Luận án Nghiên cứu thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam

Giáo dục đại học là bậc học cao nhất trong hệ thống giáo dục quốc dân, có vai

trò quan trọng trong việc xây dựng và phát triển nguồn lực con người, đào tạo và cung

cấp lực lượng lao động chủ yếu trong tương lai, là tiền đề cho sự tăng trưởng kinh tế

và phát triển mọi mặt của đời sống xã hội. Phát triển GDĐH chính là phát triển chất

lượng nguồn nhân lực, làm tăng năng suất lao động của xã hội, đồng thời cũng làm

tăng thu nhập cho bản thân người lao động được đào tạo. Vì vậy, GDĐH còn được coi

như một thị trường hàng hóa, dịch vụ đặc biệt và học phí là “giá cả” có tác động đến

lợi ích của nhà trường. Đây chính là lí do cốt lõi khiến nhà nước, các doanh nghiệp,

các cơ sở đào tạo, gia đình và người học ngày càng sẵn sàng đầu tư nguồn lực nhiều

hơn cho GDĐH.

Đầu thế kỷ 21 đánh dấu sự gia tăng đột biến về nhu cầu GDĐH, xuất hiện

đầu tiên ở các nước Tây - Âu, sau đó lan tỏa dần sang các nước Châu Á và Mỹ La

tinh. Điều này đã tạo ra sự dịch chuyển của GDĐH từ mô hình đào tạo “tinh hoa”

dành cho số ít sang mô hình đào tạo “đại chúng” dành cho số đông (Johnstone,

2004). Nhu cầu học đại học ngày càng tăng cao đã gây áp lực rất lớn đến NSNN

trong việc cung cấp nguồn tài chính cho GDĐH. Bởi lẽ, chính phủ cùng một lúc

phải đáp ứng nhiều yêu cầu mang tính cấp bách của xã hội hơn là GDĐH, như là

phổ cập giáo dục tiểu học và trung học, đảm bảo sức khỏe cho cộng đồng, phát

triển hệ thống giao thông công cộng, bảo vệ môi trường sinh thái. Trong bối cảnh

đó, sự chuyển dịch một phần gánh nặng tài chính từ chính phủ sang phía sinh viên

và gia đình được xem là cần thiết.

Quan điểm về chia sẻ chi phí ĐTĐH ở mỗi quốc gia là khác nhau. John

Weidman (1995) cho rằng chia sẻ chi phí nhấn mạnh vào một số chiến lược của

chính phủ nhằm giảm đầu tư công cho GDĐH, và tăng cường tài trợ của doanh

nghiệp cho các cơ sở GDĐH. Theo quan điểm của Johnstone (2004), “chia sẻ chi phí

hàm ý sự dịch chuyển một phần gánh nặng chi phí GDĐH từ chỗ “trông cậy” hoàn

toàn hoặc gần như hoàn toàn vào chính phủ, thực chất là những người đóng thuế, sang

một số nguồn cung cấp tài chính khác nhờ vào phụ huynh và/ hoặc sinh viên, dưới

dạng học phí hoặc phí sử dụng, nhằm chi trả toàn bộ các chi phí cho cơ sở vật chất và

đội ngũ giảng dạy mà cơ sở giáo dục hay chính phủ cung cấp trước đây”. Trong một

số nghiên cứu khác, các tác giả cho rằng chia sẻ chi phí ĐTĐH được thực hiện bởi

bốn bên, gồm: chính phủ, hay người đóng thuế; phụ huynh, hay gia đình người học;2

sinh viên; và/hoặc cá nhân hay tổ chức tài trợ. Nghiên cứu của Ngân hàng phát triển

Châu Á (2009) “Good Practice in Cost Sharing and Financing in Higher Education” đã

nhận định rằng: chia sẻ chi phí ĐTĐH vừa là một sự khẳng định của thực tiễn, hàm ý

sự chia sẻ bởi chính phủ (hay người đóng thuế), gia đình, sinh viên, và các nhà tài

trợ, vừa là Nghiên cứu của Ngân hàng phát triển Châu Á (2009) đã nhận định rằng:

chia sẻ chi phí GDĐH vừa là một sự khẳng định của thực tiễn, hàm ý sự chia sẻ bởi

chính phủ (hay người đóng thuế), gia đình, sinh viên, vừa là thuật ngữ thiết kế chính

sách tài chính trên toàn cầu về sự dịch chuyển chi phí giáo dục cũng như chi phí sinh

hoạt của người học, từ việc phụ thuộc hoàn toàn hoặc dựa chủ yếu vào chính phủ đã

dần chuyển sang chia sẻ giữa chính phủ, gia đình và người học. Trong báo cáo của

European Union (trích trong Orr, Wespel & Usher, 2014) đã đưa ra quan điểm về

chia sẻ chi phí được hiểu là “sự chuyển dịch dần chi phí nhằm đảm bảo sự cân bằng

giữa nguồn tài chính công và tài chính tư nhân”.

