Luận án Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện nay quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên mọi lĩnh
vực của đời sống. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học, kỹ thuật đặt ra nhiều thách
thức đối với nguồn nhân lực ở các nước, đặc biệt là các nước đang phát triển. Giáo
dục ở Việt Nam cần có sự thay đổi để thích ứng với những biến đổi như vũ bão của
khoa học công nghệ mới và sự toàn cầu hóa. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 lần
thứ XI đã chỉ rõ “Nhiệm vụ và mục tiêu cơ bản của giáo dục là nhằm xây dựng những
con người và thế hệ thiết tha gắn bó với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội,
có đạo đức trong sáng, có ý chí kiên cường xây dựng và bảo vệ tổ quốc; công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước; giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tộc, có
năng lực tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại; phát huy tiềm năng của dân tộc và con
người Việt Nam, có ý thức cộng đồng và phát huy tính tích cực của cá nhân, làm chủ
tri thức khoa học và công nghệ hiện đại, có tư duy sáng tạo, có kỹ năng thực hành
giỏi, có tác phong công nghiệp, có tính tổ chức kỷ luật; có sức khoẻ.” [17].
Giáo dục mầm non (GDMN) là bậc học đầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc
dân, tạo sự khởi đầu cho việc hình thành và phát triển nhân cách của một con người.
Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước xác định mục tiêu của GDMN là “Giúp trẻ em phát
triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của
nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một” [10], trong đó giáo dục thể chất
(GDTC) cho trẻ là nội dung quan trọng nhất, đặt nền móng cho sự phát triển về thể lực
lẫn trí lực và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của trẻ.
GDTC trong chương trình phát triển GDMN với nhiệm vụ “Tăng cường bảo vệ
sức khỏe, thói quen tốt cho trẻ và đảm bảo sự phát triển thể chất toàn diện và giáo
dục lòng yêu thích thể dục thể thao; giáo dục kỹ năng sống cho trẻ qua việc tăng
cường áp dụng đa dạng các hình thức và phương pháp chăm sóc giáo dục trẻ vào việc
tổ chức các hoạt động theo quan điểm giáo dục “lấy trẻ làm trung tâm” nhằm tạo cơ
hội cho trẻ tích cực khám phá, trải nghiệm và sáng tạo theo phương châm “học bằng
chơi, chơi mà học” [8]. Hoạt động GDTC cho trẻ được thực hiện bằng nhiều hình thức
khác nhau trên cơ sở các đặc điểm phát triển sinh lý, tâm lý và vận động của trẻ.
Trong các hình thức GDTC cho trẻ thì trò chơi vận động (TCVĐ) thuộc loại trò chơi
có quy luật đơn giản, dễ hiểu, lặp đi lặp lại nhiều lần với nhiều nội dung hấp dẫn, tình2
huống bất ngờ. Thông qua TCVĐ, trẻ được trải nghiệm, được thử sức với dạng hoạt
động gây hứng thú, từ đó hình thành cho trẻ hứng thú và ý chí nỗ lực vượt qua khó
khăn để hoàn thành nhiệm vụ vận động. Tuy nhiên, để trẻ mẫu giáo (MG) tích cực sau
mỗi lần chơi thì cần phải lựa chọn TCVĐ phù hợp cho trẻ cũng như cách thức tổ chức
phải phù hợp và hiệu quả
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHAN THỊ MỸ HOA NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN ỨNG DỤNG TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG NÂNG CAO TÍNH TÍCH CỰC CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHAN THỊ MỸ HOA NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN ỨNG DỤNG TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG NÂNG CAO TÍNH TÍCH CỰC CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ngành: Giáo dục học Mã số: 9140101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC Cán bộ hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Huỳnh Văn Sơn 2. TS. Dương Thị Thùy Linh THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Phan Thị Mỹ Hoa MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ...................................... 5 1.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước về giáo dục thể chất .......................................... 