Luận án Phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Đối với mỗi quốc gia nói riêng, hệ thống Ngân hàng Thương mại (NHTM) có vai trò đặc biệt quan trọng, nó được ví như một hệ thống huyết mạch của nền kinh tế. Hoạt động của các NHTM có ảnh hưởng một cách mạnh mẽ và trực tiếp đến sự phát triển kinh tế, điều này càng khẳng định hơn trên thực tế trong những năm gần đây sự sụp đổ một loạt các Ngân hàng lớn, có tên tuổi trên thế giới như Lehman Brothers, ederal Bank of California, Federal Bank of California, Northern Rock, Straumur Investment Bank ., kéo theo sự khủng hoảng tài chính toàn cầu đã dẫn đến suy thoái kinh tế một cách trầm trọng ở một số nước lớn trên thế giới trong đó có Mỹ, Anh, Ireland, Bỉ và Tây Ban Nha
Trong thời kỳ CMCN4.0, từ sức ép cạnh tranh của hệ thống NHTM, ngoài việc phát triển về quy mô, nâng cao năng lực nội tại, các NHTM muốn giành thắng lợi trong cuộc đua của thị trường cần quan tâm hơn đến việc PTNNL trong điều kiện mới: đó là việc thu hút, đào tạo nhân sự có chất lượng cao, sắp xếp đổi mới mô hình PTNNL , do việc ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng này nên các NHTM giảm được số lượng nhân viên, mặc dù vậy, nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao (giỏi cả về chuyên môn nghiệp vụ ngân hàng và công nghệ thông tin) sẽ gia tăng. Trên thực tế, CMCN 4.0 đã và đang tác động trực tiếp đến PTNNL ở mỗi NHTM, đó là mô hình và quy trình kinh doanh đang dần thay đổi và kéo theo số lượng, chất lượng và cơ cấu tổ chức nhân sự của NHTM có xu hướng thay đổi để phù hợp với sự phát triển của công nghệ mới; hệ thống máy tính và trí tuệ nhân tạo đã và đang giúp các nhà quản trị nhân sự thực hiện tốt hơn vai trò của mình. Do vậy, trong thời gian tới công tác PTNNL của các NHTM cần phải nhanh chóng được đổi mới về mô hình cũng như việc đồng thời áp dụng công nghệ mới để phù hợp với sự lan tỏa nhanh chóng của CMCN 4.0.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) là 1 trong 4 Ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam có hoạt động kinh doanh hiệu quả nhất, với tỷ trọng tài sản trên tổng tài sản hệ thống NHTM của Việt Nam đạt trên 11%, có quy mô về lợi nhuận đứng ở vị trí số 1 trong cả nước, chiếm 16,1% thị phần, là ngân hàng luôn đi đầu trong lĩnh vực đổi mới trong hoạt động Ngân hàng, đặc biệt là trong lĩnh vực PTNNL, thanh toán quốc tế và công nghệ.
