Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt bền nhiệt ứng dụng trong công nghệ sản xuất chất tạo bọt chữa cháy
Hỏa hoạn là mối đe dọa lớn với con người. Tại Việt Nam, theo thống kê của
Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, năm 2020 cả nước xảy ra
535.4 vụ cháy, làm 89 người chết, bị thương 184 người và thiệt hại tài sản ước tính
416,15 tỷ đồng; cháy rừng xảy ra 306 vụ, gây thiệt hại 1.094,15 ha rừng [1].
Những hậu quả thiệt hại về con người và tài sản do cháy nổ gây ra rất lớn. Cháy có
thể xảy ra ở bất kì đâu, trong tất cả các lĩnh vực.
Nước thường được sử dụng để dập tắt các đám cháy rừng, cháy nhà, cháy
thuyền bè. được làm từ các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre nứa, cỏ, lá. Ngày nay, nó
vẫn là chất chữa cháy chủ yếu với khả năng làm mát tốt và giá thành rẻ [2]. Tuy
nhiên, nước không hiệu quả với đám cháy xăng, dầu hay các chất lỏng dễ cháy khác
do nước có tỷ trọng lớn hơn các nhiên liệu này [3-4]. Đám cháy có nguồn gốc từ
nhiên liệu lỏng có tốc độ cháy nhanh, thời gian dài và bức xạ nhiệt mạnh, có thể dẫn
đến thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường xung quanh [5-10]. Do đó, việc nghiên
cứu, chế tạo chất chữa cháy hiệu quả, dập tắt nhanh chóng có ý nghĩa vô cùng quan
trọng.
Với sự phát triển vượt bậc của khoa học công nghệ, bọt chữa cháy đã được
nghiên cứu thành nhiều loại đáp ứng cho từng mục đích khác nhau. Chất tạo bọt
chữa cháy được ứng dụng để dập tắt đám cháy, ngăn cản sự cháy lại trong các vụ
cháy chất rắn, chất lỏng dễ cháy, hơi khí nén, cháy trạm biến áp, nhà xưởng, tàu
thuyền chở nhiên liệu.[11] Với tính chất dập cháy nhanh, phổ biến nên bọt chữa
cháy hiện nay là loại chất chữa cháy được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt bền nhiệt ứng dụng trong công nghệ sản xuất chất tạo bọt chữa cháy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN THỊ NGOAN NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT BỀN NHIỆT ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN THỊ NGOAN NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT BỀN NHIỆT ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học Mã sỗ: 9.52.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. Lê Văn Thụ 2. TS. Nguyễn Thị Mùa Hà Nội – 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của TS. Lê Văn Thụ và TS. Nguyễn Thị Mùa. Các số liệu trình bày trong luận án là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ một công trình nào khác. NGHIÊN CỨU SINH Nguyễn Thị Ngoan LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực hiện luận án nghiên cứu sinh, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ, động viên từ thầy cô, bạn bè và gia đình để tôi có thêm động lực và sức mạnh hoàn thành tốt bản luận án Tiến sĩ này. Với lòng kính trọng và biết ơn, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lê Văn Thụ và TS. Nguyễn Thị Mùa, đã luôn tận tình hướng dẫn, định hướng kịp thời, chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trung tâm Phát triển công nghệ cao, cùng toàn thể đồng nghiệp Phòng Phát triển công nghệ hóa học đã tạo điều kiện thuận lợi về môi trường khoa học chuyên nghiệp, cơ sở vật chất và các thủ tục hành chính thuận lợi trong quá trình nghiên cứu và học tập. Tôi xin gửi lời cảm ơn Học viện khoa học và Công nghệ đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ từ đề tài: “Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy” - Mã số ĐTĐLCN 35/16. Cuối cùng, tôi xin gửi lòng biết ơn đến gia đình đã luôn tin tưởng và là nguồn động lực to lớn để tôi hoàn thành luận án này.! Hà Nội, ngày tháng năm 2021 NGHIÊN CỨU SINH Nguyễn Thị Ngoan i MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC .................................................................................................................. i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................ iv DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. v DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 3 1.1. Tổng quan về chất tạo bọt chữa cháy ............................................................... 3 1.1.1. Giới thiệu chung về chất tạo bọt chữa cháy ............................................... 3 1.1.2. Chất tạo bọt tạo màng nước ....................................................................... 5 1.1.3. Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu ...................................... 7 1.2. Thành phần của chất tạo bọt chữa cháy ........................................................... 8 1.2.1. Chất hoạt động bề mặt ............................................................................. 10 1.2.2. Chất trợ HĐBM và các polyme bền rượu ................................................ 15 1.2.3. Các chất phụ gia ....................................................................................... 16 1.2.4. Ứng dụng một số hợp chất chứa silic trong bọt chữa cháy ..................... 16 1.3. Vai trò và nguyên lý dập cháy của bọt chữa cháy .......................................... 19 1.3.1. Nguyên nhân hình thành đám cháy chất lỏng .......................................... 19 1.3.2. Nguyên lý dập cháy của bọt chữa cháy ................................................... 20 1.4. Tình hình nghiên cứu chất tạo bọt chữa cháy trên thế giới và Việt Nam ...... 22 1.4.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .......................................................... 22 1.4.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam ......................................................... 26 CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 29 2.1. Hóa chất và thiết bị ......................................................................................... 29 2.1.1. Hóa chất ................................................................................................... 29 2.1.2. Thiết bị ..................................................................................................... 30 2.2. Phương pháp phân tích đánh giá .................................................................... 30 2.2.1. Phương pháp xác định tính chất hóa lý của chất tạo bọt chữa cháy ........ 30 2.2.2. Phương pháp xác định tính ổn định của bọt ............................................ 33 ii 2.3.3. Phương pháp xác định sự tương hợp và độ bền nhiệt ............................. 34 2.3.4. Phương pháp quy hoạch hóa thực nghiệm và tối ưu hóa ......................... 35 2.3.5. Phương pháp thử nghiệm đánh giá kết quả ............................................. 36 2.3. Thực nghiệm ................................................................................................... 38 2.3.1. Chế tạo bọt chữa cháy tạo màng nước ..................................................... 39 2.2.2. Phân tán các hợp chất chứa silic trong chất tạo bọt AFFF ...................... 43 2.2.3. Chế tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu ..................................... 43 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................... 49 3.1. Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước (AFFF) ............................................. 49 3.1.1. Nghiên cứu lựa chọn các chất HĐBM ..................................................... 49 3.1.2. Xác định khả năng tương hợp và bền nhiệt của hỗn hợp các chất HĐBM ..................................................................................................... 52 3.1.3. Tối ưu hóa phối trộn các chất HĐBM ..................................................... 57 3.1.4. Nghiên cứu lựa chọn chất trợ HĐBM và chất phụ gia ............................ 