5 1.1.1. Quan điểm về giáo dục thể chất trong trường học ..................................... 5 1.1.2. Quan điểm về giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo ..................................... 6 1.2. Lý luận về hoạt động giáo dục thể chất của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ........................ 9 1.2.1. Hoạt động giáo dục thể chất ....................................................................... 9 1.2.2. Hoạt động giáo dục thể chất của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ......................... 11 1.3. Lý luận về trò chơi vận động của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất ........................................................................................................................... 15 1.3.1. Định nghĩa trò chơi vận động ................................................................... 15 1.3.2. Định nghĩa trò chơi vận động của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất ................................................................................................. 17 1.3.3. Đặc điểm về trò chơi vận động của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ..................... 18 1.3.4. Phân loại trò chơi vận động ...................................................................... 19 1.3.5. Các bước tổ chức trò chơi vận động cho trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ............ 20 1.4. Lý luận về tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất ................................................................................................................................. 22 1.4.1. Định nghĩa tính tích cực ........................................................................... 22 1.4.2. Định nghĩa tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất ......................................................................................................... 24 1.4.3. Biểu hiện tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất ......................................................................................................... 24 1.5. Đặc điểm tâm sinh lý của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi .................................................. 28 1.5.1. Đặc điểm sinh lý của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ........................................... 28 1.5.2. Đặc điểm tâm lý của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ............................................ 30 1.6. Các công trình nghiên cứu có liên quan ................................................................. 31 1.6.1. Một số nước trên thế giới ......................................................................... 31 1.6.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 36 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU . 42 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................. 42 2.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 42 2.2.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu ............................................................. 42 2.2.2. Giới hạn về khách thể nghiên cứu ............................................................ 42 2.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 43 2.3.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu ............................................. 43 2.3.2. Phương pháp chọn mẫu ............................................................................ 44 2.3.3. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi ........................................................ 44 2.3.4. Phương pháp phỏng vấn ........................................................................... 48 2.3.5. Phương pháp quan sát sư phạm ................................................................ 48 2.3.6. Phương pháp kiểm tra sư phạm ................................................................ 