Luận án Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên mọi lĩnh

vực của đời sống. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học, kỹ thuật đặt ra nhiều thách

thức đối với nguồn nhân lực ở các nước, đặc biệt là các nước đang phát triển. Giáo

dục ở Việt Nam cần có sự thay đổi để thích ứng với những biến đổi như vũ bão của

khoa học công nghệ mới và sự toàn cầu hóa. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 lần

thứ XI đã chỉ rõ “Nhiệm vụ và mục tiêu cơ bản của giáo dục là nhằm xây dựng những

con người và thế hệ thiết tha gắn bó với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội,

có đạo đức trong sáng, có ý chí kiên cường xây dựng và bảo vệ tổ quốc; công nghiệp

hoá, hiện đại hoá đất nước; giữ gìn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tộc, có

năng lực tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại; phát huy tiềm năng của dân tộc và con

người Việt Nam, có ý thức cộng đồng và phát huy tính tích cực của cá nhân, làm chủ

tri thức khoa học và công nghệ hiện đại, có tư duy sáng tạo, có kỹ năng thực hành

giỏi, có tác phong công nghiệp, có tính tổ chức kỷ luật; có sức khoẻ.” [17].

Giáo dục mầm non (GDMN) là bậc học đầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc

dân, tạo sự khởi đầu cho việc hình thành và phát triển nhân cách của một con người.

Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước xác định mục tiêu của GDMN là “Giúp trẻ em phát

triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của

nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một” [10], trong đó giáo dục thể chất

(GDTC) cho trẻ là nội dung quan trọng nhất, đặt nền móng cho sự phát triển về thể lực

lẫn trí lực và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của trẻ.

GDTC trong chương trình phát triển GDMN với nhiệm vụ “Tăng cường bảo vệ

sức khỏe, thói quen tốt cho trẻ và đảm bảo sự phát triển thể chất toàn diện và giáo

dục lòng yêu thích thể dục thể thao; giáo dục kỹ năng sống cho trẻ qua việc tăng

cường áp dụng đa dạng các hình thức và phương pháp chăm sóc giáo dục trẻ vào việc

tổ chức các hoạt động theo quan điểm giáo dục “lấy trẻ làm trung tâm” nhằm tạo cơ

hội cho trẻ tích cực khám phá, trải nghiệm và sáng tạo theo phương châm “học bằng

chơi, chơi mà học” [8]. Hoạt động GDTC cho trẻ được thực hiện bằng nhiều hình thức

khác nhau trên cơ sở các đặc điểm phát triển sinh lý, tâm lý và vận động của trẻ.

Trong các hình thức GDTC cho trẻ thì trò chơi vận động (TCVĐ) thuộc loại trò chơi

có quy luật đơn giản, dễ hiểu, lặp đi lặp lại nhiều lần với nhiều nội dung hấp dẫn, tình2

huống bất ngờ. Thông qua TCVĐ, trẻ được trải nghiệm, được thử sức với dạng hoạt

động gây hứng thú, từ đó hình thành cho trẻ hứng thú và ý chí nỗ lực vượt qua khó

khăn để hoàn thành nhiệm vụ vận động. Tuy nhiên, để trẻ mẫu giáo (MG) tích cực sau

mỗi lần chơi thì cần phải lựa chọn TCVĐ phù hợp cho trẻ cũng như cách thức tổ chức

phải phù hợp và hiệu quả

pdf 236 trang kiennguyen 20/08/2022 7900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh

Luận án Nghiên cứu lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
PHAN THỊ MỸ HOA 
NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN ỨNG DỤNG TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
NÂNG CAO TÍNH TÍCH CỰC CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI 
TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
PHAN THỊ MỸ HOA 
NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN ỨNG DỤNG TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
NÂNG CAO TÍNH TÍCH CỰC CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI 
TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Ngành: Giáo dục học 
Mã số: 9140101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC 
Cán bộ hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. Huỳnh Văn Sơn 
2. TS. Dương Thị Thùy Linh 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2021 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất 
kỳ công trình nào khác. 
 Tác giả luận án 
 Phan Thị Mỹ Hoa
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ 
ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ...................................... 5 
1.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước về giáo dục thể chất .......................................... 5 
1.1.1. Quan điểm về giáo dục thể chất trong trường học ..................................... 5 
1.1.2. Quan điểm về giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo ..................................... 6 
1.2. Lý luận về hoạt động giáo dục thể chất của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ........................ 9 
1.2.1. Hoạt động giáo dục thể chất ....................................................................... 9 
1.2.2. Hoạt động giáo dục thể chất của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ......................... 11 
1.3. Lý luận về trò chơi vận động của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục 
thể chất ........................................................................................................................... 15 
1.3.1. Định nghĩa trò chơi vận động ................................................................... 15 
1.3.2. Định nghĩa trò chơi vận động của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động 
giáo dục thể chất ................................................................................................. 17 
1.3.3. Đặc điểm về trò chơi vận động của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ..................... 18 
1.3.4. Phân loại trò chơi vận động ...................................................................... 19 
1.3.5. Các bước tổ chức trò chơi vận động cho trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ............ 20 
1.4. Lý luận về tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể 
chất ................................................................................................................................. 22 
1.4.1. Định nghĩa tính tích cực ........................................................................... 22 
1.4.2. Định nghĩa tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo 
dục thể chất ......................................................................................................... 24 
 1.4.3. Biểu hiện tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo 
dục thể chất ......................................................................................................... 24 
1.5. Đặc điểm tâm sinh lý của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi .................................................. 28 
1.5.1. Đặc điểm sinh lý của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ........................................... 28 
