Luận án Phân tích tình hình tài chính các doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt Nam

Phân tích tình hình tài chính là một công việc vô cùng cần thiết đối với tất cả

các đối tượng có quan hệ về kinh tế và pháp lý với doanh nghiệp, trong đó có các nhà

quản lý doanh nghiệp. Việc thường xuyên tiến hành phân tích tình hình tài chính sẽ

giúp các nhà quản lý thấy rõ thực trạng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp cũng như xác định được một cách đầy đủ, đúng đắn nguyên nhân và

mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, đánh giá được tiềm năng, rủi ro và triển vọng

trong tương lai của doanh nghiệp. Qua đó, nhà quản lý doanh nghiệp sẽ đưa ra được

các quyết định kinh tế thích hợp, sử dụng một cách tiết kiệm, hiệu quả vốn và các

nguồn lực nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý kinh tế, nâng cao hiệu quả sản

xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nhưng thực tế hiện nay ở Việt Nam, các nhà quản

lý vẫn còn xem nhẹ việc phân tích tình hình tài chính, dẫn đến không ít doanh nghiệp

gặp khó khăn trong quá trình huy động và sử dụng vốn, sản xuất kinh doanh kém hiệu

quả, không bảo toàn được vốn, thậm chí đe dọa tới sự tồn tại của doanh nghiệp.

Hiện nay, sự đổi mới của nền kinh tế thị trường và sự cạnh tranh ngày càng

quyết liệt giữa các thành phần kinh tế đã gây ra những khó khăn và thử thách cho

không ít doanh nghiệp. Các doanh nghiệp ngành thép ở Việt Nam cũng không đứng

ngoài những thách thức đó. Trong thời gian qua, các doanh nghiệp ngành thép niêm

yết ở Việt Nam đã phát triển rất nhanh chóng cả về mặt số lượng và quy mô doanh

nghiệp. Tuy nhiên, có thể thấy rằng tình hình tài chính của không ít doanh nghiệp

chưa thực sự lành mạnh, hiệu quả hoạt động kinh doanh không ổn định và còn khá

thấp. Khó khăn của nền kinh tế thời gian qua đã ảnh hưởng khiến nhiều doanh nghiệp

thua lỗ, thậm chí rơi vào tình trạng phá sản. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các

doanh nghiệp ngành thép còn thấp một phần là do tình trạng dư cung thép. Giai đoạn

2015 - 2017, thị trường thép Việt Nam đạt tốc độ tăng trưởng tốt, bình quân khoảng

15%/năm. Cụ thể, năm 2015 đạt hơn 15 triệu tấn, tăng 22%; năm 2016 đạt hơn 17,8

triệu tấn, tăng 19% và năm 2017 đạt hơn 22,1 triệu tấn, tăng 24%. Nhưng từ năm

2018 trở lại đây, cùng với sự đi xuống của thị trường bất động sản, xu hướng bảo hộ

gia tăng, thiên tai, dịch bệnh diễn biến phức tạp, tình hình kinh doanh của các doanh

nghiệp ngành thép trở nên khó khăn. Năng lực sản xuất các sản phẩm thép của Việt

Nam mới chỉ huy động trung bình đạt 63% công suất, thấp hơn so với mức huy động

công suất bình quân của thế giới là khoảng 76,9%. Riêng các nhà máy thép không gỉ

của Việt Nam mới huy động khoảng 30% công suất. Bên cạnh đó, việc bảo hộ của2

các nước nhập khẩu thông qua việc áp thuế chống bán phá giá thép khiến doanh

nghiệp ngành thép trong thời gian qua gặp không ít khó khăn trong vấn đề tiêu thụ

sản phẩm. Thép là một trong những ngành chịu ảnh hưởng trực tiếp từ chiến tranh

thương mại. Mỹ đã quyết định đánh thuế 25% đối với thép và 10% đối với nhôm từ

mọi khu vực vào Mỹ, quyết định trên đã có hiệu lực từ tháng 05/2018. Quyết định áp

