Luận án Nghiên cứu xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu và sản phẩm từ dược liệu bằng sắc ký khối phổ
Trong nông nghiệp, có nhiều mối nguy làm ảnh hưởng xấu đến năng suất và chất lượng nông sản như sâu bệnh, cỏ dại, chuột, mối mọt, nấm… Dược liệu là một loại sản phẩm nông nghiệp đặc biệt, do đó cũng có nguy cơ mắc phải các dịch bệnh nói trên. Hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) đóng vai trò quan trọng để phòng và loại trừ các loại dịch bệnh cho các sản phẩm nông nghiệp nói chung và dược liệu nói riêng. Hiện nay, khi trồng hầu hết các loại dược liệu cần phải sử dụng HCBVTV nhằm tăng năng suất và chất lượng dược liệu. Khi được sử dụng, HCBVTV có thể tồn dư trong sản phẩm. Nếu HCBVTV được dùng đúng theo quy định, mức tồn dư này là an toàn cho người sử dụng. Theo quy định, mỗi loại HCBVTV đều có giá trị giới hạn dư lượng tối đa (MRL). Tuy nhiên, việc lạm dụng hoặc sử dụng không đúng cách các loại HCBVTV dẫn đến tồn dư HCBVTV trong sản phẩm tăng lên vượt quá MRL. Khi đó, HCBVTV sẽ gây ra các tác dụng không mong muốn cho người sử dụng.
Việc xác định mức dư lượng HCBVTV trong dược liệu và các sản phẩm từ dược liệu có ý nghĩa quan trọng để sàng lọc, loại bỏ các sản phẩm không đáp ứng được sự an toàn cho người sử dụng. Hiện nay, có hàng nghìn HCBVTV được cho phép sử dụng trong nông nghiệp. Để có thể phân tích hết các HCBVTV, cần phải áp dụng rất nhiều kỹ thuật chiết và phân tích khác nhau, dẫn đến rất mất thời gian và tốn kém kinh phí. Do đó, việc xây dựng được các phương pháp có thể xác định đồng thời nhiều HCBVTV thuộc nhiều nhóm khác nhau là nhu cầu cần thiết. Trên thế giới, các phương pháp xác định HCBVTV đã được phát triển từ rất lâu và đã trải qua nhiều thành tựu… Hầu hết các phương pháp cố gắng hướng đến một phương pháp phân tích đồng thời nhiều HCBVTV trong cùng một lần phân tích. Các phương pháp này được gọi là phương pháp đa dư lượng (MMM). Cục Thực phẩm và Dược phẩm Mỹ đã ban hành và thay đổi khá nhiều phương pháp đa dư lượng. Trước đây, chiết lỏng lỏng kết hợp với làm sạch bằng sắc ký cột là phương pháp kinh điển trong phân tích dư lượng HCBVTV.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu và sản phẩm từ dược liệu bằng sắc ký khối phổ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI TRẦN CAO SƠN NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU BẰNG SẮC KÝ KHỐI PHỔ LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI TRẦN CAO SƠN NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU BẰNG SẮC KÝ KHỐI PHỔ LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ ĐỘC CHẤT MÃ SỐ: 62 72 04 10 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu TS. Lê Thị Hồng Hảo HÀ NỘI, NĂM 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Thái Nguyễn Hùng Thu và TS. Lê Thị Hồng Hảo. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Trần Cao Sơn i LỜI CẢM ƠN Sau thời gian học tập và nghiên cứu thực hiện luận án dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Thái Nguyễn Hùng Thu và TS. Lê Thị Hồng Hảo, Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: PGS. TS. Thái Nguyễn Hùng Thu, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Dược Hà Nội, Trưởng bộ môn Hóa Phân tích - Độc chất và TS. Lê Thị Hồng Hảo, Phó Viện trưởng Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia, là hai người thầy, cô đã tận tình hướng dẫn, định hướng, giúp đỡ và cho tôi những kiến thức quý báu để tôi hoàn thành luận án. Ban Lãnh đạo Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi tham gia học tập và hoàn thành luận án đúng thời gian quy định. Các thầy, cô Bộ môn Hoá phân tích – Độc chất và Phòng Sau đại học, Trường Đại học Dược Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại Trường. PGS. Phạm Gia Huệ nguyên Trưởng Bộ môn Hoá phân tích – Độc chất, Trường Đại học Dược Hà Nội là người thầy đã đóng góp ý kiến, chỉ dẫn tôi hoàn thành luận án. Các anh chị em tại Khoa Độc học dị nguyên và các đồng nghiệp ở Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia đã động viên, giúp đỡ và chia sẽ với những khó khăn trong công việc. Và cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã quan tâm động viên tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án. Tác giả luận án Trần Cao Sơn ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ............................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ......................................................................... x ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................. 