Luận án Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam
Sự phát triển vượt bậc của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư phản ánh rõ
nhất vai trò của nền kinh tế số. Trong mối quan hệ với nền kinh tế số, kinh tế chia sẻ
(KTCS) là nền kinh tế cốt lõi và nằm ở trong các nền kinh tế khác (Georgina Görög,
2018 [61]). Đối với khách hàng, KTCS mang lại nhiều cơ hội trải nghiệm với chi phí
rẻ. Đối với nhà cung cấp (NCC) trực tiếp như chủ nhà, tài xế, hãng hàng không ,
KTCS giúp xây dựng, quảng bá thương hiệu, mở rộng cơ hội kinh doanh mới, tiếp cận
toàn cầu, bồi hoàn thiệt hại nếu có rủi ro. Đối với doanh nghiệp (DN) trong lĩnh vực
dịch vụ, KTCS làm tăng biến thể các dịch vụ để duy trì tính cạnh tranh, tăng cơ hội tìm
kiếm lợi nhuận, cắt giảm quy trình vận hành, Do đó, việc nghiên cứu KTCS trong
lĩnh vực dịch vụ là rất cần thiết.
Du lịch là hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú
thường xuyên trong thời gian không quá một năm liên tục, nhằm đáp ứng nhu cầu
tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, tìm hiểu, khám phá tài nguyên du lịch hoặc kết hợp
với mục đích hợp pháp (Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa, 2006 [3]). Sự cạnh
tranh trong kinh doanh du lịch ngày càng gay gắt, đỏi hỏi các DN phải đổi mới phương
thức và mô hình kinh doanh. Việc kinh doanh theo mô hình KTCS giúp các DN du
lịch số hóa quy trình và chuỗi giá trị, từ đó nâng cao trải nghiệm với mức chi phí rẻ
cho du khách, khai thác tối ưu các nguồn lực cho các NCC trực tiếp.
Việt Nam là nơi có lực lượng tiêu dùng trẻ hùng hậu với sự nhạy cảm về công
nghệ, là điểm đến tiềm năng cho các mô hình kinh tế mới. Người tiêu dùng Việt Nam
sẵn sàng sử dụng sản phẩm dịch vụ chia sẻ và sẵn sàng chia sẻ cho người khác. Trong
làng xã, người Việt Nam sống đoàn kết, chia sẻ với nhau, chung tay thực hiện nhiều
công việc. Do đó, họ đón nhận mô hình KTCS khá dễ dàng. Hoạt động kinh doanh
dịch vụ DLTT tại Việt Nam ngày một phát triển, một số DN trong lĩnh vực dịch vụ du
lịch trực tuyến (DLTT) đã áp dụng mô hình KTCS thành công và mang lại lợi ích lớn.
Dự kiến doanh thu DLTT tại Việt Nam duy trì mức tăng trưởng 12% trong giai đoạn
tới và sẽ tăng lên 9 tỷ USD năm 2025 (Euromonitor International, 2020 [119]). Điều
này có ý nghĩa với DN, đặc biệt trong hai năm 2020, 2021 do tác động của dịch bệnh2
Covid-19. Tuy nhiên cũng còn rất nhiều DN trong lĩnh vực dịch vụ DLTT tại Việt
Nam khá bị động trong kinh doanh theo mô hình KTCS.
Ở góc độ nghiên cứu, trên thế giới có rất nhiều công trình nghiên cứu về mô
hình KTCS và DLTT. Phát triển kinh doanh (PTKD) theo mô hình KTCS là xu hướng
nổi lên mạnh mẽ và mang lại hiệu quả thiết thực cho các DN. Ở Việt Nam, nghiên cứu
về mô hình KTCS chưa nhiều, đặc biệt trong DLTT còn ít nghiên cứu về PTKD theo
mô hình KTCS. Trong khi đó, ngành du lịch trên thế giới cũng như ở Việt Nam là một
trong những ngành kinh doanh đặc thù, có vai trò quan trọng trong đời sống, trong
kinh tế, có liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực và nhiều tầng lớp trong xã hội.