thuế chống bán phá giá đã khiến giá thép vào Mỹ đã tăng trên 50%, qua đó có lợi cho

các nhà sản xuất thép và ảnh hưởng tiêu cực cho các ngành sử dụng thép tại Mỹ. Liên

minh Châu Âu, Malaysia, Canada cũng đã mở các cuộc điều tra chống bán phá giá

đối với thép màu đến từ Trung Quốc và Việt Nam. Điều này cho thấy các nước đang

gia tăng bảo hộ hàng thép sản xuất trong nước

pdf 257 trang kiennguyen 20/08/2022 13360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân tích tình hình tài chính các doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích tình hình tài chính các doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt Nam

Luận án Phân tích tình hình tài chính các doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
-------------------- 
NGUYỄN HỮU TÂN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHIỆP 
NGÀNH THÉP NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng 
Mã số : 9.34.02.01 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
-------------------- 
NGUYỄN HỮU TÂN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHIỆP 
NGÀNH THÉP NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng 
Mã số : 9.34.02.01 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. ĐOÀN HƯƠNG QUỲNH 
 2. TS. PHẠM THỊ QUYÊN 
HÀ NỘI – 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Các đánh giá 
và kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình 
nào khác. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Hữu Tân 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ i 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... ii 
DANH MỤC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ ................................................................................. iv 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH 
NGHIỆP ................................................................................................................... 19 
1.1. Tổng quan về tài chính doanh nghiệp và tình hình tài chính doanh nghiệp
 ................................................................................................................................... 19 
1.1.1. Khái niệm, bản chất của tài chính doanh nghiệp và tình hình tài chính doanh 
nghiệp ........................................................................................................................ 19 
1.1.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp ................................................................. 21 
1.1.3. Quản trị tài chính doanh nghiệp ...................................................................... 22 
1.1.3.1. Khái niệm và nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp ............................. 22 
1.1.3.2. Công cụ quản trị tài chính doanh nghiệp .................................................... 24 
1.2. Tổng quan về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp .......................... 26 
1.2.1. Khái niệm và mục tiêu phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ............... 26 
1.2.1.1. Khái niệm phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ................................ 26 
1.2.1.2. Mục tiêu phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp .................................. 27 
1.2.2. Nguồn thông tin sử dụng phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ............ 28 
1.2.3. Phương pháp phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ............................... 31 
1.2.4. Nội dung phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ..................................... 35 
1.2.4.1. Phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp ........................... 35 
1.2.4.2. Phân tích tình hình dòng tiền và khả năng thanh toán của doanh nghiệp .. 38 
1.2.4.3. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp .................................... 41 
