Luận án Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phân hủy vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhựa và thông mã vĩ từ nấm ở Việt Nam
ừng là nguồn tài nguyên mang lại nhiều lợi ích Các hệ sinh thái rừng
đóng vai trò thiết yếu cho hoạt động sống của sinh giới, đồng thời cũng là nơi
duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học tự nhiên (Bohn and Huth, 2017) [39]. Bảo
vệ và phát triển rừng là một trong những nhiệm vụ quan trọng hiện nay, đặc
biệt trong trong bối cảnh tình trạng cháy rừng đã gây ra thiệt hại rất nghiêm
trọng đến các hệ sinh thái cũng như đời sống của con người (Vadrevu et al.,
2019) [99], làm giảm tính đa dạng sinh học (Norgrove and Hauser, 2015)
[72], gây ô nhiễm môi trường (Vadrevu et al., 2019) [99] và làm biến đổi
thành phần vi sinh vật đất (Ramírez et al., 2016) [83], gây thiệt hại lớn về tài
nguyên, của cải, ảnh hưởng gián tiếp đến an ninh lương thực và sức khoẻ con
người (Norgrove and Hauser, 2015) [72]. Chính vì vậy, các biện pháp ngăn
chặn cháy rừng luôn được ưu tiên trong kế hoạch phát triển bền vững
Ở Việt Nam, số vụ cháy rừng và diện tích rừng bị thiệt hại ngày càng
gia tăng, gây tổn hại đến cuộc sống của con người và làm suy thoái đất. Tính
riêng giai đoạn từ năm 2 6 đến 2020, cả nước đã xảy ra 1.519 vụ cháy rừng,
làm thiệt hại 7.193ha rừng, trong đó rừng thông và rừng trồng hỗn giao với
thông thường xuyên xảy ra cháy (Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2021) [4]. Hiện
nay, diện tích rừng trồng các loại thông ở Việt am đạt khoảng 400.000ha,
bao gồm chủ yếu là Thông nhựa, Thông mã vĩ, Thông ba lá và Thông ca ri bê.
Với đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây thông là một loài cây chịu hạn có thể
sống và phát triển trên những lập địa xấu, khô hạn, do đó thông là cây trồng
chủ yếu ở nước ta, đứng thứ 3 sau keo và bạch đàn (Dẫn theo Đào gọc
Quang, 2020) [28]. Trong đó, Thông nhựa được trồng chủ yếu ở Quảng Ninh,
Thanh Hóa, Nghệ An, à Tĩnh, Quảng Bình; Thông mã vĩ chủ yếu được2
trồng ở các tỉnh Quảng Ninh, Bắc Giang, Lạng ơn, Thái Nguyên, Cao Bằng,
Bắc Kạn. Đây cũng là diện tích luôn bị đe dọa bởi các nguy cơ cháy rừng
Cháy rừng chỉ có thể xuất hiện khi có sự tham gia của 3 yếu tố là vật
liệu cháy (VLC), oxy (O2) và nguồn nhiệt. Tuy nhiên, vật liệu chỉ có thể cháy
khi có độ ẩm thấp, nếu độ ẩm cao ở mức độ nhất định thì vật liệu không thể
bắt cháy được hoặc có quá trình cháy cũng sẽ tự tắt (Brown and Davis, 1973)
[41] o đó, bản chất những biện pháp kiểm soát cháy rừng chính là những
biện pháp tác động vào 3 yếu tố trên theo chiều hướng ngăn chặn và giảm
thiểu quá trình cháy (Bế Minh Châu, 2001) [5]. Ở Việt am đã có nhiều
nghiên cứu về cháy rừng và các biện pháp phòng cháy rừng như: Tuyên
truyền, dự tính, dự báo, cảnh báo cháy rừng, hay thiết lập đường băng trắng,
băng xanh cản lửa (Phạm Ngọc ưng, 988) [14]; phương pháp kỹ thuật lâm
sinh trồng rừng hỗn giao nhiều loài (Phùng Ngọc Lan, 1991) [19]; hay đốt
trước vật liệu cháy có sự kiểm soát (Phan Thanh Ngọ, 1996; hó Đức Đỉnh,
1996) [25; 10]. Các tác giả cho rằng VLC là một trong những yếu tố quan
trọng đẫn đến cháy rừng nhưng có thể kiểm soát được bằng các biện pháp đốt
trước có kiểm soát, song biện pháp này còn nhiều hạn chế do ảnh hưởng đến
môi trường và có nguy cơ cháy lan Đến nay, chưa có nghiên cứu nào về việc
sử dụng vi sinh vật trong phân hủy V C dưới tán rừng thông, góp phần hạn
chế khả năng cháy rừng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phân hủy vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhựa và thông mã vĩ từ nấm ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM ==================== LÊ THÀNH CÔNG C ẠO CHẾ PHẨM SINH HỌC PHÂN HUỶ VẬT LIỆ C ÁY DƢỚI TÁN RỪNG THÔNG NHỰA VÀ Ô MÃ VĨ TỪ NẤM Ở VIỆT NAM Ậ Á Ế Ĩ M Ệ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM ==================== LÊ THÀNH CÔNG C TẠO CHẾ PHẨM SINH HỌC PHÂN HUỶ VẬT LIỆ C ÁY DƢỚI TÁN RỪNG THÔNG NHỰA VÀ Ô MÃ VĨ TỪ NẤM Ở VIỆT NAM Ậ Á Ế Ĩ M Ệ C Y À ĐÀO TẠO: Ả TÀ Y Ừ : 9 62 02 11 Ớ O ỌC: T Ạ T 2 T VŨ VĂ ĐỊNH HÀ NỘI - 2021 i Luận án được hoàn thành trong chương trình đào tạo Tiến sĩ tại Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và một số kết quả cùng cộng tác với các đồng nghiệp khác. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Lê Thành Công ii Ả Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS. Phạm uang Thu, người thày tâm huyết đã luôn tận tình chỉ dạy, động viên và đã dành rất nhiều thời gian, công sức để hướng dẫn, định hướng, giúp đỡ cho tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn T Vũ Văn Định, người hướng dẫn thứ hai, đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi được tham gia thực hiện đề tài “ ghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phân huỷ nhanh vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhằm hạn chế khả năng cháy rừng ở Việt am” và sử dụng một phần kết quả ở dạng trung gian để triển khai các nội dung nghiên cứu của luận án nhằm đạt được mục tiêu đề ra. Tôi xin trân trọng cảm ơn ãnh đạo Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo Đảng ủy Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cơ quan Đảng ủy Bộ đã luôn quan tâm, tạo điều kiện để tôi thực hiện tốt công trình nghiên cứu của mình; trân trọng cảm ơn các đồng nghiệp và bạn bè đã có những ý kiến góp ý quý giá giúp tôi hoàn thành tốt luận án. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thành viên trong đại gia đình của tôi! Hà Nội, ngày tháng năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Lê Thành Công iii Ụ Ụ Nội dung Trang Ờ C ĐO .............................................................................................. i Ờ CẢ ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii ỤC C C Ệ VÀ V T TẮT ............................................... vii ỤC Ả ...................................................................................... viii ỤC .......................................................................................... x MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 3 1.3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 4 1.4. Phạm vi nghiên cứu:................................................................................. 4 5 nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................. 6 1.6. Những đóng góp mới của luận án ............................................................ 6 1.7. Thời gian nghiên cứu ............................................................................... 7 1.8. Bố cục luận án .......................................................................................... 7 Chương TỔNG QUAN VẤ ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 8 1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ........................................................... 8 ghiên cứu cháy rừng và các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng . 8 2 ghiên cứu về nấm phân giải cellulose ................................................. 13 3 ghiên cứu về sản xuất chế phẩm phân giải cellulose ......................... 20 1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ......................................................... 22 2 ghiên cứu về cháy rừng và các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng ................................................................................................................................ 22 2 2 ghiên cứu về nấm phân giải cellulose ................................................. 28 2 3 ghiên cứu về sản xuất chế phẩm phân giải cellulose ......................... 31 1.3. Một số đặc điểm tự nhiên của các địa điểm thu mẫu ............................. 35 iv Chương 2 VẬT LIỆU, NỘ VÀ CỨU . 37 2.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................ 37 2.2. Nội dung nghiên cứu .............................................................................. 37 2 2 ghiên cứu đặc điểm của vật liệu cháy dưới tán rừng thông .............. 37 2 2 2 hân lập, tuyển chọn, xác định thành phần loài nấm phân giải cellulose ........................................................................................................... 