Luận án Quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT) ngày càng mạnh mẽ như

hiện nay, Việt Nam đã và đang tích cực tranh thủ những thời cơ và vận hội để phát

triển kinh tế - xã hội (KT-XH) mà nông nghiệp là một trong những lĩnh vực được

chú trọng đầu tư phát triển để phát huy những lợi thế so sánh của đất nước. Trong

đó việc nâng cao giá trị gia tăng và lợi ích kinh tế (LIKT) của người nông dân trong

chuỗi giá trị (CGT) nông sản là ưu tiên hàng đầu được Đảng và Nhà nước quan tâm.

Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay, ngành cà phê ngày càng mang lại

giá trị xuất khẩu lớn cho nền kinh tế bởi lẽ cà phê là một trong những sản phẩm có

ưu thế của Việt Nam trên trường quốc tế khi mà sản lượng cà phê xuất khẩu lớn thứ

hai thế giới. Thực tiễn phát triển chuỗi giá trị cà phê (CGTCP) của Việt Nam trong

những năm qua đã tạo ra những bước ngoặt quan trọng cùng với đó là những thành

quả to lớn khi giá trị xuất khẩu mang lại ngày càng tăng qua các năm. Tuy nhiên,

thực tế cho thấy mặc dù khối lượng cà phê xuất khẩu lớn nhưng giá trị gia tăng lại

thấp và cà phê Việt Nam vẫn đang ở vị trí đáy của CGT cà phê toàn cầu. Một

trong những nguyên nhân cơ bản dẫn đến vấn đề này là do chưa đảm bảo hài hòa

LIKT giữa các chủ thể tham gia vào các khâu trong CGTCP Việt Nam từ khâu sản

xuất cho đến khâu tiêu thụ, trong đó đáng chú ý là thu nhập của người nông dân bấp

bênh khi đây là chủ thể thực hiện khâu sản xuất cà phê trong CGTCP.

Đắk Lắk là tỉnh nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên với diện tích tự nhiên

khoảng 13.030,49 km2, dân số hơn 1,87 triệu người gồm 49 dân tộc anh em cùng

sinh sống và làm việc. Đắk Lắk có thế mạnh về sản xuất nông nghiệp với những

mặt hàng nông sản có giá trị xuất khẩu cao như: cà phê, bơ, hồ tiêu,. trong đó cà

phê là sản phẩm chủ lực trong phát triển nông nghiệp của tỉnh. Đến nay diện tích

cây cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã chạm con số hơn 208.000 ha, chiếm khoảng

hơn 40% diện tích cà phê của khu vực Tây Nguyên và hơn 30% diện tích cà phê của

cả nước với sản lượng cà phê hằng năm của tỉnh Đắk Lắk đạt từ 450.000 đến gần

500.000 tấn cà phê nhân. Đây cũng là mặt hàng xuất khẩu chủ lực, chiếm đến 86%

kim ngạch xuất khẩu từ các sản phẩm nông sản nói chung, đóng góp hơn 60% tổng

thu ngân sách hằng năm của tỉnh. Ngoài ra, hoạt động sản xuất kinh doanh cà phê ở2

tỉnh Đắk Lắk còn giải quyết việc làm ổn định cho hơn 300.000 lao động trực tiếp và

gần 200.000 lao động gián tiếp có liên quan đến ngành cà phê [106, tr.1] góp phần

quan trọng trong việc cải thiện và nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người

dân trồng cà phê theo hướng tích cực và bền vững hơn khi mà CGTCP tỉnh Đắk Lắk

ngày càng khẳng định được vị thế của mình.

