Luận án Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam

Việt Nam đang ngày càng hội nhập sâu và rộng vào nền kinh tế thế giới. Việc

tham gia hàng loạt các tổ chức, cộng đồng kinh tế khu vực và thế giới đã mang lại

cho nền kinh tế Việt Nam nhiều cơ hội mới và những thách thức mới. Bên cạnh những

thời cơ về khả năng mở rộng thị trường, tiếp cận vốn, trình độ khoa học kỹ thuật công

nghệ, trình độ quản lý thì các thách thức cũng là không nhỏ. Một trong những thách

thức quan trọng đặt ra cho các doanh nghiệp Việt Nam là khả năng cạnh tranh trong

điều kiện nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng còn nhiều

biến động, đang trong quá trình hồi phục hậu khủng hoảng, cạnh tranh càng trở nên

phức tạp và khó khăn. Do vậy, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp Việt Nam

cần chú trọng và nâng cao khả năng cạnh tranh vì đó là một trong những chìa khóa

dẫn tới sự thành công cho các doanh nghiệp.

Các lý thuyết về cạnh tranh đã được nghiên cứu với nhiều quan điểm khác nhau.

Trong đó nổi bật là lý thuyết cạnh tranh dựa vào nguồn lực RBV (Resource-based

view) của Barney (1991). Lý thuyết RBV hướng tới giải quyết bài toán về kết quả

kinh doanh của doanh nghiệp với tiếp cận nghiên cứu xuất phát từ các yếu tố nguồn

lực nội bộ hiện có. Có thể thấy, lý thuyết RBV được nghiên cứu trong điều kiện thị

trường ổn định, cân bằng mà chưa tiếp cận tại các thị trường có nhiều biến động.

Chính vì vậy, các nghiên cứu sau này có xu hướng tập trung nhiều hơn vào việc

nghiên cứu năng lực cạnh tranh trong điều kiện động của thị trường (Năng lực động

– Dynamic capability). Kết quả của những nghiên cứu về năng lực động phản ánh

trên các bình diện nghiên cứu khai phá lý thuyết và các nghiên cứu thực chứng. Trong

đó, các nghiên cứu lý thuyết tập trung làm rõ khái niệm và bản chất của năng lực

động. Các nghiên cứu thực chứng giải quyết bài toán xác định các thành tố năng lực

động và xem xét sự ảnh hưởng của các yếu tố này tới khả năng thích ứng với điều

kiện môi trường thay đổi cũng như tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp. Các tiền nghiên cứu có xu hướng nhận dạng các thành tố năng lực động nói

chung và có thể áp dụng chung cho mọi loại hình doanh nghiệp. Trong khi đó, mỗi

ngành nghề kinh doanh có những đặc thù khác biệt rõ rệt về đặc điểm của doanh

nghiệp trong ngành cũng như về cấu trúc cạnh tranh của ngành. Chính vì vậy, việc

nghiên cứu chủ đề năng lực động cần được tiếp cận dưới lăng kính của từng ngành

nghề cụ thể. Trên cơ sở đó, cần chỉ ra các thành tố năng lực động cho các doanh

nghiệp của từng ngành nghề riêng biệt; từ đó, tìm ra cách thức tạo lập, duy trì các

năng lực động này, cũng như xem xét sự tác động của chúng tới kết quả hoạt động

kinh doanh của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, các nghiên cứu về năng lực động thời2

gian qua chủ yếu được thực hiện với bối cảnh thị trường tại các quốc gia phát triển

và các quốc gia mới nổi. Trong khi đó, sự biến động và thay đổi của môi trường

thường xảy ra mạnh mẽ tại các quốc gia đang phát triển. Điều này đặt ra yêu cầu cấp

thiết đối với các doanh nghiệp tại các quốc gia này là cần nuôi dưỡng, duy trì và phát

triển các năng lực động để đáp ứng với các thay đổi của thị trường kinh doanh.

pdf 228 trang kiennguyen 20/08/2022 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam

Luận án Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
Nguyễn Phương Linh 
NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Hà Nội, Năm 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
Nguyễn Phương Linh 
NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 934.01.01 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
 Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS, TS. Cao Tuấn Khanh 
 2. PGS, TS. Nguyễn Đức Nhuận 
Hà Nội, Năm 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập và duy nhất của riêng 
tôi, do tôi thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Phương Linh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô trường Đại học Thương mại đã 
tận tình giảng dạy hướng dẫn tôi hoàn thành các học phần trong chương trình đào tạo. 
Đây là những kiến thức nền tảng quan trọng trang bị cho tôi những kiến thức cơ bản 
để hoàn thành và đáp ứng các yêu cầu về học thuật cũng như kỹ năng cho quá trình 
học tập và nghiên cứu của tôi. 
Tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Cao Tuấn Khanh 
và PGS.TS Nguyễn Đức Nhuận – hai giảng viên hướng dẫn khoa học của tôi. Trong 
suốt thời gian qua, hai Thầy đã tận tình chỉ bảo, động viên, định hướng và hướng dẫn 
tôi thực hiện Luận án. Những nhận xét và góp ý của các Thầy giúp tôi dần hé mở 
cánh cửa của Luận án; những lời động viên, khích lệ của hai Thầy giúp tôi thêm vững 
bước để hoàn thành Luận án. 
Trong quá trình làm Luận án, tôi còn nhận được sự trợ giúp từ Phòng Quản lý 
sau Đại học – nơi quản lý trực tiếp nghiên cứu sinh, luôn tạo điều kiện tốt nhất để 
chúng tôi hoàn thành chương trình học. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới bộ môn Quản trị 
chiến lược, khoa Quản trị kinh doanh - nơi tôi đang công tác đã có những đóng góp 
quý báu cũng như những động viên, hỗ trợ để tôi có thể dành nhiều thời gian cho việc 
hoàn thành công trình nghiên cứu này. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến bộ môn Quản trị 
Marketing – nơi tôi được phân công sinh hoạt chuyên môn, đã giúp tôi được trau dồi 
thêm nhiều kiến thức và tạo điều kiện để tôi có thể hoàn thành vai trò của một nghiên 
cứu sinh tại bộ môn. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc tới Gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn 
vô hạn dành cho Bố Mẹ tôi – người luôn quan tâm và động viên tôi để tôi thêm vững 
bước trong suốt thời gian qua. Tôi xin dành lời cảm ơn từ trái tim tới chồng và các 
con của tôi – những người luôn sẵn lòng giúp đỡ, chia sẻ, và luôn thương yêu tôi để 
tôi có thể tập trung cho công trình nghiên cứu này. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Phương Linh 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... vi 
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................................. vii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. viii 
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 
4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 4 
5. Phương pháp nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu của luận án .............................. 5 
a) Phương pháp luận nghiên cứu ........................................................................... 5 
b) Phương pháp nghiên cứu cụ thể ........................................................................ 5 
6. Những đóng góp mới của luận án......................................................................... 6 
7. Kết cấu của luận án ............................................................................................... 8 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN .......... 8 