Mặt khác, việc PTKD theo mô hình KTCS nói chung và cho hoạt động DLTT nói
riêng còn nhiều bất cập, chưa đáp ứng yêu cầu của nhà quản trị DN. Đây được coi là
khoảng trống nghiên cứu mà luận án hướng tới giải quyết. Với phương thức hoạt động
linh hoạt, tận dụng tối đa sự trợ giúp của công nghệ, việc PTKD theo mô hình KTCS
có thể giúp các DN trong lĩnh vực dịch vụ DLTT tại Việt Nam tiếp cận toàn cầu, nâng
cao năng lực cạnh tranh, giữ chân khách hàng và lấp đầy những khoảng trống của thị
trường truyền thống. Việc nghiên cứu PTKD theo mô hình KTCS cho các DN trong
lĩnh vực dịch vụ DLTT tại Việt Nam hiện nay là cấp bách, đáp ứng được yêu cầu cấp
thiết của lý luận và thực tiễn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- Vũ Thị Thúy Hằng PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM Luận án tiến sĩ kinh tế Hà Nội, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- Vũ Thị Thúy Hằng PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại Mã số: 934.01.21 Luận án tiến sĩ kinh tế Người hướng dẫn khoa học 1. PGS,TS. Đàm Gia Mạnh 2. TS. Nguyễn Trần Hưng Hà Nội, Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và không có bất kỳ sự sao chép hay sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tất cả những sự giúp đỡ cho việc xây dựng cơ sở lý luận cho luận án đều được trích dẫn đầy đủ và ghi rõ nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố. Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2021 Nghiên cứu sinh Vũ Thị Thúy Hằng ii LỜI CẢM ƠN Luận án “Phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam” là sản phẩm của quá trình học tập và nghiên cứu liên tục, nghiêm túc của nghiên cứu sinh cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của tập thể giảng viên hướng dẫn và các thầy cô, các nhà khoa học ở trong và ngoài Trường Đại học Thương mại. Để có được kết quả này, trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới 2 người thầy hướng dẫn trực tiếp tôi thực hiện luận án là PGS.TS.Đàm Gia Mạnh và TS.Nguyễn Trần Hưng. Hai thầy đã luôn định hướng nghiên cứu và dành cho tôi những lời khuyên, góp ý, phê bình quý báu, bổ ích, luôn tận tình, tâm huyết giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô Khoa Hệ thống thông tin kinh tế và Thương mại điện tử, Khoa Khách sạn du lịch - Trường Đại học Thương mại đã giúp tôi nâng cao trình độ chuyên môn, cập nhật nhiều kiến thức mới. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu Trường Đại học Thương mại, tập thể thầy cô Phòng Quản lý Sau đại học – Trường Đại học Thương mại đã tạo điều kiện và luôn hỗ trợ tôi trong quá trình hoàn thiện thủ tục. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các đồng nghiệp trong ngành giáo dục, trong ngành thương mại điện tử, các anh chị em đang công tác trong lĩnh vực du lịch trực tuyến và kinh tế chia sẻ đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập dữ liệu, tạo điều kiện tốt nhất để tôi nghiên cứu và hoàn thành khảo sát. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn và biết ơn sâu sắc nhất đến gia đình của mình vì đã luôn cổ vũ, động viên, là hậu phương vững chắc, nguồn động lực to lớn giúp tôi hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2021 Nghiên cứu sinh Vũ Thị Thúy Hằng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ ix DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. x DANH MỤC SƠ ĐỒ ..................................................................................................... xi DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................... xii PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ..................................................... 1 2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ............................................................ 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................ 3 4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 4 5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................................ 4 6. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ........................................................................................ 5 CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT NỀN TẢNG, TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................... 6 1.1. CÁC LÝ THUYẾT LÀM NỀN TẢNG CHO NGHIÊN CỨU ................................ 6 1.1.1. Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp ................................................................. 6 1.1.2. Lý thuyết chấp nhận công nghệ ............................................................................. 6 1.1.3. Lý thuyết về phát triển kinh doanh ........................................................................ 7 1.2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ............. 