543 500 0,903 
5000 0,531 5000 0,974 
121 
Phụ lục 17: Môi trường nuôi khuẩn, môi trường thực hiện kháng khuẩn 
Môi trường thực hiện kháng khuẩn: Môi trường Muller Hinton Agar (MHA): 
Cao thịt 2g/L; Casein 17,5g/L;Tinh bột 1,5g/L; Agar 17g/L 
Phụ lục 18: Kết quả khảo sát khả năng ức chế XO của các cao chiết từ sinh khối nấm 
C. sinensis ở nồng độ 4000µg/mL 
Mẫu 
Khả năng ức chế XO (%) 
C. sinensis giàu Se C. sinensis ĐC 
EtOH 28,94 ± 1,02 47,80 ± 1,09 
PE 57,51 ± 1,93 25,27 ± 3,75 
EtOAc 59,83 ± 0,21 64,18 ± 4,82 
BuOH 54,70 ± 4,33 27,96 ± 6,51 
Nước 26,80 ± 2,40 30,75 ± 4,29 
CPS 33,79 ± 2,67 38,07 ± 4,01 
IPS 33,07 ± 2,28 20,78 ± 0,82 
EPS 39,12 ± 6,42 21,92 ± 3,53 
Phụ lục 19: Kết quả thử độc tính cấp trên chuột của C. sinensis giàu Se 
CS-Se liều 2500mg/kg 
STT Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Giới Tính 
1 21,2 21,5 22,7 24,3 25,3 26,2 27 Cái 
2 22,1 23,7 24,7 26,4 27,8 28,7 29,5 Cái 
3 21,5 22,1 23 23,6 24,2 24,8 25,6 Cái 
4 19,3 19,9 19,2 20,7 21,7 22,5 23,2 Cái 
5 20,7 21,3 21,7 23 23,1 24,2 25,1 Cái 
6 19,1 19 18,6 19,6 20,3 21,5 22,3 Cái 
7 23 24,4 23,9 26 27,2 28,6 29,2 Cái 
122 
CS-Se liều 2500mg/kg 
STT Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Giới Tính 
8 19,3 19,3 20,8 22,3 24,2 24,2 26,5 Đực 
9 19,4 20 20,7 21,5 23 24,3 25,9 Đực 
10 20,6 20 21,3 22,7 23,3 24 26 Đực 
11 21,5 20,6 21,4 24 25,8 26 26,2 Đực 
12 22 22,5 23,2 25,1 26,2 27,8 28,7 Đực 
13 22 22,8 22,8 24,6 25,6 26,8 28,1 Đực 
14 21,6 21,3 21,2 23 24 25,9 27,6 Đực 
Phụ lục 20: Phần trăm gây độc tế bào (%) trên fibroblast 
Mẫu Phần trăm gây độc tế bào (%) trên fibroblast 
 Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
C. sinensis giàu 
Se 
EtOH -10,38 -6,21 -10,38 -8,99 ± 2,41 
PE -0,55 1,86 -4,92 -1,20 ± 3,44 
EtOAc 9,84 9,94 5,46 8,41 ± 2,55 
C. sinensis ĐC 
EtOH -2,66 6,48 6,60 3,48 ± 5,31 
PE -1,60 6,02 6,13 3,52 ± 4,43 
EtOAc 11,19 8,16 3,53 7,63 ± 3,86 
BuOH 1,60 6,94 6,60 5,05 ± 2,99 
123 
Phụ lục 21: Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 tại các nồng độ khác nhau 
Mẫu Mẫu 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 (%) 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
C. sinensis 
giàu Se 
EtOH 
100 56,71 57,23 57,97 57,30 ± 0,64 
50 57,65 59,51 53,72 56,96 ± 2,96 
25 56,89 54,73 56,47 56,03 ± 1,15 
10 25,00 21,45 26,62 24,36 ± 2,65 
5 -1,39 2,68 -3,44 -0,72 ± 3,12 
PE 
100 56,95 55,02 55,41 55,79 ± 1,02 
10 45,98 48,41 48,38 47,59 ± 1,40 
5 36,79 33,14 35,67 35,20 ± 1,87 
1 -4,80 -0,93 -4,13 -3,29 ± 2,07 
0,5 -5,18 -2,22 -7,30 -4,90 ± 2,55 
EtOAc 
100 62,07 61,64 61,08 61,60 ± 0,50 
10 59,80 61,03 60,33 60,39 ± 0,62 
5 59,54 61,38 60,88 60,60 ± 0,95 
1 22,88 24,39 26,45 24,57 ± 1,79 
0,5 -2,28 0,82 -2,89 -1,45 ± 1,99 
C. sinensis 
ĐC 
EtOH 50 55,65 60,04 52,76 56,15 ± 3,66 
25 43,99 51,12 48,01 47,70 ± 3,58 
