Luận án Nghiên cứu điều kiện lên men Cordyceps Sinensis tạo sinh khối giàu Selen và khảo sát hoạt tính sinh học
Nấm Đông trùng Hạ thảo Cordyceps sinensis (đồng tên: Ophiocordyceps
sinensis) là loài nấm dược liệu quý được sử dụng phổ biến trong Y học cổ truyền
Trung Hoa. Adenosine và cordycepin là hai dược chất quý được xem là chất chỉ thị
về hoạt tính sinh học quan trọng cho loài nấm này. Các nghiên cứu hiện đại chứng
minh các hoạt chất từ C. sinensis có khả năng tăng cường miễn dịch, chống lão hóa,
kháng viêm, kháng ung thư và hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến phổi, thận, và
các bệnh mạn tính khác như đái tháo đường. Hiện nay, C. sinensis tự nhiên ngày càng
hiếm do việc khai thác quá mức đi kèm với biến đổi khí hậu. Do đó, nghiên cứu nuôi
cấy nhân tạo loại nấm quý này nhận được nhiều quan tâm trong vài thập kỷ qua. Sử
dụng môi trường bán rắn tạo quả thể và môi trường lỏng nhân thu sinh khối loài nấm
này là hai hướng tiếp cận phổ biến. Trong đó, nhân nuôi sinh khối nấm mang tính
ứng dụng thực tiễn cao vì công nghệ này không chỉ sản xuất sinh khối nấm có thành
phần các hoạt chất tương tự như tự nhiên, mà còn có thể triển khai sản xuất ở quy mô
công nghiệp trong thời gian ngắn cùng với chi phí thấp hơn so với kỹ thuật nuôi cấy
quả thể. Nhiều phương pháp nuôi cấy lỏng cải tiến được thử nghiệm để nâng cao giá
trị hoạt chất và hoạt tính sinh học của sinh khối nấm C. sinensis. Nghiên cứu ảnh
hưởng của các nguyên tố khoáng vi lượng đến khả năng sản xuất sinh khối và các
hợp chất thứ cấp là một chủ đề nhận được nhiều quan tâm hiện nay. Trong đó, selen
(Se) được xem là một tiền chất đầy tiềm năng trong việc nâng cao dược tính sinh học
của nấm Đông trùng Hạ thảo này.
Hơn thế nữa, Se là thành phần của acid amin 21 gọi là selenocysteine. Nguyên
tố này còn tham gia vào cấu trúc của nhiều enzyme kháng oxy hóa như glutathione
peroxidase, iodothyronine deiodinases và thioredoxin reductase có chức năng sinh lý
quan trọng như kháng oxy hóa, kháng ung thư, tăng cường miễn dịch, ức chế HIV và
chống lão hóa. Sự tham gia của Se trong hệ thống miễn dịch có thể được kết hợp với
một số cơ chế, bao gồm cả các hoạt động gia tăng sản xuất tế bào miễn dịch NK
(Natural killer cell), các tế bào lympho T, lympho B, interferon C và làm thụ thể có
ái lực cao với interleukin-2, kích thích miễn dịch do vắc-xin gây ra. Bên cạnh đó, Se
còn có vai trò quan trọng trong chuyển hóa iốt, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nồng2
độ Se trong huyết thanh ở những trẻ bị bướu cổ thường thấp hơn so với trẻ có kích
thước tuyến giáp bình thường. Như vậy, sự thiếu hụt Se có thể tác động xấu đến sức
khỏe.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều kiện lên men Cordyceps Sinensis tạo sinh khối giàu Selen và khảo sát hoạt tính sinh học
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Lê Quốc Phong NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN LÊN MEN Cordyceps sinensis TẠO SINH KHỐI GIÀU SELEN VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH SINH HỌC LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC TP Hồ Chí Minh – Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Lê Quốc Phong NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN LÊN MEN Cordyceps sinensis TẠO SINH KHỐI GIÀU SELEN VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH SINH HỌC Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9 42 02 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TSKH. Ngô Kế Sương TP Hồ Chí Minh – Năm 2021 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chương trình Nghiên cứu sinh và Luận án Tiến sĩ, tôi đã nhận được sự quan tâm, chia sẻ, hỗ trợ của rất nhiều thầy cô, anh chị, các bạn bè cùng khoá, đồng nghiệp tại các đơn vị. Xin trân trọng cám ơn PGS.TSKH Ngô Kế Sương, người thầy đáng kính đã luôn động viên, hướng dẫn, góp ý kiến để tôi hoàn thiện Luận án. Trân trọng cám ơn TS. Đinh Minh Hiệp đã hỗ trợ, giúp đỡ, chia sẻ trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Xin trân trọng cám ơn các thầy cô giáo của Viện Sinh học Nhiệt đới, Học Viện Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đã truyền đạt kiến thức, góp ý cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Trân trọng cám ơn các bạn trong nhóm nghiên cứu (TS. Trần Minh Trang, ThS. Nguyễn Tài Hoàng) đã dành nhiều tâm huyết, thời gian, hỗ trợ tôi hoàn thành Luận án. Trân trọng cám ơn Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, cơ quan tôi công tác trong suốt thời gian thực hiện Luận án, đã chia sẻ, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành chương trình học tập và nghiên cứu. Và cuối cùng, tôi xin dành tình cảm, sự biết ơn đối với gia đình, những người luôn mong mỏi, âm thầm quan tâm, động viên, khích lệ để tôi hoàn thành Luận án. Trân trọng cám ơn. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu này là của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong Luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Người thực hiện Lê Quốc Phong MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................... i DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... v DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 3 1.1. Nấm Cordyceps sinensis .................................................................................. 3 1.1.1. Đặc điểm, phân bố ...................................................................................... 3 1.1.2. Hoạt tính sinh học ....................................................................................... 4 1.2. Selen và vai trò sinh học của selen .................................................................. 6 1.2.1. Nguồn selen hiện nay ................................................................................. 6 1.2.2. Vai trò của selen đối với cơ thể .................................................................. 7 1.2.3. Con đường chuyển hóa selen ở nấm ......................................................... 11 1.3. Nuôi trồng nấm Cordyceps ............................................................................ 13 1.3.1 Nuôi trồng Cordyceps ................................................................................ 13 1.3.2. Các nghiên cứu về nuôi cấy Cordyceps bổ sung selen ............................. 15 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 17 2.1. Vật liệu ........................................................................................................... 17 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 17 2.1.2. Hóa chất .................................................................................................... 