1.2.4.4. Phân tích kết quả kinh doanh và khả năng sinh lời của doanh nghiệp ....... 45 
1.2.4.5. Phân tích giá trị thị trường của doanh nghiệp ............................................ 49 
1.2.4.6. Phân tích rủi ro phá sản của doanh nghiệp ................................................. 50 
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình tài chính doanh nghiệp ................... 52 
1.3.1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp ............................................................... 52 
1.3.2. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp .............................................................. 53 
1.4. Kinh nghiệm cải thiện tình hình tài chính doanh nghiệp tại một số nước và 
bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ........................................................................ 56 
1.4.1. Kinh nghiệm cải thiện tình hình tài chính doanh nghiệp tại một số nước ...... 56 
1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................................................................ 61 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 63 
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA 
CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH THÉP NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ............... 64 
2.1. Tổng quan về các doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt Nam ............. 64 
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển các doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt 
Nam ........................................................................................................................... 64 
2.1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành thép Việt Nam ........................ 64 
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của các doanh nghiệp ngành thép niêm 
yết ở Việt Nam ........................................................................................................... 67 
2.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngành thép 
niêm yết ở Việt Nam ................................................................................................. 69 
2.1.2.1. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh của các doanh nghiệp thép ................... 69 
2.1.2.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ................................................................ 74 
2.2. Phân tích thực trạng tình hình tài chính của các doanh nghiệp ngành thép 
niêm yết ở Việt Nam ................................................................................................ 75 
2.2.1. Phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn ............................................................ 75 
2.2.1.1. Phân tích tình hình tài sản ........................................................................... 75 
2.2.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn ..................................................................... 81 
2.2.1.3. Phân tích mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn .......................... 87 
2.2.2. Phân tích tình hình dòng tiền và khả năng thanh toán .................................... 88 
2.2.2.1. Phân tích tình hình dòng tiền ....................................................................... 88 
2.2.2.2. Phân tích khả năng thanh toán .................................................................... 91 
2.2.3. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn ...................................................................... 94 
2.2.3.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh ............................................... 94 
2.2.3.2. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn dài hạn ..................................................... 98 
