Luận án Nghiên cứu tiềm năng phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Hiện nay, do dân số tăng nhanh nên nhu cầu về sử dụng tài nguyên ngày
càng lớn, trong đó có tài nguyên rừng. Tài nguyên rừng đã và đang được huy
động ngày càng nhiều để đáp ứng nhu cầu về lương thực, thực phẩm, gỗ củi. và
các sản phẩm khác từ rừng. Đây được coi là một trong các nguyên nhân làm cho
rừng đang bị suy giảm rất lớn về diện tích, đặc biệt là những diện tích phòng hộ
đầu nguồn. Theo thống kê của Tổng cục Lâm nghiệp (Bộ NN & PTNT), toàn
quốc hiện có khoảng 4,68 triệu ha rừng phòng hộ, trong đó có 4,07 triệu ha rừng
tự nhiên, 614,985 ha rừng trồng. Tại Sơn La, tổng diện tích rừng tính đến thời
điểm năm 2020 là 647,177 ha, trong đó rừng tự nhiên là 590,836 ha, rừng trồng
là 56,341 ha, độ che phủ của rừng đạt 45,4% [63].
Canh tác nương rẫy (CTNR) là một trong những loại hình canh tác chính
tại các khu vực vùng núi dốc Việt Nam nói chung và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn
La nói riêng. Ưu điểm của loại hình canh tác này, ngoài ý nghĩa về mặt truyền
thống, nó còn mang lại giá trị thu nhập cho người dân vùng cao, phù hợp với tập
quán của người dân. Tuy nhiên, trên thực tế hiện nay, CTNR lại đang gián tiếp là
nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng và đất rừng do thời gian bỏ hóa bị rút
ngắn. Thời gian bỏ hoá ngắn dẫn tới quá trình phục hồi rừng chủ yếu là những
cây tiên phong ưa sáng mọc nhanh, có đời sống ngắn. Mặt khác, chu kỳ bỏ hóa
ngắn ảnh hưởng đến cân bằng dinh dưỡng và khả năng phục hồi độ phì đất sau
canh tác nương rẫy. Quá trình phục hồi rừng đang phải đối mặt với nhiều thách
thức, nguyên nhân do thiếu các nghiên cứu để đưa ra giải pháp đồng bộ cho hoạt
động phục hồi và phát triển rừng sau CTNR, cụ thể là: (1) chưa xác định được
tiêu chuẩn phân loại đối tượng cần tác động, (2) chưa xây dựng được hệ thống
biện pháp kỹ thuật hoàn chỉnh cho hoạt động phục hồi và phát triển rừng, (3)
chưa xác định được tập đoàn cây trồng phù hợp nhằm nâng cao chất lượng cho
đối tượng rừng phục hồi.2
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn, luận án được thực hiện nhằm giải quyết được
những hạn chế trong vấn đề phục hồi rừng tại khu vực. Kết quả của luận án phản
ánh một số tiềm năng phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy như về: (1) cấu trúc
thảm thực vật rừng, (2) đặc điểm đất (tính chất lí, hóa và sinh học đất), (3) thời
gian bỏ hóa làm cơ sở khoa học để đề xuất các biện pháp phục hồi rừng tại khu
vực nghiên cứu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tiềm năng phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ==================== NGUYỄN HOÀNG HƢƠNG NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG PHỤC HỒI RỪNG SAU CANH TÁC NƢƠNG RẪY TẠI HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Hà Nội, năm 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ==================== NGUYỄN HOÀNG HƢƠNG NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG PHỤC HỒI RỪNG SAU CANH TÁC NƢƠNG RẪY TẠI HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA NG NH: L M SINH M S : 9620205 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN HOA HỌC: 1. TS. TRẦN VIỆT HÀ 2. TS. HÀ QUANG HẢI Hà Nội, năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được ai công bố trong bất kì công trình