17 2.1.3. Thiết bị ...................................................................................................... 17 2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 18 2.3. Địa điểm và thời gian thực hiện ..................................................................... 18 2.3.1. Địa điểm thực hiện: .................................................................................. 18 2.3.2. Thời gian thực hiện ................................................................................... 18 2.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 18 2.4.1. Chuẩn bị giống.......................................................................................... 18 2.4.2. Khảo sát sự ảnh hưởng của Se đến C. sinensis trên môi trường PGA và môi trường lỏng PS ...................................................................................................... 18 2.4.2.1. Khảo sát sự ảnh hưởng của Se đến C. sinensis trên môi trường PGA ....................................................................................................................... 18 2.4.2.2. Khảo sát sự ảnh hưởng của Se đến C. sinensis trên môi trường lỏng PS .................................................................................................................. 19 2.4.3 Phương pháp nuôi cấy thích nghi cải tiến ................................................. 19 2.4.4. Tối ưu hóa môi trường và điều kiện nuôi cấy Cordyceps sinensis trên môi trường lỏng bổ sung selen ..................................................................................... 20 2.4.3.1. Sàng lọc thành phần môi trường bằng Plackett – Burman .............. 20 2.4.3.2. Tối ưu hóa thành phần môi trường bổ sung selen bằng mô hình đáp ứng bề mặt Box -Behnken ............................................................................. 21 2.4.3.3. Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy bằng mô hình đáp ứng bề mặt D- optimal ........................................................................................................... 23 2.4.5. Phương pháp thu nhận cao chiết ............................................................... 24 2.4.5.1. Cao chiết tổng .................................................................................. 24 2.4.5.2. Cao chiết phân đoạn ......................................................................... 25 2.4.5.3. Cao chiết CPS .................................................................................. 25 2.4.5.4. Thu nhận EPS ................................................................................... 25 2.4.5.5. Thu nhận IPS .................................................................................... 26 2.4.6. Khảo sát hoạt tính sinh học của cao chiết................................................. 26 2.4.6.1. Khả năng bắt gốc tự do ABTS ......................................................... 26 2.4.6.2. Khả năng bắt gốc tự do DPPH ......................................................... 26 2.4.6.3. Xác định năng lực khử ..................................................................... 27 2.4.6.4. Xác định khả năng bảo vệ DNA ...................................................... 27 2.4.6.5. Hoạt tính ức chế xanthine oxidase ................................................... 