Luận án Quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh tại Thành phố Hồ Chí Minh theo tiếp cận chuẩn đầu ra
Trong hoạt động đào tạo ở các trường đại học, ngoài việc trang bị kiến thức
cho sinh viên (SV), thì việc rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho SV ngay từ khi còn
ngồi trên ghế giảng đường là hết sức quan trọng và cần thiết, là cơ sở để nâng cao
chất lượng đào tạo. Luật Giáo dục 2019 đã xác định rõ nguyên lý giáo dục là “học đi
đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục
gia đình và giáo dục xã hội” [46]. Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 cũng xác định
mục tiêu của giáo dục đại học là “Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức;
có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng
dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả
năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý
thức phục vụ Nhân dân” [45]. Đây là kim chỉ nam, có tác dụng định hướng cho hoạt
động giáo dục đào tạo ở các cơ sở giáo dục đại học. Trong quá trình đào tạo, nhà
trường phải thực hiện tốt nguyên lý này nhằm ngày càng nâng cao chất lượng, hiệu
quả giáo dục và đào tạo, giúp cho người học làm quen và rèn luyện với môi trường
công việc thực tế sau này.
Thực tập tốt nghiệp là hoạt động rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp của người
học tại môi trường làm việc thực tế sau khi đã được trang bị hệ thống kiến thức lý
thuyết và chuyên môn nghiệp vụ ở cơ sở đào tạo (CSĐT) trước khi tốt nghiệp. Đây
là học phần không thể thiếu trong quá trình đào tạo bậc đại học cho sinh viên nói
chung, sinh viên ngành quản trị kinh doanh (QTKD) nói riêng bởi những lợi ích mà
hoạt động thực tập tốt nghiệp mang lại: hiện thực hoá nguyên lý học đi đôi với hành,
giáo dục gắn lý thuyết với thực hành, lý luận với thực tiễn trong quá trình đào tạo
sinh viên; góp phần quan trọng trong việc hệ thống hoá kiến thức, hình thành và phát
triển kỹ năng nghề nghiệp; rèn luyện phẩm chất đạo đức, lối sống, nâng cao nhận
thức, lòng yêu nghề cho SV; đồng thời giúp các CSĐT tự kiểm tra, đánh giá chất
lượng đào tạo của mình theo yêu cầu phát triển của xã hội. Đây cũng là cơ hội giúp
SV rèn luyện khả năng thích ứng với môi trường làm việc cho bản thân [23], chuẩn
bị và đáp ứng được các yêu cầu nghề nghiệp cơ bản của ngành đào tạo. Hoạt động2
thực tập tốt nghiệp trong các chương trình đào tạo cử nhân QTKD ở nước ta hiện nay
cũng không nằm ngoài mong muốn đó. Trong nhiều trường hợp, thực tập tốt nghiệp
là cơ hội để sinh viên lựa chọn, tìm kiếm cơ hội việc làm phù hợp sau khi tốt nghiệp.
Để hoạt động thực tập của sinh viên ngành QTKD đạt hiệu quả tốt thì cần có sự quản
lý hoạt động này từ phía Hiệu trưởng, ban giám hiệu và các phòng ban của nhà
trường. Hoạt động quản lý này có tác dụng định hướng nội dung hoạt động thực tập
của sinh viên theo các mục tiêu thực tập, hướng dẫn, phối hợp mọi sự nỗ lực của
giảng viên, sinh viên và các đơn vị tiếp nhận sinh viên thực tập vào các mục tiêu đó.