8 1.2.1. Những nghiên cứu về lý luận chung ...................................................................... 8 1.2.2. Những nghiên cứu về thực trạng ......................................................................... 19 1.2.3. Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................... 23 1.3. QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 24 1.3.1. Quy trình nghiên cứu ........................................................................................... 24 1.3.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 27 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 33 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN ................................................................. 34 iv 2.1. MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ BẢN ............................................................................... 34 2.1.1. Một số lý luận cơ bản về kinh tế chia sẻ và mô hình kinh tế chia sẻ .................. 34 2.1.2. Một số lý luận cơ bản về du lịch trực tuyến ........................................................ 43 2.1.3. Một số lý luận cơ bản về phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến ......................................... 46 2.2. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN .......................................................................................................................... 56 2.2.1. Phát triển các phân khúc khách hàng .................................................................. 59 2.2.2. Phát triển các đề xuất giá trị ................................................................................ 60 2.2.3. Phát triển các kênh kinh doanh ............................................................................ 61 2.2.4. Phát triển các mối quan hệ khách hàng ............................................................... 61 2.2.5. Phát triển các dòng doanh thu ............................................................................. 62 2.2.6. Phát triển các nguồn lực chủ chốt ........................................................................ 63 2.2.7. Phát triển các hoạt động trọng yếu ...................................................................... 63 2.2.8. Phát triển các đối tác chính .................................................................................. 64 2.2.9. Kiểm soát các chi phí .......................................................................................... 65 2.3. ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN .......................................................................................................................... 65 2.3.1. Điều kiện về môi trường phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến ......................................... 66 2.3.2. Điều kiện về nội dung phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến ......................................... 66 2.4. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN ...................................................................................... 69 2.4.1. Mô hình đánh giá ................................................................................................. 69 2.4.2. Các giả thuyết của mô hình ................................................................................. 71 2.5. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO VIỆT NAM .......... 75 v 2.5.1. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Mỹ ............................................... 75 2.5.2. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Italia ............................................ 76 2.5.3. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh theo mô hình kinh tế chia sẻ của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Hàn Quốc .................................... 78 2.5.4. Bài học rút ra cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam ........................................................................................................................ 80 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 81 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH DOANH THEO MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM ................................................................ 83 3.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH DOANH TRỰC TUYẾN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM ....................................................................................................................................... 83 3.1.1. Khái quát tình hình kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp Việt Nam...... 83 3.1.2. Khái quát tình hình kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ du lịch trực tuyến tại Việt Nam ........................................................................ 