Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng đất phục vụ ổn định dân cư biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Trong luận án sử dụng các phương pháp nghiên cứu thông dụng kết hợp hiện đại
đó là: (1) Phương pháp chọn điểm nghiên cứu; (2) Phương pháp điều tra, thu thập thông
tin; (3) Phương pháp áp dụng thang đo Likert để đánh giá mô hình ổn định dân cư; (4)
Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp; (5) Phương pháp sử
dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ; (6) Phương pháp tham vấn chuyên gia và (7)
Phương pháp phân tích, đánh giá.
Kết quả chính và kết luận
1) Vùng biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng nằm về phía Bắc và Đông Bắc của
tỉnh, trải dài liên tục qua 46 xã, thị trấn thuộc 09 huyện. Có tỉ lệ đồng bào dân tộc thiểu
số cao, trong đó đồng bào dân tộc thiểu số chiếm 92% (Tày 41%, Nùng 31,3%, Mông
10,1%, Dao 10,1%). Thu nhập bình quân đầu người các xã biên giới năm 2020 chỉ bằng
2/3 mức bình quân chung của cả tỉnh Cao Bằng (24,0 triệu đồng/người so với 30,0 triệu
đồng/người). Tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo còn rất cao so với mức bình quân chung của
cả tỉnh (Tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo năm 2020 tỉnh Cao Bằng là 42,53%; các xã biên
giới là 60,8%).
2) Tổng diện tích đất tự nhiên các xã biên giới tỉnh Cao Bằng là 154.858 ha,
chiếm phần lớn là đất đồi núi. Đất nông nghiệp 143.944 ha, chiếm 92,95%, trong đó đất
sản xuất nông nghiệp 28.448 ha, chiếm 18,37%, đất lâm nghiệp 115.404 ha, chiếm
74,52%; Đất phi nông nghiệp 6.726 ha, chiếm 4,34% và Đất chưa sử dụng 4.188 ha,
chiếm 2,70% so với tổng diện tích tự nhiên.xi
Trong 9 huyện biên giới của tỉnh Cao Bằng có 46 xã, trong đó có 171 xóm có
dân, 20 xóm trắng (không có dân), 4.633 hộ gia đình với 23.715 khẩu. Đặc điểm về
phong tục tập quán, sử dụng đất của đồng bào dân tộc thiểu số vùng biên giới Cao Bằng
có sự khác nhau. Thực trạng sử dụng đất ở, đất sản xuất của đồng bào thiểu số biên giới
cho thấy do diện tích đất quá hẹp và vị trí không phù hợp, quá xa vị trí ở và chất lượng
đất kém, nên không đủ để cải thiện đời sống. Có 9 nguyên nhân thiếu đất được xác định
là do chia tách hộ (9,89%), do đói nghèo (26,33%), do di cư tự do, du canh, du cư
(38,33%); do tốc độ tăng dân số quá nhanh (6,11%), do trước đây có đất nhưng đã bán
hết (1,78%) và các nguyên nhân khác.
3) Kết quả đánh gía mô hình bố trí ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng cho
thấy: Mô hình ổn định dân cư phát triển dịch vụ, cửa khẩu (MH1) cho thu nhập bình
quân đầu người đạt 15 triệu đồng/người/năm, kết quả đánh giá tính ổn định của mô hình
ở mức cao 32 tiêu chí (60%); Mô hình ổn định dân cư vùng cao, núi đá (MH2) cho thu
nhập bình quân đạt 16-17 triệu đồng/hộ, kết quả đánh giá tính ổn định mô hình ở mức
rất cao 1 tiêu chí (2%) và mức cao 31 tiêu chí (58%); Mô hình ổn định dân cư vùng cao
khó khăn (MH3) cho thu nhập bình quân các hộ đạt bình quân 16-17 triệu đồng/hộ, kết
quả đánh giá tính ổn định mô hình ở mức cao 32 tiêu chí (60%); Mô hình định canh,
định cư xã vùng thấp bằng (MH4) cho thu nhập bình quân đạt 15-17 triệu đồng/hộ, kết
quả đánh giá tính ổn định mô hình ở mức cao 32 tiêu chí (60%).
