Luận án Quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT) ngày càng mạnh mẽ như
hiện nay, Việt Nam đã và đang tích cực tranh thủ những thời cơ và vận hội để phát
triển kinh tế - xã hội (KT-XH) mà nông nghiệp là một trong những lĩnh vực được
chú trọng đầu tư phát triển để phát huy những lợi thế so sánh của đất nước. Trong
đó việc nâng cao giá trị gia tăng và lợi ích kinh tế (LIKT) của người nông dân trong
chuỗi giá trị (CGT) nông sản là ưu tiên hàng đầu được Đảng và Nhà nước quan tâm.
Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay, ngành cà phê ngày càng mang lại
giá trị xuất khẩu lớn cho nền kinh tế bởi lẽ cà phê là một trong những sản phẩm có
ưu thế của Việt Nam trên trường quốc tế khi mà sản lượng cà phê xuất khẩu lớn thứ
hai thế giới. Thực tiễn phát triển chuỗi giá trị cà phê (CGTCP) của Việt Nam trong
những năm qua đã tạo ra những bước ngoặt quan trọng cùng với đó là những thành
quả to lớn khi giá trị xuất khẩu mang lại ngày càng tăng qua các năm. Tuy nhiên,
thực tế cho thấy mặc dù khối lượng cà phê xuất khẩu lớn nhưng giá trị gia tăng lại
thấp và cà phê Việt Nam vẫn đang ở vị trí đáy của CGT cà phê toàn cầu. Một
trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến vấn đề này là do chưa đảm bảo hài hòa
LIKT giữa các chủ thể tham gia vào các khâu trong CGTCP Việt Nam từ khâu sản
xuất cho đến khâu tiêu thụ, trong đó đáng chú ý là thu nhập của người nông dân bấp
bênh khi đây là chủ thể thực hiện khâu sản xuất cà phê trong CGTCP.
Đắk Lắk là tỉnh nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên với diện tích tự nhiên
khoảng 13.030,49 km2, dân số hơn 1,87 triệu người gồm 49 dân tộc anh em cùng
sinh sống và làm việc. Đắk Lắk có thế mạnh về sản xuất nông nghiệp với những
mặt hàng nông sản có giá trị xuất khẩu cao như: cà phê, bơ, hồ tiêu,. trong đó cà
phê là sản phẩm chủ lực trong phát triển nông nghiệp của tỉnh. Đến nay diện tích
cây cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã chạm con số hơn 208.000 ha, chiếm khoảng
hơn 40% diện tích cà phê của khu vực Tây Nguyên và hơn 30% diện tích cà phê của
cả nước với sản lượng cà phê hằng năm của tỉnh Đắk Lắk đạt từ 450.000 đến gần
500.000 tấn cà phê nhân. Đây cũng là mặt hàng xuất khẩu chủ lực, chiếm đến 86%
kim ngạch xuất khẩu từ các sản phẩm nông sản nói chung, đóng góp hơn 60% tổng
thu ngân sách hằng năm của tỉnh. Ngoài ra, hoạt động sản xuất kinh doanh cà phê ở2
tỉnh Đắk Lắk còn giải quyết việc làm ổn định cho hơn 300.000 lao động trực tiếp và
gần 200.000 lao động gián tiếp có liên quan đến ngành cà phê [106, tr.1] góp phần
quan trọng trong việc cải thiện và nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người
dân trồng cà phê theo hướng tích cực và bền vững hơn khi mà CGTCP tỉnh Đắk Lắk
ngày càng khẳng định được vị thế của mình.