1 Chương 1. TỔNG QUAN................................................................................................ 3 1.1. HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT ........................................................................ 3 1.1.1. Định nghĩa hóa chất bảo vệ thực vật ..................................................................... 3 1.1.2. Phân loại hóa chất bảo vệ thực vật ........................................................................ 3 1.1.3. Một số nhóm hóa chất bảo vệ thực vật chính ........................................................ 5 1.2. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT .............................. 13 1.2.1. Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trên thế giới ................................... 13 1.2.2. Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật ở Việt Nam .................................... 14 1.2.3. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả ........................................ 15 1.3. DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU ..................................................................................... 16 1.3.1. Khái niệm về dư lượng và mức dư lượng tối đa ................................................. 16 1.3.2. Quy định về mức dư lượng tối đa ........................................................................ 17 1.3.3. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong trồng cây thuốc và bảo quản dược liệu 19 1.3.4. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu và sản phẩm dược liệu ....... 22 1.4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT ... 23 1.4.1. Các phương pháp xử lý mẫu ................................................................................ 23 1.4.2. Một số kỹ thuật dùng trong phân tích hóa chất bảo vệ thực vật .......................... 39 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 49 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................................ 49 2.1.1. Hoá chất bảo vệ thực vật ..................................................................................... 49 2.1.2. Đối tượng phân tích ............................................................................................. 53 2.2. PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU ........................................................................... 54 2.2.1. Hoá chất, thuốc thử .............................................................................................. 54 2.2.2. Chất chuẩn ........................................................................................................... 54 iii 2.2.3. Thiết bị, dụng cụ .................................................................................................. 56 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 57 2.3.1. Phương pháp khảo sát thực địa và lấy mẫu ......................................................... 57 2.3.2. Phương pháp xử lý mẫu ....................................................................................... 58 2.3.3. Phương pháp phân tích bằng sắc ký khối phổ ..................................................... 58 2.3.4. Phương pháp thẩm định ....................................................................................... 59 2.3.5. Phân tích mẫu thực .............................................................................................. 62 2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................... 62 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................................... 63 3.1. KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG TRỒNG CÂY THUỐC .................................................................................. 63 3.1.1. Nguồn cung hóa chất bảo vệ thực vật ................................................................. 63 3.1.2. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong trồng cây thuốc tại Hà Nội và một số vùng lân cận ................................................................................................................... 70 3.2. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỒNG THỜI HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG DƯỢC LIỆU ....................................................................... 75 3.2.1. Xây dựng các điều kiện sắc ký khối phổ ............................................................. 75 3.2.2. Xây dựng quy trình chiết hóa chất bảo vệ thực vật từ một số dược liệu và sản phẩm dược liệu .............................................................................................................. 