Tuy nhiên, với sản lượng xuất khẩu lớn nhưng giá trị thu về lại thấp của ngành

cà phê Đắk Lắk đang đặt ra nhiều vấn đề cần phải giải quyết, nhất là trong việc phát

triển CGTCP từ khâu sản xuất đến tiêu thụ khi mà LIKT của các chủ thể tham gia ở

mỗi khâu chưa đảm bảo và tương xứng với lao động đã hao phí mà người nông dân

trồng cà phê là một minh chứng điển hình với công sức bỏ ra nhiều nhưng giá trị thu

về thì lại thấp trong CGTCP, còn các doanh nghiệp chủ yếu chế biến thô và xuất khẩu

cà phê nhân nên giá trị gia tăng thấp. Biểu hiện ra bên ngoài đó chính là lợi ích giữa

các chủ thể tham gia CGTCP chưa được hài hòa, làm nảy sinh nhiều mâu thuẫn lợi

ích giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh cà phê của tỉnh. Cùng với đó, quá trình

HNKTQT vừa mang lại những thuận lợi nhưng cũng dễ làm nảy sinh những xung đột

lợi ích trong quá trình phát triển CGTCP ở Đắk Lắk. Với những khó khăn, thách thức

trong mối QHLI giữa các chủ thể trong CGTCP trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đang đặt

ra nhu cầu cấp thiết cần phải nghiên cứu về các mối QHLI nhằm đảm bảo hài hòa

lợi ích giữa các chủ thể tham gia vào CGTCP để thúc đẩy ngành sản xuất kinh

doanh cà phê phát triển và đóng góp cho sự tăng trưởng của ngành nông nghiệp,

đồng thời khẳng định được vị thế ngành cà phê của Đắk Lắk nói riêng và Việt Nam

nói chung trên bản đồ cà phê thế giới.

pdf 216 trang kiennguyen 20/08/2022 8122
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk

Luận án Quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk
 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 
TRƯƠNG VĂN THỦY 
QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN 
CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH: KINH TẾ CHÍNH TRỊ 
HÀ NỘI - 2021
 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 
TRƯƠNG VĂN THỦY 
QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN 
CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH: KINH TẾ CHÍNH TRỊ 
Mã số: 931 01 02 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. ĐOÀN XUÂN THỦY 
 2. TS. LÊ BÁ TÂM 
HÀ NỘI - 2021
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và được 
trích dẫn đầy đủ đúng theo quy định hiện hành. 
 Tác giả luận án 
Trương Văn Thủy 
MỤC LỤC 
Trang 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................ 1 
Chương 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN QUAN HỆ 
LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ ................................................... 7 
1.1. Tình hình nghiên cứu liên quan đến quan hệ lợi ích trong phát triển 
chuỗi giá trị cà phê ............................................................................................. 7 
1.2. Những luận điểm khoa học kế thừa và những khoảng trống cần tiếp 
tục nghiên cứu trong luận án ............................................................................ 28 
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG 
PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ ............................................................................... 31 
2.1. Khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa của quan hệ lợi ích trong phát triển 
chuỗi giá trị cà phê ........................................................................................... 31 
2.2. Các mối quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê, tiêu chí 
đánh giá và nhân tố ảnh hưởng .......................................................................... 45 
2.3. Kinh nghiệm đảm bảo hài hòa lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà 
phê ở một số quốc gia trên thế giới, địa phương trong nước và bài học 
cho tỉnh Đắk Lắk. ............................................................................................. 65 
Chương 3. THỰC TRẠNG QUAN HỆ LỢI ÍCH TRONG PHÁT TRIỂN CHUỖI 
GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK ..................................................................................... 71 
3.1. Khái quát về phát triển chuỗi giá trị cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ............................. 71 
3.2. Thực trạng quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà phê tỉnh 
Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020 ........................................................................ 81 
3.3. Đánh giá chung về quan hệ lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà 
phê ở tỉnh Đắk Lắk ......................................................................................... 119 
Chương 4. QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO HÀI HÒA LỢI ÍCH TRONG 
PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK ........................................... 128 
4.1. Dự báo tình hình và quan điểm về đảm bảo hài hòa lợi ích trong phát 
triển chuỗi giá trị cà phê tỉnh Đắk Lắk ......................................................... 128 
4.2. Giải pháp đảm bảo hài hòa lợi ích trong phát triển chuỗi giá trị cà 
phê ở tỉnh Đắk Lắk ......................................................................................... 133 
KẾT LUẬN................................................................................................................................ 158 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN .................................................................................................................................. 160 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 161 