1.5.2. Đặc điểm tâm lý của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi ............................................ 30 
1.6. Các công trình nghiên cứu có liên quan ................................................................. 31 
1.6.1. Một số nước trên thế giới ......................................................................... 31 
1.6.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 36 
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU . 42 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................. 42 
2.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 42 
2.2.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu ............................................................. 42 
2.2.2. Giới hạn về khách thể nghiên cứu ............................................................ 42 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 43 
2.3.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu ............................................. 43 
2.3.2. Phương pháp chọn mẫu ............................................................................ 44 
2.3.3. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi ........................................................ 44 
2.3.4. Phương pháp phỏng vấn ........................................................................... 48 
2.3.5. Phương pháp quan sát sư phạm ................................................................ 48 
2.3.6. Phương pháp kiểm tra sư phạm ................................................................ 50 
2.3.7. Phương pháp thực nghiệm sư phạm ......................................................... 51 
2.3.8. Phương pháp toán thống kê ...................................................................... 52 
2.4. Tổ chức nghiên cứu ................................................................................................ 54 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ..................................... 56 
3.1. Đánh giá thực trạng sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu 
giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........... 56 
3.1.1. Thực trạng sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu 
giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh 56 
 3.1.2. Xác định tiêu chí đánh giá tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong 
hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh .................................. 65 
3.1.3. Thực trạng tính tích cực của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo 
dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................... 71 
3.1.4. Bàn luận về thực trạng sử dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực 
của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ 
Chí Minh ............................................................................................................. 82 
3.2. Nghiên cứu lựa chọn TCVĐ nâng cao TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động 
GDTC tại TP. HCM ...................................................................................................... 88 
3.2.1. Cơ sở lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu giáo 
5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ........ 88 
3.2.2. Nguyên tắc lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu 
giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh . 90 
3.2.3. Tiêu chí lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu 
giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh . 91 
3.2.4. Kết quả lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu 
giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh . 97 
3.2.5. Bàn luận kết quả lựa chọn trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của 
trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí 
Minh ................................................................................................................. 110 
3.3. Đánh giá hiệu quả ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực của trẻ mẫu 
giáo 5-6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ Chí Minh ............ 113 
3.3.1. Mục đích thực nghiệm ............................................................................ 113 
3.3.2. Nội dung thực nghiệm ............................................................................ 113 
3.3.3. Phương pháp và kế hoạch thực nghiệm ................................................. 114 
3.3.4. Kết quả kiểm định, đánh giá trước thực nghiệm .................................... 117 
3.3.5. Kết quả kiểm định, đánh giá sau thực nghiệm ....................................... 119 
 3.3.6. Bàn luận về kết quả ứng dụng trò chơi vận động nâng cao tính tích cực 
của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục thể chất tại Thành phố Hồ 
Chí Minh ........................................................................................................... 134 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 137 
1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 137 
2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 138 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG 
BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
ĐTB Điểm trung bình 
ĐTBC Điểm trung bình chung 
GDMN Giáo dục Mầm non 
GDTC Giáo dục Thể chất 
GV Giáo viên 
MG Mẫu giáo 
TCVĐ Trò chơi vận động 
TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
TTC Tính tích cực 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
BẢNG NỘI DUNG TRANG 
Bảng 1.1. 
Biểu hiện TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động 
GDTC 
28 
Bảng 2.1. 
Thang đánh giá biểu hiện TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi 
trong hoạt động GDTC 
49 
Bảng 3.1. 
Thực trạng thực hiện Chương trình GDTC ở các 
trường mầm non tại TP. HCM 
56 
Bảng 3.2. 
Thực trạng cơ sở vật chất phục vụ công tác GDTC tại 
các trường mầm non tại TP. HCM (n=9) 
57 
Bảng 3.3. 
Kết quả khảo sát về ưu thế sử dụng TCVĐ trong hoạt 
động GDTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi tại TP. HCM 
58 
Bảng 3.4. 
Kết quả khảo sát về nhận thức vai trò của TCVĐ đối 
với việc nâng cao TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong 
hoạt động GDTC 
59 
Bảng 3.5. 
Kết quả khảo sát về tần suất sử dụng TCVĐ trong hoạt 
động GDTC tại các trường mầm non 
60 
Bảng 3.6. 
Kết quả khảo sát về hình thức ứng dụng TCVĐ cho trẻ 
MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC 
63 
Bảng 3.7. 
Thực trạng khó khăn khi sử dụng TCVĐ nâng cao 
TTC của trẻ MG 5 – 6 tuổi trong hoạt động GDTC tại 
TP. HCM 
64 
Bảng 3.8. 
Mô tả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo 
các tiêu chí đánh giá hứng thú của trẻ MG 5 – 6 tuổi 
trong hoạt động GDTC tại TP. HCM 
66 
Bảng 3.9. 
Mô tả hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo 
các tiêu chí đánh giá chủ động của trẻ MG 5 – 6 tuổi 
trong hoạt động GDTC tại TP. ... 8 ** Ngọc MN Thiên Tuế 
309 *** Ngọc MN Thiên Tuế 
310 ** Như MN Thiên Tuế 
311 ** Phát MN Thiên Tuế 
312 *** Phúc MN Thiên Tuế 
313 *** Phước MN Thiên Tuế 
314 ** Phương MN Thiên Tuế 
315 *** Phương MN Thiên Tuế 
316 *** Quyên MN Thiên Tuế 
317 ** Quyên MN Thiên Tuế 
318 ** Trung MN Thiên Tuế 
319 *** Vi MN Thiên Tuế 
320 *** Vĩnh MN Thiên Tuế 
321 ** Yến MN Thiên Tuế 
322 ** Ân MN Tuổi Xanh 
323 *** Bảo MN Tuổi Xanh 
324 ** Chi MN Tuổi Xanh 
325 *** Chi MN Tuổi Xanh 
326 *** Đạt MN Tuổi Xanh 
327 *** Duy MN Tuổi Xanh 
328 *** Hân MN Tuổi Xanh 
329 ** Hân MN Tuổi Xanh 
330 *** Hưng MN Tuổi Xanh 
TT Họ và tên Trường 
331 ** Huy MN Tuổi Xanh 
