Luận án Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng đối với các khách sạn trên địa bàn Hà Nội
Ngày nay, các ngành dịch vụ ngày càng chứng tỏ vai trò quan trọng trong sự phát triển
kinh tế của các quốc gia. Cùng với quá trình hội nhập và chuyển dịch cơ cấu của nền kinh tế thế
giới, giá trị của ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong tổng sản phẩm quốc nội của
mỗi quốc gia. Ở nước ta, các ngành dịch vụ đã và đang phát triển và khẳng định vai trò ngày
càng quan trọng trong sự phát triển kinh tế, được thể hiện trong việc ngày càng có nhiều thành
phần kinh tế tham gia kinh doanh dịch vụ hơn, cùng với sự phát triển của một số ngành dịch vụ
như dịch vụ vận tải, tài chính, viễn thông và dịch vụ du lịch cũng đang phát triển mạnh mẽ,
kéo theo đó là các dịch vụ liên quan như KS, nhà hàng
Hà Nội với vai trò là Thủ đô, trung tâm kinh tế - chính trị - xã hội của Việt Nam, còn là
nơi tập trung quỹ tài nguyên du lịch rất phong phú và đặc sắc cả về tự nhiên và nhân văn của
vùng Bắc Bộ và là một trong những khu vực giàu tài nguyên du lịch hấp dẫn du lịch cao của cả
nước, cụ thể: Hà Nội hiện có 5.847 di tích văn hóa lịch sử, trong đó có 2.380 di tích được xếp
hạng, chiếm tỉ lệ gần 20% cả nước; nhiều di sản nổi tiếng có giá trị nổi bật như di tích Hoàng
thành Thăng Long (đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới), di tích Cổ Loa,
Văn Miếu - Quốc Tử Giám, phố cổ Hà Nội ; và có 1.350 làng nghề và làng có nghề chiếm
59% tổng số làng, có 47 nghề trên 52 nghề của toàn quốc. Với vai trò là Thủ đô và sự đa dạng
về tài nguyên du lịch, Hà Nội không chỉ thu hút khách du lịch mà còn khách công vụ, kinh
doanh và khách tham gia sự kiện kinh tế - chính trị - xã hội nữa, đã tạo điều kiện cho phát triển
ngành du lịch nói chung và kinh doanh dịch vụ KS nói riêng.
Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2019, lượng khách du lịch đến Hà Nội tăng khá
nhanh và ổn định, năm sau cao hơn năm trước, mức tăng bình quân ước đạt 10,1%/năm. Cụ thể,
năm 2016, khách du lịch đến Hà Nội đạt 21,83 triệu lượt, năm 2017 đạt 23,83 triệu lượt khách,
năm 2018 đạt 26,30 triệu lượt và năm 2019 đạt 28,945 triệu lượt khách. Tốc độ tăng bình quân
về khách du lịch đạt 10,1%/năm, hoàn thành vượt chỉ tiêu về tốc độ tăng trung bình từ 8-
10%/năm. Về tổng số lượng khách du lịch, tính đến năm 2019, đã đạt tỷ lệ 96,49% so với chỉ
tiêu đề ra vào năm 2020. Tuy nhiên, do tác động của dịch Covid-19, lượng khách du lịch đến
Hà Nội giảm sâu, năm 2020 Hà Nội ước đón 8,65 triệu lượt khách, đưa tốc độ tăng bình quân
cả giai đoạn tụt giảm (-6,0%).