nghiên cứu nào khác. Các trích dẫn sử dụng trong luận án đã ghi rõ tên tài liệu tham khảo và các tác giả của tài liệu đó. Tác giả luận án Nguyễn Hoàng Hƣơng ii LỜI CẢM ƠN Luận án: “Nghiên cứu tiềm năng phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La” được thực hiện từ năm 2016 đến năm 2020 với khu vực nghiên cứu trọng điểm thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Trong quá trình thực hiện nghiên cứu, tác giả đã gặp không ít những khó khăn, song với sự nỗ lực, cố gắng của bản thân và được sự giúp đỡ tận tình của các thầy, cô giáo, các đồng nghiệp và gia đình, đến nay luận án đã hoàn thành mục tiêu và nội dung nghiên cứu đặt ra. Nhân dịp này, tôi được bày tỏ lòng biết ơn tới: TS. Trần Việt Hà, TS. Hà Quang Khải là những người thầy đã nhiệt tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Các thầy, cô là giảng viên của Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã trực tiếp giảng dạy tôi trong suốt thời gian học tập. Bộ môn Khoa học đất, Khoa Lâm học đã tạo điều kiện về kế hoạch, công việc để tôi có thể học tập và thực hiện luận án. Lãnh đạo các phòng ban chức năng và các hộ dân trong huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đã giúp đỡ tôi trong quá trình điều tra, thu thập thông tin, lấy mẫu, bố trí thí nghiệm của luận án. Cuối cùng, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè đồng nghiệp, những người đã luôn bên tôi để động viên, cổ vũ về mặt vật chất và tinh thần để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Mặc dù bản thân đã rất cố gắng nhưng luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các nhà khoa học, các thầy, cô giáo, bạn bè đồng nghiệp để luận án được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận án Nguyễn Hoàng Hƣơng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................... iii Í HIỆU VIẾT TẮT ...........................................................................................vi DANH MỤC BẢNG, BIỂU .............................................................................. vii DANH MỤC HÌNH .............................................................................................ix ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................. 4 1.1. Một số khái niệm liên quan sử dụng trong luận án ................................... 4 1.1.1. Nương rẫy .................................................................................................... 4 1.1.2. Canh tác nương rẫy .................................................................................... 4 1.1.3. Bỏ hóa trong canh tác nương rẫy .............................................................. 4 1.1.4. Phục hồi rừng .............................................................................................. 5 1.1.5. Phục hồi rừng và xác định các yếu tố tiềm năng PHR sau canh tác nương rẫy ............................................................................................................... 8 1.2. Các nghiên cứu về nƣơng rẫy và phục hồi rừng sau CTNR ................... 10 1.2.1. Những nghiên cứu trên thế giới ............................................................... 10 1.2.2. Những nghiên cứu trong nước ................................................................. 20 1.3. Thảo luận chung .......................................................................................... 