1.1 Tổng quan các nghiên cứu lý thuyết ..................................................................... 8 
1.2 Tổng quan các nghiên cứu thực chứng ............................................................... 12 
1.2.1 Tổng quan các nghiên cứu về sự ảnh hưởng của năng lực động đến kết quả 
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ................................................................... 12 
1.2.2 Tổng quan các nghiên cứu về ngành bán lẻ nói chung và năng lực động của 
các doanh nghiệp bán lẻ nói riêng ............................................................................. 20 
1.3 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................... 23 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 25 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG 
LỰC ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP BÁN LẺ ...................................................... 26 
2.1 Một số vấn đề và lý thuyết có liên quan ............................................................. 26 
2.1.1 Lý thuyết về nguồn lực ................................................................................ 26 
2.1.2 Lý thuyết về năng lực động ......................................................................... 27 
2.1.3 Quan điểm và một số chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của 
doanh nghiệp ............................................................................................................. 30 
2.2 Phân định những nội dung nghiên cứu năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ.32 
2.2.1 Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp bán lẻ ........................................ 32 
2.2.2 Khái niệm và bản chất năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ ................. 33 
iv 
2.2.3 Các thành tố năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ ................................. 35 
2.3 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu về ảnh hưởng của năng lực 
động đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bán lẻ ........................... 48 
2.3.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 48 
2.3.2 Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 50 
2.4 Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến doanh nghiệp bán lẻ .............................. 56 
2.4.1 Các yếu tố môi trường vĩ mô ....................................................................... 56 
2.4.2 Các yếu tố môi trường ngành ...................................................................... 58 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 60 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 61 
3.1 Phương pháp nghiên cứu định tính ..................................................................... 61 
3.2.1 Tiền thẩm định bảng hỏi (pre-test) .............................................................. 61 
3.2.2 Phỏng vấn chuyên sâu ................................................................................. 62 
3.2 Phương pháp nghiên cứu định lượng ................................................................. 62 
3.3.1 Thiết kế bảng hỏi ......................................................................................... 62 
3.3.2 Phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu ................................................ 70 
3.3.3 Phương pháp phân tích dữ liệu .................................................................... 73 