Tiếp cận phát triển chương trình và quản lý các hoạt động đào tạo theo chuẩn
là xu hướng quản lý giáo dục hiện đại trên thế giới và đã được biết đến ở Việt Nam
nhiều năm trở lại đây. Trong giáo dục đại học, để phát triển đúng hướng, đảm bảo và
nâng cao chất lượng đào tạo, cần thiết phải thực hiện chuẩn hóa. Chuẩn hóa giáo dục
đào tạo là quá trình tác động làm cho các yếu tố trong GDĐT đạt được chuẩn cần
thiết. Theo hướng chuẩn hóa, hoạt động thực tập tốt nghiệp cần được quản lý theo
định hướng chuẩn đầu ra (Learning Outcomes). Chuẩn đầu ra của một ngành đào tạo
thể hiện sự cam kết trách nhiệm của nhà trường đối với người học và xã hội. Việc
công bố chuẩn đầu ra là cơ sở giúp người học biết được các kiến thức chuyên môn
được trang bị, chuẩn năng lực nghề nghiệp, kỹ năng thực hành và khả năng giải quyết
vấn đề sau một khoá đào tạo, đồng thời cũng là cơ sở cho việc xây dựng chương trình
và tổ chức đào tạo của một nhà trường. Hiện nay, các trường đại học đều đã công bố
chuẩn đầu ra và quản lý các hoạt động đào tạo theo tiếp cận chuẩn đầu ra. Tuy nhiên,
việc quản lý quá trình đào tạo, quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp theo các chuẩn
đầu ra đó ở các trường đại học (trong đó có ngành QTKD) đã thực sự được thực hiện
đúng và đem lại hiệu quả thực tiễn như thế nào thì chưa có nhiều công trình nghiên
cứu tại Việt Nam phản ánh, vì vậy cần được tiếp tục nghiên cứu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh tại Thành phố Hồ Chí Minh theo tiếp cận chuẩn đầu ra
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI PHẠM QUỐC LUYẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Hà Nội - 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI PHẠM QUỐC LUYẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA Ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐỖ THỊ LỆ HẰNG PGS.TS. NGUYỄN KHẮC HÙNG Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, trích dẫn nêu trong luận án là trung thực theo thực tế nghiên cứu. Các kết quả của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày . tháng . năm 2021 Tác giả luận án Phạm Quốc Luyến ii LỜI CẢM ƠN Bằng tình cảm chân thành và sự trân trọng, biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn cô TS. Đỗ Thị Lệ Hằng, thầy PGS.TS. Nguyễn Khắc Hùng đã luôn tận tình hướng dẫn, động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành Luận án này. Tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới thầy GS.TS. Vũ Dũng, cô PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan, cô PGS.TS Nguyễn Vũ Bích Hiền và cô PGS.TS. Bùi Minh Hiền đã nhiệt tình, tận tâm tư vấn, đưa ra những định hướng nghiên cứu quý giá, giúp cho luận án được hoàn thiện, chỉn chu hơn. Tôi cũng xin gửi lời tri ân đến Học viện Khoa học Xã hội và tập thể các thầy cô giáo trong Khoa Tâm lý - Giáo dục, các thầy cô đã trực tiếp tham gia giảng dạy, các thầy cô làm công tác hỗ trợ đào tạo trong suốt khoá học đã giúp đỡ tôi học tập và nghiên cứu, cùng với các bạn đồng môn đã luôn đồng hành, quan tâm, giúp đỡ cho tôi trong suốt khoá học. Xin trân trọng cảm ơn người thân, đồng nghiệp và bạn bè đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện công trình nghiên cứu. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Phạm Quốc Luyến iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chương 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA .................................................................................................................. 12 1.1 Các nghiên cứu về hoạt động thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra ....... 12 1.2 Các nghiên cứu về quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra 20 1.3 Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu vấn đề .................................................... 28 Chương 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN QUẢN TRỊ KINH DOANH THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA .................................................................................................................. 32 2.1 Chuẩn đầu ra thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh .......... 