33 Chƣơng 2. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN HU VỰC NGHIÊN CỨU ...................... 37 2.1. Vị trí địa lí .................................................................................................... 37 2.2. Đặc điểm địa hình ........................................................................................ 37 2.3. Đất đai, thổ nhƣỡng .................................................................................... 37 2.4. Khí hậu, thuỷ văn ........................................................................................ 38 2.5. Đặc điểm kinh tế, xã hội ............................................................................. 39 2.6. Đặc điểm rừng và đất rừng ........................................................................ 39 iv Chƣơng 3. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 42 3.1. Nội dung nghiên cứu ................................................................................... 42 3.1.1. Đặc điểm và thực trạng canh tác nương rẫy ........................................... 42 3.1.2. Đặc điểm và tính chất đất sau CTNR theo thời gian phục hồi ............... 42 3.1.3. Cấu trúc quần xã thực vật rừng theo thời gian phục hồi ....................... 42 3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 42 3.2.1. Quan điểm và phương pháp luận ............................................................. 42 3.2.2. Cách tiếp cận ............................................................................................. 43 3.2.3. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 43 3.2.4. Phương pháp xử lí số liệu ......................................................................... 51 Chƣơng 4. ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 59 4.1. Thực trạng canh tác nƣơng rẫy tại khu vực nghiên cứu ......................... 59 4.1.1. Đặc điểm canh tác nương rẫy ................................................................... 59 4.1.2. Phân bố diện tích đất CTNR tại khu vực nghiên cứu ............................. 61 4.2. Nghiên cứu đặc điểm và tính chất đất sau CTNR theo thời gian phục hồi ......................................................................................................................... 68 4.2.1. Đặc điểm địa chất và tính chất đất ........................................................... 68 4.2.2. Ảnh hưởng của thời gian bỏ hóa và cấp độ dốc đến tính chất đất sau CTNR ................................................................................................................... 77 4.3. Đặc điểm cấu trúc quần xã thực vật rừng theo thời gian phục hồi ........ 85 4.3.1. Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao ................................................................ 85 4.3.2. Đặc điểm cấu trúc lớp cây tái sinh ........................................................... 98 4.3.3. Quan hệ giữa số loài cây tái sinh, mật độ cây tái sinh, chiều cao bình quân của cây tái sinh với một số chỉ tiêu lý, hóa tính của đất và nhân tố thời gian ..................................................................................................................... 107 4.3.4. Đặc điểm lớp cây bụi thảm tươi .............................................................. 