Luận án Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật

Bước vào thế kỷ XXI, xu thế toàn cầu hóa, khoa học kỹ thuật phát triển như vũ

bão đặt ra thêm những yêu cầu và thách thức cho nguồn nhân lực, các năng lực cá

nhân cần đáp ứng trở nên đa dạng và phức tạp hơn. Do đó, giáo dục nói chung và đặc

biệt là giáo dục kỹ thuật phải hướng đến việc đào tạo lực lượng lao động có khả năng

thích ứng và giải quyết được công việc với yêu cầu ngày càng cao trong giai đoạn

hiện nay.

Ngày nay, các sản phẩm kỹ thuật không chỉ đa dạng về hình dáng, kích thước mà

còn tích hợp nhiều chức năng, nên sự phức tạp về mặt công nghệ ngày càng cao. Để

tạo ra được những sản phẩm này, không chỉ yêu cầu người lao động nói chung và

những kỹ sư nói riêng giỏi về chuyên môn và có những phẩm chất làm việc tốt mà

còn có những năng lực cốt lõi như sáng tạo, giải quyết vấn đề vấn đề phức tạp, giao

tiếp, hợp tác, phản biện, thương lượng, quản lý, v.v ở mức độ tốt (World Economic

Forum; OECD; Employment and Training Adninistration). Đặc biệt, để làm ra một

sản phẩm kỹ thuật với yêu cầu ngày càng cao, người kỹ sư không thể làm việc một

mình mà phải cùng hợp tác với nhau để đưa ra ý tưởng, giải quyết các vấn đề trong

quá trình thiết kế, chế tạo và vận hành sản phẩm. Vì vậy, năng lực Hợp tác giải quyết

vấn đề (Collaborative problem solving) là một trong những năng lực không thể thiếu

của người lao động nói chung và kỹ sư nói riêng trong thời đại hiện nay (Oliveri, M.

E., và cộng sự, 2017). Tuy nhiên, năng lực này của người lao động Việt Nam nói

chung đang bị thiếu hụt và của sinh viên (SV) các ngành kỹ thuật nói riêng ở mức độ

chưa cao (Đặng Thị Diệu Hiền, 2017). SV hợp tác tốt với những SV khác đã quen biết

từ trước hay trong những tình huống không có mâu thuẫn xảy ra và chỉ giải quyết được

các vấn đề có độ khó trung bình. Đối với những vấn đề khó hay gặp những mâu thuẫn

xảy ra trong quá trình làm việc nhóm, SV chưa giải quyết được mà cần có sự hỗ trợ

của bạn bè hay GV. Vì vậy, việc nghiên cứu phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV là

rất cần thiết nhằm góp phần phát triển những năng lực cốt lõi cho người lao động trong

tương lai để cùng nhau thực hiện công việc và giải quyết các vấn đề khó khăn, phức

tạp từ đó góp phần nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.

pdf 291 trang kiennguyen 19/08/2022 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật

Luận án Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN 
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT 
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM 
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC 
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN 
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT 
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM 
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT 
NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC - 9140101 
 Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS. DƯƠNG THỊ KIM OANH 
 Người hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN 
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021 
I 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi tên là Đặng Thị Diệu Hiền, tác giả của luận án tiến sĩ “Phát triển năng lực 
hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ 
thuật”. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không có nội 
dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của các tác 
giả khác. 
Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai 
công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2020 
Tác giả luận án 
 Đặng Thị Diệu Hiền 
II 
LỜI CÁM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin gởi lời tri ân chân thành và sâu sắc đến: 
Giảng viên hướng dẫn PGS.TS. Dương Thị Kim Oanh và PGS.TS. Nguyễn Vũ 
Bích Hiền đã định hướng, động viên, đồng hành, hỗ trợ, góp ý chân thành, sâu sắc và 
kịp thời không chỉ giúp tôi hoàn thành luận án một cách tốt nhất mà còn giúp tôi 
trưởng thành hơn trong khoa học sau quá trình học tập và nghiên cứu. 
Thầy/ Cô và các em sinh viên các tại trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ 
Chí Minh, Đại học Cần Thơ, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã 
nhiệt tình hỗ trợ tôi trong quá trình thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu. 
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Sư phạm Kỹ 
thuật – nơi tôi đang công tác và nghiên cứu cùng gia đình, người thân, đồng nghiệp 
và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi về mặt thời gian, hỗ trợ vật chất, chia sẻ công 
việc, động viên tinh thần giúp đỡ tôi vượt qua trở ngại để hoàn thành nghiên cứu này. 
Xin chân thành cám ơn! 
Tác giả luận án 
Đặng Thị Diệu Hiền 
III 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................................... 3 
3. Khách thể nghiên cứu ................................................................................................... 3 
4. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................... 3 
5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................................... 3 
6. Giả thuyết khoa học ...................................................................................................... 3 
7. Phạm vi nghiên cứu....................................................................................................... 4 
8. Tiếp cận nghiên cứu ...................................................................................................... 4 
9. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 5 
10. Đóng góp mới của luận án ............................................................................................ 7 
11. Cấu trúc của luận án ...................................................................................................... 8 
Chương 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP 
TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO 
SINH VIÊN ................................................................................................................ 9 
1.1. NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ................... 9 
1.1.1. Nghiên cứu về khái niệm năng lực hợp tác giải quyết vấn đề và cấu trúc của 
năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ...................................................................................... 9 
1.1.2. Nghiên cứu về thang đo và phương pháp đánh giá năng lực hợp tác giải quyết 
vấn đề .............................................................................................................................. 10 
1.1.3. Nghiên cứu về quy trình thực hiện hợp tác giải quyết vấn đề .......................... 11 