85 3.2. THỰC TRẠNG VẬN DỤNG MÔ HÌNH KINH TẾ CHIA SẺ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH TRỰC T ... eda 0 .0 Total 263 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .765 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SHAR1 4.13 4.212 .546 .743 SHAR2 3.83 3.099 .595 .705 SHAR3 4.11 3.492 .678 .596 213 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 6.03 7.251 2.693 3 Scale: COMP-Tieu chi ve canh tranh Case Processing Summary N % Cases Valid 263 100.0 Excludeda 0 .0 Total 263 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .804 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted COMP2 11.00 3.206 .809 .563 COMP3 10.90 3.357 .775 .604 COMP1 11.31 4.092 .420 .971 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.60 7.278 2.698 3 Scale: PERF-Tieu chi ve ket qua Case Processing Summary N % Cases Valid 263 100.0 Excludeda 0 .0 Total 263 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .784 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PERF1 9.92 3.872 .635 .700 PERF2 9.48 4.853 .567 .765 PERF3 9.48 4.327 .678 .650 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.44 8.835 2.972 3 Factor Analysis KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2302.639 df 120 Sig. .000 Communalities Initial Extraction RES1 .577 .545 214 RES2 .608 .595 RES3 .567 .592 RES4 .532 .572 RES5 .611 .649 COMP1 .582 .606 SHAR1 .413 .436 SHAR2 .409 .517 SHAR3 .486 .689 COMP2 .903 .992 COMP3 .894 .898 STRAT2 .469 .989 STRAT3 .422 .391 PERF1 .520 .622 PERF2 .471 .513 PERF3 .541 .656 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 5.522 34.514 34.514 5.195 32.466 32.466 4.575 2 2.156 13.474 47.988 1.730 10.811 43.277 3.479 3 1.680 10.502 58.490 1.294 8.089 51.366 2.855 4 1.393 8.708 67.197 1.211 7.569 58.935 1.694 5 1.052 6.574 73.772 .831 5.195 64.130 2.140 6 .711 4.445 78.217 7 .623 3.896 82.113 8 .497 3.104 85.216 9 .428 2.673 87.890 10 .409 2.557 90.446 11 .371 2.322 92.768 12 .326 2.036 94.804 13 .302 1.885 96.689 14 .245 1.534 98.223 15 .232 1.448 99.671 16 .053 .329 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 5 COMP2 .767 RES5 .767 RES2 .737 215 COMP3 .726 COMP1 .720 RES1 .701 RES4 .652 RES3 .642 PERF3 .573 .516 PERF2 STRAT3 SHAR3 .794 SHAR2 .686 SHAR1 .649 PERF1 .591 STRAT2 .692 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. Attempted to extract 5 factors. More than 25 iterations required. (Convergence=.009). Extraction was terminated. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 RES3 .848 RES4 .784 COMP1 .759 RES5 .725 RES1 .675 RES2 .600 COMP2 .986 COMP3 .937 PERF1 .815 PERF3 .748 PERF2 .690 SHAR3 .834 SHAR2 .720 SHAR1 .636 STRAT2 1.019 STRAT3 .510 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Factor Correlation Matrix Factor 1 2 3 4 5 1 1.000 .554 .413 -.015 .357 2 .554 1.000 .437 .013 .219 3 .413 .437 1.000 .011 .296 4 -.015 .013 .011 1.000 .104 5 .357 .219 .296 .104 1.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Result (Default model) Minimum was achieved Chi-square = 270.274 Degrees of freedom = 94 Probability level = .000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RES3 <--- RES_new 1.000 RES4 <--- RES_new 1.007 .090 11.168 *** COMP1 <--- RES_new 1.089 .092 11.823 *** RES5 <--- RES_new 1.094 .090 12.151 *** RES1 <--- RES_new 1.113 .097 11.480 *** 216 Estimate S.E. C.R. P Label RES2 <--- RES_new 1.086 .095 11.495 *** COMP2 <--- COMP 1.000 COMP3 <--- COMP .929 .033 27.946 *** PERF1 <--- PERF 1.000 PERF3 <--- PERF 1.073 .103 10.431 *** PERF2 <--- PERF .750 .082 9.136 *** SHAR3 <--- SHAR 1.000 SHAR2 <--- SHAR .970 .111 8.745 *** SHAR1 <--- SHAR .679 .080 8.432 *** STRA2 <--- STRAT 1.000 STRA3 <--- STRAT .937 .141 6.655 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate RES3 <--- RES_new .720 RES4 <--- RES_new .727 COMP1 <--- RES_new .770 RES5 <--- RES_new .792 RES1 <--- RES_new .747 RES2 <--- RES_new .748 COMP2 <--- COMP .998 COMP3 <--- COMP .945 PERF1 <--- PERF .713 PERF3 <--- PERF .877 PERF2 <--- PERF .631 SHAR3 <--- SHAR .855 SHAR2 <--- SHAR .699 SHAR1 <--- SHAR .639 STRA2 <--- STRAT .726 STRA3 <--- STRAT .800 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RES_new COMP .490 .068 7.171 *** RES_new PERF .326 .064 5.072 *** RES_new SHAR .000 .052 -.009 .992 RES_new STRAT .404 .082 4.949 *** COMP PERF .441 .077 5.720 *** COMP SHAR -.006 .063 -.089 .929 COMP STRAT .267 .083 3.200 .001 PERF SHAR .033 .062 .529 .597 PERF STRAT .358 .090 3.971 *** SHAR STRAT .092 .076 1.219 .223 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RES_new COMP .597 RES_new PERF .442 RES_new SHAR -.001 RES_new STRAT .482 COMP