Tuy nhiên, với sản lượng xuất khẩu lớn nhưng giá trị thu về lại thấp của ngành
cà phê Đắk Lắk đang đặt ra nhiều vấn đề cần phải giải quyết, nhất là trong việc phát
triển CGTCP từ khâu sản xuất đến tiêu thụ khi mà LIKT của các chủ thể tham gia ở
mỗi khâu chưa đảm bảo và tương xứng với lao động đã hao phí mà người nông dân
trồng cà phê là một minh chứng điển hình với công sức bỏ ra nhiều nhưng giá trị thu
về thì lại thấp trong CGTCP, còn các doanh nghiệp chủ yếu chế biến thô và xuất khẩu
cà phê nhân nên giá trị gia tăng thấp. Biểu hiện ra bên ngoài đó chính là lợi ích giữa
các chủ thể tham gia CGTCP chưa được hài hòa, làm nảy sinh nhiều mâu thuẫn lợi
ích giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh cà phê của tỉnh. Cùng với đó, quá trình
HNKTQT vừa mang lại những thuận lợi nhưng cũng dễ làm nảy sinh những xung đột
lợi ích trong quá trình phát triển CGTCP ở Đắk Lắk. Với những khó khăn, thách thức
trong mối QHLI giữa các chủ thể trong CGTCP trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đang đặt
ra nhu cầu cấp thiết cần phải nghiên cứu về các mối QHLI nhằm đảm bảo hài hòa
lợi ích giữa các chủ thể tham gia vào CGTCP để thúc đẩy ngành sản xuất kinh
doanh cà phê phát triển và đóng góp cho sự tăng trưởng của ngành nông nghiệp,
đồng thời khẳng định được vị thế ngành cà phê của Đắk Lắk nói riêng và Việt Nam
nói chung trên bản đồ cà phê thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG VĂN THỦY QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH: KINH TẾ CHÍNH TRỊ HÀ NỘI - 2021 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG VĂN THỦY QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH: KINH TẾ CHÍNH TRỊ Mã số: 931 01 02 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. ĐOÀN XUÂN THỦY 2. TS. LÊ BÁ TÂM HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và được trích dẫn đầy đủ đúng theo quy định hiện hành. Tác giả luận án Trương Văn Thủy MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................ 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ ................................................... 7 1.1. Tình hình nghiên cứu liên quan đến quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ............................................................................................. 7 1.2. Những luận điểm khoa học kế thừa và những khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu trong luận án ............................................................................ 28 Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ ............................................................................... 31 2.1. Khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa của quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ........................................................................................... 31 2.2. Các mối quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê, tiêu chí đánh giá và nhân tố ảnh hưởng .......................................................................... 45 2.3. Kinh nghiệm đảm bảo hài hòa lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở một số quốc gia trên thế giới, địa phương trong nước và bài học cho tỉnh Đắk Lắk. ............................................................................................. 65 Chương 3. THỰC TRẠNG QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK ..................................................................................... 71 3.1. Khái quát về phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ............................. 71 3.2. Thực trạng quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020 ........................................................................ 81 3.3. Đánh giá chung về quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ......................................................................................... 