109 4.3.5. Đề xuất giải pháp kỹ thuật cho đối tượng rừng phục hồi sau CTNR .. 110 v ẾT LUẬN, TỒN TẠI, HUYẾN NGHỊ ..................................................... 118 1. ết luận ......................................................................................................... 118 2. Tồn tại ............................................................................................................ 119 3. iến nghị ....................................................................................................... 120 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM HẢO PHỤ LỤC vi Í HIỆU VIẾT TẮT í hiệu viết tắt Diễn giải chữ viết tắt Cs Cộng sự CTNR Canh tác nương rẫy CTTT Công thức tổ thành D1.3(cm) Đường kính ngang ngực DCDC Du canh du cư Hvn (cm) Chiều cao vút ngọn KVNC Khu vực nghiên cứu N(H ≥ 0,5m) Mật độ của những cây có chiều cao từ 0,5m trở lên NTS Nấm tổng số ODB Ô dạng bản OTC Ô tiêu chuẩn PHR Phục hồi rừng PTLS Phương thức lâm sinh TC Độ tàn che TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TK Tiểu khu VKTS Vi khuẩn tổng số VSV Vi sinh vật vii DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1: Hiện trạng phân bố diện tích rừng tại các xã nghiên cứu .................... 40 Biểu 3.1. Biểu điều tra tầng cây cao..................................................................... 49 Biểu 3.2. Biểu điều tra tầng cây tái sinh .............................................................. 50 Biểu 3.3. Biểu điều tra cây bụi, thảm tươi ........................................................... 50 Bảng 4.1. Thống kê diện tích đất chưa có rừng tại khu vực nghiên cứu ............. 62 Bảng 4.2. Thống kê hiện trạng, diện tích các loại rừng của các xã nghiên cứu .. 63 Bảng 4.3. Tính chất vật lí đất ở các giai đoạn phục hồi khác nhau tại khu vực nghiên cứu ............................................................................................................ 69 Bảng 4.4. Tính chất hóa học đất ở các giai đoạn phục hồi khác nhau tại khu vực nghiên cứu ............................................................................................................ 71 Bảng 4.5. Số lượng vi sinh vật tổng số trong đất theo các năm PHR .................. 75 Bảng 4.6. Kết quả so sánh tính chất đất giữa các cấp độ dốc trong cùng giai đoạn phục hồi và tính chất đất giữa các cấp độ dốc của rừng tự nhiên ........................ 77 Bảng 4.7. Kết quả so sánh tính chất đất ở cấp độ dốc < 150 giữa các giai đoạn phục hồi rừng với rừng tự nhiên .......................................................................... 80 Bảng 4.8. Kết quả so sánh tính chất đất ở cấp độ dốc 150 - 250 giữa các giai đoạn phục hồi với rừng tự nhiên .......................................................................... 82 Bảng 4.9. Kết quả so sánh tính chất đất ở cấp độ dốc > 250 giữa các giai đoạn phục hồi với rừng tự nhiên ................................................................................... 84 Bản ... 