3.3.4 Quy trình và nội dung phân tích dữ liệu trong nghiên cứu định lượng ....... 74 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 79 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC ĐỘNG CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM ................................................................. 80 
4.1 Khái quát chung về doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam và các yếu tố môi trường ảnh 
hưởng đến doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam ................................................................ 80 
4.1.1 Khái quát chung về doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam .................................... 80 
4.1.2 Đánh giá sự ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến doanh nghiệp bán lẻ Việt 
Nam...82 
4.1.3 Đánh giá sự ảnh hưởng của môi trường ngành đến doanh nghiệp bán lẻ Việt 
Nam...86 
4.2 Kết quả mô tả mẫu nghiên cứu ........................................................................... 89 
4.3 Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 93 
4.3.1 Đánh giá mô hình đo lường ......................................................................... 93 
4.3.2 Đánh giá mô hình cấu trúc ........................................................................... 97 
4.3.3 Đánh giá các phát hiện nghiên cứu từ nghiên cứu định lượng .................. 106 
4.4 Phân tích thực trạng các thành tố năng lực động và kết quả hoạt động kinh doanh 
của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam ................................................................... 112 
4.4.1 Thực trạng năng lực hấp thụ của các DNBLVN ....................................... 112 
v 
4.4.2 Thực trạng năng lực đổi mới sáng tạo của các DNBLVN ........................ 116 
4.4.3 Thực trạng năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu của các 
DNBLVN119 
4.4.4 Thực trạng năng lực tích hợp đa kênh của các DNBLVN ........................ 120 
4.4.5 Thực trạng kết quả hoạt động kinh doanh của các DNBLVN .................. 122 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 124 
CHƯƠNG 5: QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG 
LỰC ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ VIỆT NAM ...................... 125 
5.1 Quan điểm và định hướng nâng cao năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ 
Việt Nam ................................................................................................................. 125 
5.1.1 Triển vọng phát triển ngành bán lẻ Việt Nam ........................................... 125 
5.1.2 Quan điểm phát triển ngành bán lẻ Việt Nam ........................................... 126 
5.1.3 Định hướng nâng cao năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt 
Nam.128 
5.2 Các giải pháp nâng cao năng lực động để cải thiện kết quả hoạt động kinh doanh 
của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam .... ... 
AC_ASSI6 0.871 
Năng lực chuyển đổi tri thức 
(AC_TRAN) 0.859 
0.95 0.782 
AC_TRAN1 0.919 
AC_TRAN2 0.825 
AC_TRAN3 0.905 
Năng lực ứng dụng tri thức 
(AC_APPL) 0.788 
0.876 0.703 
AC_APPL1 0.807 
AC_APPL2 0.838 
AC_APPL3 0.869 
Năng lực đổi mới sáng tạo (IC) 
0.960 0.924 
Năng lực đổi mới sáng tạo quy 
trình (IC_PC) 0.865 
0.908 0.712 
IC_PC1 0.830 
IC_PC2 0.846 
IC_PC3 0.834 
IC_PC4 0.864 
Năng lực đổi mới sáng tạo 
dịch vụ (IC_SC) 0.890 
0.920 0.297 
IC_SC1 0.846 
IC_SC2 0.889 
IC_SC3 0.872 
IC_SC4 0.787 
IC_SC5 0.774 
Năng lực xây dựng & phát 