27 2.4.6.6. Đánh giá hoạt tính kháng viêm ........................................................ 28 2.4.6.7. Hoạt tính ức chế α-glucosidase ........................................................ 28 2.4.6.8. Khảo sát khả năng gây độc tế bào .................................................... 28 2.7. Định lượng selen trong nấm Cordyceps sinensis........................................... 29 2.7.1. Phân tích selen tổng .................................................................................. 29 2.7.2. Phân tích selen nguyên dạng .................................................................... 29 2.7.3. Phân tích FT-IR ........................................................................................ 30 2.8. Thử nghiệm độc tính cấp của sinh khối nấm Cordyceps sinensis giàu selen 30 2.9. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................. 30 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN .............................................................. 31 3.1 Về ảnh hưởng của selen đến sự phát triển của nấm Cordyceps sinensis ........ 31 3.1.1 Ảnh hưởng của selen đến sự phát triển của tơ nấm Cordyceps sinensis ... 31 3.1.2 Ảnh hưởng của selen đến sản xuất sinh khối của nấm Cordyceps sinensis ............................................................................................................................... 33 3.1.3 Về nâng cao khả năng phát triển và sản xuất sinh khối của nấm Cordyceps sinensis trên môi trường bổ sung selenate bằng phương pháp nuôi cấy thích nghi cải tiến ................................................................................................................... 36 3.2 Tối ưu hóa môi trường và điều kiện nuôi cấy để nâng cao chuyển hóa selen trong sinh khối nấm Cordyceps sinensis ............................................................... 41 3.2.1 Sàng lọc các thành phần môi trường ảnh hưởng đến sự sản xuất sinh khối và tích lũy selen của nấm Cordyceps sinensis ...................................................... 41 3.2.2 Tối ưu hóa thành phần môi trường ............................................................ 48 3.2.3 Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy ................................................................... 52 3.2.4 Thảo luận ................................................................................................... 57 3.3 Xác định thành phần hoạt chất và dạng selen chuyển hóa trong nấm Cordyceps sinensis .................................................................................................................. 60 3.3.1 Thu nhận cao chiết từ sinh khối nấm và dịch nuôi cấy ............................. 60 3.3.2. Hàm lượng selen trong cao chiết .............................................................. 61 3.3.3 Sự hiện diện của selen trong các cao chiết chứa polysaccharide .............. 62 3.4 Về hoạt tính sinh học của nấm Cordyceps sinensis giàu selen ....................... 64 3.4.1 Hoạt tính kháng oxy hóa ............................................................................ 64 3.4.1.1. Hoạt tính bắt gốc tự do ABTS ................ ... 