Tuy nhiên, để cho hoạt động du lịch phát triển lâu dài và bền vững cần phải định hướng
rõ ràng và có chiều sâu cho từng bộ phần cầu thành nên hoạt động du lịch. Có thể nói muốn
phát triển du lịch thì có một yếu tố chúng ta cần phải quan tâm đó là phát triển hoạt động kinh2
doanh KS để phục vụ nhu cầu ăn uống nghỉ ngơi của du khách. Việc tìm kiếm nơi ăn ngủ là
nhu cầu thiết yếu đối với mỗi du khách, các dịch vụ ăn uống và nghỉ ngơi là trọng tâm và là nhu
cầu thiết yếu so với các nhu cầu khác của du khách vì thế kinh doanh KS có vài trò rất quan
trọng vì nó chiếm tỷ lệ lớn doanh thu của ngành du lịch.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng đối với các khách sạn trên địa bàn Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ====================== NGUYỄN MINH TUẤN NGHIÊN CỨU LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI Hà Nội, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ====================== NGUYỄN MINH TUẤN NGHIÊN CỨU LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số : 934.01.01 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Lục Thị Thu Hường 2. TS. Nguyễn Thị Tú Hà Nội, Năm 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án là một công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các nội dung nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Hà Nội, Ngày..tháng..năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Minh Tuấn i MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................................iv DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................. v DANH MỤC HÌNH..................................................................................................................vi PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................................... 1 2. TỔNG QUAN VÀ KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU ................................................. 3 MÔ HÌNH KHUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ................................................. 13 3. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ................................................................ 15 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................ 15 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................... 16 5.1. Quy trình nghiên cứu tổng thể của luận án .............................................................. 16 5.2. Phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp ................................................ 17 6. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................................................... 31 7. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ........................................................................................... 31 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH SẠN .......................................................................................................... 33 1.1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁCH SẠN & KHÁCH HÀNG CỦA KHÁCH SẠN ............... 33 1.1.1. Khái niệm và phân loại khách sạn ........................................................................ 33 1.1.2. Hệ thống cung ứng dịch vụ khách hàng tại khách sạn ......................................... 34 1.1.3. Khách hàng của khách sạn.................................................................................... 37 1.2. LÝ THUYẾT VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG .......................... 38 1.2.1. Lý thuyết về hành vi khách hàng .......................................................................... 38 1.2.2. Khái niệm và vai trò của lòng trung thành ........................................................... 43 1.2.3. Mức độ trung thành của khách hàng .................................................................... 47 1.2.4. Vòng quay lòng trung thành của khách hàng ....................................................... 51 1.3. CÔNG CỤ DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN VÀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KS .................................................... 52 1.3.1. Các công cụ duy trì và phát triển lòng trung thành của khách hàng .................... 