37 2 2 3 Đánh giá mức độ an toàn sinh học và đa chức năng sinh học của các chủng nấm ..................................................................................................................... 38 2 2 4 ghiên cứu một số cơ sở khoa học tạo chế phẩm sinh học phân hủy vật liệu cháy dưới tán rừng thông ................................................................................ 38 2 3 hương pháp nghiên cứu ........................................................................ 39 2 3 hương pháp nghiên cứu đặc điểm của V C dưới tán rừng thông ..... 39 2 3 2 hương pháp phân lập, tuyển chọn, xác định thành phần các chủng nấm phân giải cellulose ................................................................................................ 43 2 3 3 hương pháp đánh giá mức độ an toàn sinh học và đa chức năng sinh học của các chủng nấm ................................................................................................. 49 2 3 4 hương pháp nghiên cứu một số cơ sở khoa học tạo chế phẩm sinh học phân hủy vật liệu cháy dưới tán rừng thông ........................................................ 51 2 3 5 hương pháp xử lý số liệu ...................................................................... 57 Chương 3 T QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 58 3.1. Kết quả nghiên cứu đặc điểm của vật liệu cháy dưới tán rừng thông ... 58 3 Thành phần và khối lượng của V C tích tụ tại thời điểm điều tra ...... 58 3 2 Động thái vật liệu cháy rơi rụng dưới tán rừng thông theo các tháng . 61 3 3 Động thái độ ẩm của V C theo các tháng trong năm .......................... 65 3 4 ết quả phân tích hàm lượng cellulose, lignin, tinh dầu trong V C ... 69 3.2. Kết quả phân lập, tuyển chọn, xác định thành phần loài nấm phân giải cellulose ......................................................................................................... 70 v 3 2 ết quả phân lập các chủng nấm ........................................................... 70 3 2 2 Đánh giá khả năng phân giải cellulose của các chủng nấm trên môi trường nhân tạo ............................................................................................................. 71 3 2 3 ết quả đánh giá khả năng phân huỷ V C của các chủng nấm tuyển chọn trong bình tam giác .............................................................................................. 75 3 2 4 ết quả đánh giá khả năng phân huỷ V C của các chủng nấm tuyển chọn trong thùng ủ ........................................................................................................ 76 3 2 5 ết quả xác định thành phần loài nấm ở rừng thông có khả năng phân giải cellulose .................................................................................................................. 78 3 2 6 ô tả đặc điểm hình thái, hiển vi các loài nấm mới ghi nhận cho khu hệ vi nấm ở Việt am và có hoạt tính phân giải cellulose rất mạnh ......................... 84 3.3. Kết quả đánh giá mức độ an toàn sinh học và đa chức năng sinh học của các chủng nấm ............................................................................................. 101 3 3 Đánh giá mức độ an toàn sinh học các chủng nấm có hiệu lực phân giải cellulose mạnh được tuyển chọn ........................................................................ 101 3 3 2 Đánh giá tính đa chức năng sinh học của các chủng nấm .................. 103 3.4. Nghiên cứu một số cơ sở khoa học tạo chế phẩm sinh học phân huỷ vật liệu cháy dưới tán rừng thông ..................................................................... 110 3 4 ết quả nghiên cứu điều kiện sinh trưởng phát triển của các chủng nấm phân giải cellulose .............................................................................................. 110 3 4 2 ết quả nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học......................................... 119 3 4 3 hả năng phân hủy vật liệu cháy dưới tán rừng thông của chế phẩm ............................................................................................................. 