PHỤ LỤC .................................................................................................................................. 173 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CGT : Chuỗi giá trị 
CGTCP : Chuỗi giá trị cà phê 
GTZ : Hiệp hội hợp tác kỹ thuật Đức 
FAO : Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc 
FNC : Liên đoàn quốc gia trồng cà phê Colombia 
GRDP : Tổng sản phẩm trên địa bàn 
HNKTQT : Hội nhập kinh tế quốc tế 
KT - XH : Kinh tế - xã hội 
LIKT : Lợi ích kinh tế 
PSF : Quỹ Bình ổn giá của Chính phủ Ấn Độ 
QHLI : Quan hệ lợi ích 
QHLIKT : Quan hệ lợi ích kinh tế 
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 
UBND : Ủy ban nhân dân 
UNIDO : Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc 
WTO : Tổ chức Thương mại thế giới 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 3.1: Diện tích trồng cây cà phê phân theo huyện/thị xã/ thành phố ở tỉnh 
Đắk Lắk ........................................................................................................................ 77 
Bảng 3.2: Hiệu quả kinh tế bình quân của hộ nông dân sản xuất cà phê trên địa 
bàn tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................................ 82 
Bảng 3.3: Sản lượng cà phê phân theo huyện/thị xã/ thành phố ở tỉnh Đắk Lắk ......... 83 
Bảng 3.4: Năng suất cà phê bình quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .................................. 84 
Bảng 3.5: Hiệu quả kinh tế bình quân của các chủ thể thu mua cà phê trên địa 
bàn tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................................ 85 
Bảng 3.6: Kết quả khảo sát hình thức mua bán cà phê giữa nông dân với các chủ 
thể thu mua cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ...................................................... 86 
Bảng 3.7: Kết quả khảo sát vấn đề ép giá trong mua bán cà phê giữa các chủ thể 
thu mua với người dân trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .......................................... 89 
Bảng 3.8: Mức độ liên kết giữa nông dân với các chủ thể khác trong phát triển 
CGTCP tỉnh Đắk Lắk ................................................................................................ 91 
Bảng 3.9: Thực trạng tham gia các khóa tập huấn của người nông dân trồng cà 
phê ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................................................... 92 
Bảng 3.10: Đánh giá lợi ích khi tham gia các khóa tập huấn của người nông dân 
trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................................... 93 
Bảng 3.11: Thực trạng nắm bắt các kênh thông tin giá cả cà phê của người nông 
dân ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................................................... 94 
Bảng 3.12: Hiệu quả kinh tế bình quân của doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ cà 
phê nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ....................................................................... 95 
Bảng 3.13: Thực trạng thực hiện hợp đồng kinh tế giữa nông dân với doanh 
nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ........................................................................ 98 
Bảng 3.14: Thực trạng thực hiện hợp đồng ký gửi cà phê giữa nông dân với 
doanh nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk .......................................................... 100 
Bảng 3.15: Thực trạng phương thức mua bán cà phê giữa nông dân với doanh 
nghiệp trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ...................................................................... 107 
Bảng 3.16: Đánh giá về những lợi ích và khó khăn, mâu thuẫn lợi ích trong 
QHLI giữa người nông dân và các doanh nghiệp trong CGTCP tỉnh 
Đắk Lắk ...................................................................................................................... 108 
Bảng 3.17. Một số Liên minh sản xuất cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ..................................... 110 
Bảng 3.18: Kết quả đánh giá của các doanh nghiệp về khả năng liên kết với 
người nông dân trong CGTCP tỉnh Đắk Lắk ...................................................... 112 
Bảng 3.19: Thực trạng thực hiện QHLI giữa các chủ thể thu mua với các doanh 
nghiệp ngành cà phê ở tỉnh Đắk Lắk .................................................................... 113 
Bảng 3.20: Lợi ích của các chủ thể thu mua cà phê khi tham gia liên kết với các 
doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ ở tỉnh Đắk Lắk ................................................ 115 
Bảng 3.21: Đánh giá về thu nhập của các chủ thể thu mua cà phê ở tỉnh 
Đắk Lắk ..................................................................................................................... 116 
Bảng 3.22: So sánh mức thu nhập bình quân giữa các chủ thể trong chuỗi giá trị 
cà phê và thu nhập bình quân đầu người của tỉnh Đắk Lắk năm 2019 .......... 117 
Bảng 3.23: Kết quả đánh giá của người dân về mức độ cải thiện đời sống gia 
đình từ hoạt động sản xuất cà phê ở tỉnh Đắk Lắk ............................................ 121 
Bảng 3.24: So sánh mức thu nhập của người dân khi bán cà phê nhân qua các 
chủ thể thu mua và khi bán trực tiếp cho các doanh nghiệp chế biến cà 
phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ............................................................................... 123 
Bảng 3.25: Mức độ nắm bắt thông tin giá cả cà phê của người nông dân ở tỉnh 
Đắk Lắk ...................................................................................................................... 124 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1: Giá mua cà phê nhân xô bình quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .............. 88 
Biểu đồ 3.2: Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu cà phê của tỉnh Đắk Lắk ................ 97 
Biểu đồ 3.3: Giá xuất khẩu cà phê nhân bình quân ở Đắk Lắk qua các niên vụ ....... 97 
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ 
Sơ đồ 1.1: QHLI trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ trong điều kiện HNKTQT ... ........... 12 
Sơ đồ 2.1: CGT tổng quát của Michael Porter ................................................................ 35 
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ CGT của GTZ ......................................................................................... 36 
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổng quát về chuỗi giá trị cà phê .......................................................... 37 
Sơ đồ 2.4: QHLI trong phát triển CGTCP ........................................................................ 45 
1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT) ngày càng mạnh mẽ như 
hiện nay, Việt Nam đã và đang tích cực tranh thủ những thời cơ và vận hội để phát 
triển kinh tế - xã hội (KT-XH) mà nông nghiệp là một trong những lĩnh vực được 
chú trọng đầu tư phát triển để phát huy những lợi thế so sánh của đất nước. Trong 
đó việc nâng cao giá trị gia tăng và lợi ích kinh tế (LIKT) của người nông dân trong 
chuỗi giá trị (CGT) nông sản là ưu tiên hàng đầu được Đảng và Nhà nước quan tâm. 
Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay, ngành cà phê ngày càng mang lại 
giá trị xuất khẩu lớn cho nền kinh tế bởi lẽ cà phê là một trong những sản phẩm có 
ưu thế của Việt Nam trên trường quốc tế khi mà sản lượng cà phê xuất khẩu lớn thứ 
hai thế giới. Thực tiễn phát triển chuỗi giá trị cà phê  ... A D A B A D A A A A A B C B D E B A C 
258 1 23 23,0 B 34 25 78,2 C C A B A B A A B A B A C C A B B A B E A B B 
259 1,2 35 29,2 B 34 30 119,0 B B B C C B A B A C B A A A D A A B D B B C 
260 0,7 16 22,9 B 33 15 52,8 C B B A A D A A C A C C A A A B D B C B C B B C 
261 0,5 11 22,0 B 31 11 34,1 C C C B A C A A C C B B A B B C A B C A A C A B C 
262 1,5 35 23,3 B 32 36 112,0 C B A B C A A A D B C A A A A B A B A A C A A B 
263 1 27 27,0 B 32 27 86,4 C B C A A C A B C D B A B B D B C B C B B D 
264 2 55 27,5 B 33 55 181,5 C C B A A A A A E E E B D B B C A B C A A C A B B 
265 1,5 43 28,7 B 32 38 137,6 C C A A C D A B A C A A A A D B A A A D A B B 
266 2 46 23,0 B 34 45 156,4 C C B C A B A A A A C B C A C B A B A B A E A A B 
267 1,8 50 27,8 B 32 32 160,0 C B B C C A A B A A C B B B A C D A B C 
268 1 25 25,0 B 31 22 77,5 C C C A A A A A A A A B A B B C A B B A A B B C 
269 0,5 11 22,0 B 33 27 36,3 B B B B B E B B E E A A A A C A B A A C E B A C 
270 1 28 28,0 B 32 28 89,6 C C C A A D A A A C C B A B B C A B A A A D A B B 
271 1,2 25 20,8 B 32 25 80,0 B B C A C B A B E E C B C B A B B A C D B A B 
272 3 69 23,0 B 33 93 227,7 B C B C B E B B E E C D B C A A A C A B B 
273 0,5 13 26,0 B 31 17 40,3 C C A B B C B A A A C B D B B D A C B C D C B D 
274 0,5 12 24,0 B 31 14 37,2 C B B A A D A B E E A A A A D B C B A B B C 
275 0,8 15 18,8 B 32 15 48,0 C C A A A C A B E E A A B B C B B A B A B A C 
276 1 25 25,0 B 32 26 80,0 A A B C B D A A E A A A D A A C B B A A A A B C 
277 2 41 20,5 B 34 38 139,4 C A A A A E B A A C D B C B B C A A C B B C 
278 1,3 28 21,5 B 32 30 89,6 C C B C A C A B E E B B A A A A C B A A A B 
279 0,8 23 28,8 B 32 26 73,6 C B B C A D A A B C B B A B B C A B C B A C A B C 
280 1,5 35 23,3 B 33 30 115,5 C B C A A D A A A A C C C B B B C A A A B C 
Buôn Đôn 
281 2 40 20,0 B 32 65 128,0 A A A B A E B A A E E A A B B D B C A C B B C 
282 2,5 70 28,0 B 32 70 224,0 A C A C A B A B E E C B B B A A E B B B 
283 2 42 21,0 B 31 48 130,2 A C A A A C A B E E A A A B D B C A D D B C 
284 0,6 18 30,0 B 33 27 59,4 B A A A B E B B E E B A A B D B C A D B B C 
285 0,5 13 26,0 B 30 15 39,0 B C A C A B A A C A C C B B A B D A A B C D C A C 
286 3,4 83 24,4 B 32 110 265,6 C C C A A D A A A A C A C A B B B A A C E B B B 
287 0,8 20 25,0 B 31 23 62,0 A B A A B E B B E E A A A B D B C B D A B C 
288 0,5 14 28,0 B 31 20 43,4 A C A C A C A A A E E A D A B D B C B A B B C 
205 
289 1,5 35 23,3 B 34 42 119,0 A A A C A E B B A C C B A B B A B E C B C 
290 1,2 34 28,3 B 32 60 108,8 B A A C C D A A D C C A A A B D B C B C A B E 
291 1,8 35 19,4 B 30 53 105,0 C C C B A B A A C C A A B A B D B C B D B B C 
292 0,5 10 20,0 B 33 14 33,0 A B A B A E B B E E A A A B D B C A C C B C 
293 0,8 22 27,5 B 32 32 70,4 B A A A A E B B E E B A A B D B C A C C B C 
294 0,6 12 20,0 B 32 18 38,4 A A B A A E B B E E A A A B A B A A D C B E 
295 2,5 61 24,4 B 35 83 213,5 C C C C A B A A A A C C C B C A A B A A A E C B C 
296 1 20 20,0 B 31 35 62,0 C A A A A C A B E E A A A B D B C A D B B C 
297 0,7 16 22,9 B 32 25 51,2 B A A C A C A B E E B B A B D B C B A B B D 
298 3,5 86 24,6 B 32 90 275,2 C C A B A B A A B A B B B D A B D B C A D B B C 
299 2 50 25,0 B 31 62 155,0 C C B C A C A A C C C C B B B A A A E B A C 
300 0,5 14 28,0 B 32 17 44,8 C B A C A C A A A C C A B A B D B A A D A B D 
Tổng hợp 
số liệu 
 8 9 10 11 12 13 14 15 16 19 20 22 26 27 30 33 36 37 38 39 40 
 A 66 103 181 159 194 16 176 153 65 117 0 22 66 164 148 106 43 0 30 58 73 29 131 158 0 94 81 7 
 B 57 68 65 52 52 69 118 147 27 12 13 57 192 72 110 152 41 8 24 242 60 5 169 18 4 141 219 104 
 C 177 129 54 89 54 67 0 0 32 62 31 87 42 4 0 0 29 25 1 0 167 8 0 52 44 50 0 139 
 D 0 0 0 0 0 82 0 0 20 2 7 27 0 18 0 0 187 0 0 0 0 0 0 67 59 12 0 42 
 E 0 0 0 0 0 42 0 0 10 107 0 107 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 31 3 0 8 
 F 0 0 0 0 0 24 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 Tổng 300 300 300 300 300 300 294 300 154 300 51 300 300 258 258 258 300 33 55 300 300 42 300 300 138 300 300 300 
206 
BẢNG TỔNG HỢP VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHỦ THỂ THU MUA CÀ PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK 
BẢNG NHẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA 
(Đối tượng điều tra: Chủ thể thu mua cà phê ở tỉnh Đắk Lắk) 
Huyện, 
thị xã, 
thành 
phố 
Số 
phiếu 
Câu hỏi 
1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 22 23 24 25 26 27 29 32 33 
SL thu 
mua 
(tấn) 
Giá thu 
mua 
(nghìn 
đồng/1kg) 
Giá bán 
(nghìn 
đồng/1kg) 
Chi 
phí 
thêm 
(nghìn 
đồng/1 
tấn) 
CP 
nhân 
CP nhân CP nhân 
CP 
nhân 
Cư 
M'gar 
1 5 B A B A C C C 500 33,0 B A A B A 33,2 70 B A A C A B A E B 
2 8 B A B A C C C 700 34,5 B A A B C 34,7 75 B A A A B A B C E B 
3 4 B A C A A B A 50 34,7 B A A B B 35,0 80 B A B A B B B A 
4 20 A A C A A C A 40 36,5 B A A B C 36,8 105 B A A A A B A C A 
5 10 B C C A A B A 60 36,0 B A A B C 36,2 110 B A B A B B B A 
6 2 A B C A A B A 25 36,5 B A A B B 36,8 175 A B B A B B C B A 
7 6 A C C A A A A 27 31,0 A A A B C 31,2 70 B B B A C B B B 
8 10 A A C A A C A 30 28,0 B A A B C 28,3 125 A A A A C A B C B A 
9 10 A A C A A A A 25 35,5 C A A B A 35,8 80 A B B A B A B B D A 
10 12 A A C A A A A 20 37,0 B B A B C 37,3 85 A B B B B B B A 
11 18 A C B A A B A 35 32,0 B A A B B 32,2 70 A C A A B A B B A A 
12 15 A A C A A A A 37 37,0 B A A B C 37,3 110 B C B A B D B B C A 
13 20 A A C A A C A 35 36,2 B A A B C 36,5 90 A B B B A B B B A 
14 6 B C C A A C A 30 35,0 C A A B A 35,3 115 A C B A B C A B B B A 
Buôn 
Ma 
Thuột 
15 15 B B C A A C C 170 33,0 B A A C C 33,2 110 B D A A B C A B C C B 
16 20 A C A A A C A 50 31,0 A A A B C 31,3 120 C C A B C B B B A 
17 20 B C C A A B A 130 31,5 B A A B C 31,7 110 B A A B A B A A A 
18 14 A B C A A C A 75 32,0 B A A B C 32,5 90 B A A B D A B C C A 
19 9 A B C A B B A 65 33,0 B A A B C 33,3 85 B A A C A C C A A 
20 10 A C C A A C C 80 32,5 B A A B C 32,7 95 B A A C A C A D B 
207 
21 20 A C A A A C A 75 32,0 C A A B C 32,2 110 C C A B C A C B B A 
22 18 A C C A A C C 45 30,7 B A A B C 31,0 100 B A A B A B B A B 
Krông 
Pắk 
23 20 B A C A A B A 410 35,0 A A A C A 35,2 50 C A A B A A C B A 
24 24 B C C A A C A 330 33,1 A A A B A 33,3 60 B C A A A A A A B A 
25 25 B A C A A A A 70 32,5 B A A B A 32,8 75 A B A B A B C B A 
26 10 B B C A A B A 60 33,2 A A A B A 33,5 90 B C A A B A A A B A 
27 15 B A C A A B A 130 32,0 B A A B A 32,3 120 C A A B A C B D B 
28 23 A A C A B C A 322 33,0 A A A B A 33,2 45 B C A A B A C A A A 
Cư Kuin 
29 27 B A C A A B A 235 31,5 B A A B A 31,7 90 B A A A A B A C A 
30 10 B C C A C C B 150 32,5 A A A B A 32,6 50 A C A A A B A B B C A 
31 2 A A A A C C A 50 29,7 A A A B A 30,0 110 A B A B B B A A 
32 21 B A C A A B A 191 31,0 A A A B A 31,3 85 C A A A B A C B C A 
33 5 A A C A B C C 22 30,3 C A A B C 30,5 70 C A A C B B B A 
34 12 B C C A A B A 175 31,0 A A A B A 31,3 95 B C A A B A C A C A 
Ea 
H'Leo 
35 5 B A C A A B A 190 35,0 B A A B A 35,2 80 B A A B A C A C A 
36 10 A A A A A B A 25 30,0 B A A B A 30,3 100 C A A C A B B D B 
37 16 A B A A A B C 30 29,5 B B A B A 30,0 115 A A B B B C A 
38 2 A A A A A B A 10 32,5 B A A B A 32,7 90 C A A B B B D B 
39 3 B A C A A B A 700 31,5 B A A B C 31,8 95 B A A B A C B C A 
Krông 
Bông 
40 4 B A C A B C A 36 32,0 B A A B B 32,5 120 B C A A B A B C B A 
41 15 B B C A B C A 34 33,0 A A A C C 33,3 110 A A A A B A B A B A 
Krông 
Búk 
42 25 B A B B B C C 430 33,5 B A A B C 33,7 105 C A A B A A C A A 
43 20 B C B A C C C 150 33,2 A A A B C 33,5 90 B A A C A A A A A 
Buôn 
Đôn 
44 18 B B B C A B A 50 32,0 B B A B B 32,2 75 B C A B A C B E B 
45 15 B C B C B B A 60 33,5 A A A B B 33,7 115 A A A C A C C E B 
TỔNG 
HỢP 
 A 21 23 6 42 33 5 35 13 42 45 0 18 13 0 36 36 8 0 37 5 12 8 34 
 B 24 8 7 1 7 19 1 28 3 0 42 6 23 6 7 9 21 4 8 20 22 17 11 
 C 0 14 32 2 5 21 9 4 0 0 3 21 9 10 2 0 7 5 0 12 11 11 0 
 D 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 5 0 
 E 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 
 F 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 TỔNG 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 17 45 45 36 11 45 37 45 45 45 
208 
BẢNG TỔNG HỢP VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN, TIÊU THỤ CÀ 
PHÊ Ở TỈNH ĐẮK LẮK 
BẢNG NHẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA 
(Đối tượng điều tra: Doanh nghiệp chế biến, tiêu thụ cà phê ở tỉnh Đắk Lắk) 
Doanh nghiệp 
Số 
phi
ếu 
Câu hỏi 
1 2 3 4 5 6 7 (SL MUA) 8 (Giá mua) 9 10 11 (SP CB) 12 (Chi phí CB, XK) 13 14 15 16 17 20 23 26 29 32 33 34 37 38 39 41 
Vốn 
ĐK 
 Hộ ND 
TL, 
ĐL 
Hộ 
ND 
TL, 
ĐL 
CP 
nhân 
CP 
bột 
CP 
hòa 
tan 
CP 
nhân 
CP 
bột 
CP 
hòa 
tan 
XK CP Nhân 
Giá tiêu thụ nội địa/1 tấn 
CP (tr.đ) 
Giá xuất khẩu/1 tấn CP 
(tr.đ) 
(Tỷ 
đồng) 
CP nhân 
(Tấn) 
CP 
nhân 
(Tấn) 
CP nhân 
(Nghìn 
đồng) 
CP 
nhân 
(Nghì
n 
đồng) 
 Tấn Tấn Tấn 
(Tr.
đ/1 
tấn) 
(Tr.đ/
1 tấn) 
Tiê
u 
thụ 
 nội 
địa 
Xuất 
khẩu 
CP 
nhân 
CP 
bột 
CP 
hòa 
tan 
CP nhân 
CP 
bột 
CP 
hòa 
tan 
CTY TNHH 2-9 1 A B 225 B A C 
1000
00 33 B B 
7920
0 
198
00 1,1 10 1,2 2 98 35,5 100 36,1 
110,
3 A B B A A B A A A A A A D A 
CTY CF Thắng 
Lợi 2 B B 50 C A C 1500 5000 35 B B 6000 0,9 0,9 5 95 35,8 37,5 A B A B A A B A C A B B A B 
CTY CP CF 
Phước An 3 B B 136 B B C 4000 500 33 33,5 B B 4490 0,8 0,7 15 85 36 37,2 A B A B A A B A A B A A C A 
CTY CF-CC 
Tháng 10 4 A B 5 C A C 660 50 34 34,8 A B 700 0,7 1 10 90 36 36,6 A B A A A B B A B A B A D B 
CTY TNHH 
MTV Hòa An 5 C B 1,5 C A C 1022 30 B B 1000 0,8 0,6 5 95 34 34,7 A B B A A A A B B A B A C A 
CTY TNHH TM 
Thái Phúc 6 C B 1 B A C 6000 4000 31 31,1 A B 
1000
0 1 0,8 10 90 32 34,8 A B B A A A B B B B A A A B 
CTY TNHH 
TM&DV 
Nguyên Nghĩa 7 A B 12 B A C 500 4500 33 34 B B 4500 500 0,7 20 1,3 20 80 34,2 85 36,0 90 B B B A B B B B B B B A C B 
CTY TNHH 
MTV CP Việt 
Thắng 8 A B 34 C B 272 33 B 270 1,2 0,9 14 86 34 36,1 A A A A A A A A B A A A B B 
CTY TNHH 
MTV Bình Hà 
Ban Mê 9 C B 16 B A C 20000 
1200
00 33,6 B A 
1398
59 0,9 1,1 20 80 35,1 36,5 B B B A A B B E D A A C C A 
CTY TNHH 
MTV TM&DV 
MêHyCô 10 D B 37 B B C 50 100 36 38 A B 0 130 5 30 40 1,3 60 40 90 120 - 115 
139,
2 A A A B A A B A B A A B A B 
CN Tổng CTY 
CP Việt Nam tại 
Đắk Lắk 11 A B 28 B A C 1000 
1400
0 32 B B 
1490
0 0,2 0,7 10 90 35,3 34,6 A B B B A B B B B A A A A B 
CTY TNHH 
MTV CP Ea Tiêu 12 A B 10 B B 300 32 B 264 0,3 0,8 15 85 37,1 36,9 A A A B B B B A C B B C D B 
CTY TNHH 
MTV CP Ea Sim 13 A B 30 B B 308 33 B 300 0,4 1,2 30 70 37,4 38,5 A A A B B B B A B B A C A A 
CTY CP XNK 
CP Đức Nguyên 14 B B 7,5 B A C 2000 6000 33,5 B B 7000 0,5 0,7 5 95 34,3 34,5 A B B A A B A E D A B B A A 
CTY CP CF Ea 
Pốk 15 B B 93 C B C 1345 800 33,7 33,8 B B 2100 0,7 0,9 45 55 36,5 37,6 A A A A B A B A B A B A A B 
 TỔNG HỢP 
 A 7 0 0 9 0 3 1 13 5 8 9 11 7 4 9 2 10 8 9 7 6 
 B 4 15 10 6 0 12 11 2 10 7 6 4 8 11 4 9 5 7 3 1 9 
 C 3 0 5 0 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 3 4 0 
 D 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 3 0 
 E 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 
 TỔNG 15 15 15 15 12 15 12 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_he_loi_ich_trong_phat_trien_chuoi_gia_tri_ca_ph.pdf
  • pdf1. Tên dè tài luân án Quan hê loi ich trong phát.pdf
  • pdf3. BAN TOM TAT LUAN AN (TIENG VIET) - NCS TRUONG VAN THUY 22.9.2021.pdf
  • pdfBAN CHÁP HÄNH TRUNG UONG.pdf