332 ** Huy MN Tuổi Xanh 
333 **Khoa MN Tuổi Xanh 
334 *** Linh MN Tuổi Xanh 
335 ** Linh MN Tuổi Xanh 
336 ** Minh MN Tuổi Xanh 
337 ** Nam MN Tuổi Xanh 
338 *** Nghi MN Tuổi Xanh 
339 ** Nghi MN Tuổi Xanh 
340 ** Ngọc MN Tuổi Xanh 
341 *** Nguyên MN Tuổi Xanh 
342 *** Phúc MN Tuổi Xanh 
343 ** Quang MN Tuổi Xanh 
344 ** San MN Tuổi Xanh 
345 ** Thái MN Tuổi Xanh 
346 ** Thiện MN Tuổi Xanh 
347 *** Thy MN Tuổi Xanh 
348 *** Tiên MN Tuổi Xanh 
349 *** Trang MN Tuổi Xanh 
350 *** Vy MN Tuổi Xanh 
351 ** An MN Tuổi Xanh 
352 *** An MN Tuổi Xanh 
353 *** An MN Tuổi Xanh 
354 *** Ân MN Tuổi Xanh 
355 *** Anh MN Tuổi Xanh 
356 ** Bảo MN Tuổi Xanh 
357 *** Châu MN Tuổi Xanh 
358 ** Duy MN Tuổi Xanh 
359 ** Khánh MN Tuổi Xanh 
360 *** Khoa MN Tuổi Xanh 
361 *** Lạc MN Tuổi Xanh 
362 ** Mai MN Tuổi Xanh 
363 *** Ngân MN Tuổi Xanh 
364 ** Nguyên MN Tuổi Xanh 
365 ** Nhật MN Tuổi Xanh 
366 *** Nhi MN Tuổi Xanh 
367 ** Phát MN Tuổi Xanh 
368 ** Phước MN Tuổi Xanh 
369 *** Phương MN Tuổi Xanh 
370 ** Phượng MN Tuổi Xanh 
371 ** Quân MN Tuổi Xanh 
372 ** Sam MN Tuổi Xanh 
TT Họ và tên Trường 
373 *** Sang MN Tuổi Xanh 
374 *** Thiên MN Tuổi Xanh 
375 ** Thiện MN Tuổi Xanh 
376 *** Thư MN Tuổi Xanh 
377 ** Thủy MN Tuổi Xanh 
378 ** Tiến MN Tuổi Xanh 
379 ** Trọng MN Tuổi Xanh 
380 ** Vinh MN Tuổi Xanh 
381 *** An MN Bé Thông Minh 
382 ** Ân MN Bé Thông Minh 
383 ** Anh MN Bé Thông Minh 
384 *** Anh MN Bé Thông Minh 
385 *** Đạt MN Bé Thông Minh 
386 *** Di MN Bé Thông Minh 
387 ** Huy MN Bé Thông Minh 
388 *** Khánh MN Bé Thông Minh 
389 *** Khôi MN Bé Thông Minh 
390 *** Khuê MN Bé Thông Minh 
391 ** Linh MN Bé Thông Minh 
392 ** Linh MN Bé Thông Minh 
393 ** Minh MN Bé Thông Minh 
394 *** Nhi MN Bé Thông Minh 
395 *** Nhi MN Bé Thông Minh 
396 *** Phúc MN Bé Thông Minh 
397 ** Phúc MN Bé Thông Minh 
398 ** Quyên MN Bé Thông Minh 
399 *** Thịnh MN Bé Thông Minh 
400 ** Thịnh MN Bé Thông Minh 
401 *** Trân MN Bé Thông Minh 
402 *** Uyên MN Bé Thông Minh 
403 ** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 
404 ** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 
405 ** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 
406 ** Hoàng MN Hoa Phượng Vỹ 
407 ** Khoa MN Hoa Phượng Vỹ 
408 *** Kiên MN Hoa Phượng Vỹ 
409 *** Kim MN Hoa Phượng Vỹ 
410 ** Long MN Hoa Phượng Vỹ 
411 *** Minh MN Hoa Phượng Vỹ 
412 *** Ngân MN Hoa Phượng Vỹ 
413 ** Phát MN Hoa Phượng Vỹ 
414 ** Phú MN Hoa Phượng Vỹ 
TT Họ và tên Trường 
415 ** Quân MN Hoa Phượng Vỹ 
416 *** Quân MN Hoa Phượng Vỹ 
417 ** Quốc MN Hoa Phượng Vỹ 
418 ** Quý MN Hoa Phượng Vỹ 
419 ** Quyên MN Hoa Phượng Vỹ 
420 ** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 
421 *** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 
422 *** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 
423 ** Thy MN Hoa Phượng Vỹ 
424 ** Tiến MN Hoa Phượng Vỹ 
425 *** Tuệ MN Hoa Phượng Vỹ 
426 ** Tuyển MN Hoa Phượng Vỹ 
427 ** Vân MN Hoa Phượng Vỹ 
428 *** Vy MN Hoa Phượng Vỹ 
 LỚP LÁ 3 MN Hoa Phượng Vỹ 
429 ** Ân MN Hoa Phượng Vỹ 
430 ** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 
431 *** Anh MN Hoa Phượng Vỹ 
432 *** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 
433 ** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 
434 ** Châu MN Hoa Phượng Vỹ 
435 ** Hà MN Hoa Phượng Vỹ 
436 ** Hưng MN Hoa Phượng Vỹ 
437 ** Huy MN Hoa Phượng Vỹ 
438 *** Khang MN Hoa Phượng Vỹ 
439 *** Khôi MN Hoa Phượng Vỹ 
440 *** Khuê MN Hoa Phượng Vỹ 
441 ** Linh MN Hoa Phượng Vỹ 
442 *** Long MN Hoa Phượng Vỹ 
443 *** Luân MN Hoa Phượng Vỹ 
444 *** Minh MN Hoa Phượng Vỹ 
445 ** Minh MN Hoa Phượng Vỹ 
446 ** Ngân MN Hoa Phượng Vỹ 
447 ** Nguyên MN Hoa Phượng Vỹ 
448 ** Phát MN Hoa Phượng Vỹ 
449 *** Phúc MN Hoa Phượng Vỹ 
450 *** Phương MN Hoa Phượng Vỹ 