119 Chương 4. QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO HÀI HÒA LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK ........................................... 128 4.1. Dự báo tình hình và quan điểm về đảm bảo hài hòa lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê tỉnh Đắk Lắk ......................................................... 128 4.2. Giải pháp đảm bảo hài hòa lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ......................................................................................... 133 KẾT LUẬN................................................................................................................................ 158 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................................................................................................................................. 160 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 161 PHỤ LỤC .................................................................................................................................. 173 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CGT : Chuỗi giá trị CGTCP : Chuỗi giá trị cà phê GTZ : Hiệp hội hợp tác kỹ thuật Đức FAO : Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc FNC : Liên đoàn quốc gia trồng cà phê Colombia GRDP : Tổng sản phẩm trên địa bàn HNKTQT : Hội nhập kinh tế quốc tế KT - XH : Kinh tế - xã hội LIKT : Lợi ích kinh tế PSF : Quỹ Bình ổn giá của Chính phủ Ấn Độ QHLI : Quan hệ lợi ích QHLIKT : Quan hệ lợi ích kinh tế TNHH : Trách nhiệm hữu hạn UBND : Ủy ban nhân dân UNIDO : Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc WTO : Tổ chức Thương mại thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1: Diện tích trồng cây cà phê phân theo huyện/thị xã/ thành phố ở tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................................................ 77 Bảng 3.2: Hiệu quả kinh tế bình quân của hộ nông dân sản xuất cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................................ 82 Bảng 3.3: Sản lượng cà phê phân theo huyện/thị xã/ thành phố ở tỉnh Đắk Lắk ......... 83 Bảng 3.4: Năng suất cà phê bình quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .................................. 84 Bảng 3.5: Hiệu quả kinh tế bình quân của các chủ thể thu mua cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................................ 85 Bảng 3.6: Kết quả khảo sát hình thức mua bán cà phê giữa nông dân với các chủ thể thu mua cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ...................................................... 86 Bảng 3.7: Kết quả khảo sát vấn đề ép giá trong mua bán cà phê giữa các chủ thể thu mua với người dân trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .......................................... 89 Bảng 3.8: Mức độ liên kết giữa nông dân với các chủ thể khác trong phát triển CGTCP tỉnh Đắk Lắk ................................................................................................ 91 Bảng 3.9: Thực trạng tham gia các khóa tập huấn của người nông dân trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................................................... 92 Bảng 3.10: Đánh giá lợi ích khi tham gia các khóa tập huấn của người nông dân trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................................... 93 Bảng 3.11: Thực trạng nắm bắt các kênh thông tin giá cả cà phê của người nông dân ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................................................... 94 Bảng 3.12: Hiệu quả kinh tế bình quân của doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ cà phê nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ....................................................................... 95 Bảng 3.13: Thực trạng thực hiện hợp đồng kinh tế giữa nông dân với doanh nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ........................................................................ 