0,011 250 0,650 ± 0,006 Cao BuOH 4000 0,072 ± 0,004 Cao BuOH 4000 0,120 ± 0,003 2000 0,351 ± 0,005 2000 0,381 ± 0,005 1000 0,518 ± 0,004 1000 0,528 ± 0,004 500 0,580 ± 0,007 500 0,606 ± 0,003 116 O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD 250 0,640 ± 0,006 250 0,645 ± 0,005 Cao H2O 4000 0,177 ± 0,012 Cao H2O 4000 0,192 ± 0,008 2000 0,373 ± 0,003 2000 0,418 ± 0,003 1000 0,509 ± 0,007 1000 0,513 ± 0,004 500 0,566 ± 0,003 500 0,570 ± 0,003 250 0,586 ± 0,007 250 0,590 ± 0,01 Cao CPS 4000 0,235 ± 0,003 Cao CPS 4000 0,254 ± 0,004 2000 0,456 ± 0,004 2000 0,448 ± 0,011 1000 0,563 ± 0,004 1000 0,561 ± 0,003 500 0,612 ± 0,004 500 0,616 ± 0,002 250 0,638 ± 0,003 250 0,641 ± 0,004 IPS 4000 0,270 ± 0,004 IPS 4000 0,259 ± 0,008 2000 0,451 ± 0,013 2000 0,454 ± 0,007 1000 0,567 ± 0,000 1000 0,569 ± 0,002 500 0,625 ± 0,009 500 0,620 ± 0,005 250 0,646 ± 0,006 250 0,641 ± 0,003 EPS 4000 0,288 ± 0,023 EPS 4000 0,276 ± 0,011 2000 0,447 ± 0,017 2000 0,434 ± 0,015 1000 0,554 ± 0,007 1000 0,537 ± 0,010 500 0,589 ± 0,022 500 0,596 ± 0,003 117 O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD 250 0,623 ± 0,009 250 0,627 ± 0,003 Phụ lục 14: Khảo sát hoạt tính bắt gốc tự do DPPH O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao EtOH 2500 0,213 ± 0,008 Cao EtOH 2500 0,239 ± 0,002 1250 0,439 ± 0,009 1250 0,413 ± 0,013 625 0,516 ± 0,012 625 0,509 ± 0,004 312,5 0,567 ± 0,006 312,5 0,569 ± 0,008 0 0,609 ± 0,008 0 0,609 ± 0,008 Cao PE 5000 0,122 ± 0,002 Cao PE 5000 0,104 ± 0,004 2500 0,339 ± 0,006 2500 0,321 ± 0,005 1250 0,481 ± 0,008 1250 0,488 ± 0,003 625 0,561 ± 0,006 625 0,566 ± 0,004 0 0,633 ± 0,002 0 0,634 ± 0,003 Cao EtOAc 2500 0,121 ± 0,003 Cao EtOAc 2500 0,009 ± 0,001 1250 0,349 ± 0,005 1250 0,231 ± 0,008 625 0,457 ± 0,005 625 0,441 ± 0,015 312,5 0,524 ± 0,011 312,5 0,523 ± 0,000 0 0,570 ± 0,011 0 0,591 ± 0,005 Cao BuOH 5000 0,129 ± 0,005 Cao BuOH 5000 0,207 ± 0,008 2500 0,370 ± 0,008 2500 0,370 ± 0,008 1250 0,502 ± 0,009 1250 0,508 ± 0,003 625 0,557 ± 0,004 625 0,563 ± 0,006 0 0,611 ± 0,006 0 0,611 ± 0,006 5000 0,254 ± 0,006 5000 0,302 ± 0,014 2500 0,439 ± 0,009 2500 0,474 ± 0,014 118 O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao H2O 1250 0,532 ± 0,003 Cao H2O 1250 0,550 ± 0,011 625 0,580 ± 0,010 625 0,592 ± 0,005 0 0,629 ± 0,002 0 0,629 ± 0,002 Phụ lục 15: Khảo sát hoạt tính kháng viêm O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao EtOH 0 0 Cao EtOH 0 0,00 46,875 12,66 ± 2,06 93,75 13,20 ± 5,53 93,75 22,40 ± 0,76 187,5 23,40 ± 0,81 187,5 54,68 ± 15,37 375 26,86 ± 1,05 375 95,75 ± 1,42 750 40,92 ± 1,21 Cao PE 0,00 0 Cao PE 0 0,00 15,63 15,64 ± 0,81 93,75 20,65 ± 7,60 31,25 24,49 ± 1,91 187,5 51,26 ± 4,89 62,50 48,99 ± 2,47 375 92,97 ± 3,32 125,00 95,59 ± 2,49 750 97,90 ± 1,52 Cao EtOAc 0 0 Cao EtOAc 0 0,00 93,75 7,73 ± 1,72 93,75 7,78 ± 5,52 187,5 22,51 ± 1,45 375 26,04 ± 1,98 375 38,26 ± 8,54 750 50,12 ± 2,10 750 80,50 ± 0,87 1500 88,06 ± 1,58 Cao BuOH 0 0 Cao BuOH 0 0,00 62,5 -8,62 ± 1,24 93,75 4,97 125 0,00 ± 0,53 187,5 7,63 250 1,64 ± 1,27 375 11,45 500 5,23 ± 2,98 750 39,22 0 0 0 0,00 93,75 3,82 ± 1,99 93,75 8,37 119 O. sinensis giàu selen O. sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao H2O 187,5 1,95 ± 2,04 Cao H2O 187,5 10,56 375 4,16 ± 1,23 375 14,44 750 -2,63 ± 1,81 750 38,56 Cao CPS 0 0,00 Cao CPS 5000 0,040 ± 0,010 93,75 8,02 ± 3,83 2500 0,388 ± 0,019 375 18,12 ± 1,17 1250 0,504 ± 0,000 1500 58,58 ± 1,79 625 0,563 ± 0,007 Cao IPS 0 0 0 0,00 93,75 3,32 ± 0,2 93,75 7,26 187,5 10,09 ±0,08 187,5 12,95 