PERF .461 COMP SHAR -.006 COMP STRAT .246 PERF SHAR .040 PERF STRA .366 SHAR STRA .098 Variances: (Group number 1 - Default model) 217 Estimate S.E. C.R. P Label RES_new .633 .098 6.481 *** COMP 1.064 .098 10.850 *** PERF .861 .144 5.969 *** SHAR .801 .120 6.680 *** STRAT 1.110 .223 4.984 *** e1 .587 .059 10.011 *** e2 .573 .058 9.956 *** e3 .515 .054 9.503 *** e4 .450 .049 9.198 *** e5 .621 .064 9.761 *** e6 .587 .060 9.751 *** e7 .004 .030 .117 .907 e8 .111 .028 3.967 *** e9 .833 .097 8.551 *** e10 .299 .076 3.944 *** e11 .731 .075 9.768 *** e12 .296 .081 3.662 *** e13 .786 .100 7.896 *** e14 .534 .059 9.117 *** e15 .996 .176 5.667 *** e16 .548 .142 3.851 *** CR AVE MSV MaxR(H) SHAR RES_new COMP PERF STRAT SHART 0.778 0.543 0.010 0.814 0.737 RES_new 0.870 0.573 0.232 0.872 -0.001 0.757 COMP 0.971 0.945 0.213 0.996 -0.006 PERF 0.788 0.559 0.213 0.834 0.040 0.442 0.461 STRA 0.737 0.584 0.232 0.743 0.098 0.482 0.246 0.366 218 No Validity Concerns - Wahoo! Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label STRA <--- RES_new .633 .118 5.356 *** SHAR <--- RES_new -.067 .099 -.678 .497 SHAR <--- STRA .108 .082 1.317 .188 COMP <--- RES_new .772 .085 9.127 *** COMP <--- SHAR -.009 .066 -.132 .895 PERF <--- RES_new .320 .100 3.197 .001 PERF <--- COMP .265 .073 3.644 *** RES3 <--- RES_new 1.000 RES4 <--- RES_new 1.005 .090 11.151 *** COMP1 <--- RES_new 1.089 .092 11.830 *** RES5 <--- RES_new 1.095 .090 12.168 *** RES1 <--- RES_new 1.113 .097 11.476 *** RES2 <--- RES_new 1.085 .094 11.485 *** COMP2 <--- COMP 1.000 COMP3 <--- COMP .926 .033 27.648 *** PERF1 <--- PERF 1.000 PERF3 <--- PERF 1.073 .104 10.282 *** PERF2 <--- PERF .763 .083 9.185 *** SHAR3 <--- SHAR 1.000 SHAR2 <--- SHAR .972 .111 8.749 *** SHAR1 <--- SHAR .680 .081 8.435 *** STRA2 <--- STRA 1.000 STRA3 <--- STRA .952 .153 6.209 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate STRA <--- RES_new .482 SHAR <--- RES_new -.060 SHAR <--- STRA .126 COMP <--- RES_new .594 COMP <--- SHAR -.008 PERF <--- RES_new .275 PERF <--- COMP .297 RES3 <--- RES_new .720 RES4 <--- RES_new .726 COMP1 <--- RES_new .770 RES5 <--- RES_new .793 RES1 <--- RES_new .747 RES2 <--- RES_new .748 COMP2 <--- COMP 1.000 COMP3 <--- COMP .943 PERF1 <--- PERF .710 PERF3 <--- PERF .873 PERF2 <--- PERF .640 SHAR3 <--- SHAR .854 SHAR2 <--- SHAR .700 SHAR1 <--- SHAR .639 STRA2 <--- STRA .720 STRA3 <--- STRA .807 219 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label e21 .633 .098 6.481 *** e17 .838 .177 4.735 *** e18 .790 .119 6.638 *** e19 .691 .071 9.668 *** e20 .632 .108 5.829 *** e1 .587 .059 10.012 *** e2 .575 .058 9.968 *** e3 .515 .054 9.499 *** e4 .448 .049 9.184 *** e5 .621 .064 9.765 *** e6 .589 .060 9.759 *** e7 .000 .031 -.004 .997 e8 .114 .028 4.026 *** e9 .840 .098 8.537 *** e10 .307 .077 3.989 *** e11 .718 .075 9.633 *** e12 .298 .081 3.686 *** e13 .785 .100 7.877 *** e14 .534 .059 9.116 *** e15 1.014 .185 5.469 *** e16 .532 .155 3.437 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 39 277.774 97 .000 2.864 Saturated model 136 .000 0 Independence model 16 2358.142 120 .000 19.651 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI 220 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .080 .893 .850 .637 Saturated model .000 1.000 Independence model .405 .372 .289 .329 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .882 .854 .920 .900 .919 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .808 .713 .743 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 180.774 134.734 234.457 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 2238.142 2084.065 2399.579 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.060 .690 .514 .895 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 9.001 8.543 7.954 9.159 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .084 .073 .096 .000 Independence model .267 .257 .276 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 355.774 361.186 495.088 534.088 Saturated model 272.000 290.873 757.813 893.813 Independence model 2390.142 2392.362 2447.296 2463.296 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 1.358 1.182 1.563 1.379 Saturated model 1.038 1.038 1.038 1.110 Independence model 9.123 8.535 9.739 9.131 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 115 125 Independence model 17 18
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_kinh_doanh_theo_mo_hinh_kinh_te_chia_se_c.pdf
- 2. Luận án bản TÓM TẮT - TA - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).docx
- 3. Luận án bản TÓM TẮT - TV - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).docx
- 4. Thông tin điểm mới luận án - TA - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).doc
- 5. Thông tin điểm mới luận án - TV - Vũ Thị Thúy Hằng (30B).doc