2.2.3.3. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn ngắn hạn ................................................ 100 
2.2.4. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh và khả năng sinh lời ....................... 108 
2.2.4.1. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh ..................................................... 108 
2.2.4.2. Phân tích khả năng sinh lời của vốn .......................................................... 127 
2.2.5. Phân tích giá trị thị trường ............................................................................ 133 
2.2.6. Phân tích rủi ro phá sản ................................................................................. 135 
2.3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng tình hình tài chính của các doanh nghiệp 
ngành thép niêm yết ở Việt Nam thông qua mô hình hồi quy .......................... 138 
2.3.1. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời các DN thép niêm yết thông 
qua mô hình hồi quy ................................................................................................ 138 
2.3.2. Phân tích nhân tố ảnh hưởng rủi ro phá sản của các doanh nghiệp thép niêm yết 
ở Việt Nam thông qua mô hình hồi quy .................................................................. 145 
2.4. Đánh giá chung về thực trạng tình hình tài chính của các doanh nghiệp 
ngành thép niêm yết ở Việt Nam ......................................................................... 152 
2.4.1. Những kết quả đạt được ................................................................................ 152 
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân .................................................................... 154 
2.4.2.1. Những hạn chế ........................................................................................... 154 
2.4.2.2. Nguyên nhân ............................................................................................... 157 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 161 
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC 
DOANH NGHIỆP NGÀNH THÉP NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ....................... 162 
3.1. Định hướng phát triển ngành thép Việt Nam .............................................. 162 
3.1.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội ............................................................................... 162 
3.1.1.1. Bối cảnh kinh tế thế giới ............................................................................ 162 
3.1.1.2. Bối cảnh kinh tế Việt Nam .......................................................................... 164 
3.1.2. Triển vọng và xu hướng ngành thép Việt Nam ............................................. 169 
3.1.2.1. Gia tăng quy mô sản xuất, tăng khả năng cạnh tranh của ngành ............. 169 
3.1.2.2. Tận dụng nguồn nguyên vật liệu sẵn có, tiết giảm chi phí sản xuất, áp dụng 
công nghệ phù hợp .................................................................................................. 170 
3.1.2.3. Chủ động trong hội nhập kinh tế quốc tế ................................................... 171 
3.1.2.4. Ứng phó với các rủi ro ngành thép ............................................................ 172 
3.2. Yêu cầu của các giải pháp cải thiện tình hình tài chính của các doanh nghiệp 
ngành thép niêm yết ở Việt Nam ......................................................................... 172 
3.2.1. Cải thiện tình hình tài chính xuất phát từ mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh 
nghiệp ...................................................................................................................... 172 
3.2.2. Cải thiện tình hình tài chính phải đảm bảo phù hợp môi trường kinh doanh và 