Cả 4 mô hình trên đời sống người dân được cải thiện rõ rệt đủ điều kiện để ổn
định cuộc sống lâu dài. Thông qua việc xây dựng mô hình Nông - Lâm kết hợp, trồng
rừng, cây ăn quả, khoanh nuôi bảo vệ rừng sẽ làm tăng độ che phủ rừng, cải thiện môi
trường. Đề xuất áp dụng 4 mô hình bố trí dân cư cho vùng biên giới tỉnh Cao Bằng.
(4) Đề xuất đến năm 2030 cần bố trí lại 56 điểm dân cư (23 điểm tập trung, 33
điểm xen ghép. Khai hoang 118,7 ha, thâm canh tăng vụ 370ha, trồng rừng 1780,5 ha,
khoanh nuôi bảo vệ rừng đầu nguồn 326 ha; Phát triển chăn nuôi 2374 con đại gia súc.
Các giải pháp gồm: Chính sách ổn định dân cư biên giới; giải pháp hoàn thiện chính
sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất cho người đồng bào DTTS của các hộ gia đình, cá nhân;
các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp; giải pháp phát triển sản xuất,
từng bước ổn định và nâng cao đời sống đồng bào ở các xã biên giới; phát triển nguồn
nhân lực đáp ứng yêu cầu quản lý và nâng cao trình độ dân trí; giải pháp về an ninh
quốc phòng và giải pháp về truyền thông.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng đất phục vụ ổn định dân cư biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN ĐẮC HẬU NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2022 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN ĐẮC HẬU NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG Chuyên ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9.85.01.03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thị Vòng HÀ NỘI - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ bất cứ học vị nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Tác giả luận án Nguyễn Đắc Hậu ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ đạo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến: + PGS.TS. Nguyễn Thị Vòng, Học viện Nông nghiệp Việt Nam là người thầy hướng dẫn tận tình, chỉ dạy, động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. + Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý đào tạo, tập thể các thầy cô Bộ môn Quy hoạch đất đai, Khoa Tài Nguyên và Môi trường, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ, đóng góp ý kiến và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án này. + Tập thể Lãnh đạo và cán bộ công chức, viên chức sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, UBND huyện: Thạch An, Phục Hoà, Hạ Lang, Trùng Khánh, Trà Lĩnh, Hà Quảng, Thông Nông, Bảo Lạc và Bảo Lâm đã giúp đỡ, hỗ trợ tôi trong thời gian tôi thực hiện nghiên cứu. + Tập thể Lãnh đạo và cán bộ công chức, viên chức Ủy ban dân tộc Chính phủ đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu. + Xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình và bạn bè đã động viên hỗ trợ tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Nghiên cứu sinh Nguyễn Đắc Hậu iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục hình ................................................................................................................. ix Trích yếu luận án .............................................................................................................. x Thesis abstract ................................................................................................................. xii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 4 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 4 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 5 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 5 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 5 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 6 2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất phục vụ ổn định dân cư biên giới ........................... 6 2.1.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất đai ........................................................................... 6 2.1.2. Sử dụng đất ........................................................................................................... 7 2.2. Chính sách ổn định dân cư vùng biên giới của các tổ chức quốc tẾ và một số nước trên thế giới ........................................................................................... 