451 *** Trang MN Hoa Phượng Vỹ 
452 *** Tường MN Hoa Phượng Vỹ 
453 *** Uyên MN Hoa Phượng Vỹ 
454 ** Bảo MN Hoa Phượng Vỹ 
455 ** Bích MN Hoa Phượng Vỹ 
TT Họ và tên Trường 
456 ** Châu MN Hoa Phượng Vỹ 
457 ** Đồng MN Hoa Phượng Vỹ 
458 ** Hà MN Hoa Phượng Vỹ 
459 ** Hiếu MN Hoa Phượng Vỹ 
460 ** Hiếu MN Hoa Phượng Vỹ 
461 ** Hiếu MN Hoa Phượng Vỹ 
462 ** Hoàng MN Hoa Phượng Vỹ 
463 ** Hùng MN Hoa Phượng Vỹ 
464 *** Hương MN Hoa Phượng Vỹ 
465 *** Huy MN Hoa Phượng Vỹ 
466 ** Khôi MN Hoa Phượng Vỹ 
467 ** Lâm MN Hoa Phượng Vỹ 
468 ** Linh MN Hoa Phượng Vỹ 
469 *** Nga MN Hoa Phượng Vỹ 
470 ** Ngân MN Hoa Phượng Vỹ 
471 *** Ngọc MN Hoa Phượng Vỹ 
472 *** Như MN Hoa Phượng Vỹ 
473 *** Phong MN Hoa Phượng Vỹ 
474 ** Phúc MN Hoa Phượng Vỹ 
475 ** Thanh MN Hoa Phượng Vỹ 
476 ** Thành MN Hoa Phượng Vỹ 
477 *** Thi MN Hoa Phượng Vỹ 
478 ** Thiên MN Hoa Phượng Vỹ 
479 *** Thịnh MN Hoa Phượng Vỹ 
480 *** Thư MN Hoa Phượng Vỹ 
481 *** Thy MN Hoa Phượng Vỹ 
482 *** Tiên MN Hoa Phượng Vỹ 
483 *** Trân MN Hoa Phượng Vỹ 
484 *** Trinh MN Hoa Phượng Vỹ 
485 ** Trúc MN Hoa Phượng Vỹ 
486 ** Việt MN Hoa Phượng Vỹ 
487 ** Vinh MN Hoa Phượng Vỹ 
488 *** Ân MN 2/9 
489 ** Anh MN 2/9 
490 *** Bão MN 2/9 
491 *** Bảo MN 2/9 
492 *** Bảo MN 2/9 
493 ** Bảo MN 2/9 
494 ** Đặng MN 2/9 
495 ** Đức MN 2/9 
496 *** Hân MN 2/9 
497 *** Hằng MN 2/9 
TT Họ và tên Trường 
498 *** Khôi MN 2/9 
499 ** Long MN 2/9 
500 ** Minh MN 2/9 
501 ** Minh MN 2/9 
502 *** Ngân MN 2/9 
503 *** Ngân MN 2/9 
504 ** Nguyên MN 2/9 
505 ** Nhân MN 2/9 
506 ** Nhân MN 2/9 
507 *** Như MN 2/9 
508 ** Phú MN 2/9 
509 *** Phúc MN 2/9 
510 ** Phúc MN 2/9 
511 *** Phương MN 2/9 
512 *** Quốc MN 2/9 
513 ** Quỳnh MN 2/9 
514 ** Sơn MN 2/9 
515 ** Thịnh MN 2/9 
516 *** Thy MN 2/9 
517 *** Trân MN 2/9 
518 *** Trinh MN 2/9 
519 ** Trúc MN 2/9 
520 *** Tuyết MN 2/9 
521 ** Uyên MN 2/9 
522 ** Yến MN 2/9 
523 *** Châu MN 2/9 
524 *** Huy MN 2/9 
525 ** Khoa MN 2/9 
526 ** Luân MN 2/9 
527 ** Luật MN 2/9 
528 *** Ly MN 2/9 
529 ** Minh MN 2/9 
530 *** My MN 2/9 
531 *** Nam MN 2/9 
532 *** Nam MN 2/9 
533 ** Ngọc MN 2/9 
534 ** Nhi MN 2/9 
535 ** Phong MN 2/9 
536 ** Phúc MN 2/9 
537 ** Phước MN 2/9 
538 ** Quỳnh MN 2/9 
539 ** Tâm MN 2/9 
TT Họ và tên Trường 
540 ** Thông MN 2/9 
541 *** Thư MN 2/9 
542 ** Thùy MN 2/9 
543 ** Trâm MN 2/9 
544 *** Uyên MN 2/9 
545 *** Vi MN 2/9 
546 ** Anh MN 2/9 
547 ** Đạt MN 2/9 
548 ** Đức MN 2/9 
549 ** Hân MN 2/9 
550 ** Hân MN 2/9 
551 ** Hào MN 2/9 
552 *** Hoàng MN 2/9 
553 ** Huy MN 2/9 
554 *** Khang MN 2/9 
555 ** Lực MN 2/9 
556 ** Nghĩa MN 2/9 
557 *** Như Ngọc MN 2/9 
558 *** Nguyên MN 2/9 
559 ** Phú MN 2/9 
560 *** Thành MN 2/9 
561 *** Thảo MN 2/9 
562 *** Thư MN 2/9 
563 *** Trang MN 2/9 
564 *** Tuệ MN 2/9 
565 *** Vy MN 2/9 
566 ** Vy MN 2/9 
PHỤ LỤC 16 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA 
TT Họ và tên Đơn vị công tác 
1 TS. Bùi Thị Việt Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. HCM 
2 PGS.TS. Phạm Thị Lệ Hằng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
3 TS. Nguyễn Thị Gấm Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
4 TS. Nguyễn Thị Hiên Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
5 TS. Nguyễn Minh Khánh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
6 TS. Đoàn Tiến Trung Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
7 ThS Huỳnh Trung Phong Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
8 ThS Lê Việt Đức Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
9 ThS Võ Quang Trung Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
10 ThS Trần Thụy Ngọc Minh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
11 ThS Lê Vũ Kiều Hoa Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