pdf 218 trang kiennguyen 20/08/2022 6220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam

Luận án Nghiên cứu thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
HOÀNG THANH HUYỀN 
NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CHIA SẺ CHI PHÍ 
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH KINH TẾ HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
HOÀNG THANH HUYỀN 
NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CHIA SẺ CHI PHÍ 
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: THỐNG KÊ KINH TẾ 
Mã số: 9310101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS. TS. TRẦN THỊ KIM THU 
2. TS. BÙI HỒNG QUANG 
HÀ NỘI - 2021
 i
LỜI CAM KẾT 
Tôi đã đọc và hiểu các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam 
kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm 
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021. 
Nghiên cứu sinh 
Hoàng Thanh Huyền 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Tập thể lãnh đạo, các thầy cô giáo và 
cán bộ Viện đào tạo Sau đại học, Khoa Thống kê - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 
đã tận tình giúp đỡ trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trường. 
Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Thị Kim Thu và 
TS. Bùi Hồng Quang đã hướng dẫn, chỉ bảo tận tình về ý tưởng nghiên cứu khoa học, 
đã luôn khuyến khích, động viên và có những góp ý quý báu trong suốt quá trình 
nghiên cứu để tác giả có thể hoàn thành và bảo vệ thành công luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các cán bộ Bộ GD&ĐT, Bộ Tài chính, Bộ 
KH&ĐT, Tổng cục Thống kê đã tạo điều kiện giúp đỡ để tác giả có được những thông 
tin, dữ liệu cần thiết cho việc thực hiện luận án. 
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến đồng nghiệp, bạn bè và 
những người thân trong gia đình đã luôn động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện tốt 
nhất để tác giả có thể hoàn thành luận án. 
 Xin trân trọng cảm ơn! 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ .............................................................................. x 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
1. Lí do lựa chọn đề tài .............................................................................................. 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................ 3 
2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................. 3 
2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................. 3 
2.3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 4 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................... 4 
3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 4 
3.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 4 
4. Khung phân tích của luận án ................................................................................ 5 
5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 5 
6. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 7 
6.1. Về mặt lý luận.................................................................................................... 7 
7. Kết cấu của luận án ................................................................................................ 8 
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ CHIA SẺ 9 
CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ................................................................................... 9 
1.1. Một số vấn đề lý luận chung về chia sẻ chi phí đào tạo đại học ...................... 9 
1.1.1. Chi phí đào tạo đại học ................................................................................... 9 
1.1.2. Chia sẻ chi phí đào tạo đại học ..................................................................... 15 
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu về chia sẻ chi phí đào tạo đại học .... 26 
1.2.1. Tổng quan nghiên cứu về xác định chi phí đào tạo đại học ......................... 26 
1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về chia sẻ chi phí đào tạo đại học ............................ 30 
 iv
1.2.3. Tổng quan nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ chi phí đào tạo 
đại học ..................................................................................................................... 36 
1.3. Kinh nghiệm thực hiện chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở một số nước trên 
thế giới ....................................................................................................................... 38 
1.3.1. Kinh nghiệm từ các nước phát triển ............................................................. 38 
1.3.2. Kinh nghiệm từ các nước thu nhập thấp, trung bình và các nước Đông Á 