sự biến động của các nhân tố vĩ mô ........................................................................ 173 
3.2.3. Cải thiện tình hình tài chính phải đảm bảo phù hợp với từng giai đoạn phát triển 
của DN..................................................................................................................... 174 
3.2.4. Cải thiện tình hình tài chính phải đảm bảo sự th ...  
3. Mức độ ảnh hưởng 
∆SVPT(SPT) Vòng (2,1616) (3,6981) (0,5561) 1,6576 (1,5933) 
∆SVPT(DTT) Vòng 1,5895 2,3084 1,3591 (0,3393) 1,6672 
Tổng hợp MĐAH Vòng (0,5721) (1,3897) 0,8030 1,3183 0,0738 
∆KPT(SPT) Ngày 8,9722 21,7736 2,9690 (5,8587) 5,9888 
∆KPT(DTT) Ngày (6,9794) (15,8151) (6,6291) 1,0503 (6,2231) 
Tổng hợp MĐAH Ngày 1,9928 5,9585 (3,6602) (4,8084) (0,2343) 
Nguồn: Tính toán từ BCTC của các DN thép niêm yết giai đoạn 2015-2020 
241 
Phụ lục 14 
Khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh của các DN thép niêm yết 
Chỉ tiêu 
Đơn 
vị tính 
2015 2016 2017 2018 2019 2020 
 2016 so với 2015 2017 so với 2016 2018 so với 2017 2019 so với 2018 2020 so với 2019 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
1. ROA =(a)/(b) % 8,38 15,38 12,39 7,63 5,43 9,35 6,99 83,45 (2,98) (19,40) (4,77) (38,46) (2,20) (40,54) 3,92 72,27 
a. LNST Trđ 4.480.155 9.656.819 11.109.023 9.061.196 7.652.165 15.581.669 5.176.664 115,55 1.452.204 15,04 (2.047.827) (18,43) (1.409.031) (18,41) 7.929.504 103,62 
b. TS bình quân Trđ 53.455.338 62.808.211 89.645.130 118.813.456 141.015.180 166.676.121 9.352.873 17,50 26.836.919 42,73 29.168.327 32,54 22.201.724 15,74 25.660.941 18,20 
2. Hđ = (c)/(b) Lần 0,5526 0,5555 0,6168 0,5206 0,4036 0,4356 0,0029 0,53 0,0613 11,04 (0,0962) (15,60) (0,1169) (28,97) 0,0319 7,91 
c. TSNH bình quân Trđ 29.537.792 34.890.773 55.294.584 61.851.068 56.918.723 72.597.318 5.352.980 18,12 20.403.811 58,48 6.556.484 11,86 (4.932.345) (8,67) 15.678.595 27,55 
3. SVNH = (d)/(c) Vòng 2,5116 2,5340 2,1894 2,3039 2,4277 2,2612 0,0224 0,89 (0,3446) (13,60) 0,1145 5,23 0,1238 5,10 (0,1665) (6,86) 
d. Tổng DT và TN Trđ 74.185.801 88.412.224 121.061.819 142.498.370 138.179.309 164.153.757 14.226.424 19,18 32.649.594 36,93 21.436.551 17,71 (4.319.061) (3,13) 25.974.448 18,80 
4. ROS = (a)/(d) % 6,04 10,92 9,18 6,36 5,54 9,49 4,88 80,86 (1,75) (15,99) (2,82) (30,70) (0,82) (14,82) 3,95 71,40 
5. Mức độ ảnh hưởng 
∆ROA(Hđ) % 0,04 1,70 (1,93) (1,71) 0,43 
∆ROA(SVNH) % 0,08 (2,32) 0,55 0,32 (0,40) 
∆ROA(ROS) % 6,87 (2,36) (3,38) (0,80) 3,89 
Tổng hợp MĐAH % 6,99 (2,98) (4,77) (2,20) 3,92 
Nguồn: Tính toán từ BCTC của các DN thép niêm yết giai đoạn 2015-2020
242 
Phụ lục 15 
Khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu của các DN thép niêm yết 
Chỉ tiêu 
Đơn 
vị 
tính 
2015 2016 2017 2018 2019 2020 
 2016 so với 2015 2017 so với 2016 2018 so với 2017 2019 so với 2018 2020 so với 2019 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
 Tuyệt đối 
 Tỷ lệ 
(%) 
1. ROE =(a)/(b) % 20,36 34,04 27,14 17,04 12,56 21,91 13,68 67,21 (6,90) (20,26) (10,10) (37,22) (4,48) (35,63) 9,34 74,38 
a. LNST Trđ 4.480.155 9.656.819 11.109.023 9.061.196 7.652.165 15.581.669 5.176.664 115,55 1.452.204 15,04 (2.047.827) (18,43) (1.409.031) (18,41) 7.929.504 103,62 
b. VCSH bình quân Trđ 22.008.353 28.370.323 40.930.284 53.176.407 60.909.499 71.126.073 6.361.970 28,91 12.559.961 44,27 12.246.123 29,92 7.733.092 12,70 10.216.574 16,77 
2. Ht = (b)/(c) Lần 0,4117 0,4517 0,4566 0,4476 0,4319 0,4267 0,0400 9,71 0,0049 1,08 (0,0090) (1,98) (0,0156) (3,62) (0,0052) (1,20) 
c. TS bình quân Trđ 53.455.338 62.808.211 89.645.130 118.813.456 141.015.180 166.676.121 9.352.873 17,50 26.836.919 42,73 29.168.327 32,54 22.201.724 15,74 25.660.941 18,20 
3. Hđ = (d)/(c) Lần 0,5526 0,5555 0,6168 0,5206 0,4036 0,4356 0,0029 0,53 0,0613 11,04 (0,0962) (15,60) (0,1169) (28,97) 0,0319 7,91 