12 ThS Phan Thành Lễ Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
13 ThS Bùi Ngọc Bích Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
14 ThS Ngô Kiên Trung Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
15 ThS Nguyễn Minh Hùng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
16 TS Nguyễn Thị Hằng Nga Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
17 ThS Mai Mỹ Hạnh Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
18 ThS Nguyễn Thị Diễm My Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
19 TS Đỗ Tất Thiên Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
20 ThS Lê Minh Huân Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
21 ThS Huỳnh Trần Hoài Đức Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
22 TS Lê Duy Hùng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
23 ThS Đào Thị Duy Duyên Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
24 ThS Đinh Quỳnh Châu Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
25 ThS Võ Minh Thành Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
26 ThS Nguyễn Thị Uyên Thy Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
27 ThS Lưu Mạnh Hùng Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
28 PGS.TS Nguyễn Thị Tứ Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
29 ThS Sầm Vĩnh Lộc Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
30 ThS Nguyễn Thị Ngọc Bích Trường Đại học Sư phạm TP. HCM 
31 TS Trần Thị Phương Trường Đại học Sài Gòn 
32 TS Trần Minh Tuấn Trường Đại học Sài Gòn 
33 ThS Đặng Minh Quân Trường Đại học Sài Gòn 
34 ThS Trần Ngọc Cương Trường Đại học Sài Gòn 
35 ThS Tô Thái Hà Trường Đại học Sài Gòn 
36 ThS Lê Thiện Khiêm Trường Đại học Sài Gòn 
37 ThS Nguyễn Văn Nhã Trường Đại học Sài Gòn 
38 ThS Nguyễn Đỗ Minh Sơn Trường Đại học Sài Gòn 
39 ThS Lê Kiên Giang Trường Đại học Sài Gòn 
40 ThS Phạm Thanh Vũ Trường Đại học Sài Gòn 
41 TS Thái Thị Diễm Thúy Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 
42 TS Lưu Trí Dũng Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 
43 TS Nguyễn Văn Tri Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 
44 TS Huỳnh Hồng Ngọc Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 
45 ThS Nguyễn Thị Phương Trang Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM 
PHỤ LỤC 17 
DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ 
TT Họ và tên Đơn vị công tác 
1 Nguyễn Thị Phước Mai Trường MN 12 
2 Trần Thị Hoàng Yến Trường MN 12 
3 Phạm Thanh Tùng Trường MN Hoàng Yến 
4 Nguyễn Thị Thu Thảo Trường MN Hoàng Yến 
5 Bùi Thị Thúy Hằng Trường MN Hoàng Yến 
6 Nguyễn Minh Thư Trường MN Ánh Bình Minh 
7 Thân Trần Mỹ Chi Trường MN Tuổi Xanh 
8 Đào Thụy Xuân Thảo Trường MN Tuổi Xanh 
9 Lê Duy An Trường MN Tuổi Xanh 
10 Phan Mỹ Hà Trường MN Hoa Lư 
11 Đỗ Thị Thanh Vân Trường MN Hoa Phượng Vỹ 
12 Bùi Ngọc Mai Khâm Trường MN 2/9 
13 Nguyễn Thị Bích Liên Trường MN 2/9 
14 Bùi Vũ Bích Thủy Trường MN 2/9 
15 Hoàng Thị Lan Trường MN Bé Thông Minh 
16 Phan Thi Mai Lan Trường MN Bé Thông Minh 
17 Nguyễn Thị Diễm Hằng Trường MN Thiên Tuế 
18 Trần Thị Thu Thủy Trường MN Hoa Thiên Lý 
19 Nguyễn Thị Minh Hiếu Trường MN Hạnh Phúc 
20 Đặng Thị Minh Hiếu Trường MN Mặt Trời 
21 Nguyễn Bích Thủy Trường MN Họa Mi 3 
22 Trần Nguyễn Thảo Quyên Trường MN Họa Mi 3 
23 Dương Ngọc Anh Trường MN Họa Mi 3 
24 Vũ Đỗ Thúy Hiền Trường MN Tuổi Thơ 7 
25 Vương Thanh Phương Thủy Trường MN 19/5 
26 Lê Thị Khuyên Trường MN 19/5 
27 Lê Huỳnh Mai Trường MN 19/5 
28 Trần Thị Thùy Hân Trường MN Sao Mai 13 
29 Trần Thị Cúc Trường MN Sao Mai 13 
30 Nguyễn Hồng Đan Thanh Trường MN Sao Mai 13 
PHỤ LỤC 18 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_lua_chon_ung_dung_tro_choi_van_dong_nang.pdf
  • docxTom tat LATS cua NCS Phan Thi My Hoa.docx
  • docTrang thong tin LATS cua NCS Phan Thi My Hoa.doc