133 K T LUẬN, TỒN TẠI VÀ KI N NGHỊ..................................................... 135 1. Kết luận ................................................................................................... 135 2. Tồn tại ..................................................................................................... 136 3. Kiến nghị ................................................................................................. 137 vi DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC Đ CÔ LIÊN Đ N LUẬN ÁN ............................................................................... 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 139 Tài liệu tiếng Việt ........................................................................................ 139 Tài liệu tiếng nước ngoài ............................................................................ 144 Ụ ỤC ...................................................................................................... 154 vii Ụ Ắ Ký hiệu/Từ viết tắt Giải nghĩa đầy đủ CFU Đơn vị tính bào tử vi sinh vật tạo hệ sợi (Colony Forming Unit) CMC Cacboxy Methyl Cellulose CT Công thức D Đường kính vòng phân giải DNA Deoxyribo Nucleic Acid DNS Acid 3,5 dinitrosalicylic ĐC Đối chứng FAO Tổ chức nông lương liên hợp quốc Fpr Xác suất kiểm tra của F ITS Internal Transcribed Spacer Lsd Khoảng sai ... ls. *units* 60 -0.02519 s.e. 0.00892 Tables of means Variate: IIMONTHS Grand mean 8.76161 CONGTHUC CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.69887 8.72416 8.74027 8.76333 8.78527 8.79925 8.82012 Standard errors of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001656 Standard errors of differences of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002341 Least significant differences of means (5% level) Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004617 Duncan's multiple range test CONGTHUC Mean CT1 8.699 a CT2 8.724 b CT3 8.740 c CT4 8.763 d CT5 8.785 e CT6 8.799 f CT7 8.820 g Analysis of variance Variate: IIIMONTHS Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CONGTHUC 6 0.28075879 0.04679313 545.43 <.001 Residual 203 0.01741570 0.00008579 Total 209 0.29817449 Tables of means Variate: IIIMONTHS Grand mean 8.74855 CONGTHUC CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.69015 8.71588 8.72412 8.75579 8.77806 8.77662 8.79926 Standard errors of means Table CONGTHUC 88 rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001691 Standard errors of differences of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002392 Least significant differences of means (5% level) Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004715 Duncan's multiple range test CONGTHUC Mean CT1 8.690 a CT2 8.716 b CT3 8.724 c CT4 8.756 d CT6 8.777 e CT5 8.778 e CT7 8.799 f Analysis of variance Variate: IVMONTHS Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CONGTHUC 6 0.26660535 0.04443422 453.91 <.001 Residual 203 0.01987228 0.00009789 Total 209 0.28647763 Tables of means Variate: IVMONTHS Grand mean 8.73768 CONGTHUC CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.68110 8.69884 8.71594 8.75581 8.76335 8.77074 8.77797 Standard errors of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001806 Standard errors of differences of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002555 Least significant differences of means (5% level) Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.005037 89 Duncan's multiple range test CONGTHUC Mean CT1 8.681 a CT2 8.699 b CT3 8.716 c CT4 8.756 d CT5 8.763 e CT6 8.771 f CT7 8.778 g Analysis of variance Variate: VMONTHS Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CONGTHUC 6 0.34629222 0.05771537 659.14 <.001 Residual 203 0.01777498 0.00008756 Total 209 0.36406720 Tables of means Variate: VMONTHS Grand mean 8.72113 CONGTHUC CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.65317 8.69006 8.69005 8.73230 8.75577 8.75576 8.77082 Standard errors of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001708 Standard errors of differences of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002416 Least significant differences of means (5% level) Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004764 