62 3.1.5. Khảo sát thứ tự đồng hóa ......................................................................... 67 3.1.6. hảo sát thời gian khuấy và tốc độ khuấy ............................................... 70 3.2. Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu ........................................... 71 3.2.1. Nghiên cứu lựa chọn các chất HĐBM ..................................................... 71 3.2.2. Xác định khả năng tương hợp và bền nhiệt của hỗn hợp các chất HĐBM ..................................................................................................... 74 3.2.3. Tối ưu hóa phối trộn các chất HĐBM ..................................................... 78 3.2.4. Nghiên cứu lựa chọn polyme tạo bền rượu và chất phụ gia .................... 83 3.2.5. Khảo sát thứ tự đồng hóa ......................................................................... 86 3.2.6. hảo sát thời gian khuấy và tốc độ khuấy ............................................... 88 3.3. Nghiên cứu sử dụng một số hợp chất chứa silic trong nâng cao đặc tính bọt chữa cháy ........................................................................................................ 90 3.3.1. Ảnh hưởng của một số hợp chất chứa silic đến tính chất dung dịch AFFF ........................................................................................................ 90 3.3.2. Ảnh hưởng của một số hợp chất chứa silic đến độ ổn định bọt .............. 95 3.4. Thử nghiệm .................................................................................................... 99 3.4.1. Thử nghiệm theo quy mô nhỏ .................................................................. 99 iii 3.4.2. Thử nghiệm theo Tiêu chuẩn Việt Nam ................................................ 101 3.4.3. Thử nghiệm theo quy mô nhỏ chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước AFFF có chứa natri silicat ............................................................ 102 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ..................................................... 104 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 105 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .............. 107 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 108 PHỤ LỤC iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT AE Alkylphenol ethoxylate AFFF Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước AOPF Amine oxide partially fluorinated surfactant AOS Alpha-Olefine Sulfonate APG Alkyl polyglucosides AR-AFFF Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu AS Aryl sulfate BAS Branched alkyl benzene sulfonate BPF Betaine Partially Fluorinated CAFS Hệ thống phun bọt khí nén CMC Nồng độ mixen tới hạn DCF DuPont™ Capstone® fluorosurfactant FB Fluoroalkyl betaine FFFP Bọt chữa cháy protein HĐBM Hoạt động bề mặt HEC Hydroxyethyl cellulose LHSB Lauryl hydroxy sulfobetaine NPE Nonyl phenol ethoxylate PCCC Phòng cháy chữa cháy PFAC Partially fluorinated acrylic copolymer PFOA Perfluorooctanoic acid PFOS Perfluorooctanyl sulfonate S Hệ số lan truyền SCBM Sức căng bề mặt SLES Sodium laury ether sunfate SLS Sodium lauryl sulfate TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam σ Sức căng bề mặt σA Sức căng bề mặt của dung dịch bọt chữa cháy σF Sức căng bề mặt của cyclohexan σI Sức căng bề mặt liên diện giữa hai chất lỏng v DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Công thức lõi của chất tạo bọt tạo màng nước ...................................... 9 Bảng 1.2: Công thức lõi của chất tạo bọt tạo màng nước bền rượu ...................... 9 Bảng 1.3: Một số đuôi kỵ nước và đầu ưa nước quan trọng của chất HĐBM .... 11 Bảng 1.4: Chất hoạt động fluor hóa sử dụng trong chế tạo chất tạo bọt chữa cháy ............................................................................................. 