Một trong những yếu tố quan trọng giúp VCB luôn giữ vững được vị trí hàng đầu về hiệu quả kinh doanh trong những năm qua, đó là công tác PTNNL rất được coi trọng, bởi lẽ PTNNL ở VCB có thể nói là nền tảng cho sự đổi mới và là yếu tố hết sức cần thiết tạo nên thương hiệu và sự thành công của VCB. Bên cạnh đó, sự cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh Ngân hàng tại Việt Nam đã trở nên ngày càng khốc liệt, sự xuất hiện ngày càng nhiều các NHTM 100% vốn nước ngoài khiến cho sức nóng cạnh tranh ngày càng lớn. Ngoài ra, nhiều bằng chứng khác cho thấy vai trò của PTNNL trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng, sẵn sàng chủ động ứng phó với những tác động mạnh mẽ về công nghệ trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0, vì thế vai trò của PTNNL ở VCB một lần nữa được khẳng định đã giúp cho VCB nâng cao được năng lực cạnh tranh, chủ động ứng phó với những biến động khó lường của thị trường tiền tệ, khẳng định vị thế “Ngân hàng số 1 Việt Nam”.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI ------- µ------- THIỀU QUAHIỆP THIỀU QUANG HIỆP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9.34.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI ------- µ------- THIỀU QUANG HIỆP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9.34.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Từ Quang Phương PGS.TS Đào Thị Ngọc Minh HÀ NỘI 2021 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu độc lập của bản thân với sự giúp đỡ của các giáo viên hướng dẫn, những thông tin, dữ liệu, số liệu đưa ra trong luận án được trích dẫn rõ ràng, đầy đủ về nguồn gốc, các số liệu và tổng hợp của cá nhân bảo đảm tính khách quan và trung thực. TÁC GIẢ LUẬN ÁN THIỀU QUANG HIỆP LỜI CẢM ƠN Trước hết, cho phép Tác giả bày tỏ lòng biết ơn tới PGS.TS Từ Quang Phương và PGS.TS Đào Thị Ngọc Minh, người hướng dẫn khoa học giúp Tác giả hoàn thành bản luận án này. Tác giả xin cảm ơn các nhà khoa học, cán bộ nhân viên trường Đại học Kinh Doanh và Công nghệ Hà nội đã có những góp ý xác đáng và giúp đỡ nhiệt tình trong quá trình nghiên cứu hoàn thành luận án. Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo và các đồng nghiệp công tác tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam về những giúp đỡ chân thành, tận tình và những ý kiến đóng góp, động viên khích lệ giúp Tác giả hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu của mình. Cuối cùng Tác giả gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè và những người thân đã thường xuyên động viên khích lệ, giúp đỡ Tác giả hoàn thành bản luận án này. Trân trọng cảm ơn! MỤC LỤC Nội dung Trang Lời cam đoan iii Lời cảm ơn iv Mục lục v Danh mục các chữ viết tắt xii Danh mục các bảng xiii Danh mục các hình vẽ, mô hình, biểu đồ xv MỞ ĐẦU.. 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .. 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của Luận án 3 4. Những kết quả chính, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của Luận án 3 5. Những đóng góp của luận án 4 6. Về kết cấu của luận án.. 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.. 7 1.1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI... 7 Nhóm công trình nghiên cứu nước ngoài...... 7 1.1.1.1. Nhóm công trình nghiên cứu có nội dung liên quan đến phát triển nguồn nhân lực của tổ chức thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư......................... 7 1.1.1.2. Nhóm công trình nghiên cứu ở nước ngoài liên quan đến phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại trong thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư. 12 1.1.2. Nhóm công trình trong nước...... 14 1.1.2.1. Nhóm công trình khoa học có nội dung liên quan đến phát triển nguồn nhân lực 14 1.1.2.2. Nhóm công trình khoa học có nội dung liên quan đến phát triển nguồn nhân lực Ngân hàng thương mại Việt Nam.. 16 1.1.2.3. Nhóm công trình khoa học có nội dung liên quan đến cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.. 