Duncan's multiple range test CONGTHUC Mean CT1 8.653 a CT3 8.690 b CT2 8.690 b CT4 8.732 c CT6 8.756 d CT5 8.756 d CT7 8.771 e Analysis of variance Variate: VIMONTHS 90 Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CONGTHUC 6 0.3276711 0.0546119 464.58 <.001 Residual 203 0.0238630 0.0001176 Total 209 0.3515341 Tables of means Variate: VIMONTHS Grand mean 8.70325 CONGTHUC CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.64361 8.66263 8.68109 8.70745 8.72414 8.74807 8.75579 Standard errors of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001979 Standard errors of differences of means Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002799 Least significant differences of means (5% level) Table CONGTHUC rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.005520 Duncan's multiple range test CONGTHUC Mean CT1 8.644 a CT2 8.663 b CT3 8.681 c CT4 8.707 d CT5 8.724 e CT6 8.748 f CT7 8.756 g Analysis of variance Variate: %1_thang Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CoTh 6 0.18557090 0.03092848 379.90 <.001 Residual 203 0.01652673 0.00008141 Total 209 0.20209763 Tables of means Variate: %1_thang Grand mean 8.83133 CoTh CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.77791 8.79929 8.83244 8.83878 8.84502 8.85727 8.86858 Standard errors of means Table CoTh rep. 30 91 d.f. 203 e.s.e. 0.001647 Standard errors of differences of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002330 Least significant differences of means (5% level) Table CoTh rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004594 Duncan's multiple range test CoTh Mean CT1 8.778 a CT2 8.799 b CT3 8.832 c CT4 8.839 d CT5 8.845 e CT6 8.857 f CT7 8.869 g Analysis of variance Variate: %2_thang Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CoTh 6 0.22477802 0.03746300 594.36 <.001 Residual 203 0.01279519 0.00006303 Total 209 0.23757320 Tables of means Variate: %2_thang Grand mean 8.81920 CoTh CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.76332 8.77806 8.81947 8.83244 8.83879 8.84505 8.85728 Standard errors of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001449 Standard errors of differences of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002050 Least significant differences of means (5% level) Table CoTh rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004042 92 Duncan's multiple range test CoTh Mean CT1 8.763 a CT2 8.778 b CT3 8.819 c CT4 8.832 d CT5 8.839 e CT6 8.845 f CT7 8.857 g Analysis of variance Variate: %3_thang Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CoTh 6 0.19678862 0.03279810 445.82 <.001 Residual 203 0.01493420 0.00007357 Total 209 0.21172282 Tables of means Variate: %3_thang Grand mean 8.80504 CoTh CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.75576 8.76333 8.80610 8.81283 8.82601 8.83243 8.83879 Standard errors of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001566 Standard errors of differences of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002215 Least significant differences of means (5% level) Table CoTh rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004367 Duncan's multiple range test CoTh Mean CT1 8.756 a CT2 8.763 b CT3 8.806 c CT4 8.813 d CT5 8.826 e CT6 8.832 f CT7 8.839 g 93 Analysis of variance Variate: %4_thang Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CoTh 6 0.26415101 0.04402517 552.80 <.001 Residual 203 0.01616690 0.00007964 Total 209 0.28031792 Tables of means Variate: %4_thang Grand mean 8.79088 CoTh CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.73228 8.74811 8.78524 8.79925 8.81285 8.82599 8.83241 Standard errors of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001629 Standard errors of differences of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002304 Least significant differences of means (5% level) Table CoTh rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004543 Duncan's multiple range test CoTh Mean CT1 8.732 a CT2 8.748 b CT3 8.785 c CT4 8.799 d CT5 8.813 e CT6 8.826 f CT7 8.832 g Analysis of variance Variate: %5_thang Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CoTh 