375 13,54 ± 1,59 375 14,65 750 29,0 ± 1,8 750 43,70 1500 59,24 ± 7,23 0 0,00 EPS 0 0 0 0,00 93,75 2,50 ±1,16 93,75 11,47 375 5,24 ± 0,00 750 43,13 750 9,90 ± 1,20 1500 76,88 1500 20,74 ± 2,57 Phụ lục 16: Khả năng ức chế α-glucosidase của các cao chiết C. sinensis O, sinensis giàu selen O, sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao EtOH 0 0,53 Cao EtOH 0 0,968 50 0,58 50 0,958 500 0,55 500 1,003 5000 0,51 5000 1,001 120 O, sinensis giàu selen O, sinensis đối chứng Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao chiết Nồng độ (µg/mL) Giá trị ∆OD Cao PE 0 0,59 Cao PE 0 0,968 50 0,61 50 0,840 500 0,59 500 0,744 5000 0,54 5000 0,737 Cao EtOAc 0 0,59 Cao EtOAc 0 0,888 50 0,58 50 0,889 500 0,56 500 0,873 5000 0,45 5000 0,774 Cao BuOH 0 0,542 Cao BuOH 0 0,764 50 0,544 50 0,767 500 0,539 500 0,751 5000 0,525 5000 0,743 Cao H2O 0 0,542 Cao H2O 0 0,762 50 0,541 50 0,784 500 0,530 500 0,797 5000 0,513 5000 0,781 Cao CPS 0 0,595 Cao CPS 0 0,636 50 0,591 50 0,631 500 0,566 500 0,605 5000 0,555 5000 0,593 Cao IPS 0 0,824 Cao IPS 0 0,936 50 0,780 50 0,906 500 0,725 500 0,940 5000 0,789 5000 0,926 EPS 0 0,549 EPS 0 0,945 50 0,534 50 0,952 500 0,543 500 0,903 5000 0,531 5000 0,974 121 Phụ lục 17: Môi trường nuôi khuẩn, môi trường thực hiện kháng khuẩn Môi trường thực hiện kháng khuẩn: Môi trường Muller Hinton Agar (MHA): Cao thịt 2g/L; Casein 17,5g/L;Tinh bột 1,5g/L; Agar 17g/L Phụ lục 18: Kết quả khảo sát khả năng ức chế XO của các cao chiết từ sinh khối nấm C. sinensis ở nồng độ 4000µg/mL Mẫu Khả năng ức chế XO (%) C. sinensis giàu Se C. sinensis ĐC EtOH 28,94 ± 1,02 47,80 ± 1,09 PE 57,51 ± 1,93 25,27 ± 3,75 EtOAc 59,83 ± 0,21 64,18 ± 4,82 BuOH 54,70 ± 4,33 27,96 ± 6,51 Nước 26,80 ± 2,40 30,75 ± 4,29 CPS 33,79 ± 2,67 38,07 ± 4,01 IPS 33,07 ± 2,28 20,78 ± 0,82 EPS 39,12 ± 6,42 21,92 ± 3,53 Phụ lục 19: Kết quả thử độc tính cấp trên chuột của C. sinensis giàu Se CS-Se liều 2500mg/kg STT Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Giới Tính 1 21,2 21,5 22,7 24,3 25,3 26,2 27 Cái 2 22,1 23,7 24,7 26,4 27,8 28,7 29,5 Cái 3 21,5 22,1 23 23,6 24,2 24,8 25,6 Cái 4 19,3 19,9 19,2 20,7 21,7 22,5 23,2 Cái 5 20,7 21,3 21,7 23 23,1 24,2 25,1 Cái 6 19,1 19 18,6 19,6 20,3 21,5 22,3 Cái 7 23 24,4 23,9 26 27,2 28,6 29,2 Cái 122 CS-Se liều 2500mg/kg STT Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Giới Tính 8 19,3 19,3 20,8 22,3 24,2 24,2 26,5 Đực 9 19,4 20 20,7 21,5 23 24,3 25,9 Đực 10 20,6 20 21,3 22,7 23,3 24 26 Đực 11 21,5 20,6 21,4 24 25,8 26 26,2 Đực 12 22 22,5 23,2 25,1 26,2 27,8 28,7 Đực 13 22 22,8 22,8 24,6 25,6 26,8 28,1 Đực 14 21,6 21,3 21,2 23 24 25,9 27,6 Đực Phụ lục 20: Phần trăm gây độc tế bào (%) trên fibroblast Mẫu Phần trăm gây độc tế bào (%) trên fibroblast Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC C. sinensis giàu Se EtOH -10,38 -6,21 -10,38 -8,99 ± 2,41 PE -0,55 1,86 -4,92 -1,20 ± 3,44 EtOAc 9,84 9,94 5,46 8,41 ± 2,55 C. sinensis ĐC EtOH -2,66 6,48 6,60 3,48 ± 5,31 PE -1,60 6,02 6,13 3,52 ± 4,43 EtOAc 11,19 8,16 3,53 7,63 ± 3,86 BuOH 1,60 6,94 6,60 5,05 ± 2,99 123 Phụ lục 21: Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 tại các nồng độ khác nhau Mẫu Mẫu Nồng độ (µg/mL) Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 (%) Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC C. sinensis giàu Se EtOH 