triển thương hiệu (BC) 
0.921 0.795 
Năng lực tương tác của 
thương hiệu với các bên liên 
quan (BC_INTER) 0.806 
0.865 0.682 
BC_INTER1 0.756 
BC_INTER2 0.714 
BC_INTER3 0.764 
BC_INTER4 0.787 
BC_INTER5 0.728 
Năng lực đồng xây dựng 
thương hiệu (BC_COBU) 0.750 
9.834 0.503 
BC_COBU1 
BC_COBU1 0.713 
BC_COBU2 0.725 
BC_COBU3 0.799 
BC_COBU4 0.652 
BC_COBU5 0.644 
Năng lực phát triển thái độ và 
tinh cảm của thương hiệu với 0.766 
0.865 0.682 
các bên liên quan (BC_ATTI) 
BC_ATTI1 0.819 
BC_ATTI2 0.862 
BC_ATTI3 0.794 
Năng lực tích hợp đa kênh 
(CC) 0.815 
0.870 0.575 
CC1 0.622 
CC2 0.785 
CC3 0.798 
CC4 0.768 
CC5 0.804 
Kết quả hoạt động kinh doanh 
của doanh nghiệp (FP) 0.913 
0.930 0.624 
FP1 0.781 
FP2 0.790 
FP3 0.811 
FP4 0.772 
FP5 0.704 
FP6 0.768 
FP7 0.840 
FP8 0.845 
Biến kiểm soát 
Firmage 
1.000 1.000 1.000 1.000 
Firmsize 
1.000 1.000 1.000 1.000 
Firmtype 
1.000 1.000 1.000 1.000 
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH BIẾN TIỀM ẨN (LATENT SCORES) 
CHO CÁC BIẾN 2nd -ORDER FACTOR 
Case 
ID AC BC IC 
1 1.53 1.499 1.773 
2 0.809 1.645 1.443 
3 0.598 1.91 0.485 
4 -0.201 -0.318 -1.313 
5 0.373 0.073 -0.624 
6 0.306 -0.733 -0.654 
7 0.562 -0.445 0.216 
8 0.257 -0.28 1.174 
9 0.059 -1.29 -0.324 
10 1.02 -0.922 0.335 
11 0.558 -0.096 0.365 
12 -0.074 -1.045 -0.654 
13 -0.662 -0.337 -1.613 
14 -1.323 -0.984 -2.272 
15 -0.922 -0.677 -2.092 
16 -1.186 -1.894 -2.092 
17 -0.219 0.055 -0.624 
18 0.324 0.154 0.695 
19 0.292 -0.838 0.695 
20 -0.026 0.12 0.634 
21 0.228 -0.469 1.324 
22 1.932 2.244 1.654 
23 -0.584 -1.253 -0.144 
24 0.13 0.753 -0.324 
25 0.827 0.201 -0.773 
26 -0.858 -0.337 -0.624 
27 -1.629 -1.144 -1.793 
28 -0.285 -0.441 -1.133 
29 -1.245 -2.451 -1.253 
30 -0.862 -0.899 -1.793 
31 -1 -0.961 -0.865 
32 0.478 1.598 -1.463 
33 -0.159 -0.214 -0.654 
34 2.273 1.999 2.313 
35 0.18 0.423 0.185 
36 1.84 4.024 1.864 
37 0.119 0.281 0.485 
38 -0.486 -2.244 0.515 
Case 
ID AC BC IC 
102 -0.894 -0.318 -0.114 
103 -1.108 -0.799 0.005 
104 -1.035 -0.607 -0.593 
105 -0.665 -0.319 -0.624 
106 -0.609 -0.323 -0.355 
107 2.177 0.842 -0.144 
108 -0.712 -0.648 0.036 
109 -0.936 -0.649 -0.144 
110 -0.218 -0.63 0.335 
111 -0.855 -1.357 -1.344 
112 -0.529 -0.096 0.634 
113 0.038 -0.737 0.485 
114 -0.862 -1.394 -0.175 
115 0.305 0.389 -1.643 
116 0.908 -0.483 -1.643 
117 -0.975 -0.979 -0.324 
118 -0.524 0.073 -0.804 
119 0.183 0.341 -0.474 
120 -0.465 -1.54 -0.953 
121 -0.677 -0.922 -1.613 
122 -0.937 0.05 -0.504 
123 -1.443 -0.606 -0.355 
124 -1.095 -1.54 -0.144 
125 0.897 1.188 -0.324 
126 -0.711 -0.069 0.155 
127 -0.87 -0.177 0.185 
128 1.601 0.565 -0.025 
129 -0.2 0.338 1.324 
130 2.063 0.465 2.432 
131 2.016 1.315 1.623 
132 1.083 1.196 0.845 
133 0.643 0.527 -1.014 
134 0.052 -0.545 -1.133 
135 0.221 0.465 -0.504 
136 0.743 0.923 1.294 
137 0.936 1.088 1.354 
138 0.45 0.404 0.964 
139 1.548 0.47 0.845 
39 -0.528 -0.945 0.036 
40 -1.172 0.116 0.634 
41 0.611 0.904 1.504 
42 0.419 1.607 0.845 
43 0.943 1.041 1.144 
44 -0.922 0.238 0.875 
45 -1.193 -0.313 0.515 
46 0.62 0.673 0.396 
47 -0.676 0.819 0.845 
48 -0.868 0.319 -0.324 
49 0.312 -0.253 1.205 
50 1.213 1.083 0.665 
51 1.319 0.088 0.695 
52 0.95 0.489 0.365 
53 -0.339 0.342 -0.324 
54 -0.986 -1.149 -0.444 
55 -0.286 1.173 -0.474 
56 -1.457 -0.295 0.066 
57 0.822 0.673 -0.504 
58 0.861 0.423 -0.773 
59 -0.598 -0.795 -0.654 
60 -0.584 -0.049 -0.624 
61 -0.338 -0.172 -0.535 
62 0.894 0.527 -0.953 
63 -1.189 -0.691 -1.463 
64 3.272 2.244 2.313 
65 2.765 2.202 1.504 
66 2.255 2.056 0.845 