98 Bảng 3.14: Thực trạng thực hiện hợp đồng ký gửi cà phê giữa nông dân với doanh nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk .......................................................... 100 Bảng 3.15: Thực trạng phương thức mua bán cà phê giữa nông dân với doanh nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ...................................................................... 107 Bảng 3.16: Đánh giá về những lợi ích và khó khăn, mâu thuẫn lợi ích trong QHLI giữa người nông dân và các doanh nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ...................................................................................................................... 108 Bảng 3.17. Một số Liên minh sản xuất cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ..................................... 110 Bảng 3.18: Kết quả đánh giá của các doanh nghiệp về khả năng liên kết với người nông dân trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ...................................................... 112 Bảng 3.19: Thực trạng thực hiện QHLI giữa các chủ thể thu mua với các doanh nghiệp ngành cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................... 113 Bảng 3.20: Lợi ích của các chủ thể thu mua cà phê khi tham gia liên kết với các doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ ở tỉnh Đắk Lắk ................................................ 115 Bảng 3.21: Đánh giá về thu nhập của các chủ thể thu mua cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ..................................................................................................................... 116 Bảng 3.22: So sánh mức thu nhập bình quân giữa các chủ thể trong chuỗi giá trị cà phê và thu nhập bình quân đầu người của tỉnh Đắk Lắk năm 2019 .......... 117 Bảng 3.23: Kết quả đánh giá của người dân về mức độ cải thiện đời sống gia đình từ hoạt động sản xuất cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ............................................ 121 Bảng 3.24: So sánh mức thu nhập của người dân khi bán cà phê nhân qua các chủ thể thu mua và khi bán trực tiếp cho các doanh nghiệp chế biến cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ............................................................................... 123 Bảng 3.25: Mức độ nắm bắt thông tin giá cả cà phê của người nông dân ở tỉnh Đắk Lắk ...................................................................................................................... 124 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1: Giá mua cà phê nhân xô bình quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .............. 88 Biểu đồ 3.2: Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu cà phê của tỉnh Đắk Lắk ................ 97 Biểu đồ 3.3: Giá xuất khẩu cà phê nhân bình quân ở Đắk Lắk qua các niên vụ ....... 97 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: QHLI trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ trong điều kiện HNKTQT ... ........... 12 Sơ đồ 2.1: CGT tổng quát của Michael Porter ................................................................ 35 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ CGT của GTZ ......................................................................................... 36 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổng quát về chuỗi giá trị cà phê .......................................................... 37 Sơ đồ 2.4: QHLI trong phát triển CGTCP ........................................................................ 45 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT) ngày càng mạnh mẽ như hiện nay, Việt Nam đã và đang tích cực tranh thủ những thời cơ và vận hội để phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) mà nông nghiệp là một trong những lĩnh vực được chú trọng đầu tư phát triển để phát huy những lợi thế so sánh của đất nước. Trong đó việc nâng cao giá trị gia tăng và lợi ích kinh tế (LIKT) của người nông dân trong chuỗi giá trị (CGT) nông sản là ưu tiên hàng đầu được Đảng và Nhà nước quan tâm. Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay, ngành cà phê ngày càng mang lại giá trị xuất khẩu lớn cho nền kinh tế bởi lẽ cà phê là một trong những sản phẩm có ưu thế của Việt Nam trên trường quốc tế khi mà sản lượng cà phê xuất khẩu lớn thứ hai thế giới. Thực tiễn phát triển chuỗi giá trị cà phê ... A D A B A D A A A A A B C B D E B A C 258 1 23 23,0 B 34 25 78,2 C C A B A B A A B A B A C C A B B A B E A B B 259 1,2 35 29,2 B 34 30 119,0 B B B C C B A B A C B A A A D A A B D B B C 260 0,7 16 22,9 B 33 15 52,8 C B B A A D A A C A C C A A A B D B C B C B B C 261 0,5 11 22,0 B 31 11 34,1 C C C B A C A A C C B B A B B C A B C A A C A B C 262 1,5 35 23,3 B 32 36 112,0 C B A B C A A A D B C A A A A B A B A A C A A B 263 1 27 27,0 B 32 27 86,4 C B C A A C A B C D B A B B D B C B C B B D 264 2 55 27,5 B 33 55 181,5 C C B A A A A A E E E B D B B C A B C A A C A B B 265 1,5 43 28,7 B 32 38 137,6 C C A A C D A B A C A A A A D B A A A D A B B 266 2 46 23,0 B 34 45 156,4 C C B C A B A A A A C B C A C B A B A B A E A A B 267 1,8 50 27,8 B 32 32 160,0 C B B C C A A B A A C B B B A C D A B C 268 1 25 25,0 B 31 22 77,5 C C C A A A A A A A A B A B B C A B B A A B B C 269 0,5 11 22,0 B 33 27 36,3 B B B B B E B B E E A A A A C A B A A C E B A C 270 1 28 28,0 B 32 28 89,6 C C C A A D A A A C C B A B B C A B A A A D A B B 271 1,2 25 20,8 B 32 25 80,0 B B C A C B A B E E C B C B A B B A C D B A B 272 3 69 23,0 B 33 93 227,7 B C B C B E B B E E C D B C A A A C A B B 273 0,5 13 26,0 B 31 17 40,3 C C A B B C B A A A C B D B B D A C B C D C B D 274 0,5 12 24,0 B 31 14 37,2 C B B A A D A B E E A A A A D B C B A B B C 275 0,8 15 18,8 B 32 15 48,0 C C A A A C A B E E A A B B C B B A B A B A C 276 1 25 25,0 B 32 26 80,0 A A B C B D A A E A A A D A A C B B A A A A B C 277 2 41 20,5 B 34 38 139,4 C A A A A E B A A C D B C B B C A A C B B C 278 1,3 28 21,5 B 32 30 89,6 C C B C A C A B E E B B A A A A C B A A A B 279 0,8 23 28,8 B 32 26 73,6 C B B C A D A A B C B B A B B C A B C B A C A B C 280 1,5 35 23,3 B 33 30 115,5 C B C A A D A A A A C C C B B B C A A A B C Buôn Đôn 281 2 40 20,0 B 32 65 128,0 A A A B A E B A A E E A A B B D B C A C B B C 282 2,5 70 28,0 B 32 70 224,0 A C A C A B A B E E C B B B A A E B B B 283 2 42 21,0 B 31 48 130,2 A C A A A C A B E E A A A B D B C A D D B C 284 0,6 18 30,0 B 33 27 59,4 B A A A B E B B E E B A A B D B C A D B B C 285 0,5 13 26,0 B 30 15 39,0 B C A C A B A A C A C C B B A B D A A B C D C A C 286 3,4 83 24,4 B 32 110 265,6 C C C A A D A A A A C A C A B B B A A C E B B B 287 0,8 20 25,0 B 31 23 62,0 A B A A B E B B E E A A A B D B C B D A B C 288 0,5 14 28,0 B 31 20 43,4 A C A C A C A A A E E A D A B D B C B A B B C 205 289 1,5 35 23,3 B 34 42 119,0 A A A C A E B B A C C B A B B A B E C B C 290 1,2 34 28,3 B 32 60 108,8 B A A C C D A A D C C A A A B D B C B C A B E 291 1,8 35 19,4 B 30 53 105,0 C C C B A B A A C C A A B A B D B C B D B B C 292 0,5 10 20,0 B 33 14 33,0 A B A B A E B B E E A A A B D B C A C C B C 293 0,8 22 27,5 B 32 32 70,4 B A A A A E B B E E B A A B D B C A C C B C 294 0,6 12 20,0 B 32 18 38,4 A A B A A E B B E E A A A B A B A A D C B E 295 2,5 61 24,4 B 35 83 213,5 C C C C A B A A A A C C C B C A A B A A A E C B C 296 1 20 20,0 B 31 35 62,0 C A A A A C A B E E A A A B D B C A D B B C 297 0,7 16 22,9 B 32 25 51,2 B A A C A C A B E E B B A B D B C B A B B D 298 3,5 86 24,6 B 32 90 275,2 C C A B A B A A B A B B B D A B D B C A D B B C 299 2 50 25,0 B 31 62 155,0 C C B C A C A A C C C C B B B A A A E B A C 300 0,5 14 28,0 B 32 17 44,8 C B A C A C A A A C C A B A B D B A A D A B D Tổng hợp số liệu 8 9 10 11 12 13 14 15 16 19 20 22 26 27 30 