32 2.2 Hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................................................................................. 41 2.3 Quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................................................................................. 55 2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra .............................................................. 68 Chương 3 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA ................................................. 73 3.1 Tổ chức và phương pháp nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ....................................................................................................... 73 3.2 Thực trạng hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra .............................................................................................. 82 3.3 Thực trạng quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra ........................................................................... 99 3.4 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra .................................. 112 3.5 Đánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra ................................................. 115 Chương 4 GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA .............................................................. 123 4.1 Nguyên tắc đề xuất giải pháp ............................................................................... 123 4.2 Giải pháp quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh theo tiếp cận chuẩn đầu ra tại các trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh .. 124 4.3 Khảo nghiệm sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất ................... 148 4.4 Thử nghiệm giải pháp quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp đề xuất................. 153 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................................. 168 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ - 1 - TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. - 2 - PHỤ LỤC ............................................................................................................. - 11 - iv DANH MỤC BẢNG Bảng 2-1 Khung năng lực nghề nghiệp tiêu biểu ngành Quản trị kinh doanh ......... 38 Bảng 3-1 Hệ số Cronbach’s Alpha các thang đo ..................................................... 77 Bảng 3-2 Tổng số khách thể tham gia trả lời khảo sát ............................................. 79 Bảng 3-3 Nhận thức về vai trò của hoạt động thực tập tốt nghiệp .......................... 82 Bảng 3-4 Nhận thức về ý nghĩa của hoạt động thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra ........................................................................................................................ 83 Bảng 3-5 Mức độ đạt được mục tiêu thực tập tốt nghiệp của SV ngành QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ................................................................................................ 86 Bảng 3-6 Mức độ thực hiện các nội dung thực tập tốt nghiệp của SV theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................................................................................. 89 Bảng 3-7 Mức độ thực hiện các bước trong quy trình tổ chức hoạt động thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................................................ 91 Bảng 3-8 Mức độ hợp lý của các hình thức tổ chức thực tập tốt nghiệp ................. 92 Bảng 3-9 Lựa chọn số lượng sinh viên trong mỗi nhóm thực tập tốt nghiệp .......... 94 Bảng 3-10 Mức độ thực hiện kiểm tra đánh giá hoạt động TTTN của sinh viên QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ........................................................................................ 96 Bảng 3-11 Đánh giá mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra ngành học của các yếu tố hoạt động thực tập tốt nghiệp của SV ngành QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............ 