67 1.843 0.942 1.235 
68 2.424 3.075 1.055 
69 0.231 0.399 0.695 
70 -0.394 -1.29 -0.624 
71 -0.971 -0.983 0.365 
72 0.908 -0.115 0.036 
73 0.19 0.446 -1.133 
74 1.266 -0.469 -0.294 
75 -0.816 -1.149 -0.654 
76 -0.457 -0.031 0.185 
77 -0.742 -0.38 -1.283 
78 -0.292 -0.284 -0.474 
79 0.686 1.027 1.144 
80 2.548 0.772 0.305 
140 0.232 0.381 0.155 
141 -0.591 0.116 0.515 
142 -0.472 -1.088 1.654 
143 -1.067 -0.672 0.515 
144 0.622 1.475 0.365 
145 -1.115 -0.734 -0.444 
146 -0.645 -0.611 -0.324 
147 -0.51 -0.507 1.144 
148 -0.405 0.526 1.144 
149 -1.175 0.341 1.144 
150 -1.637 -0.597 -0.175 
151 -0.964 -1.15 -0.324 
152 -1.675 -1.31 -1.313 
153 0.721 0.73 -0.865 
154 -1.559 -0.734 -1.494 
155 -1.693 -1.456 -1.494 
156 -1.302 -0.672 0.784 
157 1.031 0.319 -0.355 
158 -1.362 -0.796 0.305 
159 -0.254 0.05 -0.355 
160 0.446 0.823 -0.865 
161 -0.989 -0.47 -1.313 
162 0.63 0.573 0.185 
163 -0.339 0.423 -0.175 
164 -0.472 0.177 0.964 
165 0.442 0.277 0.994 
166 -0.387 0.71 1.834 
167 -0.711 -0.488 0.964 
168 0.883 0.069 1.144 
169 0.485 -0.016 0.814 
170 -1.26 -1.234 0.545 
171 0.44 1.131 0.515 
172 -0.658 -0.927 0.305 
173 0.697 -0.176 0.485 
174 -0.567 -1.503 0.845 
175 -1.319 -1.107 -0.294 
176 -0.725 -1.125 0.246 
177 -0.524 -0.587 -0.175 
178 -0.845 -1.006 -0.984 
179 0.827 0.381 -0.654 
180 0.365 0.193 -1.613 
181 -0.454 -1.003 -1.463 
81 0.307 0.881 -0.324 
82 -0.668 0.235 -0.474 
83 0.743 1.622 -0.654 
84 0.641 1.168 -0.953 
85 0.791 0.881 -1.433 
86 0.654 0.073 -1.613 
87 1.463 0.527 -0.624 
88 1.519 3.547 0.695 
89 1.47 1.125 1.144 
90 -0.483 0.612 -0.773 
91 -1.253 -0.672 -1.793 
92 -1.355 -0.049 -1.133 
93 -0.81 -0.488 -0.444 
94 1.875 2.122 -0.953 
95 0.052 0.3 -0.984 
96 -0.402 0.319 0.216 
97 0.373 -0.281 0.964 
98 0.18 0.55 2.133 
99 0.51 0.9 0.036 
100 1.08 0.965 0.365 
101 0.499 -0.031 -0.264 
182 -0.851 -1.583 -1.613 
183 0.437 0.772 0.155 
184 -1.51 -1.153 0.814 
185 0.172 0.626 -1.014 
186 -0.591 -0.922 1.144 
187 0.682 0.758 0.994 
188 -0.521 -0.588 0.845 
189 -1.362 -0.837 -0.144 
190 0.039 -0.903 1.474 
191 0.059 0.716 -1.344 
192 -1.186 -1.234 0.005 
193 -0.714 -0.672 0.125 
194 -1.38 -0.795 0.994 
195 -0.591 -0.035 1.474 
196 1.027 0.073 -0.804 
197 0.038 -0.737 0.485 
198 2.016 -0.36 1.623 
199 0.18 -1.125 2.133 
200 0.517 -0.607 -0.593 
201 -0.855 -1.357 -1.344 
PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TẢI NGOÀI OUTER-
LOADING CHO CÁC BIẾN BẬC 2 
 AC IC BC CC FP 
AC_ACQU 0.881 
AC_ASSI 0.942 
AC_TRAN 0.883 
AC_APPL 0.946 
IC_PC 0.963 
IC_SC 0.959 
BC_INTER 0.919 
BC_COBU 0.890 
BC_ATTI 0.865 
CC1 0.622 
CC2 0.785 
CC3 0.798 
CC4 0.768 
CC5 0.804 
FP1 0.781 
FP2 0.790 
FP3 0.811 
FP4 0.772 
FP5 0.704 
FP6 0.767 
FP7 0.840 
FP8 0.845 
PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ TẢI CHÉO 
Cross Loadings 
 AC IC BC CC FP 
AC_ACQU 0.880 0.344 0.629 0.483 0.506 
AC_APPL 0.946 0.373 0.649 0.474 0.517 
AC_ASSI 0.942 0.391 0.668 0.498 0.539 
AC_TRAN 0.883 0.329 0.685 0.420 0.504 
IC_PC 0.398 0.963 0.362 0.411 0.404 
IC_SC 0.358 0.959 0.329 0.398 0.364 
BC_ATTI 0.559 0.324 0.870 0.424 0.542 
BC_COBU 0.702 0.275 0.909 0.495 0.632 
BC_INTER 0.673 0.376 0.922 0.567 0.658 
CC1 0.326 0.087 0.394 0.622 0.402 
CC2 0.361 0.332 0.382 0.785 0.518 
CC3 0.476 0.436 0.460 0.798 0.593 
CC4 0.361 0.256 0.387 0.768 0.526 
CC5 0.404 0.402 0.477 0.804 0.547 
FP1 0.417 0.253 0.576 0.534 0.781 
FP2 0.496 0.325 0.547 0.550 0.790 
FP3 0.460 0.237 0.571 0.543 0.811 
FP4 0.384 0.224 0.542 0.531 0.772 
FP5 0.338 0.405 0.413 0.487 0.704 