d. TSNH bình quân Trđ 29.537.792 34.890.773 55.294.584 61.851.068 56.918.723 72.597.318 5.352.980 18,12 20.403.811 58,48 6.556.484 11,86 (4.932.345) (8,67) 15.678.595 27,55 
3. SVNH = (e)/(d) Vòng 2,5116 2,5340 2,1894 2,3039 2,4277 2,2612 0,0224 0,89 (0,3446) (13,60) 0,1145 5,23 0,1238 5,10 (0,1665) (6,86) 
e. Tổng DT và TN Trđ 74.185.801 88.412.224 121.061.819 142.498.370 138.179.309 164.153.757 14.226.424 19,18 32.649.594 36,93 21.436.551 17,71 (4.319.061) (3,13) 25.974.448 18,80 
4. ROS = (a)/(e) % 6,04 10,92 9,18 6,36 5,54 9,49 4,88 80,86 (1,75) (15,99) (2,82) (30,70) (0,82) (14,82) 3,95 71,40 
5. Mức độ ảnh hưởng 
∆ROE(Ht) (1,80) (0,36) 0,55 0,62 0,15 
∆ROE(Hđ) % 0,10 3,72 (4,32) (3,97) 1,01 
∆ROE(SVNH) % 0,17 (5,08) 1,22 0,74 (0,94) 
∆ROE(ROS) % 15,22 (5,16) (7,55) (1,86) 9,13 
Tổng hợp MĐAH % 13,68 (6,90) (10,10) (4,48) 9,34 
Nguồn: Tính toán từ BCTC của các DN thép niêm yết giai đoạn 2015-2020
243 
Phụ lục 16 
Hệ số P/E, P/B các DN thép niêm yết ở Việt Nam 
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
Trung bình 
ngành 
P/E 7,24 11,44 9,30 6,99 11,79 14,54 
P/B 0,76 1,05 1,18 0,84 1,12 1,95 
HPG 
P/E 5,23 5,00 7,18 6,65 7,77 9,20 
P/B 1,48 1,83 2,19 1,62 1,36 3,13 
POM 
P/E 46,62 5,01 4,27 3,79 (4,71) 231,79 
P/B 0,54 0,56 0,88 0,53 0,42 1,02 
VIS 
P/E (7,31) 12,77 44,28 (5,11) (8,37) 42,61 
P/B 0,63 1,38 2,26 2,33 3,67 2,42 
DTL 
P/E (7,54) 11,50 13,60 (141,55) (10,70) 31,05 
P/B 0,64 1,96 2,36 2,16 1,52 0,65 
HSG 
P/E 4,71 5,64 5,07 5,89 8,91 8,40 
P/B 0,96 2,18 1,56 0,48 0,59 1,39 
ITQ 
P/E 6,51 65,22 18,52 12,27 66,67 40,79 
P/B 0,53 0,29 0,28 0,31 0,18 0,29 
KVC 
P/E 13,38 4,08 6,16 4,14 9,92 (1,71) 
P/B 0,94 0,20 0,26 0,10 0,11 0,13 
MEL 
P/E - - 5,86 9,19 19,21 15,65 
P/B - - 0,81 0,73 0,71 0,68 
MHL 
P/E 4,42 5,38 6,85 17,23 15,99 24,03 
P/B 0,47 0,53 0,72 0,49 0,42 0,31 
NKG 
P/E 4,15 3,41 5,43 21,79 26,54 8,97 
P/B 0,86 1,46 1,72 0,48 0,42 0,86 
SHI 
P/E 5,79 4,46 5,04 4,57 7,75 19,01 
P/B 0,92 0,60 0,51 0,50 0,60 0,64 
SSM 
P/E 5,03 8,22 (7,75) (2,49) 3,15 4,35 
P/B 0,76 0,89 1,19 0,63 0,46 0,41 
VGS 
P/E 4,69 5,51 5,60 9,47 4,38 5,77 
P/B 0,36 0,68 0,59 0,55 0,42 0,71 
Nguồn: Tính toán từ BCTC của các DN thép niêm yết giai đoạn 2015-2020 và 
dữ liệu thị trường
244 
Phụ lục 17 
Kết quả hồi quy các nhân tố ảnh hưởng khả năng sinh lời của các DN thép 
niêm yết ở Việt Nam 
Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định (FEM) 
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 78 
Group variable: Firm1 Number of groups = 13 
R-sq: Obs per group: 
 within = 0.7134 min = 6 
 between = 0.0013 avg = 6.0 
 overall = 0.1444 max = 6 
 F(15,50) = 8.30 
corr(u_i, Xb) = -0.7145 Prob > F = 0.0000 
----------------------------------------------------------------------------------- 
 ROE | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
------------------+---------------------------------------------------------------- 
 LogTS | .2487162 .1051855 -2.36 0.022 -.4599874 -.037445 
 TangtruongDT | -.01822 .0633383 -0.29 0.775 -.1454388 .1089988 
 DautuTSCD_DT | -.1187079 .3735321 -0.32 0.752 -.8689692 .6315534 
 ROS | 2.426145 .4376909 5.54 0.000 1.547017 3.305273 
 TangtruongTS | .1220286 .0552159 2.21 0.032 .0111242 .232933 
 DautuTSCD | .5326559 .3771263 1.41 0.164 -.2248246 1.290136 
 HesoNo | -.0052355 .1877944 0.03 0.978 -.3719607 .3824318 
 BOD_kichthuoc | -.0153926 .0232741 -0.66 0.511 -.06214 .0313548 
 BOD_doclap | -.0036365 .0296331 -0.12 0.903 -.0631564 .0558833 
 BOD_CEO | -.0074221 .0634074 -0.12 0.907 -.1347797 .1199355 
 BOD_Sohuu | -.0001257 .0007958 -0.16 0.875 -.0017241 .0014727 
 BOD_gioitinh | -.1421655 .1315218 -1.08 0.285 -.4063348 .1220038 
 BOD_trinhdo | -.0162712 .0277068 -0.59 0.560 -.0719219 .0393796 
 BOD_logtuoi | -.1556336 .1163784 -1.34 0.187 -.3893866 .0781193 
BOD_Logkinhnghiem | .135028 .0743047 1.82 0.075 -.0142173 .2842733 