Thái Bình Dương .................................................................................................... 42 
1.3.3. Bài học kinh nghiệm về chia sẻ chi phí đào tạo đại học .............................. 45 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 47 
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ NGHIÊN CỨU CHIA SẺ CHI PHÍ ...... 48 
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM ......................................................................... 48 
2.1. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê phân tích chia sẻ chi phí đào tạo đại 
học ở Việt Nam ......................................................................................................... 48 
2.1.1. Nguyên tắc xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê ......................................... 48 
2.1.2. Thực trạng các chỉ tiêu thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam 49 
2.1.3. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê phản ánh chia sẻ chi phí đào tạo đại 
học ở Việt Nam ....................................................................................................... 53 
2.2. Lựa chọn các phương pháp thống kê nghiên cứu chia sẻ chi phí đào tạo đại 
học ở Việt Nam ......................................................................................................... 61 
2.2.1. Nguồn dữ liệu và phương pháp thu thập dữ liệu nghiên cứu chia sẻ chi phí 
đào tạo đại học ở Việt Nam .................................................................................... 61 
2.2.2. Các phương pháp thống kê trong phân tích chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở 
Việt Nam ................................................................................................................. 64 
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam .... 72 
2.3.1. Cơ sở hình thành các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ chi phí đào tạo đại học..... 72 
2.3.2. Nhóm nhân tố xu thế phát triển của đào tạo đại học trên thế giới ................ 75 
2.3.3. Nhóm nhân tố cơ chế tài chính cho giáo dục đại học ................................... 76 
2.3.4. Nhóm nhân tố đặc điểm của trường đại học ................................................. 77 
2.3.5. Nhóm nhân tố đặc điểm của người học và gia đình ..................................... 78 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 82 
 v
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG THỐNG KÊ CHIA SẺ CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐẠI 
HỌCƯ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY ........................................................................... 84 
3.1. Thực trạng thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam ................. 84 
3.1.1. Thực trạng chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam ........................................... 84 
3.1.2. Thực trạng chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam ............................... 91 
3.1.3. Thực trạng thống kê chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam .............. 110 
3.2. Thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở 
Việt Nam ................................................................................................................. 114 
3.2.1. Mô tả đặc điểm đối tượng điều tra ............................................................. 114 
3.2.2. Kết quả nghiên cứu ..................................................................................... 117 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 128 
CHƯƠNG 4 KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP ........................................................... 131 
4.1. Định hướng thực hiện chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam ............ 131 
4.1.1. Mục tiêu chiến lược phát triển giáo dục đại học ở Việt Nam .................... 131 
4.1.2. Định hướng thực hiện chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam ............ 133 
4.2. Kiến nghị lộ trình và điều kiện thực hiện chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở 
Việt Nam ................................................................................................................. 138 
4.2.1. Đề xuất mức chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam .......................... 138 
4.2.2. Kiến nghị lộ trình thực hiện chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam .. 139 
4.2.3. Kiến nghị điều kiện thực hiện chia sẻ chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam ......... 140 
4.3. Kiến nghị về hệ thống chỉ tiêu và phương pháp thống kê chia sẻ chi phí đào 