17 1.1.2.4. Nhóm công trình nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại trong điều kiện cách mạng công nghiệp lần thứ tư....................... 20 1.1.3. Giá trị khoa học, thực tiễn luận án được kế thừa và khoảng trống tiếp tục nghiên cứu ... 22 1.1.3.1. Giá trị khoa học, thực tiễn luận án được kế thừa.... 22 1.1.3.2. Khoảng trống tiếp tục nghiên cứu... 23 1.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 24 1.2.1. Phương pháp chung.... 24 1.2.2. Phương pháp thu thập thông tin số liệu.. 24 1.2.3. Phương pháp phân tích thông tin số liệu 27 Tiểu kết chương 1 28 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ. 29 2.1. NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC 29 2.1.1. Nguồn nhân lực và nguồn nhân lực trong tổ chức. 29 2.1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực... 29 2.1.1.2. Vai trò của nguồn nhân lực trong thúc đẩy phát triển của tổ chức. 31 2.1.2. Phát triển nguồn nhân lực .. 32 2.1.2.1. Khái niệm và chức năng phát triển nguồn nhân lực.... 32 2.1.2.2. Vai trò của phát triển nguồn nhân lực đối với thúc đẩy tăng trưởng của tổ chức.. 35 2.2. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI... 37 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. 37 2.2.1.1. Khái niệm về cách mạng công nghiệp lần thứ tư............................ 37 2.2.1.2. Đặc điểm của cách mạng công nghiệp lần thứ tư............................ 37 2.2.2. Cơ hội, thách thức của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư trong điều kiện phát triển kinh tế - xã hội và phát triển nguồn nhân lực của ngân hàng thương mại.... 40 2.2.2.1. Cơ hội và thách thức của cách mạng công nghiệp lần thứ tư trong điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.. 40 2.2.2.2. Cơ hội và thách thức của cách mạng công nghiệp lần thứ tư đối với phát triển nguồn nhân lực của ngân hàng thương mại. 42 2.3. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ 45 2.3.1. Nội dung phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư 45 2.3.1.1. Phát triển về số lượng.. 45 2.3.1.2. Nâng cao chất lượng ........... 47 2.3.1.3. Hợp lý cơ cấu ...... 51 2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư ... 53 2.3.2.1. Các nhân tố bên ngoài .... 53 2.3.2.2. Các nhân tố bên trong ..... 54 2.3.3. Các tiêu chí đánh giá tình hình phát triển nguồn nhân lực ngân hàng thương mại thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư.... 59 2.3.3.1. Tốc độ tăng số lượng nhân viên qua các năm. 59 2.3.3.2. Cơ cấu các loại lao động và biến động cơ cấu lao động quản lý, cơ cấu lao động chuyên công nghệ thông tin trong ngân hàng, cơ cấu nhóm lao động máy móc và trí tuệ nhân tạo có thể thay thế. 59 2.3.3.3. Biến động cơ cấu lao động theo tiêu thức sức khỏe 60 2.3.3.4. Tỷ lệ lao động được đào tạo hàng năm 60 2.3.3.5. Sự thay đổi tích cực về đạo đức nghề nghiệp của người lao động. 62 2.4. KINH NGHIỆM TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ 62 2.4.1. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của một số ngân hàng thương mại trong nước và trên thế giới... 62 2.4.2. Bài học rút ra từ phát triển nguồn nhân lực của một số ngân hàng thương mại trong nước và trên thế giới trong điều kiện cách mạng công nghiệp lần thứ tư 67 Tiểu kết chương 2. 