85 3.2.3. Thẩm định các phương pháp phân tích hóa chất bảo vệ thực vật trong một số dược liệu và sản phẩm dược liệu ................................................................................. 100 3.3. DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRÊN MỘT SỐ DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU ............................................................................. 115 3.3.1. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu tươi ................................... 116 3.3.2. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu khô ................................... 117 3.3.3. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm chức năng có thành phần thảo dược ..................................................................................................................... 118 3.3.3. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong trà xanh ............................................ 120 Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................................... 122 4.1. VỀ VIỆC SỬ DỤNG HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG TRỒNG CÂY THUỐC VÀ CHẾ BIẾN DƯỢC LIỆU....................................................................... 122 4.1.1. Về loại hoá chất bảo vệ thực vật được kinh doanh ........................................... 122 4.1.2. Về loại HCBVTV được sử dụng trong trồng cây thuốc .................................... 123 iv 4.2. VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM DƯỢC LIỆU .................................... 124 4.2.1. Lựa chọn đối tượng và nguyên liệu nghiên cứu ................................................ 124 4.2.1.2. Lựa chọn nguyên liệu nghiên cứu .................................................................. 126 4.2.2. Về phương pháp xử lý mẫu ............................................................................... 127 4.2.3. Về phương pháp phân tích bằng sắc ký khối phổ ............................................. 132 4.2.4. Về kết quả thẩm định phương pháp ................................................................... 138 4.3. VỀ DƯ LƯỢNG HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU ................................................................................... 141 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 144 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 144 KIẾN NGHỊ ................................................................................................................. 145 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................................... 146 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. v DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Giải thích Hiệp hội các cộng đồng phân tích (Association of analytical 1 AOAC communities) Ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển (Atmospheric pressure chemical 2 APCI ionization) Ion hóa quang học ở áp suất khí quyển (Atmospheric pressure photo 3 APPI ionization) 4 BVTV Bảo vệ thực vật 5 ChE Cholinestase 6 D-SPE Chiết phân tán pha rắn (Dispersive solid phase extraction) 7 ECD Detector bắt điện tử (Electron capture detector) 8 EI Va chạm điện tử (Electron impact) 9 EPA Cục Bảo vệ môi trường Mỹ (Environmental protection agency) 10 ESI Ion hóa phun điện tử (Electrospray ionization) Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực (Food and agriculture 11 FAO organization) Cục dược phẩm và thực phẩm Hoa Kỳ (Food and drug 12 FDA administration) 13 FL Huỳnh quang (Fluorescence) Thực hành tốt trồng và thu hái dược liệu (Good agriculture and 14 GACP collection practice) 15 GAP Thực hành tốt nông nghiệp (Good agriculture practice) 16 GC Sắc ký khí (Gas chromatography) 17 GCB Than đen hoạt tính (Graphite carbon black) 18 GC-MS Sắc ký khí khối phổ (Gas chromatography mass spectrometry) Sắc ký khí khối phổ hai lần (Gas chromatography tandem mass 19 GC-MS/MS spectrometry) 20 GPC Sắc ký lọc gel (Gel permeation chromatography) 21 HCBVTV Hóa chất bảo vệ thực vật 22 HLB Cân bằng thân nước, thân dầu (Hydrophilic lipophilic balance) 23 HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High performance liquid chromatography) vi TT Chữ viết tắt Giải thích 24 IAC Sắc ký ái lực miễn dịch (Immunoaffinity chromatography) 25 IS Chất chuẩn nội (Internal standard) 26 LC Sắc ký lỏng (Liquid chromatography) 27 LC-MS Sắc ký lỏng khối phổ (Liquid chromatography mass spectrometry) Sắc ký lỏng khối phổ hai lần (Liquid chromatography tandem mass 28 LC-MS/MS spectrometry) 29 LOD Giới hạn