14 Bảng 1.5: Sức căng bề mặt nhỏ nhất và hệ số lan truyền của các dung dịch ở nhiệt độ phòng .................................................................................. 18 Bảng 1.6: So sánh thời gian dập tắt của chất tạo bọt siloxan và chất tạo bọt thương mại ........................................................................................... 23 Bảng 2.1: Hóa chất thí nghiệm ............................................................................ 29 Bảng 2.2: Các mức tối ưu hóa trong h ... ications - a technical working conference, 2011, 22-25. 52. G. Barnes, I. Gentle, Interfacial science: an introduction, Oxford University Press, Oxford , 2011. 53. Y. Sheng, , N. Jiang, S. Lu, C. Li, Fluorinated and fluorine-free firefighting foams spread on heptane surface, Colloid Surfaces A, 2018, 552, 1–8. 54. X. Jia, Y. Luo, R. Huang, H. Bo, Q. Liu, X. Zhu, Spreading kinetics of fluorocarbon surfactants on several liquid fuels surfaces, Colloids and Surfaces A, 2020, 589, 124441 55. G. Barnes, I. Gentle, Interfacial science: an introduction, Oxford University Press, Oxford , 2011. 56. J.W. Martin, M.M. Smithwick, B. M. Braune, P. F. Hoekstra, D. C.Muir, S. A. Mabury, Identification of long-chain perfluorinated acids in biota from the Canadian Arctic, Environmental Science & Technology, 2004, 38(2), 373- 380. 57. J. P. Giesy, K. Kannan; Peer reviewed: perfluorochemical surfactants in the environment, Environmental science & technology, 2002, 36(7), 146A-152A. 58. European Parliament and Council, Directive 2006/122/EC of the European Parliament and Council, 12.12.2006. 113 59. UNEP, Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants - Annex B, United Nations (UN), 29.08.2009. 60. P. J. Chiesa and E. C. Norman, Preparing fire-fighting concentrates, US patent 4.464.267, 1984. 61. B. Williams, T. Murray, C. Butterworth, Z. Burger, R. Sheinson, J. Fleming, J. Farley, Extinguishment and burn-back tests of fluorinated and fluorine-free firefighting foams with and without film formation, In Suppression, detection, and signaling research and applications - a technical working conference, 2011, 22-25. 62. Zhao, Y., Brown, M.B., Jones, S.A.,. Pharmaceutical foams: are they the answer to the dilemma of topical NPs, Nanomedicine, 2010, 6, 227–236. 63. R. Roozbeh, K. O. Opeyemi, S. H. Amin, H. Hossein, Experimental investigation of emulsified oil dispersion on bulk foam stability, Colloids Surfaces A, 2018, 554, 110-121. 64. K. M. Hinnant, M. W. Conroy, R. Ananth, Influence of fuel on foam degradation for fluorinated and fluorine-free foams, Colloids Surfaces A, 2017, 522, 1-17. 65. G.G. Back, An evaluation of the firefighting effectiveness of fluorine-free Foams, Fire Technology, 2020. 66. A. J. Green, K. A. Littlejohn, P. Hooley, P. W. Cox, Formation and stability of food foams and aerated emulsions: Hydrophobins as novel functional ingredients, Current Opinion in Colloid & Interface Science, 2013, 18, 292– 301. 67. AlYousef, Z., Almobarky, M., Schechter, D., 2017. Enhancing the stability of foam by the use of NPs. Energy Fuel 31 (10), 10620–10627. 68. R. Singh, K. Mohanty, Synergy between NPs and surfactants in stabilizing foams for oil recovery, Energy Fuel, 2015, 29 (2), 467–479. 69. B. P. Binks, A. Desforges, D. G. Duff, Synergistic stabilization of emulsions by a mixture of surface-active NPs and surfactant, Langmuir 23 (3), 2007, 1098–1106. 70. G. Kaptay, On the equation of the maximum capillary pressure induced by solid particles to stabilize emulsions and foams and on the emulsion stability 114 diagrams, Colloid Surface A, 2006, 282, 387–401. 71. T. S. Horozov, Foams and foam films stabilised by solid particles, Current Opinion in Colloid & Interface Science, 2008, 13(3), 134–140. 72. F. Carn, A. Colin, O. Pitois, M. Vignes-Adler, R. Backov, Foam drainage in the presence of NP surfactant mixture, Langmuir, 2009, 25 (14), 7847–7856. 