FP6 0.474 0.417 0.541 0.540 0.767 
FP7 0.489 0.383 0.543 0.604 0.840 
FP8 0.498 0.302 0.555 0.555 0.844 
PHỤ LỤC 14: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHỈ SỐ HTMT 
 AC BC CC FP IC 
AC 
BC 0.788 
CC 0.583 0.649 
FP 0.610 0.752 0.790 
IC 0.425 0.400 0.462 0.440 
PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐA CỘNG TUYẾN 
 AC BC CC FP 
AC 1.184 1.184 2.401 
IC 1.184 1.184 1.441 
BC 2.376 
CC 1.611 
Firmage 1.351 
Firmsize 1.647 
Firmtype 1.157 
PHỤ LỤC 16: KẾT QUẢ KIỂM TRA HỆ SỐ “f2” 
 AC BC CC FP 
AC 0.817 0.211 0.000 
IC 0.016 0.083 0.003 
BC 0.170 
CC 0.295 
Firmage 0.002 
Firmsize 0.008 
Firmtype 0.001 
PHỤ LỤC 17: KẾT QUẢ KIẾM TRA HỆ SỐ “R2” VÀ “R2adj” 
 R Square R Square Adjusted 
BC 0.522 0.518 
CC 0.32 0.314 
FP 0.618 0.604 
PHỤ LỤC 18: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH 
 Saturated Model Estimated Model 
SRMR 0.059 0.067 
d_ULS 1.148 1.45 
d_G 0.668 0.711 
Chi-Square 766.11 781.458 
NFI 0.789 0.785 
PHỤ LỤC 19: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ TRỰC TIẾP 
(BOOTSTRAPPING – ONETAILED) 
Path Coefficients 
Original 
Sample (O) 
Sample Mean 
(M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) P Values 
AC -> BC 0.679 0.680 0.037 18.443 0.000 
AC -> CC 0.412 0.412 0.058 7.149 0.000 
IC -> BC 0.096 0.096 0.054 1.794 0.036 
IC -> CC 0.259 0.261 0.060 4.307 0.000 
AC -> FP 0.020 0.018 0.067 0.291 0.386 
IC -> FP 0.042 0.039 0.050 0.850 0.198 
BC -> FP 0.393 0.394 0.080 4.900 0.000 
CC -> FP 0.426 0.428 0.049 8.622 0.000 
Firmage -> FP 0.035 0.035 0.050 0.695 0.244 
Firmsize -> FP 0.073 0.072 0.056 1.305 0.096 
Firmtype -> FP -0.021 -0.023 0.054 0.399 0.345 
Confidence Interval Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample Mean 
(M) Bias 5.00% 95.00% 
AC -> BC 0.679 0.68 0.001 0.619 0.738 
AC -> CC 0.412 0.412 0.001 0.311 0.501 
IC -> BC 0.096 0.096 -0.001 0.009 0.184 
IC -> CC 0.259 0.261 0.002 0.154 0.351 
AC -> FP 0.02 0.018 -0.002 -0.093 0.127 
IC -> FP 0.042 0.039 -0.003 -0.04 0.123 
BC -> FP 0.393 0.394 0.001 0.253 0.518 
CC -> FP 0.426 0.428 0.002 0.339 0.503 
Firmage -> FP 0.035 0.035 0.000 -0.051 0.117 
Firmsize -> FP 0.073 0.072 0.000 -0.017 0.165 
Firmtype -> FP -0.021 -0.023 -0.002 -0.109 0.069 
PHỤ LỤC 20: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ GIÁN TIẾP 
(BOOTSTRAPPING-TWOTAILED) 
Specific Indirect effects 
Original 
Sample 
(O) 
Sample 
Mean 
(M) 
Standard Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) P Values 
AC -> BC -> FP 0.267 0.269 0.057 4.669 0.000 
AC -> CC -> FP 0.176 0.177 0.029 6.105 0.000 
IC -> CC -> FP 0.110 0.110 0.028 3.931 0.000 
IC -> BC -> FP 0.038 0.038 0.024 1.553 0.120 
Confidence Interval Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) Bias 2.50% 97.50% 
AC -> BC -> FP 0.267 0.269 0.002 0.156 0.378 
AC -> CC -> FP 0.176 0.177 0.001 0.122 0.235 
IC -> CC -> FP 0.110 0.110 0.000 0.059 0.169 
IC -> BC -> FP 0.038 0.038 0.000 -0.002 0.094 
PHỤ LỤC 21: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHỈ SỐ “Q2” 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
AC 804 804 
IC 402 402 
BC 603 359.892 0.403 
CC 1005 827.351 0.177 
FP 1608 1016.842 0.368 
Firmage 201 201 
Firmsize 201 201 
Firmtype 201 201 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nang_luc_dong_cua_cac_doanh_nghiep_ban_le.pdf
  • docNguyễn Phương Linh. QTKD. Thông tin tiếng Anh.doc
  • docxNguyễn Phương Linh.QTKD. Tóm tắt tiếng Anh.docx
  • docxNguyễn Phương Linh.QTKD. Tóm tắt tiếng Việt.docx
  • docNguyễn Phương Linh.QTKD. Thông tin tiếng Việt.doc