1.2. NGHIÊN CỨU VỀ HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM ..................................................... 13 
1.2.1. Nghiên cứu về khái niệm học tập trải nghiệm ................................................... 14 
1.2.2. Nghiên cứu về quy trình học tập trải nghiệm và quy trình tổ chức học tập trải 
nghiệm .............................................................................................................................. 15 
1.2.3. Nghiên cứu về phương pháp tổ chức học tập trải nghiệm ................................ 16 
1.3. NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN 
ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN .......................... 17 
1.3.1. Nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác ........................................................ 18 
1.3.2. Nghiên cứu về phát triển năng lực giải quyết vấn đề ........................................ 19 
IV 
1.3.3. Nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ........................... 22 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................................. 24 
Chương 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI 
QUYẾT VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN 
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT ..................................................................................... 25 
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ..................................................................................... 25 
2.1.1. Năng lực và năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ............................................ 25 
2.1.2. Học tập trải nghiệm và tổ chức học tập trải nghiệm ...................................... 27 
2.1.3. Phát triển và phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học 
tập trải nghiệm ....................................................................................................... 29 
2.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ 
THUẬT .............................................................................................................................. 30 
2.2.1. Hoạt động học tập gắn liền với nội dung học tập liên quan đến kỹ thuật ........ 31 
2.2.2. Hoạt động học tập chủ động, có tính sáng tạo cao, gắn liền với thực hành và 
giải quyết các tình huống thực tiễn nghề nghiệp .............................................................. 31 
2.2.3. Hoạt động học tập đòi hỏi sinh viên có năng lực tự học và tự nghiên cứu ...... 31 
2.2.4. Hoạt động học tập gắn với việc giải quyết các tình huống kỹ thuật có tính chất 
liên môn .............................................................................................................................. 32 
2.2.5. Hoạt động học tập đòi hỏi SV phát triển năng lực toàn diện, gồm năng lực 
chuyên môn và các năng lực cốt lõi .................................................................................. 32 
2.3. NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ................................................... 33 
2.3.1. Cấu trúc năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ................................................. 33 
2.3.2. Thang đo năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ................................................ 37 
2.4. TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ 
THUẬT .............................................................................................................................. 41 
2.4.1. Đặc điểm học tập trải nghiệm và mô hình học tập trải nghiệm ..................... 41 
2.4.2. Các dạng hoạt động học tập trải nghiệm của sinh viên các ngành kỹ thuật để 
phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ......................................................... 44 
2.4.3. Các phương pháp tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác 
giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật .............................................. 51 
V 
2.4.4. Quy trình tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải 
quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật ..................................................... 62 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................................. 70 