6 0.30588975 0.05098162 636.28 <.001 Residual 203 0.01626522 0.00008012 Total 209 0.32215497 Tables of means Variate: %5_thang Grand mean 8.77538 CoTh CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.71591 8.72416 8.77075 8.78523 8.79927 8.81285 8.81947 Standard errors of means 94 Table CoTh rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001634 Standard errors of differences of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002311 Least significant differences of means (5% level) Table CoTh rep. 30 d.f. 203 l.s.d. 0.004557 Duncan's multiple range test CoTh Mean CT1 8.716 a CT2 8.724 b CT3 8.771 c CT4 8.785 d CT5 8.799 e CT6 8.813 f CT7 8.819 g Analysis of variance Variate: %6_thang Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. CoTh 6 0.30324720 0.05054120 542.50 <.001 Residual 203 0.01891212 0.00009316 Total 209 0.32215932 Tables of means Variate: %6_thang Grand mean 8.76169 CoTh CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 8.69881 8.71587 8.75579 8.77075 8.78526 8.79926 8.80609 Standard errors of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 e.s.e. 0.001762 Standard errors of differences of means Table CoTh rep. 30 d.f. 203 s.e.d. 0.002492 Least significant differences of means (5% level) Table CoTh rep. 30 d.f. 203 95 l.s.d. 0.004914 Duncan's multiple range test CoTh Mean CT1 8.699 a CT2 8.716 b CT3 8.756 c CT4 8.771 d CT5 8.785 e CT6 8.799 f CT7 8.806 g Phụ lục 19: ết quả phân tích số liệu khả năng phân huỷ của chế phẩm dưới tán rừng hông nhựa và hông mã vĩ. GenStat Release 12.1 ( PC/Windows Vista) 15 May 2021 04:41:55 Copyright 2009, VSN International Ltd. Registered to: The NULL Corporation ________________________________________ GenStat Twelfth Edition GenStat Procedure Library Release PL20.1 ________________________________________ Analysis of variance Variate: TL_hao_hut_thong_nhua Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. Cong_thuc 6 8201.288 1366.881 1080.98 <.001 Residual 14 17.703 1.264 Total 20 8218.991 Message: the following units have large residuals. *units* 8 2.17 s.e. 0.92 *units* 9 -2.17 s.e. 0.92 Tables of means Variate: TL_hao_hut_thong_nhua Grand mean 63.34 Cong_thuc CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 67.07 69.38 73.45 72.05 72.78 73.42 15.23 Standard errors of means Table Cong_thuc rep. 3 d.f. 14 e.s.e. 0.649 Standard errors of differences of means Table Cong_thuc rep. 3 d.f. 14 s.e.d. 0.918 96 Least significant differences of means (5% level) Table Cong_thuc rep. 3 d.f. 14 l.s.d. 1.969 Duncan's multiple range test Cong_thuc Mean CT7 15.23 a CT1 67.07 b CT2 69.38 c CT4 72.05 d CT5 72.78 d CT6 73.42 d CT3 73.45 d Analysis of variance Variate: TL_hao_hut_thong_ma_vi Source of variation d.f. s.s. m.s. v.r. F pr. Cong_thuc 6 8049.732 1341.622 1013.10 <.001 Residual 14 18.540 1.324 Total 20 8068.272 Message: the following units have large residuals. *units* 2 -2.42 s.e. 0.94 *units* 3 2.42 s.e. 0.94 Tables of means Variate: TL_hao_hut_thong_ma_vi Grand mean 63.17 Cong_thuc CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 66.76 68.84 73.65 71.94 72.25 73.19 15.54 Standard errors of means Table Cong_thuc rep. 3 d.f. 14 e.s.e. 0.664 Standard errors of differences of means Table Cong_thuc rep. 3 d.f. 14 s.e.d. 0.940 Least significant differences of means (5% level) Table Cong_thuc rep. 3 d.f. 14 l.s.d. 2.015 Duncan's multiple range test Cong_thuc Mean CT7 15.54 a 97 CT1 66.76 b CT2 68.84 c CT4 71.94 d CT5 72.25 d CT6 73.19 d CT3 73.65 d 98 Phụ lục 20: Một số hình ảnh nghiên cứu 1. Vật liệu cháy dưới tán rừng thông 99 2 Đánh giá khả năng phân huỷ VLC của chủng nấm trong thùng ủ 3. Nhân sinh khối bào tử nấm 4 Đánh giá khả năng phân huỷ VLC của chế phẩm ngoài hiện trường --------------------------o0o-------------------------
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tao_che_pham_sinh_hoc_phan_huy_vat_lieu_c.pdf
- 1 Trich yeu luan an_LTC.doc
- 3. Tom tat luan an _Le Thanh Cong_final.pdf
- 4 Thong tin dua len trang tin Bo GDDT_LTC).doc
- 5.1. Tom tat luan an _Le Thanh Cong_ English.pdf
- cv up web.pdf