18 2.2.1. Một số khái niệm về phân bố dân cư .................................................................. 18 2.2.2. Chính sách ổn định dân cư vùng biên giới của các tổ chức quốc tế ................... 19 2.2.3. Bài học kinh nghiệm quốc tế về chính sách ổn định dân cư vùng biên giới .............. 32 2.3. Chính sách ổn định dân cư vùng biên giới của Việt Nam .................................. 34 2.3.1. Chính sách pháp luật về phát triển kinh tế, xã hội vùng dân tộc thiểu số và ổn định dân cư vùng biên giới ........................................................................ 34 2.3.2. Chính sách định canh định cư, ổn định dân cư .................................................. 36 iv 2.3.3. Tình hình thực hiện ổn định dân cư vùng biên giới Việt Trung giai đoạn 2005 - 2019 ......................................................................................................... 38 2.4. Định hướng nghiên cứu ...................................................................................... 41 2.4.1. Nhận xét về tổng quan tài liệu ............................................................................ 41 2.4.2. Định hướng nghiên cứu ...................................................................................... 41 2.4.3. Khung logic nghiên cứu ...................................................................................... 42 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 44 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 44 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng và vùng Biên giới Việt Trung ........................................................................................................... 44 3.1.2. Thực trạng sử dụng đất và ổn định dân cư vùng biên giới Cao Bằng................. 44 3.1.3. Đánh giá một số đề án mô hình ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng ................ 44 3.1.4. Đề xuất bố trí và giải pháp ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng .................. 45 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 45 3.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 45 3.2.2. Phương pháp điều tra, thu thập thông tin ............................................................ 46 3.2.3. Phương pháp áp dụng thang đo Likert để đánh giá ............................................ 48 3.2.4. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ................... 49 3.2.5. Phương pháp sử dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ ..................................... 50 3.2.6. Phương pháp tham vấn chuyên gia ..................................................................... 51 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 52 4.1. Đặc điểm Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng và vùng biên giới Việt - Trung ................................................................................................. 52 4.1.1. Đặc điểm chung tỉnh Cao Bằng .......................................................................... 52 4.1.2. Đặc điểm vùng biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng ........................................ 58 4.2. Thực trạng sử dụng đất và ổn định dân cư vùng biên giới Cao Bằng................. 61 4.2.1. Thực trạng sử dụng đất tỉnh Cao Bằng ............................................................... 61 4.2.2. Thực trạng phân bố dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng .......................................... 73 4.3. Đánh giá một số đề án mô hình ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng ........ 104 4.3.1. Mô hình ổn định dân cư có phát triển dịch vụ, cửa khẩu (MH1) ..................... 104 4.3.2. Mô hình ổn định dân cư vùng cao, núi đá (MH2) ............................................ 113 4.3.3. Mô hình ổn định dân cư vùng cao khó khăn (MH3) ........................................ 122 v 4.3.4. Mô hình ổn định dân cư xã vùng thấp bằng (MH4) ......................................... 128 4.3.5. Đánh giá chung về 4 mô hình ........................................................................... 