33 36 37 38 39 40 A 66 103 181 159 194 16 176 153 65 117 0 22 66 164 148 106 43 0 30 58 73 29 131 158 0 94 81 7 B 57 68 65 52 52 69 118 147 27 12 13 57 192 72 110 152 41 8 24 242 60 5 169 18 4 141 219 104 C 177 129 54 89 54 67 0 0 32 62 31 87 42 4 0 0 29 25 1 0 167 8 0 52 44 50 0 139 D 0 0 0 0 0 82 0 0 20 2 7 27 0 18 0 0 187 0 0 0 0 0 0 67 59 12 0 42 E 0 0 0 0 0 42 0 0 10 107 0 107 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 31 3 0 8 F 0 0 0 0 0 24 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 300 300 300 300 300 300 294 300 154 300 51 300 300 258 258 258 300 33 55 300 300 42 300 300 138 300 300 300 206 BẢNG TỔNG HỢP VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHỦ THỂ THU MUA CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK BẢNG NHẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA (Đối tượng điều tra: Chủ thể thu mua cà phê ở tỉnh Đắk Lắk) Huyện, thị xã, thành phố Số phiếu Câu hỏi 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 22 23 24 25 26 27 29 32 33 SL thu mua (tấn) Giá thu mua (nghìn đồng/1kg) Giá bán (nghìn đồng/1kg) Chi phí thêm (nghìn đồng/1 tấn) CP nhân CP nhân CP nhân CP nhân Cư M'gar 1 5 B A B A C C C 500 33,0 B A A B A 33,2 70 B A A C A B A E B 2 8 B A B A C C C 700 34,5 B A A B C 34,7 75 B A A A B A B C E B 3 4 B A C A A B A 50 34,7 B A A B B 35,0 80 B A B A B B B A 4 20 A A C A A C A 40 36,5 B A A B C 36,8 105 B A A A A B A C A 5 10 B C C A A B A 60 36,0 B A A B C 36,2 110 B A B A B B B A 6 2 A B C A A B A 25 36,5 B A A B B 36,8 175 A B B A B B C B A 7 6 A C C A A A A 27 31,0 A A A B C 31,2 70 B B B A C B B B 8 10 A A C A A C A 30 28,0 B A A B C 28,3 125 A A A A C A B C B A 9 10 A A C A A A A 25 35,5 C A A B A 35,8 80 A B B A B A B B D A 10 12 A A C A A A A 20 37,0 B B A B C 37,3 85 A B B B B B B A 11 18 A C B A A B A 35 32,0 B A A B B 32,2 70 A C A A B A B B A A 12 15 A A C A A A A 37 37,0 B A A B C 37,3 110 B C B A B D B B C A 13 20 A A C A A C A 35 36,2 B A A B C 36,5 90 A B B B A B B B A 14 6 B C C A A C A 30 35,0 C A A B A 35,3 115 A C B A B C A B B B A Buôn Ma Thuột 15 15 B B C A A C C 170 33,0 B A A C C 33,2 110 B D A A B C A B C C B 16 20 A C A A A C A 50 31,0 A A A B C 31,3 120 C C A B C B B B A 17 20 B C C A A B A 130 31,5 B A A B C 31,7 110 B A A B A B A A A 18 14 A B C A A C A 75 32,0 B A A B C 32,5 90 B A A B D A B C C A 19 9 A B C A B B A 65 33,0 B A A B C 33,3 85 B A A C A C C A A 20 10 A C C A A C C 80 32,5 B A A B C 32,7 95 B A A C A C A D B 207 21 20 A C A A A C A 75 32,0 C A A B C 32,2 110 C C A B C A C B B A 22 18 A C C A A C C 45 30,7 B A A B C 31,0 100 B A A B A B B A B Krông Pắk 23 20 B A C A A B A 410 35,0 A A A C A 35,2 50 C A A B A A C B A 24 24 B C C A A C A 330 33,1 A A A B A 33,3 60 B C A A A A A A B A 25 25 B A C A A A A 70 32,5 B A A B A 32,8 75 A B A B A B C B A 26 10 B B C A A B A 60 33,2 A A A B A 33,5 90 B C A A B A A A B A 27 15 B A C A A B A 130 32,0 B A A B A 32,3 120 C A A B A C B D B 28 23 A A C A B C A 322 33,0 A A A B A 33,2 45 B C A A B A C A A A Cư Kuin 29 27 B A C A A B A 235 31,5 B A A B A 31,7 90 B A A A A B A C A 30 10 B C C A C C B 150 32,5 A A A B A 32,6 50 A C A A A B A B B C A 31 2 A A A A C C A 50 29,7 A A A B A 30,0 110 A B A B B B A A 32 21 B A C A A B A 191 31,0 A A A B A 31,3 85 C A A A B A C B C A 33 5 A A C A B C C 22 30,3 C A A B C 30,5 70 C A A C B B B A 34 12 B C C A A B A 175 31,0 A A A B A 31,3 95 B C A A B A C A C A Ea H'Leo 35 5 B A C A A B A 190 35,0 B A A B A 35,2 80 B A A B A C A C A 36 10 A A A A A B A 25 30,0 B A A B A 30,3 100 C A A C A B B D B 37 16 A B A A A B C 30 29,5 B B A B A 30,0 115 A A B B B C A 38 2 A A A A A B A 10 32,5 B A A B A 32,7 90 C A A B B B D B 39 3 B A C A A B A 700 31,5 B A A B C 31,8 95 B A A B A C B C A Krông Bông 40 4 B A C A B C A 36 32,0 B A A B B 32,5 120 B C A A B A B C B A 41 15 B B C A B C A 34 33,0 A A A C C 33,3 110 A A A A B A B A B A Krông Búk 42 25 B