tạo đại học ............................................................................................................... 148 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 151 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 152 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ 
LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN ................................................................................... 155 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 156 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 164 
PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN Ở VIỆT NAM ................... 165 
PHỤ LỤC 2: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 
GIAI ĐOẠN 2007-2017 .......................... ... 2 2.439 .629 .694 
Kết quả Cronbach Alpha của biến Cơ chế tài chính 
Kết quả Cronbach Alpha lần thứ nhất 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 238 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 238 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.755 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CCTC1 17.91 4.081 .628 .671 
CCTC2 17.85 4.011 .662 .658 
CCTC3 17.84 4.129 .619 .675 
CCTC4 17.89 4.109 .642 .667 
CCTC5 17.66 5.601 .115 .839 
Kết quả Cronbach Alpha lần thứ hai 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.839 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CCTC1 13.29 3.260 .688 .788 
CCTC2 13.22 3.313 .668 .798 
CCTC3 13.21 3.348 .658 .802 
CCTC4 13.26 3.358 .670 .797 
Kết quả Cronbach Alpha của biến Đặc điểm của trường đại học 
Kết quả Cronbach alpha lần thứ nhất 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 238 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 238 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.859 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
DDNT1 22.24 7.725 .638 .837 
DDNT2 22.17 7.561 .690 .828 
DDNT3 22.16 7.730 .647 .836 
DDNT4 22.21 7.517 .725 .821 
DDNT5 22.18 8.323 .500 .861 
DDNT6 22.09 7.578 .697 .826 
Kết quả Cronbach alpha lần thứ hai 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.861 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
DDNT1 17.80 5.450 .689 .830 
DDNT2 17.74 5.485 .681 .832 
DDNT3 17.73 5.566 .659 .837 
DDNT4 17.78 5.457 .714 .823 
DDNT6 17.66 5.601 .652 .839 
Kết quả Cronbach Alpha của biến Đặc điểm người học 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 238 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 238 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.666 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DDNH1 17.96 3.188 .448 .603 
DDNH2 18.16 2.981 .419 .616 
DDNH3 18.02 3.266 .416 .617 
DDNH4 18.01 3.295 .477 .596 
DDNH5 18.10 3.019 .369 .644 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 783.125 
Df 10 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
CSCP1 1.000 .888 
CSCP2 1.000 .706 
CSCP3 1.000 .794 
CSCP4 1.000 .730 
CSCP5 1.000 .890 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.039 60.782 60.782 3.039 60.782 60.782 
2 .688 13.765 74.548 
3 .501 10.011 84.558 
4 .435 8.709 93.267 
5 .337 6.733 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá của các biến độc lập 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần thứ nhất 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .843 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 5910.884 
df 231 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
XTPT1 1.000 .810 
XTPT2 1.000 .824 
XTPT5 1.000 .824 
XTPT6 1.000 .803 
XTPT7 1.000 .759 
CCTC1 1.000 .816 
CCTC2 1.000 .822 
CCTC3 1.000 .751 
CCTC4 1.000 .865 
DDNT1 1.000 .763 
DDNT3 1.000 .841 
DDNT4 1.000 .810 
DDNT6 1.000 .658 
DDNH1 1.000 .667 
DDNH2 1.000 .676 
DDNH3 1.000 .819 
DDNH4 1.000 .813 
DDNH5 1.000 .866 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of Variance Cumulative % 
1 6.234 32.809 32.809 6.234 32.809 32.809 
2 3.461 18.216 51.025 3.461 18.216 51.025 
3 1.489 7.839 58.864 1.489 7.839 58.864 
4 1.220 6.423 65.287 1.220 6.423 65.287 
5 .993 5.332 70.619 
6 .943 5.069 75.688 
7 .842 4.434 80.122 
8 .747 3.931 84.052 
9 .605 3.182 87.234 
10 .568 2.988 90.222 
11 .478 2.515 92.738 
12 .438 2.305 95.042 
13 .408 2.148 97.190 
14 .291 1.531 98.721 
15 .243 1.279 100.000 
16 -1.573E-017 -8.281E-017 100.000 
17 -3.256E-017 -1.714E-016 100.000 
18 -7.345E-017 -3.866E-016 100.000 
19 -1.121E-016 -5.902E-016 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
XTPT1 
.686 
XTPT2 
.753 
XTPT5 
.688 
XTPT6 
.619 
XTPT7 
.765 
CCTC1 .802 
CCTC2 .827 
CCTC3 .743 
 .519 
CCTC4 .850 
DDNT1 
 .802 
DDNT2 
 .827 
DDNT3 .519 
 .743 
DDNT4 
.850 
DDNT6 
.719 
DDNH1 .642 
DDNH2 
DDNH3 .737 
DDNH4 .689 