50 2.3.7. Phương pháp thực nghiệm sư phạm ......................................................... 51 2.3.8. Phương pháp toán thống kê ...................................................................... 52 2.4. Tổ chức nghiên cứu ................................................................................................ 54 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ..................................... 56 3.1. Đánh giá thực trạng sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........... 56 3.1.1. Thực trạng sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh 56 3.1.2. Xác định tiêu chí đánh giá tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh .................................. 65 3.1.3. Thực trạng tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................... 71 3.1.4. Bàn luận về thực trạng sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ............................................................................................................. 82 3.2. Nghiên cứu lựa chọn TCVĐ nâng cao TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC tại TP. HCM ...................................................................................................... 88 3.2.1. Cơ sở lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........ 88 3.2.2. Nguyên tắc lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh . 90 3.2.3. Tiêu chí lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh . 91 3.2.4. Kết quả lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh . 97 3.2.5. Bàn luận kết quả lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................................. 110 3.3. Đánh giá hiệu quả ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ............ 113 3.3.1. Mục đích thực nghiệm ............................................................................ 113 3.3.2. Nội dung thực nghiệm ............................................................................ 113 3.3.3. Phương pháp và kế hoạch thực nghiệm ................................................. 114 3.3.4. Kết quả kiểm định, đánh giá trước thực nghiệm .................................... 117 3.3.5. Kết quả kiểm định, đánh giá sau thực nghiệm ....................................... 119 3.3.6. Bàn luận về kết quả ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................................................................... 134 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 137 1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 137 2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 138 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐTB Điểm trung bình ĐTBC Điểm trung bình chung GDMN Giáo dục Mầm non GDTC Giáo dục Thể chất GV Giáo viên MG Mẫu giáo TCVĐ Trò chơi vận động TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh TTC Tính tích cực DANH MỤC CÁC BẢNG BẢNG NỘI DUNG TRANG Bảng 1.1. Biểu hiện TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC 28 Bảng 2.1. Thang đánh giá biểu hiện TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC 49 Bảng 3.1. Thực trạng thực hiện Chương trình GDTC ở các trường mầm non tại TP. HCM 56 Bảng 3.2. Thực trạng cơ sở vật chất phục vụ công tác GDTC tại các trường mầm non tại TP. HCM (n=9) 57 Bảng 3.3. Kết quả khảo sát về ưu thế sử dụng TCVĐ trong hoạt động GDTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi tại TP. HCM 58 Bảng 3.4. Kết quả khảo sát về nhận thức vai trò của TCVĐ đối với việc nâng cao TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC 59 Bảng 3.5. Kết quả khảo sát về tần suất sử dụng TCVĐ trong hoạt động GDTC tại các trường mầm non 60 Bảng 3.6. Kết quả khảo sát về hình thức ứng dụng TCVĐ cho trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC 63 Bảng 3.7. Thực trạng khó khăn khi sử dụng TCVĐ nâng cao TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC tại TP. HCM 64 Bảng 3.8. Mô tả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo các tiêu chí đánh giá hứng thú của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC tại TP. HCM 66 Bảng 3.9. Mô tả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo các tiêu chí đánh giá chủ động của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC tại TP. ... 