 _cons | 1.820166 .7225174 2.52 0.015 .3689473 3.271385 
------------------+---------------------------------------------------------------- 
 sigma_u | .19160494 
 sigma_e | .08224927 
 rho | .84440324 (fraction of variance due to u_i) 
----------------------------------------------------------------------------------- 
F test that all u_i=0: F(12, 50) = 1.43 Prob > F = 0.1835 
Kết quả hồi quy mô hình tác động ngẫu nhiên (REM) 
Random-effects GLS regression Number of obs = 78 
Group variable: Firm1 Number of groups = 13 
R-sq: Obs per group: 
 within = 0.6666 min = 6 
 between = 0.9276 avg = 6.0 
 overall = 0.7617 max = 6 
 Wald chi2(15) = 198.23 
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 
----------------------------------------------------------------------------------- 
 ROE | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
------------------+---------------------------------------------------------------- 
 LogTS | .091032 .026842 -3.39 0.001 -.1436414 -.0384226 
 TangtruongDT | -.0501222 .0586321 -0.85 0.393 -.165039 .0647946 
 DautuTSCD_DT | -.1557723 .3817813 -0.41 0.683 -.9040499 .5925053 
 ROS | 2.320453 .3188306 7.28 0.000 1.695557 2.945349 
 TangtruongTS | .0837508 .0535005 1.57 0.117 -.0211083 .1886098 
 DautuTSCD | .345655 .3736523 0.93 0.355 -.3866901 1.078 
 HesoNo | -.2658338 .1067227 2.49 0.013 .0566612 .4750063 
 BOD_kichthuoc | .0179075 .0084362 2.12 0.034 .001373 .0344421 
245 
 BOD_doclap | -.0146622 .0161683 -0.91 0.364 -.0463515 .0170272 
 BOD_CEO | -.0906156 .0355892 -2.55 0.011 -.1603692 -.020862 
 BOD_Sohuu | -.0003652 .0007714 -0.47 0.636 -.0018772 .0011468 
 BOD_gioitinh | -.0229676 .0863436 -0.27 0.790 -.1921979 .1462627 
 BOD_trinhdo | -.0170631 .0115061 -1.48 0.138 -.0396147 .0054885 
 BOD_logtuoi | -.2256741 .0661772 -3.41 0.001 -.355379 -.0959693 
BOD_Logkinhnghiem | .1822996 .043215 4.22 0.000 .0975997 .2669995 
 _cons | .6666425 .2024082 3.29 0.001 .2699297 1.063355 
------------------+---------------------------------------------------------------- 
 sigma_u | 0 
 sigma_e | .08224927 
 rho | 0 (fraction of variance due to u_i) 
----------------------------------------------------------------------------------- 
Kiểm tra FEM và REM bằng kiểm định Hausman 
 ---- Coefficients ---- 
 | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) 
 | fe re Difference S.E. 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 LogTS | .2487162 .091032 .1576842 .1017029 
TangtruongDT | -.01822 -.0501222 .0319022 .0239587 
DautuTSCD_DT | -.1187079 -.1557723 .0370643 . 
 ROS | 2.426145 2.320453 .1056916 .2998672 
TangtruongTS | .1220286 .0837508 .0382778 .0136562 
 DautuTSCD | .5326559 .345655 .1870009 .0510704 
 HesoNo | -.0052355 .2658338 -.2605982 .1545219 
BOD_kichth~c | -.0153926 .0179075 -.0333002 .0216914 
 BOD_doclap | -.0036365 -.0146622 .0110257 .0248336 
 BOD_CEO | -.0074221 -.0906156 .0831935 .0524777 
 BOD_Sohuu | -.0001257 -.0003652 .0002395 .0001953 
BOD_gioitinh | -.1421655 -.0229676 -.119198 .0992107 
 BOD_trinhdo | -.0162712 -.0170631 .000792 .0252047 
 BOD_tuoi | -.1556336 -.2256741 .0700405 .0957315 
BOD_kinhnghm | .135028 .1822996 -.0472716 .0604454 
------------------------------------------------------------------------------ 
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg 
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg 
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic 
 chi2(15) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) 
 = 9.20 
 Prob>chi2 = 0.8667 
 (V_b-V_B is not positive definite) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phan_tich_tinh_hinh_tai_chinh_cac_doanh_nghiep_nganh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án - TA.pdf
  • pdfTóm tắt luận án - TV.pdf
  • pdfThông tin tóm tắt và những kết luận mới - TA.pdf
  • pdfThông tin tóm tắt về những kết luận mới - TV.pdf