Chương 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT 
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC 
NGÀNH KỸ THUẬT .............................................................................................. 71 
3.1. TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU ............................................................................ 71 
3.1.1. Mục đích và nội dung nghiên cứu ...................................................................... 71 
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 71 
3.1.3. Khách thể khảo sát ............................................................................................... 71 
3.1.4. Tổ chức nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề 
qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật ................................. 72 
3.1.5. Thông tin mẫu khảo sát ....................................................................................... 79 
3.1.6. Kết quả phân tích thang đo năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên 
các ngành kỹ thuật .............................................................................................................. 81 
3.2. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA 
SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT ................................................................ 83 
3.2.1. Nhận thức về năng lực và sự cần thiết phát triển năng lực hợp tác giải quyết 
vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật ........................................................................... 83 
3.2.2. Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật .......... 85 
3.2.3. Sự khác biệt giữa các biến học tập với năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của 
sinh viên các ngành kỹ thuật .............................................................................................. 88 
3.3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN 
ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH 
KỸ THUẬT .............................................................................................................. 91 
3.3.1. Nhận thức của  ... 
động, nỗ lực trao đổi, 
liên kết, tương tác, 
chia sẻ thông tin và 
nâng đỡ các thành 
viên khác trong nhóm 
để đề xuất các phương 
án thực hiện tháp 
2.2 
Chưa đề xuất 
được hoặc đề 
xuất các 
phương án 
thực hiện 
tháp còn 
nhiều sai sót. 
(đạt dưới 
25%) 
Đề xuất, 
phân tích và 
lựa chọn 
được các 
phương án 
thực hiện 
tháp với độ 
chính xác từ 
25% đến 
dưới 50% 
Đề xuất, phân 
tích và lựa chọn 
được các 
phương án thực 
hiện tháp với 
độ chính xác từ 
50% đến dưới 
70% 
Đề xuất, phân 
tích và lựa 
chọn được các 
phương án thực 
hiện tháp với 
độ chính xác từ 
70% đến dưới 
90% 
Đề xuất, phân tích và 
lựa chọn được các 
phương án thực hiện 
tháp đạt trên 90%. 
Phương án đề xuất tối 
ưu hơn các phương án 
của các thành viên 
trong nhóm. 
3. Cùng 
nhau 
thực 
hiện 
GQVĐ 
3.1 
Hầu như 
chưa tham 
gia vào lập 
kế hoạch và 
trao đổi, liên 
kết được với 
Hiếm khi trao 
đổi, liên kết 
với các thành 
viên khác 
trong nhóm 
để lập kế 
Thỉnh thoảng 
trao đổi, liên 
kết, tương tác 
với các thành 
viên trong 
nhóm để lập kế 
Thường xuyên 
trao đổi, liên 
kết, tương tác, 
chia sẻ thông 
tin với thành 
viên khác trong 
Rất thường xuyên/chủ 
động, nỗ lực trao đổi, 
theo dõi liên kết, 
tương tác, chia sẻ 
thông tin và nâng đỡ 
các thành viên khác 
83 
Tiêu chí 
Mức độ 
 Kém 
 Yếu 
 Trung bình 
 Khá 
 Tốt 
Điểm 
đánh 
giá 
các thành 
viên trong 
nhóm để 
thực hiện 
tháp 
hoạch và thực 
hiện tháp. 
Chỉ trao đổi 
trong các 
khâu chính 
hoạch và thực 
hiện tháp 
nhóm để lập kế 
hoạch và thực 
hiện tháp 
trong nhóm để lập kế 
hoạch và thực hiện 
tháp 
3.2 
Xác định 
được mục 
tiêu, các nội 
dung của kế 
hoạch đạt 
dưới 25%, 
chưa có 
phương án 
dự phòng. 
Xác định 
được mục 
tiêu, các nội 
dung của kế 
hoạch đạt 
dưới 25% 
đến 50%, 
chưa có 
phương án dự 
phòng 
Xác định được 
mục tiêu, các 
nội dung cơ bản 
của kế hoạch 
đạt từ 50% đến 
dưới 70%, có 
phương án dự 
phòng chính 
Xác định được 
mục tiêu, các 
nội dung chi 
tiết của kế 
hoạch đạt từ 
70% đến dưới 
90%, có các 
phương án dự 
phòng 
Xác định được mục 
tiêu, các nội dung chi 
tiết của kế hoạch đạt 
từ 90% trở lên, kế 
hoạch mang tính sáng 