5 50 5.1 Côm tầng Elaeocarpus griffithii 5 50 5.1 Ngát Gironniera subaequalis 5 50 5.1 Thôi ba Alangium chinensis 5 50 5.1 Loài khác 30 300 30.8 3 19 7 Mán đỉa Archidendron clypearia 8 75 10.7 Màng tang Litsea cubeba 8 75 10.7 Bùm bụp Mallotus barbatus 5 50 7.1 Cánh kiến Malustus philippense 5 50 7.1 Dẻ gai Castanopsis indica 5 50 7.1 Trâm trắng Syzyzium sp 5 50 7.1 Thôi ba Alangium chinensis 5 50 7.1 Loài khác 30 300 42.9 4 24 10 Thừng mực lông Holarrhena pubescens 10 100 10.3 Vối thuốc Schima wallichii 8 75 7.7 Ngái Ficus esquiroliara 8 75 7.7 Sảng nhung Sterculia lanceolata 8 75 7.7 Bời lời Litsea glutinosa 5 50 5.1 Lòng mang Pterospermum sp. 5 50 5.1 Ngát Gironniera subaequalis 5 50 5.1 Re hương Cinnamomum parthenoxylon 5 50 5.1 Nhội Bischofia javanica 5 50 5.1 Sau sau Liquidambar formosana 5 50 5.1 Loài khác 35 350 35.9 5 17 6 Mán đỉa Archidendron clypearia 8 75 11.5 Trẩu Vernica motana 8 75 11.5 Sảng nhung Sterculia lanceolata 8 75 11.5 Ba gạc Euondia lepta 5 50 7.7 Ruối Streblus asper 5 50 7.7 Nhội Bischofia javanica 5 50 7.7 Loài khác 28 275 42.3 Phụ lục 11. ết quả ƣớc lƣợng các tham số của mô hình tuyến tính giữa số loài cây tái sinh và một số chỉ tiêu lý, hóa tính của đất và thời gian bỏ hóa Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .707 a .500 .371 1.64829 2 .706 b .499 .388 1.62600 3 .706 c .498 .404 1.60484 4 .706 d .498 .419 1.58445 5 .705 e .497 .432 1.56597 6 .701 f .492 .441 1.55373 7 .690 g .476 .438 1.55836 8 .678 h .460 .434 1.56292 ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 94.910 9 10.546 3.882 .002 b Residual 95.090 35 2.717 Total 190.000 44 2 Regression 94.820 8 11.853 4.483 .001 c Residual 95.180 36 2.644 Total 190.000 44 3 Regression 94.707 7 13.530 5.253 .000 d Residual 95.293 37 2.575 Total 190.000 44 4 Regression 94.602 6 15.767 6.280 .000 e Residual 95.398 38 2.510 Total 190.000 44 5 Regression 94.362 5 18.872 7.696 .000 f Residual 95.638 39 2.452 Total 190.000 44 6 Regression 93.437 4 23.359 9.676 .000 g Residual 96.563 40 2.414 Total 190.000 44 7 Regression 90.432 3 30.144 12.413 .000 h Residual 99.568 41 2.428 Total 190.000 44 8 Regression 87.406 2 43.703 17.891 .000 i Residual 102.594 42 2.443 Total 190.000 44 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 128.401 332.892 .386 .702 Nam -.037 .125 -.061 -.294 .771 do.doc .260 .394 .089 .660 .514 dung.trong -69.366 204.822 -2.787 -.339 .737 ty.trong 16.741 81.987 .243 .204 .839 Xop -1.681 5.311 -2.603 -.317 .754 Mun 4.687 1.260 .698 3.720 .001 dam.tongso 2.198 1.460 .250 1.505 .141 Kali -7.537 35.392 -.036 -.213 .833 Lan -5.323 29.222 -.036 -.182 .856 2 (Constant) 125.528 328.023 .383 .704 Nam -.034 .122 -.056 -.277 .784 do.doc .260 .389 .088 .667 .509 dung.trong -67.939 201.905 -2.730 -.336 .738 ty.trong 16.759 80.879 .243 .207 .837 Xop -1.646 5.236 -2.548 -.314 .755 Mun 4.600 1.150 .685 4.001 .000 dam.tongso 2.324 1.270 .264 1.830 .076 Kali -8.519 34.506 -.041 -.247 .806 3 (Constant) 59.073 67.989 .869 .391 Nam -.032 .121 -.054 -.268 .790 do.doc .233 .363 .079 .643 .524 dung.trong -26.357 21.992 -1.059 -1.199 .238 Xop -.567 .575 -.879 -.988 .330 Mun 4.635 1.122 .690 4.130 .000 dam.tongso 2.334 1.252 .265 1.863 .070 Kali -6.622 32.835 -.032 -.202 .841 4 (Constant) 51.819 56.964 .910 .369 Nam -.036 .117 -.061 -.309 .759 do.doc .215 .346 .073 .619 .539 dung.trong -26.082 21.671 -1.048 -1.204 .236 Xop -.569 .567 -.882 -1.004 .322 Mun 4.663 1.100 .694 4.239 .000 dam.tongso 2.418 1.165 .275 2.076 .045 5 (Constant) 54.605 55.590 .982 .332 do.doc .210 .342 .072 .614 .543 dung.trong -26.578 21.359 -1.068 -1.244 .221 Xop -.605 .549 -.937 -1.103 .277 Mun 4.481 .919 .667 4.877 .000 