phát hiện (Limit of detection) 30 LOQ Giới hạn định lượng (Limit of quantification) 31 LD50 Liều chết trung bình (Median lethal dose) 32 LPME Vi chiết pha lỏng (Liquid phase microextraction) 33 MAE Chiết với sự hỗ trợ của vi sóng (Microwave-assisted extraction) 34 MRL Giới hạn dư lượng tối đa (Maximum residue limit) 35 MMM Phương pháp đa dư lượng (Multiresidues multiclasses method) 36 MRM Kiểm soát đa phản ứng (Multi reaction mornitoring) 37 MS Khối phổ (Mass spectrometry) 38 MSPD Phân tán pha rắn mẫu thử (Matrix solid phase dispersion) 39 NCI Ion hóa hóa học âm (Negative chemical ionization) 40 NPD Detector nitơ phosphor (Nitrogen phosphorus detector) 41 PCI Ion hóa hóa học dương (Positive chemical ionization) 42 PDA Chuỗi diod quang (Photo-diod array) 43 PSA Các amin bậc 1 và bậc 2 (Primary secondary amines) 44 PS-DVB Polystyren divinylbenzen 45 SE Chiết dung môi (Solvent extraction) 46 SFE Chiết siêu tới hạn (Supercritical-fluid extraction) 47 SPE Chiết pha rắn (Solid phase extraction) 48 SPME Vi chiết pha rắn (Solid phase microextraction) 49 TPP Triphenyl phosphat 50 UV-VIS Tử ngoại khả kiến (Ultra violet – Visible) 51 WHO Tổ chức Y tế thế giới (World health organization) 52 WTO Tổ chức Thương mại thế giới (World trade organization) vii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng 1.1. Phân loại HCBVTV theo mối nguy .................................................................. 4 Bảng 1.2. Số lượng hoạt chất HCBVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam ......................................................................................................... 14 Bảng 1.3. Quy định của Dược điển Việt Nam IV về giới hạn HCBVTV ....................... 17 Bảng 1.4. Giá trị MRL mặc định của một số nước ......................................................... 19 Bảng 1.5. Một số ứng dụng của phương pháp QuEChERS để phân tích HCBVTV trong dược liệu và sản phẩm từ dược liệu ....................................................................... 38 Bảng 1.6. Một số ứng dụng phân tích đồng thời HCBVTV bằng GC-MS ..................... 44 Bảng 1.7. Một số ứng dụng phân tích đồng thời HCBVTV bằng LC-MS ..................... 48 Bảng 2.1. Một số HCBVTV được nghiên cứu trong khóa luận [17][124] ..................... 49 Bảng 2.2. Thông tin về các chất chuẩn sử dụng trong nghiên cứu.................................. 54 Bảng 2.3. Giới hạn sai lệch cho phép tối đa của tỷ lệ ion ............................................... 60 Bảng 3.1. Các HCBVTV được tiêu thụ phổ biến tại các địa phương khảo sát ............... 65 Bảng 3.2. Sự phổ biến của các HCBVTV theo nhóm phân loại ..................................... 69 Bảng 3.3. Danh mục cây thuốc và dược liệu ở các địa phương khảo sát ........................ 71 Bảng 3.4. Danh mục HCBVTV sử dụng trong trồng cây thuốc ..................................... 73 Bảng 3.5. Các điều kiện MS trong LC-MS/MS để phân tích HCBVTV ........................ 76 Bảng 3.6: Các thông số hoạt động đã tối ưu của nguồn ion hoá ..................................... 77 Bảng 3.7. Khảo sát gradient pha động (A = acid acetic 0,1%; B = methanol) ............... 79 Bảng 3.8. Điều kiện gradient để tách hỗn hợp HCBVTV ............................................... 80 Bảng 3.9. Độ lặp lại của hệ thống LC-MS/MS ............................................................... 81 Bảng 3.10. Điều kiện MS trong GC-MS/MS được sử dụng trong nghiên cứu ............... 83 Bảng 3.11. Độ lặp lại của hệ thống GC-MS/MS ............................................................. 84 Bảng 3.12. So sánh các phương pháp chiết và pH dịch chiết đo được ........................... 90 Bảng 3.13. Tỷ lệ ion xác nhận và ion định lượng của các HCBVTV ........................... 103 Bảng 3.14. Các nồng độ HCBVTV được sử dụng để khảo sát khoảng tuyến tính và đường chuẩn .................................................................................................................. 104 Bảng 3.15. Khoảng tuyến tính, đường chuẩn của HCBVTV trên mẫu dây thìa canh .. 104 Bảng 3.16. LOD, LOQ của các HCBVTV trong các nền mẫu khác nhau phân tích bằng LC-MS/MS .................................................................................................................... 107 Bảng 3.17. LOD, LOQ của các HCBVTV trong các nền mẫu khác nhau phân tích bằng GC-MS/MS .................................................................................................................... 108 viii
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_du_luong_hoa_chat_bao_ve_thuc_va.pdf