tạo và khả thi cao, có 
đa dạng phương án dự 
phòng 
3.3 
Hoàn thành 
dưới 25% 
công việc 
được giao 
trong kế 
hoạch 
Hoàn thành 
từ 25% đến 
50% công 
việc được 
giao trong kế 
hoạch. Chưa 
giải quyết 
được các vấn 
đề phát sinh 
Hoàn thành 
đúng hạn đạt từ 
50% đến 70% 
công việc được 
giao trong kế 
hoạch. Giải 
quyết được các 
vấn đề phát 
sinh đơn giản 
Hoàn thành 
đúng hạn đạt từ 
70% đến 90% 
công việc được 
giao trong kế 
hoạch. Giải 
quyết được các 
vấn đề phát 
sinh khá phức 
tạp 
Hoàn thành đúng hạn 
đạt trên 90% yêu cầu 
trong kế hoạch. Kiên 
trì và có trách nhiệm 
khi thực hiện mặc dù 
gặp nhiều khó khăn. 
Giải quyết được các 
vấn đề phát sinh phức 
tạp 
4. Cùng 
nhau 
đánh 
giá và 
điều 
chỉnh 
4.1 
Không/ hiếm 
khi theo dõi 
KH và đánh 
giá kết quả 
của nhóm 
Hiếm khi 
theo dõi KH 
và đánh giá 
và kết quả 
của nhóm 
Thỉnh thoảng 
theo dõi KH và 
đánh giá kết 
quả của nhóm 
Thường xuyên 
theo dõi KH và 
đánh giá kết 
quả của nhóm 
Luôn đánh theo dõi 
KH, nhắc nhở động 
viên, đánh giá và góp 
ý kết quả của các 
thành viên trong 
nhóm 
4.2 
Không hoặc 
hiếm khi 
đánh giá kết 
quả sự hợp 
tác và 
GQVĐ của 
cá nhân 
Hiếm khi 
đánh giá kết 
quả sự hợp 
tác và 
GQVĐ của 
cá nhân 
Thỉnh thoảng 
đánh giá kết 
quả và đôi khi 
đánh giá sự hợp 
tác và GQVĐ 
của cá nhân 
Thường xuyên 
đánh giá từng 
giai đoạn và 
toàn bộ sự hợp 
tác và GQVĐ 
của cá nhân 
Luôn đánh giá từng 
giai đoạn và toàn bộ 
kết quả liên quan đến 
sự hợp tác và GQVĐ 
của cá nhân 
4.3 
Cương quyết 
giữ ý kiến 
của mình, 
phớt lờ sự 
góp ý của 
người khác 
Tiếp nhận ý 
kiến, xem xét 
điều chỉnh 
nhưng thực 
hiện qua loa 
Sẵn lòng tiếp 
thu những nhận 
xét, góp ý và 
thực hiện điều 
chỉnh nhưng 
chưa tổng hợp 
được thông tin. 
Sẵn lòng tiếp 
thu những đóng 
góp, nhận xét, 
suy nghĩ đa 
chiều và phân 
tích các ý kiến, 
tìm hiểu thêm 
thông tin để 
điều chỉnh phù 
hợp 
Rất sẵn lòng tiếp thu 
những đóng góp, nhận 
xét, suy nghĩ đa chiều 
và phân tích các ý 
kiến, tìm hiểu thêm 
thông tin để điều chỉnh 
phù hợp 
Tổng Qui đổi điểm (theo thang 5) = tổng điểm tự đánh giá/10 
84 
Phụ lục 4.20. Tiêu chí đánh giá năng lực HTGQVĐ của hoạt động học tập theo 
dự án 
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Hoạt 
động học tập theo dự án) 
Họ và tên: MSSV: Lớp: Nhóm: 
 Ngày: 
Tiêu chí 
Mức độ 
 Kém  Yếu 
 Trung 
bình 
 Khá  Tốt 
Điểm 
đánh 
giá 
1. Cùng 
nhau 
xác định 
vấn đề 
(VĐ) 
1.1 
Hầu như chưa 
chưa trao đổi, 
liên kết được 
với các thành 
viên trong 
nhóm để xác 
định vấn đề và 
tên dự án 
Hiếm khi trao 
đổi, liên kết với 
các thành viên 
khác trong nhóm 
để thực hiện xác 
định vấn đề và 
tên dự án. Chỉ 
trao đổi khi thật 
sự cần thiết 
Thình thoảng 
trao đổi, liên 
kết, tương tác 
với các thành 
viên trong 
nhóm để xác 
định vấn đề và 
tên dự án 
Thường xuyên 
trao đổi, liên kết, 
tương tác, chia sẻ 
thông tin với 
thành viên khác 
trong nhóm để 
xác định vấn đề 
và tên dự án 
Rất thường xuyên/ chủ 
động, nỗ lực và rất thường 
xuyên trao đổi, liên kết, 
tương tác, chia sẻ thông tin 
và nâng đỡ các thành viên 
khác trong nhóm để xác 
định vấn đề và tên dự án 
1.2 
Chưa xác định 
được hoặc 
không đưa ra ý 
tưởng nào về 
vấn đề/ chủ đề 
dự án (đạt < 
25%) 
Xác định được ý 
tưởng về vấn đề/ 
chủ đề dự án, 
đóng góp khoảng 
25% đến dưới 
50% 
Xác định được 
ý tưởng về vấn 
đề/ chủ đề dự 
án, đóng góp 
khoảng 50% 
đến dưới 70% 
Xác định được ý 
tưởng về vấn đề/ 
chủ đề dự án, 
đóng góp khoảng 
70% đến dưới 
90% 
Xác định được ý tưởng về 
vấn đề/ chủ đề dự án có 
điểm mới từ 90% đến vượt 
mức mong đợi. Chủ đề dự 
án hoàn toàn chưa có 
2. Cùng 
nhau đề 
xuất 
phương 
án 
GQVĐ 
2.1 
Hầu như chưa 
chưa trao đổi, 
liên kết được 
với các thành 
viên trong 
nhóm để đề 
xuất các 
phương án 
thực hiện dự 
án 
Hiếm khi trao 
đổi, liên kết với 
các thành viên 
khác trong nhóm 
để đề xuất các 
phương án thực 
hiện dự án 
Thỉnh thoảng 
trao đổi, liên 
kết, tương tác 
với các thành 
viên trong 
nhóm để đề 
xuất các 
phương án 
thực hiện dự 
án 
Thường xuyên 
trao đổi, liên kết, 
tương tác, chia sẻ 
thông tin với 
thành viên khác 
trong nhóm để đề 
xuất các phương 
án thực hiện dự 
án 
Rất thường xuyên/ chủ 
động, nỗ lực trao đổi, liên 
kết, tương tác, chia sẻ 
thông tin và nâng đỡ các 
thành viên khác trong 
nhóm để đề xuất các 
phương án thực hiện dự án 
2.2 