dam.tongso 2.423 1.151 .275 2.104 .042 6 (Constant) 54.880 55.154 .995 .326 dung.trong -26.671 21.191 -1.072 -1.259 .215 Xop -.607 .544 -.941 -1.116 .271 Mun 4.597 .892 .684 5.151 .000 dam.tongso 2.492 1.137 .283 2.191 .034 7 (Constant) -6.440 4.660 -1.382 .174 dung.trong -3.249 2.911 -.131 -1.116 .271 Mun 4.811 .874 .716 5.503 .000 dam.tongso 2.204 1.111 .251 1.984 .054 8 (Constant) -10.619 2.784 -3.814 .000 Mun 5.051 .850 .752 5.943 .000 dam.tongso 2.259 1.113 .257 2.030 .049 Phụ lục 12. ết quả ƣớc lƣợng các tham số của mô hình tuyến tính giữa mật độcây tái sinh và một số chỉ tiêu lý, hóa tính của đất và thời gian bỏ hóa Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .815 a .665 .564 6.62159 2 .815 b .664 .578 6.51543 3 .815 c .664 .591 6.41640 4 .815 d .664 .603 6.32200 5 .814 e .662 .613 6.24044 6 .810 f .656 .617 6.20749 7 .803 g .645 .615 6.21942 ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 2606.636 9 289.626 6.606 .000 b Residual 1315.364 30 43.845 Total 3922.000 39 2 Regression 2606.023 8 325.753 7.674 .000 c Residual 1315.977 31 42.451 Total 3922.000 39 3 Regression 2604.554 7 372.079 9.038 .000 d Residual 1317.446 32 41.170 Total 3922.000 39 4 Regression 2603.066 6 433.844 10.855 .000 e Residual 1318.934 33 39.968 Total 3922.000 39 5 Regression 2597.936 5 519.587 13.342 .000 f Residual 1324.064 34 38.943 Total 3922.000 39 6 Regression 2573.347 4 643.337 16.696 .000 g Residual 1348.653 35 38.533 Total 3922.000 39 7 Regression 2529.476 3 843.159 21.798 .000 h Residual 1392.524 36 38.681 Total 3922.000 39 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -287.349 2246.414 -.128 .899 Nam 1.251 .621 .306 2.015 .053 do.doc .585 1.614 .041 .362 .720 dung.trong 168.404 1423.739 .918 .118 .907 ty.trong -92.219 568.083 -.279 -.162 .872 Xop 5.463 36.862 1.134 .148 .883 Mun 18.082 5.412 .567 3.341 .002 Dam 5.847 6.578 .144 .889 .381 Kali -33.834 165.333 -.028 -.205 .839 Lan 26.844 132.940 .039 .202 .841 2 (Constant) -22.578 185.844 -.121 .904 Nam 1.273 .583 .311 2.186 .037 do.doc .603 1.581 .042 .381 .706 ty.trong -25.212 41.774 -.076 -.604 .551 Xop 1.103 .593 .229 1.862 .072 Mun 17.919 5.150 .562 3.480 .002 Dam 6.005 6.338 .148 .947 .351 Kali -35.653 161.977 -.030 -.220 .827 Lan 23.903 128.500 .035 .186 .854 3 (Constant) -21.411 182.915 -.117 .908 Nam 1.278 .573 .312 2.228 .033 do.doc .606 1.557 .042 .389 .700 ty.trong -28.431 37.443 -.086 -.759 .453 Xop 1.133 .562 .235 2.018 .052 Mun 18.314 4.619 .575 3.965 .000 Dam 5.643 5.941 .139 .950 .349 Kali -29.737 156.409 -.025 -.190 .850 4 (Constant) -50.213 100.999 -.497 .622 Nam 1.283 .564 .314 2.275 .030 do.doc .532 1.485 .037 .358 .722 ty.trong -28.804 36.841 -.087 -.782 .440 Xop 1.102 .529 .229 2.085 .045 Mun 18.284 4.549 .574 4.020 .000 Dam 6.126 5.291 .151 1.158 .255 5 (Constant) -49.225 99.659 -.494 .625 Nam 1.289 .557 .315 2.315 .027 ty.trong -28.896 36.365 -.087 -.795 .432 Xop 1.092 .521 .227 2.096 .044 Mun 18.533 4.438 .582 4.176 .000 Dam 6.273 5.207 .154 1.205 .237 6 (Constant) -123.298 35.059 -3.517 .001 Nam 1.257 .552 .307 2.276 .029 Xop 1.045 .515 .217 2.030 .050 Mun 19.364 4.290 .608 4.514 .000 Dam 5.403 5.064 .133 1.067 .293 7 (Constant) 107.636 31.900 -3.374 .002 Nam 17.121 .538 .274 2.082 .045 Xop .914 .501 .190 1.825 .007 Mun 17.871 4.063 .561 4.399 .000 Phụ lục 13. ết quả