52 1.3.2. Bộ phận cấu thành và tiêu chí đánh giá lòng trung thành của khách hàng........... 58 1.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH SẠN ............................................................................................................. 60 1.4.1. Đặc điểm khách hàng quyết định lòng trung thành .............................................. 60 1.4.2. Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................ 66 1.4.3. Nội bộ khách sạn .................................................................................................. 66 1.4.4. Môi trường vĩ mô .................................................................................................. 73 Tiểu kết chương 1 .................................................................................................................... 75 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI..................................................... 76 2.1. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ................ 76 2.1.1. Tổng quan về thành phố Hà Nội và vai trò của hệ thống khách sạn .................... 76 2.1.2. Tổng quan tình hình kinh doanh khách sạn trên địa bàn Hà Nội ......................... 78 2.1.3. Đặc điểm thị trường và khách hàng của khách sạn trên địa bàn Hà Nội .............. 81 ii 2.2. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ................................... 86 2.2.1. Ảnh hưởng của đặc điểm khách hàng ................................................................... 86 2.2.2. Ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh ....................................................................... 92 2.2.3. Ảnh hưởng của nội bộ khách sạn ......................................................................... 93 2.2.4. Ảnh hưởng của môi trường vĩ mô ........................................................................ 97 2.3. THỰC TRẠNG LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ........................................................................ 102 2.3.1. Công cụ duy trì và phát triển lòng trung thành của khách hàng đối với các KS trên địa bàn Hà Nội .............................................................................................................. 102 2.3.2. Sự hài lòng của khách hàng đối với các khách sạn trên địa bàn Hà Nội ............ 108 2.3.3. Lòng trung thành của khách hàng đối với các khách sạn trên địa bàn Hà Nội .. 111 2.4. THỰC TRẠNG LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TẠI MỘT SỐ KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ........................................................................ 116 2.4.1. Thực trạng lòng trung thành của khách hàng tại khách sạn JW Mariott Hanoi . 116 2.4.2. Thực trạng lòng trung thành của khách hàng tại KS Spring Flower .................. 129 2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI .............................................................. 139 2.5.1. Thách thức và cơ hội .......................................................................................... 139 2.5.2. Thuận lợi và thành công ..................................................................................... 139 2.5.3. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................................... 140 Tiểu kết chương 2 .................................................................................................................. 141 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ....................... 142 3.1. DỰ BÁO MÔI TRƯỜNG VÀ THỊ TRƯỜNG KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN HN ........................................................................................................................................... 142 3.1.1. Dự báo tác động môi trường vĩ mô tới khách sạn trên địa bàn Hà Nội .............. 142 3.1.2. Dự báo thị trường khách sạn trên địa bàn Hà Nội .............................................. 144 3.2. QUAN ĐIỂM VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KHÁCH SẠN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ..................................................................................................... 146 3.3. ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ......................................................................... 148 3.3.1. Hoàn thiện công tác nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng đối với khách sạn ................................................................................................................................. 148 3.3.2. Đổi mới cơ sở vật chất-kỹ thuật trong hệ thống khách sạn ................................ 148 3.3.3. Nâng cao chất lượng dịch vụ của khách sạn ....................................................... 149 3.3.4. Hoàn thiện chính sách giá và điều kiện thanh toán ............................................ 151 3.3.5. Phát triển chương trình khách hàng thân thiết .................................................... 153 4.3.6. Gia tăng trải nghiệm tích cực của khách hàng .................................................... 155 3.3.7. Gia tăng cam kết và gắn bó của khách hàng đối với khách sạn ......................... 157 3.3.8. Các giải pháp khác .............................................................................................. 157 3.4. KIẾN NGHỊ VĨ MÔ................................................................................................... 158 3.5. MỘT SỐ HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................... 160 Tiểu kết chương 3 .................................................................................................................. 160 iii KẾT LUẬN ........................................................................................................................... 161 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA NGHIÊN CỨU SINH ........................ 162 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 163 PHỤ LỤC A1: Phiếu khảo sát bằngTiếng Việt.............172 PHỤ LỤC A2: Phiếu khảo sát bằng Tiếng Anh........177 PHỤ LỤC A3: Phiếu khảo sát bằng tiếng Hàn Quốc........182 PHỤ LỤC A4: Phiếu khảo sát bằng tiếng Nhật Bản.....188 PHỤ LỤC A5: Phiếu khảo sát bằng tiếng Trung Quốc.....194 PHỤ LỤC B: Danh sách các KS trên địa bàn Hà Nội tham gia khảo sát..199 PHỤ LỤC C: Bút ký phỏng vấn.200 PHỤ LỤC D: Tiêu chí xếp hạng KS......203 PHỤ LỤC E: Tổng thu từ khách du lịch tại Hà Nội..204 PHỤ LỤC F: Nhóm 10 thị trường khách du lịch quốc tế hàng đầu đến Hà Nội ......204 PHỤ LỤC G: Đánh giá của KH theo loại hình KS trên địa bàn HN.....205 PHỤ LỤC H: Mô tả đặc điểm của mẫu điều tra khách hàng trên địa bàn Hà Nội...............210 PHỤ LỤC I: Thông tin về phòng và giá phòng tại KS JW Marriott HNvà Spring Flower..213 PHỤ LỤC J: Chương trình khách hàng thân thiết của KS JW Marriott....217 PHỤ LỤC K: Kết quả hoạt độ ... Đảm bảo có phòng khi đã đặt Đảm bảo có phòng khi đã đặt Đảm bảo có phòng khi đã đặt Đảm bảo có phòng khi đã đặt Ưu tiên trà phòng muộn Trả phòng muộn lúc 2pm Trả phòng muộn lúc 4 pm Trả phòng muộn lúc 4 pm Trả phòng muộn lúc 4 pm Nâng cấp phòng (tùy vào tình trạng phòng của KS) Nâng cấp phòng, bao gồm của phòng Suite (tùy vào tình trạng phòng của KS) Nâng cấp phòng, bao gồm của phòng Suite (tùy vào tình trạng phòng của KS) Nâng cấp phòng, bao gồm của phòng Suite (tùy vào tình trạng phòng của KS) Quà Welcome cho thành viên thẻ vàng: 500 điểm Lựa chọn quà Welcome (ăn sáng hoặc điểm) Lựa chọn quà Welcome (ăn sáng hoặc điểm) Lựa chọn quà Welcome (ăn sáng hoặc điểm) 215 Lựa chọn quà tặng hoàng năm Lựa chọn quà tặng hoàng năm Lựa chọn quà tặng hoàng năm Sử dụng dịch vụ tại Sheraton Club Sử dụng dịch vụ tại Sheraton Club Sử dụng dịch vụ tại Sheraton Club Đảm bảo có phòng khi đặt trong vòng 48 giờ Đảm bảo có phòng khi đặt trong vòng 48 giờ Chương trình Yoly24 Dịch vụ Ambassdor (Nguồn: Phòng kinh doanh và marketing của khách sạn JW 216 PHỤ LỤC K KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN PHỤ LỤC K1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Khách sạn JW Marriott HN STT Chỉ tiêu ĐVT 2017 2018 2019 1 Doanh thu Trđ 463.000 580.320 765.600 - Doanh thu lưu trú Trđ 236.670 273.600 329.400 Tỷ trọng % 51,12 47,15 43,03 - Doanh thu ăn uống Trđ 164.500 258.400 373.500 Tỷ trọng % 35,53 44,53 48,79 - Doanh thu từ DV khác Trđ 61.830 48.320 62.700 Tỷ trọng % 13,4 8,3 8,2 2 Tổng chi phí Trđ 199.000 233.342 261.137 Tỷ suất chi phí % 43,07 40,23 34,1 - Chi phí lưu trú Trđ 115.981 151.000 180.200 