73. B. P. Binks, Particles as surfactants—similarities and differences, Current Opinion in Colloid & Interface Science, 2002, 7 (1), 21–41. 74. N. Pal, , N. Saxena, , K. V. D. Laxmi, A. Mandal, Interfacial behaviour, wettability alteration and emulsification characteristics of a novel surfactant: Implications for enhanced oil recovery, Chemical Engineering Science, 2018, 187, 200–212. 75. P. Wang, Application of green surfactants developing environment friendly foam extinguishing agent, Fire Technology, 2015, 51 (3), 503–511. 76. A. V. Nguyen, H. J. Schulze, Colloidal Science of Fluortation, CRC Press, 2004, 39–45. 77. D. W. Kim, J. Y. Lee, S. M. Lee, J. C. Lim, Surface modification of calcium carbonate NPs by fluorosurfactant. Colloid Surfaces A, S0927775717304247, 2017. 78. L. R. Arriaga, W. Drenckhan, A. Salonen, J. A. Rodrigues, I. R. Palomares, E. Rioa, D. Langevina, On the long-term stability of foams stabilised by mixtures of NPs and oppositely charged short chain surfactants, Soft Matter 8, 2012, (43), 11085–11097. 79. Z. A. AlYousef, M. A. Almobarky, D. S. Schechter, The effect of NP aggregation on surfactant foam stability, Journal of Colloid and Interface Science, 2018, 511, 365–373. 80. G. Sethumadhavan, A. Nikolov, D. Wasan, Stability of films with NPs, Journal of Colloid and Interface Science, 2004, 272 (1), 167–171. 81. Đặng Từng, Đào Quốc Hợp, Đắc Phong, Giáo trình Lý thuyết quá trình cháy, NXB Khoa học k thuật, 2004, Tr 7, Hà Nội. 82. S. Pandey, R. P. Bagwe and D. O. Shah, Effect of counterions on surface and foaming properties of dodecyl sulfate, Journal of Colloid and Interface Science, 2003, 267, 160. 115 83. T. Briggs, Foams for firefighting. in Foams: Theory, Measurements, and Applications, Surfactant Science Series, 1996, 57, Marcel Dekker, New York. 84. J. L. Bryan, Fire Suppression and Detection Systems, 2nd edn, Macmillan, New York, 1982 85. R. Karthikeyan, S. Balaji and P. K. Sehgal, Industrial applications of keratins: a review, Journal of Scientific and Industrial Research, 2007, 66, 710–715. 86. K. P. Clark, M. Jacobson and C. H. Jho, Compositions for polar solvent fire fighting containing perfluoroalkyl terminated co-oligomer concentrates and polysaccharides, US patent 5.218.021, 2012. 87. L. R. DiMaio and P. J. Chiesa, Foam concentrate, US patent 5.225.095, 1993. 88. D. Kubo, Y. Fukuda, Protein foam fire-extinguishing chemical and an aqueous foam solution, US6495056B2, 2002. 89. D. Blunk, R. H. Hetzer, A. Sager-Wiedmann, K. Wirz, Siloxane-containing fire extinguishing foam, PCT/EP2012/067109, 2013. 90. R.T. Wang, Y.L. Li, Y. Li, Interaction between cationic and anionic surfactants: detergency and foaming properties of mixed systems, Journal of Surfactants and Detergents, 2014, 17, 881–888. 91. E. Kuliszewska, L. Brecker, Gemini surfactants foam formation ability and foam stability depends on spacer length, Journal of Surfactants and Detergents, 2014, 17, 951–957. 92. NFPA 11: Standard for Low-, Medium-, and High-Expansion Foam. Quincy, MA, NFPA, 2011. 93. R. Hetzer, F. Kümmerlen, K. Wirz, D. Blunk, Fire testing a new fluorine-free AFFF based on a novel class of environmentally sound high performance siloxane surfactants, Fire Safe Science, 2015, 11, 1261–1270. 94. T. N. Hunter, R. J. Pugh, G. V. Franks, G. J. Jameson, The role of particles in stabilising foams and emulsions, Advances in Colloid and Interface Science, 2008, 137, 57–81. 95. A. V. Vinogradov, D. S. Kuprin, I. M. Abduragimov, G. N. Kuprin, E. Serebriyakov, V.V. Vinogradov, Silica foams for fire prevention and firefighting, ACS Applied Materials & Interfaces, 2016, 8(1), 29–301. 