10 11,39 17,14 26,87 18,46 ± 7,82 
5 11,75 10,85 11,83 11,48 ± 0,55 
1 7,25 10,55 6,69 8,16 ± 2,08 
PE 50 55,64 57,41 56,09 56,38 ± 0,92 
124 
Mẫu Mẫu 
Nồng độ 
(µg/mL) 
Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 (%) 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
25 46,76 50,69 43,09 46,85 ± 3,80 
10 39,14 44,91 34,43 39,49 ± 5,25 
5 14,51 14,93 5,15 11,53 ± 5,53 
1 5,85 0,23 3,40 3,16 ± 2,81 
EtOAc 100 63,09 70,31 70,41 67,94 ± 4,20 
50 61,18 64,60 69,43 65,07 ± 4,14 
25 54,93 60,70 59,08 58,24 ± 2,97 
10 25,16 31,22 25,52 27,30 ± 3,40 
 5 1,81 -3,77 -1,95 -1,30 ± 2,85 
BuOH 100 52,84 52,79 50,94 52,19 ± 1,08 
50 29,85 31,60 20,73 27,39 ± 5,84 
25 6,26 -0,69 -5,39 0,06 ± 5,86 
10 -0,73 9,26 0,82 3,12 ± 5,38 
5 4,18 11,57 -2,11 4,55 ± 6,85 
125 
Phụ lục 22: Phần trăm gây độc tế bào Jurkat tại các nồng độ khác nhau 
STT Ký hiệu 
Phần trăm gây độc tế bào (%) trên Jurkat 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 
C. sinensis giàu Se 
ĐC -1,98 -1,00 7,00 1,34 ± 4,93 
EPS 18,40 19,90 6,89 15,06 ± 7,12 
IPS -1,35 -1,65 -5,88 -2,96 ± 2,53 
EtOH 37,47 38,23 32,32 36,01 ± 3,21 
PE 40,08 42,86 30,67 37,87 ± 6,39 
EtOAc 35,19 41,54 34,62 37,11 ± 3,84 
BuOH 3,54 5,95 14,05 7,85 ± 5,50 
Nước -3,29 -4,71 -10,65 -6,22 ± 3,91 
C. sinensis ĐC 
CPS -1,43 2,56 -2,94 -0,60 ± 2,84 
EPS 23,39 25,90 27,77 25,69 ± 2,20 
IPS -4,13 8,97 -7,60 -0,92 ± 8,74 
EtOH 23,70 32,54 27,64 27,96 ± 4,42 
PE 21,16 39,71 32,87 31,25 ± 9,38 
EtOAc 36,93 40,14 31,69 36,25 ± 4,27 
BuOH -10,79 5,55 3,65 -0,53 ± 8,94 
Nước 0,41 -3,28 -2,18 -1,68 ± 1,89 
CPS -21,80 -7,09 -7,31 -12,06 ± 8,43 
126 
Phụ lục 23: Mật độ tế bào ung thư sau khi xử lý với mẫu cao từ C. sinensis ĐC trong 
48 giờ (200x) 
A: CPT 0,05mgSe/L; B: Cao EtOH 100mgSe/L; C: Cao PE100mgSe/L; D: Cao 
EtOAc100mgSe/L; E: Cao BuOH100mgSe/L. 
Phụ lục 24: Sự phát triển của nấm Cordyceps sinensis trên môi trường PGA bổ sung 
selenourea từ 0 đến 40 mgSe/L ở thời điểm 15 ngày 
127 
Phụ lục 25: Sắc kí đồ của selen nguyên dạng 
SeCysa 
128 
Phụ lục 26: Sắc kí đồ phân tích selen nguyên dạng của các mẫu sinh khối nấm C. 
sinensis 
C. sinensis theo PP1 
C. sinensis theo PP1 
Sắc kí đồ của SeMet, 
SeCys2, Se4+, Se6+, 
SeMetCys 
Sắc kí đồ của SeCysa 
129 
C. sinensis theo PP2 
Sắc kí đồ của SeCysa 
C. sinensis 
theo PP2 
Sắc kí đồ của 
SeMet, SeCys2, 
Se4+, Se6+, 
SeMetCys 
130 
Phụ lục 27: Kết quả phân tích thành phần dinh dưỡng, hoạt chất và các chỉ tiêu ATTP 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_kien_len_men_cordyceps_sinensis_tao.pdf
  • docDong gop moi LA (tieng viet + tieng anh) da chinh sua.doc
  • pdfDong gop moi LA (tieng viet + tieng anh) da chinh sua.pdf
  • pdfLQP - Tom tat LA - 09.2021 (Tieng Anh).pdf
  • pdfLQP - Tom tat LA - 09.2021 (Tieng Việt).pdf
  • docLQP-Trich-yeu-luan-an.doc
  • pdfLQP-Trich-yeu-luan-an.pdf