DDNH5 .743 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần thứ hai 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 5.151 32.191 32.191 5.151 32.191 32.191 
2 3.065 19.154 51.345 3.065 19.154 51.345 
3 1.483 9.268 60.612 1.483 9.268 60.612 
4 1.038 6.490 67.103 1.038 6.490 67.103 
5 .939 5.866 72.969 
6 .833 5.206 78.175 
7 .753 4.706 82.880 
8 .666 4.163 87.043 
9 .557 3.484 90.527 
10 .451 2.816 93.343 
11 .436 2.728 96.071 
12 .352 2.200 98.271 
13 .277 1.729 100.000 
14 6.923E-017 4.327E-016 100.000 
15 3.260E-017 2.038E-016 100.000 
16 -4.447E-017 -2.779E-016 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
XTPT1 .698 
XTPT2 .781 
XTPT5 .677 
XTPT6 .599 
XTPT7 .752 
CCTC1 .632 
CCTC2 .883 
CCTC4 .868 
DDNT1 .701 .632 
DDNT2 .883 
DDNT4 .868 
DDNT6 .697 
DDNH1 .655 
DDNH3 .737 
DDNH4 .671 
DDNH5 .747 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần thứ ba 
Total Variance Explained 
Compon
ent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative % Total % of 
Variance 
Cumulative % 
1 4.384 31.315 31.315 4.384 31.315 31.315 
2 2.738 19.559 50.874 2.738 19.559 50.874 
3 1.467 10.476 61.349 1.467 10.476 61.349 
4 1.054 6.814 68.163 1.054 6.814 68.163 
5 .848 6.056 74.219 
6 .796 5.686 79.904 
7 .679 4.850 84.754 
8 .572 4.083 88.838 
9 .456 3.256 92.094 
10 .447 3.195 95.289 
11 .354 2.526 97.815 
12 .306 2.185 100.000 
13 -3.331E-017 -2.379E-016 100.000 
14 -1.510E-016 -1.079E-015 100.000 
15 -1.024E-015 -6.828E-014 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
XTPT1 .798 
XTPT2 .753 
XTPT5 .761 
XTPT6 .612 
XTPT7 .821 
CCTC1 .632 
CCTC2 .890 
CCTC4 .886 
DDNT2 .890 
DDNT4 .886 
DDNT6 .716 
DDNH1 .787 
DDNH3 .728 
DDNH4 .691 
DDNH5 .747 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Kết quả kiểm định thang đo sau khi phân tích nhân tố khám phá 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.802 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CCTC1 8.84 1.665 .613 .765 
CCTC2 8.77 1.636 .640 .737 
CCTC4 8.81 1.605 .690 .684 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.767 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
XTPT1 18.69 2.382 .536 .725 
XTPT2 18.73 2.560 .553 .720 
XTPT5 18.65 2.432 .489 .744 
XTPT6 18.62 2.625 .494 .738 
XTPT7 18.62 2.439 .629 .694 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.811 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DDNT2 8.92 1.638 .640 .761 
DDNT4 8.95 1.589 .706 .693 
DDNT6 8.84 1.665 .636 .765 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.656 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DDNH1 13.56 2.037 .326 .596 
DDNH3 13.62 1.874 .446 .511 
DDNH4 13.61 1.960 .472 .502 
DDNH5 13.70 1.695 .371 .579 
Kết quả phân tích tương quan Pearson 
Correlations 
 FAC1_4 FAC2_4 FAC3_4 FAC4_4 FAC1_1 
FAC1_
4 
Pearson Correlation 1 .856** .493** .520** .706 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .021 
N 238 238 238 238 238 
FAC2_
4 
Pearson Correlation .856** 1 .375** .598** .820 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .007 
N 238 238 238 238 238 
FAC3_
4 
Pearson Correlation .493** .375** 1 .539** .743* 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .027 
N 238 238 238 238 28 
FAC4_
4 
Pearson Correlation .520** .598** .539** 1 .636* 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .036 
N 238 238 238 238 238 
FAC1_
1 
Pearson Correlation .706 .820 .743* .636* 1 
Sig. (2-tailed) .021 .007 .027 .036 
N 238 238 238 238 238 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
Kết quả phân tích hồi quy đa biến 
Variables Entered/Removeda 
Model Variables 
Entered 
Variables 
Removed 
Method 
1 
FAC4_4, 
FAC3_4, 
FAC2_4, 
FAC1_4b 
. Enter 
a. Dependent Variable: FAC1_1 
b. All requested variables entered. 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
1 .947a .896 .894 .32482964 
a. Predictors: (Constant), FAC4_4, FAC3_4, FAC2_4, FAC1_4 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 212.415 4 53.104 503.285 .000b 
Residual 24.585 233 .106 
Total 237.000 237 
a. Dependent Variable: FAC1_1 
b. Predictors: (Constant), FAC4_4, FAC3_4, FAC2_4, FAC1_4 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standar
dized 
Coeffici
ents 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta 
Toleran
ce VIF 
1 (Constant) .225 .021 10.733 .000 
FAC1_4 .094 .021 .094 4.496 .000 1.000 1.000 
FAC2_4 .070 .021 .070 3.333 .001 1.000 1.000 
FAC3_4 .061 .021 .061 2.884 .004 1.000 1.000 
FAC4_4 .100 .021 .100 4.731 .000 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: FAC1_1 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thong_ke_chia_se_chi_phi_dao_tao_dai_hoc.pdf
  • docxLA_HoangThanhHuyen_E.docx
  • pdfLA_HoangThanhHuyen_Sum.pdf
  • pdfLA_HoangThanhHuyen_TT.pdf
  • docxLA_HoangThanhHuyen_V.docx