Chưa đề xuất 
được hoặc đề 
xuất các 
phương án 
thực hiện dự 
án còn nhiều 
sai sót. (đạt 
dưới 25%) 
Đề xuất, phân 
tích và lựa chọn 
được các phương 
án thực hiện dự 
án với độ chính 
xác từ 25% đến 
dưới 50% 
Đề xuất, phân 
tích và lựa 
chọn được các 
phương án 
thực hiện dự án 
với độ chính 
xác từ 50% 
đến dưới 70% 
Đề xuất, phân 
tích và lựa chọn 
được các phương 
án thực hiện dự 
án với độ chính 
xác từ 70% đến 
dưới 90% 
Đề xuất, phân tích và lựa 
chọn được các phương án 
thực hiện dự án đạt trên 
90%. Phương án đề xuất 
tối ưu hơn các phương án 
của các thành viên trong 
nhóm. 
3. Cùng 
nhau 
thực 
hiện 
GQVĐ 
3.1 
Hầu như chưa 
tham gia vào 
lập kế hoạch 
và trao đổi, 
liên kết được 
với các thành 
viên trong 
nhóm để thực 
hiện dự án 
Hiếm khi trao đổi, 
liên kết với các 
thành viên khác 
trong nhóm để lập 
kế hoạch và thực 
hiện dự án. Chỉ 
trao đổi trong các 
khâu chính 
Thỉnh thoảng 
trao đổi, liên 
kết, tương tác 
với các thành 
viên trong 
nhóm để lập kế 
hoạch và thực 
hiện dự án 
Thường xuyên 
trao đổi, liên kết, 
tương tác, chia sẻ 
thông tin với 
thành viên khác 
trong nhóm để 
lập kế hoạch và 
thực hiện dự án 
Rất thường xuyên/chủ 
động, nỗ lực trao đổi, theo 
dõi liên kết, tương tác, chia 
sẻ thông tin và nâng đỡ các 
thành viên khác trong 
nhóm để lập kế hoạch và 
thực hiện dự án 
3.2 
Xác định được 
mục tiêu, các 
nội dung của 
kế hoạch đạt 
dưới 25%, 
Xác định được 
mục tiêu, các nội 
dung của kế 
hoạch đạt dưới 
25% đến 50%, 
Xác định được 
mục tiêu, các 
nội dung cơ 
bản của kế 
hoạch đạt từ 
Xác định được 
mục tiêu, các nội 
dung chi tiết của 
kế hoạch đạt từ 
70% đến dưới 
Xác định được mục tiêu, 
các nội dung chi tiết của kế 
hoạch đạt từ 90% trở lên, 
kế hoạch mang tính sáng 
85 
Tiêu chí 
Mức độ 
 Kém  Yếu 
 Trung 
bình 
 Khá  Tốt 
Điểm 
đánh 
giá 
chưa có 
phương án dự 
phòng. 
chưa có phương 
án dự phòng 
50% đến dưới 
70%, có 
phương án dự 
phòng chính 
90%, có các 
phương án dự 
phòng 
tạo và khả thi cao, có đa 
dạng phương án dự phòng 
3.3 
Hoàn thành 
dưới 25% công 
việc được giao 
trong kế hoạch 
Hoàn thành từ 
25% đến 50% 
công việc được 
giao trong kế 
hoạch. Chưa giải 
quyết được các 
vấn đề phát sinh 
Hoàn thành 
đúng hạn đạt từ 
50% đến 70% 
công việc được 
giao trong kế 
hoạch. Giải 
quyết được các 
vấn đề phát sinh 
đơn giản 
Hoàn thành đúng 
hạn đạt từ 70% 
đến 90% công 
việc được giao 
trong kế hoạch. 
Giải quyết được 
các vấn đề phát 
sinh khá phức tạp 
Hoàn thành đúng hạn đạt 
trên 90% yêu cầu trong kế 
hoạch. Kiên trì và có trách 
nhiệm khi thực hiện mặc 
dù gặp nhiều khó khăn. 
Giải quyết được các vấn 
đề phát sinh phức tạp 
4. Cùng 
nhau 
đánh 
giá và 
điều 
chỉnh 
4.1 
Không/ hiếm 
khi theo dõi KH 
và đánh giá kết 
quả của nhóm 
Hiếm khi theo 
dõi KH và đánh 
giá và kết quả 
của nhóm 
Thỉnh thoảng 
theo dõi KH và 
đánh giá kết 
quả của nhóm 
Thường xuyên 
theo dõi KH và 
đánh giá kết quả 
của nhóm 
Rất thường xuyên đánh 
theo dõi KH, nhắc nhở, 
động viên, đánh giá và 
góp ý cho nhóm 
4.2 
Không hoặc 
hiếm khi đánh 
giá kết quả sự 
hợp tác và 
GQVĐ cá 
nhân 
Hiếm khi đánh 
giá kết quả sự 
hợp tác và 
GQVĐ cá nhân 
Thỉnh thoảng 
đánh giá kết 
quả và sự hợp 
tác và GQVĐ 
cá nhân 
Thường xuyên 
đánh giá từng giai 
đoạn và toàn bộ 
sự hợp tác và 
GQVĐ cá nhân 
Rất thường xuyên đánh 
giá từng giai đoạn và toàn 
bộ kết quả liên quan đến 
sự hợp tác và GQVĐ của 
cá nhân 
4.3 
Cương quyết 
giữ ý kiến của 
mình, phớt lờ 
sự góp ý của 
người khác 
Tiếp nhận ý kiến, 
xem xét điều 
chỉnh nhưng 
thực hiện qua loa 
Sẵn lòng tiếp 
thu những nhận 
xét, góp ý và 
thực hiện điều 
chỉnh nhưng 
chưa tổng hợp 
được thông tin 
Sẵn lòng tiếp thu 
những đóng góp, 
nhận xét, suy nghĩ 
đa chiều và phân 
tích, tìm hiểu thêm 
thông tin để điều 
chỉnh phù hợp 
Rất sẵn lòng tiếp thu những 
đóng góp, nhận xét, suy 
nghĩ đa chiều và phân tích 
các ý kiến, tìm hiểu thêm 
thông tin để điều chỉnh phù 
hợp 
Tổng Qui đổi điểm (theo thang 5) = tổng điểm tự đánh giá/10 = 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_nang_luc_hop_tac_giai_quyet_van_de_qua_to.pdf
  • pdfTom tat luan an tieng Anh Dang Hien 30_6_2021.pdf
  • pdfTom tat luan an tieng Viet Dang Hien 30_06_2021.pdf
  • docxTrang thong tin LA tieg Viet Dang Hien 30_06_2021.docx
  • docxTrang thong tin LA tieng Anh Dang Hien 30_06_2021.docx