8 ** Ngọc MN Thiên Tuế 309 *** Ngọc MN Thiên Tuế 310 ** Như MN Thiên Tuế 311 ** Phát MN Thiên Tuế 312 *** Phúc MN Thiên Tuế 313 *** Phước MN Thiên Tuế 314 ** Phương MN Thiên Tuế 315 *** Phương MN Thiên Tuế 316 *** Quyên MN Thiên Tuế 317 ** Quyên MN Thiên Tuế 318 ** Trung MN Thiên Tuế 319 *** Vi MN Thiên Tuế 320 *** Vĩnh MN Thiên Tuế 321 ** Yến MN Thiên Tuế 322 ** Ân MN Tuổi Xanh 323 *** Bảo MN Tuổi Xanh 324 ** Chi MN Tuổi Xanh 325 *** Chi MN Tuổi Xanh 326 *** Đạt MN Tuổi Xanh 327 *** Duy MN Tuổi Xanh 328 *** Hân MN Tuổi Xanh 329 ** Hân MN Tuổi Xanh 330 *** Hưng MN Tuổi Xanh TT Họ và tên Trường 331 ** Huy MN Tuổi Xanh 332 ** Huy MN Tuổi Xanh 333 **Khoa MN Tuổi Xanh 334 *** Linh MN Tuổi Xanh 335 ** Linh MN Tuổi Xanh 336 ** Minh MN Tuổi Xanh 337 ** Nam MN Tuổi Xanh 338 *** Nghi MN Tuổi Xanh 339 ** Nghi MN Tuổi Xanh 340 ** Ngọc MN Tuổi Xanh 341 *** Nguyên MN Tuổi Xanh 342 *** Phúc MN Tuổi Xanh 343 ** Quang MN Tuổi Xanh 344 ** San MN Tuổi Xanh 345 ** Thái MN Tuổi Xanh 346 ** Thiện MN Tuổi Xanh 347 *** Thy MN Tuổi Xanh 348 *** Tiên MN Tuổi Xanh 349 *** Trang MN Tuổi Xanh 350 *** Vy MN Tuổi Xanh 351 ** An MN Tuổi Xanh 352 *** An MN Tuổi Xanh 353 *** An MN Tuổi Xanh 354 *** Ân MN Tuổi Xanh 355 *** Anh MN Tuổi Xanh 356 ** Bảo MN Tuổi Xanh 357 *** Châu MN Tuổi Xanh 358 ** Duy MN Tuổi Xanh 359 ** Khánh MN Tuổi Xanh 360 *** Khoa MN Tuổi Xanh 361 *** Lạc MN Tuổi Xanh 362 ** Mai MN Tuổi Xanh 363 *** Ngân MN Tuổi Xanh 364 ** Nguyên MN Tuổi Xanh 365 ** Nhật MN Tuổi Xanh 366 *** Nhi MN Tuổi Xanh 367 ** Phát MN Tuổi Xanh 368 ** Phước MN Tuổi Xanh 369 *** Phương MN Tuổi Xanh 370 ** Phượng MN Tuổi Xanh 371 ** Quân MN Tuổi Xanh 372 ** Sam MN Tuổi Xanh TT Họ và tên Trường 373 *** Sang MN Tuổi Xanh 374 *** Thiên MN Tuổi Xanh 375 ** Thiện MN Tuổi Xanh 376 *** Thư MN Tuổi Xanh 377 ** Thủy MN Tuổi Xanh 378 ** Tiến MN Tuổi Xanh 379 ** Trọng MN Tuổi Xanh 380 ** Vinh MN Tuổi Xanh 381 *** An MN Bé Thông Minh 382 ** Ân MN Bé Thông Minh 383 ** Anh MN Bé Thông Minh 384 *** Anh MN Bé Thông Minh 385 *** Đạt MN Bé Thông Minh 386 *** Di MN Bé Thông Minh 387 ** Huy MN Bé Thông Minh 388 *** Khánh MN Bé Thông Minh 389 *** Khôi MN Bé Thông Minh 390 *** Khuê MN Bé Thông Minh 391 ** Linh MN Bé Thông Minh 392 ** Linh MN Bé Thông Minh 393 ** Minh MN Bé Thông Minh 394 *** Nhi MN Bé Thông Minh 395 *** Nhi MN Bé Thông Minh 396 *** Phúc MN Bé Thông Minh 397 ** Phúc MN Bé Thông Minh 398 ** Quyên MN Bé Thông Minh 399 *** Thịnh MN Bé Thông Minh 400 ** Thịnh MN Bé Thông Minh 401 *** Trân MN Bé Thông Minh 402 *** Uyên MN Bé Thông Minh 403 ** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 404 ** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 405 ** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 406 ** Hoàng MN Hoa Phượng Vỹ 407 ** Khoa MN Hoa Phượng Vỹ 408 *** Kiên MN Hoa Phượng Vỹ 409 *** Kim MN Hoa Phượng Vỹ 410 ** Long MN Hoa Phượng Vỹ 411 *** Minh MN Hoa Phượng Vỹ 412 *** Ngân MN Hoa Phượng Vỹ 413 ** Phát MN Hoa Phượng Vỹ 414 ** Phú MN Hoa Phượng Vỹ TT Họ và tên Trường 415 ** Quân MN Hoa Phượng Vỹ 416 *** Quân MN Hoa Phượng Vỹ 417 ** Quốc MN Hoa Phượng Vỹ 418 ** Quý MN Hoa Phượng Vỹ 419 ** Quyên MN Hoa Phượng Vỹ 420 ** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 421 *** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 422 *** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 423 ** Thy MN Hoa Phượng Vỹ 424 ** Tiến MN Hoa Phượng Vỹ 425 *** Tuệ MN Hoa Phượng Vỹ 426 ** Tuyển MN Hoa Phượng Vỹ 427 ** Vân MN Hoa Phượng Vỹ 428 *** Vy MN Hoa Phượng Vỹ LỚP LÁ 3 MN Hoa Phượng Vỹ 429 ** Ân MN Hoa Phượng Vỹ 430 ** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 431 *** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 432 *** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 433 ** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 434 ** Châu MN Hoa Phượng Vỹ 435 ** Hà MN Hoa Phượng Vỹ 436 ** Hưng MN Hoa Phượng Vỹ 437 ** Huy MN Hoa Phượng Vỹ 438 *** Khang MN Hoa Phượng Vỹ 439 *** Khôi MN Hoa Phượng Vỹ 440 *** Khuê MN Hoa Phượng Vỹ 441 ** Linh MN Hoa Phượng Vỹ 442 *** Long MN Hoa Phượng Vỹ 443 *** Luân MN Hoa Phượng Vỹ 444 *** Minh MN Hoa Phượng Vỹ 445 ** Minh MN Hoa Phượng Vỹ 446 ** Ngân MN Hoa Phượng Vỹ 447 ** Nguyên MN Hoa Phượng Vỹ 448 ** Phát MN Hoa Phượng Vỹ 449 *** Phúc MN Hoa Phượng Vỹ 450 *** Phương MN Hoa Phượng Vỹ 451 *** Trang MN Hoa Phượng Vỹ 452 *** Tường MN Hoa Phượng Vỹ 453 *** Uyên MN Hoa Phượng Vỹ 454 ** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 455 ** Bích MN Hoa Phượng Vỹ TT Họ và tên Trường 456 ** Châu MN Hoa Phượng Vỹ 457 ** Đồng MN Hoa Phượng Vỹ 458 ** Hà MN Hoa Phượng Vỹ 459 ** Hiếu MN Hoa Phượng Vỹ 460 ** Hiếu MN Hoa Phượng Vỹ 461 ** Hiếu MN Hoa Phượng Vỹ 462 ** Hoàng MN Hoa Phượng Vỹ 463 ** Hùng MN Hoa Phượng Vỹ 464 *** Hương MN Hoa Phượng Vỹ 465 *** Huy MN Hoa Phượng Vỹ 466 ** Khôi MN Hoa Phượng Vỹ 467 ** Lâm MN Hoa Phượng Vỹ 468 ** Linh MN Hoa Phượng Vỹ 469 *** Nga MN Hoa Phượng Vỹ 470 ** Ngân MN Hoa Phượng Vỹ 471 *** Ngọc MN Hoa Phượng Vỹ 472 *** Như MN Hoa Phượng Vỹ 473 *** Phong MN Hoa Phượng Vỹ 474 ** Phúc MN Hoa Phượng Vỹ 475 ** Thanh MN Hoa Phượng Vỹ 476 ** Thành MN Hoa Phượng Vỹ 477 *** Thi MN Hoa Phượng Vỹ 478 ** Thiên MN Hoa Phượng Vỹ 479 *** Thịnh MN Hoa Phượng Vỹ 480 *** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 481 *** Thy MN Hoa Phượng Vỹ 482 *** Tiên MN Hoa Phượng Vỹ 483 *** Trân MN Hoa Phượng Vỹ 484 *** Trinh MN Hoa Phượng Vỹ 485 ** Trúc MN Hoa Phượng Vỹ 486 ** Việt MN Hoa Phượng Vỹ 487 ** Vinh MN Hoa Phượng Vỹ 488 *** Ân MN 2/9 489 ** Anh MN 2/9 490 *** Bão MN 2/9 491 *** Bảo MN 2/9 492 *** Bảo MN 2/9 493 ** Bảo MN 2/9 494 ** Đặng MN 2/9 495 ** Đức MN 2/9 496 *** Hân MN 2/9 497 *** Hằng MN 2/9 TT Họ và tên Trường 498 *** Khôi MN 2/9 499 ** Long MN 2/9 500 ** Minh MN 2/9 501 ** Minh MN 2/9 502 *** Ngân MN 2/9 503 *** Ngân MN 2/9 504 ** Nguyên MN 2/9 505 ** Nhân MN 2/9 506 ** Nhân MN 2/9 507 *** Như MN 2/9 508 ** Phú MN 2/9 509 *** Phúc MN 2/9 510 ** Phúc MN 2/9 511 *** Phương MN 2/9 512 *** Quốc MN 2/9 513 ** Quỳnh MN 2/9 514 ** Sơn MN 2/9 515 ** Thịnh MN 2/9 516 *** Thy MN 2/9 517 *** Trân MN 2/9 518 *** Trinh MN 2/9 519 ** Trúc MN 2/9 520 *** Tuyết MN 2/9 521 ** Uyên MN 2/9 522 ** Yến MN 2/9 523 *** Châu MN 2/9 524 *** Huy MN 2/9 525 ** Khoa MN 2/9 526 ** Luân MN 2/9 527 ** Luật MN 2/9 528 *** Ly MN 2/9 529 ** Minh MN 2/9 530 *** My MN 2/9 531 *** Nam MN 2/9 532 *** Nam MN 2/9 533 ** Ngọc MN 2/9 534 ** Nhi MN 2/9 535 ** Phong MN 2/9 536 ** Phúc MN 2/9 537 ** Phước MN 2/9 538 ** Quỳnh MN 2/9 539 ** Tâm MN 2/9 TT Họ và tên Trường 540 ** Thông MN 2/9 541 *** Thư MN 2/9 542 ** Thùy MN 2/9 543 ** Trâm MN 2/9 544 *** Uyên MN 2/9 545 *** Vi MN 2/9 546 ** Anh MN 2/9 547 ** Đạt MN 2/9 548 ** Đức MN 2/9 549 ** Hân MN 2/9 550 ** Hân MN 2/9 551 ** Hào MN 2/9 552 *** Hoàng MN 2/9 553 ** Huy MN 2/9 554 *** Khang MN 2/9 555 ** Lực MN 2/9 556 ** Nghĩa MN 2/9 557 *** Như Ngọc MN 2/9 558 *** Nguyên MN 2/9 559 ** Phú MN 2/9 560 *** Thành MN 2/9 561 *** Thảo MN 2/9 562 *** Thư MN 2/9 563 *** Trang MN 2/9 564 *** Tuệ MN 2/9 565 *** Vy MN 2/9 566 ** Vy MN 2/9 PHỤ LỤC 16 DANH SÁCH CHUYÊN GIA TT Họ và tên Đơn vị công tác 1 TS. Bùi Thị Việt Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. HCM 2 PGS.TS. Phạm Thị Lệ Hằng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 3 TS. Nguyễn Thị Gấm Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 4 TS. Nguyễn Thị Hiên Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 5 TS. Nguyễn Minh Khánh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 6 TS. Đoàn Tiến Trung Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 7 ThS Huỳnh Trung Phong Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 8 ThS Lê Việt Đức Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 9 ThS Võ Quang