Tỷ trọng % 58,28 64,71 69,01 - Chi phí ăn uống Trđ 62.523 65.719 67.957 Tỷ trọng % 31,42 28,16 26,02 - Chi phí khác Trđ 20.496 16.623 12.980 Tỷ trọng % 10,30 7,12 4,97 3 Lợi nhuận trước thuế (LNTT) % 36,73 36,66 38,52 Tỷ suất LNTT % 57,88 61,8 62,31 4 Thuế GTGT Trđ 61.500 74.164,5 79.200 Tỷ suất thuế GTGT % 13,31 12,79 15,84 5 Lợi nhuận sau thuế ( LNST) Trđ 184.500 222.493,5 269.720 Tỷ suất LNST % 39,94 38,40 48,86 Nguồn:Bộ phận Tài chính Khách sạn JW Marriott Hà Nội, 2019 217 PHỤ LỤC K2: Kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn Spring Flower STT Các chỉ tiêu ĐVT Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 So sánh năm 2020/2019 +/- % 1 Tổng doanh thu Trđ 10.614 12.162 9.796,52 (2.365,48) (19,45) 1.Doanh thu lưu trú Trđ 8.027 9.389 4.652 (4.737) (50,45) - Tỷ trọng % 75,63 77,2 47,49 - - 2. Doanh thu ăn uống Trđ 2.068 2.056 965 (1.091) (53,06) - Tỷ trọng % 19,48 16,9 9,85 - - 3. Doanh thu dịch vụ khác Trđ 519 717 356,52 (360,48) (50,28) - Tỷ trọng % 4,89 5,89 3,64 - - 2 Tổng chi phí Trđ 6.764 7.613 3.823 (3.790) (49.78) - Tỷ suất chi phí % 63,73 62,6 39,02 - - 3 Lợi nhuận trước thuế Trđ 3.850 4.549 5.973,52 1.424,52 31,3 Tỷ suất lợi nhuận TT % 36,27 37,4 60,97 - - 4 Thuế TNDN Trđ 962,5 1.137,25 1.194,7 57.45 5,1 5 Lợi nhuận sau thuế Trđ 2.887,5 3.411,75 4.778,82 1.367,07 40,1 Tỷ suất lợi nhuận ST % 27,2 28,05 48,78 - - Nguồn: Bộ phận kế toán khách sạn Spring Flower, 2020 218 PHỤ LỤC L: THỊ TRƯỜNG KHÁCH CỦA KHÁCH SẠN PHỤ LỤC L1: THỊ TRƯỜNG KHÁCH CỦA KHÁCH SẠN JWW MARRIOTT HOTEL HN (Nguồn: Phòng Kinh doanh và Marketing KS JW Marriott Hanoi, Hà Nội),2019 STT Loại khách ĐVT 2016 2017 2018 2019 So sánh 2019/2018 +/- % Tổng Lượt 144.365 168.488 202.953 233.181 28.273 113,93 1 Nội địa Lượt 21.364 28.904 27.598 29.168 1.57 105,69 Tỷ trọng % 14,80 17,15 13,60 12,51 - - 2 Quốc tế Tổng Lượt 123.001 139.584 175.355 204.01 26.703 115,23 Tỷ trọng % 85,20 86,40 86,40 87,49 - - Khách Âu Lượt 16.364 20.536 20.536 24.368 3.832 118,66 Hàn Quốc Lượt 45.364 72.365 72.365 96.269 23.904 133,03 Nhật Bản Lượt 34.624 56.324 56.324 59.055 2.731 104,85 Trung Quốc Lượt 16.325 16.863 16.863 13.957 (2.906) 82,77 Quốc tế khác Lượt 10.324 9.267 9.267 10.364 1.097 111,84 219 PHỤ LỤC L2: THỊ TRƯỜNG KHÁCH CỦA KHÁCH SẠN SPRING FLOWER STT Thị trường khách Đơn vị Năm So sánh 2020/2019 2018 2019 2020 % 1 Tổng số khách Lượt 14.603 18.254 8.575 (9.679) (53,02) 2 Khách nội địa Lượt 6.407 7.024 6.054 (970) (13.81) Tỉ trọng % 43,87 38,48 70,60 - - 3 Khách quốc tế Tổng Lượt 8.196 11.230 2.521 (8.709) (77,55) Tỷ trọng % 56,13 61,52 29,40 - - Trung Quốc Lượt 6.427 8.278 697 (7.587) (91,58) Hàn Quốc Lượt 1.278 1.843 1.325 (518) (28,11) Các nước khác Lượt 671 1.109 499 (610) (55,04) Nguồn: Bộ phận Marketing KS Spring Flower, 2020 220 PHỤ LỤC M: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIẾT GIỮA GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI, CÔNG VIỆC VÀ QUỐC TÍCH ĐẾN SỰ HÀI LÒNG VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG PHỤ LỤC M 1: Mức độ hài lòng của khách hàng - Biến giới tính Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lowe r Uppe r f_SAT Equal variance s assumed 2,62 0,11 3,84 689 0,0 0,17 0,04 0,08 0,26 Equal variance s not assumed 3,86 687,46 0,0 0,17 0,043 0,08 0,25 - Biến độ tuổi Test of Homogeneity of Variances f_SAT Levene Statistic df1 df2 Sig. 1,136 7 683 0,339 ANOVA f_SAT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,276 7 0,182 0,530 0,812 Within Groups 234,827 683 0,344 Total 236,104 690 - Biến công việc Test of Homogeneity of Variances f_SAT 221 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1,874 6 684 ,083 ANOVA f_SAT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8,661 6 1,444 4,341 ,000 Within Groups 227,442 684 ,333 Total 236,104 690 - Biến quốc tịch Test of Homogeneity of Variances f_SAT Levene Statistic df1 df2 Sig. ,988 7 683 ,439 ANOVA f_SAT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5,746 7 ,821 2,434 ,018 Within Groups 230,358 683 ,337 Total 236,104 690 Descriptives f_SAT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minim um Maxim um Lower Bound Upper Bound Vietnam 252 3,6224 ,58128 ,03662 3,5502 3,6945 1,83 5,00 Asia 157 3,6104 ,58670 ,04682 3,5179 3,7029 1,17 5,00 Han Quoc 107 3,5732 ,58195 ,05626 3,4617 3,6847 2,67 5,00 Nhat Ban 87 3,4981 ,49447 ,05301 3,3927 3,6035 2,33 4,83 Hoa Ky 27 3,9074 ,62247 ,11979 3,6612 4,1536 2,33 5,00 Duc 22 3,8788 ,56386 ,12022 3,6288 4,1288 2,83 4,83 Phap 24 3,6458 ,79447 ,16217 3,3104 3,9813 1,33 4,83 Khac 15 3,4333 ,51099 ,13194 3,1504 3,7163 2,67 4,33 Total 691 3,6124 ,58496 ,02225 3,5687 3,6561 1,17 5,00 222 PHỤ LỤC M2: Lòng trung thành của khách hàng - Biên giới tính Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper f_L OY Equal variances assumed ,033 ,857 6,477 689 ,000 ,27673 ,04273 ,19284 ,36063 Equal variances not assumed 6,468 675,631 ,000 ,27673 ,04278 ,19273 ,36074 Group Statistics Sex N Mean Std. Deviation Std. Error Mean f_LO Y Male 366 3,6600 ,55486 ,02900 Female 325 3,3833 ,56702 ,03145 - Biến độ tuổi Test of Homogeneity of Variances f_LOY Levene Statistic df1 df2 Sig. 1,506 7 683 ,162 ANOVA f_LOY Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4,826 7 ,689 2,094 ,042 Within Groups 224,900 683 ,329 Total 229,725 690 . 223 Descriptives f_LOY N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maximu m Lower Bound Upper Bound < 21 68 3,4475 ,68129 ,08262 3,2826 3,6124 1,43 5,00 21-30 129 3,4197 ,60629 ,05338 3,3141 3,5253 1,86 5,00 31-35 130 3,5066 ,51219 ,04492 3,4177 3,5955 1,43 5,00 36-40 107 3,6101 ,57431 ,05552 3,5001 3,7202 1,86 5,00 41-45 89 3,5040 ,57430 ,06088 3,3830 3,6250 1,86 4,71 46-50 79 3,6763 ,56762 ,06386 3,5492 3,8035 2,43 5,00 51-55 54 3,5794 ,46222 ,06290 3,4532 3,7055 2,71 5,00 >55 35 3,5959 ,60558 ,10236 3,3879 3,8039 2,14 5,00 Total 691 3,5299 ,57701 ,02195 3,4868 3,5730 1,43 5,00 - Biến công việc Test of Homogeneity of Variances f_LOY Levene Statistic df1 df2 Sig. 1,341 6 684 ,237 ANOVA f_LOY Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 16,614 6 2,769 8,887 ,000 Within Groups 213,111 684 ,312 Total 229,725 690 - Biến quốc tịch Test of Homogeneity of Variances f_LOY Levene Statistic df1 df2 Sig. 3,508 7 683 ,001 224 Robust Tests of Equality of Means f_LOY Statistica df1 df2 Sig. Welch 4,695 7 99,819 ,000 a. Asymptotically F distributed. Descriptives f_LOY N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximu m Lower Bound Upper Bound Vietnam 252 3,5499 ,58411 ,03680 3,4774 3,6224 1,57 5,00 Trung Quoc 157 3,5541 ,57630 ,04599 3,4633 3,6450 1,86 5,00 Han Quoc 107 3,5407 ,55849 ,05399 3,4337 3,6478 2,00 5,00 Nhat Ban 87 3,4384 ,41609 ,04461 3,3497 3,5271 2,43 4,57 Hoa Ky 27 3,8042 ,45719 ,08799 3,6234 3,9851 2,86 4,71 Duc 22 3,8377 ,50708 ,10811 3,6128 4,0625 3,00 4,86 Phap 24 3,1667 ,73530 ,15009 2,8562 3,4772 1,43 4,29 Khac 15 3,0286 ,80487 ,20782 2,5829 3,4743 1,43 4,29 Total 691 3,5299 ,57701 ,02195 3,4868 3,5730 1,43 5,00 225 PHỤ LỤC N: MỨC CHI TIÊU BÌNH QUÂN CỦA KHÁCH TRONG THỜI GIAN LƯU TRÚ TẠI HÀ NỘI Chỉ tiêu Quốc tế Nội địa 2017 2018 2019 So sánh 2019/20 18 (%) 2017 2018 2019 So sánh 2019/20 18 (%) Tổng số Chia theo loại khách - Khách nghỉ qua đêm 2.215.840 (97,4 usd) 2.611.950 (113,5 usd) 2.787.800 (119,8 usd) 106,7% 1.693.000 (74,4 usd) 1.746.760 (75,9 usd) 1.956.685 (84,1 usd) 112.0% - Khách đi trong ngày 1.865.330 (82 usd) 2.103.880 (91,5 usd) 2.223.278 (95,6 usd) 105,7% 1.097.000 (48,2 usd) 1.392.650 (60,55 usd) 1.681.519 (72,28 usd) 120,7% Chia theo hình thức tổ chức 1. Khách nghỉ qua đêm - Theo tour 2.955.270 (129,9usd ) 3.375.000 (146,7usd) 3.631.267 (156,1usd) 107,6% 1.658.520 (72,9usd) 2.269.400 (98,6usd) 2.235.270 (96,1usd) 98,5% - Tự sắp xếp 2.044.720 (89,9usd) 2.198.000 (95,5usd) 2.380.423 (102,3usd) 108,3% 1.314.740 (57,8usd) 1.705.600 (74,15usd) 1.935,416 (83,2usd) 113,5% 2. Khách đi trong ngày - Theo tour 3.042.670 (133,77us d) 3.407.800 (148usd) 3.791.000 (162,95us d) 111,2% 1.742.980 (76,6usd) 1.656.000 (72usd) 1.953.000 (83,95usd) 117,9% - Tự sắp xếp 1.629.500 (71,6usd) 1.825.000 (79,3usd) 1.872.000 (80,46usd) 102,6% 1.057.320 (46,5usd) 1.336.170 (58usd) 1.654.000 (71,1usd) 123,8% Nguồn: Sở Du lịch Hà Nội,2020
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_long_trung_thanh_cua_khach_hang_doi_voi_c.pdf
- Những điểm mới của LA (tiếng anh) - Nguyen Minh Tuan.doc
- Những điểm mới của LA (tiếng việt) - Nguyen Minh Tuan.doc
- Tóm tắt luận án (Tiếng Anh) - NCS Nguyen Minh Tuan.doc
- Tóm tắt luận án (tiếng việt) - NCS Nguyen Minh Tuan.doc