ƣớc lƣợng các tham số của mô hình tuyến tính giữa chiều cao trung bình cây tái sinh và một số chỉ tiêu lý, hóa tính của đất và thời gian bỏ hóa Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .895 a .801 .750 .46356 2 .895 b .801 .757 .45712 3 .895 c .801 .764 .45116 4 .895 d .801 .769 .44554 5 .894 e .800 .774 .44062 6 .894 f .799 .779 .43597 7 .892 g .795 .780 .43535 8 .890 h .792 .782 .43304 ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 30.350 9 3.372 15.693 .000 b Residual 7.521 35 .215 Total 37.871 44 2 Regression 30.349 8 3.794 18.155 .000 c Residual 7.523 36 .209 Total 37.871 44 3 Regression 30.340 7 4.334 21.294 .000 d Residual 7.531 37 .204 Total 37.871 44 4 Regression 30.328 6 5.055 25.463 .000 e Residual 7.543 38 .199 Total 37.871 44 5 Regression 30.300 5 6.060 31.214 .000 f Residual 7.572 39 .194 Total 37.871 44 6 Regression 30.269 4 7.567 39.813 .000 g Residual 7.603 40 .190 Total 37.871 44 7 Regression 30.101 3 10.034 52.939 .000 h Residual 7.771 41 .190 Total 37.871 44 8 Regression 29.995 2 14.998 79.976 .000 i Residual 7.876 42 .188 Total 37.871 44 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 31.151 93.623 .333 .741 Nam .194 .035 .723 5.500 .000 do.doc .009 .111 .007 .078 .938 d.trong -16.979 57.604 -1.528 -.295 .770 t.trong 4.952 23.058 .161 .215 .831 do.xop -.379 1.494 -1.316 -.254 .801 Mun .268 .354 .089 .755 .455 dam.tong.so .132 .411 .034 .322 .749 Kali -2.797 9.954 -.030 -.281 .780 Lan -5.857 8.218 -.088 -.713 .481 2 (Constant) 28.616 86.624 .330 .743 Nam .194 .035 .723 5.580 .000 d.trong -15.501 53.665 -1.395 -.289 .774 t.trong 4.358 21.472 .142 .203 .840 do.xop -.341 1.393 -1.184 -.245 .808 Mun .273 .343 .091 .796 .431 dam.tong.so .138 .400 .035 .344 .733 Kali -2.555 9.328 -.028 -.274 .786 Lan -5.850 8.104 -.088 -.722 .475 3 (Constant) 11.496 19.475 .590 .559 Nam .194 .034 .724 5.675 .000 d.trong -4.693 6.566 -.422 -.715 .479 do.xop .061 .171 -.211 -.356 .724 Mun .278 .337 .093 .825 .414 dam.tong.so .136 .394 .035 .344 .733 Kali -2.217 9.059 -.024 -.245 .808 Lan -5.859 7.998 -.088 -.733 .468 4 (Constant) 9.298 17.066 .545 .589 Nam .192 .033 .718 5.802 .000 d.trong -4.689 6.484 -.422 -.723 .474 do.xop .063 .168 -.220 -.378 .708 Mun .290 .330 .097 .878 .385 dam.tong.so .154 .383 .039 .402 .690 Lan -6.183 7.789 -.093 -.794 .432 5 (Constant) 2.884 1.606 1.796 .080 Nam .190 .032 .711 5.882 .000 do.xop .346 1.154 -.205 -1.976 .055 Mun .307 .323 .102 .948 .349 dam.tong.so .152 .378 .039 .401 .691 Lan -5.254 7.308 -.079 -.719 .477 6 (Constant) 3.146 1.452 2.167 .036 Nam .190 .032 .708 5.931 .000 do.xop .064 1.135 -.210 -2.052 .047 Mun .300 .320 .100 .940 .353 Lan -6.884 6.005 -.103 -1.146 .258 7 (Constant) 3.294 1.441 2.286 .028 Nam .206 .027 .768 7.636 .000 do.xop .044 1.092 -.184 -1.870 .069 Mun .393 .320 .100 .940 .036 Lan -3.680 4.937 -.055 -.745 .460 8 (Constant) 0.016 1.385 2.178 .035 Nam .201 .026 .752 7.696 .000 do.xop .0035 1.086 -.184 -8.812 .042 Mun .029 .330 .097 7.833 .028 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tiem_nang_phuc_hoi_rung_sau_canh_tac_nuon.pdf
- TomTatLuanAn(tiengAnh)_ncs.NguyenHoangHuong_DHLN.pdf
- TomTatLuanAn(tiengViet)_ncs.NguyenHoangHuong_DHLN.pdf
- ThongTinMoiCuaLuanAn(Viet-Anh)_ncs.NguyenHoangHuong_DHLN.docx
- TrichYeuLuanAn(Viet-Anh)-ncs.NguyenHoangHuong_DHLN.doc