100 56,71 57,23 57,97 57,30 ± 0,64 50 57,65 59,51 53,72 56,96 ± 2,96 25 56,89 54,73 56,47 56,03 ± 1,15 10 25,00 21,45 26,62 24,36 ± 2,65 5 -1,39 2,68 -3,44 -0,72 ± 3,12 PE 100 56,95 55,02 55,41 55,79 ± 1,02 10 45,98 48,41 48,38 47,59 ± 1,40 5 36,79 33,14 35,67 35,20 ± 1,87 1 -4,80 -0,93 -4,13 -3,29 ± 2,07 0,5 -5,18 -2,22 -7,30 -4,90 ± 2,55 EtOAc 100 62,07 61,64 61,08 61,60 ± 0,50 10 59,80 61,03 60,33 60,39 ± 0,62 5 59,54 61,38 60,88 60,60 ± 0,95 1 22,88 24,39 26,45 24,57 ± 1,79 0,5 -2,28 0,82 -2,89 -1,45 ± 1,99 C. sinensis ĐC EtOH 50 55,65 60,04 52,76 56,15 ± 3,66 25 43,99 51,12 48,01 47,70 ± 3,58 10 11,39 17,14 26,87 18,46 ± 7,82 5 11,75 10,85 11,83 11,48 ± 0,55 1 7,25 10,55 6,69 8,16 ± 2,08 PE 50 55,64 57,41 56,09 56,38 ± 0,92 124 Mẫu Mẫu Nồng độ (µg/mL) Phần trăm gây độc tế bào MCF-7 (%) Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC 25 46,76 50,69 43,09 46,85 ± 3,80 10 39,14 44,91 34,43 39,49 ± 5,25 5 14,51 14,93 5,15 11,53 ± 5,53 1 5,85 0,23 3,40 3,16 ± 2,81 EtOAc 100 63,09 70,31 70,41 67,94 ± 4,20 50 61,18 64,60 69,43 65,07 ± 4,14 25 54,93 60,70 59,08 58,24 ± 2,97 10 25,16 31,22 25,52 27,30 ± 3,40 5 1,81 -3,77 -1,95 -1,30 ± 2,85 BuOH 100 52,84 52,79 50,94 52,19 ± 1,08 50 29,85 31,60 20,73 27,39 ± 5,84 25 6,26 -0,69 -5,39 0,06 ± 5,86 10 -0,73 9,26 0,82 3,12 ± 5,38 5 4,18 11,57 -2,11 4,55 ± 6,85 125 Phụ lục 22: Phần trăm gây độc tế bào Jurkat tại các nồng độ khác nhau STT Ký hiệu Phần trăm gây độc tế bào (%) trên Jurkat Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB ± ĐLC C. sinensis giàu Se ĐC -1,98 -1,00 7,00 1,34 ± 4,93 EPS 18,40 19,90 6,89 15,06 ± 7,12 IPS -1,35 -1,65 -5,88 -2,96 ± 2,53 EtOH 37,47 38,23 32,32 36,01 ± 3,21 PE 40,08 42,86 30,67 37,87 ± 6,39 EtOAc 35,19 41,54 34,62 37,11 ± 3,84 BuOH 3,54 5,95 14,05 7,85 ± 5,50 Nước -3,29 -4,71 -10,65 -6,22 ± 3,91 C. sinensis ĐC CPS -1,43 2,56 -2,94 -0,60 ± 2,84 EPS 23,39 25,90 27,77 25,69 ± 2,20 IPS -4,13 8,97 -7,60 -0,92 ± 8,74 EtOH 23,70 32,54 27,64 27,96 ± 4,42 PE 21,16 39,71 32,87 31,25 ± 9,38 EtOAc 36,93 40,14 31,69 36,25 ± 4,27 BuOH -10,79 5,55 3,65 -0,53 ± 8,94 Nước 0,41 -3,28 -2,18 -1,68 ± 1,89 CPS -21,80 -7,09 -7,31 -12,06 ± 8,43 126 Phụ lục 23: Mật độ tế bào ung thư sau khi xử lý với mẫu cao từ C. sinensis ĐC trong 48 giờ (200x) A: CPT 0,05mgSe/L; B: Cao EtOH 100mgSe/L; C: Cao PE100mgSe/L; D: Cao EtOAc100mgSe/L; E: Cao BuOH100mgSe/L. Phụ lục 24: Sự phát triển của nấm Cordyceps sinensis trên môi trường PGA bổ sung selenourea từ 0 đến 40 mgSe/L ở thời điểm 15 ngày 127 Phụ lục 25: Sắc kí đồ của selen nguyên dạng SeCysa 128 Phụ lục 26: Sắc kí đồ phân tích selen nguyên dạng của các mẫu sinh khối nấm C. sinensis C. sinensis theo PP1 C. sinensis theo PP1 Sắc kí đồ của SeMet, SeCys2, Se4+, Se6+, SeMetCys Sắc kí đồ của SeCysa 129 C. sinensis theo PP2 Sắc kí đồ của SeCysa C. sinensis theo PP2 Sắc kí đồ của SeMet, SeCys2, Se4+, Se6+, SeMetCys 130 Phụ lục 27: Kết quả phân tích thành phần dinh dưỡng, hoạt chất và các chỉ tiêu ATTP
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_kien_len_men_cordyceps_sinensis_tao.pdf
- Dong gop moi LA (tieng viet + tieng anh) da chinh sua.doc
- Dong gop moi LA (tieng viet + tieng anh) da chinh sua.pdf
- LQP - Tom tat LA - 09.2021 (Tieng Anh).pdf
- LQP - Tom tat LA - 09.2021 (Tieng Việt).pdf
- LQP-Trich-yeu-luan-an.doc
- LQP-Trich-yeu-luan-an.pdf