69 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ . 70 3.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM .. 70 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 70 3.1.2. Mô hình tổ chức và mạng lưới của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam...................................................................................................... 72 3.1.2.1. Mô hình tổ chức của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam....... 72 3.1.2.2. Mạng lưới của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 74 3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam . 75 3.1.3.1. Một số chỉ tiêu hoạt động kinh doanh chủ yếu 75 3.1.3.2. Một số kết quả đạt được trong việc chuyển đổi mô hình kinh doanh theo xu thế cách mạng công nghiệp lần thứ tư. 79 3.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ.. 82 3.2.1. Phát triển số lượng nguồn nhân lực Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong điều kiện cách mạng công nghiệp lần thứ tư 82 3.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thích ứng với cuộc mạng công nghiệp lần thứ tư tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam ........ 89 3.2.2.1. Phát triển nguồn nhân lực về thể chất.. 89 3.2.2.2. Trình độ nhân lực Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam ...................................................... 92 3.2.2.3. Phát triển cân đối đồng bộ giữa lao động quản lý, lao động trực tiếp, lao động nghiệp vụ với lao động hỗ trợ .. 97 3.2.2.4. Năng suất lao động nguồn nhân lực Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.... 99 3.2.3. Hợp lý cơ cấu nguồn nhân lực Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong điều kiện cách mạng công nghiệp lần thứ tư . 101 3.2.3.1. Cơ cấu nguồn nhân lực theo nhóm công việc, trong đó lao động chuyên công nghệ thông tin tăng nhanh nhất 101 3.2.3.2. Cơ cấu nguồn nhân lực theo giới tính.. 103 3.2.3.2. Cơ cấu nguồn nhân lực theo độ tuổi.... 103 3.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư.. 105 3.2.4.1. Công tác tuyển dụng 105 3.2.4.2. Công tác đào tạo hàng năm theo hướng chuẩn hóa công nghệ hàng năm.. 108 3.2.4.3. Công tác đãi ngộ nhân sự.. 111 3.3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM QUA TÀI LIỆU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT.. 113 3.3.1. Kết quả khảo sát đánh giá về phát triển nguồn nhân lực các nhân tố ảnh hưởng đến công tác phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam... 114 3.3.1.1. Ý kiến về số lượng và cơ cấu nguồn nhân lực Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam... 114 3.3.1.2. Ý kiến về chất lượng NNL của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.. 115 3.3.1.3. Ý kiến về nhân tố ảnh hưởng đến công tác phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.. 117 3.3.2. Kết quả khảo sát phỏng vấn và lấy ý kiến chuyên gia về công tác phát triển nguồn nhân lực tại VCB... 120 3.4. ĐÁNH GIÁ VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM. 124 3.4.1. Ưu điểm . 124 3.4.2. Hạn chế trong phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam .. 126 3.4.3. Nguyên nhân của hạn chế .. 129 Tiểu kết chương 3. 133 CHƯƠNG 4. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ.. 134 4.1. MỤC TIÊU, QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THỜI KỲ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ.. 134 4.1.1. Mục tiêu phát triển VCB đến 2025 tầm nhìn 2030....... 