Trung Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 10 ThS Trần Thụy Ngọc Minh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 11 ThS Lê Vũ Kiều Hoa Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 12 ThS Phan Thành Lễ Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 13 ThS Bùi Ngọc Bích Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 14 ThS Ngô Kiên Trung Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 15 ThS Nguyễn Minh Hùng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 16 TS Nguyễn Thị Hằng Nga Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 17 ThS Mai Mỹ Hạnh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 18 ThS Nguyễn Thị Diễm My Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 19 TS Đỗ Tất Thiên Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 20 ThS Lê Minh Huân Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 21 ThS Huỳnh Trần Hoài Đức Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 22 TS Lê Duy Hùng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 23 ThS Đào Thị Duy Duyên Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 24 ThS Đinh Quỳnh Châu Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 25 ThS Võ Minh Thành Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 26 ThS Nguyễn Thị Uyên Thy Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 27 ThS Lưu Mạnh Hùng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 28 PGS.TS Nguyễn Thị Tứ Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 29 ThS Sầm Vĩnh Lộc Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 30 ThS Nguyễn Thị Ngọc Bích Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 31 TS Trần Thị Phương Trường Đại học Sài Gòn 32 TS Trần Minh Tuấn Trường Đại học Sài Gòn 33 ThS Đặng Minh Quân Trường Đại học Sài Gòn 34 ThS Trần Ngọc Cương Trường Đại học Sài Gòn 35 ThS Tô Thái Hà Trường Đại học Sài Gòn 36 ThS Lê Thiện Khiêm Trường Đại học Sài Gòn 37 ThS Nguyễn Văn Nhã Trường Đại học Sài Gòn 38 ThS Nguyễn Đỗ Minh Sơn Trường Đại học Sài Gòn 39 ThS Lê Kiên Giang Trường Đại học Sài Gòn 40 ThS Phạm Thanh Vũ Trường Đại học Sài Gòn 41 TS Thái Thị Diễm Thúy Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 42 TS Lưu Trí Dũng Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 43 TS Nguyễn Văn Tri Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 44 TS Huỳnh Hồng Ngọc Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 45 ThS Nguyễn Thị Phương Trang Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM PHỤ LỤC 17 DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ TT Họ và tên Đơn vị công tác 1 Nguyễn Thị Phước Mai Trường MN 12 2 Trần Thị Hoàng Yến Trường MN 12 3 Phạm Thanh Tùng Trường MN Hoàng Yến 4 Nguyễn Thị Thu Thảo Trường MN Hoàng Yến 5 Bùi Thị Thúy Hằng Trường MN Hoàng Yến 6 Nguyễn Minh Thư Trường MN Ánh Bình Minh 7 Thân Trần Mỹ Chi Trường MN Tuổi Xanh 8 Đào Thụy Xuân Thảo Trường MN Tuổi Xanh 9 Lê Duy An Trường MN Tuổi Xanh 10 Phan Mỹ Hà Trường MN Hoa Lư 11 Đỗ Thị Thanh Vân Trường MN Hoa Phượng Vỹ 12 Bùi Ngọc Mai Khâm Trường MN 2/9 13 Nguyễn Thị Bích Liên Trường MN 2/9 14 Bùi Vũ Bích Thủy Trường MN 2/9 15 Hoàng Thị Lan Trường MN Bé Thông Minh 16 Phan Thi Mai Lan Trường MN Bé Thông Minh 17 Nguyễn Thị Diễm Hằng Trường MN Thiên Tuế 18 Trần Thị Thu Thủy Trường MN Hoa Thiên Lý 19 Nguyễn Thị Minh Hiếu Trường MN Hạnh Phúc 20 Đặng Thị Minh Hiếu Trường MN Mặt Trời 21 Nguyễn Bích Thủy Trường MN Họa Mi 3 22 Trần Nguyễn Thảo Quyên Trường MN Họa Mi 3 23 Dương Ngọc Anh Trường MN Họa Mi 3 24 Vũ Đỗ Thúy Hiền Trường MN Tuổi Thơ 7 25 Vương Thanh Phương Thủy Trường MN 19/5 26 Lê Thị Khuyên Trường MN 19/5 27 Lê Huỳnh Mai Trường MN 19/5 28 Trần Thị Thùy Hân Trường MN Sao Mai 13 29 Trần Thị Cúc Trường MN Sao Mai 13 30 Nguyễn Hồng Đan Thanh Trường MN Sao Mai 13 PHỤ LỤC 18 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_lua_chon_ung_dung_tro_choi_van_dong_nang.pdf
- Tom tat LATS cua NCS Phan Thi My Hoa.docx
- Trang thong tin LATS cua NCS Phan Thi My Hoa.doc