136 4.4. Đề xuất sử dụng đất và giải pháp ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng ...... 139 4.4.1. Đề xuất sử dụng đất ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng .......................... 139 4.4.2. Đề xuất sử dụng đất nông nghiệp phục vụ ổn định dân cư biên giới Cao Bằng ........................................................................................................... 142 4.4.3. Đề xuất giải pháp ổn định dân cư biên giới tỉnh Cao Bằng .............................. 143 Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 149 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 149 5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 150 Danh mục công trình khoa học công bố liên quan đến luận án .................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phần phụ lục .................................................................................................................. 162 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt ... NG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 2.1.Hiện trạng chất lượng và môi trường đất vùng biên giới Cao Bằng? Mức độ Mức độ Q28. Xói mòn rửa trôi 1 2 3 4 5 Q29. Thiếu nước vào mùa khô 1 2 3 4 5 Q30. Thoái hóa đất 1 2 3 4 5 Q31. Giảm độ che phủ thực vật 1 2 3 4 5 Q32. Biểu hiện ô nhiễm nước, đất 1 2 3 4 5 Q33. Ngập úng vào mùa mưa 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 Q34. Đất canh tác bị chia tách manh mún 1 2 3 4 5 2.2. 221 2.3.Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp vùng biên giới Cao Bằng Mức độ Mức độ Q35. Tiềm năng mở rộng đất canh tác 1 2 3 4 5 Q36. Tăng diện tích ruộng bậc thang 1 2 3 4 5 Q37. Tiềm năng sản xuất cây hàng hóa 1 2 3 4 5 Q38. Suy giảm giống cây trồng bản địa 1 2 3 4 5 Q39. Đa dạng hóa hệt hống cây trồng 1 2 3 4 5 Q40. Tăng năng suất cây lương thực 1 2 3 4 5 Q41. Diện tích đất trống và đồi núi trọc 1 2 3 4 5 Q42. Tăng vụ để tăng sản lượng lúa 1 2 3 4 5 Q43. Khoanh nuôi rừng sản xuất 1 2 3 4 5 Q44. Hệ thống nông lâm kết hợp 1 2 3 4 5 Q45. Mất đất canh tác 1 2 3 4 5 Q46. Chuyển đổi giống cây trồng 1 2 3 4 5 Q47. Cung cấp thực phẩm sạch, an toàn 1 2 3 4 5 Q48. Bỏ trồng ruộng đất 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 2.4.Các đặc trưng về kinh tế - văn hóa – xã hội của cư dân bản địa trong sử dụng đất nông nghiệp vùng biên giới Cao Bằng Mức độ Mức độ Q49. Dễ tiếp cận tới khu vực sản suất 1 2 3 4 5 Q50. Áp dụng các biện pháp thâm canh 1 2 3 4 5 Q51. Duy trì canh tác theo phương thức truyền thống 1 2 3 4 5 Q52. Áp dụng khoa học và kỹ thuật hiện đại trong canh tác 1 2 3 4 5 Q53. Áp dụng kiến thức bản địa trong sử dụng đất dốc 1 2 3 4 5 Q54. Tăng tỷl ệ lao động nữ tham gia sản xuât nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q55. Dễ tiếp cận khu vực tiêu thụ 1 2 3 4 5 Q56. Tăng thu nhập từ sản xuất nông nghiệp trong cơ câu thu nhập của hộ 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 3. CÁC GIAI PHÁP ĐÁP ỨNG TRONG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 3.1.Giải pháp truyền thống Mức độ Mức độ Q57. Xây dựng ruộng bậc thang 1 2 3 4 5 58 Trồng cây che phủ, luân canh, gối vụ 1 2 3 4 5 Q59. Canh tác theo đường đồng mức 1 2 3 4 5 Q60. Sử dụng giống cây trồng địa phương 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 3.2. 222 3.3.Giải pháp về sử dụng đất Mức độ Mức độ Q61. Chuyến đối cơ cấu cây trồng 1 2 3 4 5 62 Đa dạng các hệ thông nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp hữu cơ 1 2 3 4 5 Q63. Phát triển các hệ thống nông nhiệp - du lich kết hợp 1 2 3 4 5 Q64. Phát triên các hệ thông nông – lâm kết hợp 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 Q65. Đa dạng hóa loài và giống 1 2 3 4 5 3.4.Giải pháp về chính sách sử dụng đất Mức độ Mức độ Q66. Tăng cưòng sự tham gia của người dân trong lập quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q67. Quan tâm tới vấn đề xã hội trong quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q68. Quy hoạch thành các cụm làng nghề, cụm công nghiệp 1 2 3 4 5 Q69. Chính sách phát triển thương hiệu nông sản địa phưong và tiếp cận thị trường tiêu thụ 1 2 3 4 5 Q70. Chính sách bảo vệ rừng phòng_hộ 1 2 3 4 5 Q71. Quan tâm tới vấn đề môi trường trong quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q72. Chính sách đào tạo phát triến nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp công nghệ cao, nôngthônmới 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 3.5.Giải pháp kỹ thuật Mức độ Mức độ Q73. Tang lượng hữu cơ trong đất 1 2 3 4 5 74. trồng cây có bóng dưới tán cây ăn quả 1 2 3 4 5 Q75. Che phủ đất bằng lớp phủ thực vật 1 2 3 4 5 Q76. Biện pháp bảo vệ đê diều, phòng chống lũ lut, bão,. 