96. Y. Sheng, N. Jiang, S. Lu, Q. Wang, Y. Zhao, X. Liu, Study of Environmental- 116 Friendly Firefighting Foam Based on the mixture of Hydrocarbon and Silicone Surfactants, Fire Technology, 2020, 56, 1059–1075. 97. Trần Văn Tân và cộng sự, Nghiên cứu nâng cao chất lượng bọt chữa cháy xăng dầu, Đề tài cấp cơ sở H18 năm 1992. 98. Hà Văn Vân, Nghiên cứu chế tạo chất tạo bọt chữa cháy xăng dầu độ nở thấp, Đề tài NCKH cấp Bộ Công an, 2013. 99. Đỗ Sơn Hải, Khảo sát ảnh hưởng của chất hoạt bề mặt fluor hóa đến hiệu quả dập cháy của chất tạo bọt chữa cháy hoà không khí (bọt chữa cháy) chữa xăng dầu, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, 2014. 100. Đỗ Sơn Hải, Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, Đề tài cấp Quốc gia, 2019. 101. N.M. Kovalchuk, A. Trybala, V. Starov, O. Matar, N. Ivanova, Fluoro- vs hydrocarbon surfactants: Why do they differ in wetting performance?, Advances in Colloid and Interface Science, 2014, 210, 65-71. 102. J. Ross, G. D. Miles, Standard test method for foaming properties of surfaceactive agents, ASTM standard method D, 2001, 1173-53. 103. N. Jiang, X. Yu, Y. Sheng, R. Zong, C. Li, S. Lu, Role of salts in performance of foam stabilized with sodium dodecyl sulfate, Chemical Engineering Science, 2020, 115474. 104. Y. Sheng, X. Wu, S. Lu, C. Li, Experimental study on foam properties of mixed systems of silicone and hydrocarbon surfactants, Journal of Surfactants and Detergents, 2016, 19 (4), 823–831. 105. Y. Sheng, M. Xue, S. Zhang, Y. Wang, X. Zhai, Y. Zhao, L. Ma, X. Liu, Role of nanoparticles in the performance of foam stabilized by a mixture of hydrocarbon and fluorocarbon surfactants, Chemical Engineering Science, 2020, 228, 115977. 106. Z. Mitrinova, S. Tcholakova, N. Denkov, K. P. Ananthapadmanabhan, Role of interactions between cationic polymers and surfactants for foam properties, Colloid Surfaces A, 2016, 489, 378–391. 107. I. Souilem, R. Muller, Y. Holl, M. Bouquey, C. A. Serra, T. Vandamme, N. Anton, A novel low-pressure device for production of nanoemulsions, Chemical Engineering & Technology, 2012, 35, 1692–1698. 117 108. ISO 7203-1:2019 - Fire extinguishing media — Foam concentrates — Part 1: Specification for low-expansion foam concentrates for top application to water-immiscible liquids, 2019. 109. H. Vatanparast, A. Samiee, A. Bahramian, A. Javadi, Surface behavior of hydrophilic silica NP-SDS surfactant solutions: I. Effect of NP concentration on foamability and foam stability. Colloid Surfaces A, 2017, 513, 430–441. 110. N. Jiang, Y. Sheng, C. Li, S. Lu, Surface activity, foam properties and aggregation behavior of mixtures of short-chain fluorocarbon and hydrocarbon surfactants, Journal of Molecular Liquids, 2018, 268, 249–255. 111. S. C. Biswas, D. K. Chattoraj, Kinetics of adsorption of cationic surfactants at silica-water interface, Journal of Colloid and Interface Science, 1998, 205 (1), 12–20. 112. J. Penfold, E. Staples, I. Tucker, P. Cummins, Adsorption of nonionic surfactants on silica sol particles: the effects of sol type and concentration, surfactant type, concentration, and temperature, Journal of Physical Chemistry, 1996, 100 (46), 18133–18137. 113. E. Kissa, Fluorinated Surfactants and Repellents, Marcel Dekker Inc. 2001, New York. 114. C. Zhang, Z. Li, Q. Sun, P. Wang, S. Wang, W. Liu, CO2 foam properties and the stabilizing mechanism of sodium bis (2-ethylhexyl) sulfosuccinate and hydrophobic NP mixtures, Soft Matter, 2016, 12 (3), 946–956. 115. J. Wang, G. Xue, B. Tian, S. Li, K. Chen, D. Wang, Z. Li, Interaction between surfactants and SiO2 NPs in multiphase foam and its plugging ability, Energy Fuel, 2017, 31 (1), 408–417.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_he_chat_hoat_dong_be_mat_ben_nhi.pdf
- Tóm tắt LA - Tiếng Anh.pdf
- Tóm tắt luận án tiếng việt.pdf
- Trang tin đóng góp mới.pdf
- Trang thông tin đóng gớp mới.doc
- Trích yếu luận án.pdf