A B B B C C 430 33,5 B A A B C 33,7 105 C A A B A A C A A 43 20 B C B A C C C 150 33,2 A A A B C 33,5 90 B A A C A A A A A Buôn Đôn 44 18 B B B C A B A 50 32,0 B B A B B 32,2 75 B C A B A C B E B 45 15 B C B C B B A 60 33,5 A A A B B 33,7 115 A A A C A C C E B TỔNG HỢP A 21 23 6 42 33 5 35 13 42 45 0 18 13 0 36 36 8 0 37 5 12 8 34 B 24 8 7 1 7 19 1 28 3 0 42 6 23 6 7 9 21 4 8 20 22 17 11 C 0 14 32 2 5 21 9 4 0 0 3 21 9 10 2 0 7 5 0 12 11 11 0 D 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 5 0 E 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 F 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 TỔNG 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 17 45 45 36 11 45 37 45 45 45 208 BẢNG TỔNG HỢP VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN, TIÊU THỤ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK BẢNG NHẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA (Đối tượng điều tra: Doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ cà phê ở tỉnh Đắk Lắk) Doanh nghiệp Số phi ếu Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 (SL MUA) 8 (Giá mua) 9 10 11 (SP CB) 12 (Chi phí CB, XK) 13 14 15 16 17 20 23 26 29 32 33 34 37 38 39 41 Vốn ĐK Hộ ND TL, ĐL Hộ ND TL, ĐL CP nhân CP bột CP hòa tan CP nhân CP bột CP hòa tan XK CP Nhân Giá tiêu thụ nội địa/1 tấn CP (tr.đ) Giá xuất khẩu/1 tấn CP (tr.đ) (Tỷ đồng) CP nhân (Tấn) CP nhân (Tấn) CP nhân (Nghìn đồng) CP nhân (Nghì n đồng) Tấn Tấn Tấn (Tr. đ/1 tấn) (Tr.đ/ 1 tấn) Tiê u thụ nội địa Xuất khẩu CP nhân CP bột CP hòa tan CP nhân CP bột CP hòa tan CTY TNHH 2-9 1 A B 225 B A C 1000 00 33 B B 7920 0 198 00 1,1 10 1,2 2 98 35,5 100 36,1 110, 3 A B B A A B A A A A A A D A CTY CF Thắng Lợi 2 B B 50 C A C 1500 5000 35 B B 6000 0,9 0,9 5 95 35,8 37,5 A B A B A A B A C A B B A B CTY CP CF Phước An 3 B B 136 B B C 4000 500 33 33,5 B B 4490 0,8 0,7 15 85 36 37,2 A B A B A A B A A B A A C A CTY CF-CC Tháng 10 4 A B 5 C A C 660 50 34 34,8 A B 700 0,7 1 10 90 36 36,6 A B A A A B B A B A B A D B CTY TNHH MTV Hòa An 5 C B 1,5 C A C 1022 30 B B 1000 0,8 0,6 5 95 34 34,7 A B B A A A A B B A B A C A CTY TNHH TM Thái Phúc 6 C B 1 B A C 6000 4000 31 31,1 A B 1000 0 1 0,8 10 90 32 34,8 A B B A A A B B B B A A A B CTY TNHH TM&DV Nguyên Nghĩa 7 A B 12 B A C 500 4500 33 34 B B 4500 500 0,7 20 1,3 20 80 34,2 85 36,0 90 B B B A B B B B B B B A C B CTY TNHH MTV CP Việt Thắng 8 A B 34 C B 272 33 B 270 1,2 0,9 14 86 34 36,1 A A A A A A A A B A A A B B CTY TNHH MTV Bình Hà Ban Mê 9 C B 16 B A C 20000 1200 00 33,6 B A 1398 59 0,9 1,1 20 80 35,1 36,5 B B B A A B B E D A A C C A CTY TNHH MTV TM&DV MêHyCô 10 D B 37 B B C 50 100 36 38 A B 0 130 5 30 40 1,3 60 40 90 120 - 115 139, 2 A A A B A A B A B A A B A B CN Tổng CTY CP Việt Nam tại Đắk Lắk 11 A B 28 B A C 1000 1400 0 32 B B 1490 0 0,2 0,7 10 90 35,3 34,6 A B B B A B B B B A A A A B CTY TNHH MTV CP Ea Tiêu 12 A B 10 B B 300 32 B 264 0,3 0,8 15 85 37,1 36,9 A A A B B B B A C B B C D B CTY TNHH MTV CP Ea Sim 13 A B 30 B B 308 33 B 300 0,4 1,2 30 70 37,4 38,5 A A A B B B B A B B A C A A CTY CP XNK CP Đức Nguyên 14 B B 7,5 B A C 2000 6000 33,5 B B 7000 0,5 0,7 5 95 34,3 34,5 A B B A A B A E D A B B A A CTY CP CF Ea Pốk 15 B B 93 C B C 1345 800 33,7 33,8 B B 2100 0,7 0,9 45 55 36,5 37,6 A A A A B A B A B A B A A B TỔNG HỢP A 7 0 0 9 0 3 1 13 5 8 9 11 7 4 9 2 10 8 9 7 6 B 4 15 10 6 0 12 11 2 10 7 6 4 8 11 4 9 5 7 3 1 9 C 3 0 5 0 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 3 4 0 D 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 3 0 E 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 TỔNG 15 15 15 15 12 15 12 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15
File đính kèm:
- luan_an_quan_he_loi_ich_trong_phat_trien_chuoi_gia_tri_ca_ph.pdf
- 1. Tên dè tài luân án Quan hê loi ich trong phát.pdf
- 3. BAN TOM TAT LUAN AN (TIENG VIET) - NCS TRUONG VAN THUY 22.9.2021.pdf
- BAN CHÁP HÄNH TRUNG UONG.pdf