97 Bảng 3-12 Kết quả kiểm định sự khác biệt trong đánh giá mức độ đáp ứng chuẩn đầu ra ngành học giữa các nhóm khách thể khảo sát ...................................................... 98 Bảng 3-13 Mức độ thực hiện vai trò được phân công trong phân cấp quản lý hoạt động TTTN theo tiếp cận chuẩn đầu ra .................................................................... 99 Bảng 3-14 Mức độ thực hiện chức năng lập kế hoạch thực tập tốt nghiệp cho SV ngành QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................................... 103 Bảng 3-15 Mức độ thực hiện các hoạt động tổ chức thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra ........................................................................................................... 105 Bảng 3-16 Mức độ thực hiện công việc lãnh đạo, chỉ đạo thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra .............................................................................................. 108 Bảng 3-17 Mức độ thực hiện các công việc kiểm tra đánh giá hoạt động thực tập tốt nghiệp theo tiếp cận chuẩn đầu ra .......................................................................... 110 v Bảng 3-18 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp của SV ngành QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................................... 113 Bảng 3-19 Mức độ đáp ứng của quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp so với yêu cầu đào tạo SV ngành QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ............................................ 115 Bảng 3-20 Kết quả kiểm định sự khác biệt trong đánh giá mức độ đáp ứng của quản lý hoạt động TTTN giữa các nhóm khách thể từ CSĐT và từ CSTT .................... 116 Bảng 4-1 Quy trình thực tập tốt nghiệp cho SV ngành QTKD theo tiếp cận chuẩn đầu ra ...................................................................................................................... 135 Bảng 4-2 Mức độ cần thiết của các giải pháp quản lý đề xuất .............................. 150 Bảng 4-3 Tính khả thi của các giải pháp quản lý đề xuất ...................................... 151 Bảng 4-4 Tương quan giữa tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp .......... 152 Bảng 4-5 Kết quả khảo sát trình độ ban đầu về kỹ năng của nhóm thử nghiệm ... 159 Bảng 4-6 Kết quả khảo sát trình độ về kỹ năng của nhóm thử nghiệm sau thực tập tốt nghiệp ..................................................................................................................... 160 Bảng 4-7 Kết quả kiểm định sự khác biệt về năng lực của sinh viên trước và sau khi thử nghiệm giải pháp quản lý ................................................................................. 161 Bảng 4-8 Sự tiến bộ của các kỹ năng sau quá trình thực tập tốt nghiệp với giải pháp thử nghiệm .............................................................................................................. 162 Bảng 4-9 Mức độ thực hiện kiểm tra đánh giá hoạt động TTTN theo giải pháp đề xuất ......................................................................................................................... 164 vi DANH MỤC HÌNH Hình 1-1 ... c CĐR về Kỹ năng CĐR về Thái độ 1 Biết/Nhớ Bắt chước Tiếp nhận 2 Hiểu Thao tác Đáp ứng 3 Áp dụng Chuẩn hoá Nội tâm hoá 4 Phân tích Phối hợp/Liên kết Tổ chức 5 Tổng hợp/Đánh giá Tự nhiên hoá Đặc trưng hoá 6 Sáng tạo - - 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Mã CĐR Chuẩn đầu ra Thang Bloom CLO1 Biết, hiểu và vận dụng được các kiến thức về lý luận, phương pháp luận và nghiên cứu, tư duy logic, kiến thức cơ bản về khoa học xã hội - nhân văn, khoa học tự nhiên và công nghệ. 5 CLO2 Biết, hiểu và vận dụng được kiến thức cơ sở khối ngành và cơ sở ngành: Lý thuyết về Khoa học Kinh tế, về Khoa học tổ chức và quản lý. 5 CLO3 Hiểu, biết và ứng dụng tốt hệ thống các lý thuyết quản trị kinh doanh và các phương pháp nghiên cứu vào thực tiễn quản lý và kinh doanh: 5 CLO4 Kỹ năng chuyên môn kinh doanh và quản lý 4 CLO5 Kỹ năng tư duy và lập luận 4 CLO6 Kỹ năng giao tiếp 4 CLO7 Khả năng hợp tác 4 CLO8 Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn 4 CLO9 Khả năng học tập suốt đời 4 CLO10 Đạo đức cá nhân 4 CLO11 Đạo đức nghề nghiệp 4 CLO12 Đạo đức xã hội 4 - 54 - Phụ lục 10. Kết quả xử lý thống kê 10.1. Phân tích Cronbach’s Alpha cho từng yếu tố trong công cụ nghiên cứu Mẫu 1: Phiếu Khảo sát thực trạng hoạt động thực tập tốt nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,794 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q3.MTC 8,77 4,867 0,647 0,723 Q3.CT1 8,88 4,924 0,714 0,682 Q3.CT2 8,84 4,910 0,664 0,713 Q3.CT3 8,80 4,996 0,417 0,821 Q3.CT4 8,81 4,868 0,431 0,818 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,871 10 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q4.ND11 21,63 3,993 0,437 0,870 Q4.ND12 21,54 3,969 0,471 0,867 Q4.ND13 21,52 3,878 0,602 0,857 Q4.ND21 21,37 3,773 0,661 0,852 Q4.ND22 21,21 3,999 0,603 0,857 Q4.ND23 21,24 3,688 0,602 0,857 Q4.ND31 21,14 3,664 0,606 0,857 Q4.ND32 21,40 3,764 0,590 0,859 Q4.ND33 21,45 3,583 0,676 0,851 Q4.ND4 21,33 3,742 0,647 0,854 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,898 12 - 55 - Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q5.QT11 23,83 5,352 0,652 0,888 Q5.QT12 23,95 5,135 0,651 0,888 Q5.QT13 23,73 4,915 0,698 0,885 Q5.QT14 23,85 4,798 0,676 0,886 Q5.QT15 24,17 5,365 0,686 0,886 Q5.QT16 23,67 5,044 0,653 0,887 Q5.QT17 23,99 4,666 0,491 0,900 Q5.QT21 24,13 5,039 0,623 0,889 Q5.QT22 24,18 5,294 0,626 0,889 Q5.QT31 24,23 5,457 0,674 0,887 Q5.QT32 24,14 5,033 0,598 0,890 Q5.QT33 24,08 5,522 0,422 0,898 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,734 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q6.HT1 3,87 0,489 0,504 0,774 Q6.HT2 3,88 0,529 0,644 0,597 Q6.HT3 3,78 0,391 0,599 0,604 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,883 10 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q8.KT11 19,64 4,631 0,632 0,872 Q8.KT12 19,60 4,871 0,714 0,867 Q8.KT13 19,58 4,874 0,417 0,889 Q8.KT21 19,47 5,400 0,639 0,870 Q8.KT22 19,64 5,225 0,684 0,870 Q8.KT23 19,50 4,556 0,698 0,867 - 56 - Q8.KT24 19,49 4,381 0,604 0,872 Q8.KT31 19,42 4,708 0,690 0,865 Q8.KT32 19,46 4,792 0,643 0,871 Q8.KT33 19,48 5,058 0,657 0,870 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,718 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q9.DU1 7,10 1,145 0,418 0,706 Q9.DU2 7,10 1,321 0,536 0,649 Q9.DU3 7,09 1,214 0,523 0,666 Q9.DU4 7,04 1,208 0,614 0,603 Phiếu khảo sát thực trạng quản lý hoạt động thực tập tốt nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,765 21 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q1.HT1 42,47 46,982 ,405 ,802 Q1.HT2 42,33 47,406 ,430 ,801 Q1.HT3 42,61 48,312 ,425 ,801 Q1.HT4 42,32 46,360 ,504 ,799 Q1.PCN1 42,42 46,648 ,521 ,799 Q1.PCN2 42,50 46,877 ,516 ,799 Q1.PCN3 42,45 46,158 ,607 ,797 Q1.PCN4 42,59 45,733 ,564 ,798 Q1.KBM1 42,45 44,504 ,712 ,794 Q1.KBM2 42,36 45,278 ,645 ,796 Q1.KBM3 42,48 46,358 ,479 ,800 Q1.KBM4 42,47 46,333 ,504 ,799 Q1.KBM5 42,36 47,005 ,491 ,800 Q1.GV1 42,48 49,024 ,420 ,802 Q1.GV2 42,36 46,775 ,500 ,799 Q1.LD1 42,43 46,246 ,570 ,798 - 57 - Q1.LD2 42,30 46,589 ,476 ,800 Q1.LD3 42,14 45,440 ,581 ,797 Q1.LD4 42,11 46,038 ,540 ,798 Q1.CB1 42,11 44,861 ,623 ,796 Q1.CB2 42,17 45,786 ,559 ,798 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,815 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q2.KH1 23,05 22,265 ,754 ,843 Q2.KH2 23,02 22,033 ,795 ,842 Q2.KH3 22,96 22,077 ,790 ,842 Q2.KH41 23,03 22,345 ,813 ,841 Q2.KH42 23,02 22,559 ,789 ,842 Q2.KH43 23,02 22,316 ,831 ,840 Q2.KH44 23,00 22,848 ,763 ,843 Q2.KH5 22,90 22,114 ,843 ,840 Q2.KH61 22,71 22,545 ,739 ,844 Q2.KH62 22,73 22,443 ,749 ,843 Q2.KH63 22,61 23,597 ,573 ,850 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,861 14 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q3.CC1 28,75 29,275 ,802 ,869 Q3.CC2 28,84 28,667 ,864 ,866 Q3.CC3 28,71 29,499 ,767 ,870 Q3.CC4 28,82 29,899 ,730 ,871 Q3.CC5 28,96 30,669 ,670 ,873 Q3.NS1 28,74 30,168 ,680 ,872 Q3.NS2 28,81 28,870 ,780 ,869 Q3.NS3 29,14 30,765 ,594 ,875 Q3.NS4 28,70 29,340 ,773 ,869 - 58 - Q3.NS5 28,98 29,164 ,795 ,869 Q3.PH1 29,11 31,396 ,486 ,878 Q3.PH2 29,13 31,999 ,544 ,876 Q3.PH3 29,28 31,700 ,477 ,878 Q3.PH4 29,10 30,245 ,693 ,872 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,780 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q4.LD1 12,28 3,883 ,325 ,785 Q4.LD2 12,19 3,405 ,431 ,770 Q4.LD3 12,14 3,166 ,730 ,707 Q4.LD4 12,09 3,197 ,742 ,707 Q4.LD5 12,12 3,274 ,701 ,716 Q4.LD6 12,01 3,535 ,473 ,758 Q4.LD7 11,95 3,627 ,340 ,786 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,859 10 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q5.KT1 18,26 9,347 ,592 ,850 Q5.KT2 18,68 11,173 ,550 ,849 Q5.KT3 18,53 10,974 ,504 ,851 Q5.KT4 18,54 11,394 ,423 ,857 Q5.KT5 18,70 10,829 ,676 ,841 Q5.KT6 18,62 10,713 ,699 ,839 Q5.KT7 18,54 10,702 ,617 ,843 Q5.KT8 18,61 10,888 ,596 ,845 Q5.KT9 18,61 9,976 ,579 ,846 Q5.KT10 18,26 9,386 ,657 ,839 - 59 - Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,800 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q6.YT1 21,07 7,645 ,409 ,791 Q6.YT2 21,02 7,366 ,597 ,773 Q6.YT3 21,05 7,290 ,600 ,772 Q6.YT4 21,17 7,016 ,417 ,793 Q6.YT5 21,09 6,892 ,740 ,754 Q6.YT6 21,22 6,461 ,539 ,776 Q6.YT7 21,36 7,218 ,486 ,781 Q6.YT8 21,44 6,017 ,655 ,756 Q6.YT9 21,29 8,067 ,157 ,820 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,841 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q7.DU1 8,36 6,239 ,896 ,856 Q7.DU2 8,41 6,589 ,856 ,864 Q7.DU3 8,13 6,539 ,760 ,872 Q7.DU4 8,30 6,336 ,887 ,857 Q7.DU5 8,47 6,760 ,736 ,875 10.2. Phân tích phương sai một yếu tố ANOVA Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Q9.DU1 1,109 2 627 ,331 Q9.DU2 2,600 2 627 ,075 Q9.DU3 2,414 2 627 ,090 Q9.DU4 2,421 2 627 ,090 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. - 60 - Q9.DU1 Between Groups 1,818 2 ,909 1,983 ,138 Within Groups 287,413 627 ,458 Total 289,232 629 Q9.DU2 Between Groups ,023 2 ,011 ,030 ,971 Within Groups 241,666 627 ,385 Total 241,689 629 Q9.DU3 Between Groups 1,890 2 ,945 2,319 ,099 Within Groups 255,452 627 ,407 Total 257,341 629 Q9.DU4 Between Groups ,577 2 ,289 ,732 ,481 Within Groups 247,208 627 ,394 Total 247,786 629 10.3. Kiểm định so sánh cặp (Paired-Sample T Test) Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 T1 1,91 75 ,756 ,087 S1 2,16 75 ,698 ,081 Pair 2 T2 1,80 75 ,697 ,081 S2 2,24 75 ,694 ,080 Pair 3 T3 1,84 75 ,679 ,078 S3 2,09 75 ,701 ,081 Pair 4 T4 2,12 75 ,788 ,091 S4 2,39 75 ,655 ,076 Pair 5 T5 2,04 75 ,779 ,090 S5 2,44 75 ,620 ,072 Pair 6 T6 1,85 75 ,711 ,082 S6 2,35 75 ,647 ,075 Pair 7 T7 2,00 75 ,717 ,083 S7 2,31 75 ,753 ,087 Pair 8 T8 2,00 75 ,788 ,091 S8 2,25 75 ,737 ,085 Pair 9 T9 1,96 75 ,743 ,086 S9 2,21 75 ,703 ,081 Pair 10 T10 1,96 75 ,761 ,088 S10 2,39 75 ,655 ,076 Pair 11 T11 2,09 75 ,738 ,085 S11 2,43 75 ,597 ,069 Pair 12 T12 1,84 75 ,698 ,081 S12 2,29 75 ,632 ,073 - 61 - Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 T1 & S1 75 ,617 ,000 Pair 2 T2 & S2 75 ,463 ,000 Pair 3 T3 & S3 75 ,543 ,000 Pair 4 T4 & S4 75 ,302 ,009 Pair 5 T5 & S5 75 ,215 ,064 Pair 6 T6 & S6 75 ,553 ,000 Pair 7 T7 & S7 75 ,401 ,000 Pair 8 T8 & S8 75 ,628 ,000 Pair 9 T9 & S9 75 ,456 ,000 Pair 10 T10 & S10 75 ,329 ,004 Pair 11 T11 & S11 75 ,000 ,997 Pair 12 T12 & S12 75 ,292 ,011 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 T1 - S1 -,253 ,639 ,074 -,400 -,106 -3,435 74 ,001 Pair 2 T2 - S2 -,440 ,721 ,083 -,606 -,274 -5,284 74 ,000 Pair 3 T3 - S3 -,253 ,660 ,076 -,405 -,102 -3,327 74 ,001 Pair 4 T4 - S4 -,267 ,859 ,099 -,464 -,069 -2,687 74 ,009 Pair 5 T5 - S5 -,400 ,885 ,102 -,604 -,196 -3,913 74 ,000 Pair 6 T6 - S6 -,493 ,645 ,074 -,642 -,345 -6,628 74 ,000 Pair 7 T7 - S7 -,307 ,805 ,093 -,492 -,121 -3,299 74 ,001 Pair 8 T8 - S8 -,253 ,660 ,076 -,405 -,102 -3,327 74 ,001 Pair 9 T9 - S9 -,253 ,755 ,087 -,427 -,080 -2,906 74 ,005 Pair 10 T10 - S10 -,427 ,825 ,095 -,616 -,237 -4,480 74 ,000 Pair 11 T11 - S11 -,333 ,949 ,110 -,552 -,115 -3,041 74 ,003 Pair 12 T12 - S12 -,453 ,793 ,092 -,636 -,271 -4,948 74 ,000
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_hoat_dong_thuc_tap_tot_nghiep_cua_sinh_vien.pdf
- Scan0129.JPG
- Scan0130.JPG
- Scan0131.JPG
- Scan0132.JPG
- TT Eng Pham QUocLuyen.pdf
- TT PhamQuocLuyen.pdf
- Trichyeu_PhamQuocLuyen.pdf