134 4.1.2. Quan điểm phát triển nguồn nhân lực Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư 136 4.1.3. Dự báo xu hướng phát triển nguồn nhân lực các ngân hàng thương mại tr ... lượng cụ thể NNL hàng năm. Trong đó quan tâm đến đào tạo thay đổi vị trí công tác cho lao động dôi dư khi máy móc thay thế, quan tâm đến NNL có chất lượng cao và xây dựng chính sách cụ thể để quản lý và phát triển lực lượng lao động này. Trong công tác đào tạo cần đa dạng hóa các hình thức đào tạo và E-learning là một xu thế trong kỷ nguyên số, quan tâm triển khai hệ thống quản trị đào tạo (LMS), thư viện điện tử hiện đại, hệ thống đào tạo trực tuyến và hoạt động đào tạo thực hành mô phỏng, kiện toàn và phát triển Tổ chức quản lý hạ tầng – nền tảng công nghệ. Phụ lục 6. Danh sách các Chi nhánh trực thuộc VCB STT TÊN CHI NHÁNH NĂM THÀNH LẬP 1 An Giang 1991 2 Ba Đình 2006 3 Bà Rịa 2019 4 Bảo Lộc 2019 5 Bắc Bình Dương 2014 6 Bắc Giang 2009 7 Bắc Hà Tĩnh 2006 8 Bạc Liêu 2011 9 Bắc Ninh 2003 10 Bắc Gia Lai 2018 11 Bắc Sài Gòn 2006 12 Bến Tre 2015 13 Biên Hoà 2006 14 Bình Định 1985 15 Bình Dương 1998 16 Bình Phước 2016 17 Bình Tây 1997 18 Bình Thuận 2006 19 Cà Mau 1993 20 Cần Thơ 1989 21 Châu Đốc 2006 22 Chí Linh 2019 23 Chương Dương 2006 24 Đà Nẵng 1975 25 Đăk Lăk 1996 26 Đông Anh 2014 27 Đông Bình Dương 2018 28 Đồng Nai 1989 29 Đông Sài Gòn 2006 30 Đồng Tháp 2006 31 Dung Quất 2006 32 Gia Định 2015 33 Gia Lai 2000 34 Hạ Long 2006 35 Hà Nam 2012 36 Hà Nội 1985 37 Hà Thành 2014 38 Hà Tĩnh 1994 39 Hải Dương 2002 40 Hải Phòng 1977 41 Hồ Chí Minh 1976 42 Hoàn Kiếm 2008 43 Hoàng Mai 2014 44 Huế 1993 45 Hùng Vương 2006 46 Hưng Yên 2006 47 Khánh Hòa 1985 48 Kiên Giang 1986 49 Kinh Bắc 2019 50 Kon Tum 2009 51 Kỳ Đồng 2009 52 Lâm Đồng 2006 53 Lạng Sơn 2014 54 Lào Cai 2014 55 Long An 2006 56 Đông Đồng Nai 2014 57 Móng Cái 2006 58 Nam Bình Dương 2006 59 Nam Đà Nẵng 2016 60 Nam Định 2012 61 Nam Hà Nội 2014 62 Nam Hải Phòng 2016 63 Nam Sài Gòn 1993 64 Nghệ An 1989 65 Nghi Sơn 2018 66 Nha Trang 2006 67 Nhơn Trạch 2006 68 Ninh Bình 2012 69 Ninh Thuận 2010 70 Phố Hiến 2016 71 Phú Nhuận 2015 72 Phú Quốc 2016 73 Phúc Yên 2018 74 Quy Nhơn 2006 75 Phú Thọ 2011 76 Phú Yên 2009 77 Quảng Bình 2006 78 Quảng Nam 2006 79 Quảng Ngãi 1998 80 Quảng Ninh 1991 81 Quảng Trị 2009 82 Sài Gòn 2006 83 Sài Thành 2006 84 Sở giao dịch 2005 85 Sóc Sơn 2014 86 Sóc Trăng 2006 87 Tân Bình Dương 2006 88 Tân Bình 2006 89 Tân Định 2006 90 Tân Sài Gòn 2019 91 Tân Sơn Nhất 2015 92 Tây Cần Thơ 2006 93 Tây Hà Nội 2008 94 Tây Hồ 2014 95 Tây Ninh 2008 96 Tây Sài Gòn 2015 97 Thái Bình 1996 98 Thái Nguyên 2013 99 Thăng Long 2006 100 Thành Công 2006 101 Thanh Hóa 2010 102 Thanh Xuân 2009 103 Thủ Đức 2006 104 Thủ Thiêm 2015 105 Tiền Giang 2008 106 Trà Vinh 2009 107 Tuyên Quang 2018 108 Vinh 2010 109 Vĩnh Long 2010 110 Vĩnh Phúc 2005 111 Vũng Tàu 1982 112 Hòa Bình 2020 113 Yên Bái 2020 114 Đông Quảng Ninh 2020 115 Hội An 2020 116 Đắk Nông 2020 Phụ lục 7. Danh sách các công ty con và văn phòng đại diện STT Tên Công ty 1 Công ty TNHH Một thành viên cho thuê cho thuê tài chính Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 2 Công ty TNHH Một thành viên chứng khoán Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 3 Công ty TNHH Một thành viên Kiều hối Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 4 Công ty TNHH Cao ốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 198 5 Công ty Liên doanh TNHH Vietcombank- Bonday - Bến Thành (VBB) 6 Công ty liên doanh Quản lý Quỹ đầu tư chứng khoán Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCBF) 7 Công ty tài chính Việt Nam - Hồng Kông 8 Công ty Chuyển tiền Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 9 Ngân hàng TNHH Ngoại thương Việt Nam tại Lào 10 Văn phòng đại diện Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại khu vực phía Nam 11 Văn phòng đại diện Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại Singapore 12 Văn phòng đại diện Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại Mỹ Phụ lục 8. Số liệu báo cáo tài chính hợp nhất VCB từ 2016-2020 Nội dung Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 A. TÀI SẢN I. Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 9,692,053 10,102,861 12,792,045 13,778,358 15,095,394 II. Tiền gửi tại NHNN 17,382,418 93,615,618 10,845,701 34,684,091 33,139,373 III. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác 151,845,570 232,973,403 250,228,037 249,470,372 267,969,645 1. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác 103,236,053 159,043,345 187,352,500 190,100,329 204,713,783 2. Cho vay các TCTD khác 48,609,517 73,930,058 63,875,537 62,370,043 64,255,862 3. Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác - -1,000,000 -3,000,000 -1,000,000 IV. Chứng khoán kinh doanh 4,233,529 9,669,033 2,654,806 1,801,126 1,954,061 1. Chứng khoán kinh doanh 4,271,362 9,750,244 2,725,051 1,889,628 1,991,861 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán K.doanh -37,833 -81,211 -70,245 -88,502 -37,800 V. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 230,658 832,354 275,983 98,312 VI. Cho vay khách hàng 452,684,316 535,321,404 621,573,249 724,290,102 820,545,467 1. Cho vay và cho thuê tài chính khách hàng 460,808,468 543,434,460 631,866,758 734,706,891 839,788,261 2. Dự phòng rủi ro cho vay và cho thuê tài chính khách hàng -8,124,152 -8,113,056 -10,293,509 -10,416,789 -19,242,794 VII. Hoạt động mua nợ - 1. Mua nợ - 2. Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ - VII. Chứng khoán đầu tư 131,771,107 129,952,272 149,296,430 167,529,689 156,931,097 1. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 51,931,950 34,688,298 35,321,259 35,699,090 42,148,831 2. Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 80,019,284 95,404,021 114,251,030 132,271,302 115,382,544 3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư -180,127 -140,047 -275,859 -440,703 -600,278 VIII. Góp vốn, đầu tư dài hạn 3,627,814 3,552,828 2,476,067 2,464,493 2,239,006 1. Đầu tư vào công ty con - 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 812,743 872,001 907,647 951,670 726,183 3. Đầu tư dài hạn khác 2,829,418 2,705,966 1,635,418 1,587,823 1,587,823 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -14,347 -25,139 -66,998 -75,000 -75,000 IX. Tài sản cố định 5,639,382 6,162,361 6,527,466 6,710,443 8,539,362 1. Tài sản cố định hữu hình 3,717,046 4,198,053 4,459,292 4,449,649 5,411,139 a. Nguyên giá TSCĐ 8,621,996 9,701,927 10,534,068 11,161,239 12,866,189 b. Hao mòn TSCĐ -4,904,950 -5,503,874 -6,074,776 -6,711,590 -7,455,050 2. Tài sản cố định thuê tài chính - a. Nguyên giá TSCĐ - b. Hao mòn TSCĐ - 3. Tài sản cố định vô hình 1,922,336 1,964,308 2,068,174 2,260,794 3,128,223 a. Nguyên giá TSCĐ 2,518,777 2,606,775 2,772,517 3,050,669 4,211,880 b. Hao mòn TSCĐ -596,441 -642,467 -704,343 -789,875 -1,083,657 X. Bất động sản đầu tư - a. Nguyên giá BĐSĐT - b. Hao mòn BĐSĐT - XI. Tài sản "Có" khác 10,800,045 13,111,149 17,356,776 21,891,872 19,816,687 1. Các khoản phải thu 2,950,677 4,505,735 4,065,268 8,829,375 6,668,595 2. Các khoản lãi, phí phải thu 5,786,098 6,025,653 7,409,149 8,150,156 7,206,125 3. Tài sản thuế TNDN hoãn lại 1,943 5,548 6,740 405,543 909,263 4. Tài sản Có khác 2,062,264 2,576,228 5,879,141 4,510,592 5,036,638 - Trong đó: Lợi thế thương mại - 5. Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác -937 -2,015 -3,522 -3,794 -3,934 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 787,906,892 1,035,293,283 1,074,026,560 1,222,718,858 1,326,230,092 B. NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU - I. Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 54,151,413 171,385,068 90,685,315 92,365,806 41,176,995 II. Tiền gửi và vay các TCTD khác 72,238,405 66,942,203 76,524,079 73,617,085 103,583,833 1. Tiền gửi của các TCTD khác 53,282,230 55,803,878 75,245,679 71,046,512 100,916,433 2. Vay các TCTD khác 18,956,175 11,138,325 1,278,400 2,570,573 2,667,400 III. Tiền gửi của khách hàng 590,451,344 708,519,717 801,929,115 928,450,869 1,032,113,567 IV. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - 52,031 V. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro - 23,153 25,803 20,431 14,679 VI. Phát hành giấy tờ có giá 10,286,376 18,214,504 21,461,132 21,383,932 21,240,197 VII. Các khoản nợ khác 12,677,844 17,650,679 21,221,737 25,997,753 33,953,811 1. Các khoản lãi, phí phải trả 6,454,174 8,467,337 8,717,540 10,382,357 9,797,834 2. Thuế TNDN hoãn lại phải trả 18,461 20,052 19,295 22,023 3. Các khoản phải trả và công nợ khác 6,205,209 9,163,290 12,484,902 15,593,373 24,155,977 4. Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại bảng) - TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 739,805,382 982,735,324 1,011,847,181 1,141,835,876 1,232,135,113 VIII. Vốn và các quỹ 48,101,510 52,557,959 62,179,379 80,882,982 94,094,979 1. Vốn của TCTD 36,022,846 36,321,931 36,322,343 42,428,820 42,428,821 a. Vốn điều lệ 35,977,686 35,977,686 35,977,686 37,088,774 37,088,774 b. Vốn đầu tư XDCB - c. Thặng dư vốn cổ phần 45,160 4,995,389 4,995,389 d. Cổ phiếu quỹ - e. Cổ phiếu ưu đãi - g. Vốn khác - 344,245 344,657 344,657 344,658 2. Quỹ của TCTD 5,936,667 7,253,682 9,445,732 12,186,141 14,925,803 3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 84,245 94,485 84,450 16,361 5,103 4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 83,285 83,285 119,178 113,011 5. Lợi nhuận chưa phân phối/Lỗ lũy kế 5,830,946 8,715,252 16,138,687 26,055,190 36,650,228 6. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 143,521 89,324 68,989 83,459 85,024 IX. Lợi ích của cổ đông thiểu số - TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 787,906,892 1,035,293,283 1,074,026,560 1,222,718,858 1,326,230,092 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 1. Thiều Quang Hiệp, Nguyễn Thị Gấm (2016), Xu hướng phát triển Ngân hàng số - Những vấn đề đặt ra đối với các Ngân hàng Thương mại ở Việt Nam. Tạp chí Ngân hàng, số 15, tháng 8/2016; 2. Thiều Quang Hiệp (2016), Vấn đề an ninh tài chính của thị trường tài chính. Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ , số 16, tháng 8/2016; 3. Thiều Quang Hiệp, Dương Ngọc Hào, Lê Thị Chúc Ly (2016), Thách thức và cơ hội sau sáp nhập và hợp nhất Ngân hàng. Tạp chí Ngân hàng, số 16, tháng 8/2016; 4. Thiều Quang Hiệp, Lê Mai Trang (2016), Chính sách tỷ giá hướng tới mục tiêu xuất khẩu. Tạp chí Ngân hàng, số 18, tháng 9/2016; 5. Thiều Quang Hiệp (2018), Phát triển nguồn nhân lực ngành ngân hàng trong thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 529, tháng 11/2018; 6. Thiều Quang Hiệp (2019), Phát triển nguồn nhân lực Ngân hàngTMCP Ngoại thương Việt Nam thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á, số 4, tháng 4/2019; 7. Thiều Quang Hiệp (2020), Phát triển Ngân hàng số ở Việt Nam: Thực trạng và đề xuất. Tạp chí Tài chính, kỳ 2, tháng 6/2020.
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_nguon_nhan_luc_ngan_hang_thuong_mai_co_ph.docx
- KET LUAN MOI _LATS.TQH_TV.docx
- TOM TAT LUAN AN_TSKT.TQH_ TA.docx
- TOM TAT LUAN AN_TSKT.TQH_TV.docx