1 2 3 4 5 Q77. Luân canh, xen canh 1 2 3 4 5 Q78. Tận dụng tối đa các nguồn lực sẵn có của địa phương 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 Q79. Tự đào giếng khơi tưới tiêu 1 2 3 4 5 Xin chân thành cảm ơn ông (bà) đã hợp tác! Ngày .... tháng ... năm 20 Điều tra viên Người được phỏng vấn (Ký, ghi rõ họ tên) 223 PHIẾU ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN GIA (Về mô hình quy hoạch điểm dân cư) Thời gian điều tra: Ngày ................... Tháng ............... Năm ..................................................... Địa điểm điều tra: ............................. ...................................................................................... Phần I: Thông tin chung về người được phỏng vấn Họ và tên : ........................................ ...Tuổi: Nam/Nữ: ................................ Địa chỉ nơi ở ............ Thôn ............... ............................................... Xã .................................. Nơi làm việc. Nghề nghiệp .............................................................................................................................. Phần II: Xác định mức độ đánh giá đối với các chỉ tiêu, yếu tố của mô hình quy hoạch điểm dân cư trong nội dung nghiên cứu đề tài “ Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng đất phục vụ ổn định dân cư biên giới trên đại bàn tỉnh Cao Bằng” Ghi chú cách tích phiếu: Ở mỗi dòng, tích một khoanh tròn vào cột “Mức độ” theo thang điểm từ 1 đến 5 để biểu thị cho ý kiến mà ông bà đánh giá có mức độ: Rất thấp, Thấp, Trung bình, Cao hay Rất cao. Bảng: Thang đo đánh giá 1 2 3 4 5 Rấtthấp Thấp Trung bình Cao Rất cao ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG MÔ HÌNH QUY HOẠCH ỔN ĐỊNH DÂN CƯ 1. Theo ông/bà, mô hình quy hoạch điểm dân cư tại vùng biên giới Cao Bằng có ảnh hưởng đến yếu tố tự nhiên trong sử dụng đất. Mức độ Mức độ Q1. Suy giảm lượng nước tưới 1 2 3 4 5 Q2. Hạn hán 1 2 3 4 5 Q3. Mất rừng 1 2 3 4 5 Q4. Ngập úng 1 2 3 4 5 Q5. Lũ lụt, lũ quét 1 2 3 4 5 Q6. Thời tiết lạnh giá 1 2 3 4 5 Q7. Trượt lở đất, đá 1 2 3 4 5 Q8. Biến đổi khí hậu (nhiệt độ, mưa) 1 2 3 4 5 Q9. Đất dốc 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 2. Theo ông/bà, mô hình quy hoạch điểm dân cư tại vùng biên giới Cao Bằng có ảnh hưởng tới yếu tố kinh tế- xã hội trong sử dụng đất Mã phiếu .......................... 224 Mức độ Mức độ Q10. Tăng dân số tạo sức ép lên đất 1 2 3 4 5 Q11. Thay đổi tập quán canh tác 1 2 3 4 5 Q12. Đói nghèo 1 2 3 4 5 Q13. Hoạt động chăn thả 1 2 3 4 5 Q14. Vành đai biên giới 1 2 3 4 5 Q15. Trồng rừng sản xuất 1 2 3 4 5 Q16. Phát triển cụm, dịch vụ mậu biên 1 2 3 4 5 Q17. Chuyển đổi sử dụng đất (1 vụ sang 2 vụ) 1 2 3 4 5 Q18. Vi phạm sử dụng đất nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q19. Du lịch mậu biên 1 2 3 4 5 Q20. Cụm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề 1 2 3 4 5 Q21. Thiếu cơ sở chế biến nông sản 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 3. Theo ông/bà, mô hình quy hoach khu dân cư vùng biên giới Cao Bằng ảnh hưởng tới yếu tố chính sách vĩ mô trong sử dụng đất Mức độ Mức độ Q22. Chính sách chuyển đổi cơ cấu cây trồng 1 2 3 4 5 Q23. Chính sách bảo vệ đê điều, thủy lợi, phòng chống lụt bão 1 2 3 4 5 Q24. Chính sách hỗ trợ nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q25. Quy hoạch sử dụng đất của địa phương 1 2 3 4 5 Q26. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, vành đai biên giới 1 2 3 4 5 Q27. Chính sách giao đất giao rừng 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 4. Đánh giá về mô hình quy hoạch điểm dân cư Mức độ Mức độ Q28. Sự quan tâm các ngành các cấp đến mô hình có phù hợp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện 1 2 3 4 5 Q29. Sự quan tâm các ngành các cấp đến mô hình có phù hợp quy hoạch xây dựng nông thôn mới 1 2 3 4 5 Q30. Sự quan tâm của người dân đến mô hình quy hoạch điểm dân cư 1 2 3 4 5 Q31. Sự quan tâm các ngành các cấp đến mô hình cso phù hợp quy hoạch vành đai biên giới 1 2 3 4 5 Q32. Công khai về quy hoạch: sử dụng đất cấp huyện, nông thôn mới, vành đai biên giới 1 2 3 4 5 Q33.Công khai về mô hình quy hoạch điểm dân cư 1 2 3 4 5 Q 34: Tiến độ thực hiện xây dựng mô hình quy hoạch dân cư 1 2 3 4 5 Q35. Đáp ứng yêu cầu sử dụng đất các ngành, địa phương 1 2 3 4 5 225 Q36. Đáp ứng nhu cầu đất tối thiểu của người dân 1 2 3 4 5 Q 37: Sự hài hòa với người dân bản địa và chương trình dự án, chính sách của tỉnh 1 2 3 4 5 Q khác: 4. Đánh giá hiệu quả mô hình quy hoạch điểm dân cư Mức độ Mức độ Q38. Vị trí quy hoạch phù hợp vành đai biên giới và sinh hoạt người dân 1 2 3 4 5 Q39. Vị trí quy hoạch thuận lợi với khu vực đất sản xuất nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q40. Bố trí đất đai phù hợp với phong tục tập quán, dân tộc 1 2 3 4 5 Q41. Diện tích đất sản xuất đảm bảo về nhu cầu sống tối thiểu của người dân 1 2 3 4 5 Q42. Khả năng đáp ứng vốn thực hiện mô hình 1 2 3 4 5 Q43. Chi phí thực hiện mô hình 1 2 3 4 5 Q 44: Hỗ trợ , bổ sung cho nghiên cứu, xây dựng mô hình mãu cho vùng biên giới 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 5. Đánh giá về sử dụng đất trong mô hình quy hoạch dân cư Mức độ Mức độ Q44: Tiến độ thực hiện mô hình quy hoạch điểm dân cư 1 2 3 4 5 Q45: Sự phù hợp, cân đối giữa diện tích đất ở và đất phi nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q46: Sử dụng đất xây dựng nhà ở của hộ gia đình 1 2 3 4 5 Q47: Sử dụng đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong khu dân cư 1 2 3 4 5 Q48: Đảm bảo nguồn nước sạch cho sinh hoạt dân cư 1 2 3 4 5 Q49: Phù hợp với sử dụng đất nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q50: Đảm bảo chống thiên tai, sạt lở 1 2 3 4 5 Q 51: Đảm bảo an ninh biên giới 1 2 3 4 5 Q 52: Đảm bảo môi trương sinh hoạt người dân 1 2 3 4 5 Q 53: Mô hình quy hoạch dân cư phù hợp phát triển kinh tế mậu biên 1 2 3 4 5 Xin chân thành cảm ơn ông (bà) đã hợp tác! Ngày .... tháng ... năm 20 Điều tra viên Người được phỏng vấn (Ký, ghi rõ họ tên) 226 PHỤ LỤC 5 HÌNH ẢNH DÂN CƯ BIÊN GIỚI Hình 1. Xóm biên giới truyền thống (a) và xóm biên giới sau khi thực hiện chính sách ổn định dân cư (b). Hình 2. Nhà ở của đồng bào dân tộc Tày Hình 3. Một số loại hình sản xuất nông nghiệp của của dân tộc Tày 227 Hình 4. Nhà ở của đồng bào dân tộc Nùng Hình 5. Một số loại hình sản xuất nông nghiệp của dân tộc Nùng Hình 6. Nhà ở và loại hình sản xuất nông nghiệp của dân tộc Mông Hình 7. Nhà ở và loại hình sản xuất nông nghiệp của dân tộc Dao 228 PHỤ LỤC 6: HÌNH CÁC BẢN ĐỒ CHUYỀN ĐỀ 6.1. Bản đồ chất lượng đất các xã biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng 6.2. Bản đồ đất các xã biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng 6.3. Bản đồ hiện trạng bố trí định cư các xã biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng 6.4. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các xã biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng 6.5. Bản đồ định hướng sử dụng đất các xã biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng 6.6. Bản đồ quy hoạch bố trí dân cư các xã biên giới Việt - Trung tỉnh Cao Bằng 6.7. Bản đồ quy hoạch ổn định dân cư MH1: Xóm Lũng Lầu - Lũng Tàn, xã Đức Long, huyện Thạch An. 6.8. Bản đồ quy hoạch ổn định dân cư MH2: Xóm Tả Cán - xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng. 6.9. Bản đồ quy hoạch ổn định dân cư MH3: Xóm Thôn Lũng - Xã Khánh Xuân - Huyện Bảo Lạc 6.10. Bản đồ quy hoạch ổn định dân cư MH4: Xóm Nà Lung - xã Ngọc Côn - huyện Trùng Khánh. 2 2 9 2 3 0 2 3 1 2 3 2 2 3 3 2 3 4 2 3 5 2 3 6 2 3 7 238
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_de_xuat_su_dung_dat_phuc_vu.